id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1262897
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262897
|
Đăk Trăm
|
Đăk Trăm là một xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Trăm có diện tích 52,77 km², dân số năm 2019 là 4.370 người, mật độ dân số đạt 83 người/km².
| 36 |
1262898
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262898
|
Đăk Trôi
|
Đăk Trôi là một xã thuộc huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đăk Trôi có diện tích 73.52 km², dân số năm 2012 là 2230 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1262899
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262899
|
Đăk Ui
|
Đăk Ui là một xã thuộc huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Ui có diện tích 134,80 km², dân số năm 2019 là 5.832 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1262905
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262905
|
Đào Xá, Thanh Thủy
|
Đào Xá là một xã thuộc huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đào Xá có diện tích 24,17 km², dân số năm 1999 là 10333 người, mật độ dân số đạt 428 người/km².
| 36 |
1263397
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1263397
|
Hải Bắc (xã)
|
Hải Bắc là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Bắc có diện tích 4,08 km², dân số năm 2022 là 7.757 người, mật độ dân số đạt 1.901 người/km².
| 36 |
1263398
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1263398
|
Hải Hưng, Hải Hậu
|
Hải Hưng là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Hưng có diện tích 6,07 km², dân số năm 2022 là 13.148 người, mật độ dân số đạt 2.166 người/km².
| 36 |
1263401
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1263401
|
Hải Phong, Hải Hậu
|
Hải Phong là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Phong có diện tích 7,76 km², dân số năm 2022 là 8.767 người, mật độ dân số đạt 1.129 người/km².
| 36 |
1263402
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1263402
|
Hải Tây (xã)
|
Hải Tây là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Tây có diện tích 6,34 km², dân số năm 2022 là 7.784 người, mật độ dân số đạt 1.227 người/km².
| 36 |
1263407
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1263407
|
Kbang (thị trấn)
|
Kbang là thị trấn huyện lỵ của huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Thị trấn Kbang có diện tích 20,87 km², dân số năm 2006 là 13.510 người, mật độ dân số đạt 647 người/km².
| 36 |
1265345
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1265345
|
Đăk Song (xã)
|
Đăk Song là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đăk Song có diện tích 146,00 km², dân số năm 2005 là 2.117 người, mật độ dân số đạt 15 người/km².
| 36 |
1297394
|
791390
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1297394
|
Hòa Tân, Châu Thành (Đồng Tháp)
|
Hòa Tân là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Xã Hòa Tân có diện tích 35,22 km², dân số năm 1999 là 12.528 người, mật độ dân số đạt 356 người/km².
| 36 |
1355340
|
70985720
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1355340
|
Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Tây Bắc Bộ
|
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh khu vực Tây Bắc Bộ thuộc địa bàn các tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai và Yên Bái), bao gồm:
| 36 |
1438516
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1438516
|
Xuân Tiến
|
Xuân Tiến là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Tiến có diện tích 3,52 km², dân số năm 1999 là 9711 người, mật độ dân số đạt 2759 người/km².
| 36 |
1447542
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447542
|
Sông Bến Gò
|
Sông Bến Gò là một con sông đổ ra Sông Bùi. Sông có chiều dài 22 km và diện tích lưu vực là 83 km². Sông Bến Gò chảy qua các tỉnh Hà Nội, Hoà Bình.
| 36 |
1447549
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447549
|
Sông Nông Giang
|
Sông Nông Giang là một con sông đổ ra Sông Châu Giang. Sông có chiều dài 25 km và diện tích lưu vực là km². Sông Nông Giang chảy qua các tỉnh Hà Nội, Hà Nam.
| 36 |
1461065
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1461065
|
Khánh Trung, Khánh Vĩnh
|
Khánh Trung là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Khánh Trung có diện tích 177.03 km², dân số năm 1999 là 1999 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1463062
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1463062
|
Lương Ngọc Toản
|
Lương Ngọc Toản (sinh 1937) là Phó Giáo sư-Tiến sĩ sinh vật học, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X, thuộc đoàn đại biểu An Giang.
| 36 |
1466470
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1466470
|
Hàng Buồm (phường)
|
Hàng Buồm là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Hàng Buồm có diện tích 0,12 km², dân số năm 2022 là 7.620 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1478249
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1478249
|
Tiến Dũng (xã)
|
Tiến Dũng là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Tiến Dũng có diện tích 9,71 km², dân số năm 1999 là 7.043 người, mật độ dân số đạt 725 người/km².
| 36 |
1520852
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1520852
|
Bảo Thanh
|
Bảo Thanh là một xã thuộc huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Bảo Thanh có diện tích 6,43 km², dân số là 2810 người (năm 1999), mật độ dân số đạt 438 người/km².
| 36 |
1521242
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1521242
|
Chiềng Mai
|
Chiềng Mai là một xã thuộc huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Chiềng Mai có diện tích 21,21 km², dân số năm 1999 là 3.608 người, mật độ dân số đạt 170 người/km².
| 36 |
1522258
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1522258
|
Hòa Bắc, Di Linh
|
Hòa Bắc là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Hòa Bắc có diện tích 115,6 km², dân số năm 2016 là 15.675 người, mật độ dân số đạt 115 người/km².
| 36 |
1523615
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1523615
|
Hàng Mã (phường)
|
Hàng Mã là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Hàng Mã có diện tích 0,17 km², dân số năm 2021 là 6.894 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1523616
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1523616
|
Cửa Đông (phường)
|
Cửa Đông là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Cửa Đông có diện tích 0,15 km², dân số năm 2021 là 6.652 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1523903
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1523903
|
Pô Kô
|
Pô Kô là một xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Pô Kô có diện tích 80,81 km², dân số năm 2019 là 3.225 người, mật độ dân số đạt 40 người/km².
| 36 |
1523931
|
68165048
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1523931
|
Quan Lạn
|
Quan Lạn là một xã thuộc huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Quan Lạn có diện tích 39,67 km², dân số năm 1999 là 3.564 người, mật độ dân số đạt 89 người/km².
| 36 |
1524100
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524100
|
Đăk Nông (xã)
|
Đăk Nông là một xã thuộc huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Nông có diện tích 85 km², dân số năm 2019 là 3.861 người, mật độ dân số đạt 45 người/km².
| 36 |
1524162
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524162
|
Sơn Thủy, Văn Bàn
|
Sơn Thủy là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Sơn Thủy có diện tích 57,68 km², dân số năm 1999 là 3.117 người, mật độ dân số đạt 54 người/km².
| 36 |
1524230
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524230
|
Suối Tiên (xã)
|
Suối Tiên là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Suối Tiên có diện tích 26,14 km², dân số năm 1999 là 3.724 người, mật độ dân số đạt 142 người/km².
| 36 |
1524506
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524506
|
Thẩm Dương (xã)
|
Thẩm Dương là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Thẩm Dương có diện tích 60,16 km², dân số năm 2017 là 2.066 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1524893
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524893
|
Tiêu Sơn (xã)
|
Tiêu Sơn là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tiêu Sơn có diện tích 12,02 km², dân số năm 1999 là 4681 người, mật độ dân số đạt 390 người/km².
| 36 |
1525178
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1525178
|
Tùng Khê (xã)
|
Tùng Khê là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tùng Khê có diện tích 3,08 km², dân số năm 1999 là 2.674 người, mật độ dân số đạt 869 người/km².
| 36 |
1549524
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1549524
|
Phường 1, Quận 4
|
Phường 1 là một phường thuộc Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 1 có diện tích 0,38 km², dân số năm 2021 là 10.596 người, mật độ dân số đạt 27.884 người/km².
| 36 |
1565763
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1565763
|
Thôm Mòn
|
Thôm Mòn là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Thôm Mòn có diện tích 14,44 km², dân số năm 1999 là 5.456 người, mật độ dân số đạt 378 người/km².
| 36 |
1654433
|
536098
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1654433
|
Kim oanh tai bạc
|
Kim oanh tai bạc, tên khoa học Leiothrix argentauris, là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Chúng được thấy ở Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Thái Lan, Trung Quốc và Việt Nam.
| 36 |
1667386
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1667386
|
Biển Hồ (xã)
|
Biển Hồ là một xã thuộc thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Biển Hồ có diện tích 20,19 km², dân số năm 2017 là 6.648 người, mật độ dân số đạt 329 người/km².
| 36 |
1668710
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1668710
|
Dremomys pyrrhomerus
|
Dremomys pyrrhomerus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1895.
Phân bố.
Loài này được tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam.
| 36 |
1745505
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1745505
|
Hà nu
|
Hà nu (danh pháp hai phần: Ixonanthes chinensis) là loài thực vật thuộc họ Hà nu. Cây hà nu có ở Việt Nam và Trung Quốc. Loài này đang bị đe dọa mất môi trường sống.
| 36 |
1766503
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1766503
|
Rắn nhiều đai
|
Rắn nhiều đai ("Cyclophiops multicinctus") là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Roux mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
Loài này có ở Vườn quốc gia Bạch Mã, Việt Nam.
| 36 |
1768496
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1768496
|
Protobothrops sieversorum
|
Protobothrops sieversorum là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Ziegler Herrmann, David, Orlov & Pauwels mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Loài này phân bố ở Việt Nam và Lào.
| 36 |
2222987
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2222987
|
Amomum lacteum
|
Amomum lacteum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
Phân bố.
Loài này có ở đông nam Việt Nam.
| 36 |
2404991
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2404991
|
Cà phê Balmea
|
Cà phê Balmea, tên khoa học Balmea stormae, là một loài thực vật có hoa thuộc chi đơn loài Balmea trong họ Thiến thảo. Loài này được Martínez mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
| 36 |
2411797
|
71064247
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2411797
|
Túc vương
|
Túc Vương (chữ Hán: 肅王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ và phiên vương trong lịch sử Trung Quốc, lịch sử Việt Nam và lịch sử bán đảo Triều Tiên.
| 36 |
2433236
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2433236
|
Porites lobata
|
San hô khối đầu thùy (Porites lobata) là một loài san hô trong họ San hô khối (Poritidae). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 36 |
2456329
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2456329
|
Vũ An (xã)
|
Vũ An là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã Vũ An có diện tích 3,09 km², dân số năm 2009 là 3.971 người, mật độ dân số đạt 1.285 người/km².
| 36 |
2592905
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2592905
|
Alcis variegata
|
Alcis variegata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, Sikkim, Nepal, Myanmar, Lào, miền nam Trung Quốc, miền bắc Việt Nam, Thái Lan, Bán đảo Malaysia và Sumatra.
| 36 |
3132433
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3132433
|
D'Ran
|
D'Ran là một thị trấn thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Thị trấn D'Ran có diện tích 133,3 km², dân số năm 2009 là 15.527 người, mật độ dân số đạt 117 người/km².
| 36 |
3134144
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3134144
|
Hương Thủy (xã)
|
Hương Thủy là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Hương Thủy có diện tích 56,53 km², dân số năm 2009 là 4.734 người, mật độ dân số đạt 84 người/km².
| 36 |
3134147
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3134147
|
Sơn Trà, Hương Sơn
|
Sơn Trà là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Trà có diện tích 7,28 km², dân số năm 2009 là 2.952 người, mật độ dân số đạt 405 người/km².
| 36 |
3134150
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3134150
|
Sơn Tây (xã)
|
Sơn Tây là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Tây có diện tích 129,74 km², dân số năm 2009 là 7.493 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
3134151
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3134151
|
Cẩm Mỹ (xã)
|
Cẩm Mỹ là một xã thuộc huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Cẩm Mỹ có diện tích 161,4 km², dân số năm 2009 là 6222 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
3162088
|
70497055
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3162088
|
Nguyễn Tuấn Dũng
|
Nguyễn Tuấn Dũng (sinh 1952) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng, nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2008-2011).
== Thân thế và Sự nghiệp
| 36 |
3211314
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3211314
|
Đào Cao Khoa
|
Đào Cao Khoa (sinh 19 tháng 7 năm 1972 tại Thái Bình, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa) là một vận động viên cờ tướng Việt Nam. Ông là nhà vô địch quốc gia năm 1999.
| 36 |
3522923
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3522923
|
Hàng Bông (phường)
|
Hàng Bông là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Hàng Bông có diện tích 0,18 km², dân số năm 2021 là 6.833 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
3665792
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3665792
|
Nghĩa Hành (xã)
|
Nghĩa Hành là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hành có diện tích 36,28 km², dân số năm 1999 là 6.256 người, mật độ dân số đạt 172 người/km².
| 36 |
3672796
|
819157
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3672796
|
Lê Công Dung
|
Lê Công Dung (sinh 1955) là một Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên thường vụ, Giám đốc Công an tỉnh Quảng Trị từ năm 2010 đến năm 2014 .
| 36 |
13569446
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13569446
|
Đức Hóa (xã)
|
Đức Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Đức Hóa có diện tích 30,85 km², dân số năm 2019 là 5.812 người, mật độ dân số đạt 188 người/km².
| 36 |
13911705
|
648222
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13911705
|
Ga Thượng Đình
|
Ga Thượng Đình là một trong những nhà ga tàu điện của Tuyến đường sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông, nằm trên tuyến đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
| 36 |
14526060
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14526060
|
Mông Sơn
|
Mông Sơn là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Mông Sơn có diện tích 45,86 km², dân số năm 2019 là 4.369 người, mật độ dân số đạt 95 người/km².
| 36 |
14526080
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14526080
|
Tân Nguyên
|
Tân Nguyên là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Tân Nguyên có diện tích 34,74 km², dân số năm 2019 là 5.603 người, mật độ dân số đạt 161 người/km².
| 36 |
14603348
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14603348
|
Đèo Cổng Trời
|
Đèo Cổng Trời hay Dốc Cổng Trời là tên đặt cho các đèo dốc cao và hiểm trở ở Việt Nam. Số cổng trời có xu hướng tăng theo sự phát triển giao thông vùng núi.
| 36 |
14669499
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14669499
|
Đầm Hà (xã)
|
Đầm Hà là một xã thuộc huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Đầm Hà có diện tích 62,52 km², dân số năm 2006 là 4.339 người, mật độ dân số đạt 69 người/km².
| 36 |
14790444
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14790444
|
Bình Nam
|
Bình Nam là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Nam có diện tích 26,12 km², dân số năm 2019 là 8.389 người, mật độ dân số đạt 321 người/km².
| 36 |
14797428
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14797428
|
Duy Thành
|
Duy Thành là một xã thuộc huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Duy Thành có diện tích 9,46 km², dân số năm 2019 là 7.321 người, mật độ dân số đạt 774 người/km².
| 36 |
14934049
|
816786
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14934049
|
Hàng (họ)
|
Hàng là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 杭, Bính âm: Háng). Trong danh sách "Bách gia tính" họ này đứng thứ 183. Họ này cũng xuất hiện ở Việt Nam nhưng rất hiếm.
| 36 |
17559411
|
737590
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=17559411
|
Việt Nam tại Đại hội Thể thao Sinh viên Mùa hè 2011
|
Việt Nam đã tham gia tranh tài tại Đại hội Thể thao Sinh viên Mùa hè 2011 tại Thâm Quyến, Trung Quốc với 4 môn thể thao: Điền kinh, Thể dục dụng cụ, Bóng bàn, Taekwondo.
| 36 |
19433731
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19433731
|
Lê Văn Trường
|
Lê Văn Trường (sinh ngày 25 tháng 12 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa ở vị trí thủ môn.
| 36 |
19636547
|
70992472
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19636547
|
Vũ Kim Hà
|
Vũ Kim Hà là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng. Ông hiện là Phó Giám đốc học viện Quốc phòng, nguyên phó Tư lệnh Quân khu 2.
| 36 |
19717199
|
860726
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19717199
|
Đặng Cửu Tùng Lân
|
Đặng Cửu Tùng Lân là một kỳ thủ cờ tướng Việt Nam. Anh là nhà vô địch cờ tướng Việt Nam năm 2020.
Thành tích nổi bật.
Thành tích nổi bật của Đặng Cửu Tùng Lân
| 36 |
19727359
|
68612468
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19727359
|
Trần Quang Tùy
|
Trần Quang Tùy (15 tháng 11 năm 1928 - 15 tháng 5 năm 2022) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Phó chủ nhiệm Chính trị.
| 36 |
19730134
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19730134
|
Vũ Hải Chấn
|
Vũ Hải Chấn (11 tháng 12 năm 1953 - 30 tháng 5 năm 2022) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Phó chủ nhiệm Chính trị.
| 36 |
19736056
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19736056
|
Phùng Bá Thường
|
Phùng Bá Thường (2 tháng 1 năm 1924 - 3 tháng 2 năm 2021) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Phó chủ nhiệm Chính trị.
| 36 |
19736068
|
855246
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19736068
|
Trần Nguyên Bình
|
Trần Nguyên Bình (21 tháng 11 năm 1951 - 18 tháng 3 năm 2022) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Phó chủ nhiệm Chính trị.
| 36 |
19747342
|
726522
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19747342
|
Nguyễn Minh Cầm
|
Minh Cầm (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1949 tại Hà Nội), tên khai sinh là Nguyễn Minh Cầm, là nữ nghệ sĩ chỉ huy dàn nhạc chuyên nghiệp, nghệ sĩ ưu tú người Việt Nam.
| 36 |
19761329
|
518426
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19761329
|
Nguyễn Văn Tức
|
Nguyễn Văn Tức (1932 – 5 tháng 2 năm 2016) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Trưởng khoa Trinh sát thuộc Học viện Quốc phòng.
| 36 |
19761844
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19761844
|
Đỗ Sỹ Huy
|
Đỗ Sỹ Huy (sinh ngày 16 tháng 4 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Công an Hà Nội ở vị trí thủ môn.
| 36 |
19770886
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19770886
|
Nguyễn Trung Lễ
|
Nguyễn Trung Lễ.
Nguyễn Trung Lễ (03 tháng 08 năm 2000 ) người Việt Nam,(2016-2018) THPT TÂN CHÂU ,Kỹ sư phần mềm - Công nghệ thông tin Đại Học Nguyễn Tất Thành ( năm 2022 )
| 36 |
56257
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=56257
|
Sông Bé (định hướng)
|
Sông Bé là một con sông ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, chạy qua địa phận các tỉnh: Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương và Đồng Nai. Tên con sông này được đặt cho:
| 35 |
74391
|
721305
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=74391
|
Kampong Speu
|
Kampong Speu là một tỉnh của Campuchia. Tỉnh lị là Kampong Speu, vùng đất này còn được gọi là "Tầm Vu" trong lịch sử Việt Nam thời kỳ nhà Nguyễn.
Tỉnh này có 8 huyện:
| 35 |
124575
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=124575
|
Xoài hôi
|
Xoài hôi hay muỗm (danh pháp khoa học: Mangifera foetida Lour.) là một loài thực vật thuộc họ Đào lộn hột ("Anacardiaceae"). Loài này có tại Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore, Thái Lan, và Việt Nam.
| 35 |
237406
|
609673
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=237406
|
Hầu (họ)
|
Hầu (chữ Hán: 侯, Bính âm: Hou) là một họ của người Trung Quốc và Việt Nam. Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 77 ở Trung Quốc theo số liệu năm 2006.
| 35 |
360376
|
877518
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=360376
|
La Phù
|
La Phù là một xã thuộc huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Vị trí địa lý.
Xã La Phù nằm ở phía Nam huyện Hoài Đức
Xã có địa giới hành chính:
| 35 |
503704
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=503704
|
Kè Bắc Bộ
|
Kè Bắc Bộ hay cọ Bắc Bộ có danh pháp hai phần là Livistona tonkinensis, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Cau (Arecaceae). Đây là loài cây đặc hữu của Việt Nam.
| 35 |
547611
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=547611
|
Chò núi
|
Chò núi hay chò trai, trò đồng, trò mít (danh pháp khoa học: Shorea guiso) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan, và Việt Nam.
| 35 |
551615
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=551615
|
So chai
|
So chai hay còn gọi sao, chò chai, chò chỉ (danh pháp khoc học: Hopea recopei) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Campuchia, Lào, Thái Lan, và Việt Nam.
| 35 |
552438
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=552438
|
Màu cau trắng
|
Màu cau trắng, tai nghé, bồ câu đất hay giác đế đài to (danh pháp hai phần: Goniothalamus macrocalyx) là một loài thực vật thuộc họ Na. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 35 |
554427
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554427
|
Sữa lá to
|
Sữa lá to hay mớp lá to (danh pháp khoa học: Alstonia macrophylla) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae. Loài này có ở Indonesia, Malaysia, Philippines, Sri Lanka, Thái Lan, và Việt Nam.
| 35 |
560602
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=560602
|
Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Phú là xã thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Địa giới hành chính.
Xã Nghĩa Phú nằm ở khu vực trung tâm của huyện Nghĩa Hưng, thuộc tả ngạn sông Đáy.
| 35 |
560603
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=560603
|
Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hồng là xã thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Địa giới hành chính.
Xã Nghĩa Hồng nằm ở khu vực trung tâm của huyện Nghĩa Hưng, thuộc tả ngạn sông Đáy;
| 35 |
658801
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=658801
|
Bướm rừng đuôi trái đào
|
Bướm rừng đuôi trái đào (tên khoa học Zeuxidia masoni) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Việt Nam, Myanmar, quần đảo Mergui Archipelago (Kadun Kyung) và Thái Lan.
| 35 |
661007
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=661007
|
Eupanacra sinuata
|
Eupanacra sinuata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, tây nam Trung Quốc, phía bắc Thái Lan và Việt Nam.
Sải cánh dài 58–68 mm.
| 35 |
686383
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686383
|
Cầu diệp day
|
Cầu diệp day (danh pháp hai phần: Bulbophyllum dayanum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố ở Trung Quốc (tỉnh Vân Nam), Myanma, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam và Malaysia.
| 35 |
686523
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686523
|
Lan lọng Đà Lạt
|
Lan lọng Đà Lạt, lan lọng hoa trên thân hay cầu diệp evrard (danh pháp hai phần: Bulbophyllum evrardii) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 35 |
691470
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691470
|
Túi thơ xéo
|
Túi thơ xéo (danh pháp hai phần: Gastrochilus obliquus) là một loài lan.
Cây có mặt ở Ấn Độ, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Lào, Việt Nam (các khu vực: Cúc Phương, Đồng Nai, Lâm Đồng).
| 35 |
743243
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=743243
|
Riềng đá vôi
|
Riềng đá vôi hay riềng núi đá (danh pháp hai phần: Alpinia calcicola) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây có mặt ở khu vực vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam .
| 35 |
743262
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=743262
|
Alpinia intermedia
|
Alpinia intermedia là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây có thể cao đến 1,5 m, mọc ven rừng.
Cây có mặt ở Trung Quốc, Việt Nam (khu vực Đà Bắc thuộc tỉnh Hòa Bình).
| 35 |
744169
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=744169
|
Riềng lông nhung
|
Riềng lông hay riềng lông nhung (danh pháp hai phần: Alpinia velutina) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây mọc ven suối và dưới tán rừng ở Trung Quốc và miền Trung Việt Nam.
| 35 |
781710
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781710
|
Sơn thục cảnh
|
Sơn thục cảnh (danh pháp hai phần: Homalomena pendula) là loài thực vật thuộc họ Ráy. Đây là loài bản địa của Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Loài này cũng có mặt tại Việt Nam.
| 35 |
781721
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781721
|
Thiên niên kiện Việt Nam
|
Thiên niên kiện Việt Nam (danh pháp hai phần: Homalomena vietnamensis) là loài thực vật thuộc họ Ráy, mới được phát hiện và phân loại năm 2008. Đây là loài bản địa của Việt Nam.
| 35 |
782271
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=782271
|
Herochroma viridaria
|
Herochroma viridaria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở Trung Quốc (Phúc Kiến, Hải Nam, Quảng Tây, Tứ Xuyên), Malaysia, miền bắc Thái Lan, miền bắc Việt Nam và Nepal.
| 35 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.