id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1489557
|
939649
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1489557
|
Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Bắc Trung Bộ
|
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh Bắc Trung Bộ (tức là thuộc các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế), bao gồm:
| 35 |
1536721
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1536721
|
Hà Huy Tập (định hướng)
|
Hà Huy Tập (1906–1941) là một nhà cách mạng Việt Nam, Tổng Bí thư thứ ba của Đảng Cộng sản Việt Nam. Tên ông được đặt cho một số địa danh ở Việt Nam như:
| 35 |
1643634
|
194641
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1643634
|
Đinh Tiên Hoàng (định hướng)
|
Đinh Tiên Hoàng là vị vua sáng lập triều đại nhà Đinh, nước Đại Cồ Việt trong lịch sử Việt Nam. Các tên gọi của địa danh/ vật thể được đặt theo tên ông như:
| 35 |
1654325
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1654325
|
Khướu đá hoa
|
Khướu đá hoa, còn gọi là khướu đá vôi, tên khoa học Gypsophila crispifrons là một loài chim trong họ Pellorneidae. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc, Lào, Myanmar, Thái Lan, và Việt Nam.
| 35 |
1656057
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1656057
|
Sẻ đồng mào
|
Sẻ đồng mào, tên khoa học Melophus lathami, là một loài chim trong họ Emberizidae. Chúng được tìm thấy ở Bangladesh, Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Burma, Nepal, Pakistan, Thái Lan và Việt Nam.
| 35 |
1699782
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1699782
|
Dương Thanh Hào
|
Dương Thanh Hào (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Thép Xanh Nam Định.
| 35 |
1773807
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1773807
|
Thằn lằn chân lá Việt Nam
|
Thằn lằn chân lá Việt Nam hay thạch sùng lá Việt nam (danh pháp: Dixonius vietnamensis) là loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Das mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
| 35 |
1876270
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1876270
|
Dành dành Việt Nam
|
Dành dành Việt Nam hay găng Việt Nam (danh pháp: Rothmannia vietnamensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Tirveng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
| 35 |
1893592
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1893592
|
Cuồng Việt Nam
|
Cuồng Việt Nam (danh pháp: Aralia vietnamensis) là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được nhà thực vật học Hà Thị Dụng mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
| 35 |
3147621
|
68925430
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3147621
|
Trung tâm Thông tin Khoa học Quân sự
|
Trung tâm Thông tin Khoa học Quân sự trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là cơ quan tham mưu chiến lược đầu ngành toàn quân về công tác thông tin khoa học quân sự.
| 35 |
3147699
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3147699
|
Cục Đối ngoại, Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Cục Đối ngoại trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là cơ quan tham mưu chiến lược đầu ngành về công tác đối ngoại quốc phòng cho Quân ủy Trung ương và Bộ Quốc phòng.
| 35 |
3164249
|
126698
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3164249
|
Phạm Văn Lập (Thiếu tướng)
|
Phạm Văn Lập (sinh năm 1956) là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
| 35 |
3282109
|
533989
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3282109
|
Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999
|
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999 diễn ra tại Brunei từ ngày 7 đến 15.8.1999. Đoàn Việt Nam đoạt tổng cộng 64 Huy chương các loại, xếp chung cuộc 6/10 đoàn tham dự.
| 35 |
3311572
|
15602
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3311572
|
Thông tre
|
Thông tre là tên chỉ một số loài thực vật thuộc ngành thông, có phần lá mang hình dạng tương tự như lá tre. Tại Việt Nam thông tre có thể chỉ tới các loài:
| 35 |
3632817
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3632817
|
Lưu Văn Miểu
|
Lưu Văn Miểu,PGS.TS (sinh 2 tháng 5 năm 1956 tại Bắc Giang) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng, nguyên Giám đốc Học viện Hậu cần.
| 35 |
3677434
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3677434
|
Hoàng Văn Khánh (cầu thủ bóng đá)
|
Hoàng Văn Khánh (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Thép Xanh Nam Định.
| 35 |
7502949
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=7502949
|
Cyprinus quidatensis
|
Cá chép Quy Đạt hay cá ton (danh pháp khoa học: Cyprinus quidatensis) là một loài trong chi Cá chép của Họ Cá chép phân bố tại Việt Nam và được phát hiện năm 1999.
| 35 |
12851876
|
630332
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=12851876
|
Bùi Trung Thành
|
Bùi Trung Thành (sinh 1956 tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) là một Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam. Hiện ông là Phó Giám đốc Học viện An ninh nhân dân .
| 35 |
13911709
|
648222
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13911709
|
Ga La Thành
|
Ga La Thành là một trong những nhà ga tàu điện của Tuyến đường sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông, nằm phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội.
| 35 |
14096762
|
936756
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14096762
|
Ga Củ Chi
|
Ga Củ Chi là một trong các nhà ga của Tuyến 2: Củ Chi - Thủ Thiêm nằm tại Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.
Nhà ga nằm trên đường quốc lộ 22.
| 35 |
14289313
|
944981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14289313
|
Thủy điện Suối Lừm
|
Thủy điện Suối Lừm là các thủy điện xây dựng trên dòng suối Lừm (Nậm Lừm) tại vùng đất các xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La, Việt Nam .
| 35 |
15144719
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=15144719
|
Lê Sỹ Minh
|
Lê Sỹ Minh (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Thành phố Hồ Chí Minh.
| 35 |
19132828
|
721305
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19132828
|
Hoàng Minh Tâm
|
Hoàng Minh Tâm (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho Trường Tươi Bình Phước tại V-league 2.
| 35 |
19435844
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19435844
|
Tạ Đình Hiểu
|
Tạ Đình Hiểu (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1924) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Tư lệnh Binh chủng Thông tin liên lạc.
| 35 |
19477982
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19477982
|
Lê Đức Lương
|
Lê Đức Lương (sinh ngày 18 tháng 8 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam chơi ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Phù Đổng tại V.League 2.
| 35 |
19482082
|
655
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19482082
|
Pierre-Elie Jacquot
|
Pierre-Elie Jacquot (16 tháng 6 năm 1902 - 29 tháng 6 năm 1984) là một Đại tướng quân đội Pháp. Ông là Tổng chỉ huy viễn chinh cuối cùng của quân Pháp tại Đông Dương.
| 35 |
19589184
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19589184
|
Câu lạc bộ bóng đá Gama Vĩnh Phúc
|
Câu lạc bộ bóng đá Gama Vĩnh Phúc là một câu lạc bộ bóng đá Việt Nam có trụ sở ở tỉnh Vĩnh Phúc.
Đội hình hiện tại.
"Cập nhật đến giải Hạng Nhì 2020"
| 35 |
19694356
|
940913
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19694356
|
Giải Cánh diều cho nam diễn viên phụ xuất sắc phim truyện điện ảnh
|
Giải Cánh diều cho nam diễn viên phụ xuất sắc phim truyện điện ảnh là hạng mục trong hệ thống Giải Cánh diều, giải thưởng điện ảnh hàng năm của Hội Điện ảnh Việt Nam.
| 35 |
19709708
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709708
|
Lê Võ Đình Hoàng Văn
|
Lê Võ Đình Hoàng Văn (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 35 |
19716996
|
889722
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19716996
|
Nguyễn Minh Nhật Quang
|
Nguyễn Minh Nhật Quang (sinh 11 tháng 4 năm 1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh) là một kỳ thủ cờ tướng Việt Nam. Anh là nhà vô địch cờ tướng Việt Nam năm 2022.
| 35 |
19738375
|
937336
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19738375
|
Trần Văn Dung
|
Trần Văn Dung (tháng 7 năm 1944 – 6 tháng 7 năm 2022) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Đại tá, nguyên Phó BTĐU Cục Tác Chiến-BTTM..
| 35 |
19749990
|
88862
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19749990
|
Trương Thị Diệu Ngọc
|
Trương Thị Diệu Ngọc (sinh ngày 19 tháng 10 năm 1990) là Hoa khôi Áo dài Việt Nam 2016. Cô đại diện Việt Nam tham gia đấu trường nhan sắc Hoa hậu Thế giới 2016.
| 35 |
19767683
|
885243
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19767683
|
Giải Cánh diều cho nam diễn viên chính xuất sắc phim truyện truyền hình
|
Giải Cánh diều cho nam diễn viên chính xuất sắc phim truyện truyền hình là hạng mục trong hệ thống Giải Cánh diều, giải thưởng điện ảnh hàng năm của Hội Điện ảnh Việt Nam.
| 35 |
19771538
|
940913
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19771538
|
Giải Cánh diều cho nam diễn viên phụ xuất sắc phim truyện truyền hình
|
Giải Cánh diều cho nam diễn viên phụ xuất sắc phim truyện truyền hình là hạng mục trong hệ thống Giải Cánh diều, giải thưởng điện ảnh hàng năm của Hội Điện ảnh Việt Nam.
| 35 |
19774849
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19774849
|
Vũ Thanh Lâm
|
Vũ Thanh Lâm là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Tư lệnh Binh chủng Pháo binh. Ông được thăng quân hàm Thiếu tướng năm 2006.
| 35 |
19774935
|
71073608
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19774935
|
Giải Cánh diều cho nữ diễn viên phụ xuất sắc phim truyện điện ảnh
|
Giải Cánh diều cho nữ diễn viên phụ xuất sắc phim truyện điện ảnh là hạng mục trong hệ thống Giải Cánh diều, giải thưởng điện ảnh hàng năm của Hội Điện ảnh Việt Nam.
| 35 |
19774938
|
912058
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19774938
|
Giải Cánh diều cho nữ diễn viên phụ xuất sắc phim truyện truyền hình
|
Giải Cánh diều cho nữ diễn viên phụ xuất sắc phim truyện truyền hình là hạng mục trong hệ thống Giải Cánh diều, giải thưởng điện ảnh hàng năm của Hội Điện ảnh Việt Nam.
| 35 |
105983
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=105983
|
Giải vô địch bóng đá U-20 Đông Nam Á 2007
|
Giải vô địch bóng đá U-20 Đông Nam Á 2007 () được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 13 tháng 8 năm 2007.
| 34 |
201920
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=201920
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2008
|
Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2008.
Cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia.
Huấn luyện viên trưởng: Henrique Calisto
| 34 |
243750
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=243750
|
Trác
|
Trác là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 卓, Bính âm: Zhuo) và Triều Tiên (Hangul: 탁, Romaja quốc ngữ: Tak) và cả Việt Nam.
| 34 |
258744
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=258744
|
Mai cánh lõm
|
Mai cánh lõm hay dục dạc (danh pháp hai phần: Gomphia serrata) là một loài thực vật thuộc họ Mai ("Ochnaceae"). Loài này có ở Ấn Độ, Brunei, Indonesia, Malaysia, Singapore và Việt Nam.
| 34 |
323478
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=323478
|
Danh sách trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Dưới đây là danh sách các trường Trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm các trường công lập, bán công, trường tư thục, dân lập và trường quốc tế.
| 34 |
326282
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=326282
|
Hai anh em họ Ngô
|
Hai anh em họ Ngô là hai chính trị gia quyền lực cao nhất ở miền Nam Việt Nam vào khoảng các năm thuộc thập niên 1960 ở Sài Gòn.
Hai anh em là:
| 34 |
400097
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=400097
|
Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Tại Việt Nam có nhiều ngôi đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong đó Đồng bằng sông Cửu Long là địa phương có nhiều đền nhất. Một số ngôi đền tiêu biểu gồm:
| 34 |
562869
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=562869
|
Hoàng Văn Thụ (định hướng)
|
Hoàng Văn Thụ (1909–1944) là một nhà cách mạng Việt Nam, lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. Tên ông được đặt cho một số đơn vị hành chính cấp xã sau đây:
| 34 |
582343
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=582343
|
Acrocercops convoluta
|
Acrocercops convoluta là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Tây Bengal, Ấn Độ, cũng như Sri Lanka và Việt Nam. Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1908.
| 34 |
583096
|
850399
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=583096
|
Curetis saronis
|
Curetis saronis là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở châu Á.
Phân bố.
Đông Ấn Độ. Assam. Sylhet đến Myanmar, Thái Lan, Đông Dương. Sumatra, Singapore. Pulau Rumbia.
| 34 |
587958
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=587958
|
Acosmeryx sinjaevi
|
Acosmeryx sinjaevi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Brechlin và Kitching năm 1996, và ở miền bắc Việt Nam và Hải Nam và Phúc Kiến, Trung Quốc.
| 34 |
657680
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=657680
|
Rhagastis lunata
|
Rhagastis lunata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Thái Lan, tây nam Trung Quốc và Việt Nam.
Sải cánh dài 72–86 mm.
| 34 |
657937
|
755843
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=657937
|
Bướm kim vàng
|
Bướm kim vàng (danh pháp: Acraea issoria) là một loài bướm trong họ Bướm giáp, một trong hơn 200 loài thuộc chi Acraea. Ở Việt Nam cũng có loài này mặc dù khá hiếm.
| 34 |
671344
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=671344
|
Cóc mày mắt đỏ
|
Cóc mày mắt đỏ (danh pháp: Leptobrachium pullum) là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae.
Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi.
| 34 |
690229
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690229
|
Thanh đạm mụt
|
Thanh đạm mụt (danh pháp hai phần: Coelogyne lentiginosa) là một loài phong lan.
Cây phân bố ở Myanmar, Thái Lan, Việt Nam. Tại Việt Nam, cây có mặt ở khu vực Tây Nguyên.
| 34 |
690296
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690296
|
Nỉ lan hoa nhỏ
|
Nỉ lan hoa nhỏ (danh pháp hai phần: Eria tenuiflora) là một loài phong lan.
Cây phân bố ở Đông Nam Á. Tại Việt Nam, cây có mặt ở các khu vực Phú Quốc.
| 34 |
690363
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690363
|
Kim tán
|
Kim tán (danh pháp hai phần: Calanthe densiflora) là một loài địa lan.
Cây phân bố ở Ấn Độ, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam. Tại Việt Nam, cây có mặt ở Sa Pa.
| 34 |
690772
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690772
|
Hoàng thảo trắng
|
Hoàng thảo trắng hay bạch hoàng (danh pháp hai phần: Dendrobium aqueum) là một loài lan trong chi Lan hoàng thảo.
Cây phân bố ở Ấn Độ và Việt Nam (khu vực Đà Lạt).
| 34 |
694255
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=694255
|
Habenaria dentata
|
Habenaria dentata là một loài phong lan bản địa của Himalaya, Trung Quốc, Ấn Độ, bán đảo Đông Dương, Thailand và Myanma.
Tên đồng nghĩa.
"Orchis dentata" Sw. is the basionym. Other synonyms include:
| 34 |
742949
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=742949
|
Riềng dài lông mép
|
Riềng dài lông mép hay riềng bẹ (danh pháp hai phần: Alpinia blepharocalyx) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây có mặt ở Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, miền Bắc Việt Nam.
| 34 |
763993
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=763993
|
Cá nàng hương
|
Cá nàng hương (danh pháp hai phần: Chitala blanci), là một loài cá thuộc họ Notopteridae. Nó được tìm thấy ở Lào, Campuchia, Thái Lan và Việt Nam, trong lưu vực sông Mê Kông.
| 34 |
781421
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781421
|
Macrotarsipus albipunctus
|
Macrotarsipus albipunctus là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Nó được tìm thấy ở Myanmar và miền trung Việt Nam. Cũng có ghi nhận từ Kenya và Malawi.
Sải cánh dài 22–24 mm.
| 34 |
782266
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=782266
|
Herochroma ochreipicta
|
Herochroma ochreipicta là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở Trung Quốc (Phúc Kiến, Quảng Tây, Vân Nam), Đài Loan, đông bắc Ấn Độ, Nepal và miền bắc Việt Nam.
| 34 |
921629
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=921629
|
Acanthoscelides obtectus
|
Mọt đậu nành hay mọt hại đậu (Acanthoscelides obtectus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1831.
Loài này có ở Việt Nam.
| 34 |
1242006
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242006
|
Phường 10, Mỹ Tho
|
Phường 10 là một phường thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Phường 10 có diện tích 2,83 km², dân số là 10.433 người, mật độ dân số đạt 3.688 người/km².
| 34 |
1242041
|
808929
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242041
|
Phường 4, Mỹ Tho
|
Phường 4 là một phường thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Phường 4 có diện tích 0,79 km², dân số là 10.408 người, mật độ dân số đạt 19.235 người/km².
| 34 |
1242061
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242061
|
Phường 6, Mỹ Tho
|
Phường 6 là một phường thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Phường 6 có diện tích 3,11 km², dân số là 13.686 người, mật độ dân số đạt 19.328 người/km².
| 34 |
1242073
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242073
|
Phường 8, Mỹ Tho
|
Phường 8 là một phường thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Phường 8 có diện tích 0,7 km², dân số là 23.250 người, mật độ dân số đạt 7.501 người/km².
| 34 |
1242079
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242079
|
Phường 9, Mỹ Tho
|
Phường 9 là một phường thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Phường 9 có diện tích 2,40 km², dân số là 7.086 người, mật độ dân số đạt 2.983 người/km².
| 34 |
1242090
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242090
|
A Nông
|
A Nông là một xã thuộc huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã A Nông có diện tích 86 km², dân số là 878 người, mật độ dân số đạt 10 người/km².
| 34 |
1242124
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242124
|
An Bình, Kiến Xương
|
An Bình là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,08 km², dân số năm 1999 là 4.012 người, mật độ dân số đạt 790 người/km².
| 34 |
1242333
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242333
|
Ayun, Chư Sê
|
Ayun là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ayun có diện tích 51,34 km², dân số năm 1999 là 2.156 người, mật độ dân số đạt 42 người/km².
| 34 |
1242336
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242336
|
Ba (xã)
|
Ba là một xã thuộc huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Ba có diện tích 91,07 km², dân số năm 2019 là 4.070 người, mật độ dân số đạt 45 người/km².
| 34 |
1242414
|
763210
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242414
|
Bạch Xa
|
Bạch Xa là một xã thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 23,73 km², dân số năm 1999 là 3.692 người, mật độ dân số đạt 156 người/km².
| 34 |
1242819
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242819
|
Bình Thanh, Kiến Xương
|
Bình Thanh là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,53 km², dân số năm 1999 là 5.656 người, mật độ dân số đạt 866 người/km².
| 34 |
1243116
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243116
|
Châu Thái
|
Châu Thái là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 76,1 km², dân số năm 1999 là 6380 người, mật độ dân số đạt 84 người/km².
| 34 |
1243227
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243227
|
Ch'Ơm
|
Ch'Ơm là một xã thuộc huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Ch'ơm có diện tích 45,10 km², dân số năm 2019 là 1.636 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 34 |
1243323
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243323
|
Cư M'Lan
|
Cư M'Lan là một xã thuộc huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 280,4 km², dân số năm 1999 là 1504 người, mật độ dân số đạt 5 người/km².
| 34 |
1243435
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243435
|
Dang (xã)
|
Dang là một xã thuộc huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Dang có diện tích 85,80 km², dân số năm 2019 là 1.732 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 34 |
1243497
|
842420
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243497
|
Diễn Đồng
|
Diễn Đồng là một xã thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,26 km², dân số năm 1999 là 4.659 người, mật độ dân số đạt 886 người/km².
| 34 |
1243501
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243501
|
Diễn Hạnh
|
Diễn Hạnh là một xã thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,71 km², dân số năm 1999 là 6.921 người, mật độ dân số đạt 1.469 người/km².
| 34 |
1243506
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243506
|
Diễn Hoàng
|
Diễn Hoàng là một xã thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,7 km², dân số năm 1999 là 6.977 người, mật độ dân số đạt 1.041 người/km².
| 34 |
1243531
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243531
|
Diễn Nguyên
|
Diễn Nguyên là một xã thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,02 km², dân số năm 1999 là 6.440 người, mật độ dân số đạt 1.070 người/km².
| 34 |
1243532
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243532
|
Diễn Phong
|
Diễn Phong là một xã thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,19 km², dân số năm 1999 là 4.478 người, mật độ dân số đạt 1.069 người/km².
| 34 |
1243539
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243539
|
Điện Quan
|
Điện Quan là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã có diện tích 43,73 km², dân số năm 1999 là 3.052 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 34 |
1243543
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243543
|
Diễn Thái
|
Diễn Thái là một xã thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,37 km², dân số năm 1999 là 6.865 người, mật độ dân số đạt 1.078 người/km².
| 34 |
1243590
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243590
|
Đình Phùng, Kiến Xương
|
Đình Phùng là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 3,37 km², dân số năm 1999 là 3.177 người, mật độ dân số đạt 943 người/km².
| 34 |
1243672
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243672
|
Đông Hoàng, Tiền Hải
|
Đông Hoàng là một xã thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,28 km², dân số năm 1999 là 5.974 người, mật độ dân số đạt 821 người/km².
| 34 |
1243707
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243707
|
Đông Long
|
Đông Long là một xã thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,83 km², dân số năm 1999 là 5.010 người, mật độ dân số đạt 640 người/km².
| 34 |
1243743
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243743
|
Đông Quý
|
Đông Quý là một xã thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,31 km², dân số năm 1999 là 5.244 người, mật độ dân số đạt 988 người/km².
| 34 |
1243786
|
872825
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243786
|
Đồng Thanh, Vũ Thư
|
Đồng Thanh là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,45 km², dân số năm 1999 là 6.187 người, mật độ dân số đạt 1.390 người/km².
| 34 |
1243909
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243909
|
Dun (xã)
|
Dun là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Dun có diện tích 19,94 km², dân số năm 1999 là 3.462 người, mật độ dân số đạt 174 người/km².
| 34 |
1243912
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243912
|
Dũng Nghĩa
|
Dũng Nghĩa là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,32 km², dân số năm 1999 là 4.746 người, mật độ dân số đạt 1.099 người/km².
| 34 |
1244129
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244129
|
Glar
|
Glar là một xã thuộc huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Glar có diện tích 43,79 km², dân số năm 1999 là 7.941 người, mật độ dân số đạt 181 người/km².
| 34 |
1244132
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244132
|
HBông
|
HBông là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã HBông có diện tích 156,69 km², dân số năm 1999 là 4.038 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 34 |
1244133
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244133
|
Hneng
|
Hneng là một xã thuộc huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Hneng có diện tích 20,91 km², dân số năm 1999 là 2.920 người, mật độ dân số đạt 140 người/km².
| 34 |
1244364
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244364
|
Hiếu (xã)
|
Hiếu là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Hiếu có diện tích 201,5 km², dân số năm 2019 là 3.176 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 34 |
1244405
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244405
|
Hòa Bình, Kiến Xương
|
Hòa Bình là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,28 km², dân số năm 1999 là 5.477 người, mật độ dân số đạt 1.037 người/km².
| 34 |
1244674
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244674
|
Hồng Lý
|
Hồng Lý là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,93 km², dân số năm 1999 là 7.026 người, mật độ dân số đạt 886 người/km².
| 34 |
1244729
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244729
|
Hợp Lý, Lập Thạch
|
Hợp Lý là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,61 km², dân số năm 1999 là 4.141 người, mật độ dân số đạt 898 người/km².
| 34 |
1249681
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249681
|
Huy Khiêm
|
Huy Khiêm là một xã thuộc huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã có diện tích 56,5 km², dân số năm 1999 là 7.847 người, mật độ dân số đạt 139 người/km².
| 34 |
1249684
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249684
|
Huy Tân
|
Huy Tân là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 21,15 km², dân số năm 1999 là 4.407 người, mật độ dân số đạt 208 người/km².
| 34 |
1249685
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249685
|
Huy Thượng
|
Huy Thượng là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 64,54 km², dân số năm 1999 là 3.992 người, mật độ dân số đạt 62 người/km².
| 34 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.