id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
796675
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=796675
|
Nong Het
|
Nong Het (tiếng Lào: ເມືອງໜອງແຮດ), tại Việt Nam gọi là "Noọng Hét", là một "muang" (mường, huyện) thuộc tỉnh Xiengkhuang ở bắc trung Lào, giáp với huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An, Việt Nam .
| 35 |
1211518
|
678511
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1211518
|
Chè gân
|
Chè gân (danh pháp hai phần: Camellia euphlebia) là một loài thực vật thuộc chi Chè. Đây là loài bản địa Trung Quốc và Việt Nam. Chúng đang bị đe dọa mất môi trường sống.
| 35 |
1242253
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242253
|
An Phú, Mỹ Đức
|
An Phú là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 22,97 km², dân số năm 1999 là 6.511 người, mật độ dân số đạt 283 người/km².
| 35 |
1242306
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242306
|
An Tiến, Mỹ Đức
|
An Tiến là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,76 km², dân số năm 1999 là 5.555 người, mật độ dân số đạt 569 người/km².
| 35 |
1242405
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242405
|
Bạch Đằng, Kinh Môn
|
Bạch Đằng là một xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Bạch Đằng có diện tích 6,75 km², dân số là 5.069 người, mật độ dân số đạt 755 người/km².
| 35 |
1242847
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242847
|
Bình Yên, Thạch Thất
|
Bình Yên là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 11,72 km², dân số năm 2021 là 9.805 người, mật độ dân số đạt 836 người/km².
| 35 |
1242862
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242862
|
Bông Krang
|
Bông Krang là một xã thuộc huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Bông Krang có diện tích 318,19 km², dân số năm 1999 là 4875 người, mật độ dân số đạt 15 người/km².
| 35 |
1242864
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242864
|
Bột Xuyên
|
Bột Xuyên là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,78 km², dân số năm 1999 là 7.017 người, mật độ dân số đạt 1.214 người/km².
| 35 |
1242871
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242871
|
Buôn Tría
|
Buôn Tría là một xã thuộc huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Buôn Tría có diện tích 29,69 km², dân số năm 1999 là 2964 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 35 |
1242872
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242872
|
Buôn Triết
|
Buôn Triết là một xã thuộc huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Buôn Triết có diện tích 73,56 km², dân số năm 1999 là 5832 người, mật độ dân số đạt 79 người/km².
| 35 |
1242986
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242986
|
Cẩm Yên, Thạch Thất
|
Cẩm Yên là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,04 km², dân số năm 2021 là 6.018 người, mật độ dân số đạt 1.489 người/km².
| 35 |
1243017
|
70060124
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243017
|
Cao Minh, Phúc Yên
|
Cao Minh là một xã thuộc thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 12,4 km², dân số năm 1999 là 9.761 người, mật độ dân số đạt 787 người/km².
| 35 |
1243187
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243187
|
Chiềng Muôn
|
Chiềng Muôn là một xã thuộc huyện Mường La, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Chiềng Muôn có diện tích 81,77 km², dân số năm 2014 là 1619 người, mật độ dân số đạt... người/km².
| 35 |
1243325
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243325
|
Cư Mta
|
Cư Mta là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Mta có diện tích 52,36 km², dân số năm 1999 là 5.391 người, mật độ dân số đạt 103 người/km².
| 35 |
1243452
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243452
|
Đạo Thạnh
|
Đạo Thạnh là một xã thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã Đạo Thạnh có diện tích 10,03147 km², dân số là 8.598 người, mật độ dân số đạt 1.234 người/km².
| 35 |
1243809
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243809
|
Đồng Trúc
|
Đồng Trúc là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,62 km², dân số năm 2021 là 7.194 người, mật độ dân số đạt 1.086 người/km².
| 35 |
1243975
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243975
|
Ea Mlây
|
Ea Mlây là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea Mlây có diện tích 51,65 km², dân số năm 1999 là 3127 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 35 |
1243991
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243991
|
Ea Lai
|
Ea Lai là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea Lai có diện tích 68,66 km², dân số năm 1999 là 2467 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 35 |
1243995
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243995
|
Ea M'Doal
|
Ea M'Doal là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea M'Doal có diện tích 80,42 km², dân số năm 1999 là 3121 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 35 |
1244004
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244004
|
Ea Pil
|
Ea Pil là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea Pil có diện tích 82,88 km², dân số năm 1999 là 4.651 người, mật độ dân số đạt 56 người/km².
| 35 |
1244008
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244008
|
Ea Rbin
|
Ea Rbin là một xã thuộc huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea Rbin có diện tích 79,5 km², dân số năm 1999 là 1332 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 35 |
1244009
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244009
|
Ea Riêng
|
Ea Riêng là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea Riêng có diện tích 34,77 km², dân số năm 1999 là 6971 người, mật độ dân số đạt 200 người/km².
| 35 |
1244020
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244020
|
Ea Trang
|
Ea Trang là một xã thuộc huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Ea Trang có diện tích 260,93 km², dân số năm 2007 là 4.271 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 35 |
1244135
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244135
|
Hạ Bằng
|
Hạ Bằng là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,85 km², dân số năm 2021 là 7.186 người, mật độ dân số đạt 1.049 người/km².
| 35 |
1244743
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244743
|
Hợp Tiến, Mỹ Đức
|
Hợp Tiến là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 14,13 km², dân số năm 1999 là 11.079 người, mật độ dân số đạt 784 người/km².
| 35 |
1244836
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244836
|
Hùng Tiến, Mỹ Đức
|
Hùng Tiến là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 8,86 km², dân số năm 1999 là 6.328 người, mật độ dân số đạt 714 người/km².
| 35 |
1249808
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249808
|
Khai Quang
|
Khai Quang là một phường thuộc thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Phường có diện tích 11,52 km², dân số năm 2004 là 16624 người, mật độ dân số đạt 1443 người/km².
| 35 |
1249827
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249827
|
Khánh Hà (xã)
|
Khánh Hà là một xã thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,81 km², dân số năm 1999 là 8.461 người, mật độ dân số đạt 1.759 người/km².
| 35 |
1249870
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249870
|
Khuê Ngọc Điền
|
Khuê Ngọc Điền là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 62,34 km², dân số năm 1999 là 6396 người, mật độ dân số đạt 103 người/km².
| 35 |
1249923
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249923
|
Kim Long (phường)
|
Kim Long là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 2,45 km², dân số năm 1999 là 11.902 người, mật độ dân số đạt 4.858 người/km².
| 35 |
1249964
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249964
|
Kon Pne
|
Kon Pne là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kon Pne có diện tích 175,74 km², dân số năm 1999 là 1.067 người, mật độ dân số đạt 6 người/km².
| 35 |
1250038
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250038
|
Lam Sơn, Bỉm Sơn
|
Lam Sơn là một phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Phường có diện tích 3,77 km², dân số năm 2002 là 8.652 người, mật độ dân số đạt 2.295 người/km².
| 35 |
1250134
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250134
|
Liên Bảo (phường)
|
Liên Bảo là một phường thuộc thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Phường có diện tích 4,05 km², dân số năm 1999 là 7698 người, mật độ dân số đạt 1901 người/km².
| 35 |
1250191
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250191
|
Lơ Ku
|
Lơ Ku là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Lơ Ku có diện tích 141,33 km², dân số năm 1999 là 2.427 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 35 |
1250490
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250490
|
Mân Thái
|
Mân Thái là một phường thuộc quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,09 km², dân số năm 1999 là 11.061 người, mật độ dân số đạt 10.148 người/km².
| 35 |
1250504
|
878796
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250504
|
M'Drắk (thị trấn)
|
M'Drắk là thị trấn huyện lỵ của huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Thị trấn có diện tích 6,09 km², dân số năm 1999 là 4.695 người, mật độ dân số đạt 771 người/km².
| 35 |
1250673
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250673
|
Mường Sại
|
Mường Sại nay là một xã thuộc huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 60,45 km², dân số năm 2011 là 5578 người, mật độ dân số đạt 92 người/km².
| 35 |
1250739
|
903284
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250739
|
Mỹ Lợi A
|
Mỹ Lợi A là một xã thuộc huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 17,64 km², dân số năm 1999 là 9644 người, mật độ dân số đạt 547 người/km².
| 35 |
1250740
|
903284
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250740
|
Mỹ Lợi B
|
Mỹ Lợi B là một xã thuộc huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 18,84 km², dân số năm 1999 là 6617 người, mật độ dân số đạt 351 người/km².
| 35 |
1250748
|
699065
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250748
|
Mỹ Lương, Chương Mỹ
|
Mỹ Lương là một xã thuộc huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,24 km², dân số năm 1999 là 7.081 người, mật độ dân số đạt 978 người/km².
| 35 |
1250862
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250862
|
Nam Dương (phường)
|
Nam Dương là một phường thuộc quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,24 km², dân số năm 1999 là 8.941 người, mật độ dân số đạt 37.254 người/km².
| 35 |
1251008
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251008
|
Nghĩa An, Kbang
|
Nghĩa An là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Nghĩa An có diện tích 34,73 km², dân số năm 1999 là 3.214 người, mật độ dân số đạt 93 người/km².
| 35 |
1251094
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251094
|
Ngô Quyền, Vĩnh Yên
|
Ngô Quyền là một phường thuộc thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,62 km², dân số năm 1999 là 5749 người, mật độ dân số đạt 9273 người/km².
| 35 |
1251123
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251123
|
Ngọc Liệp
|
Ngọc Liệp là một xã thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,41 km², dân số năm 1999 là 6.575 người, mật độ dân số đạt 1.026 người/km².
| 35 |
1251131
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251131
|
Ngọc Mỹ, Quốc Oai
|
Ngọc Mỹ là một xã thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,56 km², dân số năm 1999 là 9.147 người, mật độ dân số đạt 1.645 người/km².
| 35 |
1251145
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251145
|
Ngọc Tảo
|
Ngọc Tảo là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,6 km², dân số năm 1999 là 6.857 người, mật độ dân số đạt 1.039 người/km².
| 35 |
1251152
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251152
|
Ngọc Trạo, Bỉm Sơn
|
Ngọc Trạo là một phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Phường có diện tích 2,72 km², dân số năm 1999 là 7.027 người, mật độ dân số đạt 2.583 người/km².
| 35 |
1251246
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251246
|
Nhơn Ái
|
Nhơn Ái là một xã thuộc huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã có diện tích 15,6 km², dân số năm 2007 là 15.031 người, mật độ dân số đạt 964 người/km².
| 35 |
1251534
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251534
|
Phú Hậu
|
Phú Hậu là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,14 km², dân số năm 1999 là 6.718 người, mật độ dân số đạt 5.893 người/km².
| 35 |
1251546
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251546
|
Phú Hội (phường)
|
Phú Hội là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,09 km², dân số năm 1999 là 12.441 người, mật độ dân số đạt 11.414 người/km².
| 35 |
1251567
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251567
|
Phú Lễ
|
Phú Lễ là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Phú Lễ có diện tích 10,47 km², dân số năm 2021 là 8.718 người,mật độ dân số đạt 833 người/km².
| 35 |
1251594
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251594
|
Phú Mãn
|
Phú Mãn là một xã thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,05 km², dân số năm 1999 là 1.739 người, mật độ dân số đạt 192 người/km².
| 35 |
1251618
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251618
|
Phú Nhuận (phường)
|
Phú Nhuận là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,74 km², dân số năm 1999 là 9.680 người, mật độ dân số đạt 13.081 người/km².
| 35 |
1251632
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251632
|
Phú Sơn, Bỉm Sơn
|
Phú Sơn là một phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Phường có diện tích 2,88 km², dân số năm 1999 là 7.163 người, mật độ dân số đạt 2.487 người/km².
| 35 |
1251699
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251699
|
Phú Xuân, Phú Vang
|
Phú Xuân là một xã thuộc huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Xã có diện tích 30,43 km², dân số năm 1999 là 7.683 người, mật độ dân số đạt 252 người/km².
| 35 |
1251710
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251710
|
Phúc Hòa, Phúc Thọ
|
Phúc Hòa là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,12 km², dân số năm 2017 là 6.900 người, mật độ dân số đạt 1.300 người/km².
| 35 |
1251752
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251752
|
Phùng Xá, Mỹ Đức
|
Phùng Xá là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,42 km², dân số năm 1999 là 6.477 người, mật độ dân số đạt 1.465 người/km².
| 35 |
1251811
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251811
|
Phước Mỹ, Sơn Trà
|
Phước Mỹ là một phường thuộc quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,9 km², dân số năm 1999 là 10.445 người, mật độ dân số đạt 5.497 người/km².
| 35 |
1251816
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251816
|
Phước Ninh (phường)
|
Phước Ninh là một phường thuộc quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,59 km², dân số năm 1999 là 12.659 người, mật độ dân số đạt 21.456 người/km².
| 35 |
1251853
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251853
|
Phượng Cách
|
Phượng Cách là một xã thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 2,56 km², dân số năm 2014 là 6.925 người, mật độ dân số đạt 2.698 người/km².
| 35 |
1251859
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251859
|
Phường Đúc
|
Phường Đúc là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,64 km², dân số năm 1999 là 9.986 người, mật độ dân số đạt 6.089 người/km².
| 35 |
1252013
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252013
|
Quang Trung, Bỉm Sơn
|
Quang Trung là một xã thuộc thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,68 km², dân số năm 1999 là 5.096 người, mật độ dân số đạt 763 người/km².
| 35 |
1252016
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252016
|
Quang Trung, Hà Đông
|
Quang Trung là một phường thuộc quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,84 km², dân số năm 2008 là 16.274 người, mật độ dân số đạt 19.374 người/km².
| 35 |
1252028
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252028
|
Quang Trung, thành phố Thái Bình
|
Quang Trung là một phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,11 km², dân số năm 2007 là 12.839 người, mật độ dân số đạt 11.567 người/km².
| 35 |
1252089
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252089
|
Quyết Tâm
|
Quyết Tâm là một phường thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Phường có diện tích 2,15 km², dân số năm 1999 là 4.370 người, mật độ dân số đạt 2.033 người/km².
| 35 |
1252094
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252094
|
Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
Quyết Thắng là một phường thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Phường có diện tích 3,7 km², dân số năm 1999 là 8.935 người, mật độ dân số đạt 2.415 người/km².
| 35 |
1252142
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252142
|
Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
Quỳnh Trang là một xã thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 24,89 km², dân số năm 1999 là 6.976 người, mật độ dân số đạt 280 người/km².
| 35 |
1252186
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252186
|
Sơ Pai
|
Sơ Pai là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Sơ Pai có diện tích 113,67 km², dân số năm 1999 là 4.108 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 35 |
1252247
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252247
|
Sơn Lang
|
Sơn Lang là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Sơn Lang có diện tích 335,58 km², dân số năm 1999 là 3.019 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 35 |
1252532
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252532
|
Tân Chính
|
Tân Chính là một phường thuộc quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,37 km², dân số năm 1999 là 13.689 người, mật độ dân số đạt 36.997 người/km².
| 35 |
1252593
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252593
|
Tân Hội Đông
|
Tân Hội Đông là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 8,93 km², dân số năm 1999 là 7.163 người, mật độ dân số đạt 802 người/km².
| 35 |
1252687
|
648222
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252687
|
Tân Lý Tây
|
Tân Lý Tây là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,97 km², dân số năm 2020 là 13.599 người, mật độ dân số đạt 2.050 người/km².
| 35 |
1252707
|
791390
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252707
|
Tân Nhuận Đông
|
Tân Nhuận Đông là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Xã có diện tích 25,59 km², dân số năm 1999 là 21.189 người, mật độ dân số đạt 828 người/km².
| 35 |
1252720
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252720
|
Tân Phú Trung, Châu Thành (Đồng Tháp)
|
Tân Phú Trung là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Xã có diện tích 29,77 km², dân số năm 1999 là 17.518 người, mật độ dân số đạt 588 người/km².
| 35 |
1252846
|
838689
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252846
|
Tân Xã
|
Tân Xã là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 8.55 km², dân số năm 2021 là 6.877 người, mật độ dân số đạt 804 người/km².
| 35 |
1252934
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252934
|
Thạch Thang
|
Thạch Thang là một phường thuộc quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,01 km², dân số năm 1999 là 16.658 người, mật độ dân số đạt 16.493 người/km².
| 35 |
1253166
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253166
|
Thạnh Quới, Vĩnh Thạnh (Cần Thơ)
|
Thạnh Quới là một xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã có diện tích 33,38 km², dân số năm 2007 là 12.358 người, mật độ dân số đạt 370 người/km².
| 35 |
1253381
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253381
|
Thuận Phước
|
Thuận Phước là một phường thuộc quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 2,4081 km², dân số năm 2020 là 19.150 người, mật độ dân số đạt 7.952 người/km².
| 35 |
1253398
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253398
|
Thượng Cốc, Phúc Thọ
|
Thượng Cốc là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 3,27 km², dân số năm 1999 là 4.488 người, mật độ dân số đạt 1.372 người/km².
| 35 |
1253475
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253475
|
Thủy Xuân
|
Thủy Xuân là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 7,71 km², dân số năm 1999 là 9.676 người, mật độ dân số đạt 1.255 người/km².
| 35 |
1253586
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253586
|
Tô Hiệu (phường)
|
Tô Hiệu là một phường thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,79 km², dân số năm 1999 là 6.170 người, mật độ dân số đạt 3.447 người/km².
| 35 |
1253588
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253588
|
Tơ Tung
|
Tơ Tung là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Tơ Tung có diện tích 103,17 km², dân số năm 1999 là 4.973 người, mật độ dân số đạt 48 người/km².
| 35 |
1253998
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253998
|
Vạn Kim
|
Vạn Kim là một xã thuộc huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,05 km², dân số năm 1999 là 6.828 người, mật độ dân số đạt 1.129 người/km².
| 35 |
1254019
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254019
|
Vân Nam (xã)
|
Vân Nam là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,37 km², dân số năm 1999 là 6.165 người, mật độ dân số đạt 968 người/km².
| 35 |
1254223
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254223
|
Vĩnh Ninh (phường)
|
Vĩnh Ninh là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,48 km², dân số năm 1999 là 8.582 người, mật độ dân số đạt 5.799 người/km².
| 35 |
1254299
|
70365718
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254299
|
Vĩnh Trung (phường)
|
Vĩnh Trung là một phường thuộc quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,5 km², dân số năm 1999 là 17.263 người, mật độ dân số đạt 34.526 người/km².
| 35 |
1254325
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254325
|
Võng Xuyên
|
Võng Xuyên là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,5 km², dân số năm 1999 là 14.192 người, mật độ dân số đạt 1.892 người/km².
| 35 |
1254476
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254476
|
Xuân Phú, Huế
|
Xuân Phú là một phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,77 km², dân số năm 1999 là 9.423 người, mật độ dân số đạt 5.324 người/km².
| 35 |
1254567
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254567
|
Ya Tờ Mốt
|
Ya Tờ Mốt là một xã thuộc huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 90,28 km², dân số năm 2006 là 3926 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 35 |
1257839
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1257839
|
Trần Hưng Đạo (định hướng)
|
Trần Hưng Đạo là tên hiệu của tông thất và danh tướng nhà Trần trong lịch sử Việt Nam. Tên hiệu của ông được đặt cho nhiều địa danh và tổ chức tại Việt Nam:
| 35 |
1262770
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262770
|
Đại Đồng, Thạch Thất
|
Đại Đồng là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,27 km², dân số năm 2021 là 12.014 người, mật độ dân số đạt 2.279 người/km².
| 35 |
1262847
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262847
|
Đăk HLơ
|
Đăk HLơ là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đăk HLơ có diện tích 20,02 km², dân số năm 1999 là 2.600 người, mật độ dân số đạt 130 người/km².
| 35 |
1262856
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262856
|
Đắk Liêng
|
Đắk Liêng là một xã thuộc huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Đắk Liêng có diện tích 31,88 km², dân số năm 1999 là 8211 người, mật độ dân số đạt 258 người/km².
| 35 |
1262886
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262886
|
Đak SMar
|
Đak SMar là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đak SMar có diện tích 126,79 km², dân số năm 2006 là 2.012 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 35 |
1278908
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1278908
|
Spinibarbus nammauensis
|
Spinibarbus nammauensis là loài cá thuộc họ Cá chép.
Đây là loài cá đặc hữu của Việt Nam. Tên của loài này được đặt theo địa danh Nam Mẫu, huyện Ba bể, Tỉnh Bắc Kạn.
| 35 |
1297397
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1297397
|
Krông Nô (xã)
|
Krông Nô là một xã thuộc huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Krông Nô có diện tích 281,80 km², dân số năm 1999 là 3.538 người, mật độ dân số đạt 12,6 người/km².
| 35 |
1447543
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447543
|
Sông Thanh Hà
|
Sông Thanh Hà là một con sông đổ ra Sông Đáy. Sông có chiều dài 19 km và diện tích lưu vực là km². Sông Thanh Hà chảy qua các tỉnh Hà Nội, Hòa Bình.
| 35 |
1462854
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1462854
|
Phan Thế Hùng
|
Phan Thế Hùng (sinh 1942) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X. Ông thuộc đoàn đại biểu Hải Phòng.
Ông từng là Bí thư Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc.
| 35 |
1464914
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464914
|
Nguyễn Văn Ba (chính khách)
|
Nguyễn Văn Ba (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1950) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông từng là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Khánh Hoà.
| 35 |
1464943
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464943
|
Nguyễn Phụ Đông
|
Nguyễn Phụ Đông (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1952 tại Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Bắc Ninh.
| 35 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.