id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1254521
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254521
|
Xuân Thành, Yên Thành
|
Xuân Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Xuân Thành có diện tích 12,46 km², dân số năm 1999 là 7.378 người, mật độ dân số đạt 592 người/km².
| 36 |
1254530
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254530
|
Xuân Thủy, Xuân Trường
|
Xuân Thủy là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Thủy có diện tích 3,58 km², dân số năm 1999 là 5.121 người, mật độ dân số đạt 1.430 người/km².
| 36 |
1254531
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254531
|
Xuân Thủy, Yên Lập
|
Xuân Thủy là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Xuân Thủy có diện tích 14,73 km², dân số năm 1999 là 3882 người, mật độ dân số đạt 264 người/km².
| 36 |
1254537
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254537
|
Xuân Trung (xã)
|
Xuân Trung là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Trung có diện tích 2,21 km², dân số năm 1999 là 7.883 người, mật độ dân số đạt 3.567 người/km².
| 36 |
1254544
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254544
|
Xuân Viên, Nghi Xuân
|
Xuân Viên là một xã thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Xuân Viên có diện tích 20,74 km², dân số năm 1999 là 4280 người, mật độ dân số đạt 206 người/km².
| 36 |
1254545
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254545
|
Xuân Viên, Yên Lập
|
Xuân Viên là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Xuân Viên có diện tích 12,43 km², dân số năm 1999 là 3606 người, mật độ dân số đạt 290 người/km².
| 36 |
1254546
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254546
|
Xuân Vinh
|
Xuân Vinh là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Vinh có diện tích 7,84 km², dân số năm 1999 là 10762 người, mật độ dân số đạt 1373 người/km².
| 36 |
1254551
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254551
|
Xuất Hóa (xã)
|
Xuất Hóa là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Xuất Hóa có diện tích 14,41 km², dân số năm 1999 là 6399 người, mật độ dân số đạt 444 người/km².
| 36 |
1254555
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254555
|
Xương Thịnh
|
Xương Thịnh là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Xương Thịnh có diện tích 5,83 km², dân số năm 1999 là 2.794 người, mật độ dân số đạt 479 người/km².
| 36 |
1254563
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254563
|
Ya Hội
|
Ya Hội là một xã thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ya Hội có diện tích 178,09 km², dân số năm 1999 là 1.885 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1254565
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254565
|
Ya Ma
|
Ya Ma là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ya Ma có diện tích 44,6 km², dân số năm 1999 là 1.360 người, mật độ dân số đạt 30 người/km².
| 36 |
1254566
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254566
|
Ya Tăng
|
Ya Tăng là một xã thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Ya Tăng có diện tích 38,23 km², dân số năm 2019 là 1.434 người, mật độ dân số đạt 38 người/km².
| 36 |
1254568
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254568
|
Ya Xiêr
|
Ya Xiêr là một xã thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Ya Xiêr có diện tích 47,04 km², dân số năm 2019 là 5.535 người, mật độ dân số đạt 118 người/km².
| 36 |
1254569
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254569
|
Yang Bắc
|
Yang Bắc là một xã thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Yang Bắc có diện tích 62,47 km², dân số năm 1999 là 2.658 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1254574
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254574
|
Yang Trung
|
Yang Trung là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Yang Trung có diện tích 47 km², dân số năm 2006 là 2.185 người, mật độ dân số đạt 46 người/km².
| 36 |
1254588
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254588
|
Yên Định, Sơn Động
|
Yên Định là một xã thuộc huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Yên Định có diện tích 29,95 km², dân số năm 1999 là 3.954 người, mật độ dân số đạt 132 người/km².
| 36 |
1254593
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254593
|
Yên Dưỡng
|
Yên Dưỡng là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Yên Dưỡng có diện tích 10,23 km², dân số năm 1999 là 3.381 người, mật độ dân số đạt 330 người/km².
| 36 |
1254603
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254603
|
Yên Hoa
|
Yên Hoa là một xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Yên Hoa có diện tích 58,08 km², dân số năm 2006 là 4.538 người, mật độ dân số đạt 78 người/km².
| 36 |
1254604
|
838689
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254604
|
Yên Hòa (phường)
|
Yên Hòa là một phường thuộc quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Yên Hòa có diện tích 2,07 km², dân số năm 2022 là 47.467 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1254605
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254605
|
Yên Hòa, Đà Bắc
|
Yên Hòa là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Yên Hòa có diện tích 33.07 km², dân số năm 1999 là 1480 người, mật độ dân số đạt 45 người/km².
| 36 |
1254606
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254606
|
Yên Hòa, Tương Dương
|
Yên Hòa là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Yên Hòa có diện tích 127,91 km², dân số năm 1999 là 4347 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1254609
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254609
|
Yên Hợp, Quỳ Hợp
|
Yên Hợp là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Yên Hợp có diện tích 51.07 km², dân số năm 1999 là 5109 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 36 |
1254611
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254611
|
Yên Hùng
|
Yên Hùng là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Hùng có diện tích 6,1 km², dân số năm 1999 là 5690 người, mật độ dân số đạt 933 người/km².
| 36 |
1254615
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254615
|
Yên Khê
|
Yên Khê là một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Yên Khê có diện tích 51,43 km², dân số năm 1999 là 4.744 người, mật độ dân số đạt 92 người/km².
| 36 |
1254618
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254618
|
Yên Kiện
|
Yên Kiện là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Yên Kiện có diện tích 10,76 km², dân số năm 1999 là 3443 người, mật độ dân số đạt 320 người/km².
| 36 |
1254621
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254621
|
Yên Lạc, Yên Định
|
Yên Lạc là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Lạc có diện tích 6.07 km², dân số năm 1999 là 4986 người, mật độ dân số đạt 821 người/km².
| 36 |
1254626
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254626
|
Yên Lãng, Thanh Sơn
|
Yên Lãng là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Yên Lãng có diện tích 12,57 km², dân số năm 1999 là 3400 người, mật độ dân số đạt 270 người/km².
| 36 |
1254635
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254635
|
Yên Lư
|
Yên Lư là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Yên Lư có diện tích 21,35 km², dân số năm 1999 là 13148 người, mật độ dân số đạt 616 người/km².
| 36 |
1254636
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254636
|
Yên Luật
|
Yên Luật là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Yên Luật có diện tích 7,15 km², dân số năm 1999 là 3.287 người, mật độ dân số đạt 460 người/km².
| 36 |
1254638
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254638
|
Yên Lương, Thanh Sơn
|
Yên Lương là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Yên Lương có diện tích 31,49 km², dân số năm 1999 là 3678 người, mật độ dân số đạt 117 người/km².
| 36 |
1254644
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254644
|
Yên Mỹ, Lạng Giang
|
Yên Mỹ là một xã thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Yên Mỹ có diện tích 6,99 km², dân số năm 2020 là 17.650 người, mật độ dân số đạt 2525 người/km².
| 36 |
1254646
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254646
|
Yên Na
|
Yên Na là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Yên Na có diện tích 140,7 km², dân số năm 1999 là 6466 người, mật độ dân số đạt 46 người/km².
| 36 |
1254651
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254651
|
Yên Nhân, Thường Xuân
|
Yên Nhân là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Nhân có diện tích 190,88 km², dân số năm 2008 là 4695 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1254655
|
133114
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254655
|
Yên Ninh, Yên Định
|
Yên Ninh là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Ninh có diện tích 5,81 km², dân số năm 1999 là 4339 người, mật độ dân số đạt 747 người/km².
| 36 |
1254659
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254659
|
Yên Phong, Yên Định
|
Yên Phong là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Phong có diện tích 6,6 km², dân số năm 1999 là 5769 người, mật độ dân số đạt 874 người/km².
| 36 |
1254661
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254661
|
Yên Phú, Lạc Sơn
|
Yên Phú là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Yên Phú có diện tích 21,32 km², dân số năm 1999 là 6589 người, mật độ dân số đạt 309 người/km².
| 36 |
1254673
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254673
|
Yên Sơn, Bảo Yên
|
Yên Sơn là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Yên Sơn có diện tích 26,36 km², dân số năm 1999 là 2.017 người, mật độ dân số đạt 77 người/km².
| 36 |
1254681
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254681
|
Yên Tâm
|
Yên Tâm là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Tâm có diện tích 8,58 km², dân số năm 1999 là 4140 người, mật độ dân số đạt 483 người/km².
| 36 |
1254688
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254688
|
Yên Thắng, Tương Dương
|
Yên Thắng là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Yên Thắng có diện tích 77,27 km², dân số năm 1999 là 2661 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1254693
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254693
|
Yên Thành, Yên Bình
|
Yên Thành là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Yên Thành có diện tích 48,13 km², dân số năm 2019 là 4.919 người, mật độ dân số đạt 102 người/km².
| 36 |
1254701
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254701
|
Yên Thọ, Yên Định
|
Yên Thọ là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Yên Thọ có diện tích 7,34 km², dân số năm 1999 là 7317 người, mật độ dân số đạt 997 người/km².
| 36 |
1254705
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254705
|
Yên Tĩnh
|
Yên Tĩnh là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Yên Tĩnh có diện tích 15,52 km², dân số năm 1999 là 3725 người, mật độ dân số đạt 240 người/km².
| 36 |
1254719
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254719
|
Sơn Tân, Cam Lâm
|
Sơn Tân là một xã thuộc huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Sơn Tân có diện tích 55,19 km², dân số năm 1999 là 721 người, mật độ dân số đạt 13 người/km².
| 36 |
1262703
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262703
|
Phường 15, Quận 11
|
Phường 15 là một phường thuộc Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 15 có diện tích 0,81 km², dân số năm 2021 là 11.136 người, mật độ dân số đạt 13.748 người/km².
| 36 |
1262706
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262706
|
Đạ Chais
|
Đạ Chais là một xã thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Chais có diện tích 341,17 km², dân số năm 2004 là 1.560 người, mật độ dân số đạt 5 người/km².
| 36 |
1262707
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262707
|
Đá Đỏ
|
Đá Đỏ là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Đá Đỏ có diện tích 46.4 km², dân số năm 1999 là 2235 người, mật độ dân số đạt 48 người/km².
| 36 |
1262708
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262708
|
Đạ Đờn
|
Đạ Đờn là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Đờn có diện tích 74,11 km², dân số năm 1999 là 11.018 người, mật độ dân số đạt 149 người/km².
| 36 |
1262728
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262728
|
Đạ Kho
|
Đạ Kho là một xã thuộc huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Kho có diện tích 40.09 km², dân số năm 1999 là 4416 người, mật độ dân số đạt 110 người/km².
| 36 |
1262735
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262735
|
Đạ Long
|
Đạ Long là một xã thuộc huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Long có diện tích 79,3 km², dân số năm 1999 là 1.789 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1262739
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262739
|
Đạ M'Rông
|
Đạ M'Rông là một xã thuộc huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ M'Rông có diện tích 57,33 km², dân số năm 1999 là 3.082 người, mật độ dân số đạt 54 người/km².
| 36 |
1262740
|
903126
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262740
|
Đạ Nhim
|
Đạ Nhim là một xã thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Nhim có diện tích 239,93 km², dân số năm 2004 là 2.194 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 36 |
1262741
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262741
|
Đạ Oai
|
Đạ Oai là một xã thuộc huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Oai có diện tích 23.25 km², dân số năm 1999 là 3897 người, mật độ dân số đạt 168 người/km².
| 36 |
1262744
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262744
|
Đạ Ploa
|
Đạ Ploa là một xã thuộc huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Ploa có diện tích 91.48 km², dân số năm 1999 là 2628 người, mật độ dân số đạt 29 người/km².
| 36 |
1262745
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262745
|
Đa Quyn
|
Đa Quyn là một xã thuộc huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đa Quyn có diện tích 171,53 km², dân số năm 2018 là 4.285 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1262746
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262746
|
Đạ Ròn
|
Đạ Ròn là một xã thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Ròn có diện tích 33,49 km², dân số năm 2000 là 9.133 người, mật độ dân số đạt 273 người/km².
| 36 |
1262747
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262747
|
Đạ Rsal
|
Đạ Rsal là một xã thuộc huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Rsal có diện tích 84,76 km², dân số năm 2004 là 4.935 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
1262748
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262748
|
Đạ Sar
|
Đạ Sar là một xã thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Sar có diện tích 246,9 km², dân số năm 1999 là 3.014 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 36 |
1262751
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262751
|
Đạ Tồn
|
Đạ Tồn là một xã thuộc huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Tồn có diện tích 45.15 km², dân số năm 1999 là 1227 người, mật độ dân số đạt 27 người/km².
| 36 |
1262752
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262752
|
Đạ Tông
|
Đạ Tông là một xã thuộc huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đạ Tông có diện tích 113,53 km², dân số năm 1999 là 5.005 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1262753
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262753
|
Đà Vị
|
Đà Vị là một xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Đà Vị có diện tích 79,45 km², dân số năm 2006 là 5.117 người, mật độ dân số đạt 64 người/km².
| 36 |
1262754
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262754
|
Đắc Pre
|
Đắc Pre là một xã thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đắc Pre có diện tích 99,72 km², dân số năm 2019 là 1.396 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1262755
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262755
|
Đắc Pring
|
Đắc Pring là một xã thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đắc Pring có diện tích 312,82 km², dân số năm 2019 là 1.167 người, mật độ dân số đạt 4 người/km².
| 36 |
1262758
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262758
|
Đại An, Thanh Ba
|
Đại An là một xã thuộc huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đại An có diện tích 8,97 km², dân số năm 1999 là 3019 người, mật độ dân số đạt 337 người/km².
| 36 |
1262763
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262763
|
Đại Bình
|
Đại Bình là một xã thuộc huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Đại Bình có diện tích 68.94 km², dân số năm 2006 là 2191 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 36 |
1262764
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262764
|
Đại Chánh
|
Đại Chánh là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Chánh có diện tích 51,42 km², dân số năm 2019 là 5.176 người, mật độ dân số đạt 101 người/km².
| 36 |
1262765
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262765
|
Đại Cương
|
Đại Cương là một xã thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Đại Cương có diện tích 5,71 km², dân số năm 1999 là 6.815 người, mật độ dân số đạt 1.194 người/km².
| 36 |
1262766
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262766
|
Đại Cường, Đại Lộc
|
Đại Cường là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Cường có diện tích 9,44 km², dân số năm 2019 là 7.686 người, mật độ dân số đạt 814 người/km².
| 36 |
1262767
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262767
|
Đại Điền (xã)
|
Đại Điền là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Đại Điền có diện tích 11,45 km², dân số năm 1999 là 6534 người, mật độ dân số đạt 571 người/km².
| 36 |
1262775
|
68829308
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262775
|
Đại Đồng, Vĩnh Tường
|
Đại Đồng là một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Đại Đồng có diện tích 5.16 km², dân số năm 1999 là 8096 người. mật độ dân số đạt 1569 người/km².
| 36 |
1262781
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262781
|
Đại Hiệp
|
Đại Hiệp là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Hiệp có diện tích 23,74 km², dân số năm 2019 là 9.437 người, mật độ dân số đạt 398 người/km².
| 36 |
1262789
|
812563
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262789
|
Đại Lai
|
Đại Lai là một xã thuộc huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Đại Lai có diện tích 8,15 km², dân số năm 1999 là 7871 người, mật độ dân số đạt 966 người/km².
| 36 |
1262792
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262792
|
Đại Lãnh, Vạn Ninh
|
Đại Lãnh là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Đại Lãnh có diện tích 20 km², dân số năm 1999 là 9964 người, mật độ dân số đạt 498 người/km².
| 36 |
1262793
|
855455
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262793
|
Đại Lịch
|
Đại Lịch là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Đại Lịch có diện tích 43,43 km², dân số năm 2019 là 3.953 người, mật độ dân số đạt 91 người/km².
| 36 |
1262795
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262795
|
Đại Minh, Đại Lộc
|
Đại Minh là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Minh có diện tích 7,34 km², dân số năm 2019 là 7.395 người, mật độ dân số đạt 1.008 người/km².
| 36 |
1262800
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262800
|
Đại Nghĩa (xã)
|
Đại Nghĩa là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Nghĩa có diện tích 31,27 km², dân số năm 2019 là 11.069 người, mật độ dân số đạt 354 người/km².
| 36 |
1262805
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262805
|
Đại Phong (xã)
|
Đại Phong là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Phong có diện tích 8,39 km², dân số năm 2019 là 6.795 người, mật độ dân số đạt 810 người/km².
| 36 |
1262806
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262806
|
Đại Phú
|
Đại Phú là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Đại Phú có diện tích 33,76 km², dân số năm 1999 là 9.308 người, mật độ dân số đạt 276 người/km².
| 36 |
1262816
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262816
|
Đại Tân (xã)
|
Đại Tân là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Tân có diện tích 13,34 km², dân số năm 2019 là 6.025 người, mật độ dân số đạt 452 người/km².
| 36 |
1262818
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262818
|
Đại Thắng, Đại Lộc
|
Đại Thắng là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Thắng có diện tích 8,47 km², dân số năm 2019 là 6.631 người, mật độ dân số đạt 783 người/km².
| 36 |
1262821
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262821
|
Đại Thạnh
|
Đại Thạnh là một xã thuộc huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Đại Thạnh có diện tích 57,64 km², dân số năm 2019 là 4.056 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 36 |
1262823
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262823
|
Đại Thành, Quốc Oai
|
Đại Thành là một xã thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Đại Thành có diện tích 2.68 km², dân số năm 2022 là 6.757 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1262838
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262838
|
Đăk Choong
|
Đăk Choong là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Choong có diện tích 141,50 km², dân số năm 2019 là 3.711 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1262840
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262840
|
Đak DJrăng
|
Đak DJrăng là một xã thuộc huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đak DJrăng có diện tích 47.28 km², dân số năm 2000 là 2907 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1262843
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262843
|
Đăk Dục
|
Đăk Dục là một xã thuộc huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Dục có diện tích 98 km², dân số năm 2019 là 5.587 người, mật độ dân số đạt 57 người/km².
| 36 |
1262852
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262852
|
Đăk Kôi
|
Đăk Kôi là một xã thuộc huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Kôi có diện tích 326,57 km², dân số năm 2019 là 2.753 người, mật độ dân số đạt 8 người/km².
| 36 |
1262854
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262854
|
Đăk Kroong
|
Đăk Kroong là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Kroong có diện tích 86,66 km², dân số năm 2019 là 4.465 người, mật độ dân số đạt 52 người/km².
| 36 |
1262857
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262857
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
Đăk Long là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Long có diện tích 281,45 km², dân số năm 2019 là 6.019 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1262860
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262860
|
Đăk Man
|
Đăk Man là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Man có diện tích 116 km², dân số năm 2019 là 1.256 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1262862
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262862
|
Đăk Mar
|
Đăk Mar là một xã thuộc huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Mar có diện tích 46,59 km², dân số năm 2019 là 7.743 người, mật độ dân số đạt 166 người/km².
| 36 |
1262864
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262864
|
Đăk Môn
|
Đăk Môn là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Môn có diện tích 64,58 km², dân số năm 2019 là 6.534 người, mật độ dân số đạt 101 người/km².
| 36 |
1262866
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262866
|
Đăk Nên
|
Đắk Nên là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đắk Nên có diện tích 129,73 km², dân số năm 2019 là 2.267 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1262868
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262868
|
Đăk Nhoong
|
Đăk Nhoong là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Nhoong có diện tích 164.98 km², dân số năm 2019 là 2.154 người, mật độ dân số đạt 13 người/km².
| 36 |
1262870
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262870
|
Đăk Pek
|
Đăk Pek là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Pek có diện tích 72,50 km², dân số năm 2019 là 8.724 người, mật độ dân số đạt 120 người/km².
| 36 |
1262871
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262871
|
Đăk Pling
|
Đăk Pling là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đăk Pling có diện tích 182,38 km², dân số năm 2005 là 2.078 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1262872
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262872
|
Đăk Blô
|
Đăk Blô là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Blô có diện tích 147,50 km², dân số năm 2019 là 1.400 người, mật độ dân số đạt 10 người/km².
| 36 |
1262873
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262873
|
Đăk Pne
|
Đăk Pne là một xã thuộc huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Pne có diện tích 162,7 km², dân số năm 2019 là 2.094 người, mật độ dân số đạt 13 người/km².
| 36 |
1262876
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262876
|
Đăk Pxi
|
Đăk Pxi là một xã thuộc huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Pxi có diện tích 295,95 km², dân số năm 2019 là 4.672 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1262877
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262877
|
Đăk Ring
|
Đăk Ring là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Ring có diện tích 97,47 km², dân số năm 2019 là 1.991 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1262883
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262883
|
Đăk Ruồng
|
Đăk Ruồng là một xã thuộc huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Ruồng có diện tích 142,2 km², dân số năm 2019 là 5.214 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 36 |
1262890
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262890
|
Đăk Tăng
|
Đăk Tăng là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Tăng có diện tích 121 km², dân số năm 2019 là 1.564 người, mật độ dân số đạt 13 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.