id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1253753
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253753
|
Trúc Lâu
|
Trúc Lâu là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Trúc Lâu có diện tích 34,89 km², dân số năm 2019 là 3.828 người, mật độ dân số đạt 110 người/km².
| 36 |
1253754
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253754
|
Trực Nội
|
Trực Nội là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Nội có diện tích 5,94 km², dân số năm 2015 là 6219 người, mật độ dân số đạt 1046 người/km².
| 36 |
1253755
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253755
|
Trực Thanh
|
Trực Thanh là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Thanh có diện tích 5,59 km², dân số năm 1999 là 5672 người, mật độ dân số đạt 1015 người/km².
| 36 |
1253756
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253756
|
Trực Thuận
|
Trực Thuận là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Thuận có diện tích 5,67 km², dân số năm 1999 là 7757 người, mật độ dân số đạt 1368 người/km².
| 36 |
1253757
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253757
|
Trực Tuấn
|
Trực Tuấn là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Tuấn có diện tích 5,73 km², dân số năm 1999 là 6847 người, mật độ dân số đạt 1195 người/km².
| 36 |
1253778
|
69234960
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253778
|
Trung Hòa (phường)
|
Trung Hòa là một phường thuộc quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Trung Hòa có diện tích 2,46 km², dân số năm 2022 là 54.770 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1253788
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253788
|
Trung Kênh
|
Trung Kênh là một xã thuộc huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Trung Kênh có diện tích 6,59 km², dân số năm 1999 là 9288 người, mật độ dân số đạt 1409 người/km².
| 36 |
1253792
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253792
|
Trung Kiên (xã)
|
Trung Kiên là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Trung Kiên có diện tích 4,35 km², dân số năm 1999 là 6.279 người, mật độ dân số đạt 1.443 người/km².
| 36 |
1253796
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253796
|
Trung Lộc
|
Trung Lộc là một xã thuộc huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Trung Lộc có diện tích 5,94 km², dân số năm 1999 là 4871 người, mật độ dân số đạt 820 người/km².
| 36 |
1253810
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253810
|
Trung Phụng
|
Trung Phụng là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Trung Phụng có diện tích 0,23 km², dân số năm 2022 là 16.998 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1253819
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253819
|
Trung Tâm (xã)
|
Trung Tâm là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Trung Tâm có diện tích 42,03 km², dân số năm 2019 là 4.450 người, mật độ dân số đạt 105 người/km².
| 36 |
1253823
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253823
|
Trung Thành, Đà Bắc
|
Trung Thành là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Trung Thành có diện tích 30,25 km², dân số năm 1999 là 1739 người, mật độ dân số đạt 57 người/km².
| 36 |
1253829
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253829
|
Trung Thành, Yên Thành
|
Trung Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Trung Thành có diện tích 7,3 km², dân số năm 1999 là 5.419 người, mật độ dân số đạt 742 người/km².
| 36 |
1253833
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253833
|
Trung Tiến
|
Trung Tiến là một xã thuộc huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Trung Tiến có diện tích 44,06 km², dân số năm NĐ-C là 2935 người, mật độ dân số đạt 67 người/km².
| 36 |
1253889
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253889
|
Tự An
|
Tự An là một phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Phường có diện tích 5,49 km², dân số năm 1999 là 17.745 người, mật độ dân số đạt 3.232 người/km².
| 36 |
1253892
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253892
|
Tự Do, Lạc Sơn
|
Tự Do là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tự Do có diện tích 50,79 km², dân số năm 1999 là 2236 người, mật độ dân số đạt 44 người/km².
| 36 |
1253895
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253895
|
Tử Du
|
Tử Du là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Tử Du có diện tích 10,01 km², dân số năm 1999 là 5614 người, mật độ dân số đạt 561 người/km².
| 36 |
1253900
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253900
|
Tú Lệ
|
Tú Lệ là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Tú Lệ có diện tích 28,67 km², dân số năm 2019 là 6.269 người, mật độ dân số đạt 219 người/km².
| 36 |
1253903
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253903
|
Tư Mại
|
Tư Mại là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Tư Mại có diện tích 11,82 km², dân số năm 1999 là 8153 người, mật độ dân số đạt 690 người/km².
| 36 |
1253908
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253908
|
Tử Nê
|
Tử Nê là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tử Nê có diện tích 17.07 km², dân số năm 1999 là 3812 người, mật độ dân số đạt 223 người/km².
| 36 |
1253912
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253912
|
Tú Sơn, Kim Bôi
|
Tú Sơn là một xã thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tú Sơn có diện tích 45,54 km², dân số năm 1999 là 5819 người, mật độ dân số đạt 128 người/km².
| 36 |
1253914
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253914
|
Tu Tra
|
Tu Tra là một xã thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Tu Tra có diện tích 73,54 km², dân số năm 1999 là 9634 người, mật độ dân số đạt 131 người/km².
| 36 |
1253922
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253922
|
Tuân Đạo
|
Tuân Đạo là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tuân Đạo có diện tích 12,41 km², dân số năm 1999 là 4347 người, mật độ dân số đạt 350 người/km².
| 36 |
1253931
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253931
|
Tùng Ảnh
|
Tùng Ảnh là một xã thuộc huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Tùng Ảnh có diện tích 8,82 km², dân số năm 1999 là 6695 người, mật độ dân số đạt 759 người/km².
| 36 |
1253942
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253942
|
Tường Sơn
|
Tường Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Tường Sơn có diện tích 32,92 km², dân số năm 1999 là 8.728 người, mật độ dân số đạt 265 người/km².
| 36 |
1253948
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253948
|
Tuy Lộc, Cẩm Khê
|
Tuy Lộc là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tuy Lộc có diện tích 8,89 km², dân số năm 1999 là 7.445 người, mật độ dân số đạt 837 người/km².
| 36 |
1253956
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253956
|
Vân Am
|
Vân Am là một xã thuộc huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Vân Am có diện tích 45,91 km², dân số năm 1999 là 5870 người, mật độ dân số đạt 128 người/km².
| 36 |
1253960
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253960
|
Văn Bán
|
Văn Bán là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Văn Bán có diện tích 11,66 km², dân số năm 1999 là 5.314 người, mật độ dân số đạt 456 người/km².
| 36 |
1253962
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253962
|
Vạn Bình
|
Vạn Bình là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Bình có diện tích 56,84 km², dân số năm 1999 là 7404 người, mật độ dân số đạt 130 người/km².
| 36 |
1253964
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253964
|
Văn Chương (phường)
|
Văn Chương là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Văn Chương có diện tích 0,33 km², dân số năm 2022 là 16.619 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1253970
|
38714
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253970
|
Vân Đồn (xã)
|
Vân Đồn là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Vân Đồn có diện tích 16,48 km², dân số năm 1999 là 4755 người, mật độ dân số đạt 289 người/km².
| 36 |
1253971
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253971
|
Vân Du, Đoan Hùng
|
Vân Du là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Vân Du có diện tích 8,82 km², dân số năm 1999 là 4213 người, mật độ dân số đạt 478 người/km².
| 36 |
1253990
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253990
|
Vạn Hưng
|
Vạn Hưng là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Hưng có diện tích 48,23 km², dân số năm 1999 là 8894 người, mật độ dân số đạt 184 người/km².
| 36 |
1253993
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253993
|
Vạn Khánh
|
Vạn Khánh là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Khánh có diện tích 41,96 km², dân số năm 1999 là 7926 người, mật độ dân số đạt 189 người/km².
| 36 |
1254001
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254001
|
Văn Lang, Hạ Hòa
|
Văn Lang là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Văn Lang có diện tích 11,04 km², dân số năm 1999 là 3.590 người, mật độ dân số đạt 325 người/km².
| 36 |
1254003
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254003
|
Văn Lem
|
Văn Lem là một xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Văn Lem có diện tích 44,63 km², dân số năm 2019 là 2.438 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².
| 36 |
1254006
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254006
|
Văn Lợi
|
Văn Lợi là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Văn Lợi có diện tích 59,17 km², dân số năm 1999 là 3619 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1254007
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254007
|
Vạn Long
|
Vạn Long là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Long có diện tích 29,76 km², dân số năm 1999 là 8478 người, mật độ dân số đạt 285 người/km².
| 36 |
1254009
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254009
|
Văn Luông
|
Văn Luông là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Văn Luông có diện tích 27,78 km², dân số năm 1999 là 6087 người, mật độ dân số đạt 219 người/km².
| 36 |
1254011
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254011
|
Vạn Mai
|
Vạn Mai là một xã thuộc huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Vạn Mai có diện tích 35,97 km², dân số năm 1999 là 2842 người, mật độ dân số đạt 79 người/km².
| 36 |
1254013
|
927895
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254013
|
Văn Miếu, Đống Đa
|
Văn Miếu là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Văn Miếu có diện tích 0,29 km², dân số năm 2022 là 9.578 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1254015
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254015
|
Văn Miếu (xã)
|
Văn Miếu là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Văn Miếu có diện tích 33,04 km², dân số năm 1999 là 5740 người, mật độ dân số đạt 174 người/km².
| 36 |
1254020
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254020
|
Văn Nghĩa
|
Văn Nghĩa là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Văn Nghĩa có diện tích 30,82 km², dân số năm 1999 là 5836 người, mật độ dân số đạt 189 người/km².
| 36 |
1254034
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254034
|
Vạn Phước
|
Vạn Phước là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Phước có diện tích 24,41 km², dân số năm 1999 là 8134 người, mật độ dân số đạt 333 người/km².
| 36 |
1254037
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254037
|
Văn Sơn, Đô Lương
|
Văn Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Văn Sơn có diện tích 4,61 km², dân số năm 1999 là 4303 người, mật độ dân số đạt 933 người/km².
| 36 |
1254038
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254038
|
Văn Sơn, Lạc Sơn
|
Văn Sơn là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Văn Sơn có diện tích 17,43 km², dân số năm 1999 là 3876 người, mật độ dân số đạt 222 người/km².
| 36 |
1254042
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254042
|
Vân Sơn, Triệu Sơn
|
Vân Sơn là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Vân Sơn có diện tích 15,63 km², dân số năm 1999 là 6841 người, mật độ dân số đạt 438 người/km².
| 36 |
1254048
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254048
|
Vạn Thắng, Vạn Ninh
|
Vạn Thắng là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Thắng có diện tích 17,75 km², dân số năm 1999 là 14730 người, mật độ dân số đạt 830 người/km².
| 36 |
1254052
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254052
|
Vạn Thọ, Vạn Ninh
|
Vạn Thọ là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vạn Thọ có diện tích 21,8 km², dân số năm 1999 là 3862 người, mật độ dân số đạt 177 người/km².
| 36 |
1254080
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254080
|
Vầy Nưa
|
Vầy Nưa là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Vầy Nưa có diện tích 60,7 km², dân số năm 1999 là 2293 người, mật độ dân số đạt 38 người/km².
| 36 |
1254093
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254093
|
Viên Thành
|
Viên Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Viên Thành có diện tích 8,76 km², dân số năm 1999 là 6.805 người, mật độ dân số đạt 777 người/km².
| 36 |
1254099
|
70660061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254099
|
Việt Đoàn
|
Việt Đoàn là một xã thuộc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Việt Đoàn có diện tích 8,46 km², dân số năm 2021 là 12.325 người, mật độ dân số đạt 1456,8 người/km².
| 36 |
1254110
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254110
|
Việt Hùng, Trực Ninh
|
Việt Hùng là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Việt Hùng có diện tích 8,89 km², dân số năm 1999 là 10723 người, mật độ dân số đạt 1206 người/km².
| 36 |
1254118
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254118
|
Việt Tiến, Bảo Yên
|
Việt Tiến là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Việt Tiến có diện tích 33,19 km², dân số năm 1999 là 2.480 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 36 |
1254126
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254126
|
Vĩnh An, Ba Tri
|
Vĩnh An là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Vĩnh An có diện tích 7,54 km², dân số năm 2021 là 6.338 người, mật độ dân số đạt 841 người/km².
| 36 |
1254135
|
903282
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254135
|
Vĩnh Bình, Chợ Lách
|
Vĩnh Bình là một xã thuộc huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Vĩnh Bình có diện tích 19,93 km², dân số năm 1999 là 10599 người, mật độ dân số đạt 532 người/km².
| 36 |
1254147
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254147
|
Vĩnh Đồng
|
Vĩnh Đồng là một xã thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Vĩnh Đồng có diện tích 10,1 km², dân số năm 1999 là 4242 người, mật độ dân số đạt 420 người/km².
| 36 |
1254157
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254157
|
Vĩnh Hảo, Tuy Phong
|
Vĩnh Hảo là một xã thuộc huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Vĩnh Hảo có diện tích 77,57 km², dân số năm 2003 là 6.430 người, mật độ dân số đạt 83 người/km².
| 36 |
1254171
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254171
|
Vĩnh Hòa, Ba Tri
|
Vĩnh Hòa là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Vĩnh Hòa có diện tích 7,90 km², dân số năm 2021 là 6.612 người, mật độ dân số đạt 836 người/km².
| 36 |
1254197
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254197
|
Vĩnh Lạc (xã)
|
Vĩnh Lạc là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Vĩnh Lạc có diện tích 22,43 km², dân số năm 2019 là 4.312 người, mật độ dân số đạt 192 người/km².
| 36 |
1254210
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254210
|
Vĩnh Lợi, Sơn Dương
|
Vĩnh Lợi là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Vĩnh Lợi có diện tích 21,52 km², dân số năm 1999 là 6.889 người, mật độ dân số đạt 320 người/km².
| 36 |
1254249
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254249
|
Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang là một xã thuộc huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Quang có diện tích 7.01 km², dân số năm 1999 là 4582 người, mật độ dân số đạt 654 người/km².
| 36 |
1254253
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254253
|
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
|
Vĩnh Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Vĩnh Sơn có diện tích 19,79 km², dân số năm 1999 là 3.668 người, mật độ dân số đạt 185 người/km².
| 36 |
1254256
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254256
|
Vĩnh Sơn, Vĩnh Tường
|
Vĩnh Sơn là một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Vĩnh Sơn có diện tích 3,27 km², dân số năm 2020 là 6424 người, mật độ dân số đạt 1964 người/km².
| 36 |
1254257
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254257
|
Vĩnh Tân, Tuy Phong
|
Vĩnh Tân là một xã thuộc huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Vĩnh Tân có diện tích 59,08 km², dân số năm 2013 là 5.438 người, mật độ dân số đạt 92 người/km².
| 36 |
1254274
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254274
|
Vĩnh Thạnh, Tân Hưng
|
Vĩnh Thạnh là một xã thuộc huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Vĩnh Thạnh có diện tích 48,68 km², dân số năm 1999 là 3576 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1254283
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254283
|
Vĩnh Thuận, Vĩnh Hưng
|
Vĩnh Thuận là một xã thuộc huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Vĩnh Thuận có diện tích 35,18 km², dân số năm 1999 là 3.682 người, mật độ dân số đạt 105 người/km².
| 36 |
1254288
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254288
|
Vinh Tiền
|
Vinh Tiền là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Vinh Tiền có diện tích 25,68 km², dân số năm 1999 là 1065 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1254289
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254289
|
Vĩnh Tiến, Kim Bôi
|
Vĩnh Tiến là một xã thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Vĩnh Tiến có diện tích 16,94 km², dân số năm 1999 là 5445 người, mật độ dân số đạt 321 người/km².
| 36 |
1254292
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254292
|
Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Tiến là một xã thuộc huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Tiến có diện tích 4,9 km², dân số năm 1999 là 4546 người, mật độ dân số đạt 928 người/km².
| 36 |
1254314
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254314
|
Vĩnh Yên, Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Yên là một xã thuộc huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Yên có diện tích 8,40 km², dân số năm 1999 là 6.132 người, mật độ dân số đạt 730 người/km².
| 36 |
1254321
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254321
|
Vô Tranh, Hạ Hòa
|
Vô Tranh là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Vô Tranh có diện tích 25,1 km², dân số năm 1999 là 4.452 người, mật độ dân số đạt 177 người/km².
| 36 |
1254348
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254348
|
Vụ Quang
|
Vụ Quang là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Vụ Quang có diện tích 11,84 km², dân số năm 1999 là 3871 người, mật độ dân số đạt 327 người/km².
| 36 |
1254368
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254368
|
Xiêng My
|
Xiêng My là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Xiêng My có diện tích 122,52 km², dân số năm 2007 là 2.776 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1254370
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254370
|
Xím Vàng
|
Xím Vàng là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Xím Vàng có diện tích 81,53 km², dân số năm 1999 là 1.718 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1254378
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254378
|
Xuân An, Yên Lập
|
Xuân An là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Xuân An có diện tích 18,87 km², dân số năm 1999 là 2866 người, mật độ dân số đạt 152 người/km².
| 36 |
1254389
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254389
|
Xuân Chinh
|
Xuân Chinh là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Xuân Chinh có diện tích 73,14 km², dân số năm 1999 là 2557 người, mật độ dân số đạt 35 người/km².
| 36 |
1254404
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254404
|
Xuân Giang, Thọ Xuân
|
Xuân Giang là một xã thuộc huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Xuân Giang có diện tích 5,16 km², dân số năm 1999 là 5117 người, mật độ dân số đạt 992 người/km².
| 36 |
1254407
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254407
|
Xuân Hải, Nghi Xuân
|
Xuân Hải là một xã thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Xuân Hải có diện tích 5,64 km², dân số năm 1999 là 4837 người, mật độ dân số đạt 858 người/km².
| 36 |
1254411
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254411
|
Xuân Hòa, Bảo Yên
|
Xuân Hòa là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Xuân Hòa có diện tích 74,01 km², dân số năm 1999 là 6.613 người, mật độ dân số đạt 89 người/km².
| 36 |
1254414
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254414
|
Xuân Hòa, Nam Đàn
|
Xuân Hòa là một xã thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Xuân Hòa có diện tích 6,55 km², dân số năm 1999 là 5861 người, mật độ dân số đạt 895 người/km².
| 36 |
1254421
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254421
|
Xuân Hòa, Xuân Trường
|
Xuân Hòa là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Hòa có diện tích 5,41 km², dân số năm 1999 là 9318 người, mật độ dân số đạt 1722 người/km².
| 36 |
1254430
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254430
|
Xuân Kiên
|
Xuân Kiên là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Kiên có diện tích 3,66 km², dân số năm 1999 là 8141 người, mật độ dân số đạt 2224 người/km².
| 36 |
1254433
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254433
|
Xuân Lai, Gia Bình
|
Xuân Lai là một xã thuộc huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Xuân Lai có diện tích 10,84 km², dân số năm 2002 là 8251 người, mật độ dân số đạt 761 người/km².
| 36 |
1254436
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254436
|
Xuân Lai, Yên Bình
|
Xuân Lai là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Xuân Lai có diện tích 26,38 km², dân số năm 2019 là 3.325 người, mật độ dân số đạt 126 người/km².
| 36 |
1254446
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254446
|
Xuân Lẹ
|
Xuân Lẹ là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Xuân Lẹ có diện tích 98,94 km², dân số năm 1999 là 3614 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 36 |
1254447
|
816786
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254447
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lĩnh là một xã thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Xuân Lĩnh có diện tích 15,84 km², dân số năm 1999 là 2887 người, mật độ dân số đạt 182 người/km².
| 36 |
1254451
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254451
|
Xuân Lộc, Thường Xuân
|
Xuân Lộc là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Xuân Lộc có diện tích 32,71 km², dân số năm 1999 là 3430 người, mật độ dân số đạt 105 người/km².
| 36 |
1254456
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254456
|
Xuân Long, Yên Bình
|
Xuân Long là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Xuân Long có diện tích 77,79 km², dân số năm 2019 là 3.794 người, mật độ dân số đạt 49 người/km².
| 36 |
1254458
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254458
|
Xuân Lương
|
Xuân Lương là một xã thuộc huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Xuân Lương có diện tích 25,34 km², dân số năm 1999 là 4944 người, mật độ dân số đạt 195 người/km².
| 36 |
1254466
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254466
|
Xuân Mỹ, Nghi Xuân
|
Xuân Mỹ là một xã thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Xuân Mỹ có diện tích 11,44 km², dân số năm 1999 là 3967 người, mật độ dân số đạt 347 người/km².
| 36 |
1254473
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254473
|
Xuân Phong, Thọ Xuân
|
Xuân Phong là một xã thuộc huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Xuân Phong có diện tích 4,91 km², dân số năm 1999 là 5151 người, mật độ dân số đạt 1049 người/km².
| 36 |
1254474
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254474
|
Xuân Phong, Xuân Trường
|
Xuân Phong là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Phong có diện tích 5,95 km², dân số năm 1999 là 9532 người, mật độ dân số đạt 1602 người/km².
| 36 |
1254481
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254481
|
Xuân Phú, Xuân Trường
|
Xuân Phú là một xã thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Xuân Phú có diện tích 7,01 km², dân số năm 1999 là 9297 người, mật độ dân số đạt 1326 người/km².
| 36 |
1254482
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254482
|
Xuân Phú, Yên Dũng
|
Xuân Phú là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Xuân Phú có diện tích 8,89 km², dân số năm 1999 là 7273 người, mật độ dân số đạt 818 người/km².
| 36 |
1254488
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254488
|
Xuân Quang, Bảo Thắng
|
Xuân Quang là một xã thuộc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Xuân Quang có diện tích 58,22 km², dân số năm 1999 là 11899 người, mật độ dân số đạt 204 người/km².
| 36 |
1254498
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254498
|
Xuân Sơn, Đô Lương
|
Xuân Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Xuân Sơn có diện tích 9,57 km², dân số năm 1999 là 5954 người, mật độ dân số đạt 622 người/km².
| 36 |
1254502
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254502
|
Xuân Sơn, Tân Sơn
|
Xuân Sơn là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Xuân Sơn có diện tích 65,48 km², dân số năm 1999 là 1050 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1254504
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254504
|
Xuân Sơn, Vạn Ninh
|
Xuân Sơn là một xã thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Xuân Sơn có diện tích 35,5 km², dân số năm 1999 là 3657 người, mật độ dân số đạt 103 người/km².
| 36 |
1254514
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254514
|
Xuân Thắng, Thường Xuân
|
Xuân Thắng là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Xuân Thắng có diện tích 41,08 km², dân số năm 1999 là 3872 người, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.