id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1253218
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253218
|
Thanh Tùng, Thanh Chương
|
Thanh Tùng là một xã thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thanh Tùng có diện tích 20,75 km², dân số năm 1999 là 4810 người, mật độ dân số đạt 232 người/km².
| 36 |
1253224
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253224
|
Thanh Uyên
|
Thanh Uyên là một xã thuộc huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Thanh Uyên có diện tích 9,68 km², dân số năm 1999 là 5760 người, mật độ dân số đạt 595 người/km².
| 36 |
1253233
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253233
|
Thành Vinh
|
Thành Vinh là một xã thuộc huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thành Vinh có diện tích 14,9 km², dân số năm 1999 là 5729 người, mật độ dân số đạt 384 người/km².
| 36 |
1253244
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253244
|
Thanh Yên, Thanh Chương
|
Thanh Yên là một xã thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thanh Yên có diện tích 5,32 km², dân số năm 1999 là 5959 người, mật độ dân số đạt 1120 người/km².
| 36 |
1253246
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253246
|
Thèn Sin
|
Thèn Sin là một xã thuộc huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Thèn Sin có diện tích 38,93 km², dân số năm 1999 là 2204 người, mật độ dân số đạt 57 người/km².
| 36 |
1253251
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253251
|
Thi Sơn
|
Thi Sơn là một xã thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Thi Sơn có diện tích 7,16 km², dân số năm 1999 là 8.045 người, mật độ dân số đạt 1.124 người/km².
| 36 |
1253254
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253254
|
Thiện Hưng
|
Thiện Hưng là một xã thuộc huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Thiện Hưng có diện tích 49,35 km², dân số năm 2005 là 10.669 người, mật độ dân số đạt 216 người/km².
| 36 |
1253271
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253271
|
Thịnh Hưng
|
Thịnh Hưng là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Thịnh Hưng có diện tích 25,70 km², dân số năm 2019 là 3.764 người, mật độ dân số đạt 147 người/km².
| 36 |
1253274
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253274
|
Thịnh Quang
|
Thịnh Quang là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Thịnh Quang có diện tích 0,46 km², dân số năm 2022 là 18.669 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1253275
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253275
|
Thịnh Sơn
|
Thịnh Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thịnh Sơn có diện tích 7,79 km², dân số năm 1999 là 4863 người, mật độ dân số đạt 624 người/km².
| 36 |
1253276
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253276
|
Thịnh Thành
|
Thịnh Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thịnh Thành có diện tích 28,75 km², dân số năm 1999 là 6.355 người, mật độ dân số đạt 221 người/km².
| 36 |
1253280
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253280
|
Thọ Bình
|
Thọ Bình là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Bình có diện tích 17,28 km², dân số năm 1999 là 7619 người, mật độ dân số đạt 441 người/km².
| 36 |
1253281
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253281
|
Thọ Cường
|
Thọ Cường là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Cường có diện tích 5,98 km², dân số năm 1999 là 4829 người, mật độ dân số đạt 808 người/km².
| 36 |
1253282
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253282
|
Thọ Dân
|
Thọ Dân là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Dân có diện tích 6.09 km², dân số năm 1999 là 6752 người, mật độ dân số đạt 1109 người/km².
| 36 |
1253284
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253284
|
Thọ Hải
|
Thọ Hải là một xã thuộc huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Hải có diện tích 7.04 km², dân số năm 1999 là 7003 người, mật độ dân số đạt 995 người/km².
| 36 |
1253285
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253285
|
Thọ Hợp
|
Thọ Hợp là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thọ Hợp có diện tích 17,21 km², dân số năm 1999 là 3251 người, mật độ dân số đạt 189 người/km².
| 36 |
1253294
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253294
|
Thổ Quan
|
Thổ Quan là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Thổ Quan có diện tích 0,29 km², dân số năm 2022 là 16.412 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1253296
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253296
|
Thọ Sơn, Anh Sơn
|
Thọ Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thọ Sơn có diện tích 44,11 km², dân số năm 1999 là 3.498 người, mật độ dân số đạt 79 người/km².
| 36 |
1253297
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253297
|
Thọ Sơn, Bù Đăng
|
Thọ Sơn là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Thọ Sơn có diện tích 76,15 km², dân số năm 2005 là 5.590 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1253298
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253298
|
Thọ Sơn, Triệu Sơn
|
Thọ Sơn là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Sơn có diện tích 12.03 km², dân số năm 1999 là 4367 người, mật độ dân số đạt 363 người/km².
| 36 |
1253302
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253302
|
Thọ Thanh
|
Thọ Thanh là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Thanh có diện tích 9,66 km², dân số năm 1999 là 5188 người, mật độ dân số đạt 537 người/km².
| 36 |
1253303
|
69796227
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253303
|
Thọ Thành
|
Thọ Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thọ Thành có diện tích 7,98 km², dân số năm 1999 là 4.933 người, mật độ dân số đạt 618 người/km².
| 36 |
1253305
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253305
|
Thọ Tiến
|
Thọ Tiến là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Thọ Tiến có diện tích 8,66 km², dân số năm 1999 là 5373 người, mật độ dân số đạt 620 người/km².
| 36 |
1253307
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253307
|
Thọ Văn
|
Thọ Văn là một xã thuộc huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Thọ Văn có diện tích 14,12 km², dân số năm 1999 là 3222 người, mật độ dân số đạt 228 người/km².
| 36 |
1253322
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253322
|
Thới Lai (xã)
|
Thới Lai là một xã thuộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Thới Lai có diện tích 15,34 km², dân số năm 2014 là 6.505 người, mật độ dân số đạt 424 người/km².
| 36 |
1253328
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253328
|
Thới Thạnh, Thạnh Phú
|
Thới Thạnh là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Thới Thạnh có diện tích 19,64 km², dân số năm 1999 là 8060 người, mật độ dân số đạt 410 người/km².
| 36 |
1253330
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253330
|
Thới Thuận (xã)
|
Thới Thuận là một xã thuộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Thới Thuận có diện tích 54,93 km², dân số năm 2014 là 9.234 người, mật độ dân số đạt 168 người/km².
| 36 |
1253340
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253340
|
Thống Nhất, Buôn Ma Thuột
|
Thống Nhất là một phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,62 km², dân số năm 1999 là 7.503 người, mật độ dân số đạt 12.102 người/km².
| 36 |
1253350
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253350
|
Thông Thụ
|
Thông Thụ là một xã thuộc huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thông Thụ có diện tích 420,34 km², dân số năm 1999 là 3609 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 36 |
1253356
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253356
|
Thu Ngạc
|
Thu Ngạc là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Thu Ngạc có diện tích 45,04 km², dân số năm 1999 là 5042 người, mật độ dân số đạt 112 người/km².
| 36 |
1253357
|
802888
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253357
|
Thu Phong
|
Thu Phong là một xã thuộc huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Thu Phong có diện tích 18,34 km², dân số năm 1999 là 3119 người, mật độ dân số đạt 170 người/km².
| 36 |
1253367
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253367
|
Thuận Hóa (xã)
|
Thuận Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Thuận Hóa có diện tích 44,09 km², dân số năm 2019 là 2.239 người, mật độ dân số đạt 51 người/km².
| 36 |
1253376
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253376
|
Thuận Lợi
|
Thuận Lợi là một xã thuộc huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Thuận Lợi có diện tích 77,61 km², dân số năm 2002 là 8.543 người, mật độ dân số đạt 110 người/km².
| 36 |
1253380
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253380
|
Thuận Phú
|
Thuận Phú là một xã thuộc huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Thuận Phú có diện tích 87,35 km², dân số năm 2002 là 10.253 người, mật độ dân số đạt 117 người/km².
| 36 |
1253383
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253383
|
Thuận Sơn
|
Thuận Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thuận Sơn có diện tích 7,41 km², dân số năm 1999 là 5100 người, mật độ dân số đạt 688 người/km².
| 36 |
1253386
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253386
|
Thuần Thiện
|
Thuần Thiện là một xã thuộc huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Thuần Thiện có diện tích 27,46 km², dân số năm 1999 là 7949 người, mật độ dân số đạt 289 người/km².
| 36 |
1253401
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253401
|
Thượng Cửu
|
Thượng Cửu là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Thượng Cửu có diện tích 72,2 km², dân số năm 1999 là 2548 người, mật độ dân số đạt 35 người/km².
| 36 |
1253405
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253405
|
Thượng Hà, Bảo Yên
|
Thượng Hà là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Thượng Hà có diện tích 66,01 km², dân số năm 1999 là 4.737 người, mật độ dân số đạt 72 người/km².
| 36 |
1253412
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253412
|
Thượng Lộc
|
Thượng Lộc là một xã thuộc huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Thượng Lộc có diện tích 28,26 km², dân số năm 2020 là 15451 người, mật độ dân số đạt 493 người/km².
| 36 |
1253414
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253414
|
Thượng Long, Yên Lập
|
Thượng Long là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Thượng Long có diện tích 28,53 km², dân số năm 1999 là 5080 người, mật độ dân số đạt 178 người/km².
| 36 |
1253418
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253418
|
Thượng Nông
|
Thượng Nông là một xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Thượng Nông có diện tích 52,91 km², dân số năm 2006 là 4.084 người, mật độ dân số đạt 77 người/km².
| 36 |
1253455
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253455
|
Thụy Liễu
|
Thụy Liễu là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Thụy Liễu có diện tích 5,12 km², dân số năm 1999 là 2.995 người, mật độ dân số đạt 585 người/km².
| 36 |
1253465
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253465
|
Thủy Phương
|
Thủy Phương là một phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
Phường có diện tích 28,25 km², dân số năm 2010 là 12.910 người, mật độ dân số đạt 457 người/km².
| 36 |
1253482
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253482
|
Tiên An
|
Tiên An là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên An có diện tích 25,17 km², dân số năm 1999 là 3841 người, mật độ dân số đạt 153 người/km².
| 36 |
1253486
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253486
|
Tiên Cẩm
|
Tiên Cẩm là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Cẩm có diện tích 16,69 km², dân số năm 2019 là 2.940 người, mật độ dân số đạt 176 người/km².
| 36 |
1253487
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253487
|
Tiên Cảnh
|
Tiên Cảnh là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Cảnh có diện tích 37,11 km², dân số năm 1999 là 9691 người, mật độ dân số đạt 261 người/km².
| 36 |
1253489
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253489
|
Tiên Châu
|
Tiên Châu là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Châu có diện tích 40,96 km², dân số năm 1999 là 4786 người, mật độ dân số đạt 117 người/km².
| 36 |
1253493
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253493
|
Tiên Du (xã)
|
Tiên Du là một xã thuộc huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tiên Du có diện tích 6,27 km², dân số năm 1999 là 4852 người, mật độ dân số đạt 774 người/km².
| 36 |
1253497
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253497
|
Tiên Hà
|
Tiên Hà là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Hà có diện tích 37,95 km², dân số năm 2019 là 3.339 người, mật độ dân số đạt 88 người/km².
| 36 |
1253499
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253499
|
Tiên Hiệp, Tiên Phước
|
Tiên Hiệp là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Hiệp có diện tích 37,26 km², dân số năm 1999 là 4081 người, mật độ dân số đạt 110 người/km².
| 36 |
1253500
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253500
|
Tiến Hóa
|
Tiến Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Tiến Hóa có diện tích 37,79 km², dân số năm 2019 là 7.346 người, mật độ dân số đạt 194 người/km².
| 36 |
1253501
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253501
|
Tiên Hoàng
|
Tiên Hoàng là một xã thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Tiên Hoàng có diện tích 50,23 km², dân số năm 2002 là 2726 người, mật độ dân số đạt 54 người/km².
| 36 |
1253508
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253508
|
Tiên Kỳ (xã)
|
Tiên Kỳ là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Tiên Kỳ có diện tích 35,1 km², dân số năm 1999 là 4931 người, mật độ dân số đạt 140 người/km².
| 36 |
1253511
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253511
|
Tiên Lãng (xã)
|
Tiên Lãng là một xã thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tiên Lãng có diện tích 41,56 km², dân số năm 1999 là 4.997 người, mật độ dân số đạt 120 người/km².
| 36 |
1253512
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253512
|
Tiên Lãnh
|
Tiên Lãnh là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Lãnh có diện tích 75,12 km², dân số năm 1999 là 5578 người, mật độ dân số đạt 74 người/km².
| 36 |
1253513
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253513
|
Tiên Lập
|
Tiên Lập là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Lập có diện tích 25,13 km², dân số năm 1999 là 2767 người, mật độ dân số đạt 110 người/km².
| 36 |
1253514
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253514
|
Tiên Lộc
|
Tiên Lộc là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Lộc có diện tích 12,86 km², dân số năm 1999 là 4101 người, mật độ dân số đạt 319 người/km².
| 36 |
1253521
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253521
|
Tiên Mỹ
|
Tiên Mỹ là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Mỹ có diện tích 19,45 km², dân số năm 1999 là 5809 người, mật độ dân số đạt 299 người/km².
| 36 |
1253523
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253523
|
Tiên Ngọc
|
Tiên Ngọc là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Ngọc có diện tích 48,85 km², dân số năm 1999 là 2403 người, mật độ dân số đạt 49 người/km².
| 36 |
1253529
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253529
|
Tiền Phong, Đà Bắc
|
Tiền Phong là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tiền Phong có diện tích 62.02 km², dân số năm 1999 là 2051 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 36 |
1253535
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253535
|
Tiên Phong, Tiên Phước
|
Tiên Phong là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Phong có diện tích 21,26 km², dân số năm 1999 là 4181 người, mật độ dân số đạt 197 người/km².
| 36 |
1253536
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253536
|
Tiền Phong, Yên Dũng
|
Tiền Phong là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Tiền Phong có diện tích 10,51 km², dân số năm 1999 là 7.307 người, mật độ dân số đạt 695 người/km².
| 36 |
1253540
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253540
|
Tiên Sơn, Tiên Phước
|
Tiên Sơn là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Sơn có diện tích 23,33 km², dân số năm 2019 là 3.076 người, mật độ dân số đạt 132 người/km².
| 36 |
1253543
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253543
|
Tiến Thắng, Yên Thế
|
Tiến Thắng là một xã thuộc huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Tiến Thắng có diện tích 21,46 km², dân số năm 1999 là 3951 người, mật độ dân số đạt 184 người/km².
| 36 |
1253549
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253549
|
Tiên Thọ
|
Tiên Thọ là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Thọ có diện tích 25,57 km², dân số năm 1999 là 6503 người, mật độ dân số đạt 254 người/km².
| 36 |
1253565
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253565
|
Tịnh Bình
|
Tịnh Bình là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Tịnh Bình có diện tích 25,2 km², dân số năm 1999 là 11219 người, mật độ dân số đạt 445 người/km².
| 36 |
1253571
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253571
|
Tịnh Hiệp
|
Tịnh Hiệp là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Tịnh Hiệp có diện tích 35,94 km², dân số năm 1999 là 7522 người, mật độ dân số đạt 209 người/km².
| 36 |
1253578
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253578
|
Tinh Nhuệ
|
Tinh Nhuệ là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tinh Nhuệ có diện tích 13,31 km², dân số năm 1999 là 2500 người, mật độ dân số đạt 188 người/km².
| 36 |
1253579
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253579
|
Tịnh Phong
|
Tịnh Phong là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Tịnh Phong có diện tích 27,36 km², dân số năm 1999 là 9463 người, mật độ dân số đạt 346 người/km².
| 36 |
1253583
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253583
|
Tịnh Trà
|
Tịnh Trà là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Tịnh Trà có diện tích 21,49 km², dân số năm 1999 là 5051 người, mật độ dân số đạt 235 người/km².
| 36 |
1253587
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253587
|
Tô Mậu
|
Tô Mậu là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Tô Mậu có diện tích 20,95 km², dân số năm 2019 là 3.011 người, mật độ dân số đạt 144 người/km².
| 36 |
1253590
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253590
|
Toàn Sơn
|
Toàn Sơn là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Toàn Sơn có diện tích 2,76 km², dân số năm 1999 là 2171 người, mật độ dân số đạt 787 người/km².
| 36 |
1253591
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253591
|
Toàn Thắng, Gia Lộc
|
Toàn Thắng là một xã thuộc huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Toàn Thắng có diện tích 5.05 km², dân số năm 1999 là 5964 người, mật độ dân số đạt 1181 người/km².
| 36 |
1253596
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253596
|
Tông Cọ
|
Tông Cọ là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Tông Cọ có diện tích 35,06 km², dân số năm 1999 là 4504 người, mật độ dân số đạt 128 người/km².
| 36 |
1253598
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253598
|
Tòng Đậu
|
Tòng Đậu là một xã thuộc huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tòng Đậu có diện tích 19,65 km², dân số năm 1999 là 2624 người, mật độ dân số đạt 134 người/km².
| 36 |
1253599
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253599
|
Tông Lạnh
|
Tông Lạnh là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Tông Lạnh có diện tích 14,44 km², dân số năm 1999 là 7852 người, mật độ dân số đạt 544 người/km².
| 36 |
1253604
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253604
|
Trà Bình
|
Trà Bình là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Bình có diện tích 22,15 km², dân số năm 1999 là 4593 người, mật độ dân số đạt 207 người/km².
| 36 |
1253606
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253606
|
Trà Bùi
|
Trà Bùi là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Bùi có diện tích 51,74 km², dân số năm 1999 là 985 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 36 |
1253612
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253612
|
Trà Đa
|
Trà Đa là một xã thuộc thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Trà Đa có diện tích 13,21 km², dân số năm 2017 là 4.862 người, mật độ dân số đạt 368 người/km².
| 36 |
1253621
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253621
|
Trà Giang, Trà Bồng
|
Trà Giang là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Giang có diện tích 36,96 km², dân số năm 1999 là 317 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 36 |
1253623
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253623
|
Trà Hiệp
|
Trà Hiệp là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Hiệp có diện tích 48,57 km², dân số năm 1999 là 1484 người, mật độ dân số đạt 31 người/km².
| 36 |
1253627
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253627
|
Trà Lâm
|
Trà Lâm là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Lâm có diện tích 34,58 km², dân số năm 1999 là 1352 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1253636
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253636
|
Trà Phong
|
Trà Phong là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Phong có diện tích 39,92 km², dân số năm 1999 là 2770 người, mật độ dân số đạt 69 người/km².
| 36 |
1253637
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253637
|
Trà Phú
|
Trà Phú là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Phú có diện tích 15,78 km², dân số năm 1999 là 4152 người, mật độ dân số đạt 263 người/km².
| 36 |
1253640
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253640
|
Trà Sơn, Trà Bồng
|
Trà Sơn là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Sơn có diện tích 56,87 km², dân số năm 1999 là 3764 người, mật độ dân số đạt 66 người/km².
| 36 |
1253643
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253643
|
Trà Tân, Trà Bồng
|
Trà Tân là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Tân có diện tích 71,14 km², dân số năm 1999 là 1255 người, mật độ dân số đạt 18 người/km².
| 36 |
1253645
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253645
|
Trà Thanh
|
Trà Thanh là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Thanh có diện tích 48,65 km², dân số năm 1999 là 1561 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 36 |
1253647
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253647
|
Trà Thủy
|
Trà Thủy là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Thủy có diện tích 76,3 km², dân số năm 1999 là 2180 người, mật độ dân số đạt 29 người/km².
| 36 |
1253652
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253652
|
Trà Xinh
|
Trà Xinh là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Xinh có diện tích 80,75 km², dân số năm 1999 là 1380 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1253656
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253656
|
Trạch Mỹ Lộc
|
Trạch Mỹ Lộc là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,47 km², dân số năm 1999 là 5.709 người, mật độ dân số đạt 1.044 người/km².
| 36 |
1253675
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253675
|
Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình
|
Trần Hưng Đạo là một phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Phường có diện tích 1,72 km², dân số năm 2007 là 4.710 người, mật độ dân số đạt 2.738 người/km².
| 36 |
1253705
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253705
|
Tràng Sơn
|
Tràng Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Tràng Sơn có diện tích 9,46 km², dân số năm 1999 là 8559 người, mật độ dân số đạt 905 người/km².
| 36 |
1253719
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253719
|
Trị Quận
|
Trị Quận là một xã thuộc huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Trị Quận có diện tích 10,17 km², dân số năm 1999 là 4519 người, mật độ dân số đạt 444 người/km².
| 36 |
1253720
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253720
|
Trì Quang
|
Trì Quang là một xã thuộc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Trì Quang có diện tích 33,47 km², dân số năm 1999 là 3828 người, mật độ dân số đạt 114 người/km².
| 36 |
1253730
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253730
|
Triệu Hải
|
Triệu Hải là một xã thuộc huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Triệu Hải có diện tích 39 km², dân số năm 1999 là 2956 người, mật độ dân số đạt 76 người/km².
| 36 |
1253737
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253737
|
Triệu Thành, Triệu Sơn
|
Triệu Thành là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Triệu Thành có diện tích 11.09 km², dân số năm 1999 là 5452 người, mật độ dân số đạt 492 người/km².
| 36 |
1253746
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253746
|
Trù Hựu
|
Trù Hựu là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Trù Hựu có diện tích 12,69 km², dân số năm 1999 là 7.993 người, mật độ dân số đạt 630 người/km².
| 36 |
1253748
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253748
|
Trực Chính
|
Trực Chính là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Chính có diện tích 5,71 km², dân số năm 1999 là 6058 người, mật độ dân số đạt 1061 người/km².
| 36 |
1253750
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253750
|
Trực Hưng
|
Trực Hưng là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Hưng có diện tích 5,66 km², dân số năm 1999 là 5772 người, mật độ dân số đạt 1020 người/km².
| 36 |
1253751
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253751
|
Trực Khang
|
Trực Khang là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Trực Khang có diện tích 4,82 km², dân số năm 1999 là 5407 người, mật độ dân số đạt 1122 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.