id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1250525
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250525
|
Minh Đức, Hớn Quản
|
Minh Đức là một xã thuộc huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Minh Đức có diện tích 52,90 km², dân số năm 2007 là 4.855 người, mật độ dân số đạt 92 người/km².
| 36 |
1250536
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250536
|
Minh Hòa, Yên Lập
|
Minh Hòa là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Minh Hòa có diện tích 17,62 km², dân số năm 1999 là 3200 người, mật độ dân số đạt 182 người/km².
| 36 |
1250558
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250558
|
Minh Lương, Văn Bàn
|
Minh Lương là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Minh Lương có diện tích 35,4 km², dân số năm 1999 là 3.615 người, mật độ dân số đạt 102 người/km².
| 36 |
1250563
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250563
|
Minh Phú, Đoan Hùng
|
Minh Phú là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Minh Phú có diện tích 14,06 km², dân số năm 1999 là 4501 người, mật độ dân số đạt 320 người/km².
| 36 |
1250576
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250576
|
Minh Tâm, Hớn Quản
|
Minh Tâm là một xã thuộc huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Minh Tâm có diện tích 73,69 km², dân số năm 2007 là 5.132 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 36 |
1250594
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250594
|
Minh Thành (xã)
|
Minh Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Minh Thành có diện tích 24,94 km², dân số năm 1999 là 5.254 người, mật độ dân số đạt 211 người/km².
| 36 |
1250598
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250598
|
Minh Tiến, Đoan Hùng
|
Minh Tiến là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Minh Tiến có diện tích 6,92 km², dân số năm 1999 là 2369 người, mật độ dân số đạt 342 người/km².
| 36 |
1250600
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250600
|
Minh Tiến, Lục Yên
|
Minh Tiến là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Minh Tiến có diện tích 37,54 km², dân số năm 2019 là 5.519 người, mật độ dân số đạt 147 người/km².
| 36 |
1250617
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250617
|
Môn Sơn
|
Môn Sơn là một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Môn Sơn có diện tích 406,17 km², dân số năm 1999 là 7.567 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 36 |
1250627
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250627
|
Muổi Nọi
|
Muổi Nọi là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Muổi Nọi có diện tích 28,99 km², dân số năm 1999 là 2853 người, mật độ dân số đạt 98 người/km².
| 36 |
1250628
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250628
|
Mường Ải
|
Mường Ải là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mường Ải có diện tích 94,36 km², dân số năm 1999 là 1586 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1250635
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250635
|
Mường Cai
|
Mường Cai là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Mường Cai có diện tích 143,49 km², dân số năm 1999 là 3.137 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1250647
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250647
|
Mường Hoong
|
Mường Hoong là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Mường Hoong có diện tích 104,80 km², dân số năm 2019 là 3.199 người, mật độ dân số đạt 31 người/km².
| 36 |
1250653
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250653
|
Mường Lai
|
Mường Lai là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Mường Lai có diện tích 41,27 km², dân số năm 2019 là 6.238 người, mật độ dân số đạt 151 người/km².
| 36 |
1250654
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250654
|
Mường Lầm
|
Mường Lầm là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Mường Lầm có diện tích 33,45 km², dân số năm 1999 là 4.148 người, mật độ dân số đạt 124 người/km².
| 36 |
1250655
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250655
|
Mường Lạn, Sốp Cộp
|
Mường Lạn là một xã thuộc huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Mường Lạn có diện tích 242,7 km², dân số năm 2019 là 6.159 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1250672
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250672
|
Mường Sai
|
Mường Sai là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Mường Sai có diện tích 60,07 km², dân số năm 1999 là 3.066 người, mật độ dân số đạt 51 người/km².
| 36 |
1250677
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250677
|
Mường Tè (xã), Mường Tè
|
Mường Tè là một xã thuộc huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Mường Tè có diện tích 184,94 km², dân số năm 1999 là 3135 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1250680
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250680
|
Mường Típ
|
Mường Típ là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mường Típ có diện tích 128,35 km², dân số năm 1999 là 2873 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1250686
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250686
|
Mường Vi
|
Mường Vi là một xã thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Mường Vi có diện tích 28,11 km², dân số năm 1999 là 1.952 người, mật độ dân số đạt 69 người/km².
| 36 |
1250688
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250688
|
Mỹ An, Lục Ngạn
|
Mỹ An là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Mỹ An có diện tích 17,51 km², dân số năm 1999 là 5.483 người, mật độ dân số đạt 313 người/km².
| 36 |
1250691
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250691
|
Mỹ An, Thạnh Phú
|
Mỹ An là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ An có diện tích 31,04 km², dân số năm 2001 là 9679 người, mật độ dân số đạt 312 người/km².
| 36 |
1250697
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250697
|
Mỹ Chánh, Ba Tri
|
Mỹ Chánh là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ Chánh có diện tích 11,68 km², dân số năm 1999 là 7.243 người, mật độ dân số đạt 620 người/km².
| 36 |
1250709
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250709
|
Mỹ Gia
|
Mỹ Gia là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Mỹ Gia có diện tích 18,36 km², dân số năm 2019 là 1.173 người, mật độ dân số đạt 64 người/km².
| 36 |
1250710
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250710
|
Mỹ Hà, Lạng Giang
|
Mỹ Hà là một xã thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Mỹ Hà có diện tích 5,73 km², dân số năm 1999 là 6.122 người, mật độ dân số đạt 1.068 người/km².
| 36 |
1250718
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250718
|
Mỹ Hòa, Ba Tri
|
Mỹ Hòa là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ Hòa có diện tích 16,96 km², dân số năm 1999 là 5.793 người, mật độ dân số đạt 342 người/km².
| 36 |
1250722
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250722
|
Mỹ Hòa, Tân Lạc
|
Mỹ Hòa là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Mỹ Hòa có diện tích 31,29 km², dân số năm 1999 là 3253 người, mật độ dân số đạt 104 người/km².
| 36 |
1250724
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250724
|
Mỹ Hưng, Mỹ Lộc
|
Mỹ Hưng là một xã thuộc huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Mỹ Hưng có diện tích 5,04 km², dân số năm 2003 là 6075 người, mật độ dân số đạt 1205 người/km².
| 36 |
1250726
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250726
|
Mỹ Hưng, Thạnh Phú
|
Mỹ Hưng là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ Hưng có diện tích 13,3 km², dân số năm 1999 là 9167 người, mật độ dân số đạt 689 người/km².
| 36 |
1250745
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250745
|
Mỹ Lung
|
Mỹ Lung là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Mỹ Lung có diện tích 31,7 km², dân số năm 1999 là 3979 người, mật độ dân số đạt 126 người/km².
| 36 |
1250749
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250749
|
Mỹ Lương, Yên Lập
|
Mỹ Lương là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Mỹ Lương có diện tích 38,49 km², dân số năm 1999 là 5369 người, mật độ dân số đạt 139 người/km².
| 36 |
1250750
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250750
|
Mỹ Lý
|
Mỹ Lý là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mỹ Lý có diện tích 322,95 km², dân số năm 1999 là 6.459 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1250752
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250752
|
Mỹ Nhơn
|
Mỹ Nhơn là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ Nhơn có diện tích 9,42 km², dân số năm 1999 là 6.648 người, mật độ dân số đạt 706 người/km².
| 36 |
1250757
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250757
|
Mỹ Phúc
|
Mỹ Phúc là một xã thuộc huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Mỹ Phúc có diện tích 6,17 km², dân số năm 1999 là 7185 người, mật độ dân số đạt 1165 người/km².
| 36 |
1250768
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250768
|
Mỹ Sơn, Đô Lương
|
Mỹ Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mỹ Sơn có diện tích 12,72 km², dân số năm 1999 là 5786 người, mật độ dân số đạt 455 người/km².
| 36 |
1250770
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250770
|
Mỹ Tân, Mỹ Lộc
|
Mỹ Tân là một xã thuộc huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Mỹ Tân có diện tích 10,37 km², dân số năm 1999 là 9834 người, mật độ dân số đạt 948 người/km².
| 36 |
1250783
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250783
|
Mỹ Thạnh, Ba Tri
|
Mỹ Thạnh là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ Thạnh có diện tích 9,15 km², dân số năm 2017 là 10.879 người, mật độ dân số đạt 1.189 người/km².
| 36 |
1250789
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250789
|
Mỹ Thành, Mỹ Lộc
|
Mỹ Thành là một xã thuộc huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Mỹ Thành có diện tích 5,8 km², dân số năm 2003 là 4339 người, mật độ dân số đạt 748 người/km².
| 36 |
1250791
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250791
|
Mỹ Thành, Yên Thành
|
Mỹ Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mỹ Thành có diện tích 15,63 km², dân số năm 1999 là 7.986 người, mật độ dân số đạt 511 người/km².
| 36 |
1250800
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250800
|
Mỹ Thuận, Tân Sơn
|
Mỹ Thuận là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Mỹ Thuận có diện tích 38,06 km², dân số năm 1999 là 6691 người, mật độ dân số đạt 176 người/km².
| 36 |
1250802
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250802
|
Mỹ Tiến
|
Mỹ Tiến là một xã thuộc huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Mỹ Tiến có diện tích 5,83 km², dân số năm 1999 là 4883 người, mật độ dân số đạt 838 người/km².
| 36 |
1250809
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250809
|
Mỹ Trung, Mỹ Lộc
|
Mỹ Trung là một xã thuộc huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Mỹ Trung có diện tích 6,8 km², dân số năm 1999 là 4745 người, mật độ dân số đạt 698 người/km².
| 36 |
1250819
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250819
|
Na Hối
|
Na Hối là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Na Hối có diện tích 23,11 km², dân số năm 1999 là 3.443 người, mật độ dân số đạt 149 người/km².
| 36 |
1250822
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250822
|
Na Loi
|
Na Loi là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Na Loi có diện tích 59,35 km², dân số năm 1999 là 1379 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1250826
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250826
|
Nà Mường
|
Nà Mường là một xã thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Nà Mường có diện tích 24,76 km², dân số năm 1999 là 3.543 người, mật độ dân số đạt 143 người/km².
| 36 |
1250827
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250827
|
Na Ngoi
|
Na Ngoi là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Na Ngoi có diện tích 251,31 km², dân số năm 2018 là 5622 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1250830
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250830
|
Nà Ớt
|
Nà Ớt là một xã thuộc huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Nà Ớt có diện tích 106,5 km², dân số năm 1999 là 2.365 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1250837
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250837
|
Nà Tăm
|
Nà Tăm là một xã thuộc huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Nà Tăm có diện tích 23,78 km², dân số năm 1999 là 2387 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 36 |
1250841
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250841
|
Nại Hiên Đông
|
Nại Hiên Đông là một phường thuộc quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường có diện tích 4,28 km², dân số năm 1999 là 14.366 người, mật độ dân số đạt 3.357 người/km².
| 36 |
1250843
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250843
|
Nậm Búng
|
Nậm Búng là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Nậm Búng có diện tích 96,44 km², dân số năm 2019 là 3.901 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1250844
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250844
|
Nậm Càn
|
Nậm Càn là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nậm Càn có diện tích 90,79 km², dân số năm 1999 là 1525 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1250848
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250848
|
Nam Cát
|
Nam Cát là một xã thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nam Cát có diện tích 6,93 km², dân số năm 1999 là 5753 người, mật độ dân số đạt 830 người/km².
| 36 |
1250850
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250850
|
Nậm Chày
|
Nậm Chày là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nậm Chày có diện tích 50,9 km², dân số năm 1999 là 1.755 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1250858
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250858
|
Nậm Đét
|
Nậm Đét là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nậm Đét có diện tích 41,45 km², dân số năm 1999 là 1.734 người, mật độ dân số đạt 42 người/km².
| 36 |
1250861
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250861
|
Nam Đồng, Đống Đa
|
Nam Đồng là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Nam Đồng có diện tích 0,41 km², dân số năm 2022 là 14.619 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1250864
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250864
|
Nam Dương, Lục Ngạn
|
Nam Dương là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Nam Dương có diện tích 29,84 km², dân số năm 1999 là 7.104 người, mật độ dân số đạt 238 người/km².
| 36 |
1250866
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250866
|
Nậm Giải
|
Nậm Giải là một xã thuộc huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nậm Giải có diện tích 144,83 km², dân số năm 1999 là 1442 người, mật độ dân số đạt 10 người/km².
| 36 |
1250869
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250869
|
Nam Hà, Lâm Hà
|
Nam Hà là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Nam Hà có diện tích 23,45 km², dân số năm 2002 là 4.103 người, mật độ dân số đạt 175 người/km².
| 36 |
1250872
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250872
|
Nam Hải, Nam Trực
|
Nam Hải là một xã thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Nam Hải có diện tích 6,46 km², dân số năm 1999 là 6454 người, mật độ dân số đạt 999 người/km².
| 36 |
1250874
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250874
|
Nậm Hăn
|
Nậm Hăn là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Nậm Hăn có diện tích 90,83 km², dân số năm 1999 là 3620 người, mật độ dân số đạt 40 người/km².
| 36 |
1250879
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250879
|
Nam Hồng, Nam Trực
|
Nam Hồng là một xã thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Nam Hồng có diện tích 8,11 km², dân số năm 1999 là 10263 người, mật độ dân số đạt 1265 người/km².
| 36 |
1250890
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250890
|
Nậm Lành
|
Nậm Lành là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Nậm Lành có diện tích 78,78 km², dân số năm 2019 là 3.881 người, mật độ dân số đạt 49 người/km².
| 36 |
1250896
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250896
|
Nậm Mả
|
Nậm Mả là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nậm Mả có diện tích 71,07 km², dân số năm 1999 là 858 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 36 |
1250898
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250898
|
Nậm Mằn
|
Nậm Mằn là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Nậm Mằn có diện tích 103,27 km², dân số năm 1999 là 2.038 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1250901
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250901
|
Nậm Mười
|
Nậm Mười là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Nậm Mười bcó diện tích 26,83 km², dân số năm 2019 là 2.403 người, mật độ dân số đạt 90 người/km².
| 36 |
1250902
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250902
|
Nam Nghĩa
|
Nam Nghĩa là một xã thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nam Nghĩa có diện tích 12,21 km², dân số năm 2015 là 4522 người, mật độ dân số đạt 371 người/km².
| 36 |
1250906
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250906
|
Nam Phong, Cao Phong
|
Nam Phong là một xã thuộc huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Nam Phong có diện tích 18,86 km², dân số năm 1999 là 3486 người, mật độ dân số đạt 185 người/km².
| 36 |
1250919
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250919
|
Nam Sơn, Ba Chẽ
|
Nam Sơn là một xã thuộc huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Nam Sơn có diện tích 83.06 km², dân số năm 1999 là 2489 người, mật độ dân số đạt 30 người/km².
| 36 |
1250922
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250922
|
Nam Sơn, Quỳ Hợp
|
Nam Sơn là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nam Sơn có diện tích 60,83 km², dân số năm 1999 là 1263 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1250926
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250926
|
Nậm Tha
|
Nậm Tha là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nậm Tha có diện tích 137 km², dân số năm 1999 là 1.861 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1250932
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250932
|
Nam Thái, Nam Đàn
|
Nam Thái là một xã thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nam Thái có diện tích 11,65 km², dân số năm 1999 là 3126 người, mật độ dân số đạt 268 người/km².
| 36 |
1250934
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250934
|
Nam Thắng, Nam Trực
|
Nam Thắng là một xã thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Nam Thắng có diện tích 9,82 km², dân số năm 1999 là 7738 người, mật độ dân số đạt 788 người/km².
| 36 |
1250938
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250938
|
Nam Thanh, Nam Trực
|
Nam Thanh là một xã thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Nam Thanh có diện tích 7,2 km², dân số năm 1999 là 12584 người, mật độ dân số đạt 1748 người/km².
| 36 |
1250950
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250950
|
Nậm Ty, Sông Mã
|
Nậm Ty là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Nậm Ty có diện tích 128,38 km², dân số năm 1999 là 5.810 người, mật độ dân số đạt 45 người/km².
| 36 |
1250953
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250953
|
Nậm Xây
|
Nậm Xây là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nậm Xây có diện tích 172,01 km², dân số năm 1999 là 1.750 người, mật độ dân số đạt 10 người/km².
| 36 |
1250954
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250954
|
Nậm Xe
|
Nậm Xe là một xã thuộc huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Nậm Xe có diện tích 125,98 km², dân số năm 1999 là 4792 người, mật độ dân số đạt 38 người/km².
| 36 |
1250955
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250955
|
Nậm Xé
|
Nậm Xé là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nậm Xé có diện tích 169,64 km², dân số năm 1999 là 664 người, mật độ dân số đạt 4 người/km².
| 36 |
1250959
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250959
|
Năng Khả
|
Năng Khả là một xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Năng Khả có diện tích 105,10 km², dân số năm 2006 là 5.007 người, mật độ dân số đạt 48 người/km².
| 36 |
1250966
|
70868283
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250966
|
Nga Hoàng (xã)
|
Nga Hoàng là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Nga Hoàng có diện tích 6,95 km², dân số năm 2023 là 1651 người, mật độ dân số đạt 237 người/km².
| 36 |
1250967
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250967
|
Nga My, Tương Dương
|
Nga My là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nga My có diện tích 185,44 km², dân số năm 2007 là 4.372 người, mật độ dân số đạt 24 người/km².
| 36 |
1250978
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250978
|
Nghi Đức
|
Nghi Đức là một xã thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghi Đức có diện tích 5,66 km², dân số năm 1999 là 4.781 người, mật độ dân số đạt 845 người/km².
| 36 |
1250979
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250979
|
Nghị Đức
|
Nghị Đức là một xã thuộc huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Nghị Đức có diện tích 74,66 km², dân số năm 1999 là 9126 người, mật độ dân số đạt 122 người/km².
| 36 |
1250987
|
69864402
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250987
|
Nghi Kim
|
Nghi Kim là một xã thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghi Kim có diện tích 7,36 km², dân số năm 1999 là 8.763 người, mật độ dân số đạt 1.191 người/km².
| 36 |
1250988
|
850399
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250988
|
Nghi Liên
|
Nghi Liên là một xã thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghi Liên có diện tích 3,35 km², dân số năm 1999 là 7.386 người, mật độ dân số đạt 2.205 người/km².
| 36 |
1250991
|
739642
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250991
|
Nghi Phú
|
Nghi Phú là một xã thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghi Phú có diện tích 6,47 km², dân số năm 1999 là 10.967 người, mật độ dân số đạt 1.695 người/km².
| 36 |
1251012
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251012
|
Nghĩa Bình, Bù Đăng
|
Nghĩa Bình là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Nghĩa Bình có diện tích 48,18 km², dân số năm 2007 là 5.139 người, mật độ dân số đạt 107 người/km².
| 36 |
1251018
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251018
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Điền là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Điền có diện tích 6,68 km², dân số năm 1999 là 7347 người, mật độ dân số đạt 1100 người/km².
| 36 |
1251019
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251019
|
Nghĩa Đô (xã)
|
Nghĩa Đô là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Nghĩa Đô có diện tích 38,51 km², dân số năm 1999 là 4.343 người, mật độ dân số đạt 113 người/km².
| 36 |
1251023
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251023
|
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ
|
Nghĩa Dũng là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Dũng có diện tích 56,57 km², dân số năm 1999 là 6307 người, mật độ dân số đạt 111 người/km².
| 36 |
1251026
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251026
|
Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa
|
Nghĩa Hiệp là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hiệp có diện tích 10,69 km², dân số năm 1999 là 12381 người, mật độ dân số đạt 1158 người/km².
| 36 |
1251028
|
763210
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251028
|
Nghĩa Hiếu
|
Nghĩa Hiếu là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hiếu có diện tích 15 km², dân số năm 1999 là 2550 người, mật độ dân số đạt 170 người/km².
| 36 |
1251030
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251030
|
Nghĩa Hòa, Chư Păh
|
Nghĩa Hòa là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hòa có diện tích 22 km², dân số năm 2020 là 4.641 người, mật độ dân số đạt 203 người/km².
| 36 |
1251034
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251034
|
Nghĩa Hội
|
Nghĩa Hội là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hội có diện tích 29,7 km², dân số năm 1999 là 9.109 người, mật độ dân số đạt 307 người/km².
| 36 |
1251035
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251035
|
Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Hồng là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hồng có diện tích 16,31 km², dân số năm 1999 là 4877 người, mật độ dân số đạt 299 người/km².
| 36 |
1251036
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251036
|
Nghĩa Hợp
|
Nghĩa Hợp là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hợp có diện tích 13,39 km², dân số năm 1999 là 2652 người, mật độ dân số đạt 198 người/km².
| 36 |
1251038
|
70368697
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251038
|
Nghĩa Hưng, Chư Păh
|
Nghĩa Hưng là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hưng có diện tích 40 km², dân số năm 2023 là 9.892 người, mật độ dân số đạt 247 người/km².
| 36 |
1251039
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251039
|
Nghĩa Hưng, Lạng Giang
|
Nghĩa Hưng là một xã thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hưng có diện tích 6,63 km², dân số năm 1999 là 5.500 người, mật độ dân số đạt 830 người/km².
| 36 |
1251040
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251040
|
Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Hưng là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Hưng có diện tích 17,13 km², dân số năm 1999 là 6358 người, mật độ dân số đạt 371 người/km².
| 36 |
1251043
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251043
|
Nghĩa Lạc, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Lạc là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Lạc có diện tích 39,65 km², dân số năm 1999 là 2552 người, mật độ dân số đạt 64 người/km².
| 36 |
1251046
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251046
|
Nghĩa Lộc
|
Nghĩa Lộc là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Lộc có diện tích 50,99 km², dân số năm 1999 là 14183 người, mật độ dân số đạt 278 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.