id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1244753
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244753
|
Húc Động
|
Húc Động là một xã thuộc huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Húc Động có diện tích 49,8 km², dân số năm 2014 là 2650 người, mật độ dân số đạt 53,2 người/km².
| 36 |
1244757
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244757
|
Hưng Bình (phường)
|
Hưng Bình là một phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Phường Hưng Bình có diện tích 1,62 km², dân số năm 1999 là 14.323 người, mật độ dân số đạt 8.841 người/km².
| 36 |
1244761
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244761
|
Hưng Công
|
Hưng Công là một xã thuộc huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Hưng Công có diện tích 6,76 km², dân số năm 1999 là 6952 người, mật độ dân số đạt 1028 người/km²
| 36 |
1244767
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244767
|
Hưng Điền
|
Hưng Điền là một xã thuộc huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Hưng Điền có diện tích 39,88 km², dân số năm 1999 là 5.449 người, mật độ dân số đạt 137 người/km².
| 36 |
1244773
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244773
|
Hùng Đức
|
Hùng Đức là một xã thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hùng Đức có diện tích 62,87 km², dân số năm 1999 là 7214 người, mật độ dân số đạt 115 người/km².
| 36 |
1244785
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244785
|
Hưng Lễ
|
Hưng Lễ là một xã thuộc huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Hưng Lễ có diện tích 18,20 km², dân số năm 1999 là 7.502 người, mật độ dân số đạt 412 người/km².
| 36 |
1244786
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244786
|
Hưng Lĩnh
|
Hưng Lĩnh là một xã thuộc huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hưng Lĩnh có diện tích 6,20 km², dân số năm 1999 là 7.131 người, mật độ dân số đạt 1.150 người/km².
| 36 |
1244790
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244790
|
Hùng Lợi
|
Hùng Lợi là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hùng Lợi có diện tích 103,1 km², dân số năm 1999 là 5173 người, mật độ dân số đạt 50 người/km².
| 36 |
1244794
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244794
|
Hùng Long
|
Hùng Long là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hùng Long có diện tích 7,99 km², dân số năm 1999 là 2636 người, mật độ dân số đạt 330 người/km².
| 36 |
1244798
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244798
|
Hưng Long, Yên Lập
|
Hưng Long là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hưng Long có diện tích 10,82 km², dân số năm 1999 là 4186 người, mật độ dân số đạt 387 người/km².
| 36 |
1244801
|
897349
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244801
|
Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
|
Hưng Mỹ là một xã thuộc huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hưng Mỹ có diện tích 5,11 km², dân số năm 1999 là 4.148 người, mật độ dân số đạt 812 người/km².
| 36 |
1244804
|
68865851
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244804
|
Hưng Nhượng
|
Hưng Nhượng là một xã thuộc huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Hưng Nhượng có diện tích 19,24 km², dân số năm 1999 là 11.397 người, mật độ dân số đạt 592 người/km².
| 36 |
1244805
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244805
|
Hưng Phong
|
Hưng Phong là một xã thuộc huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Hưng Phong có diện tích 13,19 km², dân số năm 1999 là 5.557 người, mật độ dân số đạt 421 người/km².
| 36 |
1244810
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244810
|
Hưng Phúc (phường)
|
Hưng Phúc là một phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Phường Hưng Phúc có diện tích 1,14 km², dân số năm 2005 là 9.467 người, mật độ dân số đạt 8.304 người/km².
| 36 |
1244811
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244811
|
Hưng Phước
|
Hưng Phước là một xã thuộc huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Hưng Phước có diện tích 49,84 km², dân số năm 2005 là 3.477 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 36 |
1244813
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244813
|
Hùng Sơn, Anh Sơn
|
Hùng Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hùng Sơn có diện tích 25,86 km², dân số năm 1999 là 3.665 người, mật độ dân số đạt 142 người/km².
| 36 |
1244814
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244814
|
Hùng Sơn, Hiệp Hòa
|
Hùng Sơn là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Hùng Sơn có diện tích 4,47 km², dân số năm 1999 là 3.267 người, mật độ dân số đạt 731 người/km².
| 36 |
1244826
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244826
|
Hưng Thạnh, Tân Hưng
|
Hưng Thạnh là một xã thuộc huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Hưng Thạnh có diện tích 35,44 km², dân số năm 1999 là 2501 người, mật độ dân số đạt 71 người/km².
| 36 |
1244831
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244831
|
Hưng Thịnh, Hưng Nguyên
|
Hưng Thịnh là một xã thuộc huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hưng Thịnh có diện tích 4,36 km², dân số năm 2008 là 4.102 người, mật độ dân số đạt 941 người/km².
| 36 |
1244851
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244851
|
Huổi Một
|
Huổi Một là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Huổi Một có diện tích 140,68 km², dân số năm 1999 là 4.268 người, mật độ dân số đạt 30 người/km².
| 36 |
1244853
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244853
|
Huồi Tụ
|
Huồi Tụ là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Huồi Tụ có diện tích 111,61 km², dân số năm 1999 là 3933 người, mật độ dân số đạt 35 người/km².
| 36 |
1244859
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244859
|
Hương Cần
|
Hương Cần là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hương Cần có diện tích 34,23 km², dân số năm 1999 là 6138 người, mật độ dân số đạt 179 người/km².
| 36 |
1244861
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244861
|
Hướng Đạo
|
Hướng Đạo là một xã thuộc huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hướng Đạo có diện tích 12,94 km², dân số năm 1999 là 8.062 người, mật độ dân số đạt 623 người/km².
| 36 |
1244862
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244862
|
Hương Đô
|
Hương Đô là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Hương Đô có diện tích 21,4 km², dân số năm 1999 là 4211 người, mật độ dân số đạt 197 người/km².
| 36 |
1244863
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244863
|
Hương Gián
|
Hương Gián là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Hương Gián có diện tích 8,57 km², dân số năm 1999 là 8800 người, mật độ dân số đạt 1027 người/km².
| 36 |
1244869
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244869
|
Hương Hóa
|
Hương Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Hương Hóa có diện tích 100,29 km², dân số năm 2019 là 2.996 người, mật độ dân số đạt 30 người/km².
| 36 |
1244871
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244871
|
Hương Lạc
|
Hương Lạc là một xã thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Hương Lạc có diện tích 11,64 km², dân số năm 1999 là 7.814 người, mật độ dân số đạt 671 người/km².
| 36 |
1244881
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244881
|
Hương Lung
|
Hương Lung là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hương Lung có diện tích 16,37 km², dân số năm 1999 là 5.204 người, mật độ dân số đạt 318 người/km².
| 36 |
1244888
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244888
|
Hương Nhượng
|
Hương Nhượng là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Hương Nhượng có diện tích 11,57 km², dân số năm 1999 là 2999 người, mật độ dân số đạt 259 người/km².
| 36 |
1244889
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244889
|
Hương Nộn
|
Hương Nộn là một xã thuộc huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hương Nộn có diện tích 8,98 km², dân số năm 1999 là 6541 người, mật độ dân số đạt 728 người/km².
| 36 |
1244897
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244897
|
Hương Sơn, Bình Xuyên
|
Hương Sơn là một xã thuộc huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hương Sơn có diện tích 7,87 km², dân số năm 1999 là 4988 người, mật độ dân số đạt 634 người/km².
| 36 |
1244916
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244916
|
Hương Xạ
|
Hương Xạ là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hương Xạ có diện tích 15,28 km², dân số năm 1999 là 5155 người, mật độ dân số đạt 337 người/km².
| 36 |
1244917
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244917
|
Hương Xuân, Hương Khê
|
Hương Xuân là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Hương Xuân có diện tích 28,7 km², dân số năm 1999 là 4327 người, mật độ dân số đạt 151 người/km².
| 36 |
1244925
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244925
|
Hữu Kiệm
|
Hữu Kiệm là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hữu Kiệm có diện tích 75,83 km², dân số năm 1999 là 3269 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1244930
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244930
|
Hữu Lợi
|
Hữu Lợi là một xã thuộc huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Hữu Lợi có diện tích 2256,36 ha, dân số năm 2013 là 3832 người, mật độ dân số đạt 159 người/km².
| 36 |
1249679
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249679
|
Huy Hạ
|
Huy Hạ là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Huy Hạ có diện tích 23.64 km², dân số năm 1999 là 5.188 người, mật độ dân số đạt 219 người/km².
| 36 |
1249693
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249693
|
Ia Bang
|
Ia Bang là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Bang có diện tích 40,66 km², dân số năm 2008 là 2.846 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 36 |
1249694
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249694
|
Ia Băng, Chư Prông
|
Ia Băng là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Băng có diện tích 39,64 km², dân số năm 1999 là 3.282 người, mật độ dân số đạt 83 người/km².
| 36 |
1249695
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249695
|
Ia Băng, Đak Đoa
|
Ia Băng là một xã thuộc huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Băng có diện tích 39,64 km², dân số năm 1999 là 7.165 người, mật độ dân số đạt 181 người/km².
| 36 |
1249696
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249696
|
Ia Blang
|
Ia Blang là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Blang có diện tích 20,04 km², dân số năm 1999 là 6.807 người, mật độ dân số đạt 340 người/km².
| 36 |
1249697
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249697
|
Ia Blứ
|
Ia BLứ là một xã thuộc huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Blứ có diện tích 191,15 km², dân số năm 2006 là 4.688 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1249698
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249698
|
Ia Boòng
|
Ia Boòng là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Boòng có diện tích 51,84 km², dân số năm 2002 là 4.183 người, mật độ dân số đạt 81 người/km².
| 36 |
1249699
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249699
|
Ia Broăi
|
Ia Broăi là một xã thuộc huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Broăi có diện tích 23,30 km², dân số năm 1999 là 2.857 người, mật độ dân số đạt 123 người/km².
| 36 |
1249708
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249708
|
Ia Ga
|
Ia Ga là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Ga có diện tích 122,77 km², dân số năm 2002 là 2.100 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1249709
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249709
|
Ia Glai
|
Ia Glai là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Glai có diện tích 35,29 km², dân số năm 1999 là 3.930 người, mật độ dân số đạt 111 người/km².
| 36 |
1249711
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249711
|
Ia HDreh
|
Ia HDreh là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia HDreh có diện tích 133,49 km², dân số năm 2000 là 2.919 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1249713
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249713
|
Ia Hla
|
Ia Hla là một xã thuộc huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Hla có diện tích 124,47 km², dân số năm 2005 là 2.283 người, mật độ dân số đạt 18 người/km².
| 36 |
1249715
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249715
|
Ia HLốp
|
Ia HLốp là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia HLốp có diện tích 42,62 km², dân số năm 1999 là 6.240 người, mật độ dân số đạt 146 người/km².
| 36 |
1249716
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249716
|
Ia Hrú
|
Ia Hrú là một xã thuộc huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Hrú có diện tích 39,51 km², dân số năm 1999 là 7.199 người, mật độ dân số đạt 182 người/km².
| 36 |
1249719
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249719
|
Ia Ka
|
Ia Ka là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Ka có diện tích 114 km², dân số năm 2020 là 7.675 người, mật độ dân số đạt 67 người/km².
| 36 |
1249721
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249721
|
Ia Kdăm
|
Ia Kdăm là một xã thuộc huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Kdăm có diện tích 132,27 km², dân số năm 1999 là 2.380 người, mật độ dân số đạt 18 người/km².
| 36 |
1249722
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249722
|
Ia Kênh
|
Ia Kênh là một xã thuộc thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Kênh có diện tích 33,03 km², dân số năm 2018 là 9.160 người, mật độ dân số đạt 277 người/km².
| 36 |
1249725
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249725
|
Ia Khươl
|
Ia Khươl là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Khươl có diện tích 91 km², dân số năm 2020 là 7.357 người, mật độ dân số đạt 80 người/km².
| 36 |
1249727
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249727
|
Ia Kly
|
Ia Kly là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Kly có diện tích 22,06 km², dân số năm 2008 là 2.176 người, mật độ dân số đạt 99 người/km².
| 36 |
1249731
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249731
|
Ia Kreng
|
Ia Kreng là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Kreng có diện tích 111 km², dân số năm 2020 là 1.875 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1249736
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249736
|
Ia Lâu
|
Ia Lâu là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Lâu có diện tích 117,18 km², dân số năm 1999 là 4.223 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 36 |
1249737
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249737
|
Ia Le
|
Ia Le là một xã thuộc huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Le có diện tích 124,57 km², dân số năm 2006 là 7.195 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
1249742
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249742
|
Ia Me
|
Ia Me là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Me có diện tích 107,89 km², dân số năm 1999 là 3.615 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1249743
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249743
|
Ia Mlăh
|
Ia Mlăh là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Mlăh có diện tích 109,25 km², dân số năm 1999 là 2.386 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1249744
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249744
|
Ia Mơ
|
Ia Mơ là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Mơ có diện tích 435,59 km², dân số năm 1999 là 1.022 người, mật độ dân số đạt 2 người/km².
| 36 |
1249748
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249748
|
Ia Nhin
|
Ia Nhin là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Nhin có diện tích 31 km², dân số năm 2020 là 6.415 người, mật độ dân số đạt 203 người/km².
| 36 |
1249749
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249749
|
Ia O, Chư Prông
|
Ia O là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia O có diện tích 35,98 km², dân số năm 1999 là 1.794 người, mật độ dân số đạt 50 người/km².
| 36 |
1249751
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249751
|
Ia Pal
|
Ia Pal là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Pal có diện tích 22,73 km², dân số năm 1999 là 4.755 người, mật độ dân số đạt 209 người/km².
| 36 |
1249754
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249754
|
Ia Peng
|
Ia Peng là một xã thuộc huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Peng có diện tích 18 km², dân số năm 2002 là 2.982 người, mật độ dân số đạt 166 người/km².
| 36 |
1249756
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249756
|
Ia Phang
|
Ia Phang là một xã thuộc huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Phang có diện tích 127,11 km², dân số năm 2000 là 5.214 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1249757
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249757
|
Ia Phí
|
Ia Phí là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Phí có diện tích 66 km², dân số năm 2020 là 6.928 người, mật độ dân số đạt 104 người/km².
| 36 |
1249758
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249758
|
Ia Phìn
|
Ia Phìn là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Phìn có diện tích 42,03 km², dân số năm 1999 là 4.137 người, mật độ dân số đạt 98 người/km².
| 36 |
1249759
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249759
|
Ia Pia
|
Ia Pia là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Pia có diện tích 44,92 km², dân số năm 1999 là 3.599 người, mật độ dân số đạt 80 người/km².
| 36 |
1249760
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249760
|
Ia Piar
|
Ia Piar là một xã thuộc huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Piar có diện tích 113,24 km², dân số năm 2002 là 9.579 người, mật độ dân số đạt 85 người/km².
| 36 |
1249761
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249761
|
Ia Piơr
|
Ia Piơr là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Piơr có diện tích 96,29 km², dân số năm 2002 là 3.908 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1249763
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249763
|
Ia Púch
|
Ia Púch là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Púch có diện tích 267,46 km², dân số năm 1999 là 1.229 người, mật độ dân số đạt 5 người/km².
| 36 |
1249765
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249765
|
Ia RMok
|
Ia RMok là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia RMok có diện tích 149,13 km², dân số năm 1999 là 3.950 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1249766
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249766
|
Ia Rong
|
Ia Rong là một xã thuộc huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Rong có diện tích 23,11 km², dân số năm 1999 là 4.518 người, mật độ dân số đạt 195 người/km².
| 36 |
1249774
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249774
|
Ia Sol
|
Ia Sol là một xã thuộc huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Sol có diện tích 117,25 km², dân số năm 1999 là 5.803 người, mật độ dân số đạt 49 người/km².
| 36 |
1249775
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249775
|
Ia Tiêm
|
Ia Tiêm là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Tiêm có diện tích 45,79 km², dân số năm 2005 là 4.925 người, mật độ dân số đạt 108 người/km².
| 36 |
1249778
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249778
|
Ia Tôr
|
Ia Tôr là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Tor có diện tích 22,08 km², dân số năm 2008 là 3.580 người, mật độ dân số đạt 162 người/km².
| 36 |
1249780
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249780
|
Ia Tul
|
Ia Tul là một xã thuộc huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Tul có diện tích 270,88 km², dân số năm 1999 là 2.081 người, mật độ dân số đạt 8 người/km².
| 36 |
1249781
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249781
|
Ia Vê
|
Ia Vê là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Vê có diện tích 70,61 km², dân số năm 2008 là 5.071 người, mật độ dân số đạt 72 người/km².
| 36 |
1249782
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249782
|
Ia Yeng
|
Ia Yeng là một xã thuộc huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Yeng có diện tích 36,83 km², dân số năm 1999 là 3.449 người, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 36 |
1249786
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249786
|
Jơ Ngây
|
Jơ Ngây là một xã thuộc huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Jơ Ngây có diện tích 55,74 km², dân số năm 2019 là 2.383 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1249789
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249789
|
Kà Dăng
|
Kà Dăng là một xã thuộc huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Kà Dăng có diện tích 74,96 km², dân số năm 2019 là 1.882 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1249790
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249790
|
Ka Đô
|
Ka Đô là một xã thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Ka Đô có diện tích 88,83 km², dân số năm 1999 là 9.333 người, mật độ dân số đạt 105 người/km².
| 36 |
1249791
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249791
|
Ka Đơn
|
Ka Đơn là một xã thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Ka Đơn có diện tích 36,96 km², dân số năm 1999 là 6.619 người, mật độ dân số đạt 179 người/km².
| 36 |
1249792
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249792
|
Kan Hồ
|
Kan Hồ là một xã thuộc huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Kan Hồ có diện tích 283,63 km², dân số năm 1999 là 1350 người, mật độ dân số đạt 5 người/km².
| 36 |
1249799
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249799
|
Cao An (xã)
|
Cao An là một xã thuộc huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Cao An có diện tích 5,95 km², dân số năm 1999 là 6.175 người, mật độ dân số đạt 1.038 người/km².
| 36 |
1249805
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249805
|
Khả Cửu
|
Khả Cửu là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Khả Cửu có diện tích 40,1 km², dân số năm 1999 là 3727 người, mật độ dân số đạt 93 người/km².
| 36 |
1249813
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249813
|
Khám Lạng
|
Khám Lạng là một xã thuộc huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Khám Lạng có diện tích 9,26 km², dân số năm 1999 là 5.398 người, mật độ dân số đạt 583 người/km².
| 36 |
1249815
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249815
|
Khâm Thiên
|
Khâm Thiên là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Khâm Thiên có diện tích 0,19 km², dân số năm 2022 là 9.753 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1249817
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249817
|
Kháng Nhật
|
Kháng Nhật là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Kháng Nhật có diện tích 28,02 km², dân số năm 1999 là 4.492 người, mật độ dân số đạt 160 người/km².
| 36 |
1249829
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249829
|
Khánh Hiệp
|
Khánh Hiệp là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Khánh Hiệp có diện tích 162,39 km², dân số năm 1999 là 2305 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1249830
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249830
|
Khánh Hòa, Lục Yên
|
Khánh Hòa là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Khánh Hòa có diện tích 53,63 km², dân số năm 2019 là 3.365 người, mật độ dân số đạt 63 người/km².
| 36 |
1249832
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249832
|
Khánh Hưng, Vĩnh Hưng
|
Khánh Hưng là một xã thuộc huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Khánh Hưng có diện tích 59,36 km², dân số năm 1999 là 4.334 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1249838
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249838
|
Khánh Nam
|
Khánh Nam là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Khánh Nam có diện tích 42,25 km², dân số năm 1999 là 1374 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 36 |
1249841
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249841
|
Khánh Phú, Khánh Vĩnh
|
Khánh Phú là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Khánh Phú có diện tích 157.02 km², dân số năm 1999 là 1890 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 36 |
1249842
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249842
|
Khánh Thành, Khánh Vĩnh
|
Khánh Thành là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Khánh Thành có diện tích 57,52 km², dân số năm 1999 là 1038 người, mật độ dân số đạt 18 người/km².
| 36 |
1249843
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249843
|
Khánh Thành, Yên Thành
|
Khánh Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Khánh Thành có diện tích 5,49 km², dân số năm 2021 là 7928 người, mật độ dân số đạt 1.444 người/km².
| 36 |
1249844
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249844
|
Khánh Thiện, Lục Yên
|
Khánh Thiện là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Khánh Thiện có diện tích 25,55 km², dân số năm 2019 là 4.846 người, mật độ dân số đạt 190 người/km².
| 36 |
1249846
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249846
|
Khánh Thượng, Khánh Vĩnh
|
Khánh Thượng là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Khánh Thượng có diện tích 208,54 km², dân số năm 1999 là 1441 người, mật độ dân số đạt 7 người/km².
| 36 |
1249858
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249858
|
Khâu Tinh
|
Khâu Tinh là một xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Khâu Tinh có diện tích 85,45 km², dân số năm 2006 là 1.159 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1249862
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249862
|
Khoen On
|
Khoen On là một xã thuộc huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Khoen On có diện tích 100 km², dân số năm 1999 là 3039 người, mật độ dân số đạt 30 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.