id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1244161
|
763210
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244161
|
Hà Linh
|
Hà Linh là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Hà Linh có diện tích 76,59 km², dân số năm 1999 là 5971 người, mật độ dân số đạt 78 người/km².
| 36 |
1244166
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244166
|
Hạ Long (xã)
|
Hạ Long là một xã thuộc huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Hạ Long có diện tích 88,13 km², dân số năm 1999 là 8252 người, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 36 |
1244167
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244167
|
Hà Lương
|
Hà Lương là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hà Lương có diện tích 10,63 km², dân số năm 1999 là 2684 người, mật độ dân số đạt 252 người/km².
| 36 |
1244171
|
70812811
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244171
|
Hà Phong
|
Hà Phong là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hà Phong có diện tích 24,28 km², dân số năm 2022 là 13247 người,mật độ dân số đạt 546 người/km2
| 36 |
1244180
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244180
|
Hà Thanh (xã)
|
Hà Thanh là một xã thuộc huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Hà Thanh có diện tích 8,98 km², dân số năm 1999 là 6039 người, mật độ dân số đạt 672 người/km².
| 36 |
1244202
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244202
|
Hải Châu (xã)
|
Hải Châu là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Châu có diện tích 8,81 km², dân số năm 2022 là 7.525 người, mật độ dân số đạt 854 người/km².
| 36 |
1244204
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244204
|
Hải Chính
|
Hải Chính là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Chính có diện tích 3,47 km², dân số năm 2022 là 6.267 người, mật độ dân số đạt 1.806 người/km².
| 36 |
1244205
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244205
|
Hải Cường
|
Hải Cường là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Cường có diện tích 6,77 km², dân số năm 2022 là 7.535 người, mật độ dân số đạt 1.112 người/km².
| 36 |
1244210
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244210
|
Hải Giang
|
Hải Giang là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Giang có diện tích 6,29 km², dân số năm 2022 là 6.348 người, mật độ dân số đạt 1.009 người/km².
| 36 |
1244211
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244211
|
Hải Hà, Hải Hậu
|
Hải Hà là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Hà có diện tích 4,06 km², dân số năm 2022 là 7.418 người, mật độ dân số đạt 1.827 người/km².
| 36 |
1244214
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244214
|
Hải Hòa (xã)
|
Hải Hòa là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Hòa có diện tích 8,76 km², dân số năm 2022 là 9.837 người, mật độ dân số đạt 1.122 người/km².
| 36 |
1244221
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244221
|
Hải Lộc, Hải Hậu
|
Hải Lộc là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Lộc có diện tích 7,19 km², dân số năm 2022 là 8.160 người, mật độ dân số đạt 1.134 người/km².
| 36 |
1244222
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244222
|
Hải Long, Hải Hậu
|
Hải Long là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Long có diện tích 5,89 km², dân số năm 2022 là 8.204 người, mật độ dân số đạt 1.392 người/km².
| 36 |
1244223
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244223
|
Hải Long, Như Thanh
|
Hải Long là một xã thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hải Long có diện tích 18,25 km², dân số năm 1999 là 3582 người, mật độ dân số đạt 196 người/km².
| 36 |
1244224
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244224
|
Hải Lựu
|
Hải Lựu là một xã thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hải Lựu có diện tích 10,23 km², dân số năm 1999 là 6016 người, mật độ dân số đạt 588 người/km².
| 36 |
1244225
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244225
|
Hải Lý
|
Hải Lý là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Lý có diện tích 5,94 km², dân số năm 2022 là 12.733 người, mật độ dân số đạt 2.143 người/km².
| 36 |
1244227
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244227
|
Hải Ninh, Bắc Bình
|
Hải Ninh là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hải Ninh có diện tích 47,8 km², dân số năm 1999 là 9.706 người, mật độ dân số đạt 203 người/km².
| 36 |
1244233
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244233
|
Hải Quang
|
Hải Quang là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Quang có diện tích 9,38 km², dân số năm 2022 là 8.001 người, mật độ dân số đạt 852 người/km².
| 36 |
1244239
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244239
|
Hải Tân (xã)
|
Hải Tân là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Tân có diện tích 5,12 km², dân số năm 1999 là 7.618 người, mật độ dân số đạt 1.487 người/km².
| 36 |
1244242
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244242
|
Hải Thanh (xã)
|
Hải Thanh là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Thanh có diện tích 4,91 km², dân số năm 2022 là 7.469 người, mật độ dân số đạt 1354 người/km².
| 36 |
1244256
|
791160
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244256
|
Hải Xuân, Hải Hậu
|
Hải Xuân là một xã thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hải Xuân có diện tích 5,44 km², dân số năm 2022 là 9.678 người, mật độ dân số đạt 1.779 người/km².
| 36 |
1244260
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244260
|
Hải Yang
|
Hải Yang là một xã thuộc huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Hải Yang có diện tích 69,08 km², dân số năm 1999 là 2.200 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 36 |
1244283
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244283
|
Hàng Bột (phường)
|
Hàng Bột là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Hàng Bột có diện tích 0,31 km², dân số năm 2022 là 18.527 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1244284
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244284
|
Hang Chú
|
Hang Chú là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Hang Chú có diện tích 137,04 km², dân số năm 1999 là 2292 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1244285
|
734362
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244285
|
Háng Đồng
|
Háng Đồng là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Háng Đồng có diện tích 131,08 km², dân số năm 2008 là 2017 người, mật độ dân số đạt 15 người/km².
| 36 |
1244292
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244292
|
Hành Dũng
|
Hành Dũng là một xã thuộc huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Hành Dũng có diện tích 30,29 km², dân số năm 1999 là 6923 người, mật độ dân số đạt 229 người/km².
| 36 |
1244294
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244294
|
Hành Minh
|
Hành Minh là một xã thuộc huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Hành Minh có diện tích 9,61 km², dân số năm 1999 là 5427 người, mật độ dân số đạt 565 người/km².
| 36 |
1244295
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244295
|
Hành Nhân
|
Hành Nhân là một xã thuộc huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Hành Nhân có diện tích 18,18 km², dân số năm 1999 là 7946 người, mật độ dân số đạt 437 người/km².
| 36 |
1244298
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244298
|
Hành Thịnh
|
Hành Thịnh là một xã thuộc huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Hành Thịnh có diện tích 20,59 km², dân số năm 1999 là 8610 người, mật độ dân số đạt 418 người/km².
| 36 |
1244302
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244302
|
Hành Trung
|
Hành Trung là một xã thuộc huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Hành Trung có diện tích 8,31 km², dân số năm 1999 là 8617 người, mật độ dân số đạt 1037 người/km².
| 36 |
1244306
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244306
|
Hào Phú
|
Hào Phú là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hào Phú có diện tích 14,51 km², dân số năm 1999 là 5.197 người, mật độ dân số đạt 358 người/km².
| 36 |
1244324
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244324
|
Hiền Chung
|
Hiền Chung là một xã thuộc huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hiền Chung có diện tích 75,97 km², dân số năm 1999 là 2406 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 36 |
1244328
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244328
|
Hiền Kiệt
|
Hiền Kiệt là một xã thuộc huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hiền Kiệt có diện tích 62,64 km², dân số năm 1999 là 3153 người, mật độ dân số đạt 50 người/km².
| 36 |
1244329
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244329
|
Hiền Lương, Đà Bắc
|
Hiền Lương là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Hiền Lương có diện tích 40,19 km², dân số năm 1999 là 1663 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1244334
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244334
|
Hiến Sơn
|
Hiến Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hiến Sơn có diện tích 13,3 km², dân số năm 1999 là 6673 người, mật độ dân số đạt 502 người/km².
| 36 |
1244337
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244337
|
Hiệp An (xã)
|
Hiệp An là một xã thuộc huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Hiệp An có diện tích 54 km², dân số năm 2018 là 11.860 người, mật độ dân số đạt 220 người/km².
| 36 |
1244343
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244343
|
Hiệp Hòa, Hiệp Đức
|
Hiệp Hòa là một xã thuộc huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Hiệp Hòa có diện tích 61,47 km², dân số năm 2019 là 1.639 người, mật độ dân số đạt 27 người/km².
| 36 |
1244357
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244357
|
Hiệp Thạnh, Đức Trọng
|
Hiệp Thạnh là một xã thuộc huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Hiệp Thạnh có diện tích 36,9 km², dân số năm 2018 là 16394 người, mật độ dân số đạt 444 người/km².
| 36 |
1244360
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244360
|
Hiệp Thuận, Hiệp Đức
|
Hiệp Thuận là một xã thuộc huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Hiệp Thuận có diện tích 30,3 km², dân số năm 2019 là 1.558 người, mật độ dân số đạt 51 người/km².
| 36 |
1244377
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244377
|
Hộ Đáp
|
Hộ Đáp là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Hộ Đáp có diện tích 45 km², dân số năm 1999 là 3.469 người, mật độ dân số đạt 77 người/km².
| 36 |
1244380
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244380
|
Hố Mít
|
Hố Mít là một xã thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Hố Mít có diện tích 72,64 km², dân số năm 1999 là 2099 người, mật độ dân số đạt 29 người/km².
| 36 |
1244384
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244384
|
Hồ Sơn, Tam Đảo
|
Hồ Sơn là một xã thuộc huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hồ Sơn có diện tích 18,29 km², dân số năm 2003 là 5574 người, mật độ dân số đạt 305 người/km².
| 36 |
1244386
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244386
|
Hòa An, Chiêm Hóa
|
Hòa An là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hòa An có diện tích 24,31 km², dân số năm 1999 là 4666 người, mật độ dân số đạt 192 người/km².
| 36 |
1244389
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244389
|
Hòa An, Krông Pắc
|
Hòa An là một xã thuộc huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Hòa An có diện tích 24,26 km², dân số năm 1999 là 12835 người, mật độ dân số đạt 529 người/km².
| 36 |
1244430
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244430
|
Hòa Hải (xã)
|
Hòa Hải là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Hòa Hải có diện tích 158,36 km², dân số năm 1999 là 7046 người, mật độ dân số đạt 44 người/km².
| 36 |
1244459
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244459
|
Hòa Lễ
|
Hòa Lễ là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Hòa Lễ có diện tích 98,43 km², dân số năm 1999 là 6643 người, mật độ dân số đạt 67 người/km².
| 36 |
1244466
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244466
|
Hòa Lợi, Thạnh Phú
|
Hòa Lợi là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Hòa Lợi có diện tích 19,96 km², dân số năm 1999 là 8627 người, mật độ dân số đạt 432 người/km².
| 36 |
1244469
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244469
|
Hòa Mạc (xã)
|
Hòa Mạc là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Hòa Mạc có diện tích 26,3 km², dân số năm 1999 là 2.801 người, mật độ dân số đạt 107 người/km².
| 36 |
1244479
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244479
|
Hòa Nam, Di Linh
|
Hòa Nam là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Hòa Nam có diện tích 43,99 km², dân số năm 1999 là 8101 người, mật độ dân số đạt 184 người/km².
| 36 |
1244482
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244482
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Nhơn là một xã thuộc huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Xã Hòa Nhơn có diện tích 32,59 km², dân số năm 2018 là 15.276 người,mật độ dân số đạt 469 người/km².
| 36 |
1244484
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244484
|
Hòa Ninh, Di Linh
|
Hòa Ninh là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Hòa Ninh có diện tích 21,68 km², dân số năm 1999 là 8.544 người, mật độ dân số đạt 394 người/km².
| 36 |
1244488
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244488
|
Hòa Phong, Krông Bông
|
Hòa Phong là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Hòa Phong có diện tích 140,86 km², dân số năm 1999 là 5186 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 36 |
1244492
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244492
|
Hòa Phú, Chư Păh
|
Hòa Phú là một xã thuộc huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Hòa Phú có diện tích 56,05 km², dân số năm 1999 là 4565 người, mật độ dân số đạt 81 người/km².
| 36 |
1244504
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244504
|
Hóa Sơn (xã)
|
Hóa Sơn là một xã thuộc huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Hóa Sơn có diện tích 174,88 km², dân số năm 2019 là 1.614 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 36 |
1244505
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244505
|
Hoa Sơn, Anh Sơn
|
Hoa Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hoa Sơn có diện tích 24,66 km², dân số năm 1999 là 6.715 người, mật độ dân số đạt 272 người/km².
| 36 |
1244506
|
69835038
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244506
|
Hòa Sơn, Đô Lương
|
Hòa Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hòa Sơn có diện tích 14,14 km², dân số năm 1999 là 6135 người, mật độ dân số đạt 434 người/km².
| 36 |
1244510
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244510
|
Hòa Sơn, Lương Sơn
|
Hòa Sơn là một xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Hòa Sơn có diện tích 22,59 km², dân số năm 1999 là 6.133 người, mật độ dân số đạt 271 người/km².
| 36 |
1244516
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244516
|
Hòa Tân, Krông Bông
|
Hòa Tân là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Hòa Tân có diện tích 16,45 km², dân số năm 1999 là 2590 người, mật độ dân số đạt 157 người/km².
| 36 |
1244523
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244523
|
Hóa Thanh
|
Hóa Thanh là một xã thuộc huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Hóa Thanh có diện tích 31,06 km², dân số năm 2019 là 1.474 người, mật độ dân số đạt 48 người/km².
| 36 |
1244542
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244542
|
Hòa Tiến, Hưng Hà
|
Hòa Tiến là một xã thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã Hòa Tiến có diện tích 8,18 km², dân số năm 1999 là 10510 người, mật độ dân số đạt 1285 người/km².
| 36 |
1244550
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244550
|
Hòa Trung
|
Hòa Trung là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Hòa Trung có diện tích 18,98 km², dân số năm 1999 là 2.914 người, mật độ dân số đạt 154 người/km².
| 36 |
1244569
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244569
|
Hoàn Sơn
|
Hoàn Sơn là một xã thuộc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Hoàn Sơn có diện tích 6,88 km², dân số năm 1999 là 8231 người, mật độ dân số đạt 1196 người/km².
| 36 |
1244572
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244572
|
Hoằng Cát
|
Hoằng Cát là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Cát có diện tích 4,39 km², dân số năm 1999 là 5013 người, mật độ dân số đạt 1142 người/km².
| 36 |
1244573
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244573
|
Hoằng Châu
|
Hoằng Châu là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Châu có diện tích 12,31 km², dân số năm 1999 là 7.730 người, mật độ dân số đạt 628 người/km².
| 36 |
1244574
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244574
|
Hoằng Đạo
|
Hoằng Đạo là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Đạo có diện tích 6,64 km², dân số năm 1999 là 5469 người, mật độ dân số đạt 824 người/km².
| 36 |
1244575
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244575
|
Hoằng Đạt
|
Hoằng Đạt là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Đạt có diện tích 5,81 km², dân số năm 1999 là 5348 người, mật độ dân số đạt 920 người/km².
| 36 |
1244590
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244590
|
Hoằng Hợp
|
Hoằng Hợp là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Hợp có diện tích 4,29 km², dân số năm 1999 là 5246 người, mật độ dân số đạt 1223 người/km².
| 36 |
1244591
|
68467484
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244591
|
Hoàng Khai
|
Hoàng Khai là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hoàng Khai có diện tích 12,27 km², dân số năm 1999 là 3.724 người, mật độ dân số đạt 304 người/km².
| 36 |
1244594
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244594
|
Hoằng Kim
|
Hoằng Kim là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Kim có diện tích 2,8 km², dân số năm 1999 là 5846 người, mật độ dân số đạt 2088 người/km².
| 36 |
1244595
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244595
|
Hoàng Lâu
|
Hoàng Lâu là một xã thuộc huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hoàng Lâu có diện tích 6,73 km², dân số năm 1999 là 3.270 người, mật độ dân số đạt 486 người/km².
| 36 |
1244597
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244597
|
Hoàng Lương
|
Hoàng Lương là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Hoàng Lương có diện tích 4,39 km², dân số năm 1999 là 5.170 người, mật độ dân số đạt 1.178 người/km².
| 36 |
1244599
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244599
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Lưu có diện tích 6,34 km², dân số năm 1999 là 6173 người, mật độ dân số đạt 974 người/km².
| 36 |
1244602
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244602
|
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Ngọc là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Ngọc có diện tích 6,04 km², dân số năm 1999 là 6750 người, mật độ dân số đạt 1118 người/km².
| 36 |
1244605
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244605
|
Hoằng Phong
|
Hoằng Phong là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Phong có diện tích 8,63 km², dân số năm 1999 là 6922 người, mật độ dân số đạt 802 người/km².
| 36 |
1244607
|
69665266
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244607
|
Hoằng Phụ
|
Hoằng Phụ là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Phụ có diện tích 7,84 km², dân số năm 2022 là 11912 người, mật độ dân số đạt 1519 người/km².
| 36 |
1244609
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244609
|
Hoằng Phượng
|
Hoằng Phượng là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Phượng có diện tích 3,73 km², dân số năm 1999 là 5153 người, mật độ dân số đạt 1382 người/km².
| 36 |
1244612
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244612
|
Hoằng Quý
|
Hoằng Quý là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Quý có diện tích 5,11 km², dân số năm 1999 là 4075 người, mật độ dân số đạt 797 người/km².
| 36 |
1244618
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244618
|
Hoằng Thắng
|
Hoằng Thắng là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Thắng có diện tích 5,93 km², dân số năm 1999 là 7285 người, mật độ dân số đạt 1228 người/km².
| 36 |
1244619
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244619
|
Hoằng Thanh
|
Hoằng Thanh là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Thanh có diện tích 4,07 km², dân số năm 1999 là 9998 người, mật độ dân số đạt 2457 người/km².
| 36 |
1244620
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244620
|
Hoằng Thành
|
Hoằng Thành là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Thành có diện tích 3,66 km², dân số năm 1999 là 4712 người, mật độ dân số đạt 1287 người/km².
| 36 |
1244624
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244624
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Tiến là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Tiến có diện tích 4,39 km², dân số năm 1999 là 5730 người, mật độ dân số đạt 1305 người/km².
| 36 |
1244628
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244628
|
Hoằng Trung
|
Hoằng Trung là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Trung có diện tích 5,02 km², dân số năm 1999 là 5265 người, mật độ dân số đạt 1049 người/km².
| 36 |
1244629
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244629
|
Hoằng Trường
|
Hoằng Trường là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Trường có diện tích 5,97 km², dân số năm 2010 là 9807 người, mật độ dân số đạt 1643 người/km².
| 36 |
1244640
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244640
|
Hoằng Yến
|
Hoằng Yến là một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Hoằng Yến có diện tích 9,76 km², dân số năm 1999 là 4329 người, mật độ dân số đạt 444 người/km².
| 36 |
1244641
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244641
|
Hoành Sơn, Giao Thủy
|
Hoành Sơn là một xã thuộc huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Hoành Sơn có diện tích 5,81 km², dân số năm 1999 là 8988 người, mật độ dân số đạt 1547 người/km².
| 36 |
1244647
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244647
|
Hội Sơn
|
Hội Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hội Sơn có diện tích 18,76 km², dân số năm 1999 là 5.282 người, mật độ dân số đạt 282 người/km².
| 36 |
1244652
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244652
|
Hồng An, Hưng Hà
|
Hồng An là một xã thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã Hồng An có diện tích 8,49 km², dân số năm 1999 là 8517 người, mật độ dân số đạt 1003 người/km².
| 36 |
1244657
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244657
|
Hồng Châu (xã)
|
Hồng Châu là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hồng Châu có diện tích 5,18 km², dân số năm 1999 là 7.655 người, mật độ dân số đạt 1.478 người/km².
| 36 |
1244670
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244670
|
Hồng Lạc, Sơn Dương
|
Hồng Lạc là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hồng Lạc có diện tích 9,90 km², dân số năm 1999 là 4.720 người, mật độ dân số đạt 477 người/km².
| 36 |
1244673
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244673
|
Hồng Long
|
Hồng Long là một xã thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hồng Long có diện tích 7,39 km², dân số năm 1999 là 4714 người, mật độ dân số đạt 638 người/km².
| 36 |
1244679
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244679
|
Hồng Ngài
|
Hồng Ngài là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Hồng Ngài có diện tích 56,75 km², dân số năm 1999 là 2439 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1244685
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244685
|
Hồng Phong, Nam Sách
|
Hồng Phong là một xã thuộc huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Hồng Phong có diện tích 4,61 km², dân số năm 1999 là 4.791 người, mật độ dân số đạt 1.039 người/km².
| 36 |
1244688
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244688
|
Hồng Phương
|
Hồng Phương là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hồng Phương có diện tích 3,23 km², dân số năm 1999 là 3.894 người, mật độ dân số đạt 1.206 người/km².
| 36 |
1244701
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244701
|
Hồng Thái, Bắc Bình
|
Hồng Thái là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hồng Thái có diện tích 71,69 km², dân số năm 1999 là 11.734 người, mật độ dân số đạt 164 người/km².
| 36 |
1244708
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244708
|
Hồng Thu
|
Hồng Thu là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Hồng Thu có diện tích 63,9 km², dân số năm 1999 là 2770 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1244721
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244721
|
Hợp Đức (xã)
|
Hợp Đức là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Hợp Đức có diện tích 9,97 km², dân số năm 1999 là 6214 người, mật độ dân số đạt 623 người/km².
| 36 |
1244725
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244725
|
Hợp Hòa (xã)
|
Hợp Hòa là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hợp Hòa có diện tích 38,91 km², dân số năm 1999 là 6.176 người, mật độ dân số đạt 159 người/km².
| 36 |
1244737
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244737
|
Hợp Thành, Sơn Dương
|
Hợp Thành là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Hợp Thành có diện tích 32,13 km², dân số năm 1999 là 5.007 người, mật độ dân số đạt 156 người/km².
| 36 |
1244749
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244749
|
Hua Nhàn
|
Hua Nhàn là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Hua Nhàn có diện tích 58,57 km², dân số năm 2008 là 3057 người, mật độ dân số đạt 52 người/km².
| 36 |
1244750
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244750
|
Hua Păng
|
Hua Păng là một xã thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Hua Păng có diện tích 67,64 km², dân số năm 1999 là 3696 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.