id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1249873
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249873
|
Khun Há
|
Khun Há là một xã thuộc huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Khun Há có diện tích 95,33 km², dân số năm 1999 là 3105 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 36 |
1249881
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249881
|
Kiến Bình
|
Kiến Bình là một xã thuộc huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Kiến Bình có diện tích 34,12 km², dân số năm 1999 là 3483 người, mật độ dân số đạt 102 người/km².
| 36 |
1249884
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249884
|
Kiên Lao
|
Kiên Lao là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Kiên Lao có diện tích 56,9 km², dân số năm 1999 là 5.776 người, mật độ dân số đạt 102 người/km².
| 36 |
1249896
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249896
|
Kiệt Sơn
|
Kiệt Sơn là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Kiệt Sơn có diện tích 16,94 km², dân số năm 1999 là 3141 người, mật độ dân số đạt 185 người/km².
| 36 |
1249915
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249915
|
Kim Hóa
|
Kim Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Kim Hóa có diện tích 187,42 km², dân số năm 2019 là 4.835 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1249919
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249919
|
Kim Liên (phường)
|
Kim Liên là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Kim Liên có diện tích 0,34 km², dân số năm 2022 là 13.795 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1249928
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249928
|
Kim Mã
|
Kim Mã là một phường thuộc quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Kim Mã có diện tích 0,48 km², dân số năm 2022 là 15.571 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1249935
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249935
|
Kim Sơn, Bảo Yên
|
Kim Sơn là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Kim Sơn có diện tích 68,6 km², dân số năm 1999 là 6.028 người, mật độ dân số đạt 88 người/km².
| 36 |
1249945
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249945
|
Kim Tân, Ia Pa
|
Kim Tân là một xã thuộc huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kim Tân có diện tích 44,55 km², dân số năm 1999 là 3.664 người, mật độ dân số đạt 82 người/km².
| 36 |
1249953
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249953
|
Kim Thượng
|
Kim Thượng là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Kim Thượng có diện tích 77,82 km², dân số năm 1999 là 5826 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 36 |
1249960
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249960
|
Kon Chiêng
|
Kon Chiêng là một xã thuộc huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kon Chiêng có diện tích 199,09 km², dân số năm 1999 là 2882 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1249961
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249961
|
Kon Đào
|
Kon Đào là một xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Kon Đào có diện tích 33,85 km², dân số năm 2019 là 4.155 người, mật độ dân số đạt 123 người/km².
| 36 |
1249963
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249963
|
Kon Gang
|
Kon Gang là một xã thuộc huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kon Gang có diện tích 89,08 km², dân số năm 1999 là 3.388 người, mật độ dân số đạt 38 người/km².
| 36 |
1249965
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249965
|
Kon Thụp
|
Kon Thụp là một xã thuộc huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kon Thụp có diện tích 60,84 km², dân số năm 1999 là 2056 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1249967
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249967
|
Kông HTok
|
Kông HTok là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kông HTok có diện tích 28,30 km², dân số năm 1999 là 4.312 người, mật độ dân số đạt 152 người/km².
| 36 |
1249970
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249970
|
Kông Yang
|
Kông Yang là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kông Yang có diện tích 54,21 km², dân số năm 1999 là 2.336 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1249979
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249979
|
Krông Năng (xã)
|
Krông Năng là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Krông Năng có diện tích 25,63 km², dân số năm 1999 là 2.397 người, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 36 |
1249986
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249986
|
Kỳ Sơn, Tân Kỳ
|
Kỳ Sơn là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Kỳ Sơn có diện tích 27,48 km², dân số năm 2005 là 7237 người, mật độ dân số đạt 263 người/km².
| 36 |
1249995
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249995
|
La Êê
|
La Êê là một xã thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã La Êê có diện tích 244,09 km², dân số năm 2019 là 930 người, mật độ dân số đạt 4 người/km².
| 36 |
1249999
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249999
|
La Ngâu
|
La Ngâu là một xã thuộc huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã La Ngâu có diện tích 95,02 km², dân số năm 1999 là 1984 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1250010
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250010
|
Lạc Lương
|
Lạc Lương là một xã thuộc huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Lạc Lương có diện tích 32,41 km², dân số năm 1999 là 6258 người, mật độ dân số đạt 192 người/km².
| 36 |
1250012
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250012
|
Lạc Sỹ
|
Lạc Sỹ là một xã thuộc huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Lạc Sỹ có diện tích 29,77 km², dân số năm 1999 là 1799 người, mật độ dân số đạt 60 người/km².
| 36 |
1250016
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250016
|
Lạc Vệ
|
Lạc Vệ là một xã thuộc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Lạc Vệ có diện tích 10,57 km², dân số năm 1999 là 10744 người, mật độ dân số đạt 1016 người/km².
| 36 |
1250018
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250018
|
Lạc Xuân
|
Lạc Xuân là một xã thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lạc Xuân có diện tích 102,7 km², dân số năm 1999 là 10.444 người, mật độ dân số đạt 102 người/km².
| 36 |
1250021
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250021
|
Lai Đồng
|
Lai Đồng là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Lai Đồng có diện tích 19,95 km², dân số năm 1999 là 3002 người, mật độ dân số đạt 150 người/km².
| 36 |
1250029
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250029
|
Lam Cốt
|
Lam Cốt là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Lam Cốt có diện tích 9,06 km², dân số năm 1999 là 6673 người, mật độ dân số đạt 737 người/km².
| 36 |
1250033
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250033
|
Lâm Hóa
|
Lâm Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Lâm Hóa có diện tích 100,33 km², dân số năm 2019 là 1.183 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 36 |
1250043
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250043
|
Lam Sơn, Thanh Miện
|
Lam Sơn là một xã thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Lam Sơn có diện tích 6,89 km², dân số năm 1999 là 6493 người, mật độ dân số đạt 942 người/km².
| 36 |
1250047
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250047
|
Lâm Thượng
|
Lâm Thượng là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Lâm Thượng có diện tích 39,24 km², dân số năm 2019 là 5.551 người, mật độ dân số đạt 142 người/km².
| 36 |
1250049
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250049
|
Lan Giới
|
Lan Giới là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Lan Giới có diện tích 5,62 km², dân số năm 1999 là 3486 người, mật độ dân số đạt 620 người/km².
| 36 |
1250052
|
903282
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250052
|
Láng Biển
|
Láng Biển là một xã thuộc huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Xã Láng Biển có diện tích 25,38 km², dân số năm 1999 là 4.204 người, mật độ dân số đạt 166 người/km².
| 36 |
1250056
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250056
|
Làng Giàng
|
Làng Giàng là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Làng Giàng có diện tích 29,78 km², dân số năm 1999 là 3.139 người, mật độ dân số đạt 105 người/km².
| 36 |
1250059
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250059
|
Lạng Khê
|
Lạng Khê là một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Lạng Khê có diện tích 105,9 km², dân số năm 1999 là 4.105 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1250062
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250062
|
Làng Mô
|
Làng Mô là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Làng Mô có diện tích 123,35 km², dân số năm 1999 là 2591 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1250077
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250077
|
Lão Hộ
|
Lão Hộ là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Lão Hộ có diện tích 4,65 km², dân số năm 1999 là 2925 người, mật độ dân số đạt 629 người/km².
| 36 |
1250091
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250091
|
Lê Hóa
|
Lê Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Lê Hóa có diện tích 22 km², dân số năm 2019 là 2.730 người, mật độ dân số đạt 124 người/km².
| 36 |
1250092
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250092
|
Lê Hồng
|
Lê Hồng là một xã thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Lê Hồng có diện tích 9,23 km², dân số năm 1999 là 7064 người, mật độ dân số đạt 765 người/km².
| 36 |
1250099
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250099
|
Lê Lợi, Gia Lộc
|
Lê Lợi là một xã thuộc huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Lê Lợi có diện tích 6,47 km², dân số năm 1999 là 5883 người, mật độ dân số đạt 909 người/km².
| 36 |
1250112
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250112
|
Lê Mao (phường)
|
Lê Mao là một phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Phường Lê Mao có diện tích 0,88 km², dân số năm 1999 là 9.909 người, mật độ dân số đạt 11.260 người/km².
| 36 |
1250125
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250125
|
Liêm Phú
|
Liêm Phú là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Liêm Phú có diện tích 60,69 km², dân số năm 1999 là 2.925 người, mật độ dân số đạt 48 người/km².
| 36 |
1250140
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250140
|
Liên Đầm
|
Liên Đầm là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Liên Đầm có diện tích 85,52 km², dân số năm 1999 là 8787 người, mật độ dân số đạt 103 người/km².
| 36 |
1250156
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250156
|
Liên Hợp
|
Liên Hợp là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Liên Hợp có diện tích 41,61 km², dân số năm 1999 là 1809 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 36 |
1250158
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250158
|
Liên Minh, Đức Thọ
|
Liên Minh là một xã thuộc huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Liên Minh có diện tích 5,72 km², dân số năm 1999 là 5461 người, mật độ dân số đạt 955 người/km².
| 36 |
1250165
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250165
|
Liên Sang
|
Liên Sang là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Liên Sang có diện tích 58.02 km², dân số năm 1999 là 1146 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1250168
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250168
|
Liên Sơn, Kim Bảng
|
Liên Sơn là một xã thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Liên Sơn có diện tích 20,33 km², dân số năm 1999 là 3.581 người, mật độ dân số đạt 176 người/km².
| 36 |
1250169
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250169
|
Liên Sơn (thị trấn)
|
Liên Sơn là thị trấn huyện lỵ của huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Thị trấn có diện tích 12,54 km², dân số năm 1999 là 5.425 người, mật độ dân số đạt 433 người/km².
| 36 |
1250171
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250171
|
Liên Sơn, Tân Yên
|
Liên Sơn là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Liên Sơn có diện tích 7,58 km², dân số năm 1999 là 4799 người, mật độ dân số đạt 633 người/km².
| 36 |
1250202
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250202
|
Lộc Bắc
|
Lộc Bắc là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Bắc có diện tích 265,8 km², dân số năm 1999 là 2313 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 36 |
1250203
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250203
|
Lộc Bảo
|
Lộc Bảo là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Bảo có diện tích 246 km², dân số năm 1999 là 1206 người, mật độ dân số đạt 5 người/km².
| 36 |
1250207
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250207
|
Lộc Điền, Lộc Ninh
|
Lộc Điền là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Điền có diện tích 38,86 km², dân số năm 1999 là 7.572 người, mật độ dân số đạt 195 người/km².
| 36 |
1250209
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250209
|
Lộc Đức
|
Lộc Đức là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Đức có diện tích 38,51 km², dân số năm 1999 là 8165 người, mật độ dân số đạt 212 người/km².
| 36 |
1250211
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250211
|
Lộc Hiệp
|
Lộc Hiệp là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Hiệp có diện tích 29,06 km², dân số năm 1999 là 6.882 người, mật độ dân số đạt 237 người/km².
| 36 |
1250217
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250217
|
Lộc Hưng (xã)
|
Lộc Hưng là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Hưng có diện tích 30 km², dân số năm 2005 là 7.655 người, mật độ dân số đạt 255 người/km².
| 36 |
1250220
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250220
|
Lộc Khánh
|
Lộc Khánh là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Khánh có diện tích 36,3 km², dân số năm 2005 là 6.007 người, mật độ dân số đạt 165 người/km².
| 36 |
1250221
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250221
|
Lộc Lâm
|
Lộc Lâm là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Lâm có diện tích 135,9 km², dân số năm 1999 là 1584 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 36 |
1250222
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250222
|
Lộc Nam
|
Lộc Nam là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Nam có diện tích 70,31 km², dân số năm 2020 là 12.966 người, mật độ dân số đạt 117 người/km².
| 36 |
1250224
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250224
|
Lộc Ngãi
|
Lộc Ngãi là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Ngãi có diện tích 98,11 km², dân số năm 1999 là 10414 người, mật độ dân số đạt 106 người/km².
| 36 |
1250230
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250230
|
Lộc Phú, Bảo Lâm (Lâm Đồng)
|
Lộc Phú là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Phú có diện tích 125,2 km², dân số năm 1999 là 1370 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1250231
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250231
|
Lộc Quang
|
Lộc Quang là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Quang có diện tích 45,45 km², dân số năm 2008 là 5.714 người, mật độ dân số đạt 126 người/km².
| 36 |
1250232
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250232
|
Lộc Quảng
|
Lộc Quảng là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Quảng có diện tích 32,26 km², dân số năm 2000 là 3873 người, mật độ dân số đạt 120 người/km².
| 36 |
1250236
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250236
|
Lộc Tấn
|
Lộc Tấn là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Tấn có diện tích 138,05 km², dân số năm 2005 là 7.376 người, mật độ dân số đạt 53 người/km².
| 36 |
1250237
|
70853793
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250237
|
Lộc Tân
|
Lộc Tân là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Tân có diện tích 136,8 km², dân số năm 2022 là 7.490 người, mật độ dân số đạt 54,75 người/km².
| 36 |
1250242
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250242
|
Lộc Thạnh
|
Lộc Thạnh là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Thạnh có diện tích 74,49 km², dân số năm 2005 là 5.412 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1250243
|
70862957
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250243
|
Lộc Thành, Bảo Lâm (Lâm Đồng)
|
Lộc Thành là một xã thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Lộc Thành có diện tích 82,03 km², dân số năm 2022 là 17.752 người, mật độ dân số đạt 216 người/km².
| 36 |
1250245
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250245
|
Lộc Thiện
|
Lộc Thiện là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Thiện có diện tích 56,60 km², dân số năm 1999 là 6.870 người, mật độ dân số đạt 121 người/km².
| 36 |
1250247
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250247
|
Lộc Thịnh, Lộc Ninh
|
Lộc Thịnh là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Thịnh có diện tích 78,57 km², dân số năm 2005 là 4.057 người, mật độ dân số đạt 52 người/km².
| 36 |
1250251
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250251
|
Lộc Thuận, Lộc Ninh
|
Lộc Thuận là một xã thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Lộc Thuận có diện tích 49,49 km², dân số năm 1999 là 7.818 người, mật độ dân số đạt 158 người/km².
| 36 |
1250280
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250280
|
Long Định, Bình Đại
|
Long Định là một xã thuộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Long Định có diện tích 7,73 km², dân số năm 1999 là 5.460 người, mật độ dân số đạt 706 người/km².
| 36 |
1250297
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250297
|
Long Hiệp, Minh Long
|
Long Hiệp là một xã thuộc huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Long Hiệp có diện tích 17,32 km², dân số năm 2019 là 4.372 người, mật độ dân số đạt 252 người/km².
| 36 |
1250321
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250321
|
Long Mai
|
Long Mai là một xã thuộc huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Long Mai có diện tích 37,07 km², dân số năm 2019 là 3.983 người, mật độ dân số đạt 108 người/km².
| 36 |
1250322
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250322
|
Long Môn (xã)
|
Long Môn là một xã thuộc huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Long Môn có diện tích 69,47 km², dân số năm 2019 là 1.410 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1250324
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250324
|
Long Mỹ, Giồng Trôm
|
Long Mỹ là một xã thuộc huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Long Mỹ có diện tích 12,21 km², dân số năm 1999 là 7.642 người, mật độ dân số đạt 626 người/km².
| 36 |
1250336
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250336
|
Lóng Sập
|
Lóng Sập là một xã thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Lóng Sập có diện tích 199,99 km², dân số năm 1999 là 3.248 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1250337
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250337
|
Long Sơn, Anh Sơn
|
Long Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Long Sơn có diện tích 22,32 km², dân số năm 1999 là 6.731 người, mật độ dân số đạt 302 người/km².
| 36 |
1250341
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250341
|
Long Sơn, Minh Long
|
Long Sơn là một xã thuộc huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Long Sơn có diện tích 75,41 km², dân số năm 2019 là 5.397 người, mật độ dân số đạt 72 người/km².
| 36 |
1250356
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250356
|
Long Thành (xã)
|
Long Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Long Thành có diện tích 9,64 km², dân số năm 1999 là 9.095 người, mật độ dân số đạt 943 người/km².
| 36 |
1250380
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250380
|
Luận Khê
|
Luận Khê là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Luận Khê có diện tích 55,73 km², dân số năm 1999 là 5581 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 36 |
1250391
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250391
|
Lùng Cải
|
Lùng Cải là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Lùng Cải có diện tích 29,43 km², dân số năm 1999 là 1.711 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
1250410
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250410
|
Lượng Minh
|
Lượng Minh là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Lượng Minh có diện tích 228,8 km², dân số năm 1999 là 3.662 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1250411
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250411
|
Lương Mông
|
Lương Mông là một xã thuộc huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Lương Mông có diện tích 65,11 km², dân số năm 1999 là 1029 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1250420
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250420
|
Lương Sơn, Bảo Yên
|
Lương Sơn là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Lương Sơn có diện tích 38,06 km², dân số năm 1999 là 2.608 người, mật độ dân số đạt 69 người/km².
| 36 |
1250421
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250421
|
Hàng Bạc (phường)
|
Hàng Bạc là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Hàng Bạc có diện tích 0,09 km², dân số năm 2021 là 5.133 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1250425
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250425
|
Lương Sơn, Yên Lập
|
Lương Sơn là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Lương Sơn có diện tích 26,71 km², dân số năm 1999 là 7256 người, mật độ dân số đạt 272 người/km².
| 36 |
1250435
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250435
|
Lưu Kiền
|
Lưu Kiền là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Lưu Kiền có diện tích 139,49 km², dân số năm 1999 là 2.939 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1250462
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250462
|
Mà Cooih
|
Mà Cooih là một xã thuộc huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Mà Cooih có diện tích 181,53 km², dân số năm 2019 là 2.059 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1250470
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250470
|
Mã Thành
|
Mã Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mã Thành có diện tích 18,64 km², dân số năm 1999 là 6.858 người, mật độ dân số đạt 368 người/km².
| 36 |
1250474
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250474
|
Mai Hạ
|
Mai Hạ là một xã thuộc huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Mai Hạ có diện tích 17,86 km², dân số năm 1999 là 2557 người, mật độ dân số đạt 143 người/km².
| 36 |
1250476
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250476
|
Mai Hóa
|
Mai Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Mai Hóa có diện tích 31,21 km², dân số năm 2019 là 7.506 người, mật độ dân số đạt 241 người/km².
| 36 |
1250482
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250482
|
Mai Phụ
|
Mai Phụ là một xã thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Mai Phụ có diện tích 5,88 km², dân số năm 1999 là 5113 người, mật độ dân số đạt 870 người/km².
| 36 |
1250485
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250485
|
Mai Sơn, Tương Dương
|
Mai Sơn là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Mai Sơn có diện tích 94,37 km², dân số năm 1999 là 2.062 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1250491
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250491
|
Măng Bút
|
Măng Bút là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Măng Bút có diện tích 73,10 km², dân số năm 2019 là 4.059 người, mật độ dân số đạt 56 người/km².
| 36 |
1250492
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250492
|
Măng Cành
|
Măng Cành là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Măng Cành có diện tích 121 km², dân số năm 2019 là 2.390 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1250505
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250505
|
Mê Linh, Lâm Hà
|
Mê Linh là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Mê Linh có diện tích 42,7 km², dân số năm 1999 là 5.596 người, mật độ dân số đạt 131 người/km².
| 36 |
1250507
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250507
|
Mê Pu
|
Mê Pu là một xã thuộc huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Mê Pu có diện tích 64,61 km², dân số năm 1999 là 12.309 người, mật độ dân số đạt 191 người/km².
| 36 |
1250511
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250511
|
Minh An (xã)
|
Minh An là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Minh An có diện tích 33,10 km², dân số năm 2019 là 3.868 người, mật độ dân số đạt 117 người/km².
| 36 |
1250513
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250513
|
Minh Cầm
|
Minh Cầm là một xã thuộc huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Minh Cầm có diện tích 33,1 km², dân số năm 1999 là 379 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1250517
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250517
|
Minh Châu, Vân Đồn
|
Minh Châu là một xã thuộc huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Minh Châu có diện tích 272,94 km², dân số năm 1999 là 923 người, mật độ dân số đạt 3 người/km².
| 36 |
1250519
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250519
|
Minh Chuẩn
|
Minh Chuẩn là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Minh Chuẩn có diện tích 28,92 km², dân số năm 2019 là 2.458 người, mật độ dân số đạt 85 người/km².
| 36 |
1250521
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250521
|
Minh Đài
|
Minh Đài là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Minh Đài có diện tích 18,75 km², dân số năm 1999 là 5339 người, mật độ dân số đạt 285 người/km².
| 36 |
1250522
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250522
|
Minh Dân
|
Minh Dân là một xã thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Minh Dân có diện tích 30,62 km², dân số năm 1999 là 4025 người, mật độ dân số đạt 131 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.