id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1251047
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251047
|
Nghĩa Lợi, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Lợi là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Lợi có diện tích 24,77 km², dân số năm 1999 là 3895 người, mật độ dân số đạt 157 người/km².
| 36 |
1251048
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251048
|
Nghĩa Mai
|
Nghĩa Mai là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Mai có diện tích 117,53 km², dân số năm 1999 là 6280 người, mật độ dân số đạt 53 người/km².
| 36 |
1251049
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251049
|
Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Minh là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Minh có diện tích 12,43 km², dân số năm 1999 là 3211 người, mật độ dân số đạt 258 người/km².
| 36 |
1251051
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251051
|
Nghĩa Mỹ, Tư Nghĩa
|
Nghĩa Mỹ là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Mỹ có diện tích 4,43 km², dân số năm 1999 là 5797 người, mật độ dân số đạt 1309 người/km².
| 36 |
1251055
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251055
|
Nghĩa Phúc, Tân Kỳ
|
Nghĩa Phúc là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Phúc có diện tích 34,14 km², dân số năm 1999 là 8997 người, mật độ dân số đạt 264 người/km².
| 36 |
1251057
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251057
|
Nghĩa Phương, Tư Nghĩa
|
Nghĩa Phương là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Phương có diện tích 6,75 km², dân số năm 1999 là 8681 người, mật độ dân số đạt 1286 người/km².
| 36 |
1251058
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251058
|
Nghĩa Sơn, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Sơn là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Sơn có diện tích 16,5 km², dân số năm 1999 là 3452 người, mật độ dân số đạt 209 người/km².
| 36 |
1251059
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251059
|
Nghĩa Sơn, Tư Nghĩa
|
Nghĩa Sơn là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Sơn có diện tích 37,93 km², dân số năm 1999 là 834 người, mật độ dân số đạt 22 người/km².
| 36 |
1251060
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251060
|
Nghĩa Sơn, Văn Chấn
|
Nghĩa Sơn là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Nghĩa Sơn có diện tích 9,40 km², dân số năm 2019 là 1.605 người, mật độ dân số đạt 171 người/km².
| 36 |
1251062
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251062
|
Nghĩa Tâm
|
Nghĩa Tâm là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Nghĩa Tâm có diện tích 44,49 km², dân số năm 2019 là 7.319 người, mật độ dân số đạt 165 người/km².
| 36 |
1251065
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251065
|
Nghĩa Thái, Tân Kỳ
|
Nghĩa Thái là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Thái có diện tích 10,61 km², dân số năm 1999 là 6150 người, mật độ dân số đạt 580 người/km².
| 36 |
1251069
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251069
|
Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Thịnh là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Thịnh có diện tích 8,79 km², dân số năm 1999 là 4022 người, mật độ dân số đạt 458 người/km².
| 36 |
1251073
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251073
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Thương là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Thương có diện tích 14,27 km², dân số năm 1999 là 13678 người, mật độ dân số đạt 959 người/km².
| 36 |
1251075
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251075
|
Nghĩa Trung, Bù Đăng
|
Nghĩa Trung là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Nghĩa Trung có diện tích 86,68 km², dân số năm 2007 là 7.237 người, mật độ dân số đạt 83 người/km².
| 36 |
1251077
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251077
|
Nghĩa Trung, Tư Nghĩa
|
Nghĩa Trung là một xã thuộc huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Nghĩa Trung có diện tích 12,81 km², dân số năm 1999 là 12875 người, mật độ dân số đạt 1005 người/km².
| 36 |
1251080
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251080
|
Nghĩa Xuân
|
Nghĩa Xuân là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Xuân có diện tích 23,52 km², dân số năm 1999 là 7671 người, mật độ dân số đạt 326 người/km².
| 36 |
1251081
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251081
|
Nghĩa Yên
|
Nghĩa Yên là một xã thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nghĩa Yên có diện tích 34.01 km², dân số năm 1999 là 5530 người, mật độ dân số đạt 163 người/km².
| 36 |
1251092
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251092
|
Ngô Quyền, Thanh Miện
|
Ngô Quyền là một xã thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Ngô Quyền có diện tích 9,7 km², dân số năm 1999 là 8104 người, mật độ dân số đạt 835 người/km².
| 36 |
1251098
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251098
|
Ngọc Chấn
|
Ngọc Chấn là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Ngọc Chấn có diện tích 29,72 km², dân số năm 2019 là 2.378 người, mật độ dân số đạt 80 người/km².
| 36 |
1251100
|
3200
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251100
|
Ngọc Châu (xã)
|
Ngọc Châu là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Ngọc Châu có diện tích 9,56 km², dân số năm 1999 là 6302 người, mật độ dân số đạt 659 người/km².
| 36 |
1251119
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251119
|
Ngọc Lâm, Thanh Chương
|
Ngọc Lâm là một xã thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Ngọc Lâm có diện tích 89,23 km², dân số năm 1999 là 6818 người, mật độ dân số đạt 76 người/km².
| 36 |
1251120
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251120
|
Ngọc Lập
|
Ngọc Lập là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Ngọc Lập có diện tích 30,62 km², dân số năm 1999 là 5489 người, mật độ dân số đạt 179 người/km².
| 36 |
1251121
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251121
|
Ngọc Lâu
|
Ngọc Lâu là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Ngọc Lâu có diện tích 30,1 km², dân số năm 1999 là 2389 người, mật độ dân số đạt 79 người/km².
| 36 |
1251122
|
721305
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251122
|
Ngọc Liên, Cẩm Giàng
|
Ngọc Liên là một xã thuộc huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Ngọc Liên có diện tích 7,23 km², dân số năm 1999 là 7360 người, mật độ dân số đạt 1018 người/km².
| 36 |
1251128
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251128
|
Ngọc Lý
|
Ngọc Lý là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Ngọc Lý có diện tích 10,57 km², dân số năm 1999 là 6540 người, mật độ dân số đạt 619 người/km².
| 36 |
1251132
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251132
|
Ngọc Mỹ, Tân Lạc
|
Ngọc Mỹ là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Ngọc Mỹ có diện tích 31,93 km², dân số năm 1999 là 5529 người, mật độ dân số đạt 173 người/km².
| 36 |
1251134
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251134
|
Ngọc Phụng
|
Ngọc Phụng là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Ngọc Phụng có diện tích 16,85 km², dân số năm 2008 là 7469 người, mật độ dân số đạt 443 người/km².
| 36 |
1251135
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251135
|
Ngọc Quan
|
Ngọc Quan là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Ngọc Quan có diện tích 14,3 km², dân số năm 1999 là 5614 người, mật độ dân số đạt 394 người/km².
| 36 |
1251137
|
3200
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251137
|
Ngọc Sơn, Hiệp Hòa
|
Ngọc Sơn là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Ngọc Sơn có diện tích 10,05 km², dân số năm 1999 là 9.000 người, mật độ dân số đạt 896 người/km².
| 36 |
1251140
|
3200
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251140
|
Ngọc Sơn, Lạc Sơn
|
Ngọc Sơn là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Ngọc Sơn có diện tích 33,29 km², dân số năm 1999 là 1940 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
1251153
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251153
|
Ngọc Trạo (xã)
|
Ngọc Trạo là một xã thuộc huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Ngọc Trạo có diện tích 16,52 km², dân số năm 2004 là 4072 người, mật độ dân số đạt 246 người/km².
| 36 |
1251156
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251156
|
Ngọc Vân
|
Ngọc Vân là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Ngọc Vân có diện tích 11,18 km², dân số năm 1999 là 8078 người, mật độ dân số đạt 723 người/km².
| 36 |
1251166
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251166
|
Ngọc Tem
|
Ngọc Tem là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Ngọc Tem có diện tích 242,57 km², dân số năm 2019 là 3.498 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1251167
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251167
|
Ngọc Tụ
|
Ngọc Tụ là một xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Ngọc Tụ có diện tích 47,30 km², dân số năm 2019 là 2.892 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1251168
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251168
|
Ngọk Wang
|
Ngọk Wang là một xã thuộc huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Ngọk Wang có diện tích 72,45 km², dân số năm 2019 là 5.161 người, mật độ dân số đạt 71 người/km².
| 36 |
1251176
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251176
|
Ngũ Phúc, Kim Thành
|
Ngũ Phúc là một xã thuộc huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Ngũ Phúc có diện tích 7,85 km², dân số năm 1999 là 7136 người, mật độ dân số đạt 909 người/km².
| 36 |
1251189
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251189
|
Nguyên Lý
|
Nguyên Lý là một xã thuộc huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Nguyên Lý có diện tích 8,31 km², dân số năm 1999 là 11487 người, mật độ dân số đạt 1382 người/km².
| 36 |
1251225
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251225
|
Nhân Nghĩa, Lạc Sơn
|
Nhân Nghĩa là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Nhân Nghĩa có diện tích 14,29 km², dân số năm 1999 là 5036 người, mật độ dân số đạt 352 người/km².
| 36 |
1251227
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251227
|
Nhân Sơn
|
Nhân Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nhân Sơn có diện tích 12,46 km², dân số năm 1999 là 5609 người, mật độ dân số đạt 450 người/km².
| 36 |
1251229
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251229
|
Nhân Thành
|
Nhân Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nhân Thành có diện tích 9,48 km², dân số năm 1999 là 8.431 người, mật độ dân số đạt 889 người/km².
| 36 |
1251237
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251237
|
Nhật Tựu
|
Nhật Tựu là một xã thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Nhật Tựu có diện tích 3,93 km², dân số năm 1999 là 4.713 người, mật độ dân số đạt 1.199 người/km².
| 36 |
1251257
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251257
|
Nhơn Hòa (xã)
|
Nhơn Hòa là một xã thuộc huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Nhơn Hòa có diện tích 29,52 km², dân số năm 1999 là 2157 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1251262
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251262
|
Nhôn Mai
|
Nhôn Mai là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Nhôn Mai có diện tích 216,26 km², dân số năm 1999 là 2.870 người, mật độ dân số đạt 13 người/km².
| 36 |
1251266
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251266
|
Nhơn Ninh
|
Nhơn Ninh là một xã thuộc huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Nhơn Ninh có diện tích 37,43 km², dân số năm 1999 là 9484 người, mật độ dân số đạt 253 người/km².
| 36 |
1251283
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251283
|
Nhuận Trạch
|
Nhuận Trạch là một xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Nhuận Trạch có diện tích 8,93 km², dân số năm 1999 là 4.406 người, mật độ dân số đạt 493 người/km².
| 36 |
1251309
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251309
|
Ninh Loan
|
Ninh Loan là một xã thuộc huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Ninh Loan có diện tích 32,61 km², dân số năm 2018 là 5.323 người, mật độ dân số đạt 163 người/km².
| 36 |
1251355
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251355
|
N'Thol Hạ
|
N'Thol Hạ là một xã thuộc huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã N'Thol Hạ có diện tích 34,55 km², dân số năm 2018 là 7.578 người, mật độ dân số đạt 219 người/km².
| 36 |
1251363
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251363
|
Nùng Nàng
|
Nùng Nàng là một xã thuộc huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Nùng Nàng có diện tích 36,2 km², dân số năm 1999 là 1993 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².
| 36 |
1251371
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251371
|
Pà Cò
|
Pà Cò là một xã thuộc huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Pà Cò có diện tích 19,24 km², dân số năm 1999 là 1826 người, mật độ dân số đạt 95 người/km².
| 36 |
1251381
|
68464304
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251381
|
Pá Ma Pha Khinh
|
Pá Ma Pha Khinh là một xã thuộc huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 55,29 km², dân số năm 2011 là 3.210 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
1251383
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251383
|
Pắc Ta
|
Pắc Ta là một xã thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Pắc Ta có diện tích 96,64 km², dân số năm 1999 là 3623 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 36 |
1251384
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251384
|
Phà Đánh
|
Phà Đánh là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Phà Đánh có diện tích 60,58 km², dân số năm 1999 là 2340 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1251397
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251397
|
Phan Hiệp
|
Phan Hiệp là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Phan Hiệp có diện tích 20,69 km², dân số năm 1999 là 4.450 người, mật độ dân số đạt 215 người/km².
| 36 |
1251398
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251398
|
Phan Hòa
|
Phan Hòa là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Phan Hòa có diện tích 74,55 km², dân số năm 1999 là 7.461 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 36 |
1251404
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251404
|
Phan Thanh, Bắc Bình
|
Phan Thanh là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Phan Thanh có diện tích 28,16 km², dân số năm 1999 là 6.306 người, mật độ dân số đạt 224 người/km².
| 36 |
1251407
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251407
|
Phan Tiến
|
Phan Tiến là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Phan Tiến có diện tích 77,64 km², dân số năm 1999 là 872 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 36 |
1251411
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251411
|
Phì Điền
|
Phì Điền là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Phì Điền có diện tích 7,3 km², dân số năm 1999 là 3.600 người, mật độ dân số đạt 493 người/km².
| 36 |
1251412
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251412
|
Phi Liêng
|
Phi Liêng là một xã thuộc huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Phi Liêng có diện tích 107,07 km², dân số năm 1999 là 2.279 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1251416
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251416
|
Phi Tô
|
Phi Tô là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Phi Tô có diện tích 123,3 km², dân số năm 1999 là 3.143 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1251420
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251420
|
Phiêng Côn
|
Phiêng Côn là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Phiêng Côn có diện tích 41,95 km², dân số năm 1999 là 1.433 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1251421
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251421
|
Phiêng Luông, Mộc Châu
|
Phiêng Luông là một xã thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Phiêng Luông có diện tích 62,65 km², dân số năm 1999 là 2.769 người, mật độ dân số đạt 44 người/km².
| 36 |
1251424
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251424
|
Phìn Hồ, Sìn Hồ
|
Phìn Hồ là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Phìn Hồ có diện tích 61,29 km², dân số năm 1999 là 1687 người, mật độ dân số đạt 28 người/km².
| 36 |
1251453
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251453
|
Phong Dụ
|
Phong Dụ là một xã thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Phong Dụ có diện tích 70.05 km², dân số năm 1999 là 3.573 người, mật độ dân số đạt 51 người/km².
| 36 |
1251459
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251459
|
Phong Hóa (xã)
|
Phong Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Phong Hóa có diện tích 27,94 km², dân số năm 2019 là 4.544 người, mật độ dân số đạt 163 người/km².
| 36 |
1251464
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251464
|
Phổng Lái
|
Phổng Lái là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Phổng Lái có diện tích 91,13 km², dân số năm 1999 là 4623 người, mật độ dân số đạt 51 người/km².
| 36 |
1251465
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251465
|
Phổng Lăng
|
Phổng Lăng là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Phổng Lăng có diện tích 61,7 km², dân số năm 1999 là 3.792 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1251466
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251466
|
Phổng Lập
|
Phổng Lập là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Phổng Lập có diện tích 42,63 km², dân số năm 1999 là 3846 người, mật độ dân số đạt 90 người/km².
| 36 |
1251467
|
904556
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251467
|
Phong Minh
|
Phong Minh là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Phong Minh có diện tích 48,23 km², dân số năm 1999 là 3.739 người, mật độ dân số đạt 78 người/km².
| 36 |
1251493
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251493
|
Phong Vân, Lục Ngạn
|
Phong Vân là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Phong Vân có diện tích 36,35 km², dân số năm 1999 là 6.110 người, mật độ dân số đạt 168 người/km².
| 36 |
1251507
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251507
|
Phú Cần, Krông Pa
|
Phú Cần là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Phú Cần có diện tích 25,3 km², dân số năm 1999 là 4.427 người, mật độ dân số đạt 175 người/km².
| 36 |
1251517
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251517
|
Phú Cường, Tân Lạc
|
Phú Cường là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Phú Cường có diện tích 37,79 km², dân số năm 1999 là 5739 người, mật độ dân số đạt 152 người/km².
| 36 |
1251545
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251545
|
Phú Hội, Đức Trọng
|
Phú Hội là một xã thuộc huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Phú Hội có diện tích 108 km², dân số năm 2018 là 19.213 người, mật độ dân số đạt 178 người/km².
| 36 |
1251553
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251553
|
Phú Khánh (xã)
|
Phú Khánh là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Phú Khánh có diện tích 13,55 km², dân số năm 1999 là 6772 người, mật độ dân số đạt 500 người/km².
| 36 |
1251573
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251573
|
Phú Lộc, Can Lộc
|
Phú Lộc là một xã thuộc huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Phú Lộc có diện tích 21,24 km², dân số năm 1999 là 5962 người, mật độ dân số đạt 281 người/km².
| 36 |
1251576
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251576
|
Phú Lộc, Phù Ninh
|
Phú Lộc là một xã thuộc huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Phú Lộc có diện tích 11,34 km², dân số năm 1999 là 7180 người, mật độ dân số đạt 633 người/km².
| 36 |
1251607
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251607
|
Phú Nam An
|
Phú Nam An là một xã thuộc huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 3,37 km², dân số năm 1999 là 3.657 người, mật độ dân số đạt 1.085 người/km².
| 36 |
1251614
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251614
|
Phú Nham
|
Phú Nham là một xã thuộc huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Phú Nham có diện tích 5,74 km², dân số năm 1999 là 3937 người, mật độ dân số đạt 686 người/km².
| 36 |
1251622
|
69960060
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251622
|
Phù Ninh (xã), Phù Ninh
|
Phù Ninh là một xã thuộc huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Phù Ninh có diện tích 12,99 km², dân số năm 1999 là 7.298 người, mật độ dân số đạt 562 người/km².
| 36 |
1251625
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251625
|
Phú Phúc
|
Phú Phúc là một xã thuộc huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Phú Phúc có diện tích 12,23 km², dân số năm 1999 là 9666 người, mật độ dân số đạt 790 người/km².
| 36 |
1251626
|
903282
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251626
|
Phú Phụng
|
Phú Phụng là một xã thuộc huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Phú Phụng có diện tích 13,02 km², dân số năm 1999 là 10360 người, mật độ dân số đạt 796 người/km².
| 36 |
1251633
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251633
|
Phú Sơn, Bù Đăng
|
Phú Sơn là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Phú Sơn có diện tích 120,42 km², dân số năm 2005 là 4.794 người, mật độ dân số đạt 40 người/km².
| 36 |
1251634
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251634
|
Phú Sơn, Chợ Lách
|
Phú Sơn là một xã thuộc huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Phú Sơn có diện tích 13,16 km², dân số năm 1999 là 7188 người, mật độ dân số đạt 546 người/km².
| 36 |
1251638
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251638
|
Phú Sơn, Tân Kỳ
|
Phú Sơn là một xã thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Phú Sơn có diện tích 43,15 km², dân số năm 1999 là 4336 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 36 |
1251649
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251649
|
Phú Thành, Lạc Thủy
|
Phú Thành là một xã thuộc huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Phú Thành có diện tích 37,39 km², dân số năm 1999 là 6631 người, mật độ dân số đạt 177 người/km².
| 36 |
1251659
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251659
|
Phú Thành, Yên Thành
|
Phú Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Phú Thành có diện tích 6,63 km², dân số năm 1999 là 6.634 người, mật độ dân số đạt 1001 người/km².
| 36 |
1251672
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251672
|
Phú Thuận, Bình Đại
|
Phú Thuận là một xã thuộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Phú Thuận có diện tích 7,56 km², dân số năm 2014 là 4.726 người, mật độ dân số đạt 625 người/km².
| 36 |
1251693
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251693
|
Phú Vinh, Tân Lạc
|
Phú Vinh là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Phú Vinh có diện tích 34,89 km², dân số năm 1999 là 3284 người, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 36 |
1251707
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251707
|
Phúc Đồng (xã)
|
Phúc Đồng là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Phúc Đồng có diện tích 21,23 km², dân số năm 1999 là 4926 người, mật độ dân số đạt 232 người/km².
| 36 |
1251711
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251711
|
Phúc Hòa, Tân Yên
|
Phúc Hòa là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Phúc Hòa có diện tích 11,6 km², dân số năm 1999 là 5991 người, mật độ dân số đạt 516 người/km².
| 36 |
1251713
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251713
|
Phúc Khánh, Yên Lập
|
Phúc Khánh là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Phúc Khánh có diện tích 25,01 km², dân số năm 1999 là 5642 người, mật độ dân số đạt 226 người/km².
| 36 |
1251715
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251715
|
Phúc Lai
|
Phúc Lai là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Phúc Lai có diện tích 14,86 km², dân số năm 1999 là 3181 người, mật độ dân số đạt 214 người/km².
| 36 |
1251719
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251719
|
Phúc Lợi (xã)
|
Phúc Lợi là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Phúc Lợi có diện tích 83,54 km², dân số năm 2019 là 6.347 người, mật độ dân số đạt 76 người/km².
| 36 |
1251721
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251721
|
Phúc Ninh, Yên Bình
|
Phúc Ninh là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Phúc Ninh có diện tích 22,62 km², dân số năm 2019 là 1.073 người, mật độ dân số đạt 47 người/km².
| 36 |
1251724
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251724
|
Phúc Sơn, Anh Sơn
|
Phúc Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Phúc Sơn có diện tích 152,08 km², dân số năm 1999 là 7.746 người, mật độ dân số đạt 51 người/km².
| 36 |
1251735
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251735
|
Phúc Thọ, Lâm Hà
|
Phúc Thọ là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Phúc Thọ có diện tích 109,6 km², dân số năm 1999 là 4.786 người, mật độ dân số đạt 44 người/km².
| 36 |
1251743
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251743
|
Phúc Ứng
|
Phúc Ứng là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Phúc Ứng có diện tích 40,15 km², dân số năm 1999 là 8.486 người, mật độ dân số đạt 211 người/km².
| 36 |
1251762
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251762
|
Phước Chánh
|
Phước Chánh là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Chánh có diện tích 47,41 km², dân số năm 2019 là 2.899 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1251766
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251766
|
Phước Công
|
Phước Công là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Công có diện tích 59,78 km², dân số năm 2019 là 863 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1251771
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251771
|
Phước Đức
|
Phước Đức là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Đức có diện tích 57,01 km², dân số năm 2019 là 2.211 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1251780
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251780
|
Phước Hiệp, Phước Sơn
|
Phước Hiệp là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Hiệp có diện tích 145,35 km², dân số năm 2019 là 2.477 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.