id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1251795
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251795
|
Phước Kim
|
Phước Kim là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Kim có diện tích 130,24 km², dân số năm 2019 là 1.032 người, mật độ dân số đạt 8 người/km².
| 36 |
1251798
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251798
|
Phước Lộc, Đạ Huoai
|
Phước Lộc là một xã thuộc huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Phước Lộc có diện tích 77,66 km², dân số năm 2002 là 3008 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1251800
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251800
|
Phước Lộc, Phước Sơn
|
Phước Lộc là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Lộc có diện tích 95 km², dân số năm 2019 là 987 người, mật độ dân số đạt 10 người/km².
| 36 |
1251809
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251809
|
Phước Mỹ, Phước Sơn
|
Phước Mỹ là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Mỹ có diện tích 127,42 km², dân số năm 2019 là 1.698 người, mật độ dân số đạt 13 người/km².
| 36 |
1251812
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251812
|
Phước Năng
|
Phước Năng là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Năng có diện tích 74,05 km², dân số năm 2019 là 2.345 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 36 |
1251820
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251820
|
Phước Sơn, Bù Đăng
|
Phước Sơn là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Phước Sơn có diện tích 103 km², dân số năm 2002 là 4.841 người, mật độ dân số đạt 47 người/km².
| 36 |
1251824
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251824
|
Phước Tân, Sơn Hòa
|
Phước Tân là một xã thuộc huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã Phước Tân có diện tích 122,44 km², dân số năm 1999 là 2080 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1251830
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251830
|
Phước Thành, Phước Sơn
|
Phước Thành là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Thành có diện tích 62,31 km², dân số năm 2019 là 1.891 người, mật độ dân số đạt 30 người/km².
| 36 |
1251840
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251840
|
Phước Trà
|
Phước Trà là một xã thuộc huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Trà có diện tích 117,84 km², dân số năm 2019 là 2.010 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1251852
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251852
|
Phước Xuân
|
Phước Xuân là một xã thuộc huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Phước Xuân có diện tích 130,92 km², dân số năm 2019 là 1.222 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 36 |
1251856
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251856
|
Phương Định
|
Phương Định là một xã thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã Phương Định có diện tích 9,53 km², dân số năm 1999 là 16725 người, mật độ dân số đạt 1755 người/km².
| 36 |
1251865
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251865
|
Phượng Kỳ
|
Phượng Kỳ là một xã thuộc huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Phượng Kỳ có diện tích 4,77 km², dân số năm 1999 là 4.328 người, mật độ dân số đạt 907 người/km².
| 36 |
1251868
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251868
|
Phương Liên
|
Phương Liên là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Phương Liên có diện tích 0,45 km², dân số năm 2022 là 17.693 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1251887
|
68778988
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251887
|
Phượng Vĩ
|
Phượng Vĩ là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Phượng Vĩ có diện tích 15,47 km², dân số năm 1999 là 6.388 người, mật độ dân số đạt 413 người/km².
| 36 |
1251893
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251893
|
Pờ Ê
|
Pờ Ê là một xã thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Pờ Ê Pờ Ê có diện tích 111,5 km², dân số là 2.114 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 36 |
1251894
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251894
|
Pờ Tó
|
Pờ Tó là một xã thuộc huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Pờ Tó có diện tích 1,34 km², dân số năm 1999 là 4.249 người, mật độ dân số đạt 3.171 người/km².
| 36 |
1251899
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251899
|
Pú Đao
|
Pú Đao là một xã thuộc huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Pú Đao có diện tích 86,74 km², dân số năm 2012 là 1033 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 36 |
1251904
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251904
|
Pú Bẩu
|
Pú Bẩu là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Pú Bẩu có diện tích 23,88 km², dân số năm 1999 là 2.230 người, mật độ dân số đạt 93 người/km².
| 36 |
1251915
|
630332
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251915
|
Quán Bàu
|
Quán Bàu là một phường thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Phường Quán Bàu có diện tích 2,31 km², dân số năm 2005 là 8.670 người, mật độ dân số đạt 3.753 người/km².
| 36 |
1251926
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251926
|
Quảng An, Đầm Hà
|
Quảng An là một xã thuộc huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Quảng An có diện tích 59,19 km², dân số năm 1999 là 3489 người, mật độ dân số đạt 59 người/km².
| 36 |
1251932
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251932
|
Quảng Chính, Hải Hà
|
Quảng Chính là một xã thuộc huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Quảng Chính có diện tích 40,40 km², dân số năm 1999 là 5058 người, mật độ dân số đạt 412 người/km².
| 36 |
1251942
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251942
|
Quảng Hưng, Quảng Trạch
|
Quảng Hưng là một xã thuộc huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Quảng Hưng có diện tích 15,01 km², dân số năm 2019 là 7.679 người, mật độ dân số đạt 512 người/km².
| 36 |
1251949
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251949
|
Quảng Lâm, Đầm Hà
|
Quảng Lâm là một xã thuộc huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Quảng Lâm có diện tích 89,19 km², dân số năm 2020 là 3.002 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1251951
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251951
|
Quảng Lập
|
Quảng Lập là một xã thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Quảng Lập có diện tích 9,4 km², dân số năm 1999 là 3.885 người, mật độ dân số đạt 413 người/km².
| 36 |
1251957
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251957
|
Quảng Lưu, Quảng Trạch
|
Quảng Lưu là một xã thuộc huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Quảng Lưu có diện tích 39,67 km², dân số năm 2019 là 6.751 người, mật độ dân số đạt 172 người/km².
| 36 |
1251973
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251973
|
Quảng Phong (xã)
|
Quảng Phong là một xã thuộc huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Quảng Phong có diện tích 78,25 km², dân số năm 2006 là 3814 người, mật độ dân số đạt 49 người/km².
| 36 |
1251974
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251974
|
Quang Phong, Quế Phong
|
Quang Phong là một xã thuộc huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quang Phong có diện tích 168,61 km², dân số năm 1999 là 4928 người, mật độ dân số đạt 29 người/km².
| 36 |
1251985
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251985
|
Quang Sơn, Đô Lương
|
Quang Sơn là một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quang Sơn có diện tích 9,23 km², dân số năm 1999 là 5486 người, mật độ dân số đạt 594 người/km².
| 36 |
1251989
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251989
|
Quảng Thạch, Quảng Trạch
|
Quảng Thạch là một xã thuộc huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Quảng Thạch có diện tích 46,34 km², dân số năm 2019 là 3.727 người, mật độ dân số đạt 80 người/km².
| 36 |
1251996
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251996
|
Quảng Thanh, Quảng Trạch
|
Quảng Thanh là một xã thuộc huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Quảng Thanh có diện tích 3,87 km², dân số năm 2019 là 4.288 người, mật độ dân số đạt 1.108 người/km².
| 36 |
1251999
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1251999
|
Quang Thành, Yên Thành
|
Quang Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quang Thành có diện tích 23,5 km², dân số năm 1999 là 12.621 người, mật độ dân số đạt 537 người/km².
| 36 |
1252001
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252001
|
Quảng Thịnh (xã)
|
Quảng Thịnh là một xã thuộc huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Quảng Thịnh có diện tích 8,98 km², dân số năm 1999 là 2240 người, mật độ dân số đạt 249 người/km².
| 36 |
1252005
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252005
|
Quảng Tiến, Quảng Trạch
|
Quảng Tiến là một xã thuộc huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Quảng Tiến có diện tích 13,22 km², dân số năm 2019 là 4.059 người, mật độ dân số đạt 333 người/km².
| 36 |
1252009
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252009
|
Quảng Trị (xã)
|
Quảng Trị là một xã thuộc huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Quảng Trị có diện tích 63,7 km², dân số năm 1999 là 2481 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1252015
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252015
|
Quang Trung, Đống Đa
|
Quang Trung là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Quang Trung có diện tích 0,42 km², dân số năm 2021 là 14.489 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1252039
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252039
|
Quế An
|
Quế An là một xã thuộc huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Quế An có diện tích 16,59 km², dân số năm 2019 là 4.397 người, mật độ dân số đạt 265 người/km².
| 36 |
1252044
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252044
|
Quế Lâm (xã)
|
Quế Lâm là một xã thuộc huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Quế Lâm có diện tích 156,65 km², dân số năm 2019 là 2.678 người, mật độ dân số đạt 17 người/km².
| 36 |
1252045
|
68881686
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252045
|
Quế Lưu
|
Quế Lưu là một xã thuộc huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Quế Lưu có diện tích 35,39 km², dân số năm 2019 là 2.596 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1252046
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252046
|
Quế Minh
|
Quế Minh là một xã thuộc huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Quế Minh có diện tích 11,14 km², dân số năm 2019 là 4.072 người, mật độ dân số đạt 366 người/km².
| 36 |
1252047
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252047
|
Quế Nham
|
Quế Nham là một xã thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Quế Nham có diện tích 10,51 km², dân số năm 1999 là 8490 người, mật độ dân số đạt 808 người/km².
| 36 |
1252049
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252049
|
Quế Phú
|
Quế Phú là một xã thuộc huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Quế Phú có diện tích 19,75 km², dân số năm 2019 là 9.454 người, mật độ dân số đạt 479 người/km².
| 36 |
1252054
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252054
|
Quế Thọ
|
Quế Thọ là một xã thuộc huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Quế Thọ có diện tích 45,03 km², dân số năm 2019 là 7.380 người, mật độ dân số đạt 164 người/km².
| 36 |
1252058
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252058
|
Quy Hướng
|
Quy Hướng là một xã thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Quy Hướng có diện tích 72,74 km², dân số năm 1999 là 3.322 người, mật độ dân số đạt 46 người/km².
| 36 |
1252062
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252062
|
Quốc Oai (xã)
|
Quốc Oai là một xã thuộc huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Quốc Oai có diện tích 86,79 km², dân số năm 1999 là 3345 người, mật độ dân số đạt 39 người/km².
| 36 |
1252073
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252073
|
Quới Điền
|
Quới Điền là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Quới Điền có diện tích 15,89 km², dân số năm 1999 là 7076 người, mật độ dân số đạt 445 người/km².
| 36 |
1252077
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252077
|
Quơn Long
|
Quơn Long là một xã thuộc huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Địa lý.
Xã có diện tích 13,31 km², dân số năm 213 là 9.538 người, mật độ dân số đạt 717 người/km².
| 36 |
1252080
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252080
|
Quý Hòa, Lạc Sơn
|
Quý Hòa là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Quý Hòa có diện tích 42,44 km², dân số năm 1999 là 5199 người, mật độ dân số đạt 123 người/km².
| 36 |
1252088
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252088
|
Quyết Chiến
|
Quyết Chiến là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Quyết Chiến có diện tích 26,21 km², dân số năm 1999 là 1381 người, mật độ dân số đạt 53 người/km².
| 36 |
1252098
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252098
|
Quỳnh Bá
|
Quỳnh Bá là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Bá có diện tích 4,18 km², dân số năm 1999 là 4.717 người, mật độ dân số đạt 1.128 người/km².
| 36 |
1252104
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252104
|
Quỳnh Giao (xã)
|
Quỳnh Giao là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã Quỳnh Giao có diện tích 4.65 km², dân số năm 1999 là 5588 người, mật độ dân số đạt 1202 người/km².
| 36 |
1252108
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252108
|
Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu
|
Quỳnh Hồng là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Hồng có diện tích 4,66 km², dân số năm 1999 là 7.078 người, mật độ dân số đạt 1519 người/km².
| 36 |
1252111
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252111
|
Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
|
Quỳnh Hưng là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Hưng có diện tích 5,75 km², dân số năm 2018 là 10.395 người, mật độ dân số đạt 1.433 người/km².
| 36 |
1252120
|
878796
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252120
|
Quỳnh Long
|
Quỳnh Long là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Long có diện tích 1,12 km², dân số năm 1999 là 9.392 người, mật độ dân số đạt 8.386 người/km².
| 36 |
1252125
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252125
|
Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lưu
|
Quỳnh Mỹ là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Mỹ có diện tích 8,6 km², dân số năm 1999 là 7.682 người, mật độ dân số đạt 893 người/km².
| 36 |
1252133
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252133
|
Quỳnh Sơn, Yên Dũng
|
Quỳnh Sơn là một xã thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Quỳnh Sơn có diện tích 8,3 km², dân số năm 1999 là 5741 người, mật độ dân số đạt 692 người/km².
| 36 |
1252141
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252141
|
Quỳnh Thuận
|
Quỳnh Thuận là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Thuận có diện tích 6,49 km², dân số năm 1999 là 5.530 người, mật độ dân số đạt 852 người/km².
| 36 |
1252152
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252152
|
Rô Men
|
Rô Men là một xã thuộc huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Rô Men có diện tích 125,64 km², dân số năm 2004 là 3.294 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1252153
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252153
|
Sa Bình
|
Sa Bình là một xã thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Sa Bình có diện tích 40,45 km², dân số năm 2019 là 4.572 người, mật độ dân số đạt 113 người/km².
| 36 |
1252156
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252156
|
Sa Loong
|
Sa Loong là một xã thuộc huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Sa Loong có diện tích 177,60 km², dân số năm 2019 là 5.990 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 36 |
1252157
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252157
|
Sa Nghĩa
|
Sa Nghĩa là một xã thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Sa Nghĩa có diện tích 37,50 km², dân số năm 2019 là 2.794 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 36 |
1252158
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252158
|
Sa Nhơn
|
Sa Nhơn là một xã thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Sa Nhơn có diện tích 51,77 km², dân số năm 2019 là 3.153 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1252160
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252160
|
Sa Sơn
|
Sa Sơn là một xã thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Sa Sơn có diện tích 66,38 km², dân số năm 2019 là 2.218 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 36 |
1252163
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252163
|
Sam Kha
|
Sam Kha là một xã thuộc huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Sam Khả có diện tích 134,03 km², dân số năm 2019 là 3.084 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1252170
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252170
|
Sào Báy
|
Sào Báy là một xã thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Sào Báy có diện tích 18,42 km², dân số năm 1999 là 3877 người, mật độ dân số đạt 210 người/km².
| 36 |
1252173
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252173
|
Sặp Vạt
|
Sặp Vạt là một xã thuộc huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Sặp Vạt có diện tích 59,85 km², dân số năm 1999 là 3219 người, mật độ dân số đạt 54 người/km².
| 36 |
1252183
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252183
|
Sinh Long
|
Sinh Long là một xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Sinh Long có diện tích 106,53 km², dân số năm 2006 là 2.052 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 36 |
1252187
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252187
|
Sóc Đăng
|
Sóc Đăng là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Sóc Đăng có diện tích 6,54 km², dân số năm 1999 là 2684 người, mật độ dân số đạt 410 người/km².
| 36 |
1252192
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252192
|
Sơn Ba
|
Sơn Ba là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Ba có diện tích 45,46 km², dân số năm 1999 là 3436 người, mật độ dân số đạt 76 người/km².
| 36 |
1252193
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252193
|
Sơn Bằng
|
Sơn Bằng là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Bằng có diện tích 5,94 km², dân số năm 1999 là 3658 người, mật độ dân số đạt 616 người/km².
| 36 |
1252194
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252194
|
Sơn Bao
|
Sơn Bao là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Bao có diện tích 68,84 km², dân số năm 1999 là 3040 người, mật độ dân số đạt 44 người/km².
| 36 |
1252197
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252197
|
Sơn Bình, Hương Sơn
|
Sơn Bình là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Bình có diện tích 7,17 km², dân số năm 1999 là 3054 người, mật độ dân số đạt 426 người/km².
| 36 |
1252198
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252198
|
Sơn Bình, Khánh Sơn
|
Sơn Bình là một xã thuộc huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Sơn Bình có diện tích 47,51 km², dân số năm 1999 là 2077 người, mật độ dân số đạt 44 người/km².
| 36 |
1252200
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252200
|
Sơn Cao
|
Sơn Cao là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Cao có diện tích 40,77 km², dân số năm 1999 là 3931 người, mật độ dân số đạt 96 người/km².
| 36 |
1252201
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252201
|
Sơn Châu
|
Sơn Châu là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Châu có diện tích 4,85 km², dân số năm 1999 là 3748 người, mật độ dân số đạt 773 người/km².
| 36 |
1252202
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252202
|
Sơn Công
|
Sơn Công là một xã thuộc huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Sơn Công có diện tích 6,61 km², dân số năm 2021 là 6.217 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1252206
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252206
|
Sơn Điền
|
Sơn Điền là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Sơn Điền có diện tích 119,8 km², dân số năm 1999 là 1.809 người, mật độ dân số đạt 15 người/km².
| 36 |
1252208
|
903282
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252208
|
Sơn Định, Chợ Lách
|
Sơn Định là một xã thuộc huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Sơn Định có diện tích 14,65 km², dân số năm 1999 là 11862 người, mật độ dân số đạt 810 người/km².
| 36 |
1252209
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252209
|
Sơn Định, Sơn Hòa
|
Sơn Định là một xã thuộc huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã Sơn Định có diện tích 55,63 km², dân số năm 1999 là 1253 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1252212
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252212
|
Sơn Dung
|
Sơn Dung là một xã thuộc huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Dung có diện tích 45,88 km², dân số năm 1999 là 3.207 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 36 |
1252216
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252216
|
Sơn Giang, Hương Sơn
|
Sơn Giang là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Giang có diện tích 14,28 km², dân số năm 1999 là 5708 người, mật độ dân số đạt 400 người/km².
| 36 |
1252218
|
69791402
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252218
|
Sơn Giang, Sơn Hà
|
Sơn Giang là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Kỳ có diện tích 26,57 km², dân số năm 1999 là 3774 người, mật độ dân số đạt 142 người/km².
| 36 |
1252219
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252219
|
Sơn Giang, Sông Hinh
|
Sơn Giang là một xã thuộc huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã Sơn Giang có diện tích 52,93 km², dân số năm 1999 là 3731 người, mật độ dân số đạt 70 người/km².
| 36 |
1252220
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252220
|
Sơn Hạ
|
Sơn Hạ là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Hạ có diện tích 39,36 km², dân số năm 1999 là 7350 người, mật độ dân số đạt 187 người/km².
| 36 |
1252221
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252221
|
Sơn Hà, Bảo Thắng
|
Sơn Hà là một xã thuộc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Sơn Hà có diện tích 20,29 km², dân số năm 1999 là 4806 người, mật độ dân số đạt 237 người/km².
| 36 |
1252226
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252226
|
Sơn Hà, Sơn Hòa
|
Sơn Hà là một xã thuộc huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã Sơn Hà có diện tích 56,87 km², dân số năm 1999 là 7809 người, mật độ dân số đạt 137 người/km².
| 36 |
1252227
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252227
|
Sơn Hải, Bảo Thắng
|
Sơn Hải là một xã thuộc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Sơn Hải có diện tích 17,47 km², dân số năm 1999 là 2976 người, mật độ dân số đạt 170 người/km².
| 36 |
1252229
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252229
|
Sơn Hải, Lục Ngạn
|
Sơn Hải là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Sơn Hải có diện tích 55,92 km², dân số năm 1999 là 3.169 người, mật độ dân số đạt 57 người/km².
| 36 |
1252231
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252231
|
Sơn Hải, Sơn Hà
|
Sơn Hải là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Hải có diện tích 26,48 km², dân số năm 1999 là 2363 người, mật độ dân số đạt 89 người/km².
| 36 |
1252232
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252232
|
Sơn Hàm
|
Sơn Hàm là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Hàm có diện tích 22,24 km², dân số năm 1999 là 4101 người, mật độ dân số đạt 184 người/km².
| 36 |
1252233
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252233
|
Sơn Hiệp
|
Sơn Hiệp là một xã thuộc huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Sơn Hiệp có diện tích 34,21 km², dân số năm 1999 là 1135 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 36 |
1252234
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252234
|
Sơn Hóa
|
Sơn Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Sơn Hóa có diện tích 31,03 km², dân số năm 2019 là 3.036 người, mật độ dân số đạt 98 người/km².
| 36 |
1252237
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252237
|
Sơn Hồng
|
Sơn Hồng là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Hồng có diện tích 190,43 km², dân số năm 1999 là 3975 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1252239
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252239
|
Sơn Hùng
|
Sơn Hùng là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Sơn Hùng có diện tích 21,84 km², dân số năm 1999 là 4444 người, mật độ dân số đạt 203 người/km².
| 36 |
1252243
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252243
|
Sơn Kỳ (xã)
|
Sơn Kỳ là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Kỳ có diện tích 147,44 km², dân số năm 1999 là 5334 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 36 |
1252245
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252245
|
Sơn Lâm, Hương Sơn
|
Sơn Lâm là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Lâm có diện tích 38,33 km², dân số năm 1999 là 2724 người, mật độ dân số đạt 71 người/km².
| 36 |
1252246
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252246
|
Sơn Lâm, Khánh Sơn
|
Sơn Lâm là một xã thuộc huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Sơn Lâm có diện tích 51,79 km², dân số năm 1999 là 1894 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 36 |
1252248
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252248
|
Sơn Lập, huyện Sơn Tây
|
Sơn Lập là một xã thuộc huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Lập có diện tích 53,47 km², dân số năm 1999 là 1.333 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1252249
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252249
|
Sơn Lễ
|
Sơn Lễ là một xã thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Xã Sơn Lễ có diện tích 29,37 km², dân số năm 1999 là 4792 người, mật độ dân số đạt 163 người/km².
| 36 |
1252250
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252250
|
Sơn Liên
|
Sơn Liên là một xã thuộc huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Liên có diện tích 37,18 km², dân số năm 1999 là 1.535 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1252251
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1252251
|
Sơn Linh
|
Sơn Linh là một xã thuộc huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Sơn Linh có diện tích 82,47 km², dân số năm 1999 là 3739 người, mật độ dân số đạt 45 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.