id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1243244
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243244
|
Chư Krey
|
Chư Krey là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Chư Krey có diện tích 107,22 km², dân số năm 1999 là 1.676 người, mật độ dân số đạt 16 người/km².
| 36 |
1243247
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243247
|
Chư Ngọc
|
Chư Ngọc là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Chư Ngọc có diện tích 75,49 km², dân số năm 2000 là 3.771 người, mật độ dân số đạt 50 người/km².
| 36 |
1243249
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243249
|
Chư Pơng
|
Chư Pơng là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Chư Pơng có diện tích 39,38 km², dân số năm 2005 là 2.872 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1243250
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243250
|
Chư Răng
|
Chư Răng là một xã thuộc huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Chư Răng có diện tích 48,74 km², dân số năm 1999 là 3.158 người, mật độ dân số đạt 65 người/km².
| 36 |
1243251
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243251
|
Chư Rcăm
|
Chư Rcăm là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Chư Rcăm có diện tích 204,78 km², dân số năm 2000 là 4.018 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1243259
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243259
|
Chương Xá
|
Chương Xá là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Chương Xá có diện tích 7,8 km², dân số năm 1999 là 2.822 người, mật độ dân số đạt 362 người/km².
| 36 |
1243267
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243267
|
Cổ Đông
|
Cổ Đông là một xã thuộc thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 26,05 km², dân số năm 1999 là 9.736 người, mật độ dân số đạt 374 người/km².
| 36 |
1243269
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243269
|
Co Mạ
|
Co Mạ là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Co Mạ có diện tích 146,59 km², dân số năm 1999 là 4254 người, mật độ dân số đạt 29 người/km².
| 36 |
1243273
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243273
|
Cò Nòi
|
Cò Nòi là một xã thuộc huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Cò Nòi có diện tích 94,35 km², dân số năm 1999 là 13.649 người, mật độ dân số đạt 145 người/km².
| 36 |
1243276
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243276
|
Co Tòng
|
Co Tòng là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Co Tòng có diện tích 29,87 km², dân số năm 1999 là 2068 người, mật độ dân số đạt 69 người/km².
| 36 |
1243278
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243278
|
Cốc Lầu
|
Cốc Lầu là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Cốc Lầu có diện tích 37,05 km², dân số năm 1999 là 2.324 người, mật độ dân số đạt 63 người/km².
| 36 |
1243304
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243304
|
Cư An
|
Cư An là một xã thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Cư An có diện tích 37,87 km², dân số năm 1999 là 5.540 người, mật độ dân số đạt 146 người/km².
| 36 |
1243310
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243310
|
Cự Đồng
|
Cự Đồng là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Cự Đồng có diện tích 16,61 km², dân số năm 1999 là 4098 người, mật độ dân số đạt 247 người/km².
| 36 |
1243311
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243311
|
Cư Drăm
|
Cư Drăm là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Drăm có diện tích 158,85 km², dân số năm 1999 là 5175 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 36 |
1243318
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243318
|
Cư Kbang
|
Cư Kbang là một xã thuộc huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Kbang có diện tích 80,6 km², dân số năm 1999 là 1858 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1243320
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243320
|
Cư Klông
|
Cư Klông là một xã thuộc huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Klông có diện tích 76,83 km², dân số năm 2003 là 4.036 người, mật độ dân số đạt 53 người/km².
| 36 |
1243321
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243321
|
Cư Kty
|
Cư KTy là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư KTy có diện tích 32,95 km², dân số năm 1999 là 4301 người, mật độ dân số đạt 131 người/km².
| 36 |
1243324
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243324
|
Cư Mốt
|
Cư Mốt là một xã thuộc huyện Ea H'leo, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Mốt có diện tích 79,4 km², dân số năm 1999 là 4973 người, mật độ dân số đạt 63 người/km².
| 36 |
1243326
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243326
|
Cư Né
|
Cư Né là một xã thuộc huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Né có diện tích 72,19 km², dân số năm 2007 là 9690 người, mật độ dân số đạt 134 người/km².
| 36 |
1243329
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243329
|
Cư Pơng
|
Cư Pơng là một xã thuộc huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cư Pơng có diện tích 74,63 km², dân số năm 2007 là 10657 người, mật độ dân số đạt 143 người/km².
| 36 |
1243332
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243332
|
Cự Thắng
|
Cự Thắng là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Cự Thắng có diện tích 28,13 km², dân số năm 1999 là 4792 người, mật độ dân số đạt 170 người/km².
| 36 |
1243344
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243344
|
Cuối Hạ
|
Cuối Hạ là một xã thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Cuối Hạ có diện tích 36,25 km², dân số năm 1999 là 6452 người, mật độ dân số đạt 178 người/km².
| 36 |
1243350
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243350
|
Cuôr Đăng
|
Cuôr Đăng là một xã thuộc huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Cuôr Đăng có diện tích 32,9 km², dân số năm 1999 là 8521 người, mật độ dân số đạt 259 người/km².
| 36 |
1243357
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243357
|
Huy Bắc
|
Huy Bắc là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Huy Bắc có diện tích 26 km², dân số năm 1999 là 4513 người, mật độ dân số đạt 174 người/km².
| 36 |
1243397
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243397
|
Đoàn Kết, Đà Bắc
|
Đoàn Kết là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Đoàn Kết có diện tích 16,53 km², dân số năm 1999 là 2523 người, mật độ dân số đạt 153 người/km².
| 36 |
1243398
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243398
|
Đoàn Kết, Đạ Huoai
|
Đoàn Kết là một xã thuộc huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đoàn Kết có diện tích 38,75 km², dân số năm 1999 là 989 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1243411
|
68467477
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243411
|
Đội Bình, Yên Sơn
|
Đội Bình là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Đội Bình có diện tích 20,81 km², dân số năm 1999 là 6.303 người, mật độ dân số đạt 303 người/km².
| 36 |
1243430
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243430
|
Đan Phượng (xã), Đan Phượng
|
Đan Phượng là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Đan Phượng có diện tích 3,54 km², dân số năm 2022 là 9.430 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1243431
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243431
|
Đan Phượng, Lâm Hà
|
Đan Phượng là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đan Phượng có diện tích 45,99 km², dân số năm 1999 là 4.516 người, mật độ dân số đạt 98 người/km².
| 36 |
1243432
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243432
|
Dần Thàng
|
Dần Thàng là một xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Dần Thàng có diện tích 49,92 km², dân số năm 1999 là 1.293 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1243441
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243441
|
Dang Kang
|
Dang Kang là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã Dang Kang có diện tích 27,51 km², dân số năm 1999 là 5068 người, mật độ dân số đạt 184 người/km².
| 36 |
1243446
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243446
|
Danh Thắng
|
Danh Thắng là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Danh Thắng có diện tích 9,37 km², dân số năm 2009 là 7.613 người, mật độ dân số đạt 812 người/km².
| 36 |
1243451
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243451
|
Dào San
|
Dào San là một xã thuộc huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Dào San có diện tích 69,99 km², dân số năm 1999 là 4953 người, mật độ dân số đạt 71 người/km².
| 36 |
1243455
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243455
|
Đạo Tú
|
Đạo Tú là một xã thuộc huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Đạo Tú có diện tích 7,88 km², dân số năm 1999 là 5.270 người, mật độ dân số đạt 669 người/km².
| 36 |
1243461
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243461
|
Đạp Thanh
|
Đạp Thanh là một xã thuộc huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Đạp Thanh có diện tích 91,77 km², dân số năm 1999 là 1796 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1243462
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243462
|
Đất Bằng
|
Đất Bằng là một xã thuộc huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đất Bằng có diện tích 125,1 km², dân số năm 1999 là 2.490 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1243466
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243466
|
Đê Ar
|
Đê Ar là một xã thuộc huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Đê Ar có diện tích 89,13 km², dân số năm 1999 là 2201 người, mật độ dân số đạt 25 người/km².
| 36 |
1243471
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243471
|
Dền Sáng
|
Dền Sáng là một xã thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Dền Sáng có diện tích 39,68 km², dân số năm 1999 là 1.610 người, mật độ dân số đạt 41 người/km².
| 36 |
1243472
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243472
|
Dền Thàng
|
Dền Thàng là một xã thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Dền Thàng có diện tích 19,88 km², dân số năm 1999 là 2.399 người, mật độ dân số đạt 121 người/km².
| 36 |
1243473
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243473
|
Đèo Gia
|
Đèo Gia là một xã thuộc huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Đèo Gia có diện tích 46,4 km², dân số năm 1999 là 4.031 người, mật độ dân số đạt 87 người/km².
| 36 |
1243481
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243481
|
Dịch Vọng
|
Dịch Vọng là một phường thuộc quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Dịch Vọng có diện tích 1,32 km², dân số năm 2022 là 27.979 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1243488
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243488
|
Điện Biên, Ba Đình
|
Điện Biên là một phường thuộc quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Điện Biên có diện tích 0,94 km², dân số năm 2022 là 8.895 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 36 |
1243490
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243490
|
Diên Bình
|
Diên Bình là một xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Diên Bình có diện tích 47,17 km², dân số năm 2019 là 7.280 người, mật độ dân số đạt 154 người/km².
| 36 |
1243494
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243494
|
Diên Điền
|
Diên Điền là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Điền có diện tích 33 km², dân số năm 1999 là 9.025 người, mật độ dân số đạt 273 người/km².
| 36 |
1243496
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243496
|
Diên Đồng
|
Diên Đồng là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Đồng có diện tích 17,18 km², dân số năm 1999 là 3.225 người, mật độ dân số đạt 188 người/km².
| 36 |
1243502
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243502
|
Diên Hòa
|
Diên Hòa là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Hòa có diện tích 7,08 km², dân số năm 1999 là 4.426 người, mật độ dân số đạt 625 người/km².
| 36 |
1243515
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243515
|
Diên Lạc
|
Diên Lạc là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Lạc có diện tích 4,57 km², dân số năm 1999 là 7.548 người, mật độ dân số đạt 1.652 người/km².
| 36 |
1243516
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243516
|
Diên Lâm
|
Diên Lâm là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Lâm có diện tích 74,58 km², dân số năm 1999 là 4.151 người, mật độ dân số đạt 56 người/km².
| 36 |
1243534
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243534
|
Diên Phú, Diên Khánh
|
Diên Phú là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Phú có diện tích 6,44 km², dân số năm 1999 là 8.774 người, mật độ dân số đạt 1.362 người/km².
| 36 |
1243535
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243535
|
Diên Phú, Pleiku
|
Diên Phú là một xã thuộc thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Diên Phú có diện tích 16,79 km², dân số năm 2018 là 5.022 người, mật độ dân số đạt 298 người/km².
| 36 |
1243548
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243548
|
Diên Thạnh
|
Diên Thạnh là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Thạnh có diện tích 3,34 km², dân số năm 1999 là 5.178 người, mật độ dân số đạt 1.550 người/km².
| 36 |
1243552
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243552
|
Diên Thọ
|
Diên Thọ là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Thọ có diện tích 24,57 km², dân số năm 1999 là 4.163 người, mật độ dân số đạt 169 người/km².
| 36 |
1243556
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243556
|
Diên Toàn
|
Diên Toàn là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Toàn có diện tích 6,08 km², dân số năm 1999 là 5.535 người, mật độ dân số đạt 910 người/km².
| 36 |
1243561
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243561
|
Điền Xá, Tiên Yên
|
Điền Xá là một xã thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Điền Xá có diện tích 52,74 km², dân số năm 1999 là 1.239 người, mật độ dân số đạt 23 người/km².
| 36 |
1243562
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243562
|
Diên Xuân
|
Diên Xuân là một xã thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Diên Xuân có diện tích 25,56 km², dân số năm 1999 là 5.124 người, mật độ dân số đạt 200 người/km².
| 36 |
1243565
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243565
|
Điêu Lương
|
Điêu Lương là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Điêu Lương có diện tích 8,86 km², dân số năm 1999 là 4.431 người, mật độ dân số đạt 500 người/km².
| 36 |
1243575
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243575
|
Định Cư
|
Định Cư là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Định Cư có diện tích 11,28 km², dân số năm 1999 là 4162 người, mật độ dân số đạt 369 người/km².
| 36 |
1243581
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243581
|
Định Hòa, Yên Định
|
Định Hòa là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Định Hòa có diện tích 10,96 km², dân số năm 1999 là 7125 người, mật độ dân số đạt 650 người/km².
| 36 |
1243583
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243583
|
Đinh Lạc
|
Đinh Lạc là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đinh Lạc có diện tích 47,4 km², dân số năm 1999 là 8.916 người, mật độ dân số đạt 188 người/km².
| 36 |
1243591
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243591
|
Đỉnh Sơn
|
Đỉnh Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Đỉnh Sơn có diện tích 22,63 km², dân số năm 1999 là 6.532 người, mật độ dân số đạt 289 người/km².
| 36 |
1243592
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243592
|
Định Tăng
|
Định Tăng là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Định Tăng có diện tích 10,03 km², dân số năm 1999 là 7854 người, mật độ dân số đạt 783 người/km².
| 36 |
1243598
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243598
|
Định Tiến
|
Định Tiến là một xã thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Định Tiến có diện tích 10,34 km², dân số năm 1999 là 7692 người, mật độ dân số đạt 744 người/km².
| 36 |
1243603
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243603
|
Định Trung (xã)
|
Định Trung là một xã thuộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Định Trung có diện tích 26,77 km², dân số năm 2014 là 8.468 người, mật độ dân số đạt 316 người/km².
| 36 |
1243609
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243609
|
Dliê Ya
|
Dliê Ya là một xã thuộc huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã ĐLiê Ya có diện tích 182,53 km², dân số năm 1999 là 17.829 người, mật độ dân số đạt 98 người/km².
| 36 |
1243614
|
68442415
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243614
|
Đỗ Sơn
|
Đỗ Sơn là một xã thuộc huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đỗ Sơn có diện tích 8,3 km², dân số năm 1999 là 6.862 người, mật độ dân số đạt 827 người/km².
| 36 |
1243621
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243621
|
Đoan Hạ
|
Đoan Hạ là một xã thuộc huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đoan Hạ có diện tích 4,26 km², dân số năm 1999 là 3858 người, mật độ dân số đạt 906 người/km².
| 36 |
1243623
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243623
|
Đồn Đạc
|
Đồn Đạc là một xã thuộc huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Đồn Đạc có diện tích 132,98 km², dân số năm 1999 là 4303 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 36 |
1243624
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243624
|
Đôn Nhân
|
Đôn Nhân là một xã thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Đôn Nhân có diện tích 7,99 km², dân số năm 1999 là 4815 người, mật độ dân số đạt 603 người/km².
| 36 |
1243637
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243637
|
Đồng Chum
|
Đồng Chum là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Đồng Chum có diện tích 55,73 km², dân số năm 1999 là 2534 người, mật độ dân số đạt 45 người/km².
| 36 |
1243642
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243642
|
Đồng Cương
|
Đồng Cương là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Đồng Cương có diện tích 6,29 km², dân số năm 1999 là 7.011 người, mật độ dân số đạt 1.115 người/km².
| 36 |
1243643
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243643
|
Đông Cứu
|
Đông Cứu là một xã thuộc huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Đông Cứu có diện tích 6,66 km², dân số năm 2002 là 7301 người, mật độ dân số đạt 1096 người/km².
| 36 |
1243644
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243644
|
Đông Cửu
|
Đông Cửu là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đông Cửu có diện tích 36,55 km², dân số năm 1999 là 2812 người, mật độ dân số đạt 77 người/km².
| 36 |
1243660
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243660
|
Đông Hải, Quỳnh Phụ
|
Đông Hải là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã Đông Hải có diện tích 7,41 km², dân số năm 1999 là 8489 người, mật độ dân số đạt 1146 người/km².
| 36 |
1243662
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243662
|
Đông Hải, Tiên Yên
|
Đông Hải là một xã thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Đông Hải có diện tích 48,88 km², dân số năm 1999 là 4.751 người, mật độ dân số đạt 97 người/km².
| 36 |
1243671
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243671
|
Đồng Hóa, Tuyên Hóa
|
Đồng Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Đồng Hóa có diện tích 43,29 km², dân số năm 2019 là 3.254 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 36 |
1243673
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243673
|
Đồng Hợp
|
Đồng Hợp là một xã thuộc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Đồng Hợp có diện tích 35,44 km², dân số năm 1999 là 7702 người, mật độ dân số đạt 217 người/km².
| 36 |
1243681
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243681
|
Đồng Hưu
|
Đồng Hưu là một xã thuộc huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Đồng Hưu có diện tích 21,69 km², dân số năm 2007 là 4836 người, mật độ dân số đạt 223 người/km².
| 36 |
1243682
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243682
|
Đồng Ích
|
Đồng Ích là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Đồng Ích có diện tích 12,43 km², dân số năm 1999 là 10442 người, mật độ dân số đạt 840 người/km².
| 36 |
1243683
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243683
|
Đồng Khê
|
Đồng Khê là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Đồng Khê có diện tích 22,85 km², dân số năm 2019 là 5.246 người, mật độ dân số đạt 230 người/km².
| 36 |
1243692
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243692
|
Đồng Lạc, Nam Sách
|
Đồng Lạc là một xã thuộc huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Đồng Lạc có diện tích 6,84 km², dân số năm 2006 là 6.562 người, mật độ dân số đạt 959 người/km².
| 36 |
1243693
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243693
|
Đồng Lạc, Yên Lập
|
Đồng Lạc là một xã thuộc huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đồng Lạc có diện tích 25,92 km², dân số năm 2012 là 7654 người, mật độ dân số đạt 230 người/km².
| 36 |
1243694
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243694
|
Đông Lai
|
Đông Lai là một xã thuộc huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Đông Lai có diện tích 23,28 km², dân số năm 1999 là 5497 người, mật độ dân số đạt 236 người/km².
| 36 |
1243699
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243699
|
Đông Lĩnh (xã)
|
Đông Lĩnh là một xã thuộc huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đông Lĩnh có diện tích 9,32 km², dân số năm 1999 là 2799 người, mật độ dân số đạt 300 người/km².
| 36 |
1243700
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243700
|
Đông Lỗ, Hiệp Hòa
|
Đông Lỗ là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Đông Lỗ có diện tích 17,15 km², dân số năm 1999 là 13.488 người, mật độ dân số đạt 786 người/km².
| 36 |
1243705
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243705
|
Đông Lợi
|
Đông Lợi là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Đông Lợi có diện tích 24,81 km², dân số năm 1999 là 4.335 người, mật độ dân số đạt 175 người/km².
| 36 |
1243706
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243706
|
Đồng Lợi
|
Đồng Lợi là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Đồng Lợi có diện tích 5,75 km², dân số năm 1999 là 6309 người, mật độ dân số đạt 1097 người/km².
| 36 |
1243709
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243709
|
Đồng Lương, Cẩm Khê
|
Đồng Lương là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đồng Lương có diện tích 17,4 km², dân số năm 1999 là 5.279 người, mật độ dân số đạt 303 người/km².
| 36 |
1243716
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243716
|
Đồng Nai (xã)
|
Đồng Nai là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Đồng Nai có diện tích 102,21 km², dân số năm 1999 là 2.126 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1243720
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243720
|
Đông Ngũ
|
Đông Ngũ là một xã thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Đông Ngũ có diện tích 54,96 km², dân số năm 1999 là 6.306 người, mật độ dân số đạt 115 người/km².
| 36 |
1243722
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243722
|
Đồng Nơ
|
Đồng Nơ là một xã thuộc huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Đồng Nơ có diện tích 46,86 km², dân số năm 2005 là 4.520 người, mật độ dân số đạt 96 người/km².
| 36 |
1243737
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243737
|
Động Quan
|
Động Quan là một xã thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Động Quan có diện tích 35,18 km², dân số năm 2019 là 6.670 người, mật độ dân số đạt 190 người/km².
| 36 |
1243739
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243739
|
Đồng Quang, Gia Lộc
|
Đồng Quang là một xã thuộc huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Đồng Quang có diện tích 5,16 km², dân số năm 1999 là 5444 người, mật độ dân số đạt 1055 người/km².
| 36 |
1243745
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243745
|
Đồng Quý
|
Đồng Quý là một xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Đồng Quý có diện tích 13,05 km², dân số năm 1999 là 2.625 người, mật độ dân số đạt 201 người/km².
| 36 |
1243747
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243747
|
Đồng Ruộng
|
Đồng Ruộng là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Đồng Ruộng có diện tích 42,9 km², dân số năm 1999 là 2004 người, mật độ dân số đạt 47 người/km².
| 36 |
1243756
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243756
|
Đồng Sơn, Tân Sơn
|
Đồng Sơn là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Đồng Sơn có diện tích 43,12 km², dân số năm 1999 là 2937 người, mật độ dân số đạt 68 người/km².
| 36 |
1243762
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243762
|
Đồng Tâm, Lạc Thủy
|
Đồng Tâm là một xã thuộc huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Đồng Tâm có diện tích 49,32 km², dân số năm 1999 là 5154 người, mật độ dân số đạt 105 người/km².
| 36 |
1243766
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243766
|
Đồng Tân, Hiệp Hòa
|
Đồng Tân là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Đồng Tân có diện tích 3,72 km², dân số năm 1999 là 3.131 người, mật độ dân số đạt 842 người/km².
| 36 |
1243774
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243774
|
Đồng Thắng, Triệu Sơn
|
Đồng Thắng là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Đồng Thắng có diện tích 6,8 km², dân số năm 1999 là 5020 người, mật độ dân số đạt 738 người/km².
| 36 |
1243784
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243784
|
Đông Thanh, Lâm Hà
|
Đông Thanh là một xã thuộc huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Đông Thanh có diện tích 34,24 km², dân số năm 1999 là 4.696 người, mật độ dân số đạt 137 người/km².
| 36 |
1243787
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243787
|
Đồng Thịnh, Ngọc Lặc
|
Đồng Thịnh là một xã thuộc huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Đồng Thịnh có diện tích 10,26 km², dân số năm 1999 là 3067 người, mật độ dân số đạt 299 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.