id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1242232
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242232
|
An Nhơn, Châu Thành (Đồng Tháp)
|
An Nhơn là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Xã An Nhơn có diện tích 21,34 km², dân số năm 1999 là 12.888 người, mật độ dân số đạt 604 người/km².
| 36 |
1242233
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242233
|
An Nhơn, Đạ Tẻh
|
An Nhơn là một xã thuộc huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã An Nhơn có diện tích 69,68 km², dân số năm 1999 là 3912 người, mật độ dân số đạt 56 người/km².
| 36 |
1242234
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242234
|
An Nhơn, Thạnh Phú
|
An Nhơn là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã An Nhơn có diện tích 28 km², dân số năm 1999 là 4853 người, mật độ dân số đạt 173 người/km².
| 36 |
1242240
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242240
|
An Ninh, Quỳnh Phụ
|
An Ninh là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã An Ninh có diện tích 7,96 km², dân số năm 1999 là 8427 người, mật độ dân số đạt 1059 người/km².
| 36 |
1242242
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242242
|
An Nội
|
An Nội là một xã thuộc huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã An Nội có diện tích 10,09 km², dân số năm 1999 là 7462 người, mật độ dân số đạt 740 người/km².
| 36 |
1242255
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242255
|
An Phú, Pleiku
|
An Phú là một xã thuộc thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã An Phú có diện tích 10,79 km², dân số năm 2018 là 20.176 người, mật độ dân số đạt 1.869 người/km².
| 36 |
1242264
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242264
|
An Quy
|
An Quy là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã An Quy có diện tích 25,73 km², dân số năm 1999 là 6048 người, mật độ dân số đạt 235 người/km².
| 36 |
1242276
|
70875811
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242276
|
An Thạch
|
An Thạch là một xã thuộc huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã An Thạch có diện tích 11,11 km², dân số năm 1999 là 5326 người, mật độ dân số đạt 479 người/km².
| 36 |
1242296
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242296
|
An Thạnh, Thạnh Phú
|
An Thạnh là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã An Thạnh có diện tích 7,18 km², dân số năm 2001 là 4066 người, mật độ dân số đạt 566 người/km².
| 36 |
1242300
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242300
|
An Thọ, Tuy An
|
An Thọ là một xã thuộc huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã An Thọ có diện tích 42,84 km², dân số năm 1999 là 3372 người, mật độ dân số đạt 79 người/km².
| 36 |
1242303
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242303
|
An Thượng, Yên Thế
|
An Thượng là một xã thuộc huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã An Thượng có diện tích 8,14 km², dân số năm 1999 là 3999 người, mật độ dân số đạt 491 người/km².
| 36 |
1242311
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242311
|
An Tràng
|
An Tràng là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã An Tràng có diện tích 5,21 km², dân số năm 1999 là 4.795 người, mật độ dân số đạt 920 người/km².
| 36 |
1242313
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242313
|
An Trung, Kông Chro
|
An Trung là một xã thuộc huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã An Trung có diện tích 87,84 km², dân số năm 1999 là 2.324 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1242325
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242325
|
An Vinh, Quỳnh Phụ
|
An Vinh là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã An Vinh có diện tích 6,15 km², dân số năm 1999 là 7.630 người, mật độ dân số đạt 1.241 người/km².
| 36 |
1242326
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242326
|
An Vũ
|
An Vũ là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã An Vũ có diện tích 5,59 km², dân số năm 1999 là 5986 người, mật độ dân số đạt 1071 người/km².
| 36 |
1242328
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242328
|
An Xuân (xã)
|
An Xuân là một xã thuộc huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Xã An Xuân có diện tích 34,25 km², dân số năm 1999 là 2228 người, mật độ dân số đạt 65 người/km².
| 36 |
1242337
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242337
|
Ba Bích
|
Ba Bích là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Bích có diện tích 59,16 km², dân số năm 1999 là 1542 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1242342
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242342
|
Ba Cung
|
Ba Cung là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Cung có diện tích 30,43 km², dân số năm 1999 là 1667 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².
| 36 |
1242344
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242344
|
Ba Điền
|
Ba Điền là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Điền có diện tích 44,43 km², dân số năm 1999 là 1231 người, mật độ dân số đạt 28 người/km².
| 36 |
1242348
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242348
|
Ba Động
|
Ba Động là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Động có diện tích 14,45 km², dân số năm 1999 là 2454 người, mật độ dân số đạt 170 người/km².
| 36 |
1242349
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242349
|
Ba Khâm
|
Ba Khâm là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Khâm có diện tích 51,5 km², dân số năm 1999 là 1061 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1242352
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242352
|
Ba Lế
|
Ba Lế là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Lế có diện tích 95,11 km², dân số năm 1999 là 1352 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1242353
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242353
|
Ba Liên
|
Ba Liên là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Liên có diện tích 41,12 km², dân số năm 1999 là 859 người, mật độ dân số đạt 21 người/km².
| 36 |
1242356
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242356
|
Ba Ngạc
|
Ba Ngạc là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Ngạc có diện tích 41,29 km², dân số năm 1999 là 2368 người, mật độ dân số đạt 57 người/km².
| 36 |
1242360
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242360
|
Ba Thành
|
Ba Thành là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Thành có diện tích 47,78 km², dân số năm 1999 là 2256 người, mật độ dân số đạt 47 người/km².
| 36 |
1242361
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242361
|
Ba Tô
|
Ba Tô là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Tô có diện tích 58,78 km², dân số năm 1999 là 5063 người, mật độ dân số đạt 86 người/km².
| 36 |
1242363
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242363
|
Ba Trang
|
Ba Trang là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Trang có diện tích 147,84 km², dân số năm 1999 là 2090 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1242365
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242365
|
Ba Vì, Ba Tơ
|
Ba Vì là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Vì có diện tích 43,55 km², dân số năm 1999 là 3379 người, mật độ dân số đạt 78 người/km².
| 36 |
1242368
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242368
|
Ba Xa
|
Ba Xa là một xã thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Ba Xa có diện tích 100,99 km², dân số năm 1999 là 3687 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 36 |
1242371
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242371
|
Bắc Hòa
|
Bắc Hòa là một xã thuộc huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Bắc Hòa có diện tích 30,15 km², dân số năm 1999 là 3.823 người, mật độ dân số đạt 127 người/km².
| 36 |
1242378
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242378
|
Bắc Lũng
|
Bắc Lũng là một xã thuộc huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Bắc Lũng có diện tích 13,7 km², dân số năm 1999 là 6.618 người, mật độ dân số đạt 483 người/km².
| 36 |
1242381
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242381
|
Bắc Lý, Kỳ Sơn
|
Bắc Lý là một xã thuộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Bắc Lý có diện tích 55,19 km², dân số năm 1999 là 3021 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².
| 36 |
1242382
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242382
|
Pắc Ngà
|
Pắc Ngà là một xã thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Pắc Ngà có diện tích 65,27 km², dân số năm 1999 là 4764 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 36 |
1242384
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242384
|
Bắc Phong, Cao Phong
|
Bắc Phong là một xã thuộc huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Bắc Phong có diện tích 24,23 km², dân số năm 1999 là 3848 người, mật độ dân số đạt 159 người/km².
| 36 |
1242385
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242385
|
Bắc Phong, Phù Yên
|
Bắc Phong là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Bắc Phong có diện tích 41,35 km², dân số năm 2015 là 2198 người, mật độ dân số đạt 53 người/km².
| 36 |
1242386
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242386
|
Bắc Ruộng
|
Bắc Ruộng là một xã thuộc huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Bắc Ruộng có diện tích 93,95 km², dân số năm 1999 là 5720 người, mật độ dân số đạt 61 người/km².
| 36 |
1242410
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242410
|
Bạch Lưu
|
Bạch Lưu là một xã thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Bạch Lưu có diện tích 6,28 km², dân số năm 1999 là 2592 người, mật độ dân số đạt 413 người/km².
| 36 |
1242419
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242419
|
Bản Bo
|
Bản Bo là một xã thuộc huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Bản Bo có diện tích 76,63 km², dân số năm 1999 là 3492 người, mật độ dân số đạt 46 người/km².
| 36 |
1242420
|
69844415
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242420
|
Bản Cái
|
Bản Cái là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Bản Cái có diện tích 31,34 km², dân số năm 2019 là 1.524 người, mật độ dân số đạt 48 người/km².
| 36 |
1242425
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242425
|
Bàn Giản
|
Bàn Giản là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Bàn Giản có diện tích 5,75 km², dân số năm 1999 là 4537 người, mật độ dân số đạt 789 người/km².
| 36 |
1242426
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242426
|
Bản Giang
|
Bản Giang là một xã thuộc huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Bản Giang có diện tích 36,03 km², dân số năm 1999 là 2586 người, mật độ dân số đạt 72 người/km².
| 36 |
1242430
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242430
|
Bản Lầm
|
Bản Lầm là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Bản Lầm có diện tích 62,84 km², dân số năm 1999 là 2952 người, mật độ dân số đạt 47 người/km².
| 36 |
1242431
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242431
|
Bản Lang
|
Bản Lang là một xã thuộc huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Bản Lang có diện tích 103,79 km², dân số năm 1999 là 5537 người, mật độ dân số đạt 53 người/km².
| 36 |
1242432
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242432
|
Bản Liền
|
Bản Liền là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Bản Liền có diện tích 57,45 km², dân số năm 1999 là 1.777 người, mật độ dân số đạt 31 người/km².
| 36 |
1242438
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242438
|
Bản Phố
|
Bản Phố là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Bản Phố có diện tích 16,86 km², dân số năm 1999 là 2.604 người, mật độ dân số đạt 154 người/km².
| 36 |
1242444
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242444
|
Bản Xèo
|
Bản Xèo là một xã thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Bản Xèo có diện tích 26,73 km², dân số năm 1999 là 1.592 người, mật độ dân số đạt 60 người/km².
| 36 |
1242449
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242449
|
Bằng Doãn
|
Bằng Doãn là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Bằng Doãn có diện tích 14,36 km², dân số năm 1999 là 2786 người, mật độ dân số đạt 194 người/km².
| 36 |
1242450
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242450
|
Bằng Giã
|
Bằng Giã là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Bằng Giã có diện tích 8,4 km², dân số năm 1999 là 3903 người, mật độ dân số đạt 465 người/km².
| 36 |
1242456
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242456
|
Bằng Luân
|
Bằng Luân là một xã thuộc huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Bằng Luân có diện tích 17,69 km², dân số năm 1999 là 4668 người, mật độ dân số đạt 264 người/km².
| 36 |
1242461
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242461
|
Bảo Ái
|
Bảo Ái là một xã thuộc huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Bảo Ái có diện tích 58,15 km², dân số năm 2019 là 8.028 người, mật độ dân số đạt 138 người/km².
| 36 |
1242463
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242463
|
Bảo Đài
|
Bảo Đài là một xã thuộc huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Bảo Đài có diện tích 10,67 km², dân số năm 1999 là 8.738 người, mật độ dân số đạt 819 người/km².
| 36 |
1242464
|
68451610
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242464
|
Báo Đáp
|
Báo Đáp là một xã thuộc huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Báo Đáp có diện tích 14,33 km², dân số năm 2019 là 5.131 người, mật độ dân số đạt 359 người/km².
| 36 |
1242473
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242473
|
Bảo Nhai
|
Bảo Nhai là một xã thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Bảo Nhai có diện tích 63,08 km², dân số năm 1999 là 5.717 người, mật độ dân số đạt 91 người/km².
| 36 |
1242476
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242476
|
Bảo Thạnh
|
Bảo Thạnh là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Bảo Thạnh có diện tích 28,72 km², dân số năm 1999 là 10.548 người, mật độ dân số đạt 367 người/km².
| 36 |
1242478
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242478
|
Bảo Thuận, Di Linh
|
Bảo Thuận là một xã thuộc huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
Xã Bảo Thuận có diện tích 231 km², dân số năm 1999 là 4.580 người, mật độ dân số đạt 20 người/km².
| 36 |
1242481
|
807300
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242481
|
Bar Măih
|
Bar Măih là một xã thuộc huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Bar Măih có diện tích 47,61 km², dân số năm 2005 là 3.866 người, mật độ dân số đạt 81 người/km².
| 36 |
1242482
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242482
|
Bát Mọt
|
Bát Mọt là một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Bát Mọt có diện tích 207,55 km², dân số năm 1999 là 2873 người, mật độ dân số đạt 14 người/km².
| 36 |
1242670
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242670
|
Bha Lêê
|
Bha Lêê là một xã thuộc huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bha Lêê có diện tích 71 km², dân số năm 2019 là 2.720 người, mật độ dân số đạt 38 người/km².
| 36 |
1242676
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242676
|
Bình An, Bắc Bình
|
Bình An là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Bình An có diện tích 129,55 km², dân số năm 1999 là 3.348 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 36 |
1242677
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242677
|
Bình An, Bình Sơn
|
Bình An là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình An có diện tích 51,81 km², dân số năm 1999 là 2989 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 36 |
1242690
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242690
|
Bình Chuẩn (xã)
|
Bình Chuẩn là một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Bình Chuẩn có diện tích 182,76 km², dân số năm 1999 là 3.498 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 36 |
1242691
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242691
|
Bình Chương
|
Bình Chương là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Chương có diện tích 18,87 km², dân số năm 1999 là 7054 người, mật độ dân số đạt 374 người/km².
| 36 |
1242692
|
739642
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242692
|
Bình Dân, Kim Thành
|
Bình Dân là một xã thuộc huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Bình Dân có diện tích 4,3 km², dân số năm 1999 là 4443 người, mật độ dân số đạt 1033 người/km².
| 36 |
1242698
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242698
|
Bình Định, Lương Tài
|
Bình Định là một xã thuộc huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Bình Định có diện tích 1,28 km², dân số năm 1999 là 8708 người, mật độ dân số đạt 6803 người/km².
| 36 |
1242707
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242707
|
Bình Dương, Thăng Bình
|
Bình Dương là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Dương có diện tích 20,50 km², dân số năm 2019 là 7.239 người, mật độ dân số đạt 353 người/km².
| 36 |
1242708
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242708
|
Bình Dương, Vĩnh Tường
|
Bình Dương là một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Bình Dương có diện tích 7,61 km², dân số năm 1999 là 11382 người, mật độ dân số đạt 1496 người/km².
| 36 |
1242711
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242711
|
Bình Giang, Thăng Bình
|
Bình Giang là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Giang có diện tích 17,13 km², dân số năm 2019 là 8.237 người, mật độ dân số đạt 481 người/km².
| 36 |
1242712
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242712
|
Bình Giáo
|
Bình Giáo là một xã thuộc huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Bình Giáo có diện tích 42,95 km², dân số năm 2002 là 4.581 người, mật độ dân số đạt 107 người/km².
| 36 |
1242714
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242714
|
Bình Hải, Thăng Bình
|
Bình Hải là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Hải có diện tích 12,47 km², dân số năm 2019 là 6.230 người, mật độ dân số đạt 500 người/km².
| 36 |
1242716
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242716
|
Bình Hẻm
|
Bình Hẻm là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Bình Hẻm có diện tích 27,63 km², dân số năm 1999 là 2846 người, mật độ dân số đạt 103 người/km².
| 36 |
1242718
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242718
|
Bình Hiệp, Bình Sơn
|
Bình Hiệp là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Hiệp có diện tích 13,72 km², dân số năm 1999 là 5815 người, mật độ dân số đạt 424 người/km².
| 36 |
1242720
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242720
|
Bình Hòa, Giồng Trôm
|
Bình Hòa là một xã thuộc huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Bình Hòa có diện tích 15,49 km², dân số năm 1999 là 9.362 người, mật độ dân số đạt 604 người/km².
| 36 |
1242738
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242738
|
Bình Khương
|
Bình Khương là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Khương có diện tích 39,28 km², dân số năm 1999 là 4220 người, mật độ dân số đạt 107 người/km².
| 36 |
1242741
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242741
|
Bình Lãnh
|
Bình Lãnh là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Lãnh có diện tích 19,23 km², dân số năm 2019 là 5.169 người, mật độ dân số đạt 269 người/km².
| 36 |
1242745
|
794624
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242745
|
Bình Long, Bình Sơn
|
Bình Long là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Long có diện tích 13,8 km², dân số năm 2003 là 6257 người, mật độ dân số đạt 453 người/km².
| 36 |
1242760
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242760
|
Bình Nghĩa
|
Bình Nghĩa là một xã thuộc huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Bình Nghĩa có diện tích 8,09 km², dân số năm 1999 là 11591 người, mật độ dân số đạt 1433 người/km².
| 36 |
1242764
|
69809600
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242764
|
Bình Nguyên, Bình Sơn
|
Bình Nguyên là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Nguyên có diện tích 26,37 km², dân số năm 1999 là 9899 người, mật độ dân số đạt 375 người/km².
| 36 |
1242766
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242766
|
Bình Nguyên, Thăng Bình
|
Bình Nguyên là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Nguyên có diện tích 7,27 km², dân số năm 2019 là 6.888 người, mật độ dân số đạt 948 người/km².
| 36 |
1242776
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242776
|
Bình Phú, Chiêm Hóa
|
Bình Phú là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Bình Phú có diện tích 33,46 km², dân số năm 1999 là 2127 người, mật độ dân số đạt 64 người/km².
| 36 |
1242779
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242779
|
Bình Phú, Thăng Bình
|
Bình Phú là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Phú có diện tích 26,65 km², dân số năm 2019 là 3.457 người, mật độ dân số đạt 130 người/km².
| 36 |
1242781
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242781
|
Bình Phục
|
Bình Phục là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Phục có diện tích 18,14 km², dân số năm 2019 là 9.261 người, mật độ dân số đạt 512 người/km².
| 36 |
1242786
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242786
|
Bình Quế
|
Bình Quế là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Quế có diện tích 15,53 km², dân số năm 2019 là 5.413 người, mật độ dân số đạt 349 người/km².
| 36 |
1242787
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242787
|
Bình Quý
|
Bình Quý là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Quý có diện tích 27 km², dân số năm 2019 là 11.515 người, mật độ dân số đạt 427 người/km².
| 36 |
1242788
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242788
|
Bình Sa
|
Bình Sa là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Sa có diện tích 20,34 km², dân số năm 2019 là 7.109 người, mật độ dân số đạt 350 người/km².
| 36 |
1242790
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242790
|
Bình Sơn, Anh Sơn
|
Bình Sơn là một xã thuộc huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Bình Sơn có diện tích 27,31 km², dân số năm 1999 là 4.290 người, mật độ dân số đạt 157 người/km².
| 36 |
1242792
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242792
|
Bình Sơn, Hiệp Đức
|
Bình Sơn là một xã thuộc huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Sơn có diện tích 21,70 km², dân số năm 2019 là 2.626 người, mật độ dân số đạt 121 người/km².
| 36 |
1242796
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242796
|
Bình Sơn, Kim Bôi
|
Bình Sơn là một xã thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Bình Sơn có diện tích 15,56 km², dân số năm 1999 là 2339 người, mật độ dân số đạt 150 người/km².
| 36 |
1242799
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242799
|
Bình Sơn, Triệu Sơn
|
Bình Sơn là một xã thuộc huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã Bình Sơn có diện tích 17,66 km², dân số năm 1999 là 2391 người, mật độ dân số đạt 135 người/km².
| 36 |
1242800
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242800
|
Bình Tân, Bắc Bình
|
Bình Tân là một xã thuộc huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Bình Tân có diện tích 75,64 km², dân số năm 1999 là 6.673 người, mật độ dân số đạt 88 người/km².
| 36 |
1242814
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242814
|
Bình Thanh, Cao Phong
|
Bình Thanh là một xã thuộc huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Bình Thanh có diện tích 26,43 km², dân số năm 1999 là 2319 người, mật độ dân số đạt 88 người/km².
| 36 |
1242817
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242817
|
Bình Thành, Giồng Trôm
|
Bình Thành là một xã thuộc huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Bình Thành có diện tích 16,05 km², dân số năm 1999 là 10.081 người, mật độ dân số đạt 628 người/km².
| 36 |
1242822
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242822
|
Bình Thạnh, Thạnh Phú
|
Bình Thạnh là một xã thuộc huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Bình Thạnh có diện tích 18,63 km², dân số năm 1999 là 8635 người, mật độ dân số đạt 463 người/km².
| 36 |
1242824
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242824
|
Bình Thạnh, Tuy Phong
|
Bình Thạnh là một xã thuộc huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Bình Thạnh có diện tích 27,74 km², dân số năm 1999 là 2.509 người, mật độ dân số đạt 90 người/km².
| 36 |
1242827
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242827
|
Bình Thuận, Bình Sơn
|
Bình Thuận là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Thuận có diện tích 18,71 km², dân số năm 1999 là 6304 người, mật độ dân số đạt 337 người/km².
| 36 |
1242831
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242831
|
Bình Thuận, Văn Chấn
|
Bình Thuận là một xã thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Bình Thuận có diện tích 55,52 km², dân số năm 2019 là 5.507 người, mật độ dân số đạt 99 người/km².
| 36 |
1242834
|
70876239
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242834
|
Bình Trị, Bình Sơn
|
Bình Trị là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Trị có diện tích 18,57 km², dân số năm 1999 là 4845 người, mật độ dân số đạt 261 người/km².
| 36 |
1242836
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242836
|
Bình Trị, Thăng Bình
|
Bình Trị là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Trị có diện tích 19,86 km², dân số năm 2019 là 5.356 người, mật độ dân số đạt 270 người/km².
| 36 |
1242838
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242838
|
Bình Trung, Bình Sơn
|
Bình Trung là một xã thuộc huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Bình Trung có diện tích 14,82 km², dân số năm 2003 là 9128 người, mật độ dân số đạt 616 người/km².
| 36 |
1242841
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242841
|
Bình Trung, Thăng Bình
|
Bình Trung là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Trung có diện tích 19,15 km², dân số năm 2019 là 11.120 người, mật độ dân số đạt 581 người/km².
| 36 |
1242842
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242842
|
Bình Tú
|
Bình Tú là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Bình Tú có diện tích 20 km², dân số năm 2019 là 12.256 người, mật độ dân số đạt 613 người/km².
| 36 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.