id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1244130
|
878796
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244130
|
Gôi
|
Gôi là thị trấn huyện lỵ của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Thị trấn Gôi có diện tích 4,75 km², dân số năm 1999 là 6.339 người, mật độ dân số đạt 1.335 người/km².
| 37 |
1244148
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244148
|
Hà Hồi
|
Hà Hồi là một xã thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Hà Hồi có diện tích 6,9 km², dân số năm 1999 là 8.089 người, mật độ dân số đạt 2.032 người/km².
| 37 |
1244152
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244152
|
Hà Khánh
|
Hà Khánh là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hà Khánh có diện tích 31,9 km², dân số năm 1999 là 5336 người, mật độ dân số đạt 167 người/km².
| 37 |
1244156
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244156
|
Hà Lầm
|
Hà Lầm là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hà Lầm có diện tích 4,01 km², dân số năm 1999 là 8751 người, mật độ dân số đạt 2182 người/km².
| 37 |
1244163
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244163
|
Hà Lộc
|
Hà Lộc là một xã thuộc thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hà Lộc có diện tích 13,72 km², dân số năm 1999 là 7.705 người, mật độ dân số đạt 562 người/km².
| 37 |
1244165
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244165
|
Hạ Long (phường)
|
Hạ Long là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Hạ Long có diện tích 0,6 km², dân số năm 1999 là 13.556 người, mật độ dân số đạt 22.593 người/km².
| 37 |
1244168
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244168
|
Hạ Lý
|
Hạ Lý là một phường thuộc quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Hạ Lý có diện tích 1,08 km², dân số năm 1999 là 12870 người, mật độ dân số đạt 11917 người/km².
| 37 |
1244177
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244177
|
Hà Thạch
|
Hà Thạch là một xã thuộc thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hà Thạch có diện tích 10,88 km², dân số năm 1999 là 9.802 người, mật độ dân số đạt 901 người/km².
| 37 |
1244186
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244186
|
Hà Trung (phường)
|
Hà Trung là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hà Trung có diện tích 5,68 km², dân số năm 1999 là 6591 người, mật độ dân số đạt 1160 người/km².
| 37 |
1244188
|
925325
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244188
|
Hà Tu
|
Hà Tu là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hà Tu có diện tích 15,94 km², dân số năm 1999 là 10833 người, mật độ dân số đạt 680 người/km².
| 37 |
1244207
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244207
|
Hải Đông, Móng Cái
|
Hải Đông là một xã thuộc thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Hải Đông có diện tích 62,17 km², dân số năm 1999 là 6238 người, mật độ dân số đạt 100 người/km².
| 37 |
1244241
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244241
|
Hải Thành, Đồng Hới
|
Hải Thành là một phường thuộc thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Phường Hải Thành có diện tích 2,45 km², dân số năm 2019 là 5.530 người, mật độ dân số đạt 2.257 người/km².
| 37 |
1244249
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244249
|
Hải Tiến
|
Hải Tiến là một xã thuộc thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Hải Tiến có diện tích 56,46 km², dân số năm 1999 là 5.370 người, mật độ dân số đạt 95 người/km².
| 37 |
1244259
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244259
|
Hải Xuân, Móng Cái
|
Hải Xuân là một xã thuộc thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Hải Xuân có diện tích 16,03 km², dân số năm 1999 là 6.588 người, mật độ dân số đạt 411 người/km².
| 37 |
1244264
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244264
|
Hàm Chính
|
Hàm Chính là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hàm Chính có diện tích 49,81 km², dân số năm 1999 là 11.721 người, mật độ dân số đạt 235 người/km².
| 37 |
1244266
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244266
|
Hàm Đức
|
Hàm Đức là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hàm Đức có diện tích 56,77 km², dân số năm 1999 là 17.921 người, mật độ dân số đạt 316 người/km².
| 37 |
1244267
|
69383900
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244267
|
Hàm Hiệp
|
Hàm Hiệp là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hàm Hiệp có diện tích 37 km², dân số năm 2020 là 13.097 người, mật độ dân số đạt 354 người/km².
| 37 |
1244268
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244268
|
Hàm Kiệm
|
Hàm Kiệm là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hàm Kiệm có diện tích 60,83 km², dân số năm 1999 là 6257 người, mật độ dân số đạt 103 người/km².
| 37 |
1244274
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244274
|
Hàm Phú
|
Hàm Phú là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hàm Phú có diện tích 110,73 km², dân số năm 1999 là 6931 người, mật độ dân số đạt 63 người/km².
| 37 |
1244279
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244279
|
Hàm Tiến
|
Hàm Tiến là một phường thuộc thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Phường Hàm Tiến có diện tích 10,53 km², dân số năm 2019 là 7.701 người, mật độ dân số đạt 733 người/km².
| 37 |
1244280
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244280
|
Hàm Trí
|
Hàm Trí là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hàm Trí có diện tích 70,48 km², dân số năm 1999 là 7701 người, mật độ dân số đạt 109 người/km².
| 37 |
1244286
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244286
|
Hàng Kênh
|
Hàng Kênh là một phường thuộc quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Hàng Kênh có diện tích 0,37 km², dân số năm 1999 là 15480 người, mật độ dân số đạt 41838 người/km².
| 37 |
1244290
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244290
|
Hạnh Dịch
|
Hạnh Dịch là một xã thuộc huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Hạnh Dịch có diện tích 18.026,24 ha, dân số tính đến 6/2015 là 3442 người, mật độ dân số đạt 15 người/km².
| 37 |
1244344
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244344
|
Hiệp Hòa, Kinh Môn
|
Hiệp Hòa là một xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Hiệp Hòa có diện tích 9,84 km², dân số năm 1999 là 6920 người, mật độ dân số đạt 703 người/km².
| 37 |
1244375
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244375
|
Hồ Bốn
|
Hồ Bốn là một xã thuộc huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Hồ Bốn có diện tích 53,69 km², dân số năm 2019 là 2.793 người, mật độ dân số đạt 52 người/km².
| 37 |
1244402
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244402
|
Hòa Bình, Hạ Long
|
Hòa Bình là một xã thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Hòa Bình có diện tích 79,9 km², dân số năm 1999 là 912 người, mật độ dân số đạt 11 người/km².
| 37 |
1244407
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244407
|
Hòa Bình, Thường Tín
|
Hòa Bình là một xã thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Hòa Bình có diện tích 3,92 km², dân số năm 1999 là 5.196 người, mật độ dân số đạt 1.326 người/km².
| 37 |
1244408
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244408
|
Hòa Bình, Thủy Nguyên
|
Hòa Bình là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hòa Bình có diện tích 7,16 km², dân số năm 1999 là 10506 người, mật độ dân số đạt 1467 người/km².
| 37 |
1244425
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244425
|
Hoa Động
|
Hoa Động là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hoa Động có diện tích 6,08 km², dân số năm 1999 là 8648 người, mật độ dân số đạt 1422 người/km².
| 37 |
1244439
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244439
|
Hòa Hiệp, Xuyên Mộc
|
Hòa Hiệp là một xã thuộc huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam.
Xã có diện tích 99,72 km², dân số năm 2014 là 24390 người, mật độ dân số đạt 245 người/km².
| 37 |
1244447
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244447
|
Hòa Hương
|
Hòa Hương là một phường thuộc thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Phường Hòa Hương có diện tích 4 km², dân số năm 2019 là 8.822 người, mật độ dân số đạt 2.206 người/km².
| 37 |
1244454
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244454
|
Hòa Khương
|
Hòa Khương là một xã thuộc huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Xã Hòa Khương có diện tích 50,87 km², dân số năm 1999 là 9.924 người, mật độ dân số đạt 195 người/km².
| 37 |
1244456
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244456
|
Hòa Lạc (phường)
|
Hòa Lạc là một phường thuộc thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hòa Lạc có diện tích 0,72 km², dân số năm 1999 là 4368 người, mật độ dân số đạt 6067 người/km².
| 37 |
1244463
|
903282
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244463
|
Hòa Lộc, Mỏ Cày Bắc
|
Hòa Lộc là một xã thuộc huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Hòa Lộc có diện tích 13,32 km², dân số năm 1999 là 9.159 người, mật độ dân số đạt 688 người/km².
| 37 |
1244517
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244517
|
Hòa Thạch
|
Hòa Thạch là một xã thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Hòa Thạch có diện tích 18,36 km², dân số năm 1999 là 9.775 người, mật độ dân số đạt 532 người/km².
| 37 |
1244576
|
821313
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244576
|
Hoàng Diệu, Chương Mỹ
|
Hoàng Diệu là một xã thuộc huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Hoàng Diệu có diện tích 8,06 km², dân số năm 1999 là 8.381 người, mật độ dân số đạt 1.040 người/km².
| 37 |
1244581
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244581
|
Hoàng Động
|
Hoàng Động là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hoàng Động có diện tích 5,77 km², dân số năm 1999 là 6887 người, mật độ dân số đạt 1194 người/km².
| 37 |
1244644
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244644
|
Hội Hợp
|
Hội Hợp là một phường thuộc thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Phường Hội Hợp có diện tích 7,16 km², dân số năm 1999 là 9683 người, mật độ dân số đạt 1352 người/km².
| 37 |
1244664
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244664
|
Hồng Hà, Hạ Long
|
Hồng Hà là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hồng Hà có diện tích 3,81 km², dân số năm 1999 là 11877 người, mật độ dân số đạt 3117 người/km².
| 37 |
1244671
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244671
|
Hồng Liêm
|
Hồng Liêm là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hồng Liêm có diện tích 104,5 km², dân số năm 1999 là 8724 người, mật độ dân số đạt 83 người/km².
| 37 |
1244680
|
924638
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244680
|
Hồng Phong, An Dương
|
Hồng Phong là một xã thuộc huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hồng Phong có diện tích 9,66 km², dân số năm 2019 là 12850 người, mật độ dân số đạt 1330 người/km².
| 37 |
1244695
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244695
|
Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
|
Hồng Sơn là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Hồng Sơn có diện tích 85,39 km², dân số năm 1999 là 12763 người, mật độ dân số đạt 149 người/km².
| 37 |
1244705
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244705
|
Hồng Thái, Phú Xuyên
|
Hồng Thái là một xã thuộc huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Hồng Thái có diện tích 9,25 km², dân số năm 1999 là 6880 người, mật độ dân số đạt 744 người/km².
| 37 |
1244733
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244733
|
Hợp Thành, thành phố Hòa Bình
|
Hợp Thành là một xã thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Hợp Thành có diện tích 18,25 km², dân số năm 1999 là 3.129 người, mật độ dân số đạt 171 người/km².
| 37 |
1244738
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244738
|
Hợp Thành, Thủy Nguyên
|
Hợp Thành là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hợp Thành có diện tích 5,92 km², dân số năm 1999 là 7319 người, mật độ dân số đạt 1236 người/km².
| 37 |
1244747
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244747
|
Hua La
|
Hua La là một xã thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Hua La có diện tích 41,88 km², dân số năm 1999 là 6.251 người, mật độ dân số đạt 149 người/km².
| 37 |
1244787
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244787
|
Hùng Lô
|
Hùng Lô là một xã thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Hùng Lô có diện tích 1,98 km², dân số năm 2015 là 6.230 người, mật độ dân số đạt 3.192 người/km².
| 37 |
1244797
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244797
|
Hưng Long, Phan Thiết
|
Hưng Long là một phường thuộc thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Phường Hưng Long có diện tích 0,89 km², dân số năm 1999 là 12.584 người, mật độ dân số đạt 14.139 người/km².
| 37 |
1244803
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244803
|
Hưng Nhân (xã)
|
Hưng Nhân là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hưng Nhân có diện tích 4,18 km², dân số năm 1999 là 3690 người, mật độ dân số đạt 883 người/km².
| 37 |
1244919
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1244919
|
Hữu Bằng, Kiến Thụy
|
Hữu Bằng là một xã thuộc huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Hữu Bằng có diện tích 6,68 km², dân số năm 1999 là 7241 người, mật độ dân số đạt 1084 người/km².
| 37 |
1249764
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249764
|
Ia RBol
|
Ia RBol là một xã thuộc thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia RBol có diện tích 85,78 km², dân số năm 2007 là 3.656 người, mật độ dân số đạt 43 người/km².
| 37 |
1249770
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249770
|
Ia R'tô
|
Ia R'tô là một xã thuộc thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia R'tô có diện tích 31 km², dân số năm 2007 là 2.900 người, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 37 |
1249798
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249798
|
Kênh Dương
|
Kênh Dương là một phường thuộc quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Kênh Dương có diện tích 1,62 km², dân số năm 2007 là 8930 người, mật độ dân số đạt 5512 người/km².
| 37 |
1249810
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249810
|
Khai Thái
|
Khai Thái là một xã thuộc huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Khai Thái có diện tích 9,25 km², dân số năm 1999 là 7824 người, mật độ dân số đạt 846 người/km².
| 37 |
1249845
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249845
|
Khánh Thượng, Ba Vì
|
Khánh Thượng là một xã thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Khánh Thượng có diện tích 27,84 km², dân số năm 1999 là 7096 người, mật độ dân số đạt 255 người/km².
| 37 |
1249857
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249857
|
Khao Mang
|
Khao Mang là một xã thuộc huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Khao Mang có diện tích 66,37 km², dân số năm 2019 là 5.292 người, mật độ dân số đạt 80 người/km².
| 37 |
1249865
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249865
|
Khởi Nghĩa
|
Khởi Nghĩa là một xã thuộc huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Khởi Nghĩa có diện tích 5,42 km², dân số năm 1999 là 5732 người, mật độ dân số đạt 1058 người/km².
| 37 |
1249877
|
536098
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249877
|
Kiền Bái
|
Kiền Bái là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Kiền Bái có diện tích 4,43 km², dân số năm 1999 là 9563 người, mật độ dân số đạt 2159 người/km².
| 37 |
1249893
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249893
|
Kiến Thiết, Tiên Lãng
|
Kiến Thiết là một xã thuộc huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Kiến Thiết có diện tích 12,18 km², dân số năm 1999 là 10286 người, mật độ dân số đạt 844 người/km².
| 37 |
1249913
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249913
|
Kim Đức
|
Kim Đức là một xã thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Kim Đức có diện tích 8,89 km², dân số năm 2006 là 7.382 người, mật độ dân số đạt 830 người/km².
| 37 |
1249951
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249951
|
Kim Thư
|
Kim Thư là một xã thuộc huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Kim Thư có diện tích 2,9 km², dân số năm 1999 là 4.815 người, mật độ dân số đạt 1.660 người/km².
| 37 |
1249968
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249968
|
Kông Lơng Khơng
|
Kông Lơng Khơng là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kông Lơng Khơng có diện tích 38,45 km², dân số năm 1999 là 2.852 người, mật độ dân số đạt 74 người/km².
| 37 |
1249969
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249969
|
Kông Bờ La
|
Kông Bờ La là một xã thuộc huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Kông Bờ La có diện tích 39,99 km², dân số năm 1999 là 2.329 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 37 |
1249977
|
878796
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249977
|
Krông Kmar
|
Krông Kmar là thị trấn huyện lỵ của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Thị trấn có diện tích 5,3 km², dân số năm 2004 là 5.700 người, mật độ dân số đạt 1075 người/km².
| 37 |
1249978
|
878796
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249978
|
Krông Năng (thị trấn)
|
Krông Năng là thị trấn huyện lỵ của huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Thị trấn có diện tích 24,83 km², dân số năm 1999 là 10.367 người, mật độ dân số đạt 418 người/km².
| 37 |
1249987
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249987
|
Kỳ Sơn, Thủy Nguyên
|
Kỳ Sơn là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Kỳ Sơn có diện tích 8,28 km², dân số năm 1999 là 8389 người, mật độ dân số đạt 1013 người/km².
| 37 |
1249990
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249990
|
Kỳ Thượng, Hạ Long
|
Kỳ Thượng là một xã thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Kỳ Thượng có diện tích 98,12 km², dân số năm 1999 là 504 người, mật độ dân số đạt 5 người/km².
| 37 |
1249993
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1249993
|
La Dạ
|
La Dạ là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã La Dạ có diện tích 112,13 km², dân số năm 2001 là 1985 người, mật độ dân số đạt 18 người/km².
| 37 |
1250001
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250001
|
Lạc Đạo (phường)
|
Lạc Đạo là một phường thuộc thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Phường Lạc Đạo có diện tích 0,36 km², dân số năm 1999 là 13.433 người, mật độ dân số đạt 37.314 người/km².
| 37 |
1250017
|
362102
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250017
|
Lạc Viên
|
Lạc Viên là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Lạc Viên có diện tích 0,38 km², dân số năm 1999 là 12421 người, mật độ dân số đạt 32687 người/km².
| 37 |
1250019
|
362102
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250019
|
Lạch Tray
|
Lạch Tray là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Lạch Tray có diện tích 0,72 km², dân số năm 1999 là 1040 người, mật độ dân số đạt 1444 người/km².
| 37 |
1250030
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250030
|
Lâm Động
|
Lâm Động là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Lâm Động có diện tích 4,31 km², dân số năm 1999 là 4311 người, mật độ dân số đạt 1000 người/km².
| 37 |
1250032
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250032
|
Lãm Hà
|
Lãm Hà là một phường thuộc quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Lãm Hà có diện tích 1,75 km², dân số năm 2007 là 12968 người, mật độ dân số đạt 7410 người/km².
| 37 |
1250041
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250041
|
Lam Sơn, quận Lê Chân
|
Lam Sơn là một phường thuộc quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Lam Sơn có diện tích 0,5 km², dân số năm 1999 là 12175 người, mật độ dân số đạt 24350 người/km².
| 37 |
1250057
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250057
|
Láng Hạ
|
Láng Hạ là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Láng Hạ có diện tích 0,95 km², dân số năm 1999 là 25.369 người, mật độ dân số đạt 26.704 người/km².
| 37 |
1250075
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250075
|
Lao Chải, Mù Cang Chải
|
Lao Chải là một xã thuộc huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Lao Chải có diện tích 157,99 km², dân số năm 2019 là 8.848 người, mật độ dân số đạt 56 người/km².
| 37 |
1250080
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250080
|
Lập Lễ
|
Lập Lễ là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Lập Lễ có diện tích 11,94 km², dân số năm 1999 là 10931 người, mật độ dân số đạt 915 người/km².
| 37 |
1250096
|
924638
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250096
|
Lê Lợi, An Dương
|
Lê Lợi là một xã thuộc huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Lê Lợi có diện tích 5,52 km², dân số năm 1999 là 5024 người, mật độ dân số đạt 910 người/km².
| 37 |
1250104
|
362102
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250104
|
Lê Lợi, quận Ngô Quyền
|
Lê Lợi là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Lê Lợi có diện tích 0,24 km², dân số năm 1999 là 8872 người, mật độ dân số đạt 36967 người/km².
| 37 |
1250109
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250109
|
Lê Lợi, thị xã Sơn Tây
|
Lê Lợi là một phường thuộc thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Lê Lợi có diện tích 0,88 km², dân số năm 2022 là 9.468 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 37 |
1250115
|
924638
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250115
|
Lê Thiện (xã)
|
Lê Thiện là một xã thuộc huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Lê Thiện có diện tích 3.09 km², dân số năm 2019 là 10627 người, mật độ dân số đạt 3439 người/km².
| 37 |
1250121
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250121
|
Liêm Chung
|
Liêm Chung là một xã thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Liêm Chung có diện tích 3,48 km², dân số năm 1999 là 4.667 người, mật độ dân số đạt 1.341 người/km².
| 37 |
1250132
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250132
|
Liên Am
|
Liên Am là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Liên Am có diện tích 6,63 km², dân số năm 1999 là 6111 người, mật độ dân số đạt 922 người/km².
| 37 |
1250163
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250163
|
Liên Phương, Thường Tín
|
Liên Phương là một xã thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Liên Phương có diện tích 2,7 km², dân số năm 2015 là 8.547 người, mật độ dân số đạt 2.401 người/km².
| 37 |
1250173
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250173
|
Liên Vị
|
Liên Vị là một xã thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Liên Vị có diện tích 32,58 km², dân số năm 1999 là 8676 người, mật độ dân số đạt 266 người/km².
| 37 |
1250210
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250210
|
Lộc Hạ
|
Lộc Hạ là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Lộc Hạ có diện tích 3,5 km², dân số năm 2004 là 6931 người, mật độ dân số đạt 1980 người/km².
| 37 |
1250225
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250225
|
Lộc Ninh, Đồng Hới
|
Lộc Ninh là một xã thuộc thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Lộc Ninh có diện tích 13,32 km², dân số năm 2019 là 9.643 người, mật độ dân số đạt 724 người/km².
| 37 |
1250257
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250257
|
Lộc Vượng
|
Lộc Vượng là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Lộc Vượng có diện tích 4,2 km², dân số năm 2004 là 7962 người, mật độ dân số đạt 1896 người/km².
| 37 |
1250300
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250300
|
Long Hòa (phường)
|
Long Hòa là một phường thuộc quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Phường Long Hòa có diện tích 13,95 km², dân số năm 2018 là 14.385 người, mật độ dân số đạt 1.031 người/km².
| 37 |
1250371
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250371
|
Long Tuyền (phường)
|
Long Tuyền là một phường thuộc quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Phường Long Tuyền có diện tích 14,14 km², dân số năm 2004 là 13.250 người, mật độ dân số đạt 937 người/km².
| 37 |
1250432
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250432
|
Lưỡng Vượng
|
Lưỡng Vượng là một xã thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã Lưỡng Vượng có diện tích 11,87 km², dân số năm 1999 là 5.303 người, mật độ dân số đạt 447 người/km².
| 37 |
1250434
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250434
|
Lưu Kiếm
|
Lưu Kiếm là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Lưu Kiếm có diện tích 8,65 km², dân số năm 2004 là 10338 người, mật độ dân số đạt 1195 người/km².
| 37 |
1250494
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250494
|
Măng Ri
|
Măng Ri là một xã thuộc huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Măng Ri có diện tích 34,97 km², dân số năm 2019 là 1.934 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².
| 37 |
1250502
|
362102
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250502
|
Máy Chai
|
Máy Chai là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Máy Chai có diện tích 2,35 km², dân số năm 1999 là 15980 người, mật độ dân số đạt 6800 người/km².
| 37 |
1250503
|
362102
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250503
|
Máy Tơ
|
Máy Tơ là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Máy Tơ có diện tích 1,51 km², dân số năm 1999 là 13187 người, mật độ dân số đạt 8733 người/km².
| 37 |
1250514
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250514
|
Minh Châu, Ba Vì
|
Minh Châu là một xã thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Minh Châu có diện tích 5,57 km², dân số năm 1999 là 5941 người, mật độ dân số đạt 1067 người/km².
| 37 |
1250527
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250527
|
Minh Đức (thị trấn)
|
Minh Đức là một thị trấn thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Thị trấn Minh Đức có diện tích 16,2 km², dân số là 11.064 người, mật độ dân số đạt 682 người/km².
| 37 |
1250535
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250535
|
Minh Hòa, Kinh Môn
|
Minh Hòa là một xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã Minh Hòa có diện tích 7,06 km², dân số năm 1999 là 8.239 người, mật độ dân số đạt 1.167 người/km².
| 37 |
1250545
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250545
|
Minh Khai, quận Hồng Bàng
|
Minh Khai là một phường thuộc quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Minh Khai có diện tích 0,63 km², dân số năm 1999 là 6105 người, mật độ dân số đạt 9690 người/km².
| 37 |
1250568
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250568
|
Minh Quang, Ba Vì
|
Minh Quang là một xã thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Minh Quang có diện tích 29,77 km², dân số năm 1999 là 11419 người, mật độ dân số đạt 384 người/km².
| 37 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.