id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
14094191
|
936756
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14094191
|
Ga Rạch Chiếc
|
Ga Rạch Chiếc là một trong những nhà ga tàu điện của Tuyến số 1, nằm tại phường An Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lịch sử.
Dự kiến khai trương vào năm 2024.
| 38 |
14094214
|
936756
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14094214
|
Ga Bình Thái
|
Ga Bình Thái là một trong những nhà ga tàu điện của Tuyến số 1, nằm tại phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lịch sử.
Dự kiến khai trương vào năm 2024.
| 38 |
14094232
|
936756
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14094232
|
Ga Thủ Đức
|
Ga Thủ Đức là một trong những nhà ga tàu điện của Tuyến số 1, nằm tại phường Bình Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lịch sử.
Dự kiến khai trương vào năm 2024.
| 38 |
14761163
|
70626830
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14761163
|
Trần Thanh Sơn
|
Trần Thanh Sơn (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai.
| 38 |
15178235
|
70971846
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=15178235
|
1000 đồng (tiền Việt)
|
Đồng tiền mệnh giá 1000 (một ngàn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá cao thứ 9 và mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989.
| 38 |
15278689
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=15278689
|
Đèo Đá Đen
|
Đèo Đá Đen là tên đèo tại nhiều địa điểm khác nhau ở Việt Nam, khi mở đường thì đặt tên theo địa danh có xuất xứ từ "đá đen" có mặt trong vùng:
Ngoài ra còn có:
| 38 |
16501167
|
898482
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=16501167
|
Danh sách xã thuộc thành phố Hà Nội
|
Tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020, thành phố Hà Nội có 579 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 383 xã.
Dưới đây là danh các xã thuộc thành phố Hà Nội hiện nay.
| 38 |
19469136
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19469136
|
Nguyễn Hữu Tuấn (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1992)
|
Nguyễn Hữu Tuấn (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Thép Xanh Nam Định.
| 38 |
19503984
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19503984
|
Tiếng Mondzi
|
Tiếng Mondzi (Munji) là một ngôn ngữ Lô Lô-Miến được sử dụng bởi người Lô Lô. Hầu hết người nói thứ tiếng này sống ở huyện Phúc Ninh, Vân Nam, Trung Quốc và tỉnh Hà Giang, Việt Nam.
| 38 |
19635108
|
812749
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19635108
|
VTC Now
|
VTC Now là một ứng dụng ở Việt Nam, của Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC.
Lịch sử hình thành.
Hệ thống phân phối nội dung đa phương tiện của Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC
| 38 |
19638652
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19638652
|
Lê Đào An Xuân
|
Lê Đào An Xuân (sinh năm 1983) là một chính khách người Việt Nam. Bà hiện là Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV, Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Yên.
| 38 |
19690057
|
68200206
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19690057
|
Nguyễn Hiền (thiếu tướng)
|
Nguyễn Hiền (26 tháng 6 năm 1930 — 22 tháng 12 năm 2021) là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Phó chủ nhiệm Chính trị, Quân khu 1.
| 38 |
19700139
|
842003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19700139
|
Trần Thị Duyên
|
Trần Thị Duyên (sinh ngày 28 tháng 12 năm 2000) là cầu thủ bóng đá chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ bóng đá Phong Phú Hà Nam và đội tuyển quốc gia Việt Nam.
| 38 |
19746942
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19746942
|
VinFast Vento S
|
VinFast Vento S là mẫu xe máy điện tay ga nâng cao của mẫu VinFast Vento do VinFast thuộc VinGroup phát triển sản xuất và giới thiệu ra thị trường Việt Nam ngày 26 tháng 4 năm 2022.
| 38 |
19775390
|
70998921
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19775390
|
Dòng thời gian của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam năm 2023
|
Đây là dòng thời gian các sự kiện chính trong đại dịch COVID-19 gây ra bởi SARS-CoV-2 tại Việt Nam năm 2023. Từ ngày 1 tháng 11, Bộ Y tế dừng cung cấp bản tin dịch hàng ngày.
| 38 |
19803085
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19803085
|
Phùng Công Minh
|
Phùng Công Minh là một cựu cầu thủ bóng đá người Việt Nam từng thi đấu cho câu lạc bộ Becamex Bình Dương và đội tuyển quốc gia Việt Nam.
Danh hiệu.
Câu lạc bộ.
Bình Dương F.C.
| 38 |
19812343
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19812343
|
Caion
|
Herlison Caion de Sousa Ferreira (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1990), còn được gọi là Caion, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Hà Nội tại V.League 1.
| 38 |
19829456
|
70763040
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19829456
|
BestPrice
|
BestPrice là công ty du lịch Việt Nam, thành lập từ năm 2010. Công ty có trụ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2 văn phòng đại diện tại Campuchia và Thái Lan.
| 38 |
61803
|
68152008
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=61803
|
Tam Điệp (định hướng)
|
Tam Điệp là tên của dãy núi Tam Điệp, dãy núi đá vôi tạo thành ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Ninh Bình và Thanh Hóa, Việt Nam. Tên gọi Tam Điệp còn được đặt cho:
| 37 |
135841
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=135841
|
Săng đá
|
Săng đá hay sao tía (danh pháp hai phần: Hopea ferrea) là loài thực vật nằm trong họ Dầu. Thường thấy nó phân bố tự nhiên ở các nước Campuchia, Malaysia, Myanmar, Thái Lan và Việt Nam.
| 37 |
243584
|
830575
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=243584
|
Thang (họ)
|
Thang là một họ của người Trung Quốc, một số người Việt Nam (chữ Hán: 汤, Bính âm: Tang) và Nhật Bản (Hiragana: ゆ, Romaji: Yu). Trong danh sách "Bách gia tính" họ này xếp thứ 72.
| 37 |
395778
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=395778
|
Phường 1, Phú Nhuận
|
Phường 1 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phường 1 có diện tích 0,20 km², dân số năm 2021 là 10.278 người, mật độ dân số đạt 51.390 người/km².
| 37 |
503705
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=503705
|
Rẫm Bắc Bộ
|
Rẫm Bắc Bộ hay Búc sơ Bắc Bộ, (danh pháp hai phần: Bursera tonkinensis), là một loài thực vật thuộc họ Râm (cũng gọi là họ Trám - Burseraceae). Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 37 |
512942
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=512942
|
Chuột hươu bé
|
Chuột hươu bé (danh pháp hai phần: Niviventer fulvescens) là loài gặm nhấm thuộc họ Chuột ("Muridae"). Chúng phân bố ở Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Lào, Malaysia, Nepal, Pakistan, Thái Lan và Việt Nam.
| 37 |
520514
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=520514
|
Vệ hài Henry
|
Vệ hài Henry hay lan hài núi đá (Paphiopedilum henryanum) là một loài lan thuộc Chi Lan hài, Họ Lan. Loài này sinh sống ở đông Đông nam Vân Nam và Quảng Tây, phía bắc Việt Nam.
| 37 |
544380
|
739642
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=544380
|
Xuân Khê
|
Xuân Khê là một xã thuộc huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Việt Nam. Đây là xã nằm bên đường quốc lộ 38B nối từ Hải Dương tới Ninh Bình đi qua.
Dân số khoảng 6.500 người.
| 37 |
554559
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554559
|
Aglaia speciosa
|
Aglaia speciosa là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae. Loài này có ở Indonesia và Malaysia.
"Danh lục các loài thực vật Việt Nam" cho rằng "Aglaia speciosa" là tên khác của "Aglaia argentea" (Gội bạc).
| 37 |
554562
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554562
|
Gội hang
|
Gội hang (danh pháp khoa học: Aglaia silvestris) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae. Loài này có ở Campuchia, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Papua New Guinea, Philippines, quần đảo Solomon, Thái Lan, và Việt Nam.
| 37 |
554599
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554599
|
Ngâu Trung Bộ
|
Ngâu Trung Bộ hay gội Trung Bộ (danh pháp khoa học: Aglaia leptantha) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae. Loài này có ở Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan, và có thể cả Việt Nam.
| 37 |
555422
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=555422
|
Hương Long (xã)
|
Hương Long là một xã thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Diện tích, dân số.
1.471,71 ha diện tích tự nhiên và 4.604 người.
Hành chính.
Các xóm từ xóm 1 ÷ xóm 15.
| 37 |
587955
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=587955
|
Acosmeryx pseudomissa
|
Acosmeryx pseudomissa là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1922. Loài này có ở Thái Lan, miền nam Trung Quốc và Việt Nam.
Ấu trùng ăn các loài "Actinidia".
| 37 |
590952
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=590952
|
Vietomartyria expeditionis
|
Vietomartyria expeditionis là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Mey miêu tả năm 1997. Nó được tìm thấy ở các vùng núi of miền bắc Việt Nam.
Chiều dài cánh trước là 3.8 mm.
| 37 |
643727
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643727
|
Bellulia postea
|
Bellulia postea là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh trước màu nâu sáng. Các đường cắt có màu hơi đen.
| 37 |
658081
|
390197
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=658081
|
Bazin
|
Bazin là một họ khá phổ biến của người Pháp. Một số người Pháp hoặc gốc Pháp, được biết mang họ này:
Trong lịch sử Việt Nam cũng ghi nhận 2 thực dân cùng mang họ Bazin:
| 37 |
687250
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=687250
|
Cầu diệp cánh hoa
|
Cầu diệp cánh hoa (danh pháp hai phần: Bulbophyllum orectopetalum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố từ Assam (Ấn Độ) qua Đông Nam Á (Thái Lan, Việt Nam và đảo Borneo).
| 37 |
691512
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691512
|
Hồ điệp nâu
|
Hồ điệp nâu (danh pháp khoa học: Phalaenopsis sumatrana) là một loài lan đặc hữu của bán đảo Thái Lan, Việt Nam và nam Sumatra.
Cây có mặt ở Trung Quốc, Việt Nam (khu vực Sa Pa).
| 37 |
691572
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691572
|
Mao tử lưỡi có lông
|
Mao tử lưỡi có lông (danh pháp hai phần: Thrixspermum trichoglottis) là một loài phong lan.
Miêu tả.
Morphologies that have been observed in Pasoh Forest Reserve, Malaysia:
Tại Việt Nam, cây có mặt ở Đà Lạt.
| 37 |
720912
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=720912
|
Littoraria melanostoma
|
Ốc vùng triều miệng đen hay ốc miệng đen (Littoraria melanostoma) là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 37 |
743252
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=743252
|
Riềng gagnepain
|
Riềng gagnepain (danh pháp hai phần: Alpinia gagnepainii) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây mọc ven rừng nhiệt đới ẩm.
Cây có mặt ở Việt Nam (các khu vực: Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa).
| 37 |
744065
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=744065
|
Riềng núi
|
Riềng núi (danh pháp hai phần: Alpinia oxymitra) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây mọc ven suối và dưới tán rừng, có mặt ở Thái Lan, Campuchia, Việt Nam (khu vực Hà Tiên, Phú Quốc).
| 37 |
781092
|
802888
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781092
|
Cuốc nâu
|
Cuốc nâu (Porzana paykullii) là loài chim thuộc họ Gà nước. Loài này có ở Trung Quốc, Indonesia, bán đảo Triều Tiên, Malaysia, Nga, Thái Lan và Việt Nam. Chúng đang bị đe dọa mất nơi sống.
| 37 |
781629
|
3200
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781629
|
Mẫu Sơn (định hướng)
|
Mẫu Sơn là tên một dãy núi nằm ở phía đông bắc tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam. Một số đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn được đặt theo danh xưng này, bao gồm:
| 37 |
781699
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781699
|
Thiên niên kiện Nam Bộ
|
Thiên niên kiện Nam Bộ (danh pháp hai phần: Homalomena cochinchinensis) là loài thực vật thuộc họ Ráy.
Đây là loài bản địa của Lào, Việt Nam, Campuchia và Trung Quốc (từ Vân Nam đến Quảng Đông).
| 37 |
797497
|
26711381
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=797497
|
Jana Nagyová
|
Jana Nagyová-Schlegelová (sinh ngày 9 tháng 01 năm 1959 ở Komárno, Tiệp Khắc) là một diễn viên điện ảnh nổi tiếng của Slovakia. Cô được khán giả Việt Nam biết đến qua bộ phim "Công chúa Arabela".
| 37 |
822033
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=822033
|
Nhân Chính (xã)
|
Nhân Chính là một xã thuộc huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Địa lý.
Xã Nhân Chính nằm ở phía nam huyện Lý Nhân, bên bờ sông Châu Giang và có địa giới hành chính:
| 37 |
939588
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=939588
|
Đại Hợp, Kiến Thụy
|
Đại Hợp là một xã thuộc huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Đại Hợp có diện tích 6.11 km², dân số năm 1999 là 9891 người, mật độ dân số đạt 1619 người/km².
| 37 |
1211423
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1211423
|
Ma Quai
|
Ma Quai là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Ma Quai có diện tích 55,30 km², dân số năm 2011 là 3.245 người<ref name="97/NQ-CP"></ref>, mật độ dân số đạt 59 người/km².
| 37 |
1211424
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1211424
|
Nậm Cha
|
Nậm Cha là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Nậm Cha có diện tích 61,83 km², dân số năm 2011 là 3.219 người<ref name="97/NQ-CP"></ref>, mật độ dân số đạt 52 người/km².
| 37 |
1211425
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1211425
|
Nậm Tăm
|
Nậm Tăm là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Nậm Tăm có diện tích 106,06 km², dân số năm 2011 là 3.428 người<ref name="97/NQ-CP"></ref>, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 37 |
1211426
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1211426
|
Noong Hẻo
|
Noong Hẻo là một xã thuộc huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Xã Noong Hẻo có diện tích 63,78 km², dân số năm 2011 là 6.011 người<ref name="97/NQ-CP"></ref>, mật độ dân số đạt 94 người/km².
| 37 |
1227830
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1227830
|
Haplopelma
|
Haplopelma là một chi nhện trong họ Theraphosidae. Chi này phân bố ở Đông Nam Á bao gồm Myanma, Trung Quốc Campuchia, Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Singapore và Borneo.
Các loài.
Chi này gồm các loài:
| 37 |
1241566
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241566
|
Phường 1, Bình Thạnh
|
Phường 1 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 1 có diện tích 0,27 km², dân số năm 2021 là 12.474 người, mật độ dân số đạt 46.200 người/km².
| 37 |
1241573
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241573
|
Phường 1, Gò Vấp
|
Phường 1 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 1 có diện tích 0,59 km², dân số năm 2021 là 22.233 người, mật độ dân số đạt 37.683 người/km².
| 37 |
1241599
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241599
|
Phường 10, Phú Nhuận
|
Phường 10 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 10 có diện tích 0,33 km², dân số năm 2021 là 9.042 người, mật độ dân số đạt 27.400 người/km².
| 37 |
1241755
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241755
|
Phường 10, Tân Bình
|
Phường 10 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 10 có diện tích 0,84 km², dân số năm 2021 là 43.269 người, mật độ dân số đạt 51.510 người/km².
| 37 |
1241757
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241757
|
Phường 11, Bình Thạnh
|
Phường 11 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 11 có diện tích 0,77 km², dân số năm 2021 là 30.352 người, mật độ dân số đạt 39.418 người/km².
| 37 |
1241763
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241763
|
Phường 11, Tân Bình
|
Phường 11 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 11 có diện tích 0,58 km², dân số năm 2021 là 29.134 người, mật độ dân số đạt 50.231 người/km².
| 37 |
1241764
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241764
|
Phường 12, Bình Thạnh
|
Phường 12 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 12 có diện tích 1,11 km², dân số năm 2021 là 36.127 người, mật độ dân số đạt 32.546 người/km².
| 37 |
1241768
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241768
|
Phường 12, Tân Bình
|
Phường 12 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 12 có diện tích 1,44 km², dân số năm 2021 là 36.371 người, mật độ dân số đạt 25.257 người/km².
| 37 |
1241769
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241769
|
Phường 13, Bình Thạnh
|
Phường 13 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 13 có diện tích 2,60 km², dân số năm 2021 là 38.511 người, mật độ dân số đạt 14.811 người/km².
| 37 |
1241770
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241770
|
Phường 13, Gò Vấp
|
Phường 13 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 13 có diện tích 0,86 km², dân số năm 2021 là 22.512 người, mật độ dân số đạt 26.176 người/km².
| 37 |
1241774
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241774
|
Phường 14, Bình Thạnh
|
Phường 14 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 14 có diện tích 0,32 km², dân số năm 2021 là 10.656 người, mật độ dân số đạt 33.300 người/km².
| 37 |
1241778
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241778
|
Phường 15, Bình Thạnh
|
Phường 15 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 15 có diện tích 0,52 km², dân số năm 2021 là 22.597 người, mật độ dân số đạt 43.455 người/km².
| 37 |
1241779
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241779
|
Phường 15, Phú Nhuận
|
Phường 15 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 15 có diện tích 0,23 km², dân số năm 2021 là 10.557 người, mật độ dân số đạt 45.900 người/km².
| 37 |
1241781
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241781
|
Phường 16, Gò Vấp
|
Phường 16 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 16 có diện tích 1,28 km², dân số năm 2021 là 52.156 người, mật độ dân số đạt 40.746 người/km².
| 37 |
1241782
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241782
|
Phường 17, Bình Thạnh
|
Phường 17 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 17 có diện tích 0,64 km², dân số năm 2021 là 23.548 người, mật độ dân số đạt 36.793 người/km².
| 37 |
1241784
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241784
|
Phường 17, Phú Nhuận
|
Phường 17 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 17 có diện tích 0,15 km², dân số năm 2021 là 7.932 người, mật độ dân số đạt 52.880 người/km².
| 37 |
1241785
|
808929
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241785
|
Phường 19
|
Phường 19 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 19 có diện tích 0,39 km², dân số năm 2021 là 17.906 người, mật độ dân số đạt 45.912 người/km².
| 37 |
1241786
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241786
|
Phường 2, Bình Thạnh
|
Phường 2 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 2 có diện tích 0,32 km², dân số năm 2021 là 15.874 người, mật độ dân số đạt 49.606 người/km².
| 37 |
1241787
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241787
|
Phường 2, Phú Nhuận
|
Phường 2 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 2 có diện tích 0,37 km², dân số năm 2021 là 10.820 người, mật độ dân số đạt 29.243 người/km².
| 37 |
1241788
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241788
|
Phường 2, Tân Bình
|
Phường 2 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 2 có diện tích 2,00 km², dân số năm 2021 là 34.481 người, mật độ dân số đạt 17.240 người/km².
| 37 |
1241789
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241789
|
Phường 21
|
Phường 21 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 21 có diện tích 0,40 km², dân số năm 2021 là 22.781 người, mật độ dân số đạt 56.952 người/km².
| 37 |
1241790
|
808929
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241790
|
Phường 22
|
Phường 22 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 22 có diện tích 1,77 km², dân số năm 2021 là 43.510 người, mật độ dân số đạt 24.581 người/km².
| 37 |
1241791
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241791
|
Phường 24
|
Phường 24 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 24 có diện tích 0,57 km², dân số năm 2021 là 24.309 người, mật độ dân số đạt 42.647 người/km².
| 37 |
1241792
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241792
|
Phường 25
|
Phường 25 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 25 có diện tích 1,84 km², dân số năm 2021 là 41.361 người, mật độ dân số đạt 22.478 người/km².
| 37 |
1241793
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241793
|
Phường 26
|
Phường 26 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 26 có diện tích 1,32 km², dân số năm 2021 là 38.991 người, mật độ dân số đạt 29.538 người/km².
| 37 |
1241794
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241794
|
Phường 27
|
Phường 27 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 27 có diện tích 0,85 km², dân số năm 2021 là 20.949 người, mật độ dân số đạt 24.645 người/km².
| 37 |
1241795
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241795
|
Phường 28
|
Phường 28 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 28 có diện tích 5,49 km², dân số năm 2021 là 16.771 người, mật độ dân số đạt 3.054 người/km².
| 37 |
1241796
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241796
|
Phường 3, Bình Thạnh
|
Phường 3 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 3 có diện tích 0,46 km², dân số năm 2021 là 21.132 người, mật độ dân số đạt 45.939 người/km².
| 37 |
1241798
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241798
|
Phường 3, Phú Nhuận
|
Phường 3 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 3 có diện tích 0,18 km², dân số năm 2021 là 8.146 người, mật độ dân số đạt 45.255 người/km².
| 37 |
1241799
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241799
|
Phường 3, Tân Bình
|
Phường 3 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 3 có diện tích 0,26 km², dân số năm 2021 là 16.098 người, mật độ dân số đạt 61.915 người/km².
| 37 |
1241800
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241800
|
Phường 4, Gò Vấp
|
Phường 4 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 4 có diện tích 0,37 km², dân số năm 2021 là 17.966 người, mật độ dân số đạt 48.556 người/km².
| 37 |
1241801
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241801
|
Phường 4, Phú Nhuận
|
Phường 4 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 4 có diện tích 0,28 km², dân số năm 2021 là 13.556 người, mật độ dân số đạt 48.414 người/km².
| 37 |
1241802
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241802
|
Phường 4, Tân Bình
|
Phường 4 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 4 có diện tích 2,40 km², dân số năm 2021 là 29.108 người, mật độ dân số đạt 12.128 người/km².
| 37 |
1241803
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241803
|
Phường 5, Bình Thạnh
|
Phường 5 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 5 có diện tích 0,37 km², dân số năm 2021 là 16.146 người, mật độ dân số đạt 43.637 người/km².
| 37 |
1241804
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241804
|
Phường 5, Gò Vấp
|
Phường 5 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 5 có diện tích 1,59 km², dân số năm 2021 là 52.053 người, mật độ dân số đạt 32.737 người/km².
| 37 |
1241805
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241805
|
Phường 5, Phú Nhuận
|
Phường 5 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 5 có diện tích 0,30 km², dân số năm 2021 là 14.328 người, mật độ dân số đạt 47.760 người/km².
| 37 |
1241806
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241806
|
Phường 5, Tân Bình
|
Phường 5 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 5 có diện tích 0,31 km², dân số năm 2021 là 16.647 người, mật độ dân số đạt 53.700 người/km².
| 37 |
1241807
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241807
|
Phường 6, Bình Thạnh
|
Phường 6 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 6 có diện tích 0,30 km², dân số năm 2021 là 10.764 người, mật độ dân số đạt 35.880 người/km².
| 37 |
1241809
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241809
|
Phường 6, Tân Bình
|
Phường 6 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 6 có diện tích 0,57 km², dân số năm 2021 là 25.749 người, mật độ dân số đạt 45.173 người/km².
| 37 |
1241810
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241810
|
Phường 7, Bình Thạnh
|
Phường 7 là một phường thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 7 có diện tích 0,40 km², dân số năm 2021 là 13.636 người, mật độ dân số đạt 34.090 người/km².
| 37 |
1241811
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241811
|
Phường 7, Gò Vấp
|
Phường 7 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 7 có diện tích 0,97 km², dân số năm 2021 là 32.270 người, mật độ dân số đạt 33.268 người/km².
| 37 |
1241813
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241813
|
Phường 7, Phú Nhuận
|
Phường 7 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 7 có diện tích 0,43 km², dân số năm 2021 là 21.293 người, mật độ dân số đạt 49.518 người/km².
| 37 |
1241814
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241814
|
Phường 7, Tân Bình
|
Phường 7 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 7 có diện tích 0,48 km², dân số năm 2021 là 15.767 người, mật độ dân số đạt 32.847 người/km².
| 37 |
1241817
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241817
|
Phường 8, Phú Nhuận
|
Phường 8 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 8 có diện tích 0,30 km², dân số năm 2021 là 8.334 người, mật độ dân số đạt 27.780 người/km².
| 37 |
1241818
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241818
|
Phường 8, Tân Bình
|
Phường 8 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 8 có diện tích 0,40 km², dân số năm 2021 là 19.610 người, mật độ dân số đạt 49.025 người/km².
| 37 |
1241820
|
808929
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241820
|
Phường 9, Phú Nhuận
|
Phường 9 là một phường thuộc quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 9 có diện tích 1,40 km², dân số năm 2021 là 20.047 người, mật độ dân số đạt 14.319 người/km².
| 37 |
1241821
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241821
|
Phường 9, Tân Bình
|
Phường 9 là một phường thuộc quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 9 có diện tích 0,50 km², dân số năm 2021 là 30.245 người, mật độ dân số đạt 60.490 người/km².
| 37 |
1241851
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1241851
|
Hiệp Phước (xã)
|
Hiệp Phước là một xã thuộc huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hiệp Phước có diện tích 38,02 km², dân số năm 2021 là 20.687 người, mật độ dân số đạt 544 người/km².
| 37 |
1242118
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1242118
|
An Bình, An Khê
|
An Bình là một phường thuộc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Phường An Bình có diện tích 9,30 km², dân số năm 2003 là 7.279 người, mật độ dân số đạt 783 người/km².
| 37 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.