en
stringlengths
8
6.96k
vi
stringlengths
8
7.19k
source
stringclasses
8 values
In 2012, Minogue named "Slow" as her favourite song from her music career.
Năm 2012, Minogue xướng danh "Slow" là bài há yêu thích trong sự nghiệp âm nhạc của mình.
WikiMatrix v1
You... made a difference today.
Nó có thể là một thảm họa. Hôm nay anh... đã tạo khác biệt.
OpenSubtitles v2018
We will live in these forts for a thousand years.
Chúng ta sẽ sống chung với nhau trong hàng chục ngàn năm nữa.
WikiMatrix v1
Guys, shut down the race!
Các anh, phong tỏa đường đua!
OpenSubtitles v2018
Say it and it is done.
Nói đi và nó sẽ được chấp thuận.
OpenSubtitles v2018
Because grease skimming involves higher viscosity hydrocarbons, skimmers must be equipped with heaters powerful enough to keep grease fluid for discharge.
Bởi vì mỡ bao gồm các hydrocacbon có độ nhớt cao hơn, gạn phải được trang bị lò nhiệt đủ mạnh để giữ mỡ lỏng để xả.
WikiMatrix v1
Doing something only you can do.
Làm những việc chỉ có anh mới làm được.
OpenSubtitles v2018
Devil Kings' main character is Devil King (Oda Nobunaga in Sengoku BASARA).
Nhân vật chính trong Devil Kings là Quỷ Vương (Oda Nobunaga trong Sengoku Basara).
WikiMatrix v1
- No. Yes, Sam, it'll be safer.
Có đấy, Sam, như thế sẽ an toàn hơn.
OpenSubtitles v2018
With the death of Afonso I in 1185, Sancho I became the second king of Portugal.
Sau khi vua Afonso I mất vào năm 1185, Sancho I nối ngôi trở thành vị vua thứ hai của Bồ Đào Nha.
WikiMatrix v1
They're covered in sand, they're difficult to see.
Chúng bị bao phủ bởi cát nên rất khó thấy.
TED2020 v1
Quotations attributed to Mrs. Lincoln seem inconsistent.
Những trích dẫn được cho là của Bà Lincoln có vẻ không nhất quán.
WikiMatrix v1
I let things get in the way before.
Anh đã để mọi thứ diễn ra như vậy.
OpenSubtitles v2018
To live in that bubble, the reality of the naive.
Để được sống trong bong bóng, thực tại của điều khờ dại.
OpenSubtitles v2018
The challenge that public health interventions face is generalizability: what may work in one community may not work in others. However, there is the development of HealthyPeople 2020 that has national objectives aimed to accomplish in 10 years to improve the health of all Americans.
Thách thức mà các can thiệp sức khỏe cộng đồng phải đối mặt là độ bao phủ: can thiệp có thể hoạt động trong một cộng đồng này nhưng có thể không hoạt động ở những cộng đồng khác.
wikimedia v20210402
It's just that Chandler has somebody and Phoebe has somebody.
Chỉ là Chandler và Phoebe đã mời ai đó.
OpenSubtitles v2018
That's the Brody I'm talking to.
Đó chính là Brody đang nói chuyện cùng tôi.
OpenSubtitles v2018
Why am I the target of this camera?
Tại sao tôi là đối tượng của máy quay này?
OpenSubtitles v2018
They run for six miles before we got them headed.
Chúng chạy xa tới sáu dặm trước khi chúng tôi lùa lại được.
OpenSubtitles v2018
I really love you and I'm sorry.
Con rất yêu bố và con xin lỗi.
OpenSubtitles v2018
Most of them had knowingly committed the offenses that landed them in prison, and they had walked in with their heads held high, and they walked out with their heads still held high, many years later.
Phần lớn họ đã cố ý phạm những tội khiến họ phải vào tù, họ bước vào tù với tư thế ngẩng cao đầu, và ra ngoài, nhiều năm sau đó với đầu ngẩng cao.
TED2020 v1
So you want us to bomb them with that?
Vậy anh muốn chúng tôi ném bom chúng bằng cái này?
OpenSubtitles v2018
But Lupin iii really exists, huh?
Nhưng Lupin III thực sự tồn tại ư?
OpenSubtitles v2018
I care not for the world of man.
Tôi không quan tâm về số phận của nhân loại.
OpenSubtitles v2018
- There's not even any porn.
- kể cả vài phim khiêu dâm.
OpenSubtitles v2018
As of January 2021, the song has 110 million views on YouTube.
Tính đến tháng 1 năm 2021, bài hát đã có 110 triệu lượt xem trên YouTube.
wikimedia v20210402
Get out of here, David!
- Ra khỏi đây, David!
OpenSubtitles v2018
English war powder in 1879 used the ratio 75% saltpeter, 15% charcoal, 10% sulfur.
Bột chiến tranh của Anh năm 1879 đã sử dụng tỷ lệ 75% saltpeter, 15% than, 10% lưu huỳnh.
WikiMatrix v1
It's a teacher's duty to reprimand her students when they've done wrong.
Nhiệm vụ của giáo viên là trách mắng học sinh khi chúng sai.
OpenSubtitles v2018
As Juventus had no available room to buy another non-EU player from abroad, the move also involved fellow Serie A club Livorno, who signed the player and contemporaneously sold him to Juventus.
Với việc Juventus không thể mua thêm cầu thủ nào không thuộc EU nữa, vụ chuyển nhượng cũng dính líu đến đội bóng ở Serie A Livorno, đội đã ký hợp đồng với anh và đồng thời bán anh cho Juventus.
WikiMatrix v1
(Finn) You don't have the Yorkshire man's accent.
Giọnganhkhônggiống dân Yorkshire.
OpenSubtitles v2018
The other point is less straightforward.
Cái thứ hai thì ít thẳng thắn hơn.
OpenSubtitles v2018
The earliest known use of wind power is the sailing ship; the earliest record of a ship under sail is that of a Nile boat dating to the 8th millennium BCE.
Việc sử dụng năng lượng gió sớm nhất được biết là tàu thuyền; hồ sơ đầu tiên của một con tàu dưới cánh buồm là của một chiếc thuyền Nile có niên đại vào thiên niên kỷ thứ 8 TCN.
WikiMatrix v1
— As long as it takes. Now, shut up.
- Xong thì thôi, giờ thì im mồm
OpenSubtitles v2018
Look, I wanted to get you alone and I didn't want your boss to see us together.
Nghe này, tôi chỉ bắt 1 mình anh thôi. và tôi không muốn sếp anh thấy ta đi cùng nhau.
OpenSubtitles v2018
Adults are on wing from August and early September (in Queensland and South Australia) to January (in Tasmania).
Con trưởng thành bay từ tháng 8 và đầu tháng 9 (in Queensland và South Australia) đến tháng 1 (in Tasmania).
WikiMatrix v1
On 10 July she provided fire support for the troops landing on Sicily to which she escorted support convoys from Algiers and Bizerte until September.
Vào ngày 10 tháng 7, nó bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng đổ bộ lên Sicily trong khuôn khổ Chiến dịch Husky, nơi nó hộ tống các đoàn tàu vặn tải tăng viện và tiếp liệu từ Algiers và Bizerte cho đến tháng 9.
WikiMatrix v1
He doesn't wanna shut you out.
Ông ấy không muốn vậy đâu.
OpenSubtitles v2018
During that same year, Jumong's mother, Lady Yuhwa, died in the palace of the Eastern Buyeo, and was given the burial ceremony of a queen consort even though she was only a concubine.
Cùng năm đó, thân mẫu Chu Mông là bà Yuhwa qua đời trong cung điện của Đông Phù Dư, và được cử hành tang lễ như một vương hậu mặc dù bà chỉ là vương phi.
WikiMatrix v1
Tito, you better know what you're doing.
Chào Tito, đừng có làm chuyện dại dột !
OpenSubtitles v2018
The paper is a thorough description of the concept at that point, although some important features of the current skyTran design are only discussed as options, including magnetic levitation rather than wheels and hanging below the guideway instead of riding above it.
Bài viết này là sự mô tả kỹ lưỡng về khái niệm ở thời điểm đó, mặc dù một số tính năng quan trọng của thiết kế SkyTran hiện tại chỉ được thảo luận về các tùy chọn, bao gồm tàu đệm từ trên cao thay cho bánh xe và treo dưới đường dẫn thay vì lướt trên đó.
WikiMatrix v1
What if the mirrors can actually make us do things that we don't want to do?
Điều gì xảy ra nếu các tấm gương khiến ta làm những việc mà mình không muốn?
OpenSubtitles v2018
If that's true, it doesn't matter where we go or what we do.
Nếu đúng là vậy, cũng không quan trọng chúng tôi đi đâu hay làm gì.
OpenSubtitles v2018
He left a major imprint on his country and on global politics.
Fidel để lại một dấu ấn lớn trên đất nước của ông và về chính trị toàn cầu.
WikiMatrix v1
And what does that do to a man, psychologically?
Chuyện đó ảnh hưởng thế nào tới một người về mặt tâm lý?
OpenSubtitles v2018
And this time, forget their diseases, just tell me how they died.
Lần này chỉ cần nói vì sao họ chết thôi.
OpenSubtitles v2018
New users tend to begin by partitioning a hard drive in order to keep their previously installed operating system.
Người dùng mới có xu hướng bắt đầu bằng cách phân vùng ổ cứng để giữ cho hệ thống điều hành được cài đặt trước đó của họ.
wikimedia v20210402
That stuff act's out.
Chỉ muốn chắc thôi mà Đi thôi
OpenSubtitles v2018
However, doripenem has not been proven to possess polymorphism.
Tuy nhiên, doripenem chưa được chứng minh là cón tính đa hình.
wikimedia v20210402
At age 11, Trainor told her father that she wanted to become a recording artist and began writing songs, recording them using the digital audio workstation software GarageBand.
Năm 11 tuổi, Trainor nói với cha rằng cô muốn trở thành một nghệ sĩ thu âm và bắt đầu viết bài hát, thu âm chúng lại bằng cách sử dụng phần mềm GarageBand trên chiếc MacBook của mình.
WikiMatrix v1
Now, in the Bahamas, we also have resident bottlenose that interact socially with the spotted dolphins.
Lúc này, ở Bahamas, chúng tôi cũng có những loài mũi chai sinh sống (Cá heo mũi chai) và chúng cũng tương tác với cá heo đốm.
TED2020 v1
It is a useful precursor to various drugs.
Nó là một tiền chất hữu ích cho các loại thuốc khác nhau.
wikimedia v20210402
Dive down, see what you can find.
Lặn sâu xuống, xem tìm được gì.
OpenSubtitles v2018
Nothing as bad as uncertainty.
Không có gì tồi tệ hơn.
OpenSubtitles v2018
What do they think about life, about death. Understand whether the pain of loss.
Họ có hiểu nỗi đau mất mát không?
OpenSubtitles v2018
Running a child welfare office?
- Quản lý văn phòng bảo trợ trẻ em chắc?
OpenSubtitles v2018
As a purposely-built city, the existence of Mari was related to its position in the middle of the Euphrates trade routes; this position made it an intermediary between Sumer in the south and the Levant in the west.
Là một thành phố nằm giữa các tuyến thương mại bên sông Euphrates; vị trí này đã làm cho nó trở thành trung gian giữa Sumer ở phía Nam và Levant ở phía tây.
WikiMatrix v1
A new town was also constructed, Gustavia (named after the King), and this facilitated trade.
Một thị trấn mới cũng được xây dựng, Gustavia (được đặt theo tên của Nhà vua), và thương mại ở đây thuận lợi hơn.
WikiMatrix v1
That's Korosensei's ace up one's sleeve.
Đó là con át chủ bài của sensei.
OpenSubtitles v2018
The strategy paid dividends as the company was acquired by EMC in 1999, primarily for the CLARiiON line of products.
Chiến lược này mang lại hiệu quả khi EMC mua Data General năm 1999, chủ yếu là vì dòng sản phẩm CLARiiON.
WikiMatrix v1
Of course you don't, because you complicate things.
Tất nhiên là vậy, bởi vì anh luôn phức tạp hoá vấn đề.
OpenSubtitles v2018
It it really is important, especially if you think about doubling your money, or even tripling your money for that matter.
Điều này thật sự quan trọng, nhất là khi bạn nghĩ về tăng đôi, hoặc tăng gấp ba số vốn mình có.
QED v2.0a
The results of the second referendum were: The Avalon Peninsula, the location of St. John's, supported responsible government in both referendums, while the rest of Newfoundland supported confederation.
Kết quả trong cuộc trưng cầu dân ý thứ nhì là: Bán đảo Avalon là nơi có thủ đô St. John's và ủng hộ chính phủ chịu trách nhiệm trong cả hai cuộc trưng cầu dân ý, trong khi phần còn lại của Newfoundland thì ủng hộ liên minh.
WikiMatrix v1
I'll see about it in the morning.
Em thấy một con chuột đằng kia, gần cái cửa.
OpenSubtitles v2018
Whether it's from behind or facing each other, standing-up sex can offer a needy, urgent compulsion to the act.
Cho dù đó là từ phía sau hoặc đối mặt với nhau, quan hệ tình dục đứng biểu hiện tính khẩn cấp, ham muốn quyết liệt.
OpenSubtitles v2018
I was just here with the Monet prints?" "Sorry, Doc, I just don't have a clue." "No problem, Jim.
Những bệnh nhân, cầu trời phù hộ cho họ, nói, "Ah, bác sĩ, tôi xin lỗi, tôi có vấn đề trí nhớ; đó là lý do tại sao tôi ở đây.
QED v2.0a
This will be over soon here.
Ở đây sẽ kết thúc nhanh thôi.
OpenSubtitles v2018
What happened to me? !
Chuyện gì xảy ra với tôi vậy?
OpenSubtitles v2018
However, unlike normal paralysis, the affected area is still able to feel pain, something which is rather fitting for Mayuri's demented tendencies.
Tuy nhiên, không giống như tê liệt bình thường, các chi bị ảnh hưởng vẫn có thể cảm thấy đau đớn, một điều khá phù hợp với xu hướng điên rồ của Mayuri.
WikiMatrix v1
After shakedown, John D. Edwards departed Philadelphia 14 May 1920 to patrol in Turkish waters.
Sau khi hoàn tất chạy thử máy, John D. Edwards khởi hành từ Philadelphia vào ngày 14 tháng 5 năm 1920 để tuần tra tại vùng biển Thổ Nhĩ Kỳ.
WikiMatrix v1
She returned to northern waters from the end of February to the end of June, with additional 25 mm anti-aircraft guns added during maintenance refits at Ōminato at the end of May and Yokosuka at the end of June.
Nó quay trở lại vùng biển phía Bắc từ cuối tháng 2 đến cuối tháng 6, và có thêm các khẩu pháo phòng không 25 mm được bổ sung trong một đợt tái trang bị và bảo trì tại Ōminato vào cuối tháng 5 và tại Yokosuka vào cuối tháng 6.
WikiMatrix v1
These are very dangerous desire paths.
Những lối đi tự tạo này rất nguy hiểm.
TED2020 v1
The ACR provides purebred registration for all eligible white and natural colored Coopworth sheep that meet the breed standard.
ACR cung cấp đăng ký thuần chủng cho tất cả các con chiên Coopworth màu trắng tự nhiên và đủ điều kiện đáp ứng các tiêu chuẩn giống.
WikiMatrix v1
Notjust one or two, but he has stolen kilos of diamonds.
Không chỉ 1 hay 2, mà hắn trộm hàng kilo kim cương
OpenSubtitles v2018
Well, you look at modern hunter gatherers like aboriginals, who quarried for stone axes at a place called Mount Isa, which was a quarry owned by the Kalkadoon tribe.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt.Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
TED2020 v1
The prime minister was the leader of a political coalition in the Turkish parliament (Meclis) and the leader of the cabinet.
Thủ tướng là lãnh đạo của liên minh chính trị ở Quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ (Meclis) và lãnh đạo nội các.
wikimedia v20210402
Some kanji were introduced from different parts of China at different times, and so have multiple on'yomi, and often multiple meanings.
Một số ký tự Kanji được du nhập từ các vùng khác nhau của Trung Quốc vào các thời điểm khác nhau, dẫn đến có nhiều on'yomi, và thường có nhiều ý nghĩa.
WikiMatrix v1
It's about a young girl named Chihiro who gets lost in the spirit world in an abandoned Japanese theme park.
Phim kể về một cô bé tên Chihiro và bị lạc vào thế giới thần linh, trong một công viên giải trí bị bỏ hoang ở Nhật Bản.
TED2020 v1
United played cup holders Arsenal in the semi-final at Villa Park on 11 April.
United phải đương đầu với đội đương kim giữ cúp Arsenal tại bán kết trên sân Villa Park vào ngày 11 tháng 4.
WikiMatrix v1
I just heard from the head of virology at the Biomedical facility.
Tôi vừa nghe tin từ trưởng bộ phận virus tại cơ sở y sinh.
OpenSubtitles v2018
Okay, but, Olive, let me ask you this.
Nhưng Olive, ba hỏi con nhé.
OpenSubtitles v2018
Hanina "Your chaver will make it solid in your hand.
Hanina "Người bạn đồng hành sẽ làm được điều đó nắm chặt bàn tay con.
WikiMatrix v1
Do I have a- Define that.
Tôi có... Xác nhận đi.
OpenSubtitles v2018
When my wife and I adopted these family meetings and other techniques into the lives of our then-five-year-old twin daughters, it was the biggest single change we made since our daughters were born.
Khi áp dụng họp mặt gia đình và những kỹ thuật khác, vào cuộc sống của 2 con gái sinh đôi 5 tuổi của mình, vợ chồng tôi thấy những thay đổi lớn lao kể từ khi con gái chúng tôi ra đời.
TED2020 v1
However, soon the "Gold Coast" simply became a convenient way to refer to the holiday strip from Southport to Coolangatta.
Tuy nhiên, thực tế cái tên "Gold Coast" chỉ đơn giản là trở thành một cách gọi thuận tiện để tham khảo dải nghỉ lễ từ Southport đến Coolangatta.
WikiMatrix v1
- Maybe just for the fun of it.
Làm sao biết trước được?
OpenSubtitles v2018
Noam David Elkies (born August 25, 1966) is an American mathematician and professor of mathematics at Harvard University.
Noam David Elkies (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1966) là một nhà toán học người Mỹ và là giáo sư môn toán học tại Đại học Harvard.
WikiMatrix v1
And in exchange, the government agreed to protect 30 percent of its marine areas.
Đổi lại, chính phủ đồng ý bảo tồn 30% khu vực biển của họ.
TED2020 v1
And that woman said she didn't care whether she had food on her table.
Và người phụ nữ đó nói là cô không quan tâm nếu cô ấy có thức ăn ở trên bàn hay không
TED2020 v1
Well, for the record, Lincoln's at The Cocoon right now, studying all sorts of stuff.
Chà, theo như được ghi nhận thì Lincoln đang ở cơ sở Cocoon, học rất nhiều thứ.
OpenSubtitles v2018
Later, another former student, Frances Loring, noted that Taft used his students' talents to further his own career, a not uncommon situation.
Sau này, một cựu sinh viên tên Francis Loring phát biểu rằng Taft đã lợi dụng tài năng của các sinh viên để đẩy cao sự nghiệp của mình.
WikiMatrix v1
is it smaller than a silver Ciera?
Nó nhỏ hơn chiếc Ciera bạc chứ?
OpenSubtitles v2018
Chavez isn't gonna bring anyone along for the ride that he can't use.
Chavez sẽ giết những kẻ mà hắn không cần nữa.
OpenSubtitles v2018
Aeroflot Ilyushin Il-96 RA-96011 named after Kokkinaki
Chiếc máy bay Aeroflot Ilyushin Il-96 RA-96011 được đặt tên theo Kokkinaki
wikimedia v20210402
Cross-selling is the action or practice of selling an additional product or service to an existing customer.
Bán chéo (tiếng Anh: Cross-selling) là hành động hoặc thói quen bán sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung cho khách hàng hiện tại.
wikimedia v20210402
The use of the word for "rising" to refer to the east (where the sun rises) has analogs from many languages: compare the terms "Levant" (< French levant "rising"), "Vostok" Russian: Восток (< Russian voskhod Russian: восход "sunrise"), "Anatolia" (< Greek anatole), "mizrahi" in Hebrew ("zriha" meaning sunrise), "sharq" Arabic: شرق‎ (< Arabic yashriq يشرق "rise", shurūq Arabic: شروق‎ "rising"), "shygys" Kazakh: шығыс (< Kazakh shygu Kazakh: шығу "come out"), Turkish: doğu (< Turkish doğmak to be born; to rise), Chinese: 東 (pinyin: dōng, a pictograph of the sun rising behind a tree) and "The Land of the Rising Sun" to refer to Japan.
Việc sử dụng từ mang nghĩa "sự mọc lên" để ám chỉ hướng Đông (hướng mặt trời mọc) cũng thường thấy trong nhiều ngôn ngữ khác: so sánh với các thuật ngữ "Levant" (< tiếng Pháp levant - "mọc lên"), "Vostok" - tiếng Nga: Восток (< voskhod - tiếng Nga: восход "bình minh"), "Anatolia" (< tiếng Hy Lạp anatole), "mizrahi" trong tiếng Hebrew ("zriha", mang nghĩa bình minh), "sharq" - tiếng Ả Rập: شرق‎ (< yashriq - يشرق "mọc"; shurūq - tiếng Ả Rập: شروق‎ "mọc lên"), "shygys" - tiếng Kazakh: шығыс (< shygu - tiếng Kazakh: шығу "xuất hiện"), tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: doğu (< tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: doğumak - được sinh ra, mọc lên), tiếng Trung: 東 (bính âm: dōng, một chữ tượng hình miêu tả mặt trời mọc sau một cái cây) và "Nhật Bản", một cách gọi ám chỉ Nhật Bản.
WikiMatrix v1
It's like it's-- 'm never gonna be able to explain it.
Giống như là...em chẳng bao giờ giải thích được.
OpenSubtitles v2018
He taught us that it's all about blind spots.
Chính nó đã dạy cho chúng tôi tất cả về điểm mù.
OpenSubtitles v2018
After failing his college entrance exams due to medical problems, he eventually gets a job through his father on Terminal Service One, although he initially does not know what they do.
18 tuổi, rớt trong kì thi đầu vào đại học vì lý do sức khỏe, anh nhận được một công việc trong Phòng dịch vụ hậu kì số 1 nhờ cha mình, mặc dù ban đầu anh còn không biết họ làm công việc gì.
WikiMatrix v1
Monaghan returned to the South Pacific at Nandi, Fiji, 17 November.
Nó quay trở lại khu vực Nam Thái Bình Dương, đi đến Nandi, Fiji, vào ngày 17 tháng 11.
WikiMatrix v1