en
stringlengths
8
6.96k
vi
stringlengths
8
7.19k
source
stringclasses
8 values
That's what Mr. Kesner is here for.
Bác Kesner đến đây vì việc đó.
OpenSubtitles v2018
Give command to prepare for march.
Ra lệnh chuẩn bị hành quân.
OpenSubtitles v2018
In 1823 he married a third time, to a widow named Grace Hughes.
Năm 1823, Carey kết hôn với người vợ thứ ba, một goá phụ tên Grace Hughes.
WikiMatrix v1
I don't even know how to use my keycard.
Tôi còn không biết cách dùng thẻ.
OpenSubtitles v2018
Shut your mouth for once.
Ngậm miệng lại một lần đi, đồ khốn.
OpenSubtitles v2018
Yeah, we're not close.
Có, nhưng bọn tôi không thân lắm.
OpenSubtitles v2018
I don't want a relationship ever!
Cậu đã làm 2 ngày liền?
OpenSubtitles v2018
The goal is not to turn kids into your kind of adult, but rather, better adults than you have been, which may be a little challenging, considering your guys' credentials. (Laughter)
Mục tiêu đó không phải để biến trẻ em thành những người lớn giông như các bạn. mà là những người lớn tốt hơn các bạn bây giờ, điều sẽ mang lại một ít thử thách xét theo tiêu chuẩn của các bạn, nhưng quá trình đi lên
QED v2.0a
And he didn’t know it at the time, but over the next five decades, he'd draw on these dueling identities to forge a whole new way to think about pain.
Lúc đó, và thậm chí cả 50 năm sau, anh ấy cũng không biết rằng, anh ấy sẽ bỏ lại những cuộc sống đó để tìm ra hướng mới, để chữa lành những nỗi đau.
TED2020 v1
The boy gettng a spanking looks exactly like you.
Cậu bé đang bị đánh trông rất giống cậu.
OpenSubtitles v2018
During the first 16 years of experiments, a total of 71 animals were born, including Filon, the first żubroń born to a żubroń mother (August 6, 1960).
Trong 16 năm đầu tiên của thí nghiệm, tổng số 71 con vật được sinh ra, trong đó có Filon, con żubroń đầu tiên sinh ra cho một bà mẹ żubroń (ngày 6 tháng 8 năm 1960).
wikimedia v20210402
If they knew, you'd be the target.
Nếu họ đã biết, thì cô sẽ đã trở thành mục tiêu
OpenSubtitles v2018
Coaster engineers play these competing forces against each other, to relieve periods of intense pressure with periods of no pressure at all.
Các kỹ sư tàu lượn dùng lực này để triệt tiêu lực khác để cân bằng áp lực trong suốt thời gian chơi.
TED2020 v1
In fact, I'm more clear and level-headed than I've ever been.
Thật ra con đã học đủ rồi.
OpenSubtitles v2018
Grenich, I need you on the valv es. Which one?
Grenich, cô phụ trách mấy cái van.
OpenSubtitles v2018
The solution won't come from them.
Giải pháp sẽ không đến từ những con người đó.
QED v2.0a
In 2015 Beevor's books were banned in some Russian schools and colleges.
Vào năm 2015 các cuốn sách của Beevor đã bị cấm tại một số trường học và đại học Nga.
WikiMatrix v1
Their application was confirmed in May and they were announced as one of four new teams to enter the division alongside Charlton Athletic, Leicester City and Lewes F.C. On June 8, 2018, former England international Casey Stoney was announced as head coach.
Ứng dụng của họ đã được xác nhận vào tháng Năm và họ đã được công bố là một trong bốn đội mới gia nhập giải cùng với Charlton Athletic, Leicester City và Lewes F.C. Vào ngày 8 tháng 6 năm 2018, cựu cầu thủ Anh đó là Casey Stoney được xác định làm huấn luyện viên trưởng.
WikiMatrix v1
By 10 January 1915, the ship had joined III Battle Squadron of the High Seas Fleet with her three sister ships.
Đến ngày 10 tháng 1 năm 1915, con tàu gia nhập Hải đội Chiến trận 3 thuộc Hạm đội Biển khơi Đức cùng với ba con tàu chị em cùng lớp.
WikiMatrix v1
Seventeen vessels bearing his name have been preserved; eleven of them were found in the underground galleries beneath the step pyramid of king Djoser at Sakkara.
Mười bảy chiếc bình tên ông hiện vẫn còn đến ngày nay; Mười một trong số đó được tìm thấy trong các căn phòng ngầm nằm bên dưới kim tự tháp bậc thang của vua Djoser ở Sakkara.
WikiMatrix v1
It’s only 500 miles.
Xa khoảng 800 cây số.
TED2020 v1
Lisa Carlsson also featured with Lena on other song called ASAP.
Lisa Carlsson cũng góp giọng trong một ca khúc khác của Lena là ASAP.
WikiMatrix v1
The Trojan Horse was important.
Trojan Horse sẽ rất quan trọng.
OpenSubtitles v2018
Maybe you want to get some rest, go home.
Có lẽ là cô muốn nghỉ đấy, về nhà chẳng hạn.
OpenSubtitles v2018
But it'd be nice if I was anywhere near as important to him as she is.
Nhưng nếu em được ở đâu đó gần gần quan trọng đối với ổng như nó thì cũng hay.
OpenSubtitles v2018
I don't want to kiss you here.
À, mình không muốn hôn vào đây.
OpenSubtitles v2018
Mavis, honey, are you in there?
Mavis, con yêu,con có trong đó không
OpenSubtitles v2018
Look, you can't cross-examine a witness if you don't know who it is.
Và anh đâu có thể kiểm tra lại nhân chứng đó nếu anh ko biết người đó là ai.
OpenSubtitles v2018
What matters to me is that you tried so hard.
Anh chỉ bận tâm vì em đã cố gắng quá nhiều.
OpenSubtitles v2018
You don't ask nobody no question like that, ese.
Anh không thể hỏi người ta câu hỏi đó được.
OpenSubtitles v2018
is this a gem shop robbery
Conan-kun Em muốn đi sau Đi đi
OpenSubtitles v2018
It requires some degree of technical skill to be done properly.
Nó đòi hỏi một mức độ kỹ năng kỹ thuật để được thực hiện đúng cách.
WikiMatrix v1
"Is dating boring, now that humans reproduce asexually?"
"Chuyện hẹn hò có chán không khi mà giờ đây con người có thể tự nhân bản?"
TED2020 v1
Then the following equality holds: ∫ S u ⋅ ( σ ′ ⋅ n ) d S = ∫ S u ′ ⋅ ( σ ⋅ n ) d S {\displaystyle \int _{S}\mathbf {u} \cdot ({\boldsymbol {\sigma }}'\cdot \mathbf {n} )dS=\int _{S}\mathbf {u} '\cdot ({\boldsymbol {\sigma }}\cdot \mathbf {n} )dS} Where n {\displaystyle \mathbf {n} } is the unit normal on the surface S {\displaystyle S} .
Thì ta có đẳng thức sau: ∫ S u ⋅ ( σ ′ ⋅ n ) d S = ∫ S u ′ ⋅ ( σ ⋅ n ) d S {\displaystyle \int _{S}\mathbf {u} \cdot (\mathbf {\sigma } '\cdot \mathbf {n} )dS=\int _{S}\mathbf {u} '\cdot (\mathbf {\sigma } \cdot \mathbf {n} )dS} Trong đó n {\displaystyle \mathbf {n} } là vector pháp tuyến đơn vị trên bề mặt S {\displaystyle S} .
WikiMatrix v1
Well enough to know who to keep away from and who to snuggle up to.
- Giới thiệu sơ lược đi - Ừ
OpenSubtitles v2018
I wasn't talking about her.
Ta không nói về Myrcela.
OpenSubtitles v2018
Plus, you get to stare at Rachel as much as you want.
Có thể nhìn Rachel bao lâu cũng được.
OpenSubtitles v2018
I thank God daily that I have been fully recovered for more than 20 years.
Làm việc tông đồ 33 năm, cha đã hy sinh cho Vĩnh Long 20 năm.
WikiMatrix v1
The apparitions of Our Lady of Akita were reported in 1973 by Sister Agnes Katsuko Sasagawa in the remote area of Yuzawadai, near the city of Akita in Japan.
Tước hiệu này bắt nguồn từ báo cáo về các cuộc hiện ra của Đức Mẹ vào năm 1973 bởi chị Agnes Katsuko Sasagawa ở Yuzawadai, gần thành phố Akita, Nhật Bản.
WikiMatrix v1
Very fine precious metals such as platinum, gold and silver. Based on the system of millesimal fineness, a metal is said to be one nine or one nine fine if it is 900 fine, or 90% pure.
Kim loại quý rất tốt như bạch kim, vàng và bạc dựa trên hệ thống độ nguyên chất hàng triệu, một kim loại được gọi là một nine hoặc một nine nguyên chất nếu nó nguyên chất 900, hoặc 90% nguyên chất.
wikimedia v20210402
A graphics tablet (also known as a digitizer, drawing tablet, drawing pad, digital drawing tablet, pen tablet, or digital art board) is a computer input device that enables a user to hand-draw images, animations and graphics, with a special pen-like stylus, similar to the way a person draws images with a pencil and paper.
Máy tính bảng đồ họa (còn được gọi là máy tính bảng vẽ, bảng vẽ, máy tính bảng vẽ kỹ thuật số, máy tính bảng bút hoặc bảng nghệ thuật kỹ thuật số ) là một thiết bị đầu vào của máy tính cho phép người dùng vẽ tay, hình ảnh động và đồ họa, với một thiết bị vẽ giống như bút, tương tự như cách một người vẽ hình ảnh bằng bút chì và giấy.
wikimedia v20210402
You haven't finished.
Cậu vẫn chưa xong mà.
OpenSubtitles v2018
Roboticsurrogatescombine the durability of machines
ngườimáyđạidiệnkếthợp với tính bền bỉ của máy móc
OpenSubtitles v2018
Yamagata was awarded the rank of field marshal in 1898.
Yamagata được thăng hàm Nguyên soái Lục quân năm 1898.
WikiMatrix v1
Whatever the case, Agincourt was cancelled at the outbreak of war in 1914.
Dù như thế nào, kế hoạch chế tạo Agincourt bị hủy bỏ khi chiến tranh nổ ra vào năm 1914.
WikiMatrix v1
His tomb is located in the Cimetière de la Guillotière in Lyon.
Mộ ông được đặt tại Nghĩa trang Guillotière ở Lyon.
WikiMatrix v1
Organizational objectives include the selection of strategic partners, the distribution of tasks among companies, process management and ensuring the provision of information to all participants.
Mục tiêu tổ chức bao gồm lựa chọn đối tác chiến lược, phân phối nhiệm vụ giữa các công ty, quản lý quy trình và đảm bảo cung cấp thông tin cho tất cả người tham gia.
WikiMatrix v1
At age 13, Swartz won an ArsDigita Prize, given to young people who create "useful, educational, and collaborative" noncommercial websites.
Khi anh 13 tuổi, Swartz đã thắng Giải ArsDigita, một cuộc thi dành cho những người trẻ tuổi tạo ra những trang web "có tính hữu dụng, giáo dục, và hợp tác" phi vụ lợi.
WikiMatrix v1
According to certain studies by the University of London, homosexuality was regarded as a normal facet of life in China, prior to Western influence from 1840 onwards.
Theo các nghiên cứu nhất định của Đại học London, đồng tính luyến ái được coi là một khía cạnh bình thường của cuộc sống ở Trung Quốc, trước ảnh hưởng của phương Tây từ năm 1840 trở đi.
WikiMatrix v1
From Metro TV she was employed by Apex Advertising as a video editor and production manager.
Từ Metro TV, bà được Apex Advertising tuyển dụng làm biên tập viên video và quản lý sản xuất.
wikimedia v20210402
However, now both Romio and Juliet must work hard to keep their relationship a secret from other dorm mates while trying to avoid trouble.
Tuy nhiên, bây giờ cả Romio và Juliet đều phải nỗ lực để giữ bí mật mối quan hệ của họ với những người bạn cùng ký túc xá khác trong khi cố gắng tránh khỏi rắc rối.
WikiMatrix v1
In 2007, Melanie was awarded the IrishTatler International Woman of the Year award.
Năm 2007, Melanie đã được trao giải Người phụ nữ quốc tế của năm IrishTatler.
wikimedia v20210402
Are you telling me to abandon him?
Anh đang nói là tôi để bỏ rơi cậu ta à?
OpenSubtitles v2018
On the mainland the breed is governed by the Shetland Sheep Society.
Trên đất liền giống bị chi phối bởi các Hiệp hội Shetland Sheep Society.
WikiMatrix v1
What do you think doing this is gonna change?
- mày có nghĩ rằng điều này sẽ thay đổi bất cứ điều gì ?
OpenSubtitles v2018
We're all very aware.
Tất cả chúng ta đều biết rõ.
TED2020 v1
That's 33." That's a start.
"Và tôi sẽ chọn số là 2/3 của 50. Đó là 33." Bắt đầu rồi đây.
QED v2.0a
In 2000, the 26-year-old Bedoya was working with Ignacio Gómez at the Bogota daily newspaper El Espectador, covering the Colombian war against terrorism.
Năm 2000, Bedoya, 26 tuổi, đang làm việc với Ignacio Gómez tại tờ nhật báo El Espectador của Bogota, kể về cuộc chiến chống khủng bố của Colombia.
wikimedia v20210402
I always wanted to die in a donut shop.
Tôi luôn muốn chết trong quán bánh rán.
OpenSubtitles v2018
In 1990, the team recorded a 10–0 victory over Bulat, which remains the club's biggest victory on record.
Năm 1990, đội bóng lập chiến thắng kỉ lục 10–0 trước Bulat, cho đến nay vẫn là chiến thắng đậm nhất lịch sử đội bóng.
WikiMatrix v1
The international version of Lumia 638 is released but only sold in India exclusively through the Microsoft Brand Store at Amazon.in since December 2014 and is at present the cheapest 4G smartphone in the country.
Chiếc Lumia 638 cũng được bán độc quyền tại Ấn Độ qua hệ thống Microsoft Brand Store trên Amazon.in từ tháng 12 năm 2014 và hiện là điện thoại thông minh 4G giá rẻ nhất quốc gia này.
WikiMatrix v1
- This will have to wait.
- Chuyện này sẽ phải đợi.
OpenSubtitles v2018
It forms a protective mantle against the cold, under which life can go on.
Lớp áo ngoài chống lạnh của chúng giúp duy trì sự sống diễn ra bên dưới.
OpenSubtitles v2018
Perhaps the local vegetation can help you to retrace your steps.
Có lẽ cây cối quanh đây có thể giúp anh nhớ lại đường đi.
OpenSubtitles v2018
I can do that, hold on.
Tôi co thể làm chuyện đó, giữ máy.
OpenSubtitles v2018
All available resources should be directed to Naval Station Norfolk.
Tất cả nguồn lực sẵn có sẽ được chuyển cho quân đội
OpenSubtitles v2018
The PC and Xbox 360 versions of the game were co-published by 2K Games and Bethesda.
Phiên bản cho PC và Xbox360 được hợp tác phát hành giữa 2K Games và Bethesda.
WikiMatrix v1
It includes the study of values ("the ethics of the ordinary") relating to primary care and other branches of medicine.
Nó bao gồm việc nghiên cứu các giá trị ("đạo đức của bình thường") liên quan đến chăm sóc ban đầu và các ngành y học khác.
WikiMatrix v1
Captain, I strongly object.
Cơ trưởng, tôi kịch liệt phản đối.
OpenSubtitles v2018
Great God, he was something.
anh ấy thật là đặc biệt.
OpenSubtitles v2018
I wonder what's to come."
Tôi tự hỏi những gì sẽ đến. "
QED v2.0a
In the case of artwork, the history is special indeed.
Đối với hội họa, lịch sử vô cùng cần thiết.
TED2020 v1
Everybody knows M.J. took two years off in his prime.
Ai cũng biết là M.J mất hai năm trong thời gian chín nhất của mình.
OpenSubtitles v2018
In Scotland, however, many solicitors also act as estate agents, a practice that is rare in England and Wales.
Tuy nhiên, tại Scotland, nhiều luật sư cũng đóng vai trò là đại lý bất động sản, một thông lệ hiếm thấy ở Anh và xứ Wales.
wikimedia v20210402
It was your father's final wish.
Đó là lời cuối cùng của bố cô.
OpenSubtitles v2018
An area of 21 square kilometres containing the Ordesa Valley was declared a National Park on 16 August 1918 by a Royal Decree.
Diện tích 21 km vuông bao trùm Thung lũng Ordesa được công nhận là vườn quốc gia vào ngày 16 tháng 8 năm 1918 bởi một Nghị định Hoàng gia.
WikiMatrix v1
TOM". Anna, I fell asleep last night thinking of you.
Anna, tối qua anh ngủ thiếp đi khi nghĩ về em.
OpenSubtitles v2018
Most of these people have been friends for years.
Trong khi hầu hết bọn họ đã quen biết nhau nhiều năm
OpenSubtitles v2018
He states that Christ died for our sins, and was buried, and rose on the third day according to the scriptures (1 Cor.
Ông nhấn mạnh rằng Chúa Cứu Thế đã chết cho tội lỗi chúng ta, đã được chôn, và đã sống lại vào ngày thứ ba như Thánh Kinh đã chép (1 Cor.
WikiMatrix v1
At the age of 18, he emigrated to the United States, where he joined the Poale Zion party and changed his surname to Rabin.
Khi 18 tuổi, ông di cư tới Hoa Kỳ, nơi ông gia nhập đảng Poale Zion và đổi họ thành Rabin.
WikiMatrix v1
About the relationship between his faith and his filmmaking, Docter has said: I don't think people in any way, shape, or form like to be lectured to.
Về mối quan hệ giữa đức tin và việc làm phim, Docter nói: Tôi không nghĩ rằng con người dưới bất kỳ góc độ nào lại thích bị dạy bảo.
WikiMatrix v1
Can you? I tell you, Cotton, you do not know this man nearly as well as you think you do.
Còn con? con không hiểu rõ hắn ta như con đã nghĩ đâu.
OpenSubtitles v2018
The coasts are low, with the maximum elevations between 250 and 750 m (820 and 2,460 ft).
Vùng bờ biền thấp với độ cao tối đa là từ 250 và 750 m (820 và 2.460 ft).
WikiMatrix v1
Here's the thing about the future.
Đây là điều về tương lai...
OpenSubtitles v2018
Put the baby down on the ground and step away from it.
- Bỏ đứa bé xuống đất...
OpenSubtitles v2018
I was willing to die for him.
Tôi sẵn sàng chết vì ông ấy.
WikiMatrix v1
Let's show these kids how it's done, huh?
Hãy cho những đứa trẻ thấy chúng phải làm thế nào, huh?
OpenSubtitles v2018
In Japan, over 600 square kilometres (230 sq mi) of coastal waters are given to producing 350,000 tonnes (340,000 long tons) of nori, worth over a billion dollars.
Tại Nhật Bản, hơn 600 kilômét vuông (230 sq mi) diện tích mặt nước ven biển được dành cho việc sản xuất 350.000 tấn (340.000 tấn Anh) nori, trị giá hơn một tỷ đô la.
WikiMatrix v1
Eggs of Dytiscus are sometimes parasitized by wasps of the families Eulophidae, Mymaridae and other Chalcidoidea.
Trứng của Dytiscus đôi khi được nuôi ký sinh bởi ong bắp cài trong các họ Eulophidae, Mymaridae và Chalcidoidea.
WikiMatrix v1
Deb had to drive me home.
Deb đã phải đưa em về.
OpenSubtitles v2018
Kültepe was successfully excavated by Professor Tahsin Özgüç from 1948 until his death in 2005.
Kültepe đã được khai quật thành công bởi Giáo sư Tahsin Özgüç từ năm 1948 cho đến khi ông qua đời vào năm 2005.
WikiMatrix v1
Not to you. Wave $20 million in front of your face, all that goes away, right?
Mày định ném 20 triệu của mày đi sao?
OpenSubtitles v2018
Simon Jenkins, a British survivor from Portsmouth, wrote to The Guardian, stating the film is "beautifully accurate".
Simon Jenkins, một người Anh sống sót sau thảm hoạ đến từ Portsmouth, viết cho tờ The Guardian, nói bộ phim "chính xác một cách hoàn hảo".
WikiMatrix v1
Derek Paravicini: I taught myself to play.
Derek Paravicini: Tôi tự dạy mình cách chơi đàn.
TED2020 v1
- Of course it's clear.
- Đương nhiên là an toàn.
OpenSubtitles v2018
Yes, well, I insisted.
tôi cứ khăng khăng bà không tới.
OpenSubtitles v2018
Mam was born to a tribal minority family in Mondulkiri Province, Cambodia.
Mam sinh ra trong một gia đình thiểu số bộ tộc ở tỉnh Mondulkiri, Campuchia.
WikiMatrix v1
How stupid can you get?
Sao cô có thể làm điều ngu ngốc thế chứ?
QED v2.0a
Love comes in at the eyes.
Tình yêu tới từ đôi mắt.
OpenSubtitles v2018
Up to three missiles a minute can be fired from a launcher post.
Có thể bắn 3 tên lửa trong mỗi phút từ thiết bị phóng.
WikiMatrix v1