en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
You're an international celebrity, and they smell that money. | Anh đang là một ngôi sao toàn cầu, và họ đã ngửi thấy mùi tiền. | OpenSubtitles v2018 |
Now, I can't do the accent, but I am serious, thanks to these two children, who, as you'll learn, are very much at the heart of my talk. | Bây giờ, tôi không thể giả giọng giống vậy được, nhưng tôi rất nghiêm túc, nhờ vào hai đứa trẻ này, mà quý vị sẽ có dịp được biết ngay sau đây, là trung tâm của buổi nói chuyện của tôi hôm nay. | TED2020 v1 |
- Are you staying at the hotel? | - Anh có đang ở trong khách sạn không? | OpenSubtitles v2018 |
One day, when Rosario Prieto was dancing on the stage of "El Show de Renny," she met Chucho Sanoja, director of the RCTV orchestra. | Một ngày nọ, khi Rosario Prieto đang nhảy trên sân khấu "El Show de Renny", cô đã gặp Chucho Sanoja, giám đốc của dàn nhạc RCTV . | wikimedia v20210402 |
Rolling Stone is a United States-based magazine devoted to music, politics, and popular culture that is published every two weeks. | Rolling Stone là một tạp chí của Mỹ chuyên về âm nhạc, chính trị và văn hóa đại chúng, xuất bản định kì hai tuần một lần. | WikiMatrix v1 |
Leaves, twigs, branches, seeds, roots, flowers, and berries of Sambucus plants produce cyanidin glycosides and alkaloids, which have toxic properties. | Lá, cành con, cành, hạt, rễ, hoa và quả mọng của Sambucus sản sinh ra một số chất cyanidin glycoside và ancaloit có độc. | WikiMatrix v1 |
When you change, Just put your clothing and any personal belongings In the drawer over here for analysis. | Khi anh thay đồ, cứ để quần áo và đồ cá nhân trong ngăn tủ kia để phân tích. | OpenSubtitles v2018 |
They said you are helping a wanted man to hide | Nói Vương gia sở hữu khâm phạm, tội phạm nhiều vô kể. | OpenSubtitles v2018 |
Has the president spoken to you about Aidan at all? | Tổng thống có kể anh nghe về Aidan? | OpenSubtitles v2018 |
The Romanian judicial system is strongly influenced by the French model, considering that it is based on civil law and is inquisitorial in nature. | Hệ thống tư pháp România bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi mô hình của Pháp, dựa trên luật dân sự và có tính chất tra hỏi trong tự nhiên. | WikiMatrix v1 |
It may sometimes occur in advance of warm fronts moving northward to the east of mountainous terrain. | Đôi khi có thể xảy ra trước các frông nóng di chuyển về phía bắc theo phía đông của địa hình đồi núi. | WikiMatrix v1 |
I came here to fight. | Tôi đến đây để chiến đấu. | OpenSubtitles v2018 |
As the war intensified, the Dalforce volunteers were given only three to four days of training and sent to the war front with elementary weapons. | Do tình trạng chiến tranh, quân tình nguyện của đại đội Dalforce chỉ được huấn luyện từ ba đến bốn ngày và trang bị vũ khí cơ bản. | WikiMatrix v1 |
You can manage the day-to-day of the casino and the club. | Anh vẫn có thể tiếp tục làm quản lý tại hộp đêm và sòng bài. | OpenSubtitles v2018 |
The song "Don't Cry" on the "Nexus" single was used as the theme song for volume 0.5 of Shueisha's Aoharu magazine. | Bài hát "Don't cry" thuộc đĩa đơn "nexus" được sử dụng làm nhạc nền cho tạp chi Aoharu của nhà xuất bản Shueisha. | WikiMatrix v1 |
From late November until March, winter sets in, with frost throughout much of the country and snowfall common above elevations of 3,000 metres (9,843 ft). | Từ cuối tháng 11 đến tháng 3, mùa đông bắt đầu, với sương giá trên khắp đất nước và tuyết rơi phổ biến ở trên độ cao 3.000 mét (9,843 ft). | wikimedia v20210402 |
A full and unconditional pardon... for Francis Underwood and any crimes he might have committed against the United States while president. | Một lệnh tha tội hoàn toàn vô điều kiện... đối với Francis Underwood và mọi tội lỗi mà ông ta đã phạm phải đối với nước Mỹ khi còn là Tổng thống. | OpenSubtitles v2018 |
I wish for you to stand up for what you care about by participating in a global art project, and together we'll turn the world inside out. | Tôi mong mọi người sẽ đứng lên cho những gì bạn quan tâm bởi tham gia một dự án nghệ thuật toàn cầu, và cùng nhau chúng ta sẽ thay đổi thế giới. | QED v2.0a |
The overwhelming thing that we need to appreciate is the choice that China has made. | Một điều bất khả kháng mà chúng ta cần đề cao là con đường Trung Quốc đã lựa chọn | TED2020 v1 |
We'll never get authorization just like that. | Ta sẽ không thể được cấp phép kịp thời gian. | OpenSubtitles v2018 |
The first, titled Book Girl and the Suicidal Mime ("文学少女"と死にたがりの道化, Bungaku Shōjo to Shinitagari no Piero), is illustrated by Rito Kōsaka and began serialization in the August 2008 issue of Square Enix's shōnen manga magazine Gangan Powered. | Loạt truyện manga đầu tiên mang tên Cô gái văn chương và Tên hề thích chết ("文学少女"と死にたがりの道化, Bungaku Shōjo to Shinitagari no Piero?) được vẽ bởi Kōsaka Rito và bắt đầu được xuất bản từ tháng 8 năm 2008 trên tạp chí truyện shōnen Gangan Powered của Square Enix. | WikiMatrix v1 |
We make that one call to sara and she has the information dad said she has we can get you exonerated before this whole thing goes down. | chúng ta sẽ gọi cho Sara và nếu đúng là cô ấy có thông tin như cha nghĩ chúng ta có thể giải oan cho anh trước khi điều xấu nhất xảy ra. | OpenSubtitles v2018 |
- What's that tag on your coat? | - Cái thẻ trên áo đó là gì? | OpenSubtitles v2018 |
You'll be all right, Sen. | Cháu sẽ ổn thôi, Sen. | OpenSubtitles v2018 |
Enzymes that catalyze reactions are also found on the plasma membrane. | Các enzyme xúc tác các phản ứng cũng được tìm thấy trên màng sinh chất. | wikimedia v20210402 |
At the end of April 1823, the family returned to Hungary for the last time. | Cuối tháng 4 gia đình trở về Hungary lần cuối. | WikiMatrix v1 |
The most common food groups | Các nhóm thực phẩm phổ biến nhất | wikimedia v20210402 |
I've not had anyone to talk to for two years | Tôi không có ai để nói chuyện hai năm rồi. | OpenSubtitles v2018 |
After his ideas progressed, he founded his business 'J.W. Foster' in 1900, later he joined with his sons and changed the company name to J.W. Foster and Sons. | Sau khi ý tưởng này được tiến hành, ông đã thành lập một công ty có tên "J.W. Foster" vào năm 1900, sau đó ông đã đưa các con mình cùng gia nhập công ty và đổi tên thành J.W. Foster and Sons (J.W. Foster và các con trai). | WikiMatrix v1 |
He also insisted on directing many of the Khmer National Armed Forces (French: Forces Armées Nationales Khmères – FANK) operations personally. | Ông cũng nhấn mạnh đến việc chỉ đạo nhiều hoạt động cá nhân của Lực lượng Vũ trang Quốc gia Khmer (tiếng Pháp: Forces Armées Nationales Khmères - FANK). | WikiMatrix v1 |
In this period the deity is known to have been named "Quetzalcoatl" by his Nahua followers. | Trong thời kỳ này, vị thần này được biết đến với tên "Quetzalcoatl" do những người theo đạo Nahua của ông đặt tên. | wikimedia v20210402 |
She left that job in late 2003. | Bà đã rời bỏ công việc đó vào cuối năm 2003. | wikimedia v20210402 |
You will learn someday that being half-human makes you stronger than a god, not weaker. | Một ngày nào đó con sẽ hiểu được rằng phân nửa con người đó làm con mạnh hơn một vị thần chứ không yếu hơn. | OpenSubtitles v2018 |
- Ask Philippe's mother if you can stay. | - Hãy hỏi mẹ của Philippe xem cô có thể ở lại không. | OpenSubtitles v2018 |
The only way for the Incas to reach the summits of the mountains for worship was by constructing roads. | Cách duy nhất để người Inca để tiếp cận với các đỉnh núi trong việc thờ phụng này là bằng cách xây dựng các đường giao thông vươn tới các đỉnh núi. | WikiMatrix v1 |
At least we'll be said to have died spectacularly. | Ít nhất chúng ta cũng được tiếng là chết một cách anh hùng. | OpenSubtitles v2018 |
Do you understand what that means for my family? | Bà không hiểu nó có nghĩa gì với gia đình tôi. | OpenSubtitles v2018 |
The people that hired him may have found out he didn't kill Theresa. | Những người thuê hắn có thể phát hiện ra hắn đã không giết Theresa. | OpenSubtitles v2018 |
Show him how you're not afraid to die! | Hãy cho hắn thấy là ông không sợ chết! | OpenSubtitles v2018 |
The tax rate varies according to the type of good and quantity purchased and is typically unaffected by the person who purchases it. | Thuế suất thay đổi tùy theo loại hàng hóa và số lượng mua và thường không bị ảnh hưởng bởi người mua nó. | wikimedia v20210402 |
The last thing I'll show you, the last behavioral time machine, is something that I created with Hal Hershfield, who was introduced to me by my coauthor on a previous project, | Điều cuối cùng tôi muốn cho bạn thấy, cỗ máy hành vi theo thời gian mới nhất, là một thứ tôi cùng tạo ra với Hal Hershfield, ngừơi đã được giới thiệu đến với tôi bởi một đồng tác giả của dự án trước, | QED v2.0a |
It has also been used as a second line agent to sulfasalazine in people with inflammatory bowel disease such as ulcerative colitis and Crohn's disease. | Đây cũng là dòng điều trị thứ hai sau dòng điều trị đầu tiên là sulfasalazine cho những người bị bệnh viêm ruột như viêm loét đại tràng và bệnh Crohn. | WikiMatrix v1 |
Maybe I should come with you and make sure that everything's USDA Grade A awesome, huh? | Hay là cô đi với em để đảm bảo mọi việc đều ổn cả nhỉ? | OpenSubtitles v2018 |
But I don't want to owe nobody. | Nhưng tao không muốn nợ ai. | OpenSubtitles v2018 |
Other unanswered questions relate to the ethics, logistics, economics, politics, and methodology of altering the environment of an extraterrestrial world. | Những câu hỏi chưa có lời giải khác liên quan đến đạo đức, hậu cần, kinh tế, chính trị và phương pháp luận của việc biến đổi môi trường một thế giới ngoài Trái Đất. | wikimedia v20210402 |
Look, Rachel's flying in tonight. She's gonna find someone to take care of the kids so you can go. | - Có lẽ tối nay họ sẽ mổ cho cô ấy | OpenSubtitles v2018 |
She was speaking to local dignitaries when the students were protesting in Iguala and some believe they may have been targeted because it was feared they could disrupt the event. | Bà đang nói chuyện với các chức sắc địa phương khi các sinh viên biểu tình tại Iguala và một số tin rằng họ có thể đã là mục tiêu vì người ta lo ngại họ có thể phá hỏng cuộc nói chuyện này. | WikiMatrix v1 |
When Renaldo Hayes, he got tossed upon, | Khi Reynaldo Hayes, chụp trái banh. | OpenSubtitles v2018 |
Holliday saved my life in Dodge City. I don't forget that. | Holliday đã cứu mạng anh ở Dodge City, anh không thể quên chuyện đó. | OpenSubtitles v2018 |
You are not in the jungle anymore. | Anh đâu còn ở trong rừng nữa. | OpenSubtitles v2018 |
In some plants, the hypocotyl becomes enlarged as a storage organ. | Ở một số thực vật, trụ dưới lá mầm trở nên to ra như một cơ quan lưu trữ . | wikimedia v20210402 |
Suharto did not seek Sukarno's outright removal at this MPRS session due to the remaining support for the president among certain elements of the armed forces. | Suharto không tìm cách loại bỏ hoàn toàn Sukarno trong kỳ họp quốc hội này do vẫn còn ủng hộ đối với tổng thống trong các thành phần của quân đội. | WikiMatrix v1 |
- Where was he last seen? | - Nó được thấy lần cuối ở đâu? | OpenSubtitles v2018 |
Remember our 18.01 milliliters of water? | Còn nhớ 18.01 ml nước của chúng ta chứ? | TED2020 v1 |
Listen to me. Here's what I think we should do. -What, Randy? | Nghe anh nói đi Nghe anh nói lần này thôi | OpenSubtitles v2018 |
Were they able to re... recover anything? | Họ có phục hồi được gì không? | OpenSubtitles v2018 |
The new kodiak tents just arrived. | Có loại lều Kodiak mới vừa về. | OpenSubtitles v2018 |
I already told you, I have plans with Declan. | con có kế hoạch với Declan. | OpenSubtitles v2018 |
Electronic components and personal computer are two areas of international strength of Taiwan's Information Technology industry, which means the economy of Taiwan has the competitive edge on having the learning curve from advanced foreign technologies with lower cost to be produced and sold abroad. | Linh kiện điện tử và máy tính cá nhân là hai lĩnh vực có sức mạnh quốc tế của ngành Công nghệ thông tin Đài Loan, có nghĩa là nền kinh tế của Đài Loan có lợi thế cạnh tranh về đường cong học tập từ các công nghệ nước ngoài tiên tiến với chi phí sản xuất thấp hơn ở nước ngoài. | WikiMatrix v1 |
The Ninoy Aquino International Airport is the main international gateway to the Philippines. | Sân bay quốc tế Ninoy Aquino là cửa ngõ quốc tế chính đến Philippines. | WikiMatrix v1 |
Dealers are not allowed to take cash from a player's hand. | Các đại lý không được phép lấy tiền từ tay người chơi. | WikiMatrix v1 |
Uh, he'll be here any minute, Charles. | Uh, cậu ấy sẽ ở đây trong ít phút nữa, Charles ạ. | OpenSubtitles v2018 |
Endowed with coastal access, Sindh is a major centre of economic activity in Pakistan and has a highly diversified economy ranging from heavy industry and finance centred in and around Karachi to a substantial agricultural base along the Indus. | Với thế mạnh là nằm ở ben biển, Sindh là một trung tâm chính của hoạt động kinh tế tại Pakistan và có một nền kinh tế đa dạng, từ công nghiệp nặng và trung tâm tài chính trong và xung quanh Karachi đến một cơ sở nông nghiệp lớn dọc theo sông Ấn. | WikiMatrix v1 |
But beggars, you know, cannot be choosers. | Nhưng, chị biết đấy, những người ăn xin, đâu thể có chọn lựa | OpenSubtitles v2018 |
I mean, I'd Iike to see you fall out of a helicopter and live. | Ông có giỏi thì ra ngoài đó bắt anh ta đi | OpenSubtitles v2018 |
Small-scale studies of possible treatments with MSM have been conducted on both animals and humans. | Các nghiên cứu quy mô nhỏ về các phương pháp điều trị có thể với MSM đã được tiến hành trên cả động vật vầ người. | wikimedia v20210402 |
In the fourteenth and fifteenth centuries, efforts of Bartholomew, a Dominican missionary from Bologna, resulted in the conversion of 28 settlements in Nakhchivan (with Bənəniyar being the largest) into Catholicism. | Trong thế kỷ thứ mười bốn và mười lăm, những nỗ lực của Bartholomêô, một nhà truyền giáo dòng Đa Minh từ Bologna, dẫn đến việc cải đạo 28 khu định cư ở Nakhchivan (với Bənəniyar là lớn nhất) thành Công giáo. | WikiMatrix v1 |
Hey, Becca. Who am I? | Này Becca, đoán em là ai. | OpenSubtitles v2018 |
She looks out for me. | Cô ấy trông chừng anh. | OpenSubtitles v2018 |
The East Timor Cycling Federation joined the Union Cycliste Internationale. | Liên đoàn Đua xe đạp Đông Timor đã gia nhập Union Cycliste Internationale. | WikiMatrix v1 |
Its oil contains aldehydes such as decanal (28%), and the alcohols dodecanol (44%) and decanol (11%). | Trong tinh dầu của rau răm người ta tìm thấy các aldehyd chuỗi dài như decanal (28%), dodecanal (44%), ngoài ra là decanol (11%). | WikiMatrix v1 |
The process ideally puts business analysts as the key players during final delivery of the solution to the customer, as they are best placed to provide the best business layer. | Quá trình này lý tưởng đặt các nhà phân tích kinh doanh là những người chơi chính trong quá trình cung cấp giải pháp cuối cùng cho khách hàng, vì họ được đặt tốt nhất để cung cấp lớp kinh doanh tốt nhất. | wikimedia v20210402 |
The new community flourished, and the people agreed to name the new village Ban Khwao (lit. village of good news) to commemorate its history. | Cộng đồng mới thịnh vượng và người ta đã đồng ý đặt tên làng mới là Ban Khwao (làng tin tốt) để tưởng nhớ lịch sử. | WikiMatrix v1 |
I'll wake the priest and ask him. | Tôi sẽ đánh thức thầy tế và hỏi hắn. | OpenSubtitles v2018 |
Kane recommissioned 1 April 1932, and departed Philadelphia 29 June for San Diego, her base for the next 4 years. | Kane được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 1 tháng 4 năm 1932, và khởi hành từ vào ngày 29 tháng 6 để đi San Diego, căn cứ nhà mới của nó trong bốn năm tiếp theo. | WikiMatrix v1 |
I must lay off the cartoons. | Ta phải nằm ngoài cái thùng gỗ. | OpenSubtitles v2018 |
It's a really important thing that the web allows you to put all kinds of data up there. | Nó thật sự rất quan trọng rằng trang mạng cho phép bạn đưa tất cả loại dữ liệu lên đó. | QED v2.0a |
Together these categories of psychoactive compounds or interventions may be referred to as anxiotropic compounds or agents. | Các loại hợp chất tâm lý hoặc can thiệp này có thể được gọi là các hợp chất hoặc tác nhân giải lo âu (anxiotropic) . | wikimedia v20210402 |
Well, I'll be by in about three or four hours then. | Tôi sẽ đến đó 3 hay 4 giờ nữa. | OpenSubtitles v2018 |
They derived the name from the use of dynamic rays of contrasting color, representing lines of reflected light — crossing of reflected rays from various objects. | Cái tên bắt nguồn từ việc sử dụng các tia (tuyến) năng động với màu tương phản, đại diện cho các đường phản xạ ánh sáng - chồng chéo các tia phản xạ từ các vật thể khác nhau. | WikiMatrix v1 |
Nearly no prisoner resisted without giving a testimony. | Gần như không tù nhân nào có thể kháng cự mà không khai ra thông tin | TED2020 v1 |
Many software products for time management support multiple users. | Nhiều sản phẩm phần mềm quản lý thời gian hỗ trợ nhiều người dùng. | wikimedia v20210402 |
I'm right behind you... go! | Anh ra ngay sau em... đi ngay! | OpenSubtitles v2018 |
H. diminuta: For adults there are 2 options. | Ba là: Dân lậu có hai hạng. | WikiMatrix v1 |
The Times and AP found out six escaped. | Tình báo của họ có thông tin 6 người trốn thoát. | OpenSubtitles v2018 |
He's just surprised he didn't know. | Cậu ta chỉ ngạc nhiên rằng mình không biết thôi. | OpenSubtitles v2018 |
I don't feel anything and I should, shouldn't I? | Em không có cảm giác gì cả và em nên hay không nên đây? | OpenSubtitles v2018 |
The majority of starburst galaxies are in the midst of a merger or close encounter with another galaxy. | Đa phần các thiên hà bùng nổ sao là những thiên hà đang trong quá trình hợp nhất hoặc va chạm gần với một thiên hà khác. | wikimedia v20210402 |
Where's the solex now? | Thế solex đang ở đâu? | OpenSubtitles v2018 |
That road runs east to west, means we were going south. | Con đường này dẫn từ Đông sang Tây. Có nghĩa là chúng ta đang đi về hướng Nam. | OpenSubtitles v2018 |
That drop puts too much strain on the stone. | Cú thả này tạo ra quá nhiều sức căng lên tảng đá. | OpenSubtitles v2018 |
In May 2007, Governor Arnold Schwarzenegger vetoed the facility. | Tháng 5 năm 2007, thống đốc Arnold Schwarzenegger đã phủ quyết việc xây dựng nhà máy này. | WikiMatrix v1 |
Don't you doubt either there are times sitting up there in that judgment seat I've wished, I have prayed that there was someone standing between me and God almighty, someone with the power to say, | Anh cũng nên tin là đã có biết bao lần ngồi trên cái ghế quan tòa đó tôi đã từng ước ao, đã từng cầu nguyện cho có ai đó đứng giữa tôi và Đấng Toàn năng, | OpenSubtitles v2018 |
However, though, I mean, all of these, these theories, your stories, photographs, pictures, drawings, it doesn't... | Tuy nhiên, ý tôi là, toàn bộ... Toàn bộ giả thuyết, những tấm ảnh, bức vẽ... | OpenSubtitles v2018 |
Of course I do. You know I do. | Tất nhiên là thật Cô biết tôi nghĩ vậy mà | OpenSubtitles v2018 |
The club in the season 2011–12 has played in Prima Categoria Alessandria. | Câu lạc bộ trong mùa 2011-12 đã chơi ở Prima Cargetoria Alessandria . | wikimedia v20210402 |
They called this fate upon themselves. | Họ xứng đáng nhận được điều đó. Đây chính là số mệnh của tất cả. | QED v2.0a |
Did you identify Sam, the bomber? | Em nhận dạng được Sam, kẻ đánh bom chưa? | OpenSubtitles v2018 |
I intercepted Davian's call. | Tôi đã chặn cuộc gọi của Davian. | OpenSubtitles v2018 |
Well, aren't you leaving with Jennifer? | À, anh với Jennifer chia tay rồi à? | OpenSubtitles v2018 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.