en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
came cities to rank among the great ones of the world. | Từ những khu định cư thô sơ của họ, từ những điểm buôn bán nhỏ đã mọc lên những thành phố sánh ngang với những thành phố lớn nhất trên thế giới. | OpenSubtitles v2018 |
Arion Berger of Entertainment Weekly praised Dion's vocals, describing "Beauty and the Beast" as "a perfect showcase for what she's best at." | Arion Berger của tờ Entertainment Weekly nhận xét tích cực về phần thể hiện giọng hát của Dion, miêu tả "Beauty and the Beast" là "một sự thể hiện tuyệt vời những gì Dion giỏi nhất." | WikiMatrix v1 |
What if it's the will of Allah? | Nhỡ đó là ý muốn của thánh Allah? | OpenSubtitles v2018 |
We'll all escape to the Gredos safely. | Tất cả chúng ta sẽ rút về Gredos an toàn. | OpenSubtitles v2018 |
When he does, he'll go after my family. | Khi biết chuyện, hắn sẽ truy tìm gia đình tôi. | OpenSubtitles v2018 |
In a Clean Hong Kong commercial, he urged the people of Hong Kong to be more considerate with regards to littering, a problem that has been widespread for decades. | Trong một đoạn quảng cáo có tên Hồng Kông sạch, anh kêu gọi mọi người dân Hồng Kông hãy quan tâm hơn đến việc xả rác, một vấn đề nhức nhối trong nhiều thập niên. | WikiMatrix v1 |
The Industrial Revolution prompted thinkers, such as Karl Marx with his theory of alienation, to concern themselves with the nature of work and its impact on workers. | Cuộc cách Mạng Công nghiệp nhắc nhà tư tưởng, như Karl Marx với lý thuyết của chuyển nhượng của ông ấy, để quan tâm bản thân họ với tính chất của công việc và cái nó tác động vào công nhân. | WikiMatrix v1 |
The goods service was withdrawn on 1 February 1965. | Biên lai hành hương bị thu hồi vào ngày 1 tháng 2 năm 1965. | WikiMatrix v1 |
Okay, then what exactly is he? | Vậy chính xác anh ta là gì? | OpenSubtitles v2018 |
They said you were dead, but I knew you weren't. | Họ nói rằng bạn đã chết, nhưng tôi biết bạn không. | QED v2.0a |
If you copy, please confirm identity. | Nếu nghe thấy, xin hãy xác nhận danh tính. | OpenSubtitles v2018 |
But nevertheless, what the potential is -- and just keep looking there -- what the potential is, obviously, is to kind of move the border of who is the author, and who is the receiver. | Tuy nhiên, giá trị tiềm ẩn của nó là -- các bạn hãy tiếp tục nhìn vào đây -- giá trị tiềm ẩn là việc di chuyển ranh giới giữa tác giả và người tiếp nhận. | TED2020 v1 |
I bought coffee for Lip. | Anh mua cả cà-phê cho Lip nè. | OpenSubtitles v2018 |
I did it to pay for my studies. | Tôi làm để trả học phí. | OpenSubtitles v2018 |
Suspected vigilante activity, requesting all available units. | Gã Tư hình xuất hiện, yêu cầu mọi đơn vị có thể. | OpenSubtitles v2018 |
The M103 was manufactured at the Detroit Arsenal Tank Plant and the first units were accepted in 1957. | M103 được sản xuất tại nhà máy xe tăng Detroit Arsenal và các đơn vị đầu tiên được đưa vào sử dụng vào năm 1957. | WikiMatrix v1 |
Winch is stopped, sir! | - Ngừng trục cuốn lại ! - Thưa Ngài, trục cuốn đã ngừng ! | OpenSubtitles v2018 |
So there can be some biologists, psychiatrists, mathematicians, and so on. | Vậy thì có thể là vài nhà sinh vật học, nhà tâm thần học, nhà toán học... | TED2020 v1 |
But, of course, you couldn't do it, because we don't know the names of all the people with Internet or email addresses, and even if we did know their names, | Nhưng, tất nhiên, mọi người không thể làm điều đó, bởi vì, chúng ta không biết tên của tất cả tên người bằng Internet hoặc những địa chỉ email, và cho dù chúng ta biết tên của họ, | QED v2.0a |
I'm not going to let anyone hurt you, little girl. | Mẹ sẽ không để ai làm tổn hại đến con đâu con gái bé bỏng của mẹ. | OpenSubtitles v2018 |
Do you remember Professor. | Ngài còn nhớ chứ, Giáo sư? | OpenSubtitles v2018 |
The broadcast won a Peabody Award. | Seri phim đã thắng một giải Peabody (Peabody Award). | WikiMatrix v1 |
Reputation will be the currency that says that you can trust me. | Uy tín sẽ là một loại tiền tệ có thể nói lên rằng bạn có thể tin tưởng ở tôi. | TED2020 v1 |
We went out for a drink. | Tụi con đi ra ngoài uống rượu. | OpenSubtitles v2018 |
Have you guys seen this viral video by The Mob? | Các bạn đã xem đoạn video lan truyền bởi nhóm The Mob chưa? | OpenSubtitles v2018 |
The show begins with Yaiba training to become a samurai in the jungle with his father and his two animal friends, Kagetora and Shonosuke. | Câu chuyện bắt đầu khi Yaiba tập luyện để trở thành một samurai trong khu rừng già với cha và hai người bạn động vật, Kagetora and Shonosuke. | WikiMatrix v1 |
Well, go on, sing something. Sing so we can go through. | hát bài gì đi hát đi rồi mới có thể đi qua | OpenSubtitles v2018 |
The music's gonna start, you're gonna dance we'll tape it. | Khi nhạc bắt đầu, tất cả cùng nhảy.. | OpenSubtitles v2018 |
Just hang on and remain calm. | Cứ bám vào và giữ bình tĩnh. | OpenSubtitles v2018 |
At about 0.64 metres (2 ft 1 in) at its narrowest and approximately 1.22 metres (4 ft 0 in) at its widest, it has been claimed to be the world's narrowest street, although this title actually belongs to the Spreuerhofstraße in Reutlingen, Germany. | Với chiều rộng khoảng 0,64 m ở chỗ hẹp nhất và khoảng 1,22 m ở chỗ rộng nhất, đường phố này – theo vài nguồn tin – là đường phố hẹp nhất thế giới, mặc dù đường phố Spreuerhofstraße ở Reutlingen, Đức cũng được cho là đường phố hẹp nhất thế giới. | WikiMatrix v1 |
Firefly FR.Mk 4 Fighter-reconnaissance version based on the Firefly Mk IV. | Firefly FR.Mk 4 Phiên bản tiêm kích-trinh sát dựa trên Firefly Mk IV. | WikiMatrix v1 |
I mean, don't forget, Coca-Cola had cocaine in it until 1900, and so far as we know was no more addictive than Coca-Cola is today. | Đừng quên, Coca-cola chứa cocaine đến tận thế kỷ 19, và đến giờ thì chưa có thứ nào gây nghiện hơn Coca-Cola. | TED2020 v1 |
Alpha Unit, you're clear. | Đội Alpha, các anh trống rồi. | OpenSubtitles v2018 |
House ain't a newbie Now he's living on this floor | Hosue không còn là ma mới, giờ thì anh ta đã tỉnh ra. | OpenSubtitles v2018 |
Arrest that girl for unlawful seduction! | Bắt giữ cô ta về tội quyến rũ người trái phép! | OpenSubtitles v2018 |
We are not against them? | Chúng ta không đánh trả sao? | OpenSubtitles v2018 |
Probably no more than a day's ride. | Ko xa hơn 1 ngày ngựa đâu. | OpenSubtitles v2018 |
- It really freaks me out. | - Nó thật sự làm em sợ. | OpenSubtitles v2018 |
I mean, if we're gonna go beyond marriage, let's go beyond it. | Nếu em muốn vượt lên trên hôn nhân, hãy cứ làm điều đó. | OpenSubtitles v2018 |
If we wanted to make a square of size 10, 100 or 1,000, if we used DNA origami alone, we would require a number of DNA strands that's the square of the size of that square; so we'd need 100, 10,000 or a million DNA strands. | Nếu ta muốn khối vuông đó có kích thước cỡ 10, 100 hay 1000 Nếu chỉ sử dụng DNA origami, ta sẽ cần một lượng sợi DNA vừa với kích cỡ của khối vuông; vậy là 100, 10 000, thậm chí cả triệu sợi DNA. | TED2020 v1 |
Bombardier transfers advanced and mature technology to China, which we do not treat as an experimental market.” | Bombardier chuyển giao tiên tiến và công nghệ trưởng thành cho Trung Quốc, nơi chúng tôi không coi là thị trường thử nghiệm. | WikiMatrix v1 |
- Nobody wants UN troops there. | Không ai muốn quân của Liên hợp quốc ở đó cả. | OpenSubtitles v2018 |
Andfastenyourseatbelts. | Hãy thắt dây an toàn. | OpenSubtitles v2018 |
Protein extraction often involves degradation of the cell wall. | Chiết xuất protein thường liên quan đến sự xuống cấp của thành tế bào. | wikimedia v20210402 |
I was given a different impression. | Tôi đã có một ấn tượng khác. | OpenSubtitles v2018 |
Now he devotes his time to writing. | Cô dùng toàn bộ thời gian để viết. | WikiMatrix v1 |
No, I'm gonna do the opposite of everything you say. | Không, tao sẽ làm ngược lại tất cả gì mày nói. | OpenSubtitles v2018 |
In March 2010 a total of ten sites in the area, capable of providing an installed capacity of 1.2 GW of tidal and wave generation were leased out by the Crown Estate. | Trong tháng 3 năm 2010 tổng cộng mười vị trí trong khu vực, có khả năng cung cấp một công suất lắp đặt là 1,2 GW của thuỷ triều và sóng đã được cho thuê bởi Crown Estates. | WikiMatrix v1 |
We have some making up to do. | Chúng ta phải thành công. | OpenSubtitles v2018 |
I can't risk sending that. | Tôi không thể liều gửi thông tin đó. | OpenSubtitles v2018 |
And that's kind of their home range. | Và đó như là lãnh thổ của chúng. | TED2020 v1 |
The first recorded use of the term was in 1499 by Johannes Trithemius in his Steganographia, a treatise on cryptography and steganography, disguised as a book on magic. | Thuật ngữ steganography được Johannes Trithemius sử dụng lần đầu năm 1499 trong cuốn sách Steganographia, một luận văn về mật mã và kỹ thuật giấu tin được ngụy trang dưới dạng một cuốn sách ma thuật. | WikiMatrix v1 |
They are most active at night and are attracted by lights. | Đa số chúng sinh hoạt về đêm và rất bị thu hút bởi ánh đèn. | WikiMatrix v1 |
Oh, you guys are stronger than you look. | Ồ, bọn mày có vẻ khỏe hơn vẻ bề ngoài. | OpenSubtitles v2018 |
That's a line from the show too! | Đó cũng là câu thoại trong phim! | OpenSubtitles v2018 |
I'm not going to sit in the Murder Room. | Tôi sẽ không làm việc trong Phòng Án Mạng đâu. | OpenSubtitles v2018 |
Do not attempt to fix your computer: this wavelength has been intercepted by Opinerd, the cult, and occult, version of the news! | Đừng cố gắng tìm cách khắc phục máy tính của bạn: bước sóng này đã được ngăn chặn bởi Opinerd, sự sùng bái, và sự huyền bí, phiên bản của những tin tức! | QED v2.0a |
(Laughter) So here's a series of projects over the last few years where I've been inspired by trying to figure out how to really facilitate close connection. | (Cười) Sau đây là một loạt các dự án trong những năm gần đây tại những nơi mà tôi có cảm hứng để phác thảo nên bằng cách nào đó tạo ra các mối quan hệ thực sự thân thiết | TED2020 v1 |
Wear your best underwear tonight | Tối nay hãy mặc chiếc quần lót đẹp nhất. | OpenSubtitles v2018 |
- So you guys were in the bathroom? | - Hai đứa đang tắm hả? | OpenSubtitles v2018 |
His form in Buriram is consistent and played regularly. | Phong độ của anh tại Buriram ổn định và thường xuyên ra sân. | WikiMatrix v1 |
I don't want to be around when he broadcasts US troop movements to the other side. | Tôi không muốn anh ta đứng về phía đối đầu với quân đội Mỹ. | OpenSubtitles v2018 |
With AR, we have the power to reimagine a world that prioritizes justice over oppression. | Với AR, chúng ta có sức mạnh để vẽ lại thế giới mà ở đó, công lý được đặt lên trên áp bức. | TED2020 v1 |
The phalanx carried with it a fairly minimal baggage train, with only one servant for every ten men. | Đội quân phalanx được đào tạo để mang theo một hành lý khá nhỏ, chỉ có một tôi tớ cho mười người lính. | WikiMatrix v1 |
The triangle butterflyfish (C. triangulum) is its western sister species, replacing C. baronessa in the Indian Ocean. | Cá bướm tam giác phương Tây (C. Triangulum) là loài chị em của nó, thay thế C. baronessa ở Ấn Độ Dương. | WikiMatrix v1 |
The complete spelling of Narmer's name consists of the hieroglyphs for a catfish (n'r) and a chisel (mr), hence the reading "Narmer" (using the rebus principle). | Cách viết đầy đủ tên của Narmer gồm có các chữ tượng hình tượng trưng cho một con cá da trơn (n'r) và một cái đục (mr), do vậy đọc là "Narmer". | WikiMatrix v1 |
Did you get any word about those two men who were killed today? | Anh có nghe nói về hai người bị giết hôm nay không? | OpenSubtitles v2018 |
Kim Il-sung remained in power until his death in 1994. | Kim Il-sung nắm giữ quyền lực cho đến khi ông qua đời vào năm 1994. | wikimedia v20210402 |
She was at my side again made us very happy. | Nàng ở bên ta một lần nữa làm ta rất vui. | OpenSubtitles v2018 |
- Let me have the gun. | -Let me have the gun. -Why? -Đưa súng của anh cho tôi. | OpenSubtitles v2018 |
Pascal and Maximus return to the chapel just as the bishop asks for the rings. | Pascal và Maximus trở lại nhà thờ vừa lúc vị Giám mục hỏi đến những chiếc nhẫn. | WikiMatrix v1 |
No, it's not fair to Christopher. | Không, không công bằng với Christopher. | OpenSubtitles v2018 |
I really wish you would've called before flying in. | Tôi chỉ ước là cô đã gọi trước khi bay tới. | OpenSubtitles v2018 |
Tony Almeida's on the line. | Tony Almeida's gọi ạ. | OpenSubtitles v2018 |
Senator Richards' private security team. Private security? Wow, that's impressive. | Đội an ninh riêng của Thượng Nghị Sĩ Richards ấn tượng đấy. | OpenSubtitles v2018 |
Alonzo, there's two shots left. | Alonzo, súng kia vẫn còn bắn được 2 phát. | OpenSubtitles v2018 |
For application to principal-value integrals, see Whittaker and Watson, Gakhov, Lu, or Zwillinger. | Với các ứng dụng của tích phân giá trị chủ yếu, hãy xem Whittaker and Watson, Gakhov, Lu, hay Zwillinger. | WikiMatrix v1 |
Population below poverty line: 32% (1989 est.) | Dân số dưới nghèo: 32% (ước tính năm 1989) | wikimedia v20210402 |
Yeah, he's done that and more. | Anh ta còn làm nhiều hơn thế. | OpenSubtitles v2018 |
Now here's what we know about how adult consciousness works. | Đây là điều chúng ta biết về cách vận hành ý thức của người lớn. | TED2020 v1 |
The IUCN estimates there are more than 1000 Arabian oryx in the wild, with 6000-7000 held in captivity worldwide in zoos, preserves, and private collections. | IUCN ước tính có hơn 1000 cá thể linh dương sừng thẳng Ả Rập trong tự nhiên, với 6000-7000 con trong điều kiện nuôi nhốt trên toàn thế giới trong các vườn thú, bảo tồn, và các bộ sưu tập tư nhân. | WikiMatrix v1 |
New roads cut through the once-secluded landscape. | Những con đường mới cắt qua cảnh quan hẻo lánh một thời. | wikimedia v20210402 |
It's much too dangerous for a lady! | Không! Quá nguy hiểm cho phụ nữ! | OpenSubtitles v2018 |
Maybe we never really had anything at all. | Có lẽ là chúng tôi không nên đến với nhau. | OpenSubtitles v2018 |
You were a medical marvel. | Con là một phép lạ mà. | OpenSubtitles v2018 |
My father would have you killed for calling me that. | Cha tôi sẽ giết ngài nếu nghe được điều đó. | OpenSubtitles v2018 |
The HCMC Center for Disease Control warned people not to hoard chloroquine on Sunday, adding the drug carries a certain level of toxicity. | Vào hôm Chủ nhật, Trung tâm kiểm soát dịch bệnh TP HCM cảnh báo mọi người không nên tích trữ chloroquine, thêm nữa loại thuốc này mang một mức độ độc hại nhất định. | vietnamsongngu.com |
With the construction of the statue "The students, their flagging spirits revived, announced their determination to continue occupying the Square." | Với việc xây dựng xong bức tượng, "Các sinh viên mà tinh thần bị giảm sút trước đây nay đã được phục hồi, thông báo họ quyết định tiếp tục chiếm giữ Quảng trường". | WikiMatrix v1 |
On return from space, Kliper's lifting body design would not only allow a smoother descent into Earth's atmosphere than the capsule design, such as Soyuz; but also permit control. | Trên sự trở lại từ không gian, thiết kế thân đẩy của Kliper không chỉ cho phép một sự xuống vào trong khí quyển Trái Đất mịn hơn là thiết kế hình con nhộng, như Soyuz; mà còn cho phép điều khiển. | WikiMatrix v1 |
We should have had our first report in by now. | Lẽ ra ta phải có báo cáo đầu tiên rồi chứ. | OpenSubtitles v2018 |
I have a panacea for him | Tôi có thuốc chữa đây | OpenSubtitles v2018 |
The city reaches south-east through Dandenong to the growth corridor of Pakenham towards West Gippsland, and southward through the Dandenong Creek valley, the Mornington Peninsula and the city of Frankston taking in the peaks of Olivers Hill, Mount Martha and Arthurs Seat, extending along the shores of Port Phillip as a single conurbation to reach the exclusive suburb of Portsea and Point Nepean. | Thành phố đi về phía đông nam qua Dandenong đến hành lang tăng trưởng của Pakenham về phía Tây Gippsland và đi về phía nam qua thung lũng Dandenong Creek, bán đảo Mornington và thành phố Frankston đi theo đỉnh Olivers Hill, Mount Martha và Arthurs Seat, trải dài dọc theo bờ biển Port Phillip như là một khu liên hợp đơn lẻ để đến ngoại ô Portsea và Point Nepean. | WikiMatrix v1 |
In 2007, 1,271,000 people visited Kauaʻi. | Trong năm 2007, 1.271.000 du khách đã đến Kauai. | WikiMatrix v1 |
They've put surveillance on Ruth's grave. You can't go there any more. | Họ đã đặt máy theo dõi ở mộ Ruth, ông không thể đến đó nữa. | OpenSubtitles v2018 |
The jewel of the bnl fleet, The Axiom. | Viên bảo ngọc của tập đoàn BnL, phi thuyền Axiom. | OpenSubtitles v2018 |
What happened to you yesterday, Tim? | Hôm qua sao cậu không đến? | OpenSubtitles v2018 |
Is she going to do nursing because of you?Because you are going to be a doctor? | Cậu ấy sẽ làm y tá chỉ bởi vì cậu? Vì cậu sẽ làm bác sĩ sao? | QED v2.0a |
Fitz, we're dealing with Inhuman DNA. | Fitz, chúng ta đang mặt với ADN của Inhuman. | OpenSubtitles v2018 |
Meneghel was born in Rio de Janeiro. | Meneghel được sinh ra ở thành phố Rio de Janeiro . | wikimedia v20210402 |
According to Time Warner chief marketing officer Kristen O'Hara, they wanted to approach the Wonder Woman marketing campaign in a light manner, similar to how they did with Supergirl. | Theo giám đốc tiếp thị Time Warner, Kristen O'Hara, họ muốn tiếp cận chiến dịch tiếp thị của Wonder Woman: Nữ thần chiến binh một cách nhẹ nhàng giống như cách họ làm với Supergirl trên truyền hình. | WikiMatrix v1 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.