en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
And, kind of as a way of surviving, I would go into my own very personal space, and I would make things. | Và như là một cách để tồn tại, tôi muốn đi đến một nơi thật riêng tư, để làm ra cái này cái kia. | TED2020 v1 |
Well, let's see what this is before I... I take credit for it. | Để xem việc gì xảy ra trước khi tôi nhận công. | OpenSubtitles v2018 |
You shouldn't grimace before you lunge. | Không nên nhăn mặt lại trước khi đâm. | OpenSubtitles v2018 |
Additionally, quite a few citizens consider that Japan should allow itself to commit the Self-Defense Forces to collective defense efforts, like those agreed to on the UN Security Council in the Gulf War, for instance. | Hơn thế nữa, một bộ phận người Nhật cho rằng Nhật Bản nên cho phép Lực lượng Phòng vệ tham gia vào các nỗ lực phòng thủ tập thể, tương tự như các quyết định của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc trong Chiến tranh Vùng Vịnh. | WikiMatrix v1 |
Still riding the Bonneville? | Vẫn cưỡi con Bonneville à? | OpenSubtitles v2018 |
Then let her vomit through the MRI. | Vậy thì để cô ta nôn khi chụp luôn. | OpenSubtitles v2018 |
The agency's key activities include scientific research, education, development of anti-doping capacities, and monitoring of the World Anti-Doping Code. | Các hoạt động chính của cơ quan bao gồm các nghiên cứu khoa học, giáo dục, phát triển năng lực chống doping và giám sát Luật chống doping thế giới. | WikiMatrix v1 |
He visits Archie each day but can't stay long. | Leon tới thăm Archi hằng ngày nhưng không thể ở lại lâu. | QED v2.0a |
Did thy bright gleam mysterious converse hold | Đã làm tia sáng giữ bí ẩn của Chúa trò chuyện | QED v2.0a |
Leonardo had taught me, during that three years, about what a picture can do. | Leonardo đã dạy tôi, trong suốt ba năm đó, về những gì một bức tranh có thể làm. | TED2020 v1 |
And you told me you threw the handkerchief away | Còn anh thì nói là anh đã dụt bỏ cái khăn tay. | OpenSubtitles v2018 |
I like to think of myself as being a reasonably savvy person who can appraise the value, the fabric if you will, of the people who work for me. | Anh nghĩ bản thân anh là người có hiểu biết người có thể đánh giá được giá trị, lý lẽ, và về những người làm việc cho anh. | OpenSubtitles v2018 |
He was born at Bagnoregio in Umbria, not far from Viterbo, then part of the Papal States. | Ông sinh ra tại Bagnoregio ở Umbria, không xa Viterbo, sau đó là một phần của các nước Giáo hoàng . | wikimedia v20210402 |
I'd do this myself, Tintin, but you've a lighter tread and less chance of waking the boys. | Đáng lẽ để tôi vô đó, Tintin, nhưng cậu có bước đi nhẹ hơn và ít có nguy cơ đánh thức họ hơn. | OpenSubtitles v2018 |
The KPK Forest Department considered that the areas of Mardan and Sheikh Buddin were still inhabited by the subspecies. | Cục lâm nghiệp KPK nhận xét rằng những khu vực của Mardan và Sheikh Buddin vẫn còn là nơi sinh sống của phân loài. | WikiMatrix v1 |
It's pretty good, let me fix you something special. | Khá ngon đấy, để em làm cho anh cái gì đó ngon. | OpenSubtitles v2018 |
Why not to have me? | Tại sao không để có tôi? | QED v2.0a |
The drug Prajmaline has been used to treat a number of cardiac disorders. | Thuốc Prajmaline đã được sử dụng để điều trị một số rối loạn tim. | wikimedia v20210402 |
Do we understand each other? What do you want? | Chúng ta hiểu nhau không nhỉ? | OpenSubtitles v2018 |
I know what kind of car it was. | Tôi biết đó là xe gì. | OpenSubtitles v2018 |
Progress in transforming the demand side of business is behind the supply side, but there is growing interest today in transforming demand chains. | Tiến bộ trong việc chuyển đổi phía cầu của doanh nghiệp là đằng sau phía cung, nhưng ngày nay có sự quan tâm ngày càng tăng trong việc chuyển đổi các chuỗi nhu cầu. | wikimedia v20210402 |
Tan Yuling (1920 – 14 August 1942), born Tatara Yuling, was a concubine of China's last emperor Puyi. She married Puyi when the latter was the nominal emperor of the puppet state of Manchukuo during the Second Sino-Japanese War. | Đàm Ngọc Linh (1920 – 14 Tháng 8,1942), khai sinh Tha Tha Lạp Ngọc Linh là phi tần của Phổ Nghi, hoàng đế cuối cùng trong lịch sử Trung Hoa. | wikimedia v20210402 |
In 1977 she founded her own export company in the hand-woven industry, and in 1989 she married Jorge Batlle. | Năm 1977, bà thành lập công ty xuất khẩu của riêng mình trong ngành công nghiệp dệt tay, và vào năm 1989, bà kết hôn với Jorge Batlle. | WikiMatrix v1 |
On 1 October 1944, Franks sailed from Manus, beginning a month and a half of operations in the Philippines screening escort carriers. | Vào ngày 1 tháng 10, Franks khởi hành từ Manus, khởi đầu một giai đoạn hoạt động cùng các tàu sân bay hộ tống kéo dài một tháng rưỡi tại khu vực Philippines. | WikiMatrix v1 |
Schodt points to the existence in the 13th century of illustrated picture scrolls like Chōjū-jinbutsu-giga that told stories in sequential images with humor and wit. | Schodt chú ý đến sự tồn tại của những bức tranh minh họa trên giấy cuộn từ thế kỷ 13 như Chōjū-jinbutsu-giga, chúng kể những câu chuyện bằng các hình ảnh liên tiếp một cách thông minh và hóm hỉnh. | WikiMatrix v1 |
Nielsen Business Media, Inc. April 20, 1974. pp. Front cover. | Nielsen Business Media, Inc. 20 tháng 4 năm 1974. tr. Front cover. | WikiMatrix v1 |
Ecological energetics appears to have grown out of the Age of Enlightenment and the concerns of the Physiocrats. | Năng lượng học sinh thái dường như đã phát triển ra khỏi Thời kỳ khai sáng và những mối quan tâm của chủ nghĩa trọng nông . | wikimedia v20210402 |
Once thought to have been able to withstand any magnitude of foreseeable earthquake, the bridge was actually vulnerable to complete structural failure (i.e., collapse) triggered by the failure of supports on the 320-foot (98 m) arch over Fort Point. | Khi nghĩ đến khả năng có thể đứng vững trước những trận động đất được dự báo, cây cầu hoàn hoàn có thể bị phá hủy về cấu trúc (như sụp đổ) bởi sự phá hủy của dàn chịu lực trên vòm cao 98 m trên Fort Point. | WikiMatrix v1 |
Those creatures who came in the night, they wanted to take you away. | Những sinh vật tới trong đêm đó, chúng muốn bắt ngươi đi. | OpenSubtitles v2018 |
- Silent alarm went off. | - Tôi nghe thấy tiếng chuông báo động. | OpenSubtitles v2018 |
Cops are all over it. | Cớm đã dồn hết về đó. | OpenSubtitles v2018 |
It was about bankers. They created something that worked for them. | Mà là các chủ ngân hàng. Họ tạo ra một cái gì đó có ích cho họ. | TED2020 v1 |
In the presence of such illustrious guests... I would like to wish the bride and the groom every happiness. | Xin thay mặt mọi người xin chúc 2 cháu trăm năm hạnh phúc. | OpenSubtitles v2018 |
How could you say no to your own wife? | Làm sao có thể nói không với vợ của mình? | OpenSubtitles v2018 |
Gang Albanii's second album, Ciężki Gnój (Heavy Dung) was scheduled to be released in 2016. | Album thứ hai của Gang Albanii, Ciężki Gnój ra mắt vào ngày 29 tháng 4 năm 2016. | wikimedia v20210402 |
I've informed Sunny intentionally and now he knows where to find you. | Tôi đã tung tin cho Sunny biết Hắn biết cậu ở đâu | OpenSubtitles v2018 |
The coronal and solar wind plasmas are highly electrically conductive, meaning the magnetic field lines and the plasma flows are effectively "frozen" together and the magnetic field cannot diffuse through the plasma on time scales of interest. | Plasma gió và plasma vành nhật hoa mặt trời có tính dẫn điện cao, có nghĩa là các đường sức từ và dòng plasma được "đóng băng" một cách hiệu quả và từ trường không thể khuếch tán qua plasma theo thang đo thời gian quan tâm. | wikimedia v20210402 |
Often does not follow instructions and fails to finish schoolwork, chores, or duties in the workplace (not due to oppositional behavior or failure to understand instructions). | Thường không tuân theo những hướng dẫn hoặc không thể hoàn tất bài vở ở trường, công việc nhà, hoặc các trách nhiệm nơi làm việc (không phải do hành vi chống đối hoặc không có khả năng hiểu hướng dẫn). | WikiMatrix v1 |
You're afraid word will leak out. | Ông sợ bị đồn ra ngoài. | OpenSubtitles v2018 |
Why didn't you plug it up? | Vậy sao thím không bít nó lại? | OpenSubtitles v2018 |
Newer modems that support ADSL2+ bonding will have one light for each line. | Các modem mới hỗ trợ kết nối ADSL2 + sẽ có một ánh sáng cho mỗi dòng. | WikiMatrix v1 |
You don't tell me what to do. | Đừng bảo tôi phải làm gì. | OpenSubtitles v2018 |
Then there was suffrage, which was a good thing. | Mãi sau này phụ nữ mới được quyền bầu cử, điều đó mang lại nhiều tích cực. | OpenSubtitles v2018 |
Yes, but not by choice. | Phải, nhưng không phải do chủ ý. | OpenSubtitles v2018 |
They still do what they've done for ages, their enemies long gone. | Chúng vẫn làm những gì chúng đã từng làm bấy lâu nay | TED2020 v1 |
I want to be awake when you cut him out of me. | Tôi muốn thật tỉnh tảo khi chú cắt hắn ra khỏi người. | OpenSubtitles v2018 |
We're not supposed to know. | Chúng ta không được biết. | OpenSubtitles v2018 |
Some regard these as being among of the most splendid looking of all orchids. | Một số liên quan như là một trong lộng lẫy nhất tìm kiếm của tất cả các hoa phong lan. | WikiMatrix v1 |
Carbamates also arise via alcoholysis of chloroformamides: | Carbamate cũng phát sinh thông qua quá trình khử cồn của chloroformamides : | wikimedia v20210402 |
And now we can have some fun. | Giờ bọn mình vui vẻ chút nhé. | OpenSubtitles v2018 |
And I couldn't, I couldn't, | Va me khong the, me khong the. | QED v2.0a |
With this? | Với thứ này á? | QED v2.0a |
She was born as an illegitimate child because the parents sanctioned the relationship several years after her birth. | Khi còn nhỏ, bà biểu diễn cùng ban nhạc của cha mình ở tỉnh. | wikimedia v20210402 |
You didn't tell us David went to Oxford. | Nhưng con chưa kể David đã từng học ở Oxford. | OpenSubtitles v2018 |
In 1984 she won the prestigious John Simon Guggenheim Fellowship. | Năm 1984, cô đã giành được học bổng John Simon Guggenheim danh tiếng. | WikiMatrix v1 |
Moutet was born in Nîmes, Gard in 1876. | Moutet sinh ở Nîmes, Gard năm 1876. | WikiMatrix v1 |
Oh, it's the new provincial champion. | Ồ, là vô địch toàn tỉnh mới đây mà. | OpenSubtitles v2018 |
God knows how long they've been down there. | Có chúa mới biết họ đã ở đó bao lâu. | OpenSubtitles v2018 |
Anyway, Lazlo doesn't want it to look like a hit. | Dù sao đi nữa, Lazlo không muốn nó trông giống một vụ ám sát. | OpenSubtitles v2018 |
Doss became the first conscientious objector to be awarded the Medal of Honor, for service above and beyond the call of duty during the Battle of Okinawa. | Doss trở thành người phản đối chiến tranh đầu tiên được trao Huân chương Danh dự, vì phục vụ ở trên và vượt ra khỏi nhiệm vụ trong trận Okinawa. | WikiMatrix v1 |
You see, 525,000 people -- men, women, boys and girls -- die violently every single year. | Như các bạn thấy, 525.000 người bao gồm nam giới, phụ nữ, trẻ em chết vì bạo lực mỗi năm. | TED2020 v1 |
It's fine. It's a good learning environment. | môi trường học tập tốt. | OpenSubtitles v2018 |
Geothermal micro cam, Aquacade uplinks, 480 gigs. | Camera siêu nhỏ, bộ định vị và 480 bánh răng. | OpenSubtitles v2018 |
You know this grift? | Có biết xem trò ảo thuật không? | QED v2.0a |
Archived from the original on 2014-06-05. ↑ "Bulgarian 3D Printing Marketplace Teams Up with Regional Museum". | Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2014. ↑ “Bulgarian 3D Printing Marketplace Teams Up with Regional Museum”. | wikimedia v20210402 |
All I'm asking is that you keep an open mind. | Tất cả mọi thứ tôi yêu cầu là mấy người cần phải nghĩ thoáng ra. | OpenSubtitles v2018 |
Alright, cowboy, slow down. | Được rồi, chàng cao bồi, bình tĩnh đã. | OpenSubtitles v2018 |
Fady Nagah (born 9 May 1990) is an Egyptian football player who is currently plays for El-Entag El-Harby SC. | Fady Nagah (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập who hiện tại thi đấu cho El-Entag El-Harby SC. | WikiMatrix v1 |
Its population is 85,814 (est. | Thành phố có dân số 85.814 người (năm 2010). | WikiMatrix v1 |
It signified the journey that had to be made to find the light of truth. | Nó biểu thị cho cuộc hành tình tìm ra ánh sáng của sự thật. | OpenSubtitles v2018 |
It became the fastest music video to reach 100 million, beating "Bad Romance" by Lady Gaga, and tied with the Russian Meteor video for the fastest overall video to reach 100 million. | Nó trở thành video âm nhạc đạt 100 triệu lượt xem nhanh nhất, đánh bại "Bad Romance" của Lady Gaga, và hòa với video Russian Meteor trên cương vị là video tổng hợp đạt 100 triệu lượt xem nhanh nhất. | WikiMatrix v1 |
And revolutions? | Và cả những cuộc cách mạng? | TED2020 v1 |
He was director of the Stanford Linear Accelerator Center (SLAC) from 1984 to 1999. | Ông làm giám đốc Stanford Linear Accelerator Center (SLAC) từ năm 1984 tới năm 1999. | WikiMatrix v1 |
In the following game, he converted a Robin van Persie corner, heading home Arsenal's only goal in a 0–1 victory over Everton at Goodison Park. | Ở trận đấu tiếp theo, anh đánh đầu ghi bàn từ quả đá phạt góc của Robin van Persie, bàn thắng duy nhất trong chiến thắng 0–1 trước Everton tại Goodison Park. | WikiMatrix v1 |
I know everything I need to. | Tôi đã biết mọi thứ tôi cần phải biết | OpenSubtitles v2018 |
There was a man, an MOD official and I knew what he liked. | Có 1 người đàn ông, 1 nhân viên của Bộ quốc phòng và tôi biết ông ta thích gì. | OpenSubtitles v2018 |
Many who get injured by this weapon drop out of school, can't find jobs or even lose their jobs, therefore losing the ability to provide for their families. | Rất nhiều người bị chấn thương bởi thứ vũ khí này đã bỏ học, và không thể tìm được việc hoặc thậm chí mất việc, từ đó mất đi khả năng chu cấp cho gia đình. | TED2020 v1 |
The fire wasn't enough? | Tôi đang xúc phạm cô! | OpenSubtitles v2018 |
In 1983, 30 years after his death, the International Olympic Committee (IOC) restored his Olympic medals. | Năm 1983, 30 năm sau khi ông qua đời, Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) đã khôi phục huy chương Olympic cho ông. | WikiMatrix v1 |
Her friends, her husband should have realized. | Bạn bè, chồng cô ấy đã phải nhận thấy. | OpenSubtitles v2018 |
Several cultivars have been selected, including 'Albus' (white flowers), 'Compactus' and 'Kyoto Dwarf' (dwarf forms, not over 4–5 cm tall), and 'Silver Mist' (variegated, with white-striped leaves). | Một vài giống cây trồng đã được chọn lọc, như 'Albus' (hoa trắng), 'Compactus' và 'Kyoto Dwarf' (dạng lùn, không cao quá 4–5 cm), 'Silver Dragon' (đa dạng, với các lá có sọc trắng). | WikiMatrix v1 |
The economy of Lithuania is the largest economy among the three Baltic states. | Kinh tế của Litva là nền kinh tế lớn nhất trong số ba quốc gia Baltic . | wikimedia v20210402 |
-You don't know anybody named Iris? | Cậu không biết ai tên là Iris à? | OpenSubtitles v2018 |
Evidently, he stepped on them. | Rõ ràng là nó đã vô ý dẫm lên chúng. | OpenSubtitles v2018 |
But don't worry You have no chance to talk about it | Nhưng đừng lo, các người không còn cơ hội để nói về nó đâu. | OpenSubtitles v2018 |
Perhaps everything on tape. | Dĩ nhiên là mọi việc vẫn còn trong cuộn băng. | OpenSubtitles v2018 |
Certain types of learning don't seem to lead to this sort of negativity bias. | Một số cách tiếp thu dường như không tuân theo hướng tiêu cực này. | TED2020 v1 |
The most complex challenges in the world require not just us to use our attention individually. | Những thử thách phức tạp nhất trên thế giới không chỉ yêu cầu sự chú ý của bạn. | TED2020 v1 |
♪ Folks say Papa never was much on thinkin' ♪ | ♪ Người ta nói bố chẳng bao giờ chịu suy nghĩ nhiều ♪ | OpenSubtitles v2018 |
Herstory (Korean: 허스토리; RR: Heoseutori) is a 2018 South Korean drama film directed by Min Kyu-dong. | Herstory (tiếng Korean ) là một bộ phim chính kịch của Hàn Quốc năm 2018 do Min Kyu-dong đạo diễn. | wikimedia v20210402 |
Hi. I'm going to talk to you today about laughter, and I just want to start by thinking about the first time I can ever remember noticing laughter. | Xin chào. Hôm nay tôi sẽ nói với các bạn về tiếng cười, tôi muốn bắt đầu bằng việc nghĩ về lần đầu tiên tôi từng nhớ đã để ý đến tiếng cười | TED2020 v1 |
Before he arrived, I dreamt of him. | Ta đã mơ thấy hắn trước khi hắn tới đây | OpenSubtitles v2018 |
Marsilius and John of Jandun, who has sometimes been credited as a co-author of Defensor pacis, left France for Louis' court in Bavaria. | Marsilio và Jean de Jandun, đôi khi được coi là đồng tác giả của Defensor pacis, đã rời khỏi nước Pháp để đến phụng sự triều đình của Ludwig ở xứ Bayern. | WikiMatrix v1 |
- She liked the guy, she wasn't in love. | Cô ấy thích anh ta, chứ không phải yêu. | OpenSubtitles v2018 |
Are you losing control of the situation? | Có phải anh đã mất tự chủ ở vị trí của anh rồi không? | OpenSubtitles v2018 |
That's where the state is legally obligated... to provide all the evidence... to the defendant... so you can prepare your defense. | Đó là cái mà bang này gọi là sự ép buộc cung cấp tất cả bằng chứng cho bị đơn vì thế ông nên chuẩn bị lời bào chữa cho mình đi | OpenSubtitles v2018 |
You all know what happened. | Các bạn đều biết điều gì đã xảy ra. | TED2020 v1 |
I still say he can't. | Tôi vẫn nói hắn không thể. | OpenSubtitles v2018 |
Mao advocated that a further round of collectivization modeled on the USSR's "Third Period" was necessary in the countryside where the existing collectives would be merged into huge People's Communes. | Để đạt được điều này, Mao chủ trương một vòng tập thể hóa sâu rộng hơn dựa theo mô hình "Thời kỳ thứ 3" của Liên Xô là cần thiết trong nông thôn Trung Quốc nơi các hợp tác xã hiện hữu sẽ được nhập vào thành các Công xã nhân dân (People's communes) khổng lồ. | WikiMatrix v1 |
Described as a function, a quantity undergoing exponential growth is an exponential function of time, that is, the variable representing time is the exponent (in contrast to other types of growth, such as quadratic growth). | Được mô tả như một hàm, một đại lượng trải qua sự tăng trưởng theo cấp số nhân là một hàm số mũ của thời gian, nghĩa là biến đại diện cho thời gian là số mũ (ngược lại với các loại tăng trưởng khác, chẳng hạn như tăng trưởng bậc hai ). | wikimedia v20210402 |
Subsets and Splits