input_text
stringlengths
7
760
target_text
stringlengths
7
709
tokens
stringlengths
14
1.25k
tags
stringlengths
6
492
Tôi lất tran trọng những cây thuwowsc của tôi
Tôi rất trân trọng những cây thước của tôi
['Tôi', 'lất', 'tran', 'trọng', 'những', 'cây', 'thuwowsc', 'của', 'tôi']
[0, 6, 3, 0, 0, 0, 1, 0, 0]
Ôi Tôi yêu cây thước làm sao
Ôi Tôi yêu cây thước làm sao
['Ôi', 'Tôi', 'yêu', 'cây', 'thước', 'làm', 'sao']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Để có dduwowjc những đường thẳng những hình vẽ vuông vắn không thể hiếu chiếci thước kẻ
Để có được những đường thẳng những hình vẽ vuông vắn không thể thiếu chiếc thước kẻ
['Để', 'có', 'dduwowjc', 'những', 'đường', 'thẳng', 'những', 'hình', 'vẽ', 'vuông', 'vắn', 'không', 'thể', 'hiếu', 'chiếci', 'thước', 'kẻ']
[0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0]
Chiếc thước kẻ là một trong những đồ dùn hoc tập hữu isch à a là học sinh cung cần sử dụng đếneo
Chiếc thước kẻ là một trong những đồ dùng học tập hữu ích mà ai là học sinh cũng cần sử dụng đến
['Chiếc', 'thước', 'kẻ', 'là', 'một', 'trong', 'những', 'đồ', 'dùn', 'hoc', 'tập', 'hữu', 'isch', 'à', 'a', 'là', 'học', 'sinh', 'cung', 'cần', 'sử', 'dụng', 'đếneo']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 0, 1, 5, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4]
Chiếc thước kẻ rt dễ dàng tìm thaasy ở những cửa àng tạp ho1a
Chiếc thước kẻ rất dễ dàng tìm thấy ở những cửa hàng tạp hóa
['Chiếc', 'thước', 'kẻ', 'rt', 'dễ', 'dàng', 'tìm', 'thaasy', 'ở', 'những', 'cửa', 'àng', 'tạp', 'ho1a']
[0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 5, 0, 2]
Cái ma emuo đang dùng cũng được mua ở tiệm tap hoa gan nhà
Cái mà em đang dùng cũng được mua ở tiệm tạp hóa gần nhà
['Cái', 'ma', 'emuo', 'đang', 'dùng', 'cũng', 'được', 'mua', 'ở', 'tiệm', 'tap', 'hoa', 'gan', 'nhà']
[0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 3, 0]
Nó được ba3o quản trong moojt chiếc túi nilon màu cam vừag khít
Nó được bảo quản trong một chiếc túi nilon màu cam vừa khít
['Nó', 'được', 'ba3o', 'quản', 'trong', 'moojt', 'chiếc', 'túi', 'nilon', 'màu', 'cam', 'vừag', 'khít']
[0, 0, 2, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
Chiếc tu1i có ghi các thông số kix thuật va2 hãngdy sn xuất của chie61c thước
Chiếc túi có ghi các thông số kĩ thuật và hãng sản xuất của chiếc thước
['Chiếc', 'tu1i', 'có', 'ghi', 'các', 'thông', 'số', 'kix', 'thuật', 'va2', 'hãngdy', 'sn', 'xuất', 'của', 'chie61c', 'thước']
[0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 4, 5, 0, 0, 2, 0]
Lấyha thu7o71c ra khỏi triếc túi rất de dàng chỉ cần nghiêng nhẹ là thước tự trôi ra
Lấy thước ra khỏi chiếc túi rất dễ dàng chỉ cần nghiêng nhẹ là thước tự trôi ra
['Lấyha', 'thu7o71c', 'ra', 'khỏi', 'triếc', 'túi', 'rất', 'de', 'dàng', 'chỉ', 'cần', 'nghiêng', 'nhẹ', 'là', 'thước', 'tự', 'trôi', 'ra']
[4, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Chiec thước khoong co1 đặci điểm nào quá nổi bật
Chiếc thước không có đặc điểm nào quá nổi bật
['Chiec', 'thước', 'khoong', 'co1', 'đặci', 'điểm', 'nào', 'quá', 'nổi', 'bật']
[3, 0, 1, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 0]
Nó được làm pằng nhựa cứng và rong xuốt
Nó được làm bằng nhựa cứng và trong suốt
['Nó', 'được', 'làm', 'pằng', 'nhựa', 'cứng', 'và', 'rong', 'xuốt']
[0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 5, 6]
Thớc được làm ó dạng hnh hộp chữ nhật dẹt dài chừng 22 cm và dàyh khoang 3mm
Thước được làm có dạng hình hộp chữ nhật dẹt dài chừng 22 cm và dày khoảng 3mm
['Thớc', 'được', 'làm', 'ó', 'dạng', 'hnh', 'hộp', 'chữ', 'nhật', 'dẹt', 'dài', 'chừng', '22', 'cm', 'và', 'dàyh', 'khoang', '3mm']
[5, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0]
Mặt trước của thước trơn nhẵna trong
Mặt trước của thước trơn nhẵn trong
['Mặt', 'trước', 'của', 'thước', 'trơn', 'nhẵna', 'trong']
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
Bởi đặc tính này màoo thuwowsc rấtah d bi xước trong quá trình vận chuyển
Bởi đặc tính này mà thước rất dễ bị xước trong quá trình vận chuyển
['Bởi', 'đặc', 'tính', 'này', 'màoo', 'thuwowsc', 'rấtah', 'd', 'bi', 'xước', 'trong', 'quá', 'trình', 'vận', 'chuyển']
[0, 0, 0, 0, 4, 1, 4, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Mặt sau của thước được in dập nổi các kich thước để ddo đạce
Mặt sau của thước được in dập nổi các kích thước để đo đạc
['Mặt', 'sau', 'của', 'thước', 'được', 'in', 'dập', 'nổi', 'các', 'kich', 'thước', 'để', 'ddo', 'đạce']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 4]
Từ số 1 đến số 20o được ánh dau vàie mỗi một vạch nhỏ làm 1 mm
Từ số 1 đến số 20 được đánh dấu và mỗi một vạch nhỏ làm 1 mm
['Từ', 'số', '1', 'đến', 'số', '20o', 'được', 'ánh', 'dau', 'vàie', 'mỗi', 'một', 'vạch', 'nhỏ', 'làm', '1', 'mm']
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Chiec thước này phù hợp với học sinh như em ddeer kẻ cũng nhưu vẽ hình rên trang giaasy tra81ng nhỏmo của mình
Chiếc thước này phù hợp với học sinh như em để kẻ cũng như vẽ hình lên trang giấy trắng nhỏ của mình
['Chiec', 'thước', 'này', 'phù', 'hợp', 'với', 'học', 'sinh', 'như', 'em', 'ddeer', 'kẻ', 'cũng', 'nhưu', 'vẽ', 'hình', 'rên', 'trang', 'giaasy', 'tra81ng', 'nhỏmo', 'của', 'mình']
[3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 6, 0, 1, 2, 4, 0, 0]
Nhờ có chiếc thước kẻ mà em cos những đườngq cẻ d9e5p những hìnhyi vẽ đẹp
Nhờ có chiếc thước kẻ mà em có những đường kẻ đẹp những hình vẽ đẹp
['Nhờ', 'có', 'chiếc', 'thước', 'kẻ', 'mà', 'em', 'cos', 'những', 'đườngq', 'cẻ', 'd9e5p', 'những', 'hìnhyi', 'vẽ', 'đẹp']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 6, 2, 0, 4, 0, 0]
Ngày ngày đến trường e đều sử dụng đến chiếc thước kẻ cua mifnh
Ngày ngày đến trường em đều sử dụng đến chiếc thước kẻ của mình
['Ngày', 'ngày', 'đến', 'trường', 'e', 'đều', 'sử', 'dụng', 'đến', 'chiếc', 'thước', 'kẻ', 'cua', 'mifnh']
[0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 1]
Nó luôn song hành cùng em trong từng chang vở từng bài thi
Nó luôn song hành cùng em trong từng trang vở từng bài thi
['Nó', 'luôn', 'song', 'hành', 'cùng', 'em', 'trong', 'từng', 'chang', 'vở', 'từng', 'bài', 'thi']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0]
Chiếca thước đã thực sự trởo thành người ba5n thân thieest của em
Chiếc thước đã thực sự trở thành người bạn thân thiết của em
['Chiếca', 'thước', 'đã', 'thực', 'sự', 'trởo', 'thành', 'người', 'ba5n', 'thân', 'thieest', 'của', 'em']
[4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 1, 0, 0]
hấm thoáti thi gian trôi qua lặng lẽ tooi nhan ra mùa thu đã qua va thay vào đóc làp một mùa đong giá lạnh tôi bước xuống giường và đôiyy bàn trân lạnh buốt
Thấm thoát thời gian trôi qua lặng lẽ tôi nhận ra mùa thu đã qua và thay vào đóc là một mùa đong giá lạnh tôi bước xuống giường và đôi bàn chân lạnh buốt
['hấm', 'thoáti', 'thi', 'gian', 'trôi', 'qua', 'lặng', 'lẽ', 'tooi', 'nhan', 'ra', 'mùa', 'thu', 'đã', 'qua', 'va', 'thay', 'vào', 'đóc', 'làp', 'một', 'mùa', 'đong', 'giá', 'lạnh', 'tôi', 'bước', 'xuống', 'giường', 'và', 'đôiyy', 'bàn', 'trân', 'lạnh', 'buốt']
[5, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 6, 0, 0]
Bất chợt mẹ tôi bảo Hôm ny trời la5nh con mặc áo đồngb phục va2o tro ấm
Bất chợt mẹ tôi bảo Hôm nay trời lạnh con mặc áo đồng phục vào cho ấm
['Bất', 'chợt', 'mẹ', 'tôi', 'bảo', 'Hôm', 'ny', 'trời', 'la5nh', 'con', 'mặc', 'áo', 'đồngb', 'phục', 'va2o', 'tro', 'ấm']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 6, 0]
Nhìn chiếc o tôi thấy triếc áo rất đẹp bởi lẽ n co màu sanh thẫmny mà màuk xan thẫm là màu mà tôi thích nhất
Nhìn chiếc áo tôi thấy chiếc áo rất đẹp bởi lẽ nó cò màu xanh thẫm mà màu xanh thẫm là màu mà tôi thích nhất
['Nhìn', 'chiếc', 'o', 'tôi', 'thấy', 'triếc', 'áo', 'rất', 'đẹp', 'bởi', 'lẽ', 'n', 'co', 'màu', 'sanh', 'thẫmny', 'mà', 'màuk', 'xan', 'thẫm', 'là', 'màu', 'mà', 'tôi', 'thích', 'nhất']
[0, 0, 5, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 6, 4, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Chiếc áo d9o2ng phu5c của tôi cos hai màu phần trên l màu trắng phần dưới làov ma2u xanh thẫma
Chiếc áo đòng phục của tôi có hai màu phần trên là màu trắng phần dưới là màu xanh thẫm
['Chiếc', 'áo', 'd9o2ng', 'phu5c', 'của', 'tôi', 'cos', 'hai', 'màu', 'phần', 'trên', 'l', 'màu', 'trắng', 'phần', 'dưới', 'làov', 'ma2u', 'xanh', 'thẫma']
[0, 0, 2, 2, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 4]
Vai áo ền mại mặc chiếc áo lên tôi ra61t tha16y tiện tro các hoạt ddojng của tru7o72ng lớp
Vải áo mền mại mặc chiếc áo lên tôi rất thấy tiện cho các hoạt đọng của trường lớp
['Vai', 'áo', 'ền', 'mại', 'mặc', 'chiếc', 'áo', 'lên', 'tôi', 'ra61t', 'tha16y', 'tiện', 'tro', 'các', 'hoạt', 'ddojng', 'của', 'tru7o72ng', 'lớp']
[3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 6, 0, 0, 1, 0, 2, 0]
Áo co1 ha lớp le6n mặc rất ấm
Áo có hai lớp lên mặc rất ấm
['Áo', 'co1', 'ha', 'lớp', 'le6n', 'mặc', 'rất', 'ấm']
[0, 2, 5, 0, 2, 0, 0, 0]
Chiếc áo đòn phục cura tôiai phần dưới áo có haie tu1i cheo co viền xanh nổicr bật trên nền vải màu trắng
Chiếc áo đòng phục của tôi phần dưới áo có hai túi chéo có viền xanh nổi bật trên nền vải màu trắng
['Chiếc', 'áo', 'đòn', 'phục', 'cura', 'tôiai', 'phần', 'dưới', 'áo', 'có', 'haie', 'tu1i', 'cheo', 'co', 'viền', 'xanh', 'nổicr', 'bật', 'trên', 'nền', 'vải', 'màu', 'trắng']
[0, 0, 5, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 3, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Ở trong áo d9u7o75c bọc pởi lớp vả li long
Ở trong áo được bọc bởi lớp vải li long
['Ở', 'trong', 'áo', 'd9u7o75c', 'bọc', 'pởi', 'lớp', 'vả', 'li', 'long']
[0, 0, 0, 2, 0, 6, 0, 5, 0, 0]
Có mau xẫm để iữ sạch sẽ na1ch áo rộng tay áo không quá dài nen đủ đẻ mặc một chiếc áo len ở bên trong
Có màu xẫm để giữ sạch sẽ nách áo rộng tay áo không quá dài nên đủ đẻ mặc một chiếc áo len ở bên trong
['Có', 'mau', 'xẫm', 'để', 'iữ', 'sạch', 'sẽ', 'na1ch', 'áo', 'rộng', 'tay', 'áo', 'không', 'quá', 'dài', 'nen', 'đủ', 'đẻ', 'mặc', 'một', 'chiếc', 'áo', 'len', 'ở', 'bên', 'trong']
[0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Phía bên ta trái của áo có gắn hù hiệu củaee trường
Phía bên tay trái của áo có gắn phù hiệu của trường
['Phía', 'bên', 'ta', 'trái', 'của', 'áo', 'có', 'gắn', 'hù', 'hiệu', 'củaee', 'trường']
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0]
Mỗi khi lấy chiếc áo ra khỏi tủon tôi rất hãnh diệnd vì mi2nh làa học sinh của trường THC
Mỗi khi lấy chiếc áo ra khỏi tủ tôi rất hãnh diện vì mình là học sinh của trường THCS
['Mỗi', 'khi', 'lấy', 'chiếc', 'áo', 'ra', 'khỏi', 'tủon', 'tôi', 'rất', 'hãnh', 'diệnd', 'vì', 'mi2nh', 'làa', 'học', 'sinh', 'của', 'trường', 'THC']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 5]
Trên ma1c có hìnho hai bông lúa cung với hình ảnh quyen vở và ngọn đuốc thể hiện ánh sáng nieefm tin tri thuc khoa hc và sự bhát triển của noong nghiệp
Trên mác có hình hai bông lúa cùng với hình ảnh quyển vở và ngọn đuốc thể hiện ánh sáng niềm tin tri thức khoa học và sự phát triển của nông nghiệp
['Trên', 'ma1c', 'có', 'hìnho', 'hai', 'bông', 'lúa', 'cung', 'với', 'hình', 'ảnh', 'quyen', 'vở', 'và', 'ngọn', 'đuốc', 'thể', 'hiện', 'ánh', 'sáng', 'nieefm', 'tin', 'tri', 'thuc', 'khoa', 'hc', 'và', 'sự', 'bhát', 'triển', 'của', 'noong', 'nghiệp']
[0, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 6, 0, 0, 1, 0]
Đưa tri thức công nghệ hiện d9a5i vào trong noong nghieejp
Đưa tri thức công nghệ hiện đại vào trong nông nghiệp
['Đưa', 'tri', 'thức', 'công', 'nghệ', 'hiện', 'd9a5i', 'vào', 'trong', 'noong', 'nghieejp']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 1, 1]
Tuy d9o7n giản nhưng phu hiệu là những lời súc tích ý nghĩa hất của tru7o72ng dành cho chúng ta mong chung ta sẽ thafnh côngi trên con dduwowfng học tậpo
Tuy đơn giản nhưng phù hiệu là những lời súc tích ý nghĩa nhất của trường dành cho chúng ta mong chúng ta sẽ thành công trên con đường học tập
['Tuy', 'd9o7n', 'giản', 'nhưng', 'phu', 'hiệu', 'là', 'những', 'lời', 'súc', 'tích', 'ý', 'nghĩa', 'hất', 'của', 'tru7o72ng', 'dành', 'cho', 'chúng', 'ta', 'mong', 'chung', 'ta', 'sẽ', 'thafnh', 'côngi', 'trên', 'con', 'dduwowfng', 'học', 'tậpo']
[0, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 1, 0, 4]
Ngoài ra tôi còn dành mot chu1t thời gian de tìm hiểuu về nguồn go61c của chiếc áo đồng phục này và tô tìm hiểu được lằng ciếc áo đồng phục này được sản xuất tu công ti may
Ngoài ra tôi còn dành một chút thời gian đẻ tìm hiểu về nguồn gốc của chiếc áo đồng phục này và tôi tìm hiểu được rằng chiếc áo đồng phục này được sản xuất từ công ti may
['Ngoài', 'ra', 'tôi', 'còn', 'dành', 'mot', 'chu1t', 'thời', 'gian', 'de', 'tìm', 'hiểuu', 'về', 'nguồn', 'go61c', 'của', 'chiếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'này', 'và', 'tô', 'tìm', 'hiểu', 'được', 'lằng', 'ciếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'này', 'được', 'sản', 'xuất', 'tu', 'công', 'ti', 'may']
[0, 0, 0, 0, 0, 3, 2, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 6, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0]
Mộtu việc nữa mà toi phả phủ nhận rằng chiếceo áo đồng phụ mùa đông này giảm sự phân biệto giàue nghèo d9o62ng phục lafm giam chi tiêu tài chinh la2 cách giúpy da đình gia3m chi phí cho quần ao đi học
Một việc nữa mà tôi phải phủ nhận rằng chiếc áo đồng phục mùa đông này giảm sự phân biệt giàu nghèo đồng phục làm giảm chi tiêu tài chính là cách giúp gia đình giảm chi phí cho quần áo đi học
['Mộtu', 'việc', 'nữa', 'mà', 'toi', 'phả', 'phủ', 'nhận', 'rằng', 'chiếceo', 'áo', 'đồng', 'phụ', 'mùa', 'đông', 'này', 'giảm', 'sự', 'phân', 'biệto', 'giàue', 'nghèo', 'd9o62ng', 'phục', 'lafm', 'giam', 'chi', 'tiêu', 'tài', 'chinh', 'la2', 'cách', 'giúpy', 'da', 'đình', 'gia3m', 'chi', 'phí', 'cho', 'quần', 'ao', 'đi', 'học']
[4, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 2, 0, 1, 3, 0, 0, 0, 3, 2, 0, 4, 6, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0]
Nhưng làm thế nào đẻmo quần áo suwr dụng duoc lâu nhi3
Nhưng làm thế nào đẻ quần áo sử dụng được lâu nhỉ
['Nhưng', 'làm', 'thế', 'nào', 'đẻmo', 'quần', 'áo', 'suwr', 'dụng', 'duoc', 'lâu', 'nhi3']
[0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 2]
Chúng ta không lên dùng nước nóng đẻ giat khong ngâm áo với quần áo sẫ màu áoks giặt xong phải phơi thng ra va2 cuối cùng laf khong dduwowjc la2 áo quá lâu để aso không bi5 hỏng
Chúng ta không lên dùng nước nóng đẻ giặt không ngâm áo với quần áo sẫm màu áo giặt xong phải phơi thẳng ra và cuối cùng là không được là áo quá lâu để áo không bị hỏng
['Chúng', 'ta', 'không', 'lên', 'dùng', 'nước', 'nóng', 'đẻ', 'giat', 'khong', 'ngâm', 'áo', 'với', 'quần', 'áo', 'sẫ', 'màu', 'áoks', 'giặt', 'xong', 'phải', 'phơi', 'thng', 'ra', 'va2', 'cuối', 'cùng', 'laf', 'khong', 'dduwowjc', 'la2', 'áo', 'quá', 'lâu', 'để', 'aso', 'không', 'bi5', 'hỏng']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 1, 3, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0]
Nhờ có chiếc áo đồng phục mua đong màpu chúng ta có chiesec áo m ddeer mặc đến tru7o27ng chong nhu74ng ngày thời tiết giá lạnh
Nhờ có chiếc áo đồng phục mùa đong mà chúng ta có chiếc áo ấm để mặc đến trường trong những ngày thời tiết giá lạnh
['Nhờ', 'có', 'chiếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'mua', 'đong', 'màpu', 'chúng', 'ta', 'có', 'chiesec', 'áo', 'm', 'ddeer', 'mặc', 'đến', 'tru7o27ng', 'chong', 'nhu74ng', 'ngày', 'thời', 'tiết', 'giá', 'lạnh']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 5, 1, 0, 0, 2, 6, 2, 0, 0, 0, 0, 0]
Nó luôn là người bạn thân gắn bó ới chúng ta trng sut quá trìh mày chusng tai đi hoc tôi sẽ coi nó như mội người bạn va tôi sẽ giữ gifn pảo quản nó mộirv cách cẩn thận
Nó luôn là người bạn thân gắn bó với chúng ta trong suốt quá trình mà chúng ta đi học tôi sẽ coi nó như mội người bạn và tôi sẽ giữ gìn bảo quản nó mội cách cẩn thận
['Nó', 'luôn', 'là', 'người', 'bạn', 'thân', 'gắn', 'bó', 'ới', 'chúng', 'ta', 'trng', 'sut', 'quá', 'trìh', 'mày', 'chusng', 'tai', 'đi', 'hoc', 'tôi', 'sẽ', 'coi', 'nó', 'như', 'mội', 'người', 'bạn', 'va', 'tôi', 'sẽ', 'giữ', 'gifn', 'pảo', 'quản', 'nó', 'mộirv', 'cách', 'cẩn', 'thận']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 5, 0, 5, 4, 1, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 0]
Ca dao co bài nói về củ ấu
Ca dao có bài nói về củ ấu
['Ca', 'dao', 'co', 'bài', 'nói', 'về', 'củ', 'ấu']
[0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0]
Cô thôn nữ da mượn củ ấu để nói về than phận mi2nh tam tình mình
Cô thôn nữ đã mượn củ ấu để nói về thân phận mình tâm tình mình
['Cô', 'thôn', 'nữ', 'da', 'mượn', 'củ', 'ấu', 'để', 'nói', 'về', 'than', 'phận', 'mi2nh', 'tam', 'tình', 'mình']
[0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 3, 0, 0]
Thân em như c a61u gai
Thân em như củ ấu gai
['Thân', 'em', 'như', 'c', 'a61u', 'gai']
[0, 0, 0, 5, 2, 0]
Ruột trong thì trng vỏ ngoai thif đen
Ruột trong thì trắng vỏ ngoài thì đen
['Ruột', 'trong', 'thì', 'trng', 'vỏ', 'ngoai', 'thif', 'đen']
[0, 0, 0, 5, 0, 3, 1, 0]
Anhb ơi nếm thử mà xem
Anh ơi nếm thử mà xem
['Anhb', 'ơi', 'nếm', 'thử', 'mà', 'xem']
[4, 0, 0, 0, 0, 0]
Nếm xong mới biết rằng e ngọt pùi
Nếm xong mới biết rằng em ngọt bùi
['Nếm', 'xong', 'mới', 'biết', 'rằng', 'e', 'ngọt', 'pùi']
[0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 6]
Cây ấu cùng họ vowsi ây hoa súng ao đầm lầy vùng đồng chiê trũng là vung giễ tro62ng ấ
Cây ấu cùng họ với cây hoa súng ao đầm lầy vùng đồng chiêm trũng là vùng dễ trồng ấu
['Cây', 'ấu', 'cùng', 'họ', 'vowsi', 'ây', 'hoa', 'súng', 'ao', 'đầm', 'lầy', 'vùng', 'đồng', 'chiê', 'trũng', 'là', 'vung', 'giễ', 'tro62ng', 'ấ']
[0, 0, 0, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 3, 6, 2, 5]
Bắc Ninh Bắc Giang Hải Dương Hưng Yên Thái Bifnh Nam Định Hà Nam Nnh Bình Thanh Hoas làal những miền quê trồng nhiều ấu
Bắc Ninh Bắc Giang Hải Dương Hưng Yên Thái Bình Nam Định Hà Nam Ninh Bình Thanh Hoá là những miền quê trồng nhiều ấu
['Bắc', 'Ninh', 'Bắc', 'Giang', 'Hải', 'Dương', 'Hưng', 'Yên', 'Thái', 'Bifnh', 'Nam', 'Định', 'Hà', 'Nam', 'Nnh', 'Bình', 'Thanh', 'Hoas', 'làal', 'những', 'miền', 'quê', 'trồng', 'nhiều', 'ấu']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Vùnghk nam Trung Bộ trong aasu nhiều nhất
Vùng nam Trung Bộ trồng ấu nhiều nhất
['Vùnghk', 'nam', 'Trung', 'Bộ', 'trong', 'aasu', 'nhiều', 'nhất']
[4, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0]
Ấu là loại câyu trồngy thuỷ sinh chong một nă
Ấu là loại cây trồng thuỷ sinh trong một năm
['Ấu', 'là', 'loại', 'câyu', 'trồngy', 'thuỷ', 'sinh', 'chong', 'một', 'nă']
[0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 6, 0, 5]
Trồng vào mùa suân đến cuối thu củ già thif thu hoajch theo từnga đợte
Trồng vào mùa xuân đến cuối thu củ già thì thu hoạch theo từng đợt
['Trồng', 'vào', 'mùa', 'suân', 'đến', 'cuối', 'thu', 'củ', 'già', 'thif', 'thu', 'hoajch', 'theo', 'từnga', 'đợte']
[0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 4, 4]
Mỗi đợt cách nhau ddooj 910 ngày bắt đu tuwf hạ tua62n tháng 8 am lịch thu hoạch cho tới tiết sương giáng trong vng hai tháng
Mỗi đợt cách nhau độ 910 ngày bắt đầu từ hạ tuần tháng 8 âm lịch thu hoạch cho tới tiết sương giáng trong vòng hai tháng
['Mỗi', 'đợt', 'cách', 'nhau', 'ddooj', '910', 'ngày', 'bắt', 'đu', 'tuwf', 'hạ', 'tua62n', 'tháng', '8', 'am', 'lịch', 'thu', 'hoạch', 'cho', 'tới', 'tiết', 'sương', 'giáng', 'trong', 'vng', 'hai', 'tháng']
[0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0]
Củ ấu có sừng vo3 cứng hi2nh tam giác ngược màu đen
Củ ấu có sừng vỏ cứng hình tam giác ngược màu đen
['Củ', 'ấu', 'có', 'sừng', 'vo3', 'cứng', 'hi2nh', 'tam', 'giác', 'ngược', 'màu', 'đen']
[0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0]
Cu ấu non màu hồng tim hoặc xanh sẽ chuyến thành màu den theo hời gian khi củ già
Củ ấu non màu hồng tím hoặc xanh sẽ chuyến thành màu đen theo thời gian khi củ già
['Cu', 'ấu', 'non', 'màu', 'hồng', 'tim', 'hoặc', 'xanh', 'sẽ', 'chuyến', 'thành', 'màu', 'den', 'theo', 'hời', 'gian', 'khi', 'củ', 'già']
[3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0]
Phần thịt củ ấu đểa a8n cur non ăn ngon thơm củ già c nhiề bột de3o ngọt
Phần thịt củ ấu để ăn củ non ăn ngon thơm củ già có nhiều bột dẻo ngọt
['Phần', 'thịt', 'củ', 'ấu', 'đểa', 'a8n', 'cur', 'non', 'ăn', 'ngon', 'thơm', 'củ', 'già', 'c', 'nhiề', 'bột', 'de3o', 'ngọt']
[0, 0, 0, 0, 4, 2, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 2, 0]
C aasu được gọi la củ chi còn gọi là củ de nu7o71c
Củ ấu được gọi là củ chi còn gọi là củ dẻ nước
['C', 'aasu', 'được', 'gọi', 'la', 'củ', 'chi', 'còn', 'gọi', 'là', 'củ', 'de', 'nu7o71c']
[5, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 2]
Nhu47ng năm mùa màng thất bt cura au được dufng thay cháo thay cơm
Những năm mùa màng thất bát của ấu được dùng thay cháo thay cơm
['Nhu47ng', 'năm', 'mùa', 'màng', 'thất', 'bt', 'cura', 'au', 'được', 'dufng', 'thay', 'cháo', 'thay', 'cơm']
[2, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0]
Ấu dà rửa sạch phơi kho6 cho vào làn treo lên hiên nhà nơi kô rao thoasng gió vào mùa ddoong bócao vỏ ăn sống có hương vi5 rất đặc piệt a8n mai không chán
Ấu già rửa sạch phơi khô cho vào làn treo lên hiên nhà nơi khô ráo thoáng gió vào mùa đông bóc vỏ ăn sống có hương vị rất đặc biệt ăn mãi không chán
['Ấu', 'dà', 'rửa', 'sạch', 'phơi', 'kho6', 'cho', 'vào', 'làn', 'treo', 'lên', 'hiên', 'nhà', 'nơi', 'kô', 'rao', 'thoasng', 'gió', 'vào', 'mùa', 'ddoong', 'bócao', 'vỏ', 'ăn', 'sống', 'có', 'hương', 'vi5', 'rất', 'đặc', 'piệt', 'a8n', 'mai', 'không', 'chán']
[0, 6, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 1, 0, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 6, 2, 3, 0, 0]
Cu3 au dùng làm vị thuốc cos tasc dụng ngăno ngừa ung thuw ciết lị đi ngoài chống khát giai độc rượu v
Củ ấu dùng làm vị thuốc có tác dụng ngăn ngừa ung thư kiết lị đi ngoài chống khát giải độc rượu v
['Cu3', 'au', 'dùng', 'làm', 'vị', 'thuốc', 'cos', 'tasc', 'dụng', 'ngăno', 'ngừa', 'ung', 'thuw', 'ciết', 'lị', 'đi', 'ngoài', 'chống', 'khát', 'giai', 'độc', 'rượu', 'v']
[2, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 0, 4, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0]
Đúng cu3 ấu den nhưng d9en giòn dễ trng dễ kiếm rất re và qý
Đúng củ ấu đen nhưng đen giòn dễ trồng dễ kiếm rất rẻ và quý
['Đúng', 'cu3', 'ấu', 'den', 'nhưng', 'd9en', 'giòn', 'dễ', 'trng', 'dễ', 'kiếm', 'rất', 're', 'và', 'qý']
[0, 2, 0, 3, 0, 2, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 5]
Tron cuộc song hằng ngày có rt nhiều va65t dụng tuy nhỏ be nhưng giu vai chò quane trọng một trong số đó trính là cái kéo
Trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều vật dụng tuy nhỏ bé nhưng giữ vai trò quan trọng một trong số đó chính là cái kéo
['Tron', 'cuộc', 'song', 'hằng', 'ngày', 'có', 'rt', 'nhiều', 'va65t', 'dụng', 'tuy', 'nhỏ', 'be', 'nhưng', 'giu', 'vai', 'chò', 'quane', 'trọng', 'một', 'trong', 'số', 'đó', 'trính', 'là', 'cái', 'kéo']
[5, 0, 3, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 0, 6, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0]
Chiếc kéo duoc pát minh vào khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại
Chiếc kéo được phát minh vào khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại
['Chiếc', 'kéo', 'duoc', 'pát', 'minh', 'vào', 'khoảng', 'năm', '1500', 'TCN', 'ở', 'Ai', 'Cập', 'cổ', 'đại']
[0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Tổ tien của chusng xuất hiện đầu tiên ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 300 đến 400 năm trước
Tổ tiên của chúng xuất hiện đầu tiên ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3000 đến 4000 năm trước
['Tổ', 'tien', 'của', 'chusng', 'xuất', 'hiện', 'đầu', 'tiên', 'ở', 'đồng', 'bằng', 'Lưỡng', 'Hà', 'khoảng', '300', 'đến', '400', 'năm', 'trước']
[0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0]
Trảio qua hàng nghìn năm tồn tại chiếc kéo d9a4 co nhiều cải tiến vàa trở nên đa giạng phong phúy nhu hiện nay
Trải qua hàng nghìn năm tồn tại chiếc kéo đã có nhiều cải tiến và trở nên đa dạng phong phú như hiện nay
['Trảio', 'qua', 'hàng', 'nghìn', 'năm', 'tồn', 'tại', 'chiếc', 'kéo', 'd9a4', 'co', 'nhiều', 'cải', 'tiến', 'vàa', 'trở', 'nên', 'đa', 'giạng', 'phong', 'phúy', 'nhu', 'hiện', 'nay']
[4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 6, 0, 4, 3, 0, 0]
Chúng có nhều công dụng và dduwowjc sử dujng ở nhiều lĩnh vực khác nhau vo6 cùng ro56ng rãi vaf phổ biến trn toàn the16 giới
Chúng có nhiều công dụng và được sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau vô cùng rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới
['Chúng', 'có', 'nhều', 'công', 'dụng', 'và', 'dduwowjc', 'sử', 'dujng', 'ở', 'nhiều', 'lĩnh', 'vực', 'khác', 'nhau', 'vo6', 'cùng', 'ro56ng', 'rãi', 'vaf', 'phổ', 'biến', 'trn', 'toàn', 'the16', 'giới']
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 5, 0, 2, 0]
Với mỗi đặc điểm công giụng của mình chúng lại có chiều dafi trất liệurm và kch co74 khasc nhau
Với mỗi đặc điểm công dụng của mình chúng lại có chiều dài chất liệu và kích cỡ khác nhau
['Với', 'mỗi', 'đặc', 'điểm', 'công', 'giụng', 'của', 'mình', 'chúng', 'lại', 'có', 'chiều', 'dafi', 'trất', 'liệurm', 'và', 'kch', 'co74', 'khasc', 'nhau']
[0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 4, 0, 5, 2, 1, 0]
Kéo thường được làm bằng kim loại cung sắt đồng gang cór cấu tạo go62m 2 phần lưỡi céo và tay cầm
Kéo thường được làm bằng kim loại cứng sắt đồng gang có cấu tạo gồm 2 phần lưỡi kéo và tay cầm
['Kéo', 'thường', 'được', 'làm', 'bằng', 'kim', 'loại', 'cung', 'sắt', 'đồng', 'gang', 'cór', 'cấu', 'tạo', 'go62m', '2', 'phần', 'lưỡi', 'céo', 'và', 'tay', 'cầm']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0]
Phần lưỡi kéon d9u7o57c làm bằng hai miếng kim loại duoc mài sắc nhojn khp vào nhau cùng xoay quanh mot trục cố dinh mỗi đầu của một pên ưỡi d9u7o75c mài sắc nhon ddeer cắt vật thể vàoc ngườiy ta lap hai ddaafu nhọn đó hướng vào trong để cắt
Phần lưỡi kéo được làm bằng hai miếng kim loại được mài sắc nhọn khớp vào nhau cùng xoay quanh một trục cố định mỗi đầu của một bên lưỡi được mài sắc nhọn để cắt vật thể và người ta lắp hai đầu nhọn đó hướng vào trong để cắt
['Phần', 'lưỡi', 'kéon', 'd9u7o57c', 'làm', 'bằng', 'hai', 'miếng', 'kim', 'loại', 'duoc', 'mài', 'sắc', 'nhojn', 'khp', 'vào', 'nhau', 'cùng', 'xoay', 'quanh', 'mot', 'trục', 'cố', 'dinh', 'mỗi', 'đầu', 'của', 'một', 'pên', 'ưỡi', 'd9u7o75c', 'mài', 'sắc', 'nhon', 'ddeer', 'cắt', 'vật', 'thể', 'vàoc', 'ngườiy', 'ta', 'lap', 'hai', 'ddaafu', 'nhọn', 'đó', 'hướng', 'vào', 'trong', 'để', 'cắt']
[0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 5, 2, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Thân kéo là nơi con người cho tay vào ể tiến hanh sử dng kéo nó được bọc bawfng một rớp nhự dẻo nơi tay cầm hoặc đồng chất ki loại với lỡi céo nhưng không sắc nhọn maf được duc trown
Thân kéo là nơi con người cho tay vào để tiến hành sử dụng kéo nó được bọc bằng một lớp nhựa dẻo nơi tay cầm hoặc đồng chất kim loại với lưỡi kéo nhưng không sắc nhọn mà được đúc trơn
['Thân', 'kéo', 'là', 'nơi', 'con', 'người', 'cho', 'tay', 'vào', 'ể', 'tiến', 'hanh', 'sử', 'dng', 'kéo', 'nó', 'được', 'bọc', 'bawfng', 'một', 'rớp', 'nhự', 'dẻo', 'nơi', 'tay', 'cầm', 'hoặc', 'đồng', 'chất', 'ki', 'loại', 'với', 'lỡi', 'céo', 'nhưng', 'không', 'sắc', 'nhọn', 'maf', 'được', 'duc', 'trown']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 6, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 1]
Hiện nay trên thị trường cos nhiều loaji céo khasc nhau mang chứcee năng vàqm công dụng khasc nhau nhưng người ta chia thanh ba loại keo chi1nh
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại kéo khác nhau mang chức năng và công dụng khác nhau nhưng người ta chia thành ba loại kéo chính
['Hiện', 'nay', 'trên', 'thị', 'trường', 'cos', 'nhiều', 'loaji', 'céo', 'khasc', 'nhau', 'mang', 'chứcee', 'năng', 'vàqm', 'công', 'dụng', 'khasc', 'nhau', 'nhưng', 'người', 'ta', 'chia', 'thanh', 'ba', 'loại', 'keo', 'chi1nh']
[0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 6, 1, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 2]
Keo kẹpy mang hình chữ U nằm ngang s dụng bằng một tay tự mở ra vàya đóng vàob
Kéo kẹp mang hình chữ U nằm ngang sử dụng bằng một tay tự mở ra và đóng vào
['Keo', 'kẹpy', 'mang', 'hình', 'chữ', 'U', 'nằm', 'ngang', 's', 'dụng', 'bằng', 'một', 'tay', 'tự', 'mở', 'ra', 'vàya', 'đóng', 'vàob']
[3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4]
Kéo Cht duoi có chốt ở đuôi rưỡi céo và đuôi được lien kết thành khớp nối
Kéo Chốt đuôi có chốt ở đuôi lưỡi kéo và đuôi được liên kết thành khớp nối
['Kéo', 'Cht', 'duoi', 'có', 'chốt', 'ở', 'đuôi', 'rưỡi', 'céo', 'và', 'đuôi', 'được', 'lien', 'kết', 'thành', 'khớp', 'nối']
[0, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0]
Kéo khoswp laf loại kéo thông dụng nhất đượch du2ng phổ biến trong cuộc sống và sinh hoạt củav con người
Kéo khớp là loại kéo thông dụng nhất được dùng phổ biến trong cuộc sống và sinh hoạt của con người
['Kéo', 'khoswp', 'laf', 'loại', 'kéo', 'thông', 'dụng', 'nhất', 'đượch', 'du2ng', 'phổ', 'biến', 'trong', 'cuộc', 'sống', 'và', 'sinh', 'hoạt', 'củav', 'con', 'người']
[0, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0]
Tu72 những d9a58c điểm treen của chiếc kéo nó mang đến cho con người nhieefu công dụnge và rợi ích
Từ những đặc điểm trên của chiếc kéo nó mang đến cho con người nhiều công dụng và lợi ích
['Tu72', 'những', 'd9a58c', 'điểm', 'treen', 'của', 'chiếc', 'kéo', 'nó', 'mang', 'đến', 'cho', 'con', 'người', 'nhieefu', 'công', 'dụnge', 'và', 'rợi', 'ích']
[2, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 6, 0]
Trong y học người ta dùng kéovg để làmb gia3i phẫuen cứu song bệnh nhân
Trong y học người ta dùng kéo để làm giải phẫu cứu sống bệnh nhân
['Trong', 'y', 'học', 'người', 'ta', 'dùng', 'kéovg', 'để', 'làmb', 'gia3i', 'phẫuen', 'cứu', 'song', 'bệnh', 'nhân']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 2, 4, 0, 3, 0, 0]
Trong xây dựng ngu7o27i ta dùng kéo để cắt vaajt lie65u co1 độ cứng cao
Trong xây dựng người ta dùng kéo để cắt vật liệu có độ cứng cao
['Trong', 'xây', 'dựng', 'ngu7o27i', 'ta', 'dùng', 'kéo', 'để', 'cắt', 'vaajt', 'lie65u', 'co1', 'độ', 'cứng', 'cao']
[0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 2, 0, 0, 0]
Trong cuộc sống conx nguoi dùng kéo d9e63 cắt nho các vaajt dụng can thiết chỉ vớ dá tha2nh bỏ ra lất rer trúng ta có thể sở huwxu một chiếc kéo với co6ng dụng đa năng phụ vụ cho cuộc sống của minh được tiện lợi hơn
Trong cuộc sống con người dùng kéo để cắt nhỏ các vật dụng cần thiết chỉ với giá thành bỏ ra rất rẻ chúng ta có thể sở hữu một chiếc kéo với công dụng đa năng phục vụ cho cuộc sống của mình được tiện lợi hơn
['Trong', 'cuộc', 'sống', 'conx', 'nguoi', 'dùng', 'kéo', 'd9e63', 'cắt', 'nho', 'các', 'vaajt', 'dụng', 'can', 'thiết', 'chỉ', 'vớ', 'dá', 'tha2nh', 'bỏ', 'ra', 'lất', 'rer', 'trúng', 'ta', 'có', 'thể', 'sở', 'huwxu', 'một', 'chiếc', 'kéo', 'với', 'co6ng', 'dụng', 'đa', 'năng', 'phụ', 'vụ', 'cho', 'cuộc', 'sống', 'của', 'minh', 'được', 'tiện', 'lợi', 'hơn']
[0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 5, 6, 2, 0, 0, 6, 1, 6, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0]
Chiếc kéo tuy nhỏ bes nhung hàng nghìn nawm nay nó luon giữ vị trí quan trọng chong cuộc sống conba ngu7o72i
Chiếc kéo tuy nhỏ bé nhưng hàng nghìn năm nay nó luôn giữ vị trí quan trọng trong cuộc sống con người
['Chiếc', 'kéo', 'tuy', 'nhỏ', 'bes', 'nhung', 'hàng', 'nghìn', 'nawm', 'nay', 'nó', 'luon', 'giữ', 'vị', 'trí', 'quan', 'trọng', 'chong', 'cuộc', 'sống', 'conba', 'ngu7o72i']
[0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 2]
Mai sau dù thế giới cos phat triển đến trình độ nào di nữa thì ciếc kéo vaaxn luôn rà bạn đồng hàh cura con ngời
Mai sau dù thế giới có phát triển đến trình độ nào đi nữa thì chiếc kéo vẫn luôn là bạn đồng hành của con người
['Mai', 'sau', 'dù', 'thế', 'giới', 'cos', 'phat', 'triển', 'đến', 'trình', 'độ', 'nào', 'di', 'nữa', 'thì', 'ciếc', 'kéo', 'vaaxn', 'luôn', 'rà', 'bạn', 'đồng', 'hàh', 'cura', 'con', 'ngời']
[0, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 5, 1, 0, 5]
Cũng không ngạc nhiên khi một người Viet trả lời rằng tà o dài là mộtq trong những hình tuwowjng tiêu biểu o đấtb nu7o71c này
Cũng không ngạc nhiên khi một người Việt trả lời rằng tà áo dài là một trong những hình tượng tiêu biểu ở đất nước này
['Cũng', 'không', 'ngạc', 'nhiên', 'khi', 'một', 'người', 'Viet', 'trả', 'lời', 'rằng', 'tà', 'o', 'dài', 'là', 'mộtq', 'trong', 'những', 'hình', 'tuwowjng', 'tiêu', 'biểu', 'o', 'đấtb', 'nu7o71c', 'này']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 2, 0]
Thật chó mà dich từ áo dài sang bất cứ ngôn ngữ nào vì kho6ng ở ddaau có một tà aso giài như ở Việt Nam
Thật khó mà dịch từ áo dài sang bất cứ ngôn ngữ nào vì không ở đâu có một tà áo dài như ở Việt Nam
['Thật', 'chó', 'mà', 'dich', 'từ', 'áo', 'dài', 'sang', 'bất', 'cứ', 'ngôn', 'ngữ', 'nào', 'vì', 'kho6ng', 'ở', 'ddaau', 'có', 'một', 'tà', 'aso', 'giài', 'như', 'ở', 'Việt', 'Nam']
[0, 6, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 0, 0]
Trả qua bao thees kỉ chiếc áo dài ddax có nhiều thay đổi so với tổ tiêneb nó trướci đây
Trải qua bao thế kỉ chiếc áo dài đã có nhiều thay đổi so với tổ tiên nó trước đây
['Trả', 'qua', 'bao', 'thees', 'kỉ', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'ddax', 'có', 'nhiều', 'thay', 'đổi', 'so', 'với', 'tổ', 'tiêneb', 'nó', 'trướci', 'đây']
[5, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0]
Khoong ai biếtk ro nguồnm gốcoa nguyên thủy của chiếc áo dài vì chưa có tài liệu ghi nhận
Không ai biết rõ nguồn gốc nguyên thủy của chiếc áo dài vì chưa có tài liệu ghi nhận
['Khoong', 'ai', 'biếtk', 'ro', 'nguồnm', 'gốcoa', 'nguyên', 'thủy', 'của', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'vì', 'chưa', 'có', 'tài', 'liệu', 'ghi', 'nhận']
[1, 0, 4, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Nhưng kểu sơok chai nhất của chie61c áo dài là chie61c áo giao lãnh
Nhưng kiểu sơ khai nhất của chiếc áo dài là chiếc áo giao lãnh
['Nhưng', 'kểu', 'sơok', 'chai', 'nhất', 'của', 'chie61c', 'áo', 'dài', 'là', 'chie61c', 'áo', 'giao', 'lãnh']
[0, 5, 4, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0]
Vũ Vương Ngyễn Phúc Khoát là ngườib d9u7o57c xem rà có coong ság chế chiếc áoa giài và định hình chiếc a1o dài Việt Nam
Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát là người được xem là có công sáng chế chiếc áo dài và định hình chiếc áo dài Việt Nam
['Vũ', 'Vương', 'Ngyễn', 'Phúc', 'Khoát', 'là', 'ngườib', 'd9u7o57c', 'xem', 'rà', 'có', 'coong', 'ság', 'chế', 'chiếc', 'áoa', 'giài', 'và', 'định', 'hình', 'chiếc', 'a1o', 'dài', 'Việt', 'Nam']
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 6, 0, 1, 5, 0, 0, 4, 6, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0]
Chính dov su di ư của người Minh Huwowng mà chusa Nguyễn Phúc Khoat ddax cho ra đời chiếc áo dài gao lãnh để tạo nét riêng chop dân tộc Vie65t
Chính do sự di cư của người Minh Hương mà chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo dài giao lãnh để tạo nét riêng cho dân tộc Việt
['Chính', 'dov', 'su', 'di', 'ư', 'của', 'người', 'Minh', 'Huwowng', 'mà', 'chusa', 'Nguyễn', 'Phúc', 'Khoat', 'ddax', 'cho', 'ra', 'đời', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'gao', 'lãnh', 'để', 'tạo', 'nét', 'riêng', 'chop', 'dân', 'tộc', 'Vie65t']
[0, 4, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 2]
Thường phục thì đàn ông ddafn baf ma85c áo cổ đứng ngắn tay cửa ống tay rộng hoặc hejp tùy tiện
Thường phục thì đàn ông đàn bà mặc áo cổ đứng ngắn tay cửa ống tay rộng hoặc hẹp tùy tiện
['Thường', 'phục', 'thì', 'đàn', 'ông', 'ddafn', 'baf', 'ma85c', 'áo', 'cổ', 'đứng', 'ngắn', 'tay', 'cửa', 'ống', 'tay', 'rộng', 'hoặc', 'hejp', 'tùy', 'tiện']
[0, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0]
Ao thì ha bên nach trở xuốngi phải khaau kín liền khoong được xẻ mở
Áo thì hai bên nách trở xuống phải khâu kín liền không được xẻ mở
['Ao', 'thì', 'ha', 'bên', 'nach', 'trở', 'xuốngi', 'phải', 'khaau', 'kín', 'liền', 'khoong', 'được', 'xẻ', 'mở']
[3, 0, 5, 0, 3, 0, 4, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 0]
Sách Đại Nam Thực Lục Tiền Biên đy là bang chứng lịchyy s cho ta thấy chúa Nguyễn Phúc Khoát ã co ra đời chiếc áo dao lãnht nhưbr thế nao
Sách Đại Nam Thực Lục Tiền Biên đây là bằng chứng lịch sử cho ta thấy chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo giao lãnh như thế nào
['Sách', 'Đại', 'Nam', 'Thực', 'Lục', 'Tiền', 'Biên', 'đy', 'là', 'bang', 'chứng', 'lịchyy', 's', 'cho', 'ta', 'thấy', 'chúa', 'Nguyễn', 'Phúc', 'Khoát', 'ã', 'co', 'ra', 'đời', 'chiếc', 'áo', 'dao', 'lãnht', 'nhưbr', 'thế', 'nao']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 6, 4, 4, 0, 3]
Quad bao giai d9oa5n thăng trầm của lich su áo dài đã thay ddoori rất nhiều
Qua bao giai đoạn thăng trầm của lịch sử áo dài đã thay đổi rất nhiều
['Quad', 'bao', 'giai', 'd9oa5n', 'thăng', 'trầm', 'của', 'lich', 'su', 'áo', 'dài', 'đã', 'thay', 'ddoori', 'rất', 'nhiều']
[4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0]
hư đã nói ở trên chiếc áo giao rãnh được coi là chiếc áo dài đầu tie6n
Như đã nói ở trên chiếc áo giao lãnh được coi là chiếc áo dài đầu tiên
['hư', 'đã', 'nói', 'ở', 'trên', 'chiếc', 'áo', 'giao', 'rãnh', 'được', 'coi', 'là', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'đầu', 'tie6n']
[5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2]
Aso này cũng tương tự như ao t thân nhưng khi mac hai tà không được buoc vào nhau
Áo này cũng tương tự như áo tứ thân nhưng khi mặc hai tà không được buộc vào nhau
['Aso', 'này', 'cũng', 'tương', 'tự', 'như', 'ao', 't', 'thân', 'nhưng', 'khi', 'mac', 'hai', 'tà', 'không', 'được', 'buoc', 'vào', 'nhau']
[1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0]
Áo mặc phủ ngoài ếm rót váyex to7 đen thắt lưng màu buôg tha cùng với váy thâm đen
Áo mặc phủ ngoài yếm lót váy tơ đen thắt lưng màu buông thả cùng với váy thâm đen
['Áo', 'mặc', 'phủ', 'ngoài', 'ếm', 'rót', 'váyex', 'to7', 'đen', 'thắt', 'lưng', 'màu', 'buôg', 'tha', 'cùng', 'với', 'váy', 'thâm', 'đen']
[0, 0, 0, 0, 5, 6, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0]
Vì bhải làm việc đồng áng hoặc buôn bán nên khi mawjc chiếc áo giao lãnh được thu gọn thành á tứ thaan vo17i hai tà trước duoc thả nay cột gọn gàng mawjc cùng va1y xa18n quaia cng tiện việce lao độngyd
Vì phải làm việc đồng áng hoặc buôn bán nên khi mặc chiếc áo giao lãnh được thu gọn thành áo tứ thân với hai tà trước được thả nay cột gọn gàng mặc cùng váy xắn quai cồng tiện việc lao động
['Vì', 'bhải', 'làm', 'việc', 'đồng', 'áng', 'hoặc', 'buôn', 'bán', 'nên', 'khi', 'mawjc', 'chiếc', 'áo', 'giao', 'lãnh', 'được', 'thu', 'gọn', 'thành', 'á', 'tứ', 'thaan', 'vo17i', 'hai', 'tà', 'trước', 'duoc', 'thả', 'nay', 'cột', 'gọn', 'gàng', 'mawjc', 'cùng', 'va1y', 'xa18n', 'quaia', 'cng', 'tiện', 'việce', 'lao', 'độngyd']
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 2, 4, 5, 0, 4, 0, 4]
Đối vớig phụ nữ nông dân a1o tứ thân được mặc rất đn giản vo17i áo yếm o73 trong áo goài ột tà và tắt lưng
Đối với phụ nữ nông dân áo tứ thân được mặc rất đơn giản với áo yếm ở trong áo ngoài cột tà và thắt lưng
['Đối', 'vớig', 'phụ', 'nữ', 'nông', 'dân', 'a1o', 'tứ', 'thân', 'được', 'mặc', 'rất', 'đn', 'giản', 'vo17i', 'áo', 'yếm', 'o73', 'trong', 'áo', 'goài', 'ột', 'tà', 'và', 'tắt', 'lưng']
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 5, 0]
Mặc kèm voi áo thuwowfng là chiếc khăn mỏ qua đenty tuyền
Mặc kèm với áo thường là chiếc khăn mỏ quạ đen tuyền
['Mặc', 'kèm', 'voi', 'áo', 'thuwowfng', 'là', 'chiếc', 'khăn', 'mỏ', 'qua', 'đenty', 'tuyền']
[0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0]
Trongi khi đó áo tứ thân dafnh chom tang lớpea quý tộc lại rất nhiều chi tiết
Trong khi đó áo tứ thân dành cho tầng lớp quý tộc lại rất nhiều chi tiết
['Trongi', 'khi', 'đó', 'áo', 'tứ', 'thân', 'dafnh', 'chom', 'tang', 'lớpea', 'quý', 'tộc', 'lại', 'rất', 'nhiều', 'chi', 'tiết']
[4, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 4, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Mặc ngoài cùng la chiếc áo the thâm mafu nâu non chiếc áo thứou hai mau mỡ ga2 chiếc áo thứ bao màu canh sen
Mặc ngoài cùng là chiếc áo the thâm màu nâu non chiếc áo thứ hai màu mỡ gà chiếc áo thứ ba màu cánh sen
['Mặc', 'ngoài', 'cùng', 'la', 'chiếc', 'áo', 'the', 'thâm', 'mafu', 'nâu', 'non', 'chiếc', 'áo', 'thứou', 'hai', 'mau', 'mỡ', 'ga2', 'chiếc', 'áo', 'thứ', 'bao', 'màu', 'canh', 'sen']
[0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 0]
Khi mặc thườngui không ca2i kín cổ để lộ ba màuh áo
Khi mặc thường không cài kín cổ để lộ ba màu áo
['Khi', 'mặc', 'thườngui', 'không', 'ca2i', 'kín', 'cổ', 'để', 'lộ', 'ba', 'màuh', 'áo']
[0, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]