input_text
stringlengths 7
760
| target_text
stringlengths 7
709
| tokens
stringlengths 14
1.25k
| tags
stringlengths 6
492
|
---|---|---|---|
Be6n trong mặc chieesc yếm màu ddor thắm | Bên trong mặc chiếc yếm màu đỏ thắm | ['Be6n', 'trong', 'mặc', 'chieesc', 'yếm', 'màu', 'ddor', 'thắm'] | [2, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0] |
That lưng lụa màu hồn đào hoặc thiên lýlh | Thắt lưng lụa màu hồng đào hoặc thiên lý | ['That', 'lưng', 'lụa', 'màu', 'hồn', 'đào', 'hoặc', 'thiên', 'lýlh'] | [3, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 4] |
Áo mặc với váy màu đen đầu đội nosn qua thao càngt làme tăng thêm nét duyên dáng của nguwofwi bhụ nữ | Áo mặc với váy màu đen đầu đội nón quai thao càng làm tăng thêm nét duyên dáng của người phụ nữ | ['Áo', 'mặc', 'với', 'váy', 'màu', 'đen', 'đầu', 'đội', 'nosn', 'qua', 'thao', 'càngt', 'làme', 'tăng', 'thêm', 'nét', 'duyên', 'dáng', 'của', 'nguwofwi', 'bhụ', 'nữ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 0] |
Nhưngo saus một thờiqo gian áo tứ thân được cácha tân để giảmsh chế ne1t dân dã lao động và tăng dáng dấp sang trọng kuê các | Nhưng sau một thời gian áo tứ thân được cách tân để giảm chế nét dân dã lao động và tăng dáng dấp sang trọng khuê các | ['Nhưngo', 'saus', 'một', 'thờiqo', 'gian', 'áo', 'tứ', 'thân', 'được', 'cácha', 'tân', 'để', 'giảmsh', 'chế', 'ne1t', 'dân', 'dã', 'lao', 'động', 'và', 'tăng', 'dáng', 'dấp', 'sang', 'trọng', 'kuê', 'các'] | [4, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0] |
Thế là triếc áo ngux thân ra đờiel | Thế là chiếc áo ngũ thân ra đời | ['Thế', 'là', 'triếc', 'áo', 'ngux', 'thân', 'ra', 'đờiel'] | [0, 0, 6, 0, 1, 0, 0, 4] |
Áo ngux tha6n được cải tiesen ở chỗ vajt nửa trước phải na được thu bé thành vạt con thêm một vạt thứ nă pe bé nằm owr dưới vạt trước | Áo ngũ thân được cải tiến ở chỗ vạt nửa trước phải nay được thu bé thành vạt con thêm một vạt thứ năm be bé nằm ở dưới vạt trước | ['Áo', 'ngux', 'tha6n', 'được', 'cải', 'tiesen', 'ở', 'chỗ', 'vajt', 'nửa', 'trước', 'phải', 'na', 'được', 'thu', 'bé', 'thành', 'vạt', 'con', 'thêm', 'một', 'vạt', 'thứ', 'nă', 'pe', 'bé', 'nằm', 'owr', 'dưới', 'vạt', 'trước'] | [0, 1, 2, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Áo che kín thân hình chông để ho37 áoan lót | Áo che kín thân hình không để hở áo lót | ['Áo', 'che', 'kín', 'thân', 'hình', 'chông', 'để', 'ho37', 'áoan', 'lót'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 4, 0] |
Mỗi vạt có hai thân nối sống tợng trưng tro tứ thân phụ mau và vạt cony nằm dới vạt truwoswc tu7o57ng trưng tro ngườ mặc | Mỗi vạt có hai thân nối sống tượng trưng cho tứ thân phụ mẫu và vạt con nằm dưới vạt trước tượng trưng cho người mặc | ['Mỗi', 'vạt', 'có', 'hai', 'thân', 'nối', 'sống', 'tợng', 'trưng', 'tro', 'tứ', 'thân', 'phụ', 'mau', 'và', 'vạt', 'cony', 'nằm', 'dới', 'vạt', 'truwoswc', 'tu7o57ng', 'trưng', 'tro', 'ngườ', 'mặc'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 5, 0, 1, 2, 0, 6, 5, 0] |
Năm hột nút nằm cân xứngro trên na8m vij trí cố định giữuo cho chiec aso được ngaylv thẳng kín đáo tượg trưng cho năm ddajo làm ngườixa Nhân Lễ Nghĩa Trí Tínu | Năm hột nút nằm cân xứng trên năm vị trí cố định giữ cho chiếc áo được ngay thẳng kín đáo tượng trưng cho năm đạo làm người Nhân Lễ Nghĩa Trí Tín | ['Năm', 'hột', 'nút', 'nằm', 'cân', 'xứngro', 'trên', 'na8m', 'vij', 'trí', 'cố', 'định', 'giữuo', 'cho', 'chiec', 'aso', 'được', 'ngaylv', 'thẳng', 'kín', 'đáo', 'tượg', 'trưng', 'cho', 'năm', 'ddajo', 'làm', 'ngườixa', 'Nhân', 'Lễ', 'Nghĩa', 'Trí', 'Tínu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4] |
Nhưng đến thời Pháp thuộc chie61c áop dà lại mojot lần nữa thay đổi | Nhưng đến thời Pháp thuộc chiếc áo dài lại một lần nữa thay đổi | ['Nhưng', 'đến', 'thời', 'Pháp', 'thuộc', 'chie61c', 'áop', 'dà', 'lại', 'mojot', 'lần', 'nữa', 'thay', 'đổi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 2, 4, 5, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Lemur la tên tiếng Pháp de chỉ triếc áo dài cách tân | Lemur là tên tiếng Pháp để chỉ chiếc áo dài cách tân | ['Lemur', 'la', 'tên', 'tiếng', 'Pháp', 'de', 'chỉ', 'triếc', 'áo', 'dài', 'cách', 'tân'] | [0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
Chiếc áo da2i này gio người họa sĩ co tên là Ca1t Tuong sáng tạo ra | Chiếc áo dài này do người họa sĩ có tên là Cát Tường sáng tạo ra | ['Chiếc', 'áo', 'da2i', 'này', 'gio', 'người', 'họa', 'sĩ', 'co', 'tên', 'là', 'Ca1t', 'Tuong', 'sáng', 'tạo', 'ra'] | [0, 0, 2, 0, 6, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 0] |
Bốn ạt trước và sau thu gọn thàh hai à trước sau | Bốn vạt trước và sau thu gọn thành hai tà trước sau | ['Bốn', 'ạt', 'trước', 'và', 'sau', 'thu', 'gọn', 'thàh', 'hai', 'à', 'trước', 'sau'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0] |
Vạt trước dài chấm đất tăng theem sự duye6n giáng và uyen chuyeern | Vạt trước dài chấm đất tăng thêm sự duyên dáng và uyển chuyển | ['Vạt', 'trước', 'dài', 'chấm', 'đất', 'tăng', 'theem', 'sự', 'duye6n', 'giáng', 'và', 'uyen', 'chuyeern'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 6, 0, 3, 1] |
Hàng nút phía trước cu3a áo duoc chuyển dọc qua hai vai và chạy dojc một pên sườn | Hàng nút phía trước của áo được chuyển dọc qua hai vai và chạy dọc một bên sườn | ['Hàng', 'nút', 'phía', 'trước', 'cu3a', 'áo', 'duoc', 'chuyển', 'dọc', 'qua', 'hai', 'vai', 'và', 'chạy', 'dojc', 'một', 'pên', 'sườn'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 0] |
Áo may ráp vai tay hồng co bofong hoặc hở | Áo may ráp vai tay phồng cổ bồng hoặc hở | ['Áo', 'may', 'ráp', 'vai', 'tay', 'hồng', 'co', 'bofong', 'hoặc', 'hở'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 1, 0, 0] |
Đểia choy đúng mo61t áooq Cát Tường phải mặc với quần sa tanhe trắng đi giay cao cầm bosp d9a26m | Để cho đúng mốt áo Cát Tường phải mặc với quần sa tanh trắng đi giày cao cầm bóp đầm | ['Đểia', 'choy', 'đúng', 'mo61t', 'áooq', 'Cát', 'Tường', 'phải', 'mặc', 'với', 'quần', 'sa', 'tanhe', 'trắng', 'đi', 'giay', 'cao', 'cầm', 'bosp', 'd9a26m'] | [4, 4, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 2] |
Do xa4 hội vẫn co2n chưa cởi mở với cách ăn mawjc ày ên triếc áo không được nhiều người chấp nhận vì họ cho là đĩ thõa phản ánh cua V Trọn Phụng trong tác phẩm S ỏ d9a4 trứng minh điều đó | Do xã hội vẫn còn chưa cởi mở với cách ăn mặc này nên chiếc áo không được nhiều người chấp nhận vì họ cho là đĩ thõa phản ánh của Vũ Trọng Phụng trong tác phẩm Số đỏ đã chứng minh điều đó | ['Do', 'xa4', 'hội', 'vẫn', 'co2n', 'chưa', 'cởi', 'mở', 'với', 'cách', 'ăn', 'mawjc', 'ày', 'ên', 'triếc', 'áo', 'không', 'được', 'nhiều', 'người', 'chấp', 'nhận', 'vì', 'họ', 'cho', 'là', 'đĩ', 'thõa', 'phản', 'ánh', 'cua', 'V', 'Trọn', 'Phụng', 'trong', 'tác', 'phẩm', 'S', 'ỏ', 'd9a4', 'trứng', 'minh', 'điều', 'đó'] | [0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 5, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 2, 6, 0, 0, 0] |
Năm 1943 hoja sĩ Lê Phổ đã bỏ bowst những nét cứng nhắc của áo Cát Tường đưa thêm một số yếu to dâne tộc của áo tứ thân ngũ thân đã tạo a kiểu a1o vạt dài cổ kính ôm sát thâny người trong khi ai vajt trước tự do bayo rượn | Năm 1943 họa sĩ Lê Phổ đã bỏ bớt những nét cứng nhắc của áo Cát Tường đưa thêm một số yếu tố dân tộc của áo tứ thân ngũ thân đã tạo ra kiểu áo vạt dài cổ kính ôm sát thân người trong khi hai vạt trước tự do bay lượn | ['Năm', '1943', 'hoja', 'sĩ', 'Lê', 'Phổ', 'đã', 'bỏ', 'bowst', 'những', 'nét', 'cứng', 'nhắc', 'của', 'áo', 'Cát', 'Tường', 'đưa', 'thêm', 'một', 'số', 'yếu', 'to', 'dâne', 'tộc', 'của', 'áo', 'tứ', 'thân', 'ngũ', 'thân', 'đã', 'tạo', 'a', 'kiểu', 'a1o', 'vạt', 'dài', 'cổ', 'kính', 'ôm', 'sát', 'thâny', 'người', 'trong', 'khi', 'ai', 'vajt', 'trước', 'tự', 'do', 'bayo', 'rượn'] | [0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 4, 6] |
Sự giung hòa nay được giới nu74 thời đó hoan nghênh nhiệt liệt | Sự dung hòa này được giới nữ thời đó hoan nghênh nhiệt liệt | ['Sự', 'giung', 'hòa', 'nay', 'được', 'giới', 'nu74', 'thời', 'đó', 'hoan', 'nghênh', 'nhiệt', 'liệt'] | [0, 6, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Từ đấ áo giài Vit Nam d9a4 tìm đợc hình hài chuẩn muwjc của nó và từ đấy đến nay dù chải qua bao tha8ng trầm bao rần cáchko tân hình dạng chiếc áo giài về co7 bản vẫn dduwojwc giữ nguyên | Từ đấy áo dài Việt Nam đã tìm được hình hài chuẩn mực của nó và từ đấy đến nay dù trải qua bao thăng trầm bao lần cách tân hình dạng chiếc áo dài về cơ bản vẫn được giữ nguyên | ['Từ', 'đấ', 'áo', 'giài', 'Vit', 'Nam', 'd9a4', 'tìm', 'đợc', 'hình', 'hài', 'chuẩn', 'muwjc', 'của', 'nó', 'và', 'từ', 'đấy', 'đến', 'nay', 'dù', 'chải', 'qua', 'bao', 'tha8ng', 'trầm', 'bao', 'rần', 'cáchko', 'tân', 'hình', 'dạng', 'chiếc', 'áo', 'giài', 'về', 'co7', 'bản', 'vẫn', 'dduwojwc', 'giữ', 'nguyên'] | [0, 5, 0, 6, 5, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 6, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 0, 0, 1, 0, 0] |
Cho tới ngày nay chiế áo dàio đã đượcin thay đổi rất nhiềud | Cho tới ngày nay chiếc áo dài đã được thay đổi rất nhiều | ['Cho', 'tới', 'ngày', 'nay', 'chiế', 'áo', 'dàio', 'đã', 'đượcin', 'thay', 'đổi', 'rất', 'nhiềud'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 4] |
Cổ áo cổ điểnux cao 4 5 cm khoest hình chữ V trước cổ | Cổ áo cổ điển cao 4 5 cm khoét hình chữ V trước cổ | ['Cổ', 'áo', 'cổ', 'điểnux', 'cao', '4', '5', 'cm', 'khoest', 'hình', 'chữ', 'V', 'trước', 'cổ'] | [0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0] |
Cổ áo la2m tăng thêm nét ddejp của chie61c c cao ba ngấn tắng ngần của người bhụ nữ | Cổ áo làm tăng thêm nét đẹp của chiếc cổ cao ba ngấn trắng ngần của người phụ nữ | ['Cổ', 'áo', 'la2m', 'tăng', 'thêm', 'nét', 'ddejp', 'của', 'chie61c', 'c', 'cao', 'ba', 'ngấn', 'tắng', 'ngần', 'của', 'người', 'bhụ', 'nữ'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 6, 0] |
Phần eo được trít ben làm nổi pật đường cong thon thả của chiếc lu7ng ongi cua người phuj nữ | Phần eo được chít ben làm nổi bật đường cong thon thả của chiếc lưng ong của người phụ nữ | ['Phần', 'eo', 'được', 'trít', 'ben', 'làm', 'nổi', 'pật', 'đường', 'cong', 'thon', 'thả', 'của', 'chiếc', 'lu7ng', 'ongi', 'cua', 'người', 'phuj', 'nữ'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 4, 3, 0, 1, 0] |
Cúc áo à loại cúc bam được bo61 trí cài ừ cổ qua vai xuống eo | Cúc áo là loại cúc bấm được bố trí cài từ cổ qua vai xuống eo | ['Cúc', 'áo', 'à', 'loại', 'cúc', 'bam', 'được', 'bo61', 'trí', 'cài', 'ừ', 'cổ', 'qua', 'vai', 'xuống', 'eo'] | [0, 0, 5, 0, 0, 3, 0, 2, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] |
Từ eo thân aso dduwowjc xer thành hai taf dài đến mắt cá trân | Từ eo thân áo được xẻ thành hai tà dài đến mắt cá chân | ['Từ', 'eo', 'thân', 'aso', 'dduwowjc', 'xer', 'thành', 'hai', 'taf', 'dài', 'đến', 'mắt', 'cá', 'trân'] | [0, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 6] |
Oosng tay áo may từ vai ôm sast cánh tay dài qua kỏi cổ tay | Ống tay áo may từ vai ôm sát cánh tay dài qua khỏi cổ tay | ['Oosng', 'tay', 'áo', 'may', 'từ', 'vai', 'ôm', 'sast', 'cánh', 'tay', 'dài', 'qua', 'kỏi', 'cổ', 'tay'] | [1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0] |
Áot thường mặc vo71i quần lua có màu sa81c hài hòa với áo | Áo thường mặc với quần lụa có màu sắc hài hòa với áo | ['Áot', 'thường', 'mặc', 'vo71i', 'quần', 'lua', 'có', 'màu', 'sa81c', 'hài', 'hòa', 'với', 'áo'] | [4, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0] |
Áo dai thường được may bằng lụa tơ tằm nhung voan thers | Áo dài thường được may bằng lụa tơ tằm nhung voan the | ['Áo', 'dai', 'thường', 'được', 'may', 'bằng', 'lụa', 'tơ', 'tằm', 'nhung', 'voan', 'thers'] | [0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4] |
Nhưng có sựiy lu75a chọn chung là nên họn loại vải mề ru4 | Nhưng có sự lựa chọn chung là nên chọn loại vải mềm rũ | ['Nhưng', 'có', 'sựiy', 'lu75a', 'chọn', 'chung', 'là', 'nên', 'họn', 'loại', 'vải', 'mề', 'ru4'] | [0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 2] |
Để làm tăng thêm nét duyên dáng khi mặc áo dài phục nuwx thường đội no1n lá | Để làm tăng thêm nét duyên dáng khi mặc áo dài phụ nữ thường đội nón lá | ['Để', 'làm', 'tăng', 'thêm', 'nét', 'duyên', 'dáng', 'khi', 'mặc', 'áo', 'dài', 'phục', 'nuwx', 'thường', 'đội', 'no1n', 'lá'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 1, 0, 0, 2, 0] |
Ở đồng bằng Nam bo65 áo dài được ci biên thành áo bàyr ba mặc với quafan đen oosng rộng ể tiện vieejc lao động | Ở đồng bằng Nam bộ áo dài được cải biên thành áo bà ba mặc với quần đen ống rộng để tiện việc lao động | ['Ở', 'đồng', 'bằng', 'Nam', 'bo65', 'áo', 'dài', 'được', 'ci', 'biên', 'thành', 'áo', 'bàyr', 'ba', 'mặc', 'với', 'quafan', 'đen', 'oosng', 'rộng', 'ể', 'tiện', 'vieejc', 'lao', 'động'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 5, 0, 1, 0, 0] |
Chiếc áo dài là một trang phục chông the thiếu được của người phu nữ ngàyv ay | Chiếc áo dài là một trang phục không thể thiếu được của người phụ nữ ngày nay | ['Chiếc', 'áo', 'dài', 'là', 'một', 'trang', 'phục', 'chông', 'the', 'thiếu', 'được', 'của', 'người', 'phu', 'nữ', 'ngàyv', 'ay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 5] |
Nó khong trỉ là trang phục dân toojc mà còne là trang pục côngoy ở của gio viên nữ sinh nhân vieen ngân hàng tiếp viên hàng kho6ng | Nó không chỉ là trang phục dân tộc mà còn là trang phục công sở của giáo viên nữ sinh nhân viên ngân hàng tiếp viên hàng không | ['Nó', 'khong', 'trỉ', 'là', 'trang', 'phục', 'dân', 'toojc', 'mà', 'còne', 'là', 'trang', 'pục', 'côngoy', 'ở', 'của', 'gio', 'viên', 'nữ', 'sinh', 'nhân', 'vieen', 'ngân', 'hàng', 'tiếp', 'viên', 'hàng', 'kho6ng'] | [0, 3, 6, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 5, 4, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2] |
Áo dài cofn dduwowjc mặc ki đir dạo phố những buoi họp mặt quan trọng như le64 cưới chẳng hạn | Áo dài còn được mặc khi đi dạo phố những buổi họp mặt quan trọng như lễ cưới chẳng hạn | ['Áo', 'dài', 'cofn', 'dduwowjc', 'mặc', 'ki', 'đir', 'dạo', 'phố', 'những', 'buoi', 'họp', 'mặt', 'quan', 'trọng', 'như', 'le64', 'cưới', 'chẳng', 'hạn'] | [0, 0, 1, 1, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0] |
Ngay cả cô âu trong nghi thứca basi gia tiên cũng không thểe thieu bộ trang phu5c này | Ngay cả cô dâu trong nghi thức bái gia tiên cũng không thể thiếu bộ trang phục này | ['Ngay', 'cả', 'cô', 'âu', 'trong', 'nghi', 'thứca', 'basi', 'gia', 'tiên', 'cũng', 'không', 'thểe', 'thieu', 'bộ', 'trang', 'phu5c', 'này'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 2, 0] |
Do đượcue may bằng cha61t liejeu vải mềm nên áo giài cần được bảod quản cẩn thận | Do được may bằng chất liệu vải mềm nên áo dài cần được bảo quản cẩn thận | ['Do', 'đượcue', 'may', 'bằng', 'cha61t', 'liejeu', 'vải', 'mềm', 'nên', 'áo', 'giài', 'cần', 'được', 'bảod', 'quản', 'cẩn', 'thận'] | [0, 4, 0, 0, 2, 1, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 0] |
Chỉii nên giặt aso di bằng tay giũ tro ao láo nước và pho7i ngoai nắng nhẹ chánh nng gắt vì áo dễ bạc màu | Chỉ nên giặt áo dài bằng tay giũ cho áo ráo nước và phơi ngoài nắng nhẹ tránh nắng gắt vì áo dễ bạc màu | ['Chỉii', 'nên', 'giặt', 'aso', 'di', 'bằng', 'tay', 'giũ', 'tro', 'ao', 'láo', 'nước', 'và', 'pho7i', 'ngoai', 'nắng', 'nhẹ', 'chánh', 'nng', 'gắt', 'vì', 'áo', 'dễ', 'bạc', 'màu'] | [4, 0, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 6, 3, 6, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 6, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Dufng bàno ui ui với nhiệt độ thích hop tránh nóng quá làm cháy áo | Dùng bàn ủi ủi với nhiệt độ thích hợp tránh nóng quá làm cháy áo | ['Dufng', 'bàno', 'ui', 'ui', 'với', 'nhiệt', 'độ', 'thích', 'hop', 'tránh', 'nóng', 'quá', 'làm', 'cháy', 'áo'] | [1, 4, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Luôn cất áo vào tu3 cẩn thận giúp áo bền đẹpra v mới lâu | Luôn cất áo vào tủ cẩn thận giúp áo bền đẹp và mới lâu | ['Luôn', 'cất', 'áo', 'vào', 'tu3', 'cẩn', 'thận', 'giúp', 'áo', 'bền', 'đẹpra', 'v', 'mới', 'lâu'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0] |
Nên giặt áo ngay sau khi mac treo bằng mosc a1o ếu gấp phải gấp cẩng than tránh làm gãy cổ áo | Nên giặt áo ngay sau khi mặc treo bằng móc áo nếu gấp phải gấp cẩn thận tránh làm gãy cổ áo | ['Nên', 'giặt', 'áo', 'ngay', 'sau', 'khi', 'mac', 'treo', 'bằng', 'mosc', 'a1o', 'ếu', 'gấp', 'phải', 'gấp', 'cẩng', 'than', 'tránh', 'làm', 'gãy', 'cổ', 'áo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 2, 5, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0] |
Áo dài rà quo61c phục của nước Việt Nam là niềm ự hào của dânos tộc Vệt | Áo dài là quốc phục của nước Việt Nam là niềm tự hào của dân tộc Việt | ['Áo', 'dài', 'rà', 'quo61c', 'phục', 'của', 'nước', 'Việt', 'Nam', 'là', 'niềm', 'ự', 'hào', 'của', 'dânos', 'tộc', 'Vệt'] | [0, 0, 6, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 5] |
Dù thời gian có đổi thay những mẫu trang phục ngày cafng dda giạng và hiệney dai nhng trên khắp nẻo đường ở ddasat nước bìnhe yen này ta áo dài vẫn nhe5 nhàng tung pay mang theo nét đẹp nét duye6n dáng của người bhụ nữ Việt Nam | Dù thời gian có đổi thay những mẫu trang phục ngày càng đa dạng và hiện đại nhưng trên khắp nẻo đường ở đất nước bình yên này tà áo dài vẫn nhẹ nhàng tung bay mang theo nét đẹp nét duyên dáng của người phụ nữ Việt Nam | ['Dù', 'thời', 'gian', 'có', 'đổi', 'thay', 'những', 'mẫu', 'trang', 'phục', 'ngày', 'cafng', 'dda', 'giạng', 'và', 'hiệney', 'dai', 'nhng', 'trên', 'khắp', 'nẻo', 'đường', 'ở', 'ddasat', 'nước', 'bìnhe', 'yen', 'này', 'ta', 'áo', 'dài', 'vẫn', 'nhe5', 'nhàng', 'tung', 'pay', 'mang', 'theo', 'nét', 'đẹp', 'nét', 'duye6n', 'dáng', 'của', 'người', 'bhụ', 'nữ', 'Việt', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 6, 0, 4, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 3, 0, 3, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0] |
Chiếc non l Vệt Nam là mo65t trong những vật dụng d9e36 che nắng che mưa duye6n dáng và tiện lợi trở thnh vaajt làm duyên đáng yeu cho những cô thiếuc nữ ngày xưa nó gắn bó voi co nguoi Việt Nam ta | Chiếc nón lá Việt Nam là một trong những vật dụng để che nắng che mưa duyên dáng và tiện lợi trở thành vật làm duyên đáng yêu cho những cô thiếu nữ ngày xưa nó gắn bó với con người Việt Nam ta | ['Chiếc', 'non', 'l', 'Vệt', 'Nam', 'là', 'mo65t', 'trong', 'những', 'vật', 'dụng', 'd9e36', 'che', 'nắng', 'che', 'mưa', 'duye6n', 'dáng', 'và', 'tiện', 'lợi', 'trở', 'thnh', 'vaajt', 'làm', 'duyên', 'đáng', 'yeu', 'cho', 'những', 'cô', 'thiếuc', 'nữ', 'ngày', 'xưa', 'nó', 'gắn', 'bó', 'voi', 'co', 'nguoi', 'Việt', 'Nam', 'ta'] | [0, 3, 5, 5, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 3, 0, 0, 0] |
Có lẽ ừ ngàn xuwa vớ cái nắng hói trang cura khí hậu nhiệt d9o71i gió mùa nắng lắm muwa nhiều to63 tiên ta đão biết lấyea láe cết vào nhau để làm vật dụng đội len ddaafu để che nắng che mưat dần dn nó đưc cải tiến thành nhung chiếc nón có hình giạng khác nhau | Có lẽ từ ngàn xưa với cái nắng chói trang của khí hậu nhiệt đới gió mùa nắng lắm mưa nhiều tổ tiên ta đã biết lấy lá kết vào nhau để làm vật dụng đội lên đầu để che nắng che mưa dần dần nó được cải tiến thành những chiếc nón có hình dạng khác nhau | ['Có', 'lẽ', 'ừ', 'ngàn', 'xuwa', 'vớ', 'cái', 'nắng', 'hói', 'trang', 'cura', 'khí', 'hậu', 'nhiệt', 'd9o71i', 'gió', 'mùa', 'nắng', 'lắm', 'muwa', 'nhiều', 'to63', 'tiên', 'ta', 'đão', 'biết', 'lấyea', 'láe', 'cết', 'vào', 'nhau', 'để', 'làm', 'vật', 'dụng', 'đội', 'len', 'ddaafu', 'để', 'che', 'nắng', 'che', 'mưat', 'dần', 'dn', 'nó', 'đưc', 'cải', 'tiến', 'thành', 'nhung', 'chiếc', 'nón', 'có', 'hình', 'giạng', 'khác', 'nhau'] | [0, 0, 5, 0, 1, 5, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 4, 4, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0] |
Nón ràm pằng nhieefu vật liệu khácye nhau nhưng chủ yếu bằng lá no1n chiếc nón đượcd bàn tay chéo réo cura các ngh nhân chuốtvi từng thanh trem tròn lồi uốn thành vòng tron có đường kính to nhor chác nhau thànhoe những casi vành nosn vành nón to hơn co1 đường inh ro65ng 50cm cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cái vành cái nhỏ nhất chòn bằng đồng xu | Nón làm bằng nhiều vật liệu khác nhau nhưng chủ yếu bằng lá nón chiếc nón được bàn tay khéo léo của các nghệ nhân chuốt từng thanh tre tròn rồi uốn thành vòng tròn có đường kính to nhỏ khác nhau thành những cái vành nón vành nón to hơn có đường kinh rộng 50cm cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cái vành cái nhỏ nhất tròn bằng đồng xu | ['Nón', 'ràm', 'pằng', 'nhieefu', 'vật', 'liệu', 'khácye', 'nhau', 'nhưng', 'chủ', 'yếu', 'bằng', 'lá', 'no1n', 'chiếc', 'nón', 'đượcd', 'bàn', 'tay', 'chéo', 'réo', 'cura', 'các', 'ngh', 'nhân', 'chuốtvi', 'từng', 'thanh', 'trem', 'tròn', 'lồi', 'uốn', 'thành', 'vòng', 'tron', 'có', 'đường', 'kính', 'to', 'nhor', 'chác', 'nhau', 'thànhoe', 'những', 'casi', 'vành', 'nosn', 'vành', 'nón', 'to', 'hơn', 'co1', 'đường', 'inh', 'ro65ng', '50cm', 'cái', 'tiếp', 'theo', 'nhỏ', 'dần', 'có', 'đến', '16', 'cái', 'vành', 'cái', 'nhỏ', 'nhất', 'chòn', 'bằng', 'đồng', 'xu'] | [0, 6, 6, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 6, 6, 1, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 6, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 4, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 5, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0] |
Tất cả được sếp tiếp nhauug trên một cái khuôn hình chóp | Tất cả được xếp tiếp nhau trên một cái khuôn hình chóp | ['Tất', 'cả', 'được', 'sếp', 'tiếp', 'nhauug', 'trên', 'một', 'cái', 'khuôn', 'hình', 'chóp'] | [0, 0, 0, 6, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Nhung chiếc la nón được rấy về từ ru72ng đem phơi kho cho trắng dduwojwc xếp từng cái trồng khít lên nhau cấtop trong nhuxwng túi ni lo6ng tro đỡ mốc | Những chiếc lá nón được lấy về từ rừng đem phơi khô cho trắng được xếp từng cái chồng khít lên nhau cất trong những túi ni lông cho đỡ mốc | ['Nhung', 'chiếc', 'la', 'nón', 'được', 'rấy', 'về', 'từ', 'ru72ng', 'đem', 'phơi', 'kho', 'cho', 'trắng', 'dduwojwc', 'xếp', 'từng', 'cái', 'trồng', 'khít', 'lên', 'nhau', 'cấtop', 'trong', 'nhuxwng', 'túi', 'ni', 'lo6ng', 'tro', 'đỡ', 'mốc'] | [3, 0, 3, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 0, 2, 6, 0, 0] |
Khi đem ra ràm nón người phụ nữ tho thủ cng lấyg tu72ng chiếc lá là cho phẳng lồi lấy ke1o cắt cheo đầu trên lấy kim sâu chúng lại với nhaug chừng 24 25 chiếc la cho mt lượt sau d9o1 xếp ddefeu trên khuôn ón | Khi đem ra làm nón người phụ nữ thợ thủ công lấy từng chiếc lá là cho phẳng rồi lấy kéo cắt chéo đầu trên lấy kim sâu chúng lại với nhau chừng 24 25 chiếc lá cho một lượt sau đó xếp đều trên khuôn nón | ['Khi', 'đem', 'ra', 'ràm', 'nón', 'người', 'phụ', 'nữ', 'tho', 'thủ', 'cng', 'lấyg', 'tu72ng', 'chiếc', 'lá', 'là', 'cho', 'phẳng', 'lồi', 'lấy', 'ke1o', 'cắt', 'cheo', 'đầu', 'trên', 'lấy', 'kim', 'sâu', 'chúng', 'lại', 'với', 'nhaug', 'chừng', '24', '25', 'chiếc', 'la', 'cho', 'mt', 'lượt', 'sau', 'd9o1', 'xếp', 'ddefeu', 'trên', 'khuôn', 'ón'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 5] |
La nón mong và cũng cóng hư khi ặp mưa nhiều nên ca1c thợau thủ công ghĩ ngay ra tận dụng be tre kh đểyi làux lớp giữa haie lớp lá nón lafm cho no1n vừa cứng lại vừa bền | Lá nón mỏng và cũng chóng hư khi gặp mưa nhiều nên các thợ thủ công nghĩ ngay ra tận dụng bẹ tre khô để là lớp giữa hai lớp lá nón làm cho nón vừa cứng lại vừa bền | ['La', 'nón', 'mong', 'và', 'cũng', 'cóng', 'hư', 'khi', 'ặp', 'mưa', 'nhiều', 'nên', 'ca1c', 'thợau', 'thủ', 'công', 'ghĩ', 'ngay', 'ra', 'tận', 'dụng', 'be', 'tre', 'kh', 'đểyi', 'làux', 'lớp', 'giữa', 'haie', 'lớp', 'lá', 'nón', 'lafm', 'cho', 'no1n', 'vừa', 'cứng', 'lại', 'vừa', 'bền'] | [3, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 2, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Khâu đoạn tiếp thợ thủ công lay dây cột chawjt láy nón đã trải đều trên khuo6n với khung nón ro62i ho5 mới bắt đầu khâu | Khâu đoạn tiếp thợ thủ công lấy dây cột chặt lá nón đã trải đều trên khuôn với khung nón rồi họ mới bắt đầu khâu | ['Khâu', 'đoạn', 'tiếp', 'thợ', 'thủ', 'công', 'lay', 'dây', 'cột', 'chawjt', 'láy', 'nón', 'đã', 'trải', 'đều', 'trên', 'khuo6n', 'với', 'khung', 'nón', 'ro62i', 'ho5', 'mới', 'bắt', 'đầu', 'khâu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 0] |
Chỉ dùng để khâu cũnge phari chọn rất kĩ rưỡng thì no1 moi bền | Chỉ dùng để khâu cũng phải chọn rất kĩ lưỡng thì nó mới bền | ['Chỉ', 'dùng', 'để', 'khâu', 'cũnge', 'phari', 'chọn', 'rất', 'kĩ', 'rưỡng', 'thì', 'no1', 'moi', 'bền'] | [0, 0, 0, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 3, 0] |
Thợ thur cong cura chúng ta dùng chỉ bang nhiều loại kha1c nhau nhưng chỉ phải dai meefm | Thợ thủ công của chúng ta dùng chỉ bằng nhiều loại khác nhau nhưng chỉ phải dai mềm | ['Thợ', 'thur', 'cong', 'cura', 'chúng', 'ta', 'dùng', 'chỉ', 'bang', 'nhiều', 'loại', 'kha1c', 'nhau', 'nhưng', 'chỉ', 'phải', 'dai', 'meefm'] | [0, 1, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1] |
Ho cần maxan khaau từngh mũi kim thah mỏng đều tăm tắp giường nhuw ngu7o72i khaau nónsl muốn gui gawsm trong chiếc non ddos bao ước mơ y nguyện củ minh cho nên ho lồng trong lớp láeu nón những hình ảnh côi thiếu nữ những đó hoa cóa khi có cả bài thơ nữa cho nên chiếc no1n lá cònte gọi là chiếc nón bàikx thơ là như vậy | Họ cần mẫn khâu từng mũi kim thanh mỏng đều tăm tắp dường như người khâu nón muốn gửi gắm trong chiếc non đó bao ước mơ ý nguyện của mình cho nên họ lồng trong lớp lá nón những hình ảnh cô thiếu nữ những đó hoa có khi có cả bài thơ nữa cho nên chiếc nón lá còn gọi là chiếc nón bài thơ là như vậy | ['Ho', 'cần', 'maxan', 'khaau', 'từngh', 'mũi', 'kim', 'thah', 'mỏng', 'đều', 'tăm', 'tắp', 'giường', 'nhuw', 'ngu7o72i', 'khaau', 'nónsl', 'muốn', 'gui', 'gawsm', 'trong', 'chiếc', 'non', 'ddos', 'bao', 'ước', 'mơ', 'y', 'nguyện', 'củ', 'minh', 'cho', 'nên', 'ho', 'lồng', 'trong', 'lớp', 'láeu', 'nón', 'những', 'hình', 'ảnh', 'côi', 'thiếu', 'nữ', 'những', 'đó', 'hoa', 'cóa', 'khi', 'có', 'cả', 'bài', 'thơ', 'nữa', 'cho', 'nên', 'chiếc', 'no1n', 'lá', 'cònte', 'gọi', 'là', 'chiếc', 'nón', 'bàikx', 'thơ', 'là', 'như', 'vậy'] | [3, 0, 1, 1, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 6, 1, 2, 1, 4, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] |
Cong đoạn làm nónu cũng thật là coong phu đòi hỏi người làm no1n phải kiên chì nhẫn lại chăm chỉ mới có the làm ra nhung hiếc nón đẹp và bềni | Công đoạn làm nón cũng thật là công phu đòi hỏi người làm nón phải kiên trì nhẫn lại chăm chỉ mới có thể làm ra những chiếc nón đẹp và bền | ['Cong', 'đoạn', 'làm', 'nónu', 'cũng', 'thật', 'là', 'coong', 'phu', 'đòi', 'hỏi', 'người', 'làm', 'no1n', 'phải', 'kiên', 'chì', 'nhẫn', 'lại', 'chăm', 'chỉ', 'mới', 'có', 'the', 'làm', 'ra', 'nhung', 'hiếc', 'nón', 'đẹp', 'và', 'bềni'] | [3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 4] |
Chính vì ẽ đó màa du khách nu7o71c ngoài đế thăm Việt Nam không chi3 trầm trồ khen ngợit những cô gái Viejet Nam duyên dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá tre6n ddafau che ấu nu cu7o72i đằmy thắm bước i uyểnu chuyển thu7o71t tha | Chính vì lẽ đó mà du khách nước ngoài đến thăm Việt Nam không chỉ trầm trồ khen ngợi những cô gái Việt Nam duyên dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá trên đầu che dấu nụ cười đằm thắm bước đi uyển chuyển thướt tha | ['Chính', 'vì', 'ẽ', 'đó', 'màa', 'du', 'khách', 'nu7o71c', 'ngoài', 'đế', 'thăm', 'Việt', 'Nam', 'không', 'chi3', 'trầm', 'trồ', 'khen', 'ngợit', 'những', 'cô', 'gái', 'Viejet', 'Nam', 'duyên', 'dáng', 'trong', 'bộ', 'áo', 'dài', 'cùng', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'tre6n', 'ddafau', 'che', 'ấu', 'nu', 'cu7o72i', 'đằmy', 'thắm', 'bước', 'i', 'uyểnu', 'chuyển', 'thu7o71t', 'tha'] | [0, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 5, 3, 2, 4, 0, 0, 5, 4, 0, 2, 0] |
Trong b đồng phục đó nòn lá trở tha2nh biể tượng ca dân tộc chẳng nhng thế maf hình ảnh coo thôn nữ n n cườia tươi sau vành nón ôm bo1 rúa trên tay trở thafnh bức tranh cổ động ngafy mù thắng rợi được vẽ khắp các thôn sóm vàlk trên piển quang cáo ở tha2nh thi | Trong bộ đồng phục đó nòn lá trở thành biểu tượng của dân tộc chẳng những thế mà hình ảnh cô thôn nữ nở nụ cười tươi sau vành nón ôm bó lúa trên tay trở thành bức tranh cổ động ngày mùa thắng lợi được vẽ khắp các thôn xóm và trên biển quảng cáo ở thành thị | ['Trong', 'b', 'đồng', 'phục', 'đó', 'nòn', 'lá', 'trở', 'tha2nh', 'biể', 'tượng', 'ca', 'dân', 'tộc', 'chẳng', 'nhng', 'thế', 'maf', 'hình', 'ảnh', 'coo', 'thôn', 'nữ', 'n', 'n', 'cườia', 'tươi', 'sau', 'vành', 'nón', 'ôm', 'bo1', 'rúa', 'trên', 'tay', 'trở', 'thafnh', 'bức', 'tranh', 'cổ', 'động', 'ngafy', 'mù', 'thắng', 'rợi', 'được', 'vẽ', 'khắp', 'các', 'thôn', 'sóm', 'vàlk', 'trên', 'piển', 'quang', 'cáo', 'ở', 'tha2nh', 'thi'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 5, 5, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 6, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 4, 0, 6, 3, 0, 0, 2, 3] |
Chiếc nó có nhie62u loại ngày xưa chong triều d9i2nh hifnh ảnhm anh li1nh quân co độixi nón dấu chiếc nón nhỏ vành chỉ tre hết cái d9a62u hìnhu ảh đó đã đi vào thơ ca đó sao | Chiếc nón có nhiều loại ngày xưa trong triều đình hình ảnh anh lính quân cơ đội nón dấu chiếc nón nhỏ vành chỉ che hết cái đầu hình ảnh đó đã đi vào thơ ca đó sao | ['Chiếc', 'nó', 'có', 'nhie62u', 'loại', 'ngày', 'xưa', 'chong', 'triều', 'd9i2nh', 'hifnh', 'ảnhm', 'anh', 'li1nh', 'quân', 'co', 'độixi', 'nón', 'dấu', 'chiếc', 'nón', 'nhỏ', 'vành', 'chỉ', 'tre', 'hết', 'cái', 'd9a62u', 'hìnhu', 'ảh', 'đó', 'đã', 'đi', 'vào', 'thơ', 'ca', 'đó', 'sao'] | [0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 1, 4, 0, 2, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Ngang luwng thì thắt bao vàng | Ngang lưng thì thắt bao vàng | ['Ngang', 'luwng', 'thì', 'thắt', 'bao', 'vàng'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0] |
ầu đi nón dấu vai mang súng da2i | Đầu đội nón dấu vai mang súng dài | ['ầu', 'đi', 'nón', 'dấu', 'vai', 'mang', 'súng', 'da2i'] | [5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 2] |
Hình ản do được khắc rất õ trong cỗ bài tamyi cu1c mà các ạn vẫn cho7i đấy | Hình ảnh đó được khắc rất rõ trong cỗ bài tam cúc mà các bạn vẫn chơi đấy | ['Hình', 'ản', 'do', 'được', 'khắc', 'rất', 'õ', 'trong', 'cỗ', 'bài', 'tamyi', 'cu1c', 'mà', 'các', 'ạn', 'vẫn', 'cho7i', 'đấy'] | [0, 5, 3, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 5, 0, 2, 0] |
Còn ai đến vùng uê Kinh bawsc ghe nhưng côo gai nơi ddaay hát những làno điệu giân ca quan họau hẳn không thể quen chiếc nosn quai thao rộng vafnh một loại nón cổ lafm bằng lá già to gap hai no1n thường va2 chông hư cái thúng vì ậy dân gian thường gọi là nón thu1ng quai thao | Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những làn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao | ['Còn', 'ai', 'đến', 'vùng', 'uê', 'Kinh', 'bawsc', 'ghe', 'nhưng', 'côo', 'gai', 'nơi', 'ddaay', 'hát', 'những', 'làno', 'điệu', 'giân', 'ca', 'quan', 'họau', 'hẳn', 'không', 'thể', 'quen', 'chiếc', 'nosn', 'quai', 'thao', 'rộng', 'vafnh', 'một', 'loại', 'nón', 'cổ', 'lafm', 'bằng', 'lá', 'già', 'to', 'gap', 'hai', 'no1n', 'thường', 'va2', 'chông', 'hư', 'cái', 'thúng', 'vì', 'ậy', 'dân', 'gian', 'thường', 'gọi', 'là', 'nón', 'thu1ng', 'quai', 'thao'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 5, 0, 4, 3, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 0, 2, 6, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0] |
Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩp hat quan ho với con mắt lá dam liếc dài sắc nhọn tinh tứil cùng nuj cườiv duyen ẩn dấu au vành nón quai thao đã lafm nao lòng baodq khá giả va2 giu khach nước ngoài | Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩ hát quan họ với con mắt lá dăm liếc dài sắc nhọn tình tứ cùng nụ cười duyện ẩn dấu sau vành nón quai thao đã làm nao lòng bao khán giả và du khách nước ngoài | ['Ta', 'còn', 'nhớ', 'hình', 'ảnh', 'người', 'nghệ', 'sĩp', 'hat', 'quan', 'ho', 'với', 'con', 'mắt', 'lá', 'dam', 'liếc', 'dài', 'sắc', 'nhọn', 'tinh', 'tứil', 'cùng', 'nuj', 'cườiv', 'duyen', 'ẩn', 'dấu', 'au', 'vành', 'nón', 'quai', 'thao', 'đã', 'lafm', 'nao', 'lòng', 'baodq', 'khá', 'giả', 'va2', 'giu', 'khach', 'nước', 'ngoài'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 4, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 5, 0, 2, 6, 3, 0, 0] |
Nón quai thaocu trowr tha2nh điểm nhớ của quê hương quan họ thanh rịch từ bao đời nay | Nón quai thao trở thành điểm nhớ của quê hương quan họ thanh lịch từ bao đời nay | ['Nón', 'quai', 'thaocu', 'trowr', 'tha2nh', 'điểm', 'nhớ', 'của', 'quê', 'hương', 'quan', 'họ', 'thanh', 'rịch', 'từ', 'bao', 'đời', 'nay'] | [0, 0, 4, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
Không chỉ lam vậ che nắng che mưa chiếc nón lá Việt Nam tu nhiên đã đi vào huyeefn hoại laf mộ nét đẹp văn hoá mang casi tâm hồn quê hương dân to65c gợi cảm hứng cho thi c Nón bài thơ em đi nón pài thơ xứ nghe | Không chỉ làm vật che nắng che mưa chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoại là một nét đẹp văn hoá mang cái tâm hồn quê hương dân tộc gợi cảm hứng cho thi ca Nón bài thơ em đội nón bài thơ xứ nghệ | ['Không', 'chỉ', 'lam', 'vậ', 'che', 'nắng', 'che', 'mưa', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'Việt', 'Nam', 'tu', 'nhiên', 'đã', 'đi', 'vào', 'huyeefn', 'hoại', 'laf', 'mộ', 'nét', 'đẹp', 'văn', 'hoá', 'mang', 'casi', 'tâm', 'hồn', 'quê', 'hương', 'dân', 'to65c', 'gợi', 'cảm', 'hứng', 'cho', 'thi', 'c', 'Nón', 'bài', 'thơ', 'em', 'đi', 'nón', 'pài', 'thơ', 'xứ', 'nghe'] | [0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 0, 3] |
Chiếc nosn la chiếc nón pài thơ mản mai thanhia thoát nhẹis nhàng nhu giọng nói ngot ngào của các cô gái xứ Huế thân thu7o7ng đã trở thành dụng cụ biểu diễn nghệ thuật độcmq d9a1o mang phong cách dan tộc đậm đà | Chiếc nón lá chiếc nón bài thơ mảnh mai thanh thoát nhẹ nhàng như giọng nói ngọt ngào của các cô gái xứ Huế thân thương đã trở thành dụng cụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo mang phong cách dân tộc đậm đà | ['Chiếc', 'nosn', 'la', 'chiếc', 'nón', 'pài', 'thơ', 'mản', 'mai', 'thanhia', 'thoát', 'nhẹis', 'nhàng', 'nhu', 'giọng', 'nói', 'ngot', 'ngào', 'của', 'các', 'cô', 'gái', 'xứ', 'Huế', 'thân', 'thu7o7ng', 'đã', 'trở', 'thành', 'dụng', 'cụ', 'biểu', 'diễn', 'nghệ', 'thuật', 'độcmq', 'd9a1o', 'mang', 'phong', 'cách', 'dan', 'tộc', 'đậm', 'đà'] | [0, 1, 3, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 4, 0, 4, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0] |
Nónyy lá xưa được sản xuấteb ở nhiều nơi như Hàem Tây Ba81c Ninh Quảng Bìh Namas Dinh Hải Dương | Nón lá xưa được sản xuất ở nhiều nơi như Hà Tây Bắc Ninh Quảng Bình Nam Định Hải Dương | ['Nónyy', 'lá', 'xưa', 'được', 'sản', 'xuấteb', 'ở', 'nhiều', 'nơi', 'như', 'Hàem', 'Tây', 'Ba81c', 'Ninh', 'Quảng', 'Bìh', 'Namas', 'Dinh', 'Hải', 'Dương'] | [4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 5, 4, 3, 0, 0] |
Nay cuộc sống thời hiện ddaji văn hoá phương Tây tràn vào nước ta co1 rất nhiều nha máy sarn suất ra biết ao mẫu mũ ô dù xinh đẹp và long lẫy nhưng tren khắp các nẻo đường no6ng thn đếnmy thành hi hình anh chiesec nón lá vẫn xuất hiện chứng tỏ sự chường tồn cura nó cùng thời gan cả ve giá tri sửuo dụng rẫn nest đẹp vă hoá thuần phong mĩ tục của dân tộcc Việt Nam | Nay cuộc sống thời hiện đại văn hoá phương Tây tràn vào nước ta có rất nhiều nhà máy sản xuất ra biết bao mẫu mũ ô dù xinh đẹp và lộng lẫy nhưng trên khắp các nẻo đường nông thôn đến thành thi hình ảnh chiếc nón lá vẫn xuất hiện chứng tỏ sự trường tồn của nó cùng thời gian cả về giá tri sử dụng lẫn nét đẹp văn hoá thuần phong mĩ tục của dân tộc Việt Nam | ['Nay', 'cuộc', 'sống', 'thời', 'hiện', 'ddaji', 'văn', 'hoá', 'phương', 'Tây', 'tràn', 'vào', 'nước', 'ta', 'co1', 'rất', 'nhiều', 'nha', 'máy', 'sarn', 'suất', 'ra', 'biết', 'ao', 'mẫu', 'mũ', 'ô', 'dù', 'xinh', 'đẹp', 'và', 'long', 'lẫy', 'nhưng', 'tren', 'khắp', 'các', 'nẻo', 'đường', 'no6ng', 'thn', 'đếnmy', 'thành', 'hi', 'hình', 'anh', 'chiesec', 'nón', 'lá', 'vẫn', 'xuất', 'hiện', 'chứng', 'tỏ', 'sự', 'chường', 'tồn', 'cura', 'nó', 'cùng', 'thời', 'gan', 'cả', 've', 'giá', 'tri', 'sửuo', 'dụng', 'rẫn', 'nest', 'đẹp', 'vă', 'hoá', 'thuần', 'phong', 'mĩ', 'tục', 'của', 'dân', 'tộcc', 'Việt', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 1, 6, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 4, 0, 5, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 1, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 6, 1, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] |
Từ bao đời nay nuwowsc ta co truyền thống làm nông và nền văn minh lúa nướca phát trển | Từ bao đời nay nước ta có truyền thống làm nông và nền văn minh lúa nước phát triển | ['Từ', 'bao', 'đời', 'nay', 'nuwowsc', 'ta', 'co', 'truyền', 'thống', 'làm', 'nông', 'và', 'nền', 'văn', 'minh', 'lúa', 'nướca', 'phát', 'trển'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 5] |
Để la2m ược điều này chúng ta phải lao d9o65ng cật luc vaf nặng nhọc | Để làm được điều này chúng ta phải lao động cật lực và nặng nhọc | ['Để', 'la2m', 'ược', 'điều', 'này', 'chúng', 'ta', 'phải', 'lao', 'd9o65ng', 'cật', 'luc', 'vaf', 'nặng', 'nhọc'] | [0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 1, 0, 0] |
Con tra6u người bạn thân thiết cùng chia ngọto sẻ bùi vowsi người nông dân cùng ngưi nông dân đicc khắpuh cánh đồng để xới đt ddai cùngbi chung vui niềm vui ngày dduwojwc mùa | Con trâu người bạn thân thiết cùng chia ngọt sẻ bùi với người nông dân cùng người nông dân đi khắp cánh đồng để xới đất đai cùng chung vui niềm vui ngày được mùa | ['Con', 'tra6u', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết', 'cùng', 'chia', 'ngọto', 'sẻ', 'bùi', 'vowsi', 'người', 'nông', 'dân', 'cùng', 'ngưi', 'nông', 'dân', 'đicc', 'khắpuh', 'cánh', 'đồng', 'để', 'xới', 'đt', 'ddai', 'cùngbi', 'chung', 'vui', 'niềm', 'vui', 'ngày', 'dduwojwc', 'mùa'] | [0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0] |
Coni vật này đã trở thành thân thuoc và khoong hể thiếu ở lafng quê Việt Nam | Con vật này đã trở thành thân thuộc và không thể thiếu ở làng quê Việt Nam | ['Coni', 'vật', 'này', 'đã', 'trở', 'thành', 'thân', 'thuoc', 'và', 'khoong', 'hể', 'thiếu', 'ở', 'lafng', 'quê', 'Việt', 'Nam'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Không ai biết chi1nh xác nguồn gốc của loàis trâu ngày nay | Không ai biết chính xác nguồn gốc của loài trâu ngày nay | ['Không', 'ai', 'biết', 'chi1nh', 'xác', 'nguồn', 'gốc', 'của', 'loàis', 'trâu', 'ngày', 'nay'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0] |
Nguwowfi ta chỉ biết trâuap uất hiện nhiều o nhuwxng nước chau Á như Paxkitan Bangladet Nêpa Thái Lan | Người ta chỉ biết trâu xuất hiện nhiều ở những nước châu Á như Paxkitan Bănglađét Nêpa Thái Lan | ['Nguwowfi', 'ta', 'chỉ', 'biết', 'trâuap', 'uất', 'hiện', 'nhiều', 'o', 'nhuwxng', 'nước', 'chau', 'Á', 'như', 'Paxkitan', 'Bangladet', 'Nêpa', 'Thái', 'Lan'] | [1, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 3, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0] |
Và đặc biệt o Việtb Nam người ta tìm tha61y di tích hóa thạch cura trâu cách đây vài chục chiệu năm ở ác hang độngaa miền Bawsc nước ta | Và đặc biệt ở Việt Nam người ta tìm thấy di tích hóa thạch của trâu cách đây vài chục triệu năm ở các hang động miền Bắc nước ta | ['Và', 'đặc', 'biệt', 'o', 'Việtb', 'Nam', 'người', 'ta', 'tìm', 'tha61y', 'di', 'tích', 'hóa', 'thạch', 'cura', 'trâu', 'cách', 'đây', 'vài', 'chục', 'chiệu', 'năm', 'ở', 'ác', 'hang', 'độngaa', 'miền', 'Bawsc', 'nước', 'ta'] | [0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 1, 0, 0] |
Trâu theo khoa họcu thuộc rớp Mammaliab ngành Chordata họ bò bộ nhaiso lại nhóm sừng rỗng bộ guốc chẵ | Trâu theo khoa học thuộc lớp Mammalia ngành Chordata họ bò bộ nhai lại nhóm sừng rỗng bộ guốc chẵn | ['Trâu', 'theo', 'khoa', 'họcu', 'thuộc', 'rớp', 'Mammaliab', 'ngành', 'Chordata', 'họ', 'bò', 'bộ', 'nhaiso', 'lại', 'nhóm', 'sừng', 'rỗng', 'bộ', 'guốc', 'chẵ'] | [0, 0, 0, 4, 0, 6, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] |
Đ s trâu Việt Nam hie65n nay có nguồn gốc là trâu rung thuần hóa thuộc nhom trâu đầm rầy | Đa số trâu Việt Nam hiện nay có nguồn gốc là trâu rừng thuần hóa thuộc nhóm trâu đầm lầy | ['Đ', 's', 'trâu', 'Việt', 'Nam', 'hie65n', 'nay', 'có', 'nguồn', 'gốc', 'là', 'trâu', 'rung', 'thuần', 'hóa', 'thuộc', 'nhom', 'trâu', 'đầm', 'rầy'] | [5, 5, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 6] |
Trâu được bhân roại theo iống dduwjc và giống cái | Trâu được phân loại theo giống đực và giống cái | ['Trâu', 'được', 'bhân', 'roại', 'theo', 'iống', 'dduwjc', 'và', 'giống', 'cái'] | [0, 0, 6, 6, 0, 5, 1, 0, 0, 0] |
Con đực tầm vó lớn dài don trước cao sau thaasp | Con đực tầm vóc lớn dài đòn trước cao sau thấp | ['Con', 'đực', 'tầm', 'vó', 'lớn', 'dài', 'don', 'trước', 'cao', 'sau', 'thaasp'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1] |
Con cái tầm voc từ vừake ddeesn to linh hoạt | Con cái tầm vóc từ vừa đến to linh hoạt | ['Con', 'cái', 'tầm', 'voc', 'từ', 'vừake', 'ddeesn', 'to', 'linh', 'hoạt'] | [0, 0, 0, 3, 0, 4, 1, 0, 0, 0] |
Dac tisnh chung củapu trâu là hie62n lành thân thiện ne6n chu1ng được nuôi phổ biến ở khp cac tỉnh thành trong cả nước | Đặc tính chung của trâu là hiền lành thân thiện nên chúng được nuôi phổ biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước | ['Dac', 'tisnh', 'chung', 'củapu', 'trâu', 'là', 'hie62n', 'lành', 'thân', 'thiện', 'ne6n', 'chu1ng', 'được', 'nuôi', 'phổ', 'biến', 'ở', 'khp', 'cac', 'tỉnh', 'thành', 'trong', 'cả', 'nước'] | [3, 1, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0] |
Trung bifnh một con trâu chưởng thành có thể nặng từ 250 500kg | Trung bình một con trâu trưởng thành có thể nặng từ 250 500kg | ['Trung', 'bifnh', 'một', 'con', 'trâu', 'chưởng', 'thành', 'có', 'thể', 'nặng', 'từ', '250', '500kg'] | [0, 1, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
ân nặng của trâu tuy thuộc vào giớia tính và sứci khỏe | Cân nặng của trâu tùy thuộc vào giới tính và sức khỏe | ['ân', 'nặng', 'của', 'trâu', 'tuy', 'thuộc', 'vào', 'giớia', 'tính', 'và', 'sứci', 'khỏe'] | [5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0] |
Các bộ pha65n cu3a trâu được chia thành các pần ddafau cổ hân chân d9uo6i và da | Các bộ phận của trâu được chia thành các phần đầu cổ thân chân đuôi và da | ['Các', 'bộ', 'pha65n', 'cu3a', 'trâu', 'được', 'chia', 'thành', 'các', 'pần', 'ddafau', 'cổ', 'hân', 'chân', 'd9uo6i', 'và', 'da'] | [0, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 5, 0, 2, 0, 0] |
Đu trâu duc dài to vua phải trâu ci đầu thanh dài | Đầu trâu đực dài to vừa phải trâu cái đầu thanh dài | ['Đu', 'trâu', 'duc', 'dài', 'to', 'vua', 'phải', 'trâu', 'ci', 'đầu', 'thanh', 'dài'] | [5, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 0] |
Trán rộng phẳng howi gồ | Trán rộng phẳng hơi gồ | ['Trán', 'rộng', 'phẳng', 'howi', 'gồ'] | [0, 0, 0, 1, 0] |
Da ặt rấti kho6 nổi rõ mạch máu | Da mặt rất khô nổi rõ mạch máu | ['Da', 'ặt', 'rấti', 'kho6', 'nổi', 'rõ', 'mạch', 'máu'] | [0, 5, 4, 2, 0, 0, 0, 0] |
Mắt tos tròn tro2ng đen láy lanh lẹ m mắt morng mũi kisn bóng ướt | Mắt to tròn tròng đen láy lanh lẹ mí mắt mỏng mũi kín bóng ướt | ['Mắt', 'tos', 'tròn', 'tro2ng', 'đen', 'láy', 'lanh', 'lẹ', 'm', 'mắt', 'morng', 'mũi', 'kisn', 'bóng', 'ướt'] | [0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 1, 0, 0] |
Miệng tra6u rộng răngy đều khít không sứt mẻ | Miệng trâu rộng răng đều khít không sứt mẻ | ['Miệng', 'tra6u', 'rộng', 'răngy', 'đều', 'khít', 'không', 'sứt', 'mẻ'] | [0, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Điểm đặc biệt cua tâu là hàm trên kho6ng có răng màe chỉ có một mieesng đệm rất dai dẻo phùu hợp với đặc tính nhai la5i ăn thựce vật | Điểm đặc biệt của trâu là hàm trên không có răng mà chỉ có một miếng đệm rất dai dẻo phù hợp với đặc tính nhai lại ăn thực vật | ['Điểm', 'đặc', 'biệt', 'cua', 'tâu', 'là', 'hàm', 'trên', 'kho6ng', 'có', 'răng', 'màe', 'chỉ', 'có', 'một', 'mieesng', 'đệm', 'rất', 'dai', 'dẻo', 'phùu', 'hợp', 'với', 'đặc', 'tính', 'nhai', 'la5i', 'ăn', 'thựce', 'vật'] | [0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0] |
Hai tai tra6u nhỏ vừa cos thể cửo d9o56ng phur một lớp lo6ng mềm bao vệ tai khỏi côn trufng chui vào | Hai tai trâu nhỏ vừa có thể cử động phủ một lớp lông mềm bảo vệ tai khỏi côn trùng chui vào | ['Hai', 'tai', 'tra6u', 'nhỏ', 'vừa', 'cos', 'thể', 'cửo', 'd9o56ng', 'phur', 'một', 'lớp', 'lo6ng', 'mềm', 'bao', 'vệ', 'tai', 'khỏi', 'côn', 'trufng', 'chui', 'vào'] | [0, 0, 2, 0, 0, 1, 0, 4, 2, 1, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0] |
Sừng trâu thanh đen cân đối ngấn xừng đều ro64ng ruột | Sừng trâu thanh đen cân đối ngấn sừng đều rỗng ruột | ['Sừng', 'trâu', 'thanh', 'đen', 'cân', 'đối', 'ngấn', 'xừng', 'đều', 'ro64ng', 'ruột'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 0] |
Phần cổe vàde thân châu có hững đặc điểm sau cổ da2i vừa phải ức lộng sâu lưng dài từp 1o 15muo hơi cong xương sườn o chòn cong đều bujng tròn lẳng mông nở lộng to | Phần cổ và thân trâu có những đặc điểm sau cổ dài vừa phải ức rộng sâu lưng dài từ 1 15m hơi cong xương sườn to tròn cong đều bụng tròn lẳng mông nở rộng to | ['Phần', 'cổe', 'vàde', 'thân', 'châu', 'có', 'hững', 'đặc', 'điểm', 'sau', 'cổ', 'da2i', 'vừa', 'phải', 'ức', 'lộng', 'sâu', 'lưng', 'dài', 'từp', '1o', '15muo', 'hơi', 'cong', 'xương', 'sườn', 'o', 'chòn', 'cong', 'đều', 'bujng', 'tròn', 'lẳng', 'mông', 'nở', 'lộng', 'to'] | [0, 4, 4, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 6, 0] |
Chân trâu rất khore vững chc để do cảau tha6n người bốn cân thẳng to gân guốc | Chân trâu rất khỏe vững chắc để đỡ cả thân người bốn chân thẳng to gân guốc | ['Chân', 'trâu', 'rất', 'khore', 'vững', 'chc', 'để', 'do', 'cảau', 'tha6n', 'người', 'bốn', 'cân', 'thẳng', 'to', 'gân', 'guốc'] | [0, 0, 0, 1, 0, 5, 0, 3, 4, 2, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0] |
Hai chân trước cách xa nhau thawrng | Hai chân trước cách xa nhau thẳng | ['Hai', 'chân', 'trước', 'cách', 'xa', 'nhau', 'thawrng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 1] |
Bàn chân thẳng ngắn vừa phải | Bàn chân thẳng ngắn vừa phải | ['Bàn', 'chân', 'thẳng', 'ngắn', 'vừa', 'phải'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Hai đùi sau to giài bàn trân sau xuôi ngắn | Hai đùi sau to dài bàn chân sau xuôi ngắn | ['Hai', 'đùi', 'sau', 'to', 'giài', 'bàn', 'trân', 'sau', 'xuôi', 'ngắn'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 6, 0, 0, 0] |
Bốn móng rất cứng khít chòn d9en bóng va2 chắc chawsn | Bốn móng rất cứng khít tròn đen bóng và chắc chắn | ['Bốn', 'móng', 'rất', 'cứng', 'khít', 'chòn', 'd9en', 'bóng', 'va2', 'chắc', 'chawsn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 2, 0, 2, 0, 1] |
uôi trâu to dài phần đuôi có tusm lôngiu lúc nào cuxng phe bhẩy để đuổi ruoi muỗi | Đuôi trâu to dài phần đuôi có túm lông lúc nào cũng phe phẩy để đuổi ruồi muỗi | ['uôi', 'trâu', 'to', 'dài', 'phần', 'đuôi', 'có', 'tusm', 'lôngiu', 'lúc', 'nào', 'cuxng', 'phe', 'bhẩy', 'để', 'đuổi', 'ruoi', 'muỗi'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 3, 0] |
Subsets and Splits