input_text
stringlengths 7
760
| target_text
stringlengths 7
709
| tokens
stringlengths 14
1.25k
| tags
stringlengths 6
492
|
---|---|---|---|
Vệc tổ trức chế d9o65 nội trúb và chế độ tr lí họ tập là sasng kiến đầu tiên của hiệu trưởng ALPowell Pauo7l | Việc tổ chức chế độ nội trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiến đầu tiên của hiệu trưởng ALPowell Pauơl | ['Vệc', 'tổ', 'trức', 'chế', 'd9o65', 'nội', 'trúb', 'và', 'chế', 'độ', 'tr', 'lí', 'họ', 'tập', 'là', 'sasng', 'kiến', 'đầu', 'tiên', 'của', 'hiệu', 'trưởng', 'ALPowell', 'Pauo7l'] | [5, 0, 6, 0, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2] |
Ông cofn sửa đổi chế độ lựa trọn vì ông cho rằn mt người có học phải am tường một vài mo6n và co1 hie63u biếtsy chung ve các mo6n khá | Ông còn sửa đổi chế độ lựa chọn vì ông cho rằng một người có học phải am tường một vài môn và có hiểu biết chung về các môn khác | ['Ông', 'cofn', 'sửa', 'đổi', 'chế', 'độ', 'lựa', 'trọn', 'vì', 'ông', 'cho', 'rằn', 'mt', 'người', 'có', 'học', 'phải', 'am', 'tường', 'một', 'vài', 'mo6n', 'và', 'co1', 'hie63u', 'biếtsy', 'chung', 've', 'các', 'mo6n', 'khá'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 2, 4, 0, 3, 0, 2, 5] |
Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ trường đã xây được 10 khu nội chú cho thầy trof va cac chợ lí | Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ trường đã xây được 10 khu nội trú cho thầy trò và các trợ lí | ['Nhờ', 'các', 'khoản', 'tiền', 'giúp', 'qua', 'nhiều', 'thập', 'kỉ', 'trường', 'đã', 'xây', 'được', '10', 'khu', 'nội', 'chú', 'cho', 'thầy', 'trof', 'va', 'cac', 'chợ', 'lí'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 1, 3, 3, 6, 0] |
Sau đó hiệu trưởng JB Conant Câunơnt ddax thc hie65n chương trìh giáo dục to36ng hợp vào năm 1949 quy định mỗi sinh viên pắt buo65c phải họcmq các mo6n thuộc 3 lĩnhe vực khoa học nhân văn khoa học xã hội vaf khoa ho5c tự nhiên | Sau đó hiệu trưởng JB Conant Câunơnt đã thực hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949 quy định mỗi sinh viên bắt buộc phải học các môn thuộc 3 lĩnh vực khoa học nhân văn khoa học xã hội và khoa học tự nhiên | ['Sau', 'đó', 'hiệu', 'trưởng', 'JB', 'Conant', 'Câunơnt', 'ddax', 'thc', 'hie65n', 'chương', 'trìh', 'giáo', 'dục', 'to36ng', 'hợp', 'vào', 'năm', '1949', 'quy', 'định', 'mỗi', 'sinh', 'viên', 'pắt', 'buo65c', 'phải', 'họcmq', 'các', 'mo6n', 'thuộc', '3', 'lĩnhe', 'vực', 'khoa', 'học', 'nhân', 'văn', 'khoa', 'học', 'xã', 'hội', 'vaf', 'khoa', 'ho5c', 'tự', 'nhiên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 2, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 2, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0, 0] |
Ông đặt la chế độdo học bổng dúp các thanh niên ưu túau có điều ciện học tập | Ông đặt ra chế độ học bổng giúp các thanh niên ưu tú có điều kiện học tập | ['Ông', 'đặt', 'la', 'chế', 'độdo', 'học', 'bổng', 'dúp', 'các', 'thanh', 'niên', 'ưu', 'túau', 'có', 'điều', 'ciện', 'học', 'tập'] | [0, 0, 6, 0, 4, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 6, 0, 0] |
Hiện nay trờng Đại hojc Harvard la một tổ chức học đường có quyeefn tự hafo với 100 thư vien lưu giữ trêni 10 trie56u cuốn sách 8 viện bảo tàng | Hiện nay trường Đại học Harvard là một tổ chức học đường có quyền tự hào với 100 thư viện lưu giữ trên 10 triệu cuốn sách 8 viện bảo tàng | ['Hiện', 'nay', 'trờng', 'Đại', 'hojc', 'Harvard', 'la', 'một', 'tổ', 'chức', 'học', 'đường', 'có', 'quyeefn', 'tự', 'hafo', 'với', '100', 'thư', 'vien', 'lưu', 'giữ', 'trêni', '10', 'trie56u', 'cuốn', 'sách', '8', 'viện', 'bảo', 'tàng'] | [0, 0, 5, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Đến năm 1953 hệu trưởng NMPusey Piuzi tổ chu71c các trung tâm nghiên cứu D9o6ng Á Trung Đông và Lieen Xô | Đến năm 1953 hiệu trưởng NMPusey Piuzi tổ chức các trung tâm nghiên cứu Đông Á Trung Đông và Liên Xô | ['Đến', 'năm', '1953', 'hệu', 'trưởng', 'NMPusey', 'Piuzi', 'tổ', 'chu71c', 'các', 'trung', 'tâm', 'nghiên', 'cứu', 'D9o6ng', 'Á', 'Trung', 'Đông', 'và', 'Lieen', 'Xô'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0] |
Ngoài ra trường còn ra báo hàng ngày cho sinh viên H Harvard tờ The Crimson Eye la2 c quan bhát triển cácd nhân tài báo chí Mi4 nhuw Donald Graham chủ bút bo Washington Post Peter Kann trowj lí chủ bútb bao Wall Street JournalAnthony Lewis nhà báo cuyên giữ một mục của towf New York Times | Ngoài ra trường còn ra báo hàng ngày cho sinh viên H Harvard tờ The Crimson Eye là cơ quan phát triển các nhân tài báo chí Mĩ như Donald Graham chủ bút báo Washington Post Peter Kann trợ lí chủ bút báo Wall Street JournalAnthony Lewis nhà báo chuyên giữ một mục của tờ New York Times | ['Ngoài', 'ra', 'trường', 'còn', 'ra', 'báo', 'hàng', 'ngày', 'cho', 'sinh', 'viên', 'H', 'Harvard', 'tờ', 'The', 'Crimson', 'Eye', 'la2', 'c', 'quan', 'bhát', 'triển', 'cácd', 'nhân', 'tài', 'báo', 'chí', 'Mi4', 'nhuw', 'Donald', 'Graham', 'chủ', 'bút', 'bo', 'Washington', 'Post', 'Peter', 'Kann', 'trowj', 'lí', 'chủ', 'bútb', 'bao', 'Wall', 'Street', 'JournalAnthony', 'Lewis', 'nhà', 'báo', 'cuyên', 'giữ', 'một', 'mục', 'của', 'towf', 'New', 'York', 'Times'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 6, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Cầne cể thêm những nhà báo lon của Mĩa như Walter Lippman các nhà văn ó hạng như Eliot Robert Frost và Wallace Stevens | Cần kể thêm những nhà báo lớn của Mĩ như Walter Lippman các nhà văn có hạng như Eliot Robert Frost và Wallace Stevens | ['Cầne', 'cể', 'thêm', 'những', 'nhà', 'báo', 'lon', 'của', 'Mĩa', 'như', 'Walter', 'Lippman', 'các', 'nhà', 'văn', 'ó', 'hạng', 'như', 'Eliot', 'Robert', 'Frost', 'và', 'Wallace', 'Stevens'] | [4, 6, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Trong 353 năm tồn tại tru7o27ng Harvardm đã đào ta5o nhiều chính khách và nhiềunb nhà khoa học trong số đó có 6 tổng thong 29 nhà khoa hojc và hoạt ddojong xa4 hội được giải thưởng Nobel và 27 người được dải thưởn Pulizercb | Trong 353 năm tồn tại trường Harvard đã đào tạo nhiều chính khách và nhiều nhà khoa học trong số đó có 6 tổng thống 29 nhà khoa học và hoạt động xã hội được giải thưởng Nobel và 27 người được giải thưởng Pulizer | ['Trong', '353', 'năm', 'tồn', 'tại', 'tru7o27ng', 'Harvardm', 'đã', 'đào', 'ta5o', 'nhiều', 'chính', 'khách', 'và', 'nhiềunb', 'nhà', 'khoa', 'học', 'trong', 'số', 'đó', 'có', '6', 'tổng', 'thong', '29', 'nhà', 'khoa', 'hojc', 'và', 'hoạt', 'ddojong', 'xa4', 'hội', 'được', 'giải', 'thưởng', 'Nobel', 'và', '27', 'người', 'được', 'dải', 'thưởn', 'Pulizercb'] | [0, 0, 0, 0, 0, 2, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 5, 4] |
Trường Harvard đã cho ra mắt the giới chiếc máy tính dùng xố ddafau tên chiếc phổi bằng sắ đầu tiên chiếc dong hồ chính sác nha61t và một loạt các phátth minh vàox phat ciến kể ca lí thuye61t di truyền về hanh vi của con ngườipu | Trường Harvard đã cho ra mắt thế giới chiếc máy tính dùng số đầu tiên chiếc phổi bằng sắt đầu tiên chiếc đồng hồ chính xác nhất và một loạt các phát minh và phát kiến kể cả lí thuyết di truyền về hành vi của con người | ['Trường', 'Harvard', 'đã', 'cho', 'ra', 'mắt', 'the', 'giới', 'chiếc', 'máy', 'tính', 'dùng', 'xố', 'ddafau', 'tên', 'chiếc', 'phổi', 'bằng', 'sắ', 'đầu', 'tiên', 'chiếc', 'dong', 'hồ', 'chính', 'sác', 'nha61t', 'và', 'một', 'loạt', 'các', 'phátth', 'minh', 'vàox', 'phat', 'ciến', 'kể', 'ca', 'lí', 'thuye61t', 'di', 'truyền', 'về', 'hanh', 'vi', 'của', 'con', 'ngườipu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 1, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 6, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 3, 6, 0, 3, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4] |
Học sinh mới vào trường được chào đón bằng cau châm ngôn no63i bật tren tường Vào đây để lớn len trong xự thông thái la đi để phu5c vụ tốt hon đất nuoc và đồng oại của bạn | Học sinh mới vào trường được chào đón bằng câu châm ngôn nổi bật trên tường Vào đây để lớn lên trong sự thông thái ra đi để phục vụ tốt hơn đất nước và đồng loại của bạn | ['Học', 'sinh', 'mới', 'vào', 'trường', 'được', 'chào', 'đón', 'bằng', 'cau', 'châm', 'ngôn', 'no63i', 'bật', 'tren', 'tường', 'Vào', 'đây', 'để', 'lớn', 'len', 'trong', 'xự', 'thông', 'thái', 'la', 'đi', 'để', 'phu5c', 'vụ', 'tốt', 'hon', 'đất', 'nuoc', 'và', 'đồng', 'oại', 'của', 'bạn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 6, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0] |
Ngày nay d9e63 được tiếp nhận vào trường Đại học Harvard mooxi thí sinh phải hoàn thành các thủ tu5c nhậpi học khá chặt chex và phải d9o1ng 0000 đô la ch 4 năm ho5c | Ngày nay để được tiếp nhận vào trường Đại học Harvard mỗi thí sinh phải hoàn thành các thủ tục nhập học khá chặt chẽ và phải đóng 60000 đô la cho 4 năm học | ['Ngày', 'nay', 'd9e63', 'được', 'tiếp', 'nhận', 'vào', 'trường', 'Đại', 'học', 'Harvard', 'mooxi', 'thí', 'sinh', 'phải', 'hoàn', 'thành', 'các', 'thủ', 'tu5c', 'nhậpi', 'học', 'khá', 'chặt', 'chex', 'và', 'phải', 'd9o1ng', '0000', 'đô', 'la', 'ch', '4', 'năm', 'ho5c'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 2] |
Mỗi nă trường tiếp nhận đơn xin họ của khảng 14000 sinh vie6n chông riêng cu3a Mĩ màh của cảuv các nước trên khắp thế gioi nhưng chir có khoáng 16 đủ tiêu chuẩn vào ho5c | Mỗi năm trường tiếp nhận đơn xin học của khoảng 14000 sinh viên không riêng của Mĩ mà của cả các nước trên khắp thế giới nhưng chỉ có khoáng 16 đủ tiêu chuẩn vào học | ['Mỗi', 'nă', 'trường', 'tiếp', 'nhận', 'đơn', 'xin', 'họ', 'của', 'khảng', '14000', 'sinh', 'vie6n', 'chông', 'riêng', 'cu3a', 'Mĩ', 'màh', 'của', 'cảuv', 'các', 'nước', 'trên', 'khắp', 'thế', 'gioi', 'nhưng', 'chir', 'có', 'khoáng', '16', 'đủ', 'tiêu', 'chuẩn', 'vào', 'ho5c'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 2, 6, 0, 2, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2] |
Trường có khoảng 36000 sinh iên | Trường có khoảng 36000 sinh viên | ['Trường', 'có', 'khoảng', '36000', 'sinh', 'iên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5] |
Cuộc đời mỗi con nguwowfi ai cu4ng d9a4 từng trải qua thời học sinh | Cuộc đời mỗi con người ai cũng đã từng trải qua thời học sinh | ['Cuộc', 'đời', 'mỗi', 'con', 'nguwowfi', 'ai', 'cu4ng', 'd9a4', 'từng', 'trải', 'qua', 'thời', 'học', 'sinh'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Cái thờio ca81p sách đến trường đầy kỉ niem mà ỗi chúng taqi khó cóu thể quên đợc | Cái thời cắp sách đến trường đầy kỉ niệm mà mỗi chúng ta khó có thể quên được | ['Cái', 'thờio', 'ca81p', 'sách', 'đến', 'trường', 'đầy', 'kỉ', 'niem', 'mà', 'ỗi', 'chúng', 'taqi', 'khó', 'cóu', 'thể', 'quên', 'đợc'] | [0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 5] |
Những đồ dùngk học tập như but thước tập sasch luôn gắn bo với học sinh như những ngườipv bạn thân thiet | Những đồ dùng học tập như bút thước tập sách luôn gắn bó với học sinh như những người bạn thân thiết | ['Những', 'đồ', 'dùngk', 'học', 'tập', 'như', 'but', 'thước', 'tập', 'sasch', 'luôn', 'gắn', 'bo', 'với', 'học', 'sinh', 'như', 'những', 'ngườipv', 'bạn', 'thân', 'thiet'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 3] |
Và trongm số đóay cây thước là đồ dùn hojc tập quan trọng dduwowjc sử dụng rộng ra4i | Và trong số đó cây thước là đồ dùng học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi | ['Và', 'trongm', 'số', 'đóay', 'cây', 'thước', 'là', 'đồ', 'dùn', 'hojc', 'tập', 'quan', 'trọng', 'dduwowjc', 'sử', 'dụng', 'rộng', 'ra4i'] | [0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 2] |
Nguồng gốc Cy thướcda có nhiều loại khasc nhau như thướce thẳng êke thước đo độThước thang co1 dng hình chữx hật va2 độ dài rộng rất đa dạng | Nguồn gốc Cây thước có nhiều loại khác nhau như thước thẳng êke thước đo độThước thẳng có dạng hình chữ nhật và độ dài rộng rất đa dạng | ['Nguồng', 'gốc', 'Cy', 'thướcda', 'có', 'nhiều', 'loại', 'khasc', 'nhau', 'như', 'thướce', 'thẳng', 'êke', 'thước', 'đo', 'độThước', 'thang', 'co1', 'dng', 'hình', 'chữx', 'hật', 'va2', 'độ', 'dài', 'rộng', 'rất', 'đa', 'dạng'] | [4, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 2, 5, 0, 4, 5, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thường thì nó da2i 15cm 20cm và rộng khoa3ng 2cm 3cm | Thường thì nó dài 15cm 20cm và rộng khoảng 2cm 3cm | ['Thường', 'thì', 'nó', 'da2i', '15cm', '20cm', 'và', 'rộng', 'khoa3ng', '2cm', '3cm'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0] |
Cũng có nhiềub loại thước dàiy tới 0 hay 4cm | Cũng có nhiều loại thước dài tới 30 hay 40cm | ['Cũng', 'có', 'nhiềub', 'loại', 'thước', 'dàiy', 'tới', '0', 'hay', '4cm'] | [0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 5, 0, 5] |
Chie26u da2y của thước cũng chác nhauum như thước gỗ thường dày gầnb 1cm còn những cây thước màac hoc snh dùng chỉ dà 1mm | Chiều dày của thước cũng khác nhau như thước gỗ thường dày gần 1cm còn những cây thước mà học sinh dùng chỉ dày 1mm | ['Chie26u', 'da2y', 'của', 'thước', 'cũng', 'chác', 'nhauum', 'như', 'thước', 'gỗ', 'thường', 'dày', 'gầnb', '1cm', 'còn', 'những', 'cây', 'thước', 'màac', 'hoc', 'snh', 'dùng', 'chỉ', 'dà', '1mm'] | [2, 2, 0, 0, 0, 6, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 5, 0, 0, 5, 0] |
Khac với thước tharwng êke có dạng hình tam giac vung hay tam giác vuông cân | Khác với thước thẳng êke có dạng hình tam giác vuông hay tam giác vuông cân | ['Khac', 'với', 'thước', 'tharwng', 'êke', 'có', 'dạng', 'hình', 'tam', 'giac', 'vung', 'hay', 'tam', 'giác', 'vuông', 'cân'] | [3, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0] |
Êk thường có độ dài đáy khoảg ười mấya cm và triều cao 5cm 6cm | Êke thường có độ dài đáy khoảng mười mấy cm và chiều cao 5cm 6cm | ['Êk', 'thường', 'có', 'độ', 'dài', 'đáy', 'khoảg', 'ười', 'mấya', 'cm', 'và', 'triều', 'cao', '5cm', '6cm'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 4, 0, 0, 6, 0, 0, 0] |
Độ dày của nó cũng dống thước thẳngao thuong là 1mm | Độ dày của nó cũng giống thước thẳng thường là 1mm | ['Độ', 'dày', 'của', 'nó', 'cũng', 'dống', 'thước', 'thẳngao', 'thuong', 'là', '1mm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 4, 3, 0, 0] |
Cũng như thước thẳng độ lớn của e6ke rat đa ạng | Cũng như thước thẳng độ lớn của êke rất đa dạng | ['Cũng', 'như', 'thước', 'thẳng', 'độ', 'lớn', 'của', 'e6ke', 'rat', 'đa', 'ạng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 3, 0, 5] |
Có những cây êk to hơn gấpyd 6 7 ần cây thước êke thường thấy | Có những cây êke to hơn gấp 6 7 lần cây thước êke thường thấy | ['Có', 'những', 'cây', 'êk', 'to', 'hơn', 'gấpyd', '6', '7', 'ần', 'cây', 'thước', 'êke', 'thường', 'thấy'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] |
Loi này thường dành tro giao viên hay kĩ sư | Loại này thường dành cho giáo viên hay kĩ sư | ['Loi', 'này', 'thường', 'dành', 'tro', 'giao', 'viên', 'hay', 'kĩ', 'sư'] | [5, 0, 0, 0, 6, 3, 0, 0, 0, 0] |
Còn mot loại thuoc thông dụng nữ ddos là thước đo độ | Còn một loại thước thông dụng nữa đó là thước đo độ | ['Còn', 'mot', 'loại', 'thuoc', 'thông', 'dụng', 'nữ', 'ddos', 'là', 'thước', 'đo', 'độ'] | [0, 3, 0, 3, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 0] |
Thuwoswc nafy thường dduwojwc học sinh cấp 2 cấ 3 dùng nhiều | Thước này thường được học sinh cấp 2 cấp 3 dùng nhiều | ['Thuwoswc', 'nafy', 'thường', 'dduwojwc', 'học', 'sinh', 'cấp', '2', 'cấ', '3', 'dùng', 'nhiều'] | [1, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] |
Nó có dạng nửa hình tròn hay òn goi la2 hình basn nguyệt | Nó có dạng nửa hình tròn hay còn gọi là hình bán nguyệt | ['Nó', 'có', 'dạng', 'nửa', 'hình', 'tròn', 'hay', 'òn', 'goi', 'la2', 'hình', 'basn', 'nguyệt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 2, 0, 1, 0] |
Như bao cây thuoc kha1c thước đo độ cũng có nhiều kich thước chác nhau | Như bao cây thước khác thước đo độ cũng có nhiều kích thước khác nhau | ['Như', 'bao', 'cây', 'thuoc', 'kha1c', 'thước', 'đo', 'độ', 'cũng', 'có', 'nhiều', 'kich', 'thước', 'chác', 'nhau'] | [0, 0, 0, 3, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 6, 0] |
Thường thì đường cính hình tròn khoảnglu 10cm | Thường thì đường kính hình tròn khoảng 10cm | ['Thường', 'thì', 'đường', 'cính', 'hình', 'tròn', 'khoảnglu', '10cm'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 0] |
Nhieu loạiqk có đường kính dài hơn | Nhiều loại có đường kính dài hơn | ['Nhieu', 'loạiqk', 'có', 'đường', 'kính', 'dài', 'hơn'] | [3, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thuwowsc được làm tuwf nhựa gỗ hay kim loại nhưng hổ biến nhấ rà thước nhựa | Thước được làm từ nhựa gỗ hay kim loại nhưng phổ biến nhất là thước nhựa | ['Thuwowsc', 'được', 'làm', 'tuwf', 'nhựa', 'gỗ', 'hay', 'kim', 'loại', 'nhưng', 'hổ', 'biến', 'nhấ', 'rà', 'thước', 'nhựa'] | [1, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 6, 0, 0] |
Những cây thước bằng nhựa thường nhej be62n dễ xử dụng giá thành ẻ nhưng dễ gãyli | Những cây thước bằng nhựa thường nhẹ bền dễ sử dụng giá thành rẻ nhưng dễ gãy | ['Những', 'cây', 'thước', 'bằng', 'nhựa', 'thường', 'nhej', 'be62n', 'dễ', 'xử', 'dụng', 'giá', 'thành', 'ẻ', 'nhưng', 'dễ', 'gãyli'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 0, 6, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 4] |
Gia cu3a một cây thước nhựa chỉ từ 2000đ 5000dd | Giá của một cây thước nhựa chỉ từ 2000đ 5000đ | ['Gia', 'cu3a', 'một', 'cây', 'thước', 'nhựa', 'chỉ', 'từ', '2000đ', '5000dd'] | [3, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1] |
Vif thế mà thước nhựagc được sử dujng rộng raxi đặc biệt là đối với học sinh | Vì thế mà thước nhựa được sử dụng rộng rãi đặc biệt là đối với học sinh | ['Vif', 'thế', 'mà', 'thước', 'nhựagc', 'được', 'sử', 'dujng', 'rộng', 'raxi', 'đặc', 'biệt', 'là', 'đối', 'với', 'học', 'sinh'] | [1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Ta deex giàng mua được một ộ thước nhựa ừ 4 đến 5 cay với giá không quá 10000đ | Ta dễ dàng mua được một bộ thước nhựa từ 4 đến 5 cây với giá không quá 10000đ | ['Ta', 'deex', 'giàng', 'mua', 'được', 'một', 'ộ', 'thước', 'nhựa', 'ừ', '4', 'đến', '5', 'cay', 'với', 'giá', 'không', 'quá', '10000đ'] | [0, 1, 6, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0] |
Hiện nay còn xua61t hiện một loại tước được lam từ nhu75a giẻo | Hiện nay còn xuất hiện một loại thước được làm từ nhựa dẻo | ['Hiện', 'nay', 'còn', 'xua61t', 'hiện', 'một', 'loại', 'tước', 'được', 'lam', 'từ', 'nhu75a', 'giẻo'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 2, 6] |
Đối với loại hước này ta có the bẻ cong hoải mái mà không lo bị gãy | Đối với loại thước này ta có thể bẻ cong thoải mái mà không lo bị gãy | ['Đối', 'với', 'loại', 'hước', 'này', 'ta', 'có', 'the', 'bẻ', 'cong', 'hoải', 'mái', 'mà', 'không', 'lo', 'bị', 'gãy'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Khác với thước nhuwja thướcu ằng kim nặng hon có gia1 mắc hơn chút ít nhưng bền hơn cu4ng dễ sử dụng khó gảy | Khác với thước nhựa thước bằng kim nặng hơn có giá mắc hơn chút ít nhưng bền hơn cũng dễ sử dụng khó gảy | ['Khác', 'với', 'thước', 'nhuwja', 'thướcu', 'ằng', 'kim', 'nặng', 'hon', 'có', 'gia1', 'mắc', 'hơn', 'chút', 'ít', 'nhưng', 'bền', 'hơn', 'cu4ng', 'dễ', 'sử', 'dụng', 'khó', 'gảy'] | [0, 0, 0, 1, 4, 5, 0, 0, 3, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thước bằng kim loai thì thường được la2m bằng nhôm hoa85c sac | Thước bằng kim loại thì thường được làm bằng nhôm hoặc sắc | ['Thước', 'bằng', 'kim', 'loai', 'thì', 'thường', 'được', 'la2m', 'bằng', 'nhôm', 'hoa85c', 'sac'] | [0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 3] |
Trong các loại thước go64 có giá thanh mắc nhat | Trong các loại thước gỗ có giá thành mắc nhất | ['Trong', 'các', 'loại', 'thước', 'go64', 'có', 'giá', 'thanh', 'mắc', 'nhat'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 3] |
Tuy nhiên nó cung rất bền dexe sử dụnge và khó gảy | Tuy nhiên nó cũng rất bền dễ sử dụng và khó gảy | ['Tuy', 'nhiên', 'nó', 'cung', 'rất', 'bền', 'dexe', 'sử', 'dụnge', 'và', 'khó', 'gảy'] | [0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0] |
Thước gỗ còn the63 hie65n được xự tinh tế và sang trọng | Thước gỗ còn thể hiện được sự tinh tế và sang trọng | ['Thước', 'gỗ', 'còn', 'the63', 'hie65n', 'được', 'xự', 'tinh', 'tế', 'và', 'sang', 'trọng'] | [0, 0, 0, 2, 2, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0] |
Ngoài ra cofn có nhiều loai thước có khả năng khác như thu7o71c máy tính thước lượclc thước vẽ những đường tron nhữngr duong ong | Ngoài ra còn có nhiều loại thước có khả năng khác như thước máy tính thước lược thước vẽ những đường tròn những đường cong | ['Ngoài', 'ra', 'cofn', 'có', 'nhiều', 'loai', 'thước', 'có', 'khả', 'năng', 'khác', 'như', 'thu7o71c', 'máy', 'tính', 'thước', 'lượclc', 'thước', 'vẽ', 'những', 'đường', 'tron', 'nhữngr', 'duong', 'ong'] | [0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 3, 5] |
Màu sắcaa của thước thì rất đa dạng và phong phú đặc biệt rà thước nhua | Màu sắc của thước thì rất đa dạng và phong phú đặc biệt là thước nhựa | ['Màu', 'sắcaa', 'của', 'thước', 'thì', 'rất', 'đa', 'dạng', 'và', 'phong', 'phú', 'đặc', 'biệt', 'rà', 'thước', 'nhua'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 3] |
Thước dành cho tieeru học thì có màu xắc sặc s in hìn nhung nhân vajat hoạt hình hay truyeejn tranh nổi tiếng | Thước dành cho tiểu học thì có màu sắc sặc sỡ in hình những nhân vật hoạt hình hay truyện tranh nổi tiếng | ['Thước', 'dành', 'cho', 'tieeru', 'học', 'thì', 'có', 'màu', 'xắc', 'sặc', 's', 'in', 'hìn', 'nhung', 'nhân', 'vajat', 'hoạt', 'hình', 'hay', 'truyeejn', 'tranh', 'nổi', 'tiếng'] | [0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 5, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Các em tiểu học thường chọn màu thước rà màu saswc maf minh yêu thích | Các em tiểu học thường chọn màu thước là màu sắc mà mình yêu thích | ['Các', 'em', 'tiểu', 'học', 'thường', 'chọn', 'màu', 'thước', 'rà', 'màu', 'saswc', 'maf', 'minh', 'yêu', 'thích'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 1, 1, 3, 0, 0] |
Các bé gai hay chọn thước màu hồg hay vàng còn các be trai à màu xanh láak xanh dươngi | Các bé gái hay chọn thước màu hồng hay vàng còn các bé trai là màu xanh lá xanh dương | ['Các', 'bé', 'gai', 'hay', 'chọn', 'thước', 'màu', 'hồg', 'hay', 'vàng', 'còn', 'các', 'be', 'trai', 'à', 'màu', 'xanh', 'láak', 'xanh', 'dươngi'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 4] |
Học inh cấp 2 rại chọn thường nhuxwng cây thước trong suốt ít hoa văn de dễ da2ng ử dụng | Học sinh cấp 2 lại chọn thường những cây thước trong suốt ít hoa văn để dễ dàng sử dụng | ['Học', 'inh', 'cấp', '2', 'rại', 'chọn', 'thường', 'nhuxwng', 'cây', 'thước', 'trong', 'suốt', 'ít', 'hoa', 'văn', 'de', 'dễ', 'da2ng', 'ử', 'dụng'] | [0, 5, 0, 0, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 5, 0] |
Một số khasc dùng thuwoswc bằng kim loạiox mafu bạc hay bằng gỗ | Một số khác dùng thước bằng kim loại màu bạc hay bằng gỗ | ['Một', 'số', 'khasc', 'dùng', 'thuwoswc', 'bằng', 'kim', 'loạiox', 'mafu', 'bạc', 'hay', 'bằng', 'gỗ'] | [0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 0] |
Còn giáo viên lại dufng những cây thước go màu nâup để cẻ bảng | Còn giáo viên lại dùng những cây thước gỗ màu nâu để kẻ bảng | ['Còn', 'giáo', 'viên', 'lại', 'dufng', 'những', 'cây', 'thước', 'go', 'màu', 'nâup', 'để', 'cẻ', 'bảng'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 6, 0] |
Hầu hết tấ cả cây thước đều có vạch chia cm | Hầu hết tất cả cây thước đều có vạch chia cm | ['Hầu', 'hết', 'tấ', 'cả', 'cây', 'thước', 'đều', 'có', 'vạch', 'chia', 'cm'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Mộ số khác vừa có vạch chia cm vừa cóep vạch chia inch | Một số khác vừa có vạch chia cm vừa có vạch chia inch | ['Mộ', 'số', 'khác', 'vừa', 'có', 'vạch', 'chia', 'cm', 'vừa', 'cóep', 'vạch', 'chia', 'inch'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0] |
Những cây thước cua nhãn hiệu nổi tie61ng hư Thiên Long hay Win đều in rôgô của minh trên cây thước | Những cây thước của nhãn hiệu nổi tiếng như Thiên Long hay Win đều in lôgô của mình trên cây thước | ['Những', 'cây', 'thước', 'cua', 'nhãn', 'hiệu', 'nổi', 'tie61ng', 'hư', 'Thiên', 'Long', 'hay', 'Win', 'đều', 'in', 'rôgô', 'của', 'minh', 'trên', 'cây', 'thước'] | [0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 3, 0, 0, 0] |
hước êke có 2 loại | Thước êke có 2 loại | ['hước', 'êke', 'có', '2', 'loại'] | [5, 0, 0, 0, 0] |
Một là thước hình tm giác vuo6ng cân có một góc 9o hai gócei còn lại 45o | Một là thước hình tam giác vuông cân có một góc 90o hai góc còn lại 45o | ['Một', 'là', 'thước', 'hình', 'tm', 'giác', 'vuo6ng', 'cân', 'có', 'một', 'góc', '9o', 'hai', 'gócei', 'còn', 'lại', '45o'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 0] |
Hai là thước hi2nh tam giác vuông co1 một gó 90o một goc 60o và goc co2n lại 30o | Hai là thước hình tam giác vuông có một góc 90o một góc 60o và góc còn lại 30o | ['Hai', 'là', 'thước', 'hi2nh', 'tam', 'giác', 'vuông', 'co1', 'một', 'gó', '90o', 'một', 'goc', '60o', 'và', 'goc', 'co2n', 'lại', '30o'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 2, 0, 0] |
Thước êke thường có gh số đo gócve cholq 2 góc khác 90 độ | Thước êke thường có ghi số đo góc cho 2 góc khác 90 độ | ['Thước', 'êke', 'thường', 'có', 'gh', 'số', 'đo', 'gócve', 'cholq', '2', 'góc', 'khác', '90', 'độ'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Hai cạnh góc vuông cura của cây thước thường có vạch chia | Hai cạnh góc vuông của của cây thước thường có vạch chia | ['Hai', 'cạnh', 'góc', 'vuông', 'cura', 'của', 'cây', 'thước', 'thường', 'có', 'vạch', 'chia'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Một ca5nh go1c vuông là vạchle chia cm cạnh còn lạion là vạch chi inch | Một cạnh góc vuông là vạch chia cm cạnh còn lại là vạch chia inch | ['Một', 'ca5nh', 'go1c', 'vuông', 'là', 'vạchle', 'chia', 'cm', 'cạnh', 'còn', 'lạion', 'là', 'vạch', 'chi', 'inch'] | [0, 2, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 0] |
Thước do độey thường thì đáyt có vạch chia cm | Thước đo độ thường thì đáy có vạch chia cm | ['Thước', 'do', 'độey', 'thường', 'thì', 'đáyt', 'có', 'vạch', 'chia', 'cm'] | [0, 3, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] |
Trên mặt thuoc có những đờng thẳng phân do xuaast phat từ tâm hi2nh tròn | Trên mặt thước có những đường thẳng phân độ xuất phát từ tâm hình tròn | ['Trên', 'mặt', 'thuoc', 'có', 'những', 'đờng', 'thẳng', 'phân', 'do', 'xuaast', 'phat', 'từ', 'tâm', 'hi2nh', 'tròn'] | [0, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 3, 1, 3, 0, 0, 2, 0] |
Thước dduwowjc chia độ ừ 0 ddooj đến 180o độ ứng với những đường phâna độ | Thước được chia độ từ 0 độ đến 180 độ ứng với những đường phân độ | ['Thước', 'dduwowjc', 'chia', 'độ', 'ừ', '0', 'ddooj', 'đến', '180o', 'độ', 'ứng', 'với', 'những', 'đường', 'phâna', 'độ'] | [0, 1, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Khoảngy casch giữa hai đường phân độ là 10 độ | Khoảng cách giữa hai đường phân độ là 10 độ | ['Khoảngy', 'casch', 'giữa', 'hai', 'đường', 'phân', 'độ', 'là', '10', 'độ'] | [4, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Dãy số đo độ dduwowjc ghi ừ tra1i sang phải va2 ngượcuo lại từ phải sang trái | Dãy số đo độ được ghi từ trái sang phải và ngược lại từ phải sang trái | ['Dãy', 'số', 'đo', 'độ', 'dduwowjc', 'ghi', 'ừ', 'tra1i', 'sang', 'phải', 'va2', 'ngượcuo', 'lại', 'từ', 'phải', 'sang', 'trái'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 5, 2, 0, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Do mọig nguwowfi hay đo góc từ trái sang phải nên dạy xố đo do nay đượcy àm toxr hơn | Do mọi người hay đo góc từ trái sang phải nên dạy số đo độ này được làm to hơn | ['Do', 'mọig', 'nguwowfi', 'hay', 'đo', 'góc', 'từ', 'trái', 'sang', 'phải', 'nên', 'dạy', 'xố', 'đo', 'do', 'nay', 'đượcy', 'àm', 'toxr', 'hơn'] | [0, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 3, 3, 4, 5, 4, 0] |
Thước là một đồ dung học tập quan trọng vaf cần thiết the16 neen ta phảipm sửq dụng và baro quản nó đúngi cách | Thước là một đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết thế nên ta phải sử dụng và bảo quản nó đúng cách | ['Thước', 'là', 'một', 'đồ', 'dung', 'học', 'tập', 'quan', 'trọng', 'vaf', 'cần', 'thiết', 'the16', 'neen', 'ta', 'phảipm', 'sửq', 'dụng', 'và', 'baro', 'quản', 'nó', 'đúngi', 'cách'] | [0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 1, 0, 4, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 0] |
Chỉ nên dùng d9e63 kẻ ay đo | Chỉ nên dùng để kẻ hay đo | ['Chỉ', 'nên', 'dùng', 'd9e63', 'kẻ', 'ay', 'đo'] | [0, 0, 0, 2, 0, 5, 0] |
Khi du2ng xong phải bo vào hoojp bút để tránh làm mất thước | Khi dùng xong phải bỏ vào hộp bút để tránh làm mất thước | ['Khi', 'du2ng', 'xong', 'phải', 'bo', 'vào', 'hoojp', 'bút', 'để', 'tránh', 'làm', 'mất', 'thước'] | [0, 2, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
hi thước bị dính bẩn thì ta rửa sach hoặc dùng khăn sajch rau chùi | Khi thước bị dính bẩn thì ta rửa sạch hoặc dùng khăn sạch lau chùi | ['hi', 'thước', 'bị', 'dính', 'bẩn', 'thì', 'ta', 'rửa', 'sach', 'hoặc', 'dùng', 'khăn', 'sajch', 'rau', 'chùi'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 6, 0] |
Ta phari sử dụng thước một cách nh nhàngx nâng niu | Ta phải sử dụng thước một cách nhẹ nhàng nâng niu | ['Ta', 'phari', 'sử', 'dụng', 'thước', 'một', 'cách', 'nh', 'nhàngx', 'nâng', 'niu'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0] |
Xem thưc như một người bạn đồng hành trong suốt quaxng ddowfi ho5c sinh | Xem thước như một người bạn đồng hành trong suốt quãng đời học sinh | ['Xem', 'thưc', 'như', 'một', 'người', 'bạn', 'đồng', 'hành', 'trong', 'suốt', 'quaxng', 'ddowfi', 'ho5c', 'sinh'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 2, 0] |
Không biến thước thành vũ khí đ châm choc bạnqb bèoh | Không biến thước thành vũ khí để châm chọc bạn bè | ['Không', 'biến', 'thước', 'thành', 'vũ', 'khí', 'đ', 'châm', 'choc', 'bạnqb', 'bèoh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 4, 4] |
Vi dụ như dùng no1 để d9a1nh bạn hay dam đầuyk nhọn của thước vào bạn | Ví dụ như dùng nó để đánh bạn hay đâm đầu nhọn của thước vào bạn | ['Vi', 'dụ', 'như', 'dùng', 'no1', 'để', 'd9a1nh', 'bạn', 'hay', 'dam', 'đầuyk', 'nhọn', 'của', 'thước', 'vào', 'bạn'] | [3, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Không ên cứ mỗi ln tức giậ là bẻ gãy thước ch ả giận | Không nên cứ mỗi lần tức giận là bẻ gãy thước cho hả giận | ['Không', 'ên', 'cứ', 'mỗi', 'ln', 'tức', 'giậ', 'là', 'bẻ', 'gãy', 'thước', 'ch', 'ả', 'giận'] | [0, 5, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0] |
Ngoafi ra không nê dùng thước d9e63 khắc ên bàn ghế hay tân cây | Ngoài ra không nên dùng thước để khắc lên bàn ghế hay thân cây | ['Ngoafi', 'ra', 'không', 'nê', 'dùng', 'thước', 'd9e63', 'khắc', 'ên', 'bàn', 'ghế', 'hay', 'tân', 'cây'] | [1, 0, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0] |
Không quawng thước lung tung bừa bai và giữae gìn thước ca63n thận tránh bị mofw số | Không quăng thước lung tung bừa bãi và giữ gìn thước cẩn thận tránh bị mờ số | ['Không', 'quawng', 'thước', 'lung', 'tung', 'bừa', 'bai', 'và', 'giữae', 'gìn', 'thước', 'ca63n', 'thận', 'tránh', 'bị', 'mofw', 'số'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 1, 0] |
ây thước rất hữu du5ng đối với tất cả mọip người | Cây thước rất hữu dụng đối với tất cả mọi người | ['ây', 'thước', 'rất', 'hữu', 'du5ng', 'đối', 'với', 'tất', 'cả', 'mọip', 'người'] | [5, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Thước thẳng giup ta đo lường và k những đường thẳng | Thước thẳng giúp ta đo lường và kẻ những đường thẳng | ['Thước', 'thẳng', 'giup', 'ta', 'đo', 'lường', 'và', 'k', 'những', 'đường', 'thẳng'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] |
No1 cũng giu1p ta ve4 được những đoạn thang với độ dàiq cho trưc và gạch cha6n những điều quan trọng | Nó cũng giúp ta vẽ được những đoạn thẳng với độ dài cho trước và gạch chân những điều quan trọng | ['No1', 'cũng', 'giu1p', 'ta', 've4', 'được', 'những', 'đoạn', 'thang', 'với', 'độ', 'dàiq', 'cho', 'trưc', 'và', 'gạch', 'cha6n', 'những', 'điều', 'quan', 'trọng'] | [2, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0] |
Thước eke giúp ta kiểm tra gócey vuôn dễ dàng ve được cácq hi2nh trong môn hình học | Thước êke giúp ta kiểm tra góc vuông dễ dàng vẽ được các hình trong môn hình học | ['Thước', 'eke', 'giúp', 'ta', 'kiểm', 'tra', 'gócey', 'vuôn', 'dễ', 'dàng', 've', 'được', 'cácq', 'hi2nh', 'trong', 'môn', 'hình', 'học'] | [0, 3, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 3, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0] |
Ngoài ra no1 cũngy có thể dùng để đoi hay kẻ thẳng | Ngoài ra nó cũng có thể dùng để đo hay kẻ thẳng | ['Ngoài', 'ra', 'no1', 'cũngy', 'có', 'thể', 'dùng', 'để', 'đoi', 'hay', 'kẻ', 'thẳng'] | [0, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0] |
Thước đo ddooj thì dufng để đo số đo của cá góc vẽ được góc hình với soso d9o tro sẵn | Thước đo độ thì dùng để đo số đo của các góc vẽ được góc hình với số đo cho sẵn | ['Thước', 'đo', 'ddooj', 'thì', 'dufng', 'để', 'đo', 'số', 'đo', 'của', 'cá', 'góc', 'vẽ', 'được', 'góc', 'hình', 'với', 'soso', 'd9o', 'tro', 'sẵn'] | [0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 6, 0] |
Nờ những ây thước à chusng ta mới có thể lafm được các bafi tập thầy cô giao | Nhờ những cây thước mà chúng ta mới có thể làm được các bài tập thầy cô giao | ['Nờ', 'những', 'ây', 'thước', 'à', 'chusng', 'ta', 'mới', 'có', 'thể', 'lafm', 'được', 'các', 'bafi', 'tập', 'thầy', 'cô', 'giao'] | [5, 0, 5, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Giusp ta biếtrr đượcy kích thước của nhữngyy thu xung quanh và đặc biệt là vẽ bản vẽ kĩyq thuật | Giúp ta biết được kích thước của những thứ xung quanh và đặc biệt là vẽ bản vẽ kĩ thuật | ['Giusp', 'ta', 'biếtrr', 'đượcy', 'kích', 'thước', 'của', 'nhữngyy', 'thu', 'xung', 'quanh', 'và', 'đặc', 'biệt', 'là', 'vẽ', 'bản', 'vẽ', 'kĩyq', 'thuật'] | [1, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Đối với kiến chúc sư thì thuoc vô ùng quan trọng vì nó giu1p vẽ ra được những bản thieset ế chính xác và đẹp mắtn | Đối với kiến trúc sư thì thước vô cùng quan trọng vì nó giúp vẽ ra được những bản thiết kế chính xác và đẹp mắt | ['Đối', 'với', 'kiến', 'chúc', 'sư', 'thì', 'thuoc', 'vô', 'ùng', 'quan', 'trọng', 'vì', 'nó', 'giu1p', 'vẽ', 'ra', 'được', 'những', 'bản', 'thieset', 'ế', 'chính', 'xác', 'và', 'đẹp', 'mắtn'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 4] |
Nhờ những ản thiếts kế na2y mà người ta mới có thể xay dựng những công tri2nh hay nhà o73 | Nhờ những bản thiết kế này mà người ta mới có thể xây dựng những công trình hay nhà ở | ['Nhờ', 'những', 'ản', 'thiếts', 'kế', 'na2y', 'mà', 'người', 'ta', 'mới', 'có', 'thể', 'xay', 'dựng', 'những', 'công', 'tri2nh', 'hay', 'nhà', 'o73'] | [0, 0, 5, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 2] |
Cây thước là người ba5n thân thiết đối voswi học sinh và tôi cũng d9a4 gắn bó với no1 suốt nhieu năm qua | Cây thước là người bạn thân thiết đối với học sinh và tôi cũng đã gắn bó với nó suốt nhiều năm qua | ['Cây', 'thước', 'là', 'người', 'ba5n', 'thân', 'thiết', 'đối', 'voswi', 'học', 'sinh', 'và', 'tôi', 'cũng', 'd9a4', 'gắn', 'bó', 'với', 'no1', 'suốt', 'nhieu', 'năm', 'qua'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0] |
Nó như người bạn chi âm chi kir đối với ti | Nó như người bạn tri âm tri kỉ đối với tôi | ['Nó', 'như', 'người', 'bạn', 'chi', 'âm', 'chi', 'kir', 'đối', 'với', 'ti'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 6, 1, 0, 0, 5] |
Nó đồng hànhb với tôinu mỗi ngày | Nó đồng hành với tôi mỗi ngày | ['Nó', 'đồng', 'hànhb', 'với', 'tôinu', 'mỗi', 'ngày'] | [0, 0, 4, 0, 4, 0, 0] |
Lâu râu nhìn thấy nóea tì lòng tôi lạid nhớr đếnu kỉ niệm xua khi tôi đã dùng thước khắc tên mình rên mặt ba2n vào cuối năm lớp 5 | Lâu lâu nhìn thấy nó thì lòng tôi lại nhớ đến kỉ niệm xưa khi tôi đã dùng thước khắc tên mình lên mặt bàn vào cuối năm lớp 5 | ['Lâu', 'râu', 'nhìn', 'thấy', 'nóea', 'tì', 'lòng', 'tôi', 'lạid', 'nhớr', 'đếnu', 'kỉ', 'niệm', 'xua', 'khi', 'tôi', 'đã', 'dùng', 'thước', 'khắc', 'tên', 'mình', 'rên', 'mặt', 'ba2n', 'vào', 'cuối', 'năm', 'lớp', '5'] | [0, 6, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Tôi yeu nhữg ca6y thước mà tôi dùng ha82ng ngày | Tôi yêu những cây thước mà tôi dùng hằng ngày | ['Tôi', 'yeu', 'nhữg', 'ca6y', 'thước', 'mà', 'tôi', 'dùng', 'ha82ng', 'ngày'] | [0, 3, 5, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 0] |
Thước chỉ laf nững thứ vô tri vô giác nhưng vớiae tôi nó đánh dấu kir nieejm là vaajt à tôi trân tro5ng | Thước chỉ là những thứ vô tri vô giác nhưng với tôi nó đánh dấu kỉ niệm là vật mà tôi trân trọng | ['Thước', 'chỉ', 'laf', 'nững', 'thứ', 'vô', 'tri', 'vô', 'giác', 'nhưng', 'vớiae', 'tôi', 'nó', 'đánh', 'dấu', 'kir', 'nieejm', 'là', 'vaajt', 'à', 'tôi', 'trân', 'tro5ng'] | [0, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 0, 1, 5, 0, 0, 2] |
Những thứ vô trii vô giá nafy đã giúp ti ngày càng trưởng thành hơn | Những thứ vô tri vô giác này đã giúp tôi ngày càng trưởng thành hơn | ['Những', 'thứ', 'vô', 'trii', 'vô', 'giá', 'nafy', 'đã', 'giúp', 'ti', 'ngày', 'càng', 'trưởng', 'thành', 'hơn'] | [0, 0, 0, 4, 0, 5, 1, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] |
Không the63 phủ nhận được cây thước laf đồ dùng họca tập quan trọng và ca62n thiết | Không thể phủ nhận được cây thước là đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết | ['Không', 'the63', 'phủ', 'nhận', 'được', 'cây', 'thước', 'laf', 'đồ', 'dùng', 'họca', 'tập', 'quan', 'trọng', 'và', 'ca62n', 'thiết'] | [0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0] |
Thước cũng giống như tập sasch laf những thứ học sinh luônu mang theo khi đến trường | Thước cũng giống như tập sách là những thứ học sinh luôn mang theo khi đến trường | ['Thước', 'cũng', 'giống', 'như', 'tập', 'sasch', 'laf', 'những', 'thứ', 'học', 'sinh', 'luônu', 'mang', 'theo', 'khi', 'đến', 'trường'] | [0, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Subsets and Splits