id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1253658
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253658
|
Trại Chuối
|
Trại Chuối là một phường thuộc quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Trại Chuối có diện tích 0,43 km², dân số năm 1999 là 9888 người, mật độ dân số đạt 22995 người/km².
| 37 |
1253666
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253666
|
Trấn Dương
|
Trấn Dương là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Trấn Dương có diện tích 11,82 km², dân số năm 1999 là 7620 người, mật độ dân số đạt 645 người/km².
| 37 |
1253686
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253686
|
Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
Trần Phú là một phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Phường Trần Phú có diện tích 2,24 km², dân số năm 1999 là 8.510 người, mật độ dân số đạt 3.799 người/km².
| 37 |
1253699
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253699
|
Tràng Cát
|
Tràng Cát là một phường thuộc quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Tràng Cát có diện tích 19,96 km², dân số năm 2002 là 7934 người, mật độ dân số đạt 397 người/km².
| 37 |
1253702
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253702
|
Tràng Lương
|
Tràng Lương là một xã thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tràng Lương có diện tích 72,3 km², dân số năm 1999 là 2.293 người, mật độ dân số đạt 32 người/km².
| 37 |
1253703
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253703
|
Tràng Minh
|
Tràng Minh là một phường thuộc quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Tràng Minh có diện tích 3,8 km², dân số năm 1999 là 7386 người, mật độ dân số đạt 1944 người/km².
| 37 |
1253707
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253707
|
Tràng Tiền (phường)
|
Tràng Tiền là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Tràng Tiền có diện tích 0,38 km², dân số năm 1999 là 6.734 người, mật độ dân số đạt 17.721 người/km².
| 37 |
1253766
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253766
|
Trung Châu
|
Trung Châu là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Trung Châu có diện tích 7.96 km², dân số năm 1999 là 7008 người, mật độ dân số đạt 880 người/km².
| 37 |
1253774
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253774
|
Trung Hà, Thủy Nguyên
|
Trung Hà là một xã thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Trung Hà có diện tích 4,14 km², dân số năm 1999 là 5350 người, mật độ dân số đạt 1292 người/km².
| 37 |
1253786
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253786
|
Trung Hưng, Cờ Đỏ
|
Trung Hưng là một xã thuộc huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Trung Hưng có diện tích 34,6 km², dân số năm 1999 là 20.469 người, mật độ dân số đạt 592 người/km².
| 37 |
1253791
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253791
|
Trung Kiên (phường)
|
Trung Kiên là một phường thuộc quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Phường Trung Kiên có diện tích 14,16 km², dân số năm 1999 là 28.105 người, mật độ dân số đạt 1.985 người/km².
| 37 |
1253795
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253795
|
Trung Liệt
|
Trung Liệt là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Trung Liệt có diện tích 0,76 km², dân số năm 1999 là 21.668 người, mật độ dân số đạt 28.511 người/km².
| 37 |
1253838
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253838
|
Trung Tự
|
Trung Tự là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Trung Tự có diện tích 0,42 km², dân số năm 2013 là 16649 người, mật độ dân số đạt 32.188 người/km².
| 37 |
1253856
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253856
|
Trường Long
|
Trường Long là một xã thuộc huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Trường Long có diện tích 31,04 km², dân số năm 1999 là 18.166 người, mật độ dân số đạt 585 người/km².
| 37 |
1253866
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253866
|
Trường Thắng
|
Trường Thắng là một xã thuộc huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Trường Thắng có diện tích 21,38 km², dân số năm 1999 là 11.177 người, mật độ dân số đạt 523 người/km².
| 37 |
1253867
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253867
|
Trường Thành, An Lão (Hải Phòng)
|
Trường Thành là một xã thuộc huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Trường Thành có diện tích 5 km², dân số năm 1999 là 4423 người, mật độ dân số đạt 885 người/km².
| 37 |
1253869
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253869
|
Trường Thành, Thới Lai
|
Trường Thành là một xã thuộc huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Trường Thành có diện tích 18,97 km², dân số năm 1999 là 12.427 người, mật độ dân số đạt 655 người/km².
| 37 |
1253870
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253870
|
Trường Thi, thành phố Nam Định
|
Trường Thi là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Trường Thi có diện tích 0,68 km², dân số năm 1999 là 12356 người, mật độ dân số đạt 18171 người/km².
| 37 |
1253875
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253875
|
Trường Thọ, An Lão (Hải Phòng)
|
Trường Thọ là một xã thuộc huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Trường Thọ có diện tích 8,18 km², dân số năm 1999 là 8335 người, mật độ dân số đạt 1019 người/km².
| 37 |
1253884
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253884
|
Trường Xuân, Thới Lai
|
Trường Xuân là một xã thuộc huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Trường Xuân có diện tích 28,13 km², dân số năm 2002 là 12.590 người, mật độ dân số đạt 448 người/km².
| 37 |
1253888
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253888
|
Tú An
|
Tú An là một xã thuộc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Tú An có diện tích 35,34 km², dân số năm 2009 là 4.853 người, mật độ dân số đạt 137 người/km².
| 37 |
1253965
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253965
|
Vân Cơ
|
Vân Cơ là một phường thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Phường Vân Cơ có diện tích 9,53 km², dân số năm 1999 là 4.391 người, mật độ dân số đạt 461 người/km².
| 37 |
1253966
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253966
|
Văn Đẩu
|
Văn Đẩu là một phường thuộc quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Văn Đẩu có diện tích 4,37 km², dân số năm 1999 là 11270 người, mật độ dân số đạt 2579 người/km².
| 37 |
1253982
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253982
|
Vạn Hòa, thành phố Lào Cai
|
Vạn Hòa là một xã thuộc thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã Vạn Hòa có diện tích 20,36 km², dân số năm 1999 là 1.773 người, mật độ dân số đạt 87 người/km².
| 37 |
1253985
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253985
|
Văn Hoàng
|
Văn Hoàng là một xã thuộc huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Văn Hoàng có diện tích 6.04 km², dân số năm 1999 là 5476 người, mật độ dân số đạt 907 người/km².
| 37 |
1253996
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253996
|
Văn Khê
|
Văn Khê là một xã thuộc huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Văn Khê có diện tích 13,42 km², dân số năm 1999 là 11.810 người, mật độ dân số đạt 880 người/km².
| 37 |
1254014
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254014
|
Văn Miếu, thành phố Nam Định
|
Văn Miếu là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Văn Miếu có diện tích 0,43 km², dân số năm 1999 là 12.721 người, mật độ dân số đạt 29584 người/km².
| 37 |
1254018
|
362102
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254018
|
Vạn Mỹ
|
Vạn Mỹ là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Vạn Mỹ có diện tích 1.09 km², dân số năm 1999 là 15456 người, mật độ dân số đạt 14180 người/km².
| 37 |
1254023
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254023
|
Vạn Ninh, Móng Cái
|
Vạn Ninh là một xã thuộc thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Vạn Ninh có diện tích 88,27 km², dân số năm 1999 là 5724 người, mật độ dân số đạt 65 người/km².
| 37 |
1254049
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254049
|
Vạn Thạnh (phường)
|
Vạn Thạnh là một phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Vạn Thạnh có diện tích 0,39 km², dân số năm 1999 là 11.944 người, mật độ dân số đạt 30.626 người/km².
| 37 |
1254071
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254071
|
Văn Xuôi
|
Văn Xuôi là một xã thuộc huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Văn Xuôi có diện tích 91,30 km², dân số năm 2019 là 1.058 người, mật độ dân số đạt 12 người/km².
| 37 |
1254073
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254073
|
Vạn Yên, Mê Linh
|
Vạn Yên là một xã thuộc huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Vạn Yên có diện tích 3.05 km², dân số năm 1999 là 4.639 người, mật độ dân số đạt 1.521 người/km².
| 37 |
1254083
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254083
|
Vị Hoàng
|
Vị Hoàng là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Vị Hoàng có diện tích 0,55 km², dân số năm 1999 là 8851 người, mật độ dân số đạt 16093 người/km².
| 37 |
1254088
|
70949721
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254088
|
Vị Xuyên (phường)
|
Vị Xuyên là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Vị Xuyên có diện tích 0,52 km², dân số năm 2019 là 10.503 người, mật độ dân số đạt 20.198 người/km².
| 37 |
1254128
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254128
|
Vĩnh An, Vĩnh Bảo
|
Vĩnh An là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Vĩnh An có diện tích 7,21 km², dân số năm 1999 là 6585 người, mật độ dân số đạt 913 người/km².
| 37 |
1254164
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254164
|
Vĩnh Hiệp, Nha Trang
|
Vĩnh Hiệp là một xã thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Hiệp có diện tích 2,66 km², dân số năm 1999 là 6.019 người, mật độ dân số đạt 2.263 người/km².
| 37 |
1254173
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254173
|
Vĩnh Hòa (phường)
|
Vĩnh Hòa là một phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Vĩnh Hòa có diện tích 11,56 km², dân số năm 2002 là 9.369 người, mật độ dân số đạt 810 người/km².
| 37 |
1254188
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254188
|
Vĩnh Hựu
|
Vĩnh Hựu là một xã thuộc huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã Vĩnh Hựu có diện tích 19,32 km², dân số năm 1999 là 11.617 người, mật độ dân số đạt 601 người/km².
| 37 |
1254211
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254211
|
Vĩnh Long, Vĩnh Bảo
|
Vĩnh Long là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Vĩnh Long có diện tích 4.08 km², dân số năm 1999 là 4565 người, mật độ dân số đạt 1119 người/km².
| 37 |
1254213
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254213
|
Vĩnh Lương
|
Vĩnh Lương là một xã thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Lương có diện tích 47,05 km², dân số năm 1999 là 12.780 người, mật độ dân số đạt 272 người/km².
| 37 |
1254219
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254219
|
Vĩnh Ngọc, Nha Trang
|
Vĩnh Ngọc là một xã thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Ngọc có diện tích 8,53 km², dân số năm 1999 là 10.125 người, mật độ dân số đạt 1.187 người/km².
| 37 |
1254222
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254222
|
Vĩnh Niệm
|
Vĩnh Niệm là một phường thuộc quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Phường Vĩnh Niệm có diện tích 5,63 km², dân số năm 2002 là 11202 người, mật độ dân số đạt 1990 người/km².
| 37 |
1254228
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254228
|
Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
|
Vĩnh Phong là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Vĩnh Phong có diện tích 4.08 km², dân số năm 1999 là 3789 người, mật độ dân số đạt 929 người/km².
| 37 |
1254241
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254241
|
Vĩnh Phước, Nha Trang
|
Vĩnh Phước là một phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Vĩnh Phước có diện tích 1,7 km², dân số năm 1999 là 24.445 người, mật độ dân số đạt 14.379 người/km².
| 37 |
1254242
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254242
|
Vĩnh Phương
|
Vĩnh Phương là một xã thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Phương có diện tích 32,44 km², dân số năm 1999 là 9.539 người, mật độ dân số đạt 294 người/km².
| 37 |
1254248
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254248
|
Vinh Quang, Vĩnh Bảo
|
Vinh Quang là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Vinh Quang có diện tích 5,79 km², dân số năm 1999 là 7048 người, mật độ dân số đạt 1217 người/km².
| 37 |
1254263
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254263
|
Vĩnh Thái, Nha Trang
|
Vĩnh Thái là một xã thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Thái có diện tích 15,34 km², dân số năm 1999 là 6534 người, mật độ dân số đạt 426 người/km².
| 37 |
1254291
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254291
|
Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo
|
Vĩnh Tiến là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Vĩnh Tiến có diện tích 3,33 km², dân số năm 1999 là 3986 người, mật độ dân số đạt 1197 người/km².
| 37 |
1254297
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254297
|
Vĩnh Trinh
|
Vĩnh Trinh là một xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Vĩnh Trinh có diện tích 28,11 km², dân số năm 2004 là 19.171 người, mật độ dân số đạt 682 người/km².
| 37 |
1254298
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254298
|
Vĩnh Trung, Nha Trang
|
Vĩnh Trung là một xã thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Xã Vĩnh Trung có diện tích 8,73 km², dân số năm 1999 là 6725 người, mật độ dân số đạt 770 người/km².
| 37 |
1254302
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254302
|
Vĩnh Trường (phường)
|
Vĩnh Trường là một phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Vĩnh Trường có diện tích 1,34 km², dân số năm 1999 là 13.760 người, mật độ dân số đạt 10.269 người/km².
| 37 |
1254306
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254306
|
Vĩnh Tuy (phường)
|
Vĩnh Tuy là một phường thuộc quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Vĩnh Tuy có diện tích 1,59 km², dân số năm 2021 là 39.122 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 37 |
1254342
|
70576589
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254342
|
Vũ Ninh (phường)
|
Vũ Ninh là một phường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Phường Vũ Ninh có diện tích 6,2 km², dân số năm 2003 là 9.737 người, mật độ dân số đạt 1.570 người/km².
| 37 |
1254346
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254346
|
Vũ Oai
|
Vũ Oai là một xã thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Vũ Oai có diện tích 52,3 km², dân số năm 1999 là 1362 người, mật độ dân số đạt 26 người/km².
| 37 |
1254375
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254375
|
Xuân An, An Khê
|
Xuân An là một xã thuộc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Xuân An có diện tích 27,93 km², dân số năm 2009 là 3.504 người, mật độ dân số đạt 125 người/km².
| 37 |
1254400
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254400
|
Xuân Dương, Thanh Oai
|
Xuân Dương là một xã thuộc huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Xuân Dương có diện tích 3,58 km², dân số năm 1999 là 4.842 người, mật độ dân số đạt 1.353 người/km².
| 37 |
1254513
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254513
|
Xuân Thắng, Thới Lai
|
Xuân Thắng là một xã thuộc huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Xuân Thắng có diện tích 12,08 km², dân số năm 2003 là 7.645 người, mật độ dân số đạt 633 người/km².
| 37 |
1254553
|
826982
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254553
|
Xương Huân
|
Xương Huân là một phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Xương Huân có diện tích 0,64 km², dân số năm 1999 là 13.353 người, mật độ dân số đạt 20.864 người/km².
| 37 |
1254596
|
69676098
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254596
|
Yên Giả
|
Yên Giả là một xã thuộc thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Xã Yên Giả có diện tích 7,74 km², dân số năm 1999 là 4430 người, mật độ dân số đạt 572 người/km².
| 37 |
1254637
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254637
|
Yên Luông
|
Yên Luông là một xã thuộc huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã Yên Luông có diện tích 10,53 km², dân số năm 1999 là 6.444 người, mật độ dân số đạt 612 người/km².
| 37 |
1254643
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254643
|
Yên Mông
|
Yên Mông là một xã thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Yên Mông có diện tích 24,59 km², dân số năm 1999 là 3.220 người, mật độ dân số đạt 131 người/km².
| 37 |
1254647
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254647
|
Yên Nam
|
Yên Nam là một xã thuộc thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Yên Nam có diện tích 8,12 km², dân số năm 1999 là 8.442 người, mật độ dân số đạt 1.040 người/km².
| 37 |
1254715
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254715
|
Yết Kiêu, Hạ Long
|
Yết Kiêu là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Yết Kiêu có diện tích 1,57 km², dân số năm 1999 là 8165 người, mật độ dân số đạt 5201 người/km².
| 37 |
1260450
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1260450
|
Thuận Đức (xã)
|
Thuận Đức là một xã thuộc thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Thuận Đức có diện tích 45,30 km², dân số năm 2019 là 4.600 người, mật độ dân số đạt 102 người/km².
| 37 |
1262687
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262687
|
Tam Thuận
|
Tam Thuận là một phường thuộc quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
Phường Tam Thuận có diện tích 0,5 km², dân số năm 1999 là 17.539 người, mật độ dân số đạt 35.078 người/km².
| 37 |
1262700
|
327293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262700
|
Phường 15, Gò Vấp
|
Phường 15 là một phường thuộc quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 15 có diện tích 1,43 km², dân số năm 2021 là 29.747 người, mật độ dân số đạt 20.802 người/km².
| 37 |
1262729
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262729
|
Đa Kia
|
Đa Kia là một xã thuộc huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Đa Kia có diện tích 72,02 km², dân số năm 2008 là 8.905 người, mật độ dân số đạt 124 người/km².
| 37 |
1262737
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262737
|
Đa Mi
|
Đa Mi là một xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Đa Mi có diện tích 145,38 km², dân số năm 2001 là 2.774 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 37 |
1262762
|
924638
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262762
|
Đại Bản
|
Đại Bản là một xã thuộc huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Đại Bản có diện tích 11.51 km², dân số năm 1999 là 14253 người, mật độ dân số đạt 1238 người/km².
| 37 |
1262769
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262769
|
Đại Đồng, Kiến Thụy
|
Đại Đồng là một xã thuộc huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Đại Đồng có diện tích 5.77 km², dân số năm 1999 là 6139 người, mật độ dân số đạt 1064 người/km².
| 37 |
1262779
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262779
|
Đại Hà
|
Đại Hà là một xã thuộc huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Đại Hà có diện tích 3.96 km², dân số năm 1999 là 6266 người, mật độ dân số đạt 1582 người/km².
| 37 |
1262807
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262807
|
Đại Phúc (phường)
|
Đại Phúc là một phường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Phường Đại Phúc có diện tích 4,61 km², dân số năm 2003 là 10.073 người, mật độ dân số đạt 2.185 người/km².
| 37 |
1262819
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262819
|
Đại Thắng, Phú Xuyên
|
Đại Thắng là một xã thuộc huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Đại Thắng có diện tích 4.21 km², dân số năm 1999 là 5.160 người, mật độ dân số đạt 1.226 người/km².
| 37 |
1262820
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262820
|
Đại Thắng, Tiên Lãng
|
Đại Thắng là một xã thuộc huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Đại Thắng có diện tích 7 km², dân số năm 1999 là 5441 người, mật độ dân số đạt 777 người/km².
| 37 |
1262826
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262826
|
Đại Thịnh
|
Đại Thịnh là một xã thuộc huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Đại Thịnh có diện tích 8.38 km², dân số năm 1999 là 9.146 người, mật độ dân số đạt 1.091 người/km².
| 37 |
1262846
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262846
|
Đăk Hà (xã)
|
Đăk Hà là một xã thuộc huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Hà có diện tích 95,92 km², dân số năm 2019 là 4.520 người, mật độ dân số đạt 47 người/km².
| 37 |
1262865
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262865
|
Đăk Na
|
Đăk Na là một xã thuộc huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Na có diện tích 85.48 km², dân số năm 2019 là 2.800 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 37 |
1262885
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262885
|
Đăk Sao
|
Đăk Sao là một xã thuộc huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Đăk Sao có diện tích 88,52 km², dân số năm 2019 là 3.149 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 37 |
1266747
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1266747
|
Bến Nghé (định hướng)
|
Bến Nghé là địa danh tại vùng đất Sài Gòn – Gia Định xưa, tương ứng với khu vực trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh hiện tại. Ngày nay, danh xưng Bến Nghé được đặt cho:
| 37 |
1447538
|
390197
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447538
|
Sông Cầu Đầm
|
Sông Cầu Đầm là một con sông đổ ra Sông Bùi. Sông có chiều dài 27 km và diện tích lưu vực là 107 km². Sông Cầu Đầm chảy qua các tỉnh Hà Nội, Hoà Bình .
| 37 |
1447618
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447618
|
Kênh Xáng Lớn
|
Kênh Xáng Lớn (tên khác: Kênh An Hạ) là một con kênh đổ ra Sông Vàm Cỏ. Kênh có chiều dài 27 km. Kênh Xáng Lớn chảy qua tỉnh Long An và Thành phố Hồ Chí Minh.
| 37 |
1447620
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447620
|
Rạch Giồng
|
Rạch Giồng là một con sông đổ ra Sông Soài Rạp. Sông có chiều dài 12 km và diện tích lưu vực là km². Rạch Giồng chảy qua tỉnh Long An và Thành phố Hồ Chí Minh.
| 37 |
1447625
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1447625
|
Rạch Tra
|
Rạch Tra là một con sông đổ ra Sông Sài Gòn. Sông có chiều dài 44 km và diện tích lưu vực là km². Rạch Tra chảy qua Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh.
| 37 |
1466472
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1466472
|
Hàng Trống (phường)
|
Hàng Trống là một phường thuộc quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Hàng Trống có diện tích 0,34 km², dân số năm 1999 là 8.344 người, mật độ dân số đạt 24.541 người/km².
| 37 |
1468512
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1468512
|
Thạnh An (xã), Vĩnh Thạnh (Cần Thơ)
|
Thạnh An là một xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Thạnh An có diện tích 44,89 km², dân số năm 2007 là 10.447 người, mật độ dân số đạt 233 người/km².
| 37 |
1489555
|
69690072
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1489555
|
Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Bệnh viện Nhi Trung ương là một bệnh viện công có trụ sở tại 18/879 đường La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội..
Lãnh đạo.
Các Giám đốc qua các thời kỳ:
| 37 |
1521292
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1521292
|
Chu Minh (xã)
|
Chu Minh là một xã thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã Chu Minh có diện tích 5,03 km², dân số năm 1999 là 6.625 người, mật độ dân số đạt 1.317 người/km².
| 37 |
1521811
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1521811
|
Đông Thắng
|
Đông Thắng là một xã thuộc huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xã Đông Thắng có diện tích 15,02 km², dân số năm 2008 là 5.128 người, mật độ dân số đạt 341 người/km².
| 37 |
1522356
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1522356
|
Hoàng Hoa
|
Hoàng Hoa là một xã thuộc huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã Hoàng Hoa có diện tích là 7,61 km², dân số năm 2019 là 6.500 người, mật độ dân số đạt 854 người/km².
| 37 |
1524808
|
926419
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524808
|
Thụy Hương, Kiến Thụy
|
Thụy Hương là một xã thuộc huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Thụy Hương có diện tích 3,11 km², dân số năm 1999 là 4531 người, mật độ dân số đạt 1457 người/km².
| 37 |
1524844
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524844
|
Tích Sơn
|
Tích Sơn là một phường thuộc thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Phường Tích Sơn có diện tích 2,30 km², dân số năm 1999 là 6.765 người, mật độ dân số đạt 2.941 người/km².
| 37 |
1650772
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1650772
|
Đuôi cụt đầu xám
|
Đuôi cụt đầu xám, hay đuôi cụt phao câu lam, tên khoa học Hydrornis soror, là một loài chim trong họ Pittidae. Chúng co thể tìm thấy ở Campuchia, Lào, Thái Lan, Trung Quốc, và Việt Nam.
| 37 |
1652803
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1652803
|
Chèo bẻo bờm
|
Chèo bẻo bờm, tên khoa học Dicrurus hottentottus, là một loài chim trong họ Dicruridae.
Đây là loài bản địa Bangladesh, Ấn Độ và Bhutan qua Đông Dương đến Trung Quốc, Indonesia và Brunei (BirdLife International 2008).
| 37 |
1670306
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1670306
|
Mus pahari
|
Mus pahari là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1916.
Loài này sinh sống ở Ấn Độ, Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Việt Nam.
| 37 |
1739849
|
2946
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1739849
|
Bộ Cá mập
|
<ns>0</ns>
<revision>
<timestamp>2013-02-22T17:45:21Z</timestamp>
<contributor>
<username>VietLong</username>
</contributor>
<comment>VietLong đã đổi Bộ Cá mập thành Bộ Cá mập mắt trắng: gọi đúng tên theo Động vật chí Việt Nam tập 12 và yêu cầu bỏ trang cũ</comment>
<model>wikitext</model>
<format>text/x-wiki</format>
| 37 |
2360211
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2360211
|
Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á Võ thuật-Trong nhà 2013
|
Việt Nam tham dự Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á 2013 in Incheon, Hàn Quốc từ 29 tháng 6 – 6 tháng 7 năm 2013.
Việt Nam gửi 102 VĐV tham gia 11 môn.
| 37 |
2432512
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2432512
|
Acropora austera
|
San hô lỗ đỉnh au-te (Acropora austera) là một loài san hô trong họ San hô lỗ đỉnh (Acroporidae). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 37 |
2432521
|
827781
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2432521
|
Acropora cerealis
|
San hô lỗ đỉnh hạt (Acropora cerealis) là một loài san hô trong họ San hô lỗ đỉnh (Acroporida)). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 37 |
2432545
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2432545
|
Acropora florida
|
San hô lỗ đỉnh hoa (Acropora florida) là một loài san hô trong họ San hô lỗ đỉnh (Acroporidae). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 37 |
2432595
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2432595
|
Acropora nobilis
|
San hô lỗ đỉnh no-bi (Acropora nobilis) là một loài san hô trong họ San hô lỗ đỉnh (Acroporidae). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 37 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.