input_text
stringlengths
5
950
target_text
stringlengths
7
737
tokens
stringlengths
12
1.44k
tags
stringlengths
6
492
general_error_type
stringclasses
7 values
Phầnrd lưỡi kéo được làmeq bằng haice miếng kim loại được mài sắc nhọn khớp vàora nhau cùng xoay quanh một trục cố định; mỗi đầu của một bên lưỡi được mài sắc nhọn để cắt vật thể và người ta lắp hai đầu nhọnui đó hướng vào trong để cắt
Phần lưỡi kéo được làm bằng hai miếng kim loại được mài sắc nhọn khớp vào nhau cùng xoay quanh một trục cố định; mỗi đầu của một bên lưỡi được mài sắc nhọn để cắt vật thể và người ta lắp hai đầu nhọn đó hướng vào trong để cắt
['Phầnrd', 'lưỡi', 'kéo', 'được', 'làmeq', 'bằng', 'haice', 'miếng', 'kim', 'loại', 'được', 'mài', 'sắc', 'nhọn', 'khớp', 'vàora', 'nhau', 'cùng', 'xoay', 'quanh', 'một', 'trục', 'cố', 'định;', 'mỗi', 'đầu', 'của', 'một', 'bên', 'lưỡi', 'được', 'mài', 'sắc', 'nhọn', 'để', 'cắt', 'vật', 'thể', 'và', 'người', 'ta', 'lắp', 'hai', 'đầu', 'nhọnui', 'đó', 'hướng', 'vào', 'trong', 'để', 'cắt']
[4, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Tha6n ke1o la2 no7i con ngu7o72i cho tay va2o d9e63 tie61n ha2nh su37 du5ng ke1o; no1 d9u7o75c bo5c ba82ng mo65t lo71p nhu57a de3o no7i tay ca26m hoa85c d9o62ng cha61t kim loa5i vo71i lu7o74i ke1o nhu7ng kho6ng sa18c nho5n ma2 d9u7o75c d9u1c tro7n
Thân kéo là nơi con người cho tay vào để tiến hành sử dụng kéo; nó được bọc bằng một lớp nhựa dẻo nơi tay cầm hoặc đồng chất kim loại với lưỡi kéo nhưng không sắc nhọn mà được đúc trơn
['Tha6n', 'ke1o', 'la2', 'no7i', 'con', 'ngu7o72i', 'cho', 'tay', 'va2o', 'd9e63', 'tie61n', 'ha2nh', 'su37', 'du5ng', 'ke1o;', 'no1', 'd9u7o75c', 'bo5c', 'ba82ng', 'mo65t', 'lo71p', 'nhu57a', 'de3o', 'no7i', 'tay', 'ca26m', 'hoa85c', 'd9o62ng', 'cha61t', 'kim', 'loa5i', 'vo71i', 'lu7o74i', 'ke1o', 'nhu7ng', 'kho6ng', 'sa18c', 'nho5n', 'ma2', 'd9u7o75c', 'd9u1c', 'tro7n']
[2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Hieejn nay, treen thij truwowfng cos nhieefu loaji keso khasc nhau, mang chuwsc nawng vaf coong dujng khasc nhau nhuwng nguwowfi ta chia thafnh ba loaji keso chisnh
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại kéo khác nhau, mang chức năng và công dụng khác nhau nhưng người ta chia thành ba loại kéo chính
['Hieejn', 'nay,', 'treen', 'thij', 'truwowfng', 'cos', 'nhieefu', 'loaji', 'keso', 'khasc', 'nhau,', 'mang', 'chuwsc', 'nawng', 'vaf', 'coong', 'dujng', 'khasc', 'nhau', 'nhuwng', 'nguwowfi', 'ta', 'chia', 'thafnh', 'ba', 'loaji', 'keso', 'chisnh']
[1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Kéo kẹp mang hình chữ U, nằm ngang, sử dụng bằng một tay, tự mở ra và đóng vào
Kéo kẹp mang hình chữ U, nằm ngang, sử dụng bằng một tay, tự mở ra và đóng vào
['Kéo', 'kẹp', 'mang', 'hình', 'chữ', 'U,', 'nằm', 'ngang,', 'sử', 'dụng', 'bằng', 'một', 'tay,', 'tự', 'mở', 'ra', 'và', 'đóng', 'vào']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Kéo Chốt đuôi có chốt ở đuôi, lưỡi kéo và đuôi được liên kết thành khớp nối
Kéo Chốt đuôi có chốt ở đuôi, lưỡi kéo và đuôi được liên kết thành khớp nối
['Kéo', 'Chốt', 'đuôi', 'có', 'chốt', 'ở', 'đuôi,', 'lưỡi', 'kéo', 'và', 'đuôi', 'được', 'liên', 'kết', 'thành', 'khớp', 'nối']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Kéo khớp là loại kéo thông dụng nhất, được dùng phổ biến trong cuộc sống và sinh hoạt của con người
Kéo khớp là loại kéo thông dụng nhất, được dùng phổ biến trong cuộc sống và sinh hoạt của con người
['Kéo', 'khớp', 'là', 'loại', 'kéo', 'thông', 'dụng', 'nhất,', 'được', 'dùng', 'phổ', 'biến', 'trong', 'cuộc', 'sống', 'và', 'sinh', 'hoạt', 'của', 'con', 'người']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Tu72 nhu47ng d9a85c d9ie63m tre6n cu3a chie61c ke1o, no1 mang d9e61n cho con ngu7o27i nhie62u co6ng du5ng va2 lo75i i1ch
Từ những đặc điểm trên của chiếc kéo, nó mang đến cho con người nhiều công dụng và lợi ích
['Tu72', 'nhu47ng', 'd9a85c', 'd9ie63m', 'tre6n', 'cu3a', 'chie61c', 'ke1o,', 'no1', 'mang', 'd9e61n', 'cho', 'con', 'ngu7o27i', 'nhie62u', 'co6ng', 'du5ng', 'va2', 'lo75i', 'i1ch']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Trong y học, người ta giùng kéo để làm giải phẫu cứu sống bệnh nhân
Trong y học, người ta dùng kéo để làm giải phẫu cứu sống bệnh nhân
['Trong', 'y', 'học,', 'người', 'ta', 'giùng', 'kéo', 'để', 'làm', 'giải', 'phẫu', 'cứu', 'sống', 'bệnh', 'nhân']
[0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Trong xaay dujwng, nguwowfi ta dufng keso ddeer cawst vaajt lieeju cos ddooj cuwsng cao
Trong xây dựng, người ta dùng kéo để cắt vật liệu có độ cứng cao
['Trong', 'xaay', 'dujwng,', 'nguwowfi', 'ta', 'dufng', 'keso', 'ddeer', 'cawst', 'vaajt', 'lieeju', 'cos', 'ddooj', 'cuwsng', 'cao']
[0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0]
Telex Typing Error
Trong cuộc sống, con người dùng kéo để cắt nhỏ các vật dụng cần thiết… chỉ với giá thành bỏ ra rấtuo rẻ, chúng ta có thể sở hữu một chiếc kéo với công dụng đa năng phục vụ cho cuộc sống của mình được tiện lợi hơn
Trong cuộc sống, con người dùng kéo để cắt nhỏ các vật dụng cần thiết… chỉ với giá thành bỏ ra rất rẻ, chúng ta có thể sở hữu một chiếc kéo với công dụng đa năng phục vụ cho cuộc sống của mình được tiện lợi hơn
['Trong', 'cuộc', 'sống,', 'con', 'người', 'dùng', 'kéo', 'để', 'cắt', 'nhỏ', 'các', 'vật', 'dụng', 'cần', 'thiết…', 'chỉ', 'với', 'giá', 'thành', 'bỏ', 'ra', 'rấtuo', 'rẻ,', 'chúng', 'ta', 'có', 'thể', 'sở', 'hữu', 'một', 'chiếc', 'kéo', 'với', 'công', 'dụng', 'đa', 'năng', 'phục', 'vụ', 'cho', 'cuộc', 'sống', 'của', 'mình', 'được', 'tiện', 'lợi', 'hơn']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Chiếc kéo tuy nhỏ bé nhưng hàng nghìn năm nay nó luôn giữ vị trí quan trọng trong cuộc sống con người
Chiếc kéo tuy nhỏ bé nhưng hàng nghìn năm nay nó luôn giữ vị trí quan trọng trong cuộc sống con người
['Chiếc', 'kéo', 'tuy', 'nhỏ', 'bé', 'nhưng', 'hàng', 'nghìn', 'năm', 'nay', 'nó', 'luôn', 'giữ', 'vị', 'trí', 'quan', 'trọng', 'trong', 'cuộc', 'sống', 'con', 'người']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Mai sau dù thế giới có phát triển đến trình độ nào đi nữa th chiếc kéo vẫn luôn là bạn đồng hành của con người
Mai sau dù thế giới có phát triển đến trình độ nào đi nữa thì chiếc kéo vẫn luôn là bạn đồng hành của con người
['Mai', 'sau', 'dù', 'thế', 'giới', 'có', 'phát', 'triển', 'đến', 'trình', 'độ', 'nào', 'đi', 'nữa', 'th', 'chiếc', 'kéo', 'vẫn', 'luôn', 'là', 'bạn', 'đồng', 'hành', 'của', 'con', 'người']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Missing Letter Error
Cũng không gạc nhiên khi một người Việt trả lời rằng tà áo dài là một trong những hình tượng tiêu biểu ở đấ nước này
Cũng không ngạc nhiên khi một người Việt trả lời rằng tà áo dài là một trong những hình tượng tiêu biểu ở đất nước này
['Cũng', 'không', 'gạc', 'nhiên', 'khi', 'một', 'người', 'Việt', 'trả', 'lời', 'rằng', 'tà', 'áo', 'dài', 'là', 'một', 'trong', 'những', 'hình', 'tượng', 'tiêu', 'biểu', 'ở', 'đấ', 'nước', 'này']
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0]
Missing Letter Error
Thật chó mà dịch từ "áo dài" sang bất cứ ngôn ngữ nào vì không ở đâu có một tà áo dài như ở Việt Nam
Thật khó mà dịch từ "áo dài" sang bất cứ ngôn ngữ nào vì không ở đâu có một tà áo dài như ở Việt Nam
['Thật', 'chó', 'mà', 'dịch', 'từ', '"áo', 'dài"', 'sang', 'bất', 'cứ', 'ngôn', 'ngữ', 'nào', 'vì', 'không', 'ở', 'đâu', 'có', 'một', 'tà', 'áo', 'dài', 'như', 'ở', 'Việt', 'Nam']
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Tra3i qua bao the61 ki3 chie61c a1o da2i d9a4 co1 nhie62u thay d9o63i so vo71i to63 tie6n no1 tru7o17c d9a6y
Trải qua bao thế kỉ chiếc áo dài đã có nhiều thay đổi so với tổ tiên nó trước đây
['Tra3i', 'qua', 'bao', 'the61', 'ki3', 'chie61c', 'a1o', 'da2i', 'd9a4', 'co1', 'nhie62u', 'thay', 'd9o63i', 'so', 'vo71i', 'to63', 'tie6n', 'no1', 'tru7o17c', 'd9a6y']
[2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Không ai biết rõ nguồn gốc nguyên thủy của chiếc áo dài vì chưa có tài liệu ghi nhận
Không ai biết rõ nguồn gốc nguyên thủy của chiếc áo dài vì chưa có tài liệu ghi nhận
['Không', 'ai', 'biết', 'rõ', 'nguồn', 'gốc', 'nguyên', 'thủy', 'của', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'vì', 'chưa', 'có', 'tài', 'liệu', 'ghi', 'nhận']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Nhưng kiểu sơ khai nhất của chiếc áo dài là chiếc áo giao lãnh
Nhưng kiểu sơ khai nhất của chiếc áo dài là chiếc áo giao lãnh
['Nhưng', 'kiểu', 'sơ', 'khai', 'nhất', 'của', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'là', 'chiếc', 'áo', 'giao', 'lãnh']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Vũ Vươnga Nguyễn Phúc Khoát là người được xemy là có công sáng chế chiếco áo dài và địnhai hình chiếc áo dài Việta Nam
Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát là người được xem là có công sáng chế chiếc áo dài và định hình chiếc áo dài Việt Nam
['Vũ', 'Vươnga', 'Nguyễn', 'Phúc', 'Khoát', 'là', 'người', 'được', 'xemy', 'là', 'có', 'công', 'sáng', 'chế', 'chiếco', 'áo', 'dài', 'và', 'địnhai', 'hình', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'Việta', 'Nam']
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
Excess Letter Error
Chisnh do suwj di cuw cura nguwofwi Minh Huwowng maf chusa Nguyeexn Phusc Khoast ddax cho ra ddowfi chieesc aso dafi giao laxnh ddeer tajo nest rieeng cho daan toojc Vieejt
Chính do sự di cư của người Minh Hương mà chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo dài giao lãnh để tạo nét riêng cho dân tộc Việt
['Chisnh', 'do', 'suwj', 'di', 'cuw', 'cura', 'nguwofwi', 'Minh', 'Huwowng', 'maf', 'chusa', 'Nguyeexn', 'Phusc', 'Khoast', 'ddax', 'cho', 'ra', 'ddowfi', 'chieesc', 'aso', 'dafi', 'giao', 'laxnh', 'ddeer', 'tajo', 'nest', 'rieeng', 'cho', 'daan', 'toojc', 'Vieejt']
[1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
"Thường phục thì àn ông, đàn bà mặc áo cổ đứng, ngắn tay, cửa ống ty rộng hoặc hẹp tùy tiện
"Thường phục thì đàn ông, đàn bà mặc áo cổ đứng, ngắn tay, cửa ống tay rộng hoặc hẹp tùy tiện
['"Thường', 'phục', 'thì', 'àn', 'ông,', 'đàn', 'bà', 'mặc', 'áo', 'cổ', 'đứng,', 'ngắn', 'tay,', 'cửa', 'ống', 'ty', 'rộng', 'hoặc', 'hẹp', 'tùy', 'tiện']
[0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0]
Missing Letter Error
Áo thì hai bên nách trởe xuống phải khâu kín liền, khôngde được xẻ mở"
Áo thì hai bên nách trở xuống phải khâu kín liền, không được xẻ mở"
['Áo', 'thì', 'hai', 'bên', 'nách', 'trởe', 'xuống', 'phải', 'khâu', 'kín', 'liền,', 'khôngde', 'được', 'xẻ', 'mở"']
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
(Sasch Ddaji Nam Thuwjc Lujc Tieefn Bieen) - ddaay laf bafwng chuswng lijch surw cho ta thaasy chusa Nguyeexn Phusc Khoast ddax cho ra ddowfi chieesc aso giao laxnh nhuw thees nafo
(Sách Đại Nam Thực Lục Tiền Biên) - đây là bằng chứng lịch sử cho ta thấy chúa Nguyễn Phúc Khoát đã cho ra đời chiếc áo giao lãnh như thế nào
['(Sasch', 'Ddaji', 'Nam', 'Thuwjc', 'Lujc', 'Tieefn', 'Bieen)', '-', 'ddaay', 'laf', 'bafwng', 'chuswng', 'lijch', 'surw', 'cho', 'ta', 'thaasy', 'chusa', 'Nguyeexn', 'Phusc', 'Khoast', 'ddax', 'cho', 'ra', 'ddowfi', 'chieesc', 'aso', 'giao', 'laxnh', 'nhuw', 'thees', 'nafo']
[1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Qua pao giai đoạn thăng trầm của lịch sử áo dài đã thay đổi rất nhiều
Qua bao giai đoạn thăng trầm của lịch sử áo dài đã thay đổi rất nhiều
['Qua', 'pao', 'giai', 'đoạn', 'thăng', 'trầm', 'của', 'lịch', 'sử', 'áo', 'dài', 'đã', 'thay', 'đổi', 'rất', 'nhiều']
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Như đã nói ở trên, chiếc áo giao lãnh được coi là chiếc áo dài đầu tiên
Như đã nói ở trên, chiếc áo giao lãnh được coi là chiếc áo dài đầu tiên
['Như', 'đã', 'nói', 'ở', 'trên,', 'chiếc', 'áo', 'giao', 'lãnh', 'được', 'coi', 'là', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'đầu', 'tiên']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Áo này cũng tương tự nư áo tứ thân nhưng khi mặc hai tà không được buộc vào nhau
Áo này cũng tương tự như áo tứ thân nhưng khi mặc hai tà không được buộc vào nhau
['Áo', 'này', 'cũng', 'tương', 'tự', 'nư', 'áo', 'tứ', 'thân', 'nhưng', 'khi', 'mặc', 'hai', 'tà', 'không', 'được', 'buộc', 'vào', 'nhau']
[0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Missing Letter Error
Aso mawjc phur ngoafi yesem lost, vasy tow dden, thawst luwng mafu buoong thar, cufng vowsi vasy thaam dden
Áo mặc phủ ngoài yếm lót, váy tơ đen, thắt lưng màu buông thả, cùng với váy thâm đen
['Aso', 'mawjc', 'phur', 'ngoafi', 'yesem', 'lost,', 'vasy', 'tow', 'dden,', 'thawst', 'luwng', 'mafu', 'buoong', 'thar,', 'cufng', 'vowsi', 'vasy', 'thaam', 'dden']
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Vi2 pha3i la2m vie56c d9o62ng a1ng hoa58c buo6n ba1n ne6n khi ma58c chie61c a1o giao la4nh d9u7o75c thu go5n tha2nh a1o tu71 tha6n vo71i hai ta2 tru7o17c d9u7o75c tha3 nay co65t go5n ga2ng ma85c cu2ng va1y xa81n quai co62ng tie65n vie56c lao d9o56ng
Vì phải làm việc đồng áng hoặc buôn bán nên khi mặc chiếc áo giao lãnh được thu gọn thành áo tứ thân với hai tà trước được thả nay cột gọn gàng mặc cùng váy xắn quai cồng tiện việc lao động
['Vi2', 'pha3i', 'la2m', 'vie56c', 'd9o62ng', 'a1ng', 'hoa58c', 'buo6n', 'ba1n', 'ne6n', 'khi', 'ma58c', 'chie61c', 'a1o', 'giao', 'la4nh', 'd9u7o75c', 'thu', 'go5n', 'tha2nh', 'a1o', 'tu71', 'tha6n', 'vo71i', 'hai', 'ta2', 'tru7o17c', 'd9u7o75c', 'tha3', 'nay', 'co65t', 'go5n', 'ga2ng', 'ma85c', 'cu2ng', 'va1y', 'xa81n', 'quai', 'co62ng', 'tie65n', 'vie56c', 'lao', 'd9o56ng']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2]
VNI Typing Error
D9o61i vo71i phu5 nu74 no6ng da6n a1o tu17 tha6n d9u7o75c ma85c ra61t d9o7n gia3n vo71i a1o ye16m o73 trong, a1o ngoa2i co56t ta2 va2 tha81t lu7ng
Đối với phụ nữ nông dân áo tứ thân được mặc rất đơn giản với áo yếm ở trong, áo ngoài cột tà và thắt lưng
['D9o61i', 'vo71i', 'phu5', 'nu74', 'no6ng', 'da6n', 'a1o', 'tu17', 'tha6n', 'd9u7o75c', 'ma85c', 'ra61t', 'd9o7n', 'gia3n', 'vo71i', 'a1o', 'ye16m', 'o73', 'trong,', 'a1o', 'ngoa2i', 'co56t', 'ta2', 'va2', 'tha81t', 'lu7ng']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Mặc kèm với áo thường là chiếc khăn mỏ quạ đen tuyền
Mặc kèm với áo thường là chiếc khăn mỏ quạ đen tuyền
['Mặc', 'kèm', 'với', 'áo', 'thường', 'là', 'chiếc', 'khăn', 'mỏ', 'quạ', 'đen', 'tuyền']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Trong khi đó, áo tứ thân dành cho tầng lớp quý tộc lại rất nhiều chi tiết
Trong khi đó, áo tứ thân dành cho tầng lớp quý tộc lại rất nhiều chi tiết
['Trong', 'khi', 'đó,', 'áo', 'tứ', 'thân', 'dành', 'cho', 'tầng', 'lớp', 'quý', 'tộc', 'lại', 'rất', 'nhiều', 'chi', 'tiết']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Mac ngoai cung la chiec ao the tham mau nau non, chiec ao thu hai mau mo ga, chiec ao thu ba mau canh sen
Mặc ngoài cùng là chiếc áo the thâm màu nâu non, chiếc áo thứ hai màu mỡ gà, chiếc áo thứ ba màu cánh sen
['Mac', 'ngoai', 'cung', 'la', 'chiec', 'ao', 'the', 'tham', 'mau', 'nau', 'non,', 'chiec', 'ao', 'thu', 'hai', 'mau', 'mo', 'ga,', 'chiec', 'ao', 'thu', 'ba', 'mau', 'canh', 'sen']
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0]
Missing Diacritical Marks
Khi mặck thường không cài kín cổ,d để lộ ba màu áo
Khi mặc thường không cài kín cổ, để lộ ba màu áo
['Khi', 'mặck', 'thường', 'không', 'cài', 'kín', 'cổ,d', 'để', 'lộ', 'ba', 'màu', 'áo']
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Bên trong mặc chiếc yếm màu đỏ thắm
Bên trong mặc chiếc yếm màu đỏ thắm
['Bên', 'trong', 'mặc', 'chiếc', 'yếm', 'màu', 'đỏ', 'thắm']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Tha81t lu7ng lu5a ma2u ho62ng d9a2o hoa85c thie6n ly1
Thắt lưng lụa màu hồng đào hoặc thiên lý
['Tha81t', 'lu7ng', 'lu5a', 'ma2u', 'ho62ng', 'd9a2o', 'hoa85c', 'thie6n', 'ly1']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Áo mặc với váy màu đen, đầu đội nón quai thao càng ràm tăng thêm nét duyên dáng của người phụ nữ
Áo mặc với váy màu đen, đầu đội nón quai thao càng làm tăng thêm nét duyên dáng của người phụ nữ
['Áo', 'mặc', 'với', 'váy', 'màu', 'đen,', 'đầu', 'đội', 'nón', 'quai', 'thao', 'càng', 'ràm', 'tăng', 'thêm', 'nét', 'duyên', 'dáng', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Nhưng sau một thời gian áo tứ thân được cách tân để giảm chế nét dân dã lao động và tăng dáng dấp sang trọng khuê các
Nhưng sau một thời gian áo tứ thân được cách tân để giảm chế nét dân dã lao động và tăng dáng dấp sang trọng khuê các
['Nhưng', 'sau', 'một', 'thời', 'gian', 'áo', 'tứ', 'thân', 'được', 'cách', 'tân', 'để', 'giảm', 'chế', 'nét', 'dân', 'dã', 'lao', 'động', 'và', 'tăng', 'dáng', 'dấp', 'sang', 'trọng', 'khuê', 'các']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
The la chiec ao ngu than ra doi
Thế là chiếc áo ngũ thân ra đời
['The', 'la', 'chiec', 'ao', 'ngu', 'than', 'ra', 'doi']
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3]
Missing Diacritical Marks
Áo ngũ thân được cải tiến ở chỗ vạt nửa trước phải nay được thu bé thành vạt con; thêm một vạt thứ năm be bé nằm ở dưới vạt trước
Áo ngũ thân được cải tiến ở chỗ vạt nửa trước phải nay được thu bé thành vạt con; thêm một vạt thứ năm be bé nằm ở dưới vạt trước
['Áo', 'ngũ', 'thân', 'được', 'cải', 'tiến', 'ở', 'chỗ', 'vạt', 'nửa', 'trước', 'phải', 'nay', 'được', 'thu', 'bé', 'thành', 'vạt', 'con;', 'thêm', 'một', 'vạt', 'thứ', 'năm', 'be', 'bé', 'nằm', 'ở', 'dưới', 'vạt', 'trước']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Áo che kín thân hình không để hở áo lót
Áo che kín thân hình không để hở áo lót
['Áo', 'che', 'kín', 'thân', 'hình', 'không', 'để', 'hở', 'áo', 'lót']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Mỗi vạt có hai thân nối sống tượng trưng cho tứ thân phụ mẫu và vạt con nằm dưới vạt trước tượng trưng cho người mặc
Mỗi vạt có hai thân nối sống tượng trưng cho tứ thân phụ mẫu và vạt con nằm dưới vạt trước tượng trưng cho người mặc
['Mỗi', 'vạt', 'có', 'hai', 'thân', 'nối', 'sống', 'tượng', 'trưng', 'cho', 'tứ', 'thân', 'phụ', 'mẫu', 'và', 'vạt', 'con', 'nằm', 'dưới', 'vạt', 'trước', 'tượng', 'trưng', 'cho', 'người', 'mặc']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Nam hot nut nam can xung tren nam vi tri co dinh, giu cho chiec ao duoc ngay thang, kin dao tuong trung cho nam dao lam nguoi: Nhan, Le, Nghia, Tri, Tin
Năm hột nút nằm cân xứng trên năm vị trí cố định, giữ cho chiếc áo được ngay thẳng, kín đáo tượng trưng cho năm đạo làm người: Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
['Nam', 'hot', 'nut', 'nam', 'can', 'xung', 'tren', 'nam', 'vi', 'tri', 'co', 'dinh,', 'giu', 'cho', 'chiec', 'ao', 'duoc', 'ngay', 'thang,', 'kin', 'dao', 'tuong', 'trung', 'cho', 'nam', 'dao', 'lam', 'nguoi:', 'Nhan,', 'Le,', 'Nghia,', 'Tri,', 'Tin']
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
Nhưng đến thời Pháp thuộc, chiếc áo dài lại một lần nữa thayq đổi
Nhưng đến thời Pháp thuộc, chiếc áo dài lại một lần nữa thay đổi
['Nhưng', 'đến', 'thời', 'Pháp', 'thuộc,', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'lại', 'một', 'lần', 'nữa', 'thayq', 'đổi']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
Excess Letter Error
"Lemur" la ten tieng Phap de chi chiec ao dai cach tan
"Lemur" là tên tiếng Pháp để chỉ chiếc áo dài cách tân
['"Lemur"', 'la', 'ten', 'tieng', 'Phap', 'de', 'chi', 'chiec', 'ao', 'dai', 'cach', 'tan']
[0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
Chiếc áo giài này do người họa sĩ có tên là Cát Tường sáng tạo ra
Chiếc áo dài này do người họa sĩ có tên là Cát Tường sáng tạo ra
['Chiếc', 'áo', 'giài', 'này', 'do', 'người', 'họa', 'sĩ', 'có', 'tên', 'là', 'Cát', 'Tường', 'sáng', 'tạo', 'ra']
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Bốn vạt chước và sau thu gọn thành hai tà trước sau
Bốn vạt trước và sau thu gọn thành hai tà trước sau
['Bốn', 'vạt', 'chước', 'và', 'sau', 'thu', 'gọn', 'thành', 'hai', 'tà', 'trước', 'sau']
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Vạt trước dài chấm đất tăng thêm sự duyên dáng và uyển chuyển
Vạt trước dài chấm đất tăng thêm sự duyên dáng và uyển chuyển
['Vạt', 'trước', 'dài', 'chấm', 'đất', 'tăng', 'thêm', 'sự', 'duyên', 'dáng', 'và', 'uyển', 'chuyển']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Hàng nút phía chước của áo được chuyển dọc qua hai vai và chạy dọc một bên sườn
Hàng nút phía trước của áo được chuyển dọc qua hai vai và chạy dọc một bên sườn
['Hàng', 'nút', 'phía', 'chước', 'của', 'áo', 'được', 'chuyển', 'dọc', 'qua', 'hai', 'vai', 'và', 'chạy', 'dọc', 'một', 'bên', 'sườn']
[0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Áo may ráp va, tay phồng, cổ bng oặc hở
Áo may ráp vai, tay phồng, cổ bồng hoặc hở
['Áo', 'may', 'ráp', 'va,', 'tay', 'phồng,', 'cổ', 'bng', 'oặc', 'hở']
[0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 5, 0]
Missing Letter Error
Ddere cho ddusng moost, aso Cast Tuwowfng phari mawjc vowsi quaafn sa tanh trawsng, ddi giafy cao, caafm bosp ddafam
Để cho đúng mốt, áo Cát Tường phải mặc với quần sa tanh trắng, đi giày cao, cầm bóp đầm
['Ddere', 'cho', 'ddusng', 'moost,', 'aso', 'Cast', 'Tuwowfng', 'phari', 'mawjc', 'vowsi', 'quaafn', 'sa', 'tanh', 'trawsng,', 'ddi', 'giafy', 'cao,', 'caafm', 'bosp', 'ddafam']
[1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Do xã hội vẫn còn chưa cởi mở với cách ăn mặc này nên chiếc áo không được nhiều người chấp nhận vì họ cho là "đĩ thõa" (phảne ánh của Vũ Trọng Phụng trong tác phẩm, "Số đỏ" đã chứng minhy điềusu đó)
Do xã hội vẫn còn chưa cởi mở với cách ăn mặc này nên chiếc áo không được nhiều người chấp nhận vì họ cho là "đĩ thõa" (phản ánh của Vũ Trọng Phụng trong tác phẩm, "Số đỏ" đã chứng minh điều đó)
['Do', 'xã', 'hội', 'vẫn', 'còn', 'chưa', 'cởi', 'mở', 'với', 'cách', 'ăn', 'mặc', 'này', 'nên', 'chiếc', 'áo', 'không', 'được', 'nhiều', 'người', 'chấp', 'nhận', 'vì', 'họ', 'cho', 'là', '"đĩ', 'thõa"', '(phảne', 'ánh', 'của', 'Vũ', 'Trọng', 'Phụng', 'trong', 'tác', 'phẩm,', '"Số', 'đỏ"', 'đã', 'chứng', 'minhy', 'điềusu', 'đó)']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0]
Excess Letter Error
Na8m 1943, ho5a si4 Le6 Pho63 d9a4 bo3 bo71t nhu74ng ne1t cu17ng nha81c cu3a a1o Ca1t Tu7o72ng, d9u7a the6m mo56t so61 ye16u to61 da6n to65c cu3a a1o tu17 tha6n, ngu4 tha6n d9a4 ta5o ra kie63u a1o va5t da2i co63 ki1nh, o6m sa1t tha6n ngu7o72i, trong khi hai va5t tru7o71c tu57 do bay lu7o75n
Năm 1943, họa sĩ Lê Phổ đã bỏ bớt những nét cứng nhắc của áo Cát Tường, đưa thêm một số yếu tố dân tộc của áo tứ thân, ngũ thân đã tạo ra kiểu áo vạt dài cổ kính, ôm sát thân người, trong khi hai vạt trước tự do bay lượn
['Na8m', '1943,', 'ho5a', 'si4', 'Le6', 'Pho63', 'd9a4', 'bo3', 'bo71t', 'nhu74ng', 'ne1t', 'cu17ng', 'nha81c', 'cu3a', 'a1o', 'Ca1t', 'Tu7o72ng,', 'd9u7a', 'the6m', 'mo56t', 'so61', 'ye16u', 'to61', 'da6n', 'to65c', 'cu3a', 'a1o', 'tu17', 'tha6n,', 'ngu4', 'tha6n', 'd9a4', 'ta5o', 'ra', 'kie63u', 'a1o', 'va5t', 'da2i', 'co63', 'ki1nh,', 'o6m', 'sa1t', 'tha6n', 'ngu7o72i,', 'trong', 'khi', 'hai', 'va5t', 'tru7o71c', 'tu57', 'do', 'bay', 'lu7o75n']
[2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 0, 0, 2]
VNI Typing Error
Sự dung hòa này được giới nữ thời đó hoan nghênh nhiệt liệt
Sự dung hòa này được giới nữ thời đó hoan nghênh nhiệt liệt
['Sự', 'dung', 'hòa', 'này', 'được', 'giới', 'nữ', 'thời', 'đó', 'hoan', 'nghênh', 'nhiệt', 'liệt']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Tu72 d9a61y, a1o da2i Vie56t Nam d9a4 ti2m d9u7o75c hi2nh ha2i chua63n mu75c cu3a no1 va2 tu72 d9a16y d9e16n nay du2 tra3i qua bao tha8ng tra62m, bao la62n ca1ch ta6n, hi2nh da5ng chie61c a1o da2i ve26 co7 ba3n va46n d9u7o57c giu74 nguye6n
Từ đấy, áo dài Việt Nam đã tìm được hình hài chuẩn mực của nó và từ đấy đến nay dù trải qua bao thăng trầm, bao lần cách tân, hình dạng chiếc áo dài về cơ bản vẫn được giữ nguyên
['Tu72', 'd9a61y,', 'a1o', 'da2i', 'Vie56t', 'Nam', 'd9a4', 'ti2m', 'd9u7o75c', 'hi2nh', 'ha2i', 'chua63n', 'mu75c', 'cu3a', 'no1', 'va2', 'tu72', 'd9a16y', 'd9e16n', 'nay', 'du2', 'tra3i', 'qua', 'bao', 'tha8ng', 'tra62m,', 'bao', 'la62n', 'ca1ch', 'ta6n,', 'hi2nh', 'da5ng', 'chie61c', 'a1o', 'da2i', 've26', 'co7', 'ba3n', 'va46n', 'd9u7o57c', 'giu74', 'nguye6n']
[2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Cho towsi ngafy nay, chieesc aso dafi ddax dduwowjc thay ddoori raast nhieefu
Cho tới ngày nay, chiếc áo dài đã được thay đổi rất nhiều
['Cho', 'towsi', 'ngafy', 'nay,', 'chieesc', 'aso', 'dafi', 'ddax', 'dduwowjc', 'thay', 'ddoori', 'raast', 'nhieefu']
[0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Co ao co dien cao 4 - 5 cm, khoet hinh chu V truoc co
Cổ áo cổ điển cao 4 - 5 cm, khoét hình chữ V trước cổ
['Co', 'ao', 'co', 'dien', 'cao', '4', '-', '5', 'cm,', 'khoet', 'hinh', 'chu', 'V', 'truoc', 'co']
[3, 3, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
Cổ áo làm tăng thêm nét đẹp của chiếc cổ cao ba ngấn trắng ngần của người phụ nữ
Cổ áo làm tăng thêm nét đẹp của chiếc cổ cao ba ngấn trắng ngần của người phụ nữ
['Cổ', 'áo', 'làm', 'tăng', 'thêm', 'nét', 'đẹp', 'của', 'chiếc', 'cổ', 'cao', 'ba', 'ngấn', 'trắng', 'ngần', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Phaafn eo dduwowjc chist ben lafm noroi baajt dduwowfng cong thon thar cura chieesc luwng ong cura nguwowfi phuj nuxw
Phần eo được chít ben làm nổi bật đường cong thon thả của chiếc lưng ong của người phụ nữ
['Phaafn', 'eo', 'dduwowjc', 'chist', 'ben', 'lafm', 'noroi', 'baajt', 'dduwowfng', 'cong', 'thon', 'thar', 'cura', 'chieesc', 'luwng', 'ong', 'cura', 'nguwowfi', 'phuj', 'nuxw']
[1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Cúcy áo là loại cúcsa bấm, được bố trí cài từ cổ qua vai xuống eo
Cúc áo là loại cúc bấm, được bố trí cài từ cổ qua vai xuống eo
['Cúcy', 'áo', 'là', 'loại', 'cúcsa', 'bấm,', 'được', 'bố', 'trí', 'cài', 'từ', 'cổ', 'qua', 'vai', 'xuống', 'eo']
[4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Từ eo,ap thân áo được xẻ thànha hai tà dài đếncm mắt cá chânid
Từ eo, thân áo được xẻ thành hai tà dài đến mắt cá chân
['Từ', 'eo,ap', 'thân', 'áo', 'được', 'xẻ', 'thànha', 'hai', 'tà', 'dài', 'đếncm', 'mắt', 'cá', 'chânid']
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4]
Excess Letter Error
Ống tay áo may từ vai ôm sát cánh tay dài qua khỏi cổ tay
Ống tay áo may từ vai ôm sát cánh tay dài qua khỏi cổ tay
['Ống', 'tay', 'áo', 'may', 'từ', 'vai', 'ôm', 'sát', 'cánh', 'tay', 'dài', 'qua', 'khỏi', 'cổ', 'tay']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Ao thuong mac voi quan lua co mau sac hai hoa voi ao
Áo thường mặc với quần lụa có màu sắc hài hòa với áo
['Ao', 'thuong', 'mac', 'voi', 'quan', 'lua', 'co', 'mau', 'sac', 'hai', 'hoa', 'voi', 'ao']
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
A1o da2i thu7o72ng d9u7o75c may ba82ng lu5a to7 ta28m, nhung, voan, the,
Áo dài thường được may bằng lụa tơ tằm, nhung, voan, the,
['A1o', 'da2i', 'thu7o72ng', 'd9u7o75c', 'may', 'ba82ng', 'lu5a', 'to7', 'ta28m,', 'nhung,', 'voan,', 'the,']
[2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0]
VNI Typing Error
Nhung co su lua chon chung la nen chon loai vai mem, ru
Nhưng có sự lựa chọn chung là nên chọn loại vải mềm, rũ
['Nhung', 'co', 'su', 'lua', 'chon', 'chung', 'la', 'nen', 'chon', 'loai', 'vai', 'mem,', 'ru']
[3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
De lam tang them net duyen dang, khi mac ao dai phu nu thuong doi non la
Để làm tăng thêm nét duyên dáng, khi mặc áo dài phụ nữ thường đội nón lá
['De', 'lam', 'tang', 'them', 'net', 'duyen', 'dang,', 'khi', 'mac', 'ao', 'dai', 'phu', 'nu', 'thuong', 'doi', 'non', 'la']
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
Ở đồng bằng Nam bộ, áo dài được cải biên thành áo bà ba mặc với quần đen ống rộngka để tiện việc lao động
Ở đồng bằng Nam bộ, áo dài được cải biên thành áo bà ba mặc với quần đen ống rộng để tiện việc lao động
['Ở', 'đồng', 'bằng', 'Nam', 'bộ,', 'áo', 'dài', 'được', 'cải', 'biên', 'thành', 'áo', 'bà', 'ba', 'mặc', 'với', 'quần', 'đen', 'ống', 'rộngka', 'để', 'tiện', 'việc', 'lao', 'động']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Chiếc áo dài là một trang hục không thể thiếu được của người phụ nữ ngày nay
Chiếc áo dài là một trang phục không thể thiếu được của người phụ nữ ngày nay
['Chiếc', 'áo', 'dài', 'là', 'một', 'trang', 'hục', 'không', 'thể', 'thiếu', 'được', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ', 'ngày', 'nay']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Missing Letter Error
No1 kho6ng chi3 la2 trang phu5c da6n to65c ma2 co2n la2 trang phu5c co6ng so73 cu3a gia1o vie6n, nu47 sinh, nha6n vie6n nga6n ha2ng, tie61p vie6n ha2ng kho6ng,
Nó không chỉ là trang phục dân tộc mà còn là trang phục công sở của giáo viên, nữ sinh, nhân viên ngân hàng, tiếp viên hàng không,
['No1', 'kho6ng', 'chi3', 'la2', 'trang', 'phu5c', 'da6n', 'to65c', 'ma2', 'co2n', 'la2', 'trang', 'phu5c', 'co6ng', 'so73', 'cu3a', 'gia1o', 'vie6n,', 'nu47', 'sinh,', 'nha6n', 'vie6n', 'nga6n', 'ha2ng,', 'tie61p', 'vie6n', 'ha2ng', 'kho6ng,']
[2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Áo dài còn được mặc khi đi dạo phố, những buổi họp mặt quan trọng như lễ cưới chẳng hạn
Áo dài còn được mặc khi đi dạo phố, những buổi họp mặt quan trọng như lễ cưới chẳng hạn
['Áo', 'dài', 'còn', 'được', 'mặc', 'khi', 'đi', 'dạo', 'phố,', 'những', 'buổi', 'họp', 'mặt', 'quan', 'trọng', 'như', 'lễ', 'cưới', 'chẳng', 'hạn']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Ngay cả cô dâuux trong nghi thức bái gia tiêno cũng khôngl thể thiếu bộ trang phục này
Ngay cả cô dâu trong nghi thức bái gia tiên cũng không thể thiếu bộ trang phục này
['Ngay', 'cả', 'cô', 'dâuux', 'trong', 'nghi', 'thức', 'bái', 'gia', 'tiêno', 'cũng', 'khôngl', 'thể', 'thiếu', 'bộ', 'trang', 'phục', 'này']
[0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Do được may bằng chất liệu vải mềm nê áo dài cần được bảo quản cẩn thận
Do được may bằng chất liệu vải mềm nên áo dài cần được bảo quản cẩn thận
['Do', 'được', 'may', 'bằng', 'chất', 'liệu', 'vải', 'mềm', 'nê', 'áo', 'dài', 'cần', 'được', 'bảo', 'quản', 'cẩn', 'thận']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Missing Letter Error
Chi3 ne6n gia85t a1o da2i ba28ng tay, giu4 cho a1o ra1o nu7o71c va2 pho7i ngoa2i na81ng nhe5, tra1nh na81ng ga81t vi2 a1o de46 ba5c ma2u
Chỉ nên giặt áo dài bằng tay, giũ cho áo ráo nước và phơi ngoài nắng nhẹ, tránh nắng gắt vì áo dễ bạc màu
['Chi3', 'ne6n', 'gia85t', 'a1o', 'da2i', 'ba28ng', 'tay,', 'giu4', 'cho', 'a1o', 'ra1o', 'nu7o71c', 'va2', 'pho7i', 'ngoa2i', 'na81ng', 'nhe5,', 'tra1nh', 'na81ng', 'ga81t', 'vi2', 'a1o', 'de46', 'ba5c', 'ma2u']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Du2ng ba2n u3i u3i vo71i nhie65t d9o65 thi1ch ho75p tra1nh no1ng qua1 la2m cha1y a1o
Dùng bàn ủi ủi với nhiệt độ thích hợp tránh nóng quá làm cháy áo
['Du2ng', 'ba2n', 'u3i', 'u3i', 'vo71i', 'nhie65t', 'd9o65', 'thi1ch', 'ho75p', 'tra1nh', 'no1ng', 'qua1', 'la2m', 'cha1y', 'a1o']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Luôn cất áo vào tủ cẩn thận giúp áo bền, đẹp và mới lâu
Luôn cất áo vào tủ cẩn thận giúp áo bền, đẹp và mới lâu
['Luôn', 'cất', 'áo', 'vào', 'tủ', 'cẩn', 'thận', 'giúp', 'áo', 'bền,', 'đẹp', 'và', 'mới', 'lâu']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Nên giặt áo ngay sau khi mặc treo bằng móc áo, nếu gấp phải gấp cẩn thận tránh làm gãy cổ áo
Nên giặt áo ngay sau khi mặc, treo bằng móc áo, nếu gấp phải gấp cẩn thận tránh làm gãy cổ áo
['Nên', 'giặt', 'áo', 'ngay', 'sau', 'khi', 'mặc', 'treo', 'bằng', 'móc', 'áo,', 'nếu', 'gấp', 'phải', 'gấp', 'cẩn', 'thận', 'tránh', 'làm', 'gãy', 'cổ', 'áo']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Missing Letter Error
Áo giài rà quốc phục của nước Việt Nam, là niềm tự hào của dân tộc Việt
Áo dài là quốc phục của nước Việt Nam, là niềm tự hào của dân tộc Việt
['Áo', 'giài', 'rà', 'quốc', 'phục', 'của', 'nước', 'Việt', 'Nam,', 'là', 'niềm', 'tự', 'hào', 'của', 'dân', 'tộc', 'Việt']
[0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Duf thowfi gian cos ddoroi thay, nhuxwng maaxu trang phujc ngafy cafng dda dajng vaf hieejn ddaji nhuwng treen khawsp nero dduwowfng owr ddaast nuwowsc bifnh yeen nafy, taf aso dafi vaxan nhej nhafng tung bay mang theo nest ddejp, nest duyeen dasng cura nguwowfi phuj nuwx Viejet Nam
Dù thời gian có đổi thay, những mẫu trang phục ngày càng đa dạng và hiện đại nhưng trên khắp nẻo đường ở đất nước bình yên này, tà áo dài vẫn nhẹ nhàng tung bay mang theo nét đẹp, nét duyên dáng của người phụ nữ Việt Nam
['Duf', 'thowfi', 'gian', 'cos', 'ddoroi', 'thay,', 'nhuxwng', 'maaxu', 'trang', 'phujc', 'ngafy', 'cafng', 'dda', 'dajng', 'vaf', 'hieejn', 'ddaji', 'nhuwng', 'treen', 'khawsp', 'nero', 'dduwowfng', 'owr', 'ddaast', 'nuwowsc', 'bifnh', 'yeen', 'nafy,', 'taf', 'aso', 'dafi', 'vaxan', 'nhej', 'nhafng', 'tung', 'bay', 'mang', 'theo', 'nest', 'ddejp,', 'nest', 'duyeen', 'dasng', 'cura', 'nguwowfi', 'phuj', 'nuwx', 'Viejet', 'Nam']
[1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0]
Telex Typing Error
Chiếc nón rá Việt Nam là một trong những vật dụng để che nắng tre mưa duyên dáng và tiện lợi trở thành vật làm duyên đáng yêu cho những cô thiếu nữ ngày xưa, nó gắn bó với con người Việt Nam ta
Chiếc nón lá Việt Nam là một trong những vật dụng để che nắng che mưa duyên dáng và tiện lợi trở thành vật làm duyên đáng yêu cho những cô thiếu nữ ngày xưa, nó gắn bó với con người Việt Nam ta
['Chiếc', 'nón', 'rá', 'Việt', 'Nam', 'là', 'một', 'trong', 'những', 'vật', 'dụng', 'để', 'che', 'nắng', 'tre', 'mưa', 'duyên', 'dáng', 'và', 'tiện', 'lợi', 'trở', 'thành', 'vật', 'làm', 'duyên', 'đáng', 'yêu', 'cho', 'những', 'cô', 'thiếu', 'nữ', 'ngày', 'xưa,', 'nó', 'gắn', 'bó', 'với', 'con', 'người', 'Việt', 'Nam', 'ta']
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Co le tu ngan xua, voi cai nang choi trang cua khi hau nhiet doi gio mua, nang lam mua nhieu to tien ta da biet lay la ket vao nhau de lam vat dung doi len dau de che nang che mua, dan dan no duoc cai tien thanh nhung chiec non co hinh dang khac nhau
Có lẽ từ ngàn xưa, với cái nắng chói trang của khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng lắm mưa nhiều tổ tiên ta đã biết lấy lá kết vào nhau để làm vật dụng đội lên đầu để che nắng che mưa, dần dần nó được cải tiến thành những chiếc nón có hình dạng khác nhau
['Co', 'le', 'tu', 'ngan', 'xua,', 'voi', 'cai', 'nang', 'choi', 'trang', 'cua', 'khi', 'hau', 'nhiet', 'doi', 'gio', 'mua,', 'nang', 'lam', 'mua', 'nhieu', 'to', 'tien', 'ta', 'da', 'biet', 'lay', 'la', 'ket', 'vao', 'nhau', 'de', 'lam', 'vat', 'dung', 'doi', 'len', 'dau', 'de', 'che', 'nang', 'che', 'mua,', 'dan', 'dan', 'no', 'duoc', 'cai', 'tien', 'thanh', 'nhung', 'chiec', 'non', 'co', 'hinh', 'dang', 'khac', 'nhau']
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0]
Missing Diacritical Marks
Nón làm bằngxu nhiều vật liệu khác nhau nhưng chủ yếu bằng lá nón,po chiếc nón được bàn tay khéo léo của các nghệ nhân chuốt từng thanh tre tròn rồi uốn thành vòng tròn có đường kính to nhỏ khác nhau thành những cáino vành nón, vành nón to hơn có đường kinh rộng 50cm, cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cái vành, cái nhỏ nhất tròn bằng đồng xu
Nón làm bằng nhiều vật liệu khác nhau nhưng chủ yếu bằng lá nón, chiếc nón được bàn tay khéo léo của các nghệ nhân chuốt từng thanh tre tròn rồi uốn thành vòng tròn có đường kính to nhỏ khác nhau thành những cái vành nón, vành nón to hơn có đường kinh rộng 50cm, cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cái vành, cái nhỏ nhất tròn bằng đồng xu
['Nón', 'làm', 'bằngxu', 'nhiều', 'vật', 'liệu', 'khác', 'nhau', 'nhưng', 'chủ', 'yếu', 'bằng', 'lá', 'nón,po', 'chiếc', 'nón', 'được', 'bàn', 'tay', 'khéo', 'léo', 'của', 'các', 'nghệ', 'nhân', 'chuốt', 'từng', 'thanh', 'tre', 'tròn', 'rồi', 'uốn', 'thành', 'vòng', 'tròn', 'có', 'đường', 'kính', 'to', 'nhỏ', 'khác', 'nhau', 'thành', 'những', 'cáino', 'vành', 'nón,', 'vành', 'nón', 'to', 'hơn', 'có', 'đường', 'kinh', 'rộng', '50cm,', 'cái', 'tiếp', 'theo', 'nhỏ', 'dần', 'có', 'đến', '16', 'cái', 'vành,', 'cái', 'nhỏ', 'nhất', 'tròn', 'bằng', 'đồng', 'xu']
[0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Ta61t ca3 d9u7o75c xe61p tie16p nhau tre6n mo56t ca1i khuo6n hi2nh cho1p
Tất cả được xếp tiếp nhau trên một cái khuôn hình chóp
['Ta61t', 'ca3', 'd9u7o75c', 'xe61p', 'tie16p', 'nhau', 'tre6n', 'mo56t', 'ca1i', 'khuo6n', 'hi2nh', 'cho1p']
[2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
VNI Typing Error
Nhu74ng chie61c la1 no1n d9u7o75c la61y ve26 tu72 ru72ng d9em pho7i kho6 cho tra81ng d9u7o75c xe61p tu72ng ca1i cho62ng khi1t le6n nhau ca61t trong nhu74ng tu1i ni lo6ng cho d9o74 mo61c
Những chiếc lá nón được lấy về từ rừng đem phơi khô cho trắng được xếp từng cái chồng khít lên nhau cất trong những túi ni lông cho đỡ mốc
['Nhu74ng', 'chie61c', 'la1', 'no1n', 'd9u7o75c', 'la61y', 've26', 'tu72', 'ru72ng', 'd9em', 'pho7i', 'kho6', 'cho', 'tra81ng', 'd9u7o75c', 'xe61p', 'tu72ng', 'ca1i', 'cho62ng', 'khi1t', 'le6n', 'nhau', 'ca61t', 'trong', 'nhu74ng', 'tu1i', 'ni', 'lo6ng', 'cho', 'd9o74', 'mo61c']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2]
VNI Typing Error
Khi dem ra lam non nguoi phu nu, tho thu cong lay tung chiec la, la cho phang roi lay keo cat cheo dau tren lay kim sau chung lai voi nhau chung 24 - 25 chiec la cho mot luot sau do xep deu tren khuon non
Khi đem ra làm nón người phụ nữ, thợ thủ công lấy từng chiếc lá, là cho phẳng rồi lấy kéo cắt chéo đầu trên lấy kim sâu chúng lại với nhau chừng 24 - 25 chiếc lá cho một lượt sau đó xếp đều trên khuôn nón
['Khi', 'dem', 'ra', 'lam', 'non', 'nguoi', 'phu', 'nu,', 'tho', 'thu', 'cong', 'lay', 'tung', 'chiec', 'la,', 'la', 'cho', 'phang', 'roi', 'lay', 'keo', 'cat', 'cheo', 'dau', 'tren', 'lay', 'kim', 'sau', 'chung', 'lai', 'voi', 'nhau', 'chung', '24', '-', '25', 'chiec', 'la', 'cho', 'mot', 'luot', 'sau', 'do', 'xep', 'deu', 'tren', 'khuon', 'non']
[0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
Missing Diacritical Marks
Lá nón mỏng và cũng chóng hư khi gặp mưa nhiều nên các thợ thủ công nghĩ ngay ra tận dụng bẹ tre khô để là lớp giữa hai lớp lá nón làmcl cho nón vừa cứng lại vừa bền
Lá nón mỏng và cũng chóng hư khi gặp mưa nhiều nên các thợ thủ công nghĩ ngay ra tận dụng bẹ tre khô để là lớp giữa hai lớp lá nón làm cho nón vừa cứng lại vừa bền
['Lá', 'nón', 'mỏng', 'và', 'cũng', 'chóng', 'hư', 'khi', 'gặp', 'mưa', 'nhiều', 'nên', 'các', 'thợ', 'thủ', 'công', 'nghĩ', 'ngay', 'ra', 'tận', 'dụng', 'bẹ', 'tre', 'khô', 'để', 'là', 'lớp', 'giữa', 'hai', 'lớp', 'lá', 'nón', 'làmcl', 'cho', 'nón', 'vừa', 'cứng', 'lại', 'vừa', 'bền']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Khâu đoạn tiếp, thợ thủ công lấy dây cột chặt lá nón đã trải đều trên khuôn với khung nón rồi họ mới bắt đầu khâu
Khâu đoạn tiếp, thợ thủ công lấy dây cột chặt lá nón đã trải đều trên khuôn với khung nón rồi họ mới bắt đầu khâu
['Khâu', 'đoạn', 'tiếp,', 'thợ', 'thủ', 'công', 'lấy', 'dây', 'cột', 'chặt', 'lá', 'nón', 'đã', 'trải', 'đều', 'trên', 'khuôn', 'với', 'khung', 'nón', 'rồi', 'họ', 'mới', 'bắt', 'đầu', 'khâu']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Chir dufng ddeer khaau cuxng phari chojn raast kix luwowxng thif nos mowsi beefn
Chỉ dùng để khâu cũng phải chọn rất kĩ lưỡng thì nó mới bền
['Chir', 'dufng', 'ddeer', 'khaau', 'cuxng', 'phari', 'chojn', 'raast', 'kix', 'luwowxng', 'thif', 'nos', 'mowsi', 'beefn']
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Thợ thủ công của chúng ta dùng chỉ bằng nhiều loại khác nhau nhưng chỉ phải dai mềm
Thợ thủ công của chúng ta dùng chỉ bằng nhiều loại khác nhau nhưng chỉ phải dai mềm
['Thợ', 'thủ', 'công', 'của', 'chúng', 'ta', 'dùng', 'chỉ', 'bằng', 'nhiều', 'loại', 'khác', 'nhau', 'nhưng', 'chỉ', 'phải', 'dai', 'mềm']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Họ cần mẫn khâug từng mũi kim thanh mỏng đều tăm tắp, dường như người khâu nón muốn gửi gắmuy trong chiếc non đó bao ước mơ, ý nguyện của mình, cho nên họ lồng trong lớp lá nón những hình ảnh cô thiếu nữ, những đó hoa, có khi có cả bài thơ nữa cho nên chiếc nón lá còn gọi là chiếc nón bài thơ là như vậy
Họ cần mẫn khâu từng mũi kim thanh mỏng đều tăm tắp, dường như người khâu nón muốn gửi gắm trong chiếc non đó bao ước mơ, ý nguyện của mình, cho nên họ lồng trong lớp lá nón những hình ảnh cô thiếu nữ, những đó hoa, có khi có cả bài thơ nữa cho nên chiếc nón lá còn gọi là chiếc nón bài thơ là như vậy
['Họ', 'cần', 'mẫn', 'khâug', 'từng', 'mũi', 'kim', 'thanh', 'mỏng', 'đều', 'tăm', 'tắp,', 'dường', 'như', 'người', 'khâu', 'nón', 'muốn', 'gửi', 'gắmuy', 'trong', 'chiếc', 'non', 'đó', 'bao', 'ước', 'mơ,', 'ý', 'nguyện', 'của', 'mình,', 'cho', 'nên', 'họ', 'lồng', 'trong', 'lớp', 'lá', 'nón', 'những', 'hình', 'ảnh', 'cô', 'thiếu', 'nữ,', 'những', 'đó', 'hoa,', 'có', 'khi', 'có', 'cả', 'bài', 'thơ', 'nữa', 'cho', 'nên', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'còn', 'gọi', 'là', 'chiếc', 'nón', 'bài', 'thơ', 'là', 'như', 'vậy']
[0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Công đoạn làm nón cũng thậta là công phuy đòi hỏim người làm nón phải kiên trì nhẫn lại chăm chỉ mới có thể làm ra những chiếc nón đẹp và bền
Công đoạn làm nón cũng thật là công phu đòi hỏi người làm nón phải kiên trì nhẫn lại chăm chỉ mới có thể làm ra những chiếc nón đẹp và bền
['Công', 'đoạn', 'làm', 'nón', 'cũng', 'thậta', 'là', 'công', 'phuy', 'đòi', 'hỏim', 'người', 'làm', 'nón', 'phải', 'kiên', 'trì', 'nhẫn', 'lại', 'chăm', 'chỉ', 'mới', 'có', 'thể', 'làm', 'ra', 'những', 'chiếc', 'nón', 'đẹp', 'và', 'bền']
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Chính vì lẽ đó mà du khách nước ngoài đến thăm Việt Nam không chỉ trầm trồ khen ngợig những cô gái Việt Nam duyênes dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá trên đầu che dấu nụ cười đằm thắm bước đi uyển chuyển thướt tha
Chính vì lẽ đó mà du khách nước ngoài đến thăm Việt Nam không chỉ trầm trồ khen ngợi những cô gái Việt Nam duyên dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá trên đầu che dấu nụ cười đằm thắm bước đi uyển chuyển thướt tha
['Chính', 'vì', 'lẽ', 'đó', 'mà', 'du', 'khách', 'nước', 'ngoài', 'đến', 'thăm', 'Việt', 'Nam', 'không', 'chỉ', 'trầm', 'trồ', 'khen', 'ngợig', 'những', 'cô', 'gái', 'Việt', 'Nam', 'duyênes', 'dáng', 'trong', 'bộ', 'áo', 'dài', 'cùng', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'trên', 'đầu', 'che', 'dấu', 'nụ', 'cười', 'đằm', 'thắm', 'bước', 'đi', 'uyển', 'chuyển', 'thướt', 'tha']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Trong bộ đồng phục đó, nòn lá trở thành biểu tượng của dân tộc, chẳng những thế mà hình ảnh cô thôn nữ nở nụ cười tươi sau vành nón ôm bó lúa trên tay trở thành bức tranh cổ động ngày mùa thắng lợi được vẽ khắp các thôn xóm và trên biển quảng cáo ở thành thị
Trong bộ đồng phục đó, nòn lá trở thành biểu tượng của dân tộc, chẳng những thế mà hình ảnh cô thôn nữ nở nụ cười tươi sau vành nón ôm bó lúa trên tay trở thành bức tranh cổ động ngày mùa thắng lợi được vẽ khắp các thôn xóm và trên biển quảng cáo ở thành thị
['Trong', 'bộ', 'đồng', 'phục', 'đó,', 'nòn', 'lá', 'trở', 'thành', 'biểu', 'tượng', 'của', 'dân', 'tộc,', 'chẳng', 'những', 'thế', 'mà', 'hình', 'ảnh', 'cô', 'thôn', 'nữ', 'nở', 'nụ', 'cười', 'tươi', 'sau', 'vành', 'nón', 'ôm', 'bó', 'lúa', 'trên', 'tay', 'trở', 'thành', 'bức', 'tranh', 'cổ', 'động', 'ngày', 'mùa', 'thắng', 'lợi', 'được', 'vẽ', 'khắp', 'các', 'thôn', 'xóm', 'và', 'trên', 'biển', 'quảng', 'cáo', 'ở', 'thành', 'thị']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Chiếc nón có nhiều loại, ngày xưa trong triều đình hình ảnh anh lính quân cơ đội nón dấu, chiếc nón nhỏ vành chỉ che hết cái đầu, hình ảnh đó đã đi vào thơ ca đó sao:
Chiếc nón có nhiều loại, ngày xưa trong triều đình hình ảnh anh lính quân cơ đội nón dấu, chiếc nón nhỏ vành chỉ che hết cái đầu, hình ảnh đó đã đi vào thơ ca đó sao:
['Chiếc', 'nón', 'có', 'nhiều', 'loại,', 'ngày', 'xưa', 'trong', 'triều', 'đình', 'hình', 'ảnh', 'anh', 'lính', 'quân', 'cơ', 'đội', 'nón', 'dấu,', 'chiếc', 'nón', 'nhỏ', 'vành', 'chỉ', 'che', 'hết', 'cái', 'đầu,', 'hình', 'ảnh', 'đó', 'đã', 'đi', 'vào', 'thơ', 'ca', 'đó', 'sao:']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
"Ngang rưng thì thắt bao vàng
"Ngang lưng thì thắt bao vàng
['"Ngang', 'rưng', 'thì', 'thắt', 'bao', 'vàng']
[0, 6, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
Ddaafu ddojoi nosn dasau, vai mang susng dafi"
Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài"
['Ddaafu', 'ddojoi', 'nosn', 'dasau,', 'vai', 'mang', 'susng', 'dafi"']
[1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1]
Telex Typing Error
Hifnh arnh ddos dduwowjc khawsc raast rox trong coox bafi tam cusc maf casc bajn vaaxn chowi ddasay
Hình ảnh đó được khắc rất rõ trong cỗ bài tam cúc mà các bạn vẫn chơi đấy
['Hifnh', 'arnh', 'ddos', 'dduwowjc', 'khawsc', 'raast', 'rox', 'trong', 'coox', 'bafi', 'tam', 'cusc', 'maf', 'casc', 'bajn', 'vaaxn', 'chowi', 'ddasay']
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
Telex Typing Error
Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những làn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao
Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những làn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao
['Còn', 'ai', 'đến', 'vùng', 'quê', 'Kinh', 'bắc', 'nghe', 'nhưng', 'cô', 'gái', 'nơi', 'đây', 'hát', 'những', 'làn', 'điệu', 'dân', 'ca', 'quan', 'họ', 'hẳn', 'không', 'thể', 'quên', 'chiếc', 'nón', 'quai', 'thao', 'rộng', 'vành', 'một', 'loại', 'nón', 'cổ', 'làm', 'bằng', 'lá', 'già', 'to', 'gấp', 'hai', 'nón', 'thường', 'và', 'trông', 'như', 'cái', 'thúng', 'vì', 'vậy', 'dân', 'gian', 'thường', 'gọi', 'là', 'nón', 'thúng', 'quai', 'thao']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
No Error
Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩ hát quan họ với con mắty lá dăm liếc dài sắcu nhọn tình tứ cùng nụ cười duyện ẩn dấu sau vành nón quai thao đã làm nao lòng bao khán giả và du khách nước ngoài
Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩ hát quan họ với con mắt lá dăm liếc dài sắc nhọn tình tứ cùng nụ cười duyện ẩn dấu sau vành nón quai thao đã làm nao lòng bao khán giả và du khách nước ngoài
['Ta', 'còn', 'nhớ', 'hình', 'ảnh', 'người', 'nghệ', 'sĩ', 'hát', 'quan', 'họ', 'với', 'con', 'mắty', 'lá', 'dăm', 'liếc', 'dài', 'sắcu', 'nhọn', 'tình', 'tứ', 'cùng', 'nụ', 'cười', 'duyện', 'ẩn', 'dấu', 'sau', 'vành', 'nón', 'quai', 'thao', 'đã', 'làm', 'nao', 'lòng', 'bao', 'khán', 'giả', 'và', 'du', 'khách', 'nước', 'ngoài']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Excess Letter Error
Non quai thao tro thanh diem nho cua que huong quan ho thanh lich tu bao doi nay
Nón quai thao trở thành điểm nhớ của quê hương quan họ thanh lịch từ bao đời nay
['Non', 'quai', 'thao', 'tro', 'thanh', 'diem', 'nho', 'cua', 'que', 'huong', 'quan', 'ho', 'thanh', 'lich', 'tu', 'bao', 'doi', 'nay']
[3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 0]
Missing Diacritical Marks
Không chỉ làm vật che nắng che mưa, chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoạ là mộ nét đẹp văn hoá, mag cái tâm hồn quê hưng dân tộc, gợi cảm hứng cho thi ca: "Nón bài thơ, em đội nón bài tơ xứ nghệ
Không chỉ làm vật che nắng che mưa, chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoại là một nét đẹp văn hoá, mang cái tâm hồn quê hương dân tộc, gợi cảm hứng cho thi ca: "Nón bài thơ, em đội nón bài thơ xứ nghệ
['Không', 'chỉ', 'làm', 'vật', 'che', 'nắng', 'che', 'mưa,', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'Việt', 'Nam', 'tự', 'nhiên', 'đã', 'đi', 'vào', 'huyền', 'thoạ', 'là', 'mộ', 'nét', 'đẹp', 'văn', 'hoá,', 'mag', 'cái', 'tâm', 'hồn', 'quê', 'hưng', 'dân', 'tộc,', 'gợi', 'cảm', 'hứng', 'cho', 'thi', 'ca:', '"Nón', 'bài', 'thơ,', 'em', 'đội', 'nón', 'bài', 'tơ', 'xứ', 'nghệ']
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0]
Missing Letter Error
" Chiếc nón rá triếc nón bài thơ mảnh mai thanh thoát nhẹ nhàng như giọng nói ngọt ngào của các cô gái xứ Huế thân thương đã trở thành dụng cụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo, mang phong cách dân tộc đậm đà
" Chiếc nón lá chiếc nón bài thơ mảnh mai thanh thoát nhẹ nhàng như giọng nói ngọt ngào của các cô gái xứ Huế thân thương đã trở thành dụng cụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo, mang phong cách dân tộc đậm đà
['"', 'Chiếc', 'nón', 'rá', 'triếc', 'nón', 'bài', 'thơ', 'mảnh', 'mai', 'thanh', 'thoát', 'nhẹ', 'nhàng', 'như', 'giọng', 'nói', 'ngọt', 'ngào', 'của', 'các', 'cô', 'gái', 'xứ', 'Huế', 'thân', 'thương', 'đã', 'trở', 'thành', 'dụng', 'cụ', 'biểu', 'diễn', 'nghệ', 'thuật', 'độc', 'đáo,', 'mang', 'phong', 'cách', 'dân', 'tộc', 'đậm', 'đà']
[0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
Wrong Spelling Error
No1n la1 xu7a d9u7o75c sa3n xua61t o37 nhie62u no7i nhu7 Ha2 Ta6y, Ba81c Ninh, Qua3ng Bi2nh, Nam D9i5nh, Ha3i Du7o7ng
Nón lá xưa được sản xuất ở nhiều nơi như Hà Tây, Bắc Ninh, Quảng Bình, Nam Định, Hải Dương
['No1n', 'la1', 'xu7a', 'd9u7o75c', 'sa3n', 'xua61t', 'o37', 'nhie62u', 'no7i', 'nhu7', 'Ha2', 'Ta6y,', 'Ba81c', 'Ninh,', 'Qua3ng', 'Bi2nh,', 'Nam', 'D9i5nh,', 'Ha3i', 'Du7o7ng']
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2]
VNI Typing Error