input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Dã số đo độ được ghi từ tri sang phải và ngược lại từ phải sng trái
|
Dãy số đo độ được ghi từ trái sang phải và ngược lại từ phải sang trái
|
['Dã', 'số', 'đo', 'độ', 'được', 'ghi', 'từ', 'tri', 'sang', 'phải', 'và', 'ngược', 'lại', 'từ', 'phải', 'sng', 'trái']
|
[5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0]
|
Missing Letter Error
|
Do mọi người hay đo góc từ chái xang bhải nên dạy số đo độ này được làm to hơn
|
Do mọi người hay đo góc từ trái sang phải nên dạy số đo độ này được làm to hơn
|
['Do', 'mọi', 'người', 'hay', 'đo', 'góc', 'từ', 'chái', 'xang', 'bhải', 'nên', 'dạy', 'số', 'đo', 'độ', 'này', 'được', 'làm', 'to', 'hơn']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Thước là một đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết, thế nên ta phải sử dụng và bảo quản nó đúng cách
|
Thước là một đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết, thế nên ta phải sử dụng và bảo quản nó đúng cách
|
['Thước', 'là', 'một', 'đồ', 'dùng', 'học', 'tập', 'quan', 'trọng', 'và', 'cần', 'thiết,', 'thế', 'nên', 'ta', 'phải', 'sử', 'dụng', 'và', 'bảo', 'quản', 'nó', 'đúng', 'cách']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Chir neen dufng ddeer ker hay ddo
|
Chỉ nên dùng để kẻ hay đo
|
['Chir', 'neen', 'dufng', 'ddeer', 'ker', 'hay', 'ddo']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 0, 1]
|
Telex Typing Error
|
Khi dùng xong, bhải pỏ vào hộp bút để tránh làm mất thước
|
Khi dùng xong, phải bỏ vào hộp bút để tránh làm mất thước
|
['Khi', 'dùng', 'xong,', 'bhải', 'pỏ', 'vào', 'hộp', 'bút', 'để', 'tránh', 'làm', 'mất', 'thước']
|
[0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Khi thu7o71c bi5 di1nh ba63n thi2 ta ru73a sa5ch hoa85c du2ng kha8n sa5ch lau chu2i
|
Khi thước bị dính bẩn thì ta rửa sạch hoặc dùng khăn sạch lau chùi
|
['Khi', 'thu7o71c', 'bi5', 'di1nh', 'ba63n', 'thi2', 'ta', 'ru73a', 'sa5ch', 'hoa85c', 'du2ng', 'kha8n', 'sa5ch', 'lau', 'chu2i']
|
[0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2]
|
VNI Typing Error
|
Ta pha3i su73 du5ng thu7o71c mo56t ca1ch nhe5 nha2ng, na6ng niu
|
Ta phải sử dụng thước một cách nhẹ nhàng, nâng niu
|
['Ta', 'pha3i', 'su73', 'du5ng', 'thu7o71c', 'mo56t', 'ca1ch', 'nhe5', 'nha2ng,', 'na6ng', 'niu']
|
[0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Xem thước như một người pạn đồng hành trong suốt quãng đời học sinh
|
Xem thước như một người bạn đồng hành trong suốt quãng đời học sinh
|
['Xem', 'thước', 'như', 'một', 'người', 'pạn', 'đồng', 'hành', 'trong', 'suốt', 'quãng', 'đời', 'học', 'sinh']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Kho6ng bie61n thu7o71c tha2nh vu4 khi1 d9e63 cha6m cho5c ba5n be2
|
Không biến thước thành vũ khí để châm chọc bạn bè
|
['Kho6ng', 'bie61n', 'thu7o71c', 'tha2nh', 'vu4', 'khi1', 'd9e63', 'cha6m', 'cho5c', 'ba5n', 'be2']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Ví dụ như dùng nó để đánh bạn hay đâm đầu nhọn của thước vào bạn
|
Ví dụ như dùng nó để đánh bạn hay đâm đầu nhọn của thước vào bạn
|
['Ví', 'dụ', 'như', 'dùng', 'nó', 'để', 'đánh', 'bạn', 'hay', 'đâm', 'đầu', 'nhọn', 'của', 'thước', 'vào', 'bạn']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Không nên cứ mỗi lần tứcbi giận là bẻ gãy thước cho hả giậna
|
Không nên cứ mỗi lần tức giận là bẻ gãy thước cho hả giận
|
['Không', 'nên', 'cứ', 'mỗi', 'lần', 'tứcbi', 'giận', 'là', 'bẻ', 'gãy', 'thước', 'cho', 'hả', 'giậna']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Ngoa2i ra, kho6ng ne6n du2ng thu7o71c d9e63 kha81c le6n ba2n, ghe61 hay tha6n ca6y
|
Ngoài ra, không nên dùng thước để khắc lên bàn, ghế hay thân cây
|
['Ngoa2i', 'ra,', 'kho6ng', 'ne6n', 'du2ng', 'thu7o71c', 'd9e63', 'kha81c', 'le6n', 'ba2n,', 'ghe61', 'hay', 'tha6n', 'ca6y']
|
[2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Khoong quawng thuwowsc lung tung, buwfa baxi vaf giuwx gifn thuwowsc caarn thaajn, trasnh bij mowf soos
|
Không quăng thước lung tung, bừa bãi và giữ gìn thước cẩn thận, tránh bị mờ số
|
['Khoong', 'quawng', 'thuwowsc', 'lung', 'tung,', 'buwfa', 'baxi', 'vaf', 'giuwx', 'gifn', 'thuwowsc', 'caarn', 'thaajn,', 'trasnh', 'bij', 'mowf', 'soos']
|
[1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Cay thuoc rat huu dung doi voi tat ca moi nguoi
|
Cây thước rất hữu dụng đối với tất cả mọi người
|
['Cay', 'thuoc', 'rat', 'huu', 'dung', 'doi', 'voi', 'tat', 'ca', 'moi', 'nguoi']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Thước thẳng giúp ta đo lường và kẻ những đường thẳng
|
Thước thẳng giúp ta đo lường và kẻ những đường thẳng
|
['Thước', 'thẳng', 'giúp', 'ta', 'đo', 'lường', 'và', 'kẻ', 'những', 'đường', 'thẳng']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Nó cũng giúp ta vẽ được những đoạn thẳng với độ dài cho trước và gạch chân những điều quan trọng
|
Nó cũng giúp ta vẽ được những đoạn thẳng với độ dài cho trước và gạch chân những điều quan trọng
|
['Nó', 'cũng', 'giúp', 'ta', 'vẽ', 'được', 'những', 'đoạn', 'thẳng', 'với', 'độ', 'dài', 'cho', 'trước', 'và', 'gạch', 'chân', 'những', 'điều', 'quan', 'trọng']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Thuoc e-ke giup ta kiem tra goc vuong, de dang ve duoc cac hinh trong mon hinh hoc
|
Thước ê-ke giúp ta kiểm tra góc vuông, dễ dàng vẽ được các hình trong môn hình học
|
['Thuoc', 'e-ke', 'giup', 'ta', 'kiem', 'tra', 'goc', 'vuong,', 'de', 'dang', 've', 'duoc', 'cac', 'hinh', 'trong', 'mon', 'hinh', 'hoc']
|
[3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ngoafi ra, nos cuxng cos theer dufng ddeer ddo hay ker tharwng
|
Ngoài ra, nó cũng có thể dùng để đo hay kẻ thẳng
|
['Ngoafi', 'ra,', 'nos', 'cuxng', 'cos', 'theer', 'dufng', 'ddeer', 'ddo', 'hay', 'ker', 'tharwng']
|
[1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Thước đo độ thì giùng để đo số đo của các góc, vẽ được góc, hình với số đo cho sẵn
|
Thước đo độ thì dùng để đo số đo của các góc, vẽ được góc, hình với số đo cho sẵn
|
['Thước', 'đo', 'độ', 'thì', 'giùng', 'để', 'đo', 'số', 'đo', 'của', 'các', 'góc,', 'vẽ', 'được', 'góc,', 'hình', 'với', 'số', 'đo', 'cho', 'sẵn']
|
[0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Nhờ những cây thước mà chúng ta mới có thể làm được các bài tập thầy cô giao
|
Nhờ những cây thước mà chúng ta mới có thể làm được các bài tập thầy cô giao
|
['Nhờ', 'những', 'cây', 'thước', 'mà', 'chúng', 'ta', 'mới', 'có', 'thể', 'làm', 'được', 'các', 'bài', 'tập', 'thầy', 'cô', 'giao']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Giusp ta bieest dduwowjc kisch thuwowsc cura nhuwxng thuws xung quanh vaf ddawjc bieejt laf vex barn vex kix thuaajt
|
Giúp ta biết được kích thước của những thứ xung quanh và đặc biệt là vẽ bản vẽ kĩ thuật
|
['Giusp', 'ta', 'bieest', 'dduwowjc', 'kisch', 'thuwowsc', 'cura', 'nhuwxng', 'thuws', 'xung', 'quanh', 'vaf', 'ddawjc', 'bieejt', 'laf', 'vex', 'barn', 'vex', 'kix', 'thuaajt']
|
[1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Doi voi kien truc su thi thuoc vo cung quan trong vi no giup ve ra duoc nhung ban thiet ke chinh xac va dep mat
|
Đối với kiến trúc sư thì thước vô cùng quan trọng vì nó giúp vẽ ra được những bản thiết kế chính xác và đẹp mắt
|
['Doi', 'voi', 'kien', 'truc', 'su', 'thi', 'thuoc', 'vo', 'cung', 'quan', 'trong', 'vi', 'no', 'giup', 've', 'ra', 'duoc', 'nhung', 'ban', 'thiet', 'ke', 'chinh', 'xac', 'va', 'dep', 'mat']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Nhờ những bảnue thiết kế này mà người ta mới có thể xây dựng những công trình hay nhà ở
|
Nhờ những bản thiết kế này mà người ta mới có thể xây dựng những công trình hay nhà ở
|
['Nhờ', 'những', 'bảnue', 'thiết', 'kế', 'này', 'mà', 'người', 'ta', 'mới', 'có', 'thể', 'xây', 'dựng', 'những', 'công', 'trình', 'hay', 'nhà', 'ở']
|
[0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Cây thước là người ạn thân thiết đối với học sinh và tô cũng đã ắn bó ới nó suốt nhiều năm qua
|
Cây thước là người bạn thân thiết đối với học sinh và tôi cũng đã gắn bó với nó suốt nhiều năm qua
|
['Cây', 'thước', 'là', 'người', 'ạn', 'thân', 'thiết', 'đối', 'với', 'học', 'sinh', 'và', 'tô', 'cũng', 'đã', 'ắn', 'bó', 'ới', 'nó', 'suốt', 'nhiều', 'năm', 'qua']
|
[0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Nos nhuw nguwowfi bajn tri aam, tri kir ddoosi vowsi tooi
|
Nó như người bạn tri âm, tri kỉ đối với tôi
|
['Nos', 'nhuw', 'nguwowfi', 'bajn', 'tri', 'aam,', 'tri', 'kir', 'ddoosi', 'vowsi', 'tooi']
|
[1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Nos ddoofng hafnh vowsi tooi mooxi ngafy
|
Nó đồng hành với tôi mỗi ngày
|
['Nos', 'ddoofng', 'hafnh', 'vowsi', 'tooi', 'mooxi', 'ngafy']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Lâu râu, nhìn thấy nó thì lòng tôi lại nhớ đến kỉ niệm xưa khi tôi đã dùng thước khắc tên mình lên mặt bàn vào cuối năm lớp 5
|
Lâu lâu, nhìn thấy nó thì lòng tôi lại nhớ đến kỉ niệm xưa khi tôi đã dùng thước khắc tên mình lên mặt bàn vào cuối năm lớp 5
|
['Lâu', 'râu,', 'nhìn', 'thấy', 'nó', 'thì', 'lòng', 'tôi', 'lại', 'nhớ', 'đến', 'kỉ', 'niệm', 'xưa', 'khi', 'tôi', 'đã', 'dùng', 'thước', 'khắc', 'tên', 'mình', 'lên', 'mặt', 'bàn', 'vào', 'cuối', 'năm', 'lớp', '5']
|
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Tôi yêum những cây thước mà tôi dùng hằng ngày
|
Tôi yêu những cây thước mà tôi dùng hằng ngày
|
['Tôi', 'yêum', 'những', 'cây', 'thước', 'mà', 'tôi', 'dùng', 'hằng', 'ngày']
|
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Thuwoswc chir laf nhuwxng thuws voo tri voo giasc nhuwng vowsi tooi, nos ddasnh daasu kir nieejm, laf vajat maf tooi traan trojng
|
Thước chỉ là những thứ vô tri vô giác nhưng với tôi, nó đánh dấu kỉ niệm, là vật mà tôi trân trọng
|
['Thuwoswc', 'chir', 'laf', 'nhuwxng', 'thuws', 'voo', 'tri', 'voo', 'giasc', 'nhuwng', 'vowsi', 'tooi,', 'nos', 'ddasnh', 'daasu', 'kir', 'nieejm,', 'laf', 'vajat', 'maf', 'tooi', 'traan', 'trojng']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Nhữngyo thứ vô tri vô giác này đã giúp tôi ngày càng trưởnge thành hơn
|
Những thứ vô tri vô giác này đã giúp tôi ngày càng trưởng thành hơn
|
['Nhữngyo', 'thứ', 'vô', 'tri', 'vô', 'giác', 'này', 'đã', 'giúp', 'tôi', 'ngày', 'càng', 'trưởnge', 'thành', 'hơn']
|
[4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Không thể phủ nhận được, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng và ần thiết
|
Không thể phủ nhận được, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết
|
['Không', 'thể', 'phủ', 'nhận', 'được,', 'cây', 'thước', 'là', 'đồ', 'dùng', 'học', 'tập', 'quan', 'trọng', 'và', 'ần', 'thiết']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0]
|
Missing Letter Error
|
Thuwoswc cuxng gioosng nhuw taajp, sasch – laf nhuxwng thuws hojc sinh luoon mang theo khi ddeesn truwowfng
|
Thước cũng giống như tập, sách – là những thứ học sinh luôn mang theo khi đến trường
|
['Thuwoswc', 'cuxng', 'gioosng', 'nhuw', 'taajp,', 'sasch', '–', 'laf', 'nhuxwng', 'thuws', 'hojc', 'sinh', 'luoon', 'mang', 'theo', 'khi', 'ddeesn', 'truwowfng']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Tôi rất trân rọng nhng câ thước của tô
|
Tôi rất trân trọng những cây thước của tôi
|
['Tôi', 'rất', 'trân', 'rọng', 'nhng', 'câ', 'thước', 'của', 'tô']
|
[0, 0, 0, 5, 5, 5, 0, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
Ôi! Tôi yêu câ thưc làm sa
|
Ôi! Tôi yêu cây thước làm sao
|
['Ôi!', 'Tôi', 'yêu', 'câ', 'thưc', 'làm', 'sa']
|
[0, 0, 0, 5, 5, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
D9e36 co1 d9u7o75c nhu74ng d9u7o27ng tha83ng, nhu74ng hi2nh ve4 vuo6ng va81n kho6ng the63 thie61u chie61c thu7o17c ke3
|
Để có được những đường thẳng, những hình vẽ vuông vắn không thể thiếu chiếc thước kẻ
|
['D9e36', 'co1', 'd9u7o75c', 'nhu74ng', 'd9u7o27ng', 'tha83ng,', 'nhu74ng', 'hi2nh', 've4', 'vuo6ng', 'va81n', 'kho6ng', 'the63', 'thie61u', 'chie61c', 'thu7o17c', 'ke3']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Chie61c thu7o17c ke3 la2 mo65t trong nhu47ng d9o26 du2ng ho5c ta56p hu74u i1ch ma2 ai la2 ho5c sinh cu4ng ca62n su73 du5ng d9e61n
|
Chiếc thước kẻ là một trong những đồ dùng học tập hữu ích mà ai là học sinh cũng cần sử dụng đến
|
['Chie61c', 'thu7o17c', 'ke3', 'la2', 'mo65t', 'trong', 'nhu47ng', 'd9o26', 'du2ng', 'ho5c', 'ta56p', 'hu74u', 'i1ch', 'ma2', 'ai', 'la2', 'ho5c', 'sinh', 'cu4ng', 'ca62n', 'su73', 'du5ng', 'd9e61n']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Chiếc thước kẻ rất dễ dàng tìm thấy ở những cửa hàng tạp hóa
|
Chiếc thước kẻ rất dễ dàng tìm thấy ở những cửa hàng tạp hóa
|
['Chiếc', 'thước', 'kẻ', 'rất', 'dễ', 'dàng', 'tìm', 'thấy', 'ở', 'những', 'cửa', 'hàng', 'tạp', 'hóa']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Cái mà em đang dùng cũng được mua ở tiệm tạp hóa gần nhà
|
Cái mà em đang dùng cũng được mua ở tiệm tạp hóa gần nhà
|
['Cái', 'mà', 'em', 'đang', 'dùng', 'cũng', 'được', 'mua', 'ở', 'tiệm', 'tạp', 'hóa', 'gần', 'nhà']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Nó được bảo quản trong một chiếc túi nilon màu cam vừa khít
|
Nó được bảo quản trong một chiếc túi nilon màu cam vừa khít
|
['Nó', 'được', 'bảo', 'quản', 'trong', 'một', 'chiếc', 'túi', 'nilon', 'màu', 'cam', 'vừa', 'khít']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Ciếc túi có ghi các thông số kĩ thuật và hãng sản xuất của hiếc thước
|
Chiếc túi có ghi các thông số kĩ thuật và hãng sản xuất của chiếc thước
|
['Ciếc', 'túi', 'có', 'ghi', 'các', 'thông', 'số', 'kĩ', 'thuật', 'và', 'hãng', 'sản', 'xuất', 'của', 'hiếc', 'thước']
|
[5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0]
|
Missing Letter Error
|
Lấy thước ra chỏi triếc túi rất giễ dàng, chỉ cần nghiêng nhẹ là thước tự trôi ra
|
Lấy thước ra khỏi chiếc túi rất dễ dàng, chỉ cần nghiêng nhẹ là thước tự trôi ra
|
['Lấy', 'thước', 'ra', 'chỏi', 'triếc', 'túi', 'rất', 'giễ', 'dàng,', 'chỉ', 'cần', 'nghiêng', 'nhẹ', 'là', 'thước', 'tự', 'trôi', 'ra']
|
[0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Chiếc thước không có đặcei điểmn nào quáu nổi bật
|
Chiếc thước không có đặc điểm nào quá nổi bật
|
['Chiếc', 'thước', 'không', 'có', 'đặcei', 'điểmn', 'nào', 'quáu', 'nổi', 'bật']
|
[0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 4, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
No1 d9u7o75c la2m ba82ng nhu57a cu71ng va2 trong suo16t
|
Nó được làm bằng nhựa cứng và trong suốt
|
['No1', 'd9u7o75c', 'la2m', 'ba82ng', 'nhu57a', 'cu71ng', 'va2', 'trong', 'suo16t']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2]
|
VNI Typing Error
|
Thước được làm có dạng hình hộp chữ nhật, dẹt, dài chừng 22 cm, và dày khoảng 3m
|
Thước được làm có dạng hình hộp chữ nhật, dẹt, dài chừng 22 cm, và dày khoảng 3mm
|
['Thước', 'được', 'làm', 'có', 'dạng', 'hình', 'hộp', 'chữ', 'nhật,', 'dẹt,', 'dài', 'chừng', '22', 'cm,', 'và', 'dày', 'khoảng', '3m']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
Mat truoc cua thuoc tron nhan, trong
|
Mặt trước của thước trơn nhẵn, trong
|
['Mat', 'truoc', 'cua', 'thuoc', 'tron', 'nhan,', 'trong']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Bởi đặc tính này mà thước rất dễ bị xước trng qu trìn vận chuyển
|
Bởi đặc tính này mà thước rất dễ bị xước trong quá trình vận chuyển
|
['Bởi', 'đặc', 'tính', 'này', 'mà', 'thước', 'rất', 'dễ', 'bị', 'xước', 'trng', 'qu', 'trìn', 'vận', 'chuyển']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 5, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Mặt sau của thướciy đượci in dậpi nổi các kích thướcop để đo đạc
|
Mặt sau của thước được in dập nổi các kích thước để đo đạc
|
['Mặt', 'sau', 'của', 'thướciy', 'đượci', 'in', 'dậpi', 'nổi', 'các', 'kích', 'thướcop', 'để', 'đo', 'đạc']
|
[0, 0, 0, 4, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Từ số 1 đến số 20 được đánh dấu và mỗi một vạch nhỏ làm 1 mm
|
Từ số 1 đến số 20 được đánh dấu và mỗi một vạch nhỏ làm 1 mm
|
['Từ', 'số', '1', 'đến', 'số', '20', 'được', 'đánh', 'dấu', 'và', 'mỗi', 'một', 'vạch', 'nhỏ', 'làm', '1', 'mm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Chiec thuoc nay phu hop voi hoc sinh nhu em de ke cung nhu ve hinh len trang giay trang nho cua minh
|
Chiếc thước này phù hợp với học sinh như em để kẻ cũng như vẽ hình lên trang giấy trắng nhỏ của mình
|
['Chiec', 'thuoc', 'nay', 'phu', 'hop', 'voi', 'hoc', 'sinh', 'nhu', 'em', 'de', 'ke', 'cung', 'nhu', 've', 'hinh', 'len', 'trang', 'giay', 'trang', 'nho', 'cua', 'minh']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Nhờ có chiếc thước kẻ mà em có những đường kẻ đp, những ình vẽ ẹp
|
Nhờ có chiếc thước kẻ mà em có những đường kẻ đẹp, những hình vẽ đẹp
|
['Nhờ', 'có', 'chiếc', 'thước', 'kẻ', 'mà', 'em', 'có', 'những', 'đường', 'kẻ', 'đp,', 'những', 'ình', 'vẽ', 'ẹp']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
Nga2y nga2y d9e61n tru7o72ng, em d9e62u su37 du5ng d9e61n chie61c thu7o71c ke3 cu3a mi2nh
|
Ngày ngày đến trường, em đều sử dụng đến chiếc thước kẻ của mình
|
['Nga2y', 'nga2y', 'd9e61n', 'tru7o72ng,', 'em', 'd9e62u', 'su37', 'du5ng', 'd9e61n', 'chie61c', 'thu7o71c', 'ke3', 'cu3a', 'mi2nh']
|
[2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Nó ruôn xong hành cùng em trong từng trang vở, từng bài thi
|
Nó luôn song hành cùng em trong từng trang vở, từng bài thi
|
['Nó', 'ruôn', 'xong', 'hành', 'cùng', 'em', 'trong', 'từng', 'trang', 'vở,', 'từng', 'bài', 'thi']
|
[0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Chie61c thu7o71c d9a4 thu75c su75 tro73 tha2nh ngu7o72i ba5n tha6n thie16t cu3a em
|
Chiếc thước đã thực sự trở thành người bạn thân thiết của em
|
['Chie61c', 'thu7o71c', 'd9a4', 'thu75c', 'su75', 'tro73', 'tha2nh', 'ngu7o72i', 'ba5n', 'tha6n', 'thie16t', 'cu3a', 'em']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Thấm thoát thời dan trôi qua lặng lẽ, tôi nhận ra mùa thu đã qua và thay vào đóc là một mùa đong giá lạnh, tôi bước xuống giường và đôi bàn chân lạnh buốt
|
Thấm thoát thời gian trôi qua lặng lẽ, tôi nhận ra mùa thu đã qua và thay vào đóc là một mùa đong giá lạnh, tôi bước xuống giường và đôi bàn chân lạnh buốt
|
['Thấm', 'thoát', 'thời', 'dan', 'trôi', 'qua', 'lặng', 'lẽ,', 'tôi', 'nhận', 'ra', 'mùa', 'thu', 'đã', 'qua', 'và', 'thay', 'vào', 'đóc', 'là', 'một', 'mùa', 'đong', 'giá', 'lạnh,', 'tôi', 'bước', 'xuống', 'giường', 'và', 'đôi', 'bàn', 'chân', 'lạnh', 'buốt']
|
[0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Bất chợt mẹ tôi bảo: "Hôm nay, trời lạnh con mặc áo đồng phục vào cho ấm”
|
Bất chợt mẹ tôi bảo: "Hôm nay, trời lạnh con mặc áo đồng phục vào cho ấm”
|
['Bất', 'chợt', 'mẹ', 'tôi', 'bảo:', '"Hôm', 'nay,', 'trời', 'lạnh', 'con', 'mặc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'vào', 'cho', 'ấm”']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Nhìn triếc áo tôi thấy chiếc áo rất đẹp bởi lẽ nó cò màu xanh thẫm, mà màu xanh thẫm là màu mà tôi thích nhất
|
Nhìn chiếc áo tôi thấy chiếc áo rất đẹp bởi lẽ nó cò màu xanh thẫm, mà màu xanh thẫm là màu mà tôi thích nhất
|
['Nhìn', 'triếc', 'áo', 'tôi', 'thấy', 'chiếc', 'áo', 'rất', 'đẹp', 'bởi', 'lẽ', 'nó', 'cò', 'màu', 'xanh', 'thẫm,', 'mà', 'màu', 'xanh', 'thẫm', 'là', 'màu', 'mà', 'tôi', 'thích', 'nhất']
|
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Chiếc áo đòng phục của tôi có hai màu phần trên là màu trắng, phần dưới là màu xanh thẫm
|
Chiếc áo đòng phục của tôi có hai màu phần trên là màu trắng, phần dưới là màu xanh thẫm
|
['Chiếc', 'áo', 'đòng', 'phục', 'của', 'tôi', 'có', 'hai', 'màu', 'phần', 'trên', 'là', 'màu', 'trắng,', 'phần', 'dưới', 'là', 'màu', 'xanh', 'thẫm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Vải áo mền mại, mặc chiếc áo lên tôi rất thấyso tiện cho các hoạt đọng của trường lớp
|
Vải áo mền mại, mặc chiếc áo lên tôi rất thấy tiện cho các hoạt đọng của trường lớp
|
['Vải', 'áo', 'mền', 'mại,', 'mặc', 'chiếc', 'áo', 'lên', 'tôi', 'rất', 'thấyso', 'tiện', 'cho', 'các', 'hoạt', 'đọng', 'của', 'trường', 'lớp']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Aso cos hai loswp leen mawjc rasat aasm
|
Áo có hai lớp lên mặc rất ấm
|
['Aso', 'cos', 'hai', 'loswp', 'leen', 'mawjc', 'rasat', 'aasm']
|
[1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Chiếc áo đòng bhục của tôi, phần dưới áo có hai túi chéo có viền xanh nổi bật trên nền vải màu trắng
|
Chiếc áo đòng phục của tôi, phần dưới áo có hai túi chéo có viền xanh nổi bật trên nền vải màu trắng
|
['Chiếc', 'áo', 'đòng', 'bhục', 'của', 'tôi,', 'phần', 'dưới', 'áo', 'có', 'hai', 'túi', 'chéo', 'có', 'viền', 'xanh', 'nổi', 'bật', 'trên', 'nền', 'vải', 'màu', 'trắng']
|
[0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Ở trong áo đượcu bọc bởi lớp vải li –long
|
Ở trong áo được bọc bởi lớp vải li –long
|
['Ở', 'trong', 'áo', 'đượcu', 'bọc', 'bởi', 'lớp', 'vải', 'li', '–long']
|
[0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Cos mafu xaxam ddeer giuwx sajch sex, nasch aso roojng, tay aso khoong quas dafi neen ddur dder mawjc moojt chieesc aso len owr been trong
|
Có màu xẫm để giữ sạch sẽ, nách áo rộng, tay áo không quá dài nên đủ đẻ mặc một chiếc áo len ở bên trong
|
['Cos', 'mafu', 'xaxam', 'ddeer', 'giuwx', 'sajch', 'sex,', 'nasch', 'aso', 'roojng,', 'tay', 'aso', 'khoong', 'quas', 'dafi', 'neen', 'ddur', 'dder', 'mawjc', 'moojt', 'chieesc', 'aso', 'len', 'owr', 'been', 'trong']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0]
|
Telex Typing Error
|
Phia ben tay trai cua ao co gan phu hieu cua truong
|
Phía bên tay trái của áo có gắn phù hiệu của trường
|
['Phia', 'ben', 'tay', 'trai', 'cua', 'ao', 'co', 'gan', 'phu', 'hieu', 'cua', 'truong']
|
[3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Mo46i khi la16y chie61c a1o ra kho3i tu3 to6i ra61t ha4nh die65n vi2 mi2nh la2 ho5c sinh cu3a tru7o72ng THCS
|
Mỗi khi lấy chiếc áo ra khỏi tủ tôi rất hãnh diện vì mình là học sinh của trường THCS
|
['Mo46i', 'khi', 'la16y', 'chie61c', 'a1o', 'ra', 'kho3i', 'tu3', 'to6i', 'ra61t', 'ha4nh', 'die65n', 'vi2', 'mi2nh', 'la2', 'ho5c', 'sinh', 'cu3a', 'tru7o72ng', 'THCS']
|
[2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Trên mác có hình hai bông rúa cùng với hình ảnh quyển vở và ngọn đuốc thể hiện ánh sáng niềm tin, tri thức, khoa học và sự phát triển của nông nghiệp
|
Trên mác có hình hai bông lúa cùng với hình ảnh quyển vở và ngọn đuốc thể hiện ánh sáng niềm tin, tri thức, khoa học và sự phát triển của nông nghiệp
|
['Trên', 'mác', 'có', 'hình', 'hai', 'bông', 'rúa', 'cùng', 'với', 'hình', 'ảnh', 'quyển', 'vở', 'và', 'ngọn', 'đuốc', 'thể', 'hiện', 'ánh', 'sáng', 'niềm', 'tin,', 'tri', 'thức,', 'khoa', 'học', 'và', 'sự', 'phát', 'triển', 'của', 'nông', 'nghiệp']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Đưa chi thức công nghệ hiện đại vào trong nông nghiệp
|
Đưa tri thức công nghệ hiện đại vào trong nông nghiệp
|
['Đưa', 'chi', 'thức', 'công', 'nghệ', 'hiện', 'đại', 'vào', 'trong', 'nông', 'nghiệp']
|
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Tuy đơn giản nhưng phù hiệu là những lời súc tích, ý nghĩa nhất của trường dành cho chúng ta,ak mongi chúng ta sẽ thànhry công trên con đường học tậpnm
|
Tuy đơn giản nhưng phù hiệu là những lời súc tích, ý nghĩa nhất của trường dành cho chúng ta, mong chúng ta sẽ thành công trên con đường học tập
|
['Tuy', 'đơn', 'giản', 'nhưng', 'phù', 'hiệu', 'là', 'những', 'lời', 'súc', 'tích,', 'ý', 'nghĩa', 'nhất', 'của', 'trường', 'dành', 'cho', 'chúng', 'ta,ak', 'mongi', 'chúng', 'ta', 'sẽ', 'thànhry', 'công', 'trên', 'con', 'đường', 'học', 'tậpnm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Ngoài ra tôi còn dành một chút thời ian đẻ tì hiểu về nguồn gốc của chiếc áo đồng phục này và ôi tìm hiểu được rằng chiếc áo đồng phục này ược sả xuất từ công ti may
|
Ngoài ra tôi còn dành một chút thời gian đẻ tìm hiểu về nguồn gốc của chiếc áo đồng phục này và tôi tìm hiểu được rằng chiếc áo đồng phục này được sản xuất từ công ti may
|
['Ngoài', 'ra', 'tôi', 'còn', 'dành', 'một', 'chút', 'thời', 'ian', 'đẻ', 'tì', 'hiểu', 'về', 'nguồn', 'gốc', 'của', 'chiếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'này', 'và', 'ôi', 'tìm', 'hiểu', 'được', 'rằng', 'chiếc', 'áo', 'đồng', 'phục', 'này', 'ược', 'sả', 'xuất', 'từ', 'công', 'ti', 'may']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Mộtu việc nữa mà tôi phải phủex nhận rằng chiếc áo đồngu phục mùa đông này giảm sự phân biệt giàuer nghèo, đồng phục làm giảmeu chi tiêu tài chính, là cách giúp gia đình giảm chi phí cho quầno áo đi học
|
Một việc nữa mà tôi phải phủ nhận rằng chiếc áo đồng phục mùa đông này giảm sự phân biệt giàu nghèo, đồng phục làm giảm chi tiêu tài chính, là cách giúp gia đình giảm chi phí cho quần áo đi học
|
['Mộtu', 'việc', 'nữa', 'mà', 'tôi', 'phải', 'phủex', 'nhận', 'rằng', 'chiếc', 'áo', 'đồngu', 'phục', 'mùa', 'đông', 'này', 'giảm', 'sự', 'phân', 'biệt', 'giàuer', 'nghèo,', 'đồng', 'phục', 'làm', 'giảmeu', 'chi', 'tiêu', 'tài', 'chính,', 'là', 'cách', 'giúp', 'gia', 'đình', 'giảm', 'chi', 'phí', 'cho', 'quầno', 'áo', 'đi', 'học']
|
[4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
"Nhưng làm thế nào đẻ quần áo sử dụng được lâu nhỉ
|
"Nhưng làm thế nào đẻ quần áo sử dụng được lâu nhỉ
|
['"Nhưng', 'làm', 'thế', 'nào', 'đẻ', 'quần', 'áo', 'sử', 'dụng', 'được', 'lâu', 'nhỉ']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
” Chung ta khong len dung nuoc nong de giat, khong ngam ao voi quan ao sam mau, ao giat xong phai phoi thang ra va cuoi cung la khong duoc la ao qua lau de ao khong bi hong
|
” Chúng ta không lên dùng nước nóng đẻ giặt, không ngâm áo với quần áo sẫm màu, áo giặt xong phải phơi thẳng ra và cuối cùng là không được là áo quá lâu để áo không bị hỏng
|
['”', 'Chung', 'ta', 'khong', 'len', 'dung', 'nuoc', 'nong', 'de', 'giat,', 'khong', 'ngam', 'ao', 'voi', 'quan', 'ao', 'sam', 'mau,', 'ao', 'giat', 'xong', 'phai', 'phoi', 'thang', 'ra', 'va', 'cuoi', 'cung', 'la', 'khong', 'duoc', 'la', 'ao', 'qua', 'lau', 'de', 'ao', 'khong', 'bi', 'hong']
|
[0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Nho co chiec ao dong phuc mua dong ma chung ta co chiec ao am de mac den truong trong nhung ngay thoi tiet gia lanh
|
Nhờ có chiếc áo đồng phục mùa đong mà chúng ta có chiếc áo ấm để mặc đến trường trong những ngày thời tiết giá lạnh
|
['Nho', 'co', 'chiec', 'ao', 'dong', 'phuc', 'mua', 'dong', 'ma', 'chung', 'ta', 'co', 'chiec', 'ao', 'am', 'de', 'mac', 'den', 'truong', 'trong', 'nhung', 'ngay', 'thoi', 'tiet', 'gia', 'lanh']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
No luon la nguoi ban than gan bo voi chung ta trong suot qua trinh ma chung ta di hoc, toi se coi no nhu moi nguoi ban va toi se giu gin bao quan no moi cach can than
|
Nó luôn là người bạn thân gắn bó với chúng ta trong suốt quá trình mà chúng ta đi học, tôi sẽ coi nó như mội người bạn và tôi sẽ giữ gìn bảo quản nó mội cách cẩn thận
|
['No', 'luon', 'la', 'nguoi', 'ban', 'than', 'gan', 'bo', 'voi', 'chung', 'ta', 'trong', 'suot', 'qua', 'trinh', 'ma', 'chung', 'ta', 'di', 'hoc,', 'toi', 'se', 'coi', 'no', 'nhu', 'moi', 'nguoi', 'ban', 'va', 'toi', 'se', 'giu', 'gin', 'bao', 'quan', 'no', 'moi', 'cach', 'can', 'than']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ca dao cos bafi nosi veef cur aasu
|
Ca dao có bài nói về củ ấu
|
['Ca', 'dao', 'cos', 'bafi', 'nosi', 'veef', 'cur', 'aasu']
|
[0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Cô thôny nữ đã mượnya củ ấu để nói về thân phậnil mình, tâm tình mình:am
|
Cô thôn nữ đã mượn củ ấu để nói về thân phận mình, tâm tình mình:
|
['Cô', 'thôny', 'nữ', 'đã', 'mượnya', 'củ', 'ấu', 'để', 'nói', 'về', 'thân', 'phậnil', 'mình,', 'tâm', 'tình', 'mình:am']
|
[0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
"Than em nhu cu au gai,
|
"Thân em như củ ấu gai,
|
['"Than', 'em', 'nhu', 'cu', 'au', 'gai,']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ruột trong thì trắng, vỏ ngoài thì đen
|
Ruột trong thì trắng, vỏ ngoài thì đen
|
['Ruột', 'trong', 'thì', 'trắng,', 'vỏ', 'ngoài', 'thì', 'đen']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Anhh ơi, nếmq thử mà xem,yg
|
Anh ơi, nếm thử mà xem,
|
['Anhh', 'ơi,', 'nếmq', 'thử', 'mà', 'xem,yg']
|
[4, 0, 4, 0, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Nem xong moi biet rang em ngot bui"
|
Nếm xong mới biết rằng em ngọt bùi"
|
['Nem', 'xong', 'moi', 'biet', 'rang', 'em', 'ngot', 'bui"']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Cây ấu cùng họ với cây hoa súng; ao, đầm lầy vùng đồng chiêm trũng là vùng dễ trồng ấu
|
Cây ấu cùng họ với cây hoa súng; ao, đầm lầy vùng đồng chiêm trũng là vùng dễ trồng ấu
|
['Cây', 'ấu', 'cùng', 'họ', 'với', 'cây', 'hoa', 'súng;', 'ao,', 'đầm', 'lầy', 'vùng', 'đồng', 'chiêm', 'trũng', 'là', 'vùng', 'dễ', 'trồng', 'ấu']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưnga Yên, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hoá,... là những miền quê trồng nhiềusk ấu
|
Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hoá,... là những miền quê trồng nhiều ấu
|
['Bắc', 'Ninh,', 'Bắc', 'Giang,', 'Hải', 'Dương,', 'Hưnga', 'Yên,', 'Thái', 'Bình,', 'Nam', 'Định,', 'Hà', 'Nam,', 'Ninh', 'Bình,', 'Thanh', 'Hoá,...', 'là', 'những', 'miền', 'quê', 'trồng', 'nhiềusk', 'ấu']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Vu2ng nam Trung Bo65 tro62ng a16u nhie26u nha61t
|
Vùng nam Trung Bộ trồng ấu nhiều nhất
|
['Vu2ng', 'nam', 'Trung', 'Bo65', 'tro62ng', 'a16u', 'nhie26u', 'nha61t']
|
[2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
A61u la2 loa5i ca6y tro62ng thuy3 sinh trong mo65t na8m
|
Ấu là loại cây trồng thuỷ sinh trong một năm
|
['A61u', 'la2', 'loa5i', 'ca6y', 'tro62ng', 'thuy3', 'sinh', 'trong', 'mo65t', 'na8m']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Tro62ng va2o mu2a xua6n, d9e61n cuo61i thu cu3 gia2 thi2 thu hoa5ch theo tu72ng d9o75t
|
Trồng vào mùa xuân, đến cuối thu củ già thì thu hoạch theo từng đợt
|
['Tro62ng', 'va2o', 'mu2a', 'xua6n,', 'd9e61n', 'cuo61i', 'thu', 'cu3', 'gia2', 'thi2', 'thu', 'hoa5ch', 'theo', 'tu72ng', 'd9o75t']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Moxoi ddowjt casch nhau ddojo 9-10 ngafy; bawst ddaafu tuwf haj tuaafn thasng 8 aam lijch, thu hoajch cho towsi tieest suwowng giasng, trong vofng hai thasng
|
Mỗi đợt cách nhau độ 9-10 ngày; bắt đầu từ hạ tuần tháng 8 âm lịch, thu hoạch cho tới tiết sương giáng, trong vòng hai tháng
|
['Moxoi', 'ddowjt', 'casch', 'nhau', 'ddojo', '9-10', 'ngafy;', 'bawst', 'ddaafu', 'tuwf', 'haj', 'tuaafn', 'thasng', '8', 'aam', 'lijch,', 'thu', 'hoajch', 'cho', 'towsi', 'tieest', 'suwowng', 'giasng,', 'trong', 'vofng', 'hai', 'thasng']
|
[1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1]
|
Telex Typing Error
|
Cu au co sung, vo cung hinh tam giac nguoc, mau den
|
Củ ấu có sừng, vỏ cứng hình tam giác ngược, màu đen
|
['Cu', 'au', 'co', 'sung,', 'vo', 'cung', 'hinh', 'tam', 'giac', 'nguoc,', 'mau', 'den']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Cu3 a61u non ma2u ho62ng ti1m hoa85c xanh, se4 chuye61n tha2nh ma2u d9en theo tho72i gian khi cu3 gia2
|
Củ ấu non màu hồng tím hoặc xanh, sẽ chuyến thành màu đen theo thời gian khi củ già
|
['Cu3', 'a61u', 'non', 'ma2u', 'ho62ng', 'ti1m', 'hoa85c', 'xanh,', 'se4', 'chuye61n', 'tha2nh', 'ma2u', 'd9en', 'theo', 'tho72i', 'gian', 'khi', 'cu3', 'gia2']
|
[2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 0, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Phaafn thijt cur aasu ddeer awn; cur non awn ngon, thowm; cur giaf cos nhieefu boojt, dero, ngojt
|
Phần thịt củ ấu để ăn; củ non ăn ngon, thơm; củ già có nhiều bột, dẻo, ngọt
|
['Phaafn', 'thijt', 'cur', 'aasu', 'ddeer', 'awn;', 'cur', 'non', 'awn', 'ngon,', 'thowm;', 'cur', 'giaf', 'cos', 'nhieefu', 'boojt,', 'dero,', 'ngojt']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Củ ấu được gọ là củ chi, còn gọi là củ "dẻ nước”
|
Củ ấu được gọi là củ chi, còn gọi là củ "dẻ nước”
|
['Củ', 'ấu', 'được', 'gọ', 'là', 'củ', 'chi,', 'còn', 'gọi', 'là', 'củ', '"dẻ', 'nước”']
|
[0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Những năm mùa màng thất bát, của ấu đợc dùng thay cháo thay cơm
|
Những năm mùa màng thất bát, của ấu được dùng thay cháo thay cơm
|
['Những', 'năm', 'mùa', 'màng', 'thất', 'bát,', 'của', 'ấu', 'đợc', 'dùng', 'thay', 'cháo', 'thay', 'cơm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Ấu già lửa xạch, phơi chô, cho vào làn treo lên hiên nhà, nơi khô ráo, thoáng gió; vào mùa đông bóc vỏ ăn sống, có hương vị rất đặc biệt, ăn mãi không chán
|
Ấu già rửa sạch, phơi khô, cho vào làn treo lên hiên nhà, nơi khô ráo, thoáng gió; vào mùa đông bóc vỏ ăn sống, có hương vị rất đặc biệt, ăn mãi không chán
|
['Ấu', 'già', 'lửa', 'xạch,', 'phơi', 'chô,', 'cho', 'vào', 'làn', 'treo', 'lên', 'hiên', 'nhà,', 'nơi', 'khô', 'ráo,', 'thoáng', 'gió;', 'vào', 'mùa', 'đông', 'bóc', 'vỏ', 'ăn', 'sống,', 'có', 'hương', 'vị', 'rất', 'đặc', 'biệt,', 'ăn', 'mãi', 'không', 'chán']
|
[0, 0, 6, 6, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Củ ấu dùng làm vị thuốc có tác dụng ngăn ngừa ung thư, kiết lị, đi ngoài, chống khát, giải độc rượu, v
|
Củ ấu dùng làm vị thuốc có tác dụng ngăn ngừa ung thư, kiết lị, đi ngoài, chống khát, giải độc rượu, v
|
['Củ', 'ấu', 'dùng', 'làm', 'vị', 'thuốc', 'có', 'tác', 'dụng', 'ngăn', 'ngừa', 'ung', 'thư,', 'kiết', 'lị,', 'đi', 'ngoài,', 'chống', 'khát,', 'giải', 'độc', 'rượu,', 'v']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Đúng củ ấu đen, nhưng “đen dòn”, giễ chồng, dễ ciếm, lất lẻ và quý
|
Đúng củ ấu đen, nhưng “đen giòn”, dễ trồng, dễ kiếm, rất rẻ và quý
|
['Đúng', 'củ', 'ấu', 'đen,', 'nhưng', '“đen', 'dòn”,', 'giễ', 'chồng,', 'dễ', 'ciếm,', 'lất', 'lẻ', 'và', 'quý']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 6, 0, 6, 6, 6, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Trong cuộc sống hằng ngày, có rt nhiều vt dụng tuy nhỏ bé nhưng giữ vai trò quan trọng, ột trong số đó chính là cái ko
|
Trong cuộc sống hằng ngày, có rất nhiều vật dụng tuy nhỏ bé nhưng giữ vai trò quan trọng, một trong số đó chính là cái kéo
|
['Trong', 'cuộc', 'sống', 'hằng', 'ngày,', 'có', 'rt', 'nhiều', 'vt', 'dụng', 'tuy', 'nhỏ', 'bé', 'nhưng', 'giữ', 'vai', 'trò', 'quan', 'trọng,', 'ột', 'trong', 'số', 'đó', 'chính', 'là', 'cái', 'ko']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
Chiếc kéo được phát minh vào khoảngco năm 1500 TCNoh ở Ai Cập cổ đại
|
Chiếc kéo được phát minh vào khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại
|
['Chiếc', 'kéo', 'được', 'phát', 'minh', 'vào', 'khoảngco', 'năm', '1500', 'TCNoh', 'ở', 'Ai', 'Cập', 'cổ', 'đại']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Tổ tiên của trúng suất hiện đầu tiên ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3,000 đến 4,000 năm trước
|
Tổ tiên của chúng xuất hiện đầu tiên ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3,000 đến 4,000 năm trước
|
['Tổ', 'tiên', 'của', 'trúng', 'suất', 'hiện', 'đầu', 'tiên', 'ở', 'đồng', 'bằng', 'Lưỡng', 'Hà', 'khoảng', '3,000', 'đến', '4,000', 'năm', 'trước']
|
[0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Trai qua hang nghin nam ton tai, chiec keo da co nhieu cai tien va tro nen da dang, phong phu nhu hien nay
|
Trải qua hàng nghìn năm tồn tại, chiếc kéo đã có nhiều cải tiến và trở nên đa dạng, phong phú như hiện nay
|
['Trai', 'qua', 'hang', 'nghin', 'nam', 'ton', 'tai,', 'chiec', 'keo', 'da', 'co', 'nhieu', 'cai', 'tien', 'va', 'tro', 'nen', 'da', 'dang,', 'phong', 'phu', 'nhu', 'hien', 'nay']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Chúng có nhiều công dụng và được sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau vô cùng rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới
|
Chúng có nhiều công dụng và được sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau vô cùng rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới
|
['Chúng', 'có', 'nhiều', 'công', 'dụng', 'và', 'được', 'sử', 'dụng', 'ở', 'nhiều', 'lĩnh', 'vực', 'khác', 'nhau', 'vô', 'cùng', 'rộng', 'rãi', 'và', 'phổ', 'biến', 'trên', 'toàn', 'thế', 'giới']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Với mỗi đặc điểm, ông dụng của mìn chúng lại có chiều dài, chất liệu và kíc cỡ khác nhau
|
Với mỗi đặc điểm, công dụng của mình chúng lại có chiều dài, chất liệu và kích cỡ khác nhau
|
['Với', 'mỗi', 'đặc', 'điểm,', 'ông', 'dụng', 'của', 'mìn', 'chúng', 'lại', 'có', 'chiều', 'dài,', 'chất', 'liệu', 'và', 'kíc', 'cỡ', 'khác', 'nhau']
|
[0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Kéo thường được làm bằng kim loại cứng: sắt, đồng, gang,… có cấuxy tạo gồm 2 phần: lưỡi kéo và tay cầm
|
Kéo thường được làm bằng kim loại cứng: sắt, đồng, gang,… có cấu tạo gồm 2 phần: lưỡi kéo và tay cầm
|
['Kéo', 'thường', 'được', 'làm', 'bằng', 'kim', 'loại', 'cứng:', 'sắt,', 'đồng,', 'gang,…', 'có', 'cấuxy', 'tạo', 'gồm', '2', 'phần:', 'lưỡi', 'kéo', 'và', 'tay', 'cầm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.