input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
"Thương thì xin đó đừng phai
|
"Thương thì xin đó đừng phai
|
['"Thương', 'thì', 'xin', 'đó', 'đừng', 'phai']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
A61y ai ti2nh tu75, ta5c da5 cho71 phai
|
Ấy ai tình tự, tạc dạ chớ phai
|
['A61y', 'ai', 'ti2nh', 'tu75,', 'ta5c', 'da5', 'cho71', 'phai']
|
[2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Cho phai, hoi nguoi tinh tu!"
|
Chớ phai, hỡi người tình tự!"
|
['Cho', 'phai,', 'hoi', 'nguoi', 'tinh', 'tu!"']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ve nguon goc, ca Hue co hai loai: dieu Bac va dieu Nam
|
Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu Nam
|
['Ve', 'nguon', 'goc,', 'ca', 'Hue', 'co', 'hai', 'loai:', 'dieu', 'Bac', 'va', 'dieu', 'Nam']
|
[3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Casc ddieeju Nam giojng reso raswt, man masc, thuwowng carm, chiju arnh huwowrng cura ca khusc Chieem Thafnh ngafy xuwa
|
Các điệu Nam giọng réo rắt, man mác, thương cảm, chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa
|
['Casc', 'ddieeju', 'Nam', 'giojng', 'reso', 'raswt,', 'man', 'masc,', 'thuwowng', 'carm,', 'chiju', 'arnh', 'huwowrng', 'cura', 'ca', 'khusc', 'Chieem', 'Thafnh', 'ngafy', 'xuwa']
|
[1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Ca1c d9ie65u Ba81c co1 le4 pho3ng theo tu72 khu1c cu3a Trung Quo61c ma2 ra, co1 gio5ng du du7o7ng, so6i no63i
|
Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương, sôi nổi
|
['Ca1c', 'd9ie65u', 'Ba81c', 'co1', 'le4', 'pho3ng', 'theo', 'tu72', 'khu1c', 'cu3a', 'Trung', 'Quo61c', 'ma2', 'ra,', 'co1', 'gio5ng', 'du', 'du7o7ng,', 'so6i', 'no63i']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Ca Huế rất phong phú về làn điệu vớio gần một trăm ca khúcaq thanh nhạc và khí nhạc
|
Ca Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc
|
['Ca', 'Huế', 'rất', 'phong', 'phú', 'về', 'làn', 'điệu', 'vớio', 'gần', 'một', 'trăm', 'ca', 'khúcaq', 'thanh', 'nhạc', 'và', 'khí', 'nhạc']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đạ cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân, Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu,... đã thấm sâu vào hồn người mấy tăm năm qua
|
Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân, Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu,... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua
|
['Các', 'điệu', 'ca', 'Huế', 'như', 'cổ', 'bản,', 'Kim', 'tiền,', 'Tứ', 'đạ', 'cảnh,', 'Lưu', 'thuỷ,', 'Hành', 'vân,', 'Nam', 'ai,', 'Nam', 'thương,', 'Nam', 'bình,', 'Vọng', 'phu,...', 'đã', 'thấm', 'sâu', 'vào', 'hồn', 'người', 'mấy', 'tăm', 'năm', 'qua']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Hãy đế với Huế, nghe tiếng huông chùa Thiên Mụ trong mờ sương, ngắm tà áo dài tím Huế và chiếc nón bài thơ của thiếu nữ Huế, nhìn dòng sông Hương thơ mộng những đêm trăng và thưởng thức ca Huế
|
Hãy đến với Huế, nghe tiếng chuông chùa Thiên Mụ trong mờ sương, ngắm tà áo dài tím Huế và chiếc nón bài thơ của thiếu nữ Huế, nhìn dòng sông Hương thơ mộng những đêm trăng và thưởng thức ca Huế
|
['Hãy', 'đế', 'với', 'Huế,', 'nghe', 'tiếng', 'huông', 'chùa', 'Thiên', 'Mụ', 'trong', 'mờ', 'sương,', 'ngắm', 'tà', 'áo', 'dài', 'tím', 'Huế', 'và', 'chiếc', 'nón', 'bài', 'thơ', 'của', 'thiếu', 'nữ', 'Huế,', 'nhìn', 'dòng', 'sông', 'Hương', 'thơ', 'mộng', 'những', 'đêm', 'trăng', 'và', 'thưởng', 'thức', 'ca', 'Huế']
|
[0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Hãy đến với Fes-ti-van Huế và nền văn hoá Huế
|
Hãy đến với Fes-ti-van Huế và nền văn hoá Huế
|
['Hãy', 'đến', 'với', 'Fes-ti-van', 'Huế', 'và', 'nền', 'văn', 'hoá', 'Huế']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
"Da doi lan den voi Hue mong mo
|
"Đã đôi lần đến với Huế mộng mơ
|
['"Da', 'doi', 'lan', 'den', 'voi', 'Hue', 'mong', 'mo']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
To6i o6m a61p mo65t ti2nh ye6u di5u ngo5t"
|
Tôi ôm ấp một tình yêu dịu ngọt"
|
['To6i', 'o6m', 'a61p', 'mo65t', 'ti2nh', 'ye6u', 'di5u', 'ngo5t"']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Tốt nghiệp Harvard (Ha-vơt) rà một danh dự ở Mĩ vì trường đại học này có những truyền thống lâu đời
|
Tốt nghiệp Harvard (Ha-vơt) là một danh dự ở Mĩ vì trường đại học này có những truyền thống lâu đời
|
['Tốt', 'nghiệp', 'Harvard', '(Ha-vơt)', 'rà', 'một', 'danh', 'dự', 'ở', 'Mĩ', 'vì', 'trường', 'đại', 'học', 'này', 'có', 'những', 'truyền', 'thống', 'lâu', 'đời']
|
[0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Trườg ở thành phố Cambrige (Cambrigiơ) thuộc ngoại vi Boston
|
Trường ở thành phố Cambrige (Cambritgiơ) thuộc ngoại vi Boston
|
['Trườg', 'ở', 'thành', 'phố', 'Cambrige', '(Cambrigiơ)', 'thuộc', 'ngoại', 'vi', 'Boston']
|
[5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Cambrige nguye6n la2 te6n mo65t tha2nh pho61 d9a5i ho5c cu3a Anh
|
Cambrige nguyên là tên một thành phố đại học của Anh
|
['Cambrige', 'nguye6n', 'la2', 'te6n', 'mo65t', 'tha2nh', 'pho61', 'd9a5i', 'ho5c', 'cu3a', 'Anh']
|
[0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Trường Havard ược thành lập năm 166 bởi Công ty Anh Massachusetts Bay Company
|
Trường Harvard được thành lập năm 1636 bởi Công ty Anh Massachusetts Bay Company
|
['Trường', 'Havard', 'ược', 'thành', 'lập', 'năm', '166', 'bởi', 'Công', 'ty', 'Anh', 'Massachusetts', 'Bay', 'Company']
|
[0, 5, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Tru7o72ng mang te6n Harvard, mo56t mu5c su7 tre3 d9e63 la5i cho tru7o72ng mo65t nu73a ta2i sa3n (780 ba3ng) va2 thu7 vie56n (320 cuo61n) cu3a mi2nh
|
Trường mang tên Harvard, một mục sư trẻ để lại cho trường một nửa tài sản (780 bảng) và thư viện (320 cuốn) của mình
|
['Tru7o72ng', 'mang', 'te6n', 'Harvard,', 'mo56t', 'mu5c', 'su7', 'tre3', 'd9e63', 'la5i', 'cho', 'tru7o72ng', 'mo65t', 'nu73a', 'ta2i', 'sa3n', '(780', 'ba3ng)', 'va2', 'thu7', 'vie56n', '(320', 'cuo61n)', 'cu3a', 'mi2nh']
|
[2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Lúc đầu trỉ có 12 học sinh và một thầy giáo, do giáo phái Thanh giáo xây dựng, với mục đích đào tạo mục sư cho các thuộc địa mới của Anh
|
Lúc đầu chỉ có 12 học sinh và một thầy giáo, do giáo phái Thanh giáo xây dựng, với mục đích đào tạo mục sư cho các thuộc địa mới của Anh
|
['Lúc', 'đầu', 'trỉ', 'có', '12', 'học', 'sinh', 'và', 'một', 'thầy', 'giáo,', 'do', 'giáo', 'phái', 'Thanh', 'giáo', 'xây', 'dựng,', 'với', 'mục', 'đích', 'đào', 'tạo', 'mục', 'sư', 'cho', 'các', 'thuộc', 'địa', 'mới', 'của', 'Anh']
|
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Tru7o72ng la61y te6n Cambrige tru7o71c khi d9o63i te6n la2 tru7o72ng Trung ho5c va2 sau la2 tru7o72ng D9a5i ho5c Harvard
|
Trường lấy tên Cambrige trước khi đổi tên là trường Trung học và sau là trường Đại học Harvard
|
['Tru7o72ng', 'la61y', 'te6n', 'Cambrige', 'tru7o71c', 'khi', 'd9o63i', 'te6n', 'la2', 'tru7o72ng', 'Trung', 'ho5c', 'va2', 'sau', 'la2', 'tru7o72ng', 'D9a5i', 'ho5c', 'Harvard']
|
[2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Năm 1640, ông Henry Dunster (Henry Đanxtơ) tốt nghiệp chường Đại học Cambrige ở Anh, được cử làm hiệu trưởng trường Harvard
|
Năm 1640, ông Henry Dunster (Henry Đanxtơ) tốt nghiệp trường Đại học Cambrige ở Anh, được cử làm hiệu trưởng trường Harvard
|
['Năm', '1640,', 'ông', 'Henry', 'Dunster', '(Henry', 'Đanxtơ)', 'tốt', 'nghiệp', 'chường', 'Đại', 'học', 'Cambrige', 'ở', 'Anh,', 'được', 'cử', 'làm', 'hiệu', 'trưởng', 'trường', 'Harvard']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Ông điều hành theo mô hình của Anhvu và dạy các môn:ah Khoa học xã hội, ngôn ngữ và ba môn triết học
|
Ông điều hành theo mô hình của Anh và dạy các môn: Khoa học xã hội, ngôn ngữ và ba môn triết học
|
['Ông', 'điều', 'hành', 'theo', 'mô', 'hình', 'của', 'Anhvu', 'và', 'dạy', 'các', 'môn:ah', 'Khoa', 'học', 'xã', 'hội,', 'ngôn', 'ngữ', 'và', 'ba', 'môn', 'triết', 'học']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Khoa thaafn hojc ra ddowfi nawm 1721 nhowf suwj giusp ddowx cura moojt nhaf kinh doanh orw London ddere trar luwowng cho giaso vieen
|
Khoa thần học ra đời năm 1721 nhờ sự giúp đỡ của một nhà kinh doanh ở London để trả lương cho giáo viên
|
['Khoa', 'thaafn', 'hojc', 'ra', 'ddowfi', 'nawm', '1721', 'nhowf', 'suwj', 'giusp', 'ddowx', 'cura', 'moojt', 'nhaf', 'kinh', 'doanh', 'orw', 'London', 'ddere', 'trar', 'luwowng', 'cho', 'giaso', 'vieen']
|
[0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Sáu năm su, trường có thêm kha Toán học và kha Triết họ
|
Sáu năm sau, trường có thêm khoa Toán học và khoa Triết học
|
['Sáu', 'năm', 'su,', 'trường', 'có', 'thêm', 'kha', 'Toán', 'học', 'và', 'kha', 'Triết', 'họ']
|
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
Trong 100 năm đầu, trường phải dựa vào sự giúp đỡ của nhà nước thuộcu địa, nhờ các khoản tiền ủng hộ của các cựu sinh viên và tổ chức nhân đạo, cho đến năm 1833 thìer chấm dứt
|
Trong 100 năm đầu, trường phải dựa vào sự giúp đỡ của nhà nước thuộc địa, nhờ các khoản tiền ủng hộ của các cựu sinh viên và tổ chức nhân đạo, cho đến năm 1833 thì chấm dứt
|
['Trong', '100', 'năm', 'đầu,', 'trường', 'phải', 'dựa', 'vào', 'sự', 'giúp', 'đỡ', 'của', 'nhà', 'nước', 'thuộcu', 'địa,', 'nhờ', 'các', 'khoản', 'tiền', 'ủng', 'hộ', 'của', 'các', 'cựu', 'sinh', 'viên', 'và', 'tổ', 'chức', 'nhân', 'đạo,', 'cho', 'đến', 'năm', '1833', 'thìer', 'chấm', 'dứt']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Harvard bắ đầu phát triển mạnh kể từ khi ông C.W.Eliot (Êliơt) được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trong năm 1869
|
Harvard bắt đầu phát triển mạnh kể từ khi ông C.W.Eliot (Êliơt) được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trong năm 1869
|
['Harvard', 'bắ', 'đầu', 'phát', 'triển', 'mạnh', 'kể', 'từ', 'khi', 'ông', 'C.W.Eliot', '(Êliơt)', 'được', 'bổ', 'nhiệm', 'làm', 'hiệu', 'trưởng', 'trong', 'năm', '1869']
|
[0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Laf moojt nguwowfi cos ddaafu osc casch taan, oong ddax dduwa nhieefu bojo moon mowsi vafo chuwowng trifnh giarng dajy, cari casch phuwowng phasp giarng dajy, ddoroi mowsi cow sowr vaajt chaast kix thuajat
|
Là một người có đầu óc cách tân, ông đã đưa nhiều bộ môn mới vào chương trình giảng dạy, cải cách phương pháp giảng dạy, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật
|
['Laf', 'moojt', 'nguwowfi', 'cos', 'ddaafu', 'osc', 'casch', 'taan,', 'oong', 'ddax', 'dduwa', 'nhieefu', 'bojo', 'moon', 'mowsi', 'vafo', 'chuwowng', 'trifnh', 'giarng', 'dajy,', 'cari', 'casch', 'phuwowng', 'phasp', 'giarng', 'dajy,', 'ddoroi', 'mowsi', 'cow', 'sowr', 'vaajt', 'chaast', 'kix', 'thuajat']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Ônge đã khôi phục khoa Luật và cải cáchp khoah Y
|
Ông đã khôi phục khoa Luật và cải cách khoa Y
|
['Ônge', 'đã', 'khôi', 'phục', 'khoa', 'Luật', 'và', 'cải', 'cáchp', 'khoah', 'Y']
|
[4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Thành tích lớn nhất của ông là ban hành "chế độ lựạ chọn", cho phép sinh viên được tự do chọn môn học
|
Thành tích lớn nhất của ông là ban hành "chế độ lựạ chọn", cho phép sinh viên được tự do chọn môn học
|
['Thành', 'tích', 'lớn', 'nhất', 'của', 'ông', 'là', 'ban', 'hành', '"chế', 'độ', 'lựạ', 'chọn",', 'cho', 'phép', 'sinh', 'viên', 'được', 'tự', 'do', 'chọn', 'môn', 'học']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Do đó, số sinh viên từ 1000im đã tănga lên 3000, và số khoa tăng từ 49 lên 278
|
Do đó, số sinh viên từ 1000 đã tăng lên 3000, và số khoa tăng từ 49 lên 278
|
['Do', 'đó,', 'số', 'sinh', 'viên', 'từ', '1000im', 'đã', 'tănga', 'lên', '3000,', 'và', 'số', 'khoa', 'tăng', 'từ', '49', 'lên', '278']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Nha2 tru7o72ng tro73 tha2nh to36 chu71c gia1o du5c tie6n phong trong nu7o71c, la2 no7i xua61t hie65n nhie62u gia1o su7 xua16t sa81c, no63i tie16ng the61 gio71i
|
Nhà trường trở thành tổ chức giáo dục tiên phong trong nước, là nơi xuất hiện nhiều giáo sư xuất sắc, nổi tiếng thế giới
|
['Nha2', 'tru7o72ng', 'tro73', 'tha2nh', 'to36', 'chu71c', 'gia1o', 'du5c', 'tie6n', 'phong', 'trong', 'nu7o71c,', 'la2', 'no7i', 'xua61t', 'hie65n', 'nhie62u', 'gia1o', 'su7', 'xua16t', 'sa81c,', 'no63i', 'tie16ng', 'the61', 'gio71i']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Oong Eliot luoon luoon tin rafwng "Truwowfng ddaji hojc laf thaafy dajy chaan lis, laf casi kho chaan lis vaf laf nguwofwi ddi tifm chaan lis”
|
Ông Eliot luôn luôn tin rằng "Trường đại học là thầy dạy chân lí, là cái kho chân lí và là người đi tìm chân lí”
|
['Oong', 'Eliot', 'luoon', 'luoon', 'tin', 'rafwng', '"Truwowfng', 'ddaji', 'hojc', 'laf', 'thaafy', 'dajy', 'chaan', 'lis,', 'laf', 'casi', 'kho', 'chaan', 'lis', 'vaf', 'laf', 'nguwofwi', 'ddi', 'tifm', 'chaan', 'lis”']
|
[1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Ônge đã nghỉn hưu văo nămxa 1909
|
Ông đã nghỉ hưu văo năm 1909
|
['Ônge', 'đã', 'nghỉn', 'hưu', 'văo', 'nămxa', '1909']
|
[4, 0, 4, 0, 0, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Việc tổ chc chế độ nội trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiế đầu tiên của hiệu trưởng A.L.Powell (Pauơl)
|
Việc tổ chức chế độ nội trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiến đầu tiên của hiệu trưởng A.L.Powell (Pauơl)
|
['Việc', 'tổ', 'chc', 'chế', 'độ', 'nội', 'trú', 'và', 'chế', 'độ', 'trợ', 'lí', 'học', 'tập', 'là', 'sáng', 'kiế', 'đầu', 'tiên', 'của', 'hiệu', 'trưởng', 'A.L.Powell', '(Pauơl)']
|
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Ông còn sửa đổi "chế độ lựa chọn", vì ông cho rằng "một người có học phải am tường một vài môn và có hiểu biết chung về các môn khác"
|
Ông còn sửa đổi "chế độ lựa chọn", vì ông cho rằng "một người có học phải am tường một vài môn và có hiểu biết chung về các môn khác"
|
['Ông', 'còn', 'sửa', 'đổi', '"chế', 'độ', 'lựa', 'chọn",', 'vì', 'ông', 'cho', 'rằng', '"một', 'người', 'có', 'học', 'phải', 'am', 'tường', 'một', 'vài', 'môn', 'và', 'có', 'hiểu', 'biết', 'chung', 'về', 'các', 'môn', 'khác"']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ, trường đã xâypc được 10 khu nội trúi cho thầy, trò và cácii trợ lí
|
Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ, trường đã xây được 10 khu nội trú cho thầy, trò và các trợ lí
|
['Nhờ', 'các', 'khoản', 'tiền', 'giúp', 'qua', 'nhiều', 'thập', 'kỉ,', 'trường', 'đã', 'xâypc', 'được', '10', 'khu', 'nội', 'trúi', 'cho', 'thầy,', 'trò', 'và', 'cácii', 'trợ', 'lí']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Sau đó, hiệu trưởng JB. Conant (Câunơnt) đã thực hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949, quy định mỗi sinh viên ắt buộc phải học các môn thuộc 3 lĩnh vực - khoa học hân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên
|
Sau đó, hiệu trưởng J.B. Conant (Câunơnt) đã thực hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949, quy định mỗi sinh viên bắt buộc phải học các môn thuộc 3 lĩnh vực - khoa học nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên
|
['Sau', 'đó,', 'hiệu', 'trưởng', 'JB.', 'Conant', '(Câunơnt)', 'đã', 'thực', 'hiện', 'chương', 'trình', 'giáo', 'dục', 'tổng', 'hợp', 'vào', 'năm', '1949,', 'quy', 'định', 'mỗi', 'sinh', 'viên', 'ắt', 'buộc', 'phải', 'học', 'các', 'môn', 'thuộc', '3', 'lĩnh', 'vực', '-', 'khoa', 'học', 'hân', 'văn,', 'khoa', 'học', 'xã', 'hội', 'và', 'khoa', 'học', 'tự', 'nhiên']
|
[0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Ông đặt ra chế độ học bổng giúp các thanh niên ưu tú có điều kiện học tập
|
Ông đặt ra chế độ học bổng giúp các thanh niên ưu tú có điều kiện học tập
|
['Ông', 'đặt', 'ra', 'chế', 'độ', 'học', 'bổng', 'giúp', 'các', 'thanh', 'niên', 'ưu', 'tú', 'có', 'điều', 'kiện', 'học', 'tập']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Hien nay truong Dai hoc Harvard la mot to chuc hoc duong co quyen tu hao voi 100 thu vien luu giu tren 10 trieu cuon sach, 8 vien bao tang
|
Hiện nay trường Đại học Harvard là một tổ chức học đường có quyền tự hào với 100 thư viện lưu giữ trên 10 triệu cuốn sách, 8 viện bảo tàng
|
['Hien', 'nay', 'truong', 'Dai', 'hoc', 'Harvard', 'la', 'mot', 'to', 'chuc', 'hoc', 'duong', 'co', 'quyen', 'tu', 'hao', 'voi', '100', 'thu', 'vien', 'luu', 'giu', 'tren', '10', 'trieu', 'cuon', 'sach,', '8', 'vien', 'bao', 'tang']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ddesen nawm 1953, hieeju truworwng N.M.Pusey (Piuzi) toor chuwsc casc trung taam nghieen cuwsu Ddoong As, Trung Ddoong vaf Lieen Xoo
|
Đến năm 1953, hiệu trưởng N.M.Pusey (Piuzi) tổ chức các trung tâm nghiên cứu Đông Á, Trung Đông và Liên Xô
|
['Ddesen', 'nawm', '1953,', 'hieeju', 'truworwng', 'N.M.Pusey', '(Piuzi)', 'toor', 'chuwsc', 'casc', 'trung', 'taam', 'nghieen', 'cuwsu', 'Ddoong', 'As,', 'Trung', 'Ddoong', 'vaf', 'Lieen', 'Xoo']
|
[1, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Ngoa2i ra tru7o72ng co2n ra ba1o ha2ng nga2y cho sinh vie6n H Harvard, to72 "The Crimson Eye" la2 co7 quan pha1t trie63n ca1c nha6n ta2i ba1o chi1 Mi4 nhu7: Donald Graham, chu3 bu1t ba1o "Washington Post", Peter Kann, tro75 li1 chu3 bu1t ba1o "Wall Street Journal”,Anthony Lewis, nha2 ba1o chuye6n giu74 mo65t mu5c cu3a to72 "New York Times'
|
Ngoài ra trường còn ra báo hàng ngày cho sinh viên H Harvard, tờ "The Crimson Eye" là cơ quan phát triển các nhân tài báo chí Mĩ như: Donald Graham, chủ bút báo "Washington Post", Peter Kann, trợ lí chủ bút báo "Wall Street Journal”,Anthony Lewis, nhà báo chuyên giữ một mục của tờ "New York Times'
|
['Ngoa2i', 'ra', 'tru7o72ng', 'co2n', 'ra', 'ba1o', 'ha2ng', 'nga2y', 'cho', 'sinh', 'vie6n', 'H', 'Harvard,', 'to72', '"The', 'Crimson', 'Eye"', 'la2', 'co7', 'quan', 'pha1t', 'trie63n', 'ca1c', 'nha6n', 'ta2i', 'ba1o', 'chi1', 'Mi4', 'nhu7:', 'Donald', 'Graham,', 'chu3', 'bu1t', 'ba1o', '"Washington', 'Post",', 'Peter', 'Kann,', 'tro75', 'li1', 'chu3', 'bu1t', 'ba1o', '"Wall', 'Street', 'Journal”,Anthony', 'Lewis,', 'nha2', 'ba1o', 'chuye6n', 'giu74', 'mo65t', 'mu5c', 'cu3a', 'to72', '"New', 'York', "Times'"]
|
[2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0]
|
VNI Typing Error
|
Cần kể thêm những nhà báo lớn của Mĩ, như: Walter Lippman, các nhà văn có hạng như: Eliot, Robert Frost và Wallace Stevens
|
Cần kể thêm những nhà báo lớn của Mĩ, như: Walter Lippman, các nhà văn có hạng như: Eliot, Robert Frost và Wallace Stevens
|
['Cần', 'kể', 'thêm', 'những', 'nhà', 'báo', 'lớn', 'của', 'Mĩ,', 'như:', 'Walter', 'Lippman,', 'các', 'nhà', 'văn', 'có', 'hạng', 'như:', 'Eliot,', 'Robert', 'Frost', 'và', 'Wallace', 'Stevens']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Trong 353 nawm toofn taji, truwofwng Harvard ddax ddafo tajo nhieefu chisnh khasch vaf nhieefu nhaf khoa hojc, trong soso ddos cos 6 toorng thoosng, 29 nhaf khoa hojc vaf hoajt ddoojng xax hooji dduwowjc giari thuwowrng Nobel, vaf 27 nguwowfi dduwowjc giari thuwowrng Pulizer
|
Trong 353 năm tồn tại, trường Harvard đã đào tạo nhiều chính khách và nhiều nhà khoa học, trong số đó có 6 tổng thống, 29 nhà khoa học và hoạt động xã hội được giải thưởng Nobel, và 27 người được giải thưởng Pulizer
|
['Trong', '353', 'nawm', 'toofn', 'taji,', 'truwofwng', 'Harvard', 'ddax', 'ddafo', 'tajo', 'nhieefu', 'chisnh', 'khasch', 'vaf', 'nhieefu', 'nhaf', 'khoa', 'hojc,', 'trong', 'soso', 'ddos', 'cos', '6', 'toorng', 'thoosng,', '29', 'nhaf', 'khoa', 'hojc', 'vaf', 'hoajt', 'ddoojng', 'xax', 'hooji', 'dduwowjc', 'giari', 'thuwowrng', 'Nobel,', 'vaf', '27', 'nguwowfi', 'dduwowjc', 'giari', 'thuwowrng', 'Pulizer']
|
[0, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0]
|
Telex Typing Error
|
Tru7o72ng Harvard d9a4 cho ra ma81t the16 gio71i chie61c ma1y ti1nh du2ng so61 d9a62u tie6n, chie61c pho63i ba28ng sa81t d9a26u tie6n, chie61c d9o26ng ho62 chi1nh xa1c nha16t va2 mo65t loa5t ca1c pha1t minh va2 pha1t kie61n, ke63 ca3 li1 thuye61t di truye62n ve62 ha2nh vi cu3a con ngu7o72i
|
Trường Harvard đã cho ra mắt thế giới chiếc máy tính dùng số đầu tiên, chiếc phổi bằng sắt đầu tiên, chiếc đồng hồ chính xác nhất và một loạt các phát minh và phát kiến, kể cả lí thuyết di truyền về hành vi của con người
|
['Tru7o72ng', 'Harvard', 'd9a4', 'cho', 'ra', 'ma81t', 'the16', 'gio71i', 'chie61c', 'ma1y', 'ti1nh', 'du2ng', 'so61', 'd9a62u', 'tie6n,', 'chie61c', 'pho63i', 'ba28ng', 'sa81t', 'd9a26u', 'tie6n,', 'chie61c', 'd9o26ng', 'ho62', 'chi1nh', 'xa1c', 'nha16t', 'va2', 'mo65t', 'loa5t', 'ca1c', 'pha1t', 'minh', 'va2', 'pha1t', 'kie61n,', 'ke63', 'ca3', 'li1', 'thuye61t', 'di', 'truye62n', 've62', 'ha2nh', 'vi', 'cu3a', 'con', 'ngu7o72i']
|
[2, 0, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2]
|
VNI Typing Error
|
Hoc sinh moi vao truong duoc chao don bang cau cham ngon noi bat tren tuong: "Vao day de lon len trong su thong thai, ra di de phuc vu tot hon dat nuoc va dong loai cua ban"
|
Học sinh mới vào trường được chào đón bằng câu châm ngôn nổi bật trên tường: "Vào đây để lớn lên trong sự thông thái, ra đi để phục vụ tốt hơn đất nước và đồng loại của bạn"
|
['Hoc', 'sinh', 'moi', 'vao', 'truong', 'duoc', 'chao', 'don', 'bang', 'cau', 'cham', 'ngon', 'noi', 'bat', 'tren', 'tuong:', '"Vao', 'day', 'de', 'lon', 'len', 'trong', 'su', 'thong', 'thai,', 'ra', 'di', 'de', 'phuc', 'vu', 'tot', 'hon', 'dat', 'nuoc', 'va', 'dong', 'loai', 'cua', 'ban"']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ngày nay, để được tiếp nhận vào trườn Đạ ọc Harvar, mỗi hí sinh phải hoàn thành các thủ tục nhập học khá chặt chẽ v phải đóng 60000 đô la cho 4 năm học
|
Ngày nay, để được tiếp nhận vào trường Đại học Harvard, mỗi thí sinh phải hoàn thành các thủ tục nhập học khá chặt chẽ và phải đóng 60000 đô la cho 4 năm học
|
['Ngày', 'nay,', 'để', 'được', 'tiếp', 'nhận', 'vào', 'trườn', 'Đạ', 'ọc', 'Harvar,', 'mỗi', 'hí', 'sinh', 'phải', 'hoàn', 'thành', 'các', 'thủ', 'tục', 'nhập', 'học', 'khá', 'chặt', 'chẽ', 'v', 'phải', 'đóng', '60000', 'đô', 'la', 'cho', '4', 'năm', 'học']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 5, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Mỗi năm, chường tiếp nhận đơn xin học của khoảng 14000 sinh viên, không riêng của Mĩ mà của cả các nước trên khắp thế giới, nhưng chỉ có khoáng 16% đủ tiêu chuẩn vào học
|
Mỗi năm, trường tiếp nhận đơn xin học của khoảng 14000 sinh viên, không riêng của Mĩ mà của cả các nước trên khắp thế giới, nhưng chỉ có khoáng 16% đủ tiêu chuẩn vào học
|
['Mỗi', 'năm,', 'chường', 'tiếp', 'nhận', 'đơn', 'xin', 'học', 'của', 'khoảng', '14000', 'sinh', 'viên,', 'không', 'riêng', 'của', 'Mĩ', 'mà', 'của', 'cả', 'các', 'nước', 'trên', 'khắp', 'thế', 'giới,', 'nhưng', 'chỉ', 'có', 'khoáng', '16%', 'đủ', 'tiêu', 'chuẩn', 'vào', 'học']
|
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
rường có hoảng 3600 sinh iên
|
Trường có khoảng 36000 sinh viên
|
['rường', 'có', 'hoảng', '3600', 'sinh', 'iên']
|
[5, 0, 5, 5, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
Cuoojc ddofwi mooxi con nguwowfi ai cuxng ddax tufwng trari qua thowfi hojc sinh
|
Cuộc đời mỗi con người ai cũng đã từng trải qua thời học sinh
|
['Cuoojc', 'ddofwi', 'mooxi', 'con', 'nguwowfi', 'ai', 'cuxng', 'ddax', 'tufwng', 'trari', 'qua', 'thowfi', 'hojc', 'sinh']
|
[1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0]
|
Telex Typing Error
|
Cái thời cắp sách đến trường đầy kỉ niệm mà mỗi chúng ta khó có thể quên được
|
Cái thời cắp sách đến trường đầy kỉ niệm mà mỗi chúng ta khó có thể quên được
|
['Cái', 'thời', 'cắp', 'sách', 'đến', 'trường', 'đầy', 'kỉ', 'niệm', 'mà', 'mỗi', 'chúng', 'ta', 'khó', 'có', 'thể', 'quên', 'được']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Nhung do dung hoc tap nhu: but, thuoc, tap, sach,… luon gan bo voi hoc sinh nhu nhung nguoi ban than thiet
|
Những đồ dùng học tập như: bút, thước, tập, sách,… luôn gắn bó với học sinh như những người bạn thân thiết
|
['Nhung', 'do', 'dung', 'hoc', 'tap', 'nhu:', 'but,', 'thuoc,', 'tap,', 'sach,…', 'luon', 'gan', 'bo', 'voi', 'hoc', 'sinh', 'nhu', 'nhung', 'nguoi', 'ban', 'than', 'thiet']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Va trong so do, cay thuoc la do dung hoc tap quan trong duoc su dung rong rai
|
Và trong số đó, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi
|
['Va', 'trong', 'so', 'do,', 'cay', 'thuoc', 'la', 'do', 'dung', 'hoc', 'tap', 'quan', 'trong', 'duoc', 'su', 'dung', 'rong', 'rai']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Nguồn gốc: Cây thước có nhiều roại chác nhau như thước thẳng, ê-ke, thước đo độ,…Thước thẳng có dạng hình chữ nhật và độ dài, rộng rất đa dạng
|
Nguồn gốc: Cây thước có nhiều loại khác nhau như thước thẳng, ê-ke, thước đo độ,…Thước thẳng có dạng hình chữ nhật và độ dài, rộng rất đa dạng
|
['Nguồn', 'gốc:', 'Cây', 'thước', 'có', 'nhiều', 'roại', 'chác', 'nhau', 'như', 'thước', 'thẳng,', 'ê-ke,', 'thước', 'đo', 'độ,…Thước', 'thẳng', 'có', 'dạng', 'hình', 'chữ', 'nhật', 'và', 'độ', 'dài,', 'rộng', 'rất', 'đa', 'dạng']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Thuong thi no dai 15cm – 20cm va rong khoang 2cm -3cm
|
Thường thì nó dài 15cm – 20cm và rộng khoảng 2cm -3cm
|
['Thuong', 'thi', 'no', 'dai', '15cm', '–', '20cm', 'va', 'rong', 'khoang', '2cm', '-3cm']
|
[3, 3, 3, 3, 0, 0, 0, 3, 3, 3, 0, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Cũng có nhiều loại thước dài tới 30 hay 40cm
|
Cũng có nhiều loại thước dài tới 30 hay 40cm
|
['Cũng', 'có', 'nhiều', 'loại', 'thước', 'dài', 'tới', '30', 'hay', '40cm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Chiều dày của thước cũng khác nhau, như thước gỗ thường dàyyn gần 1cm còn những cây thước mà họcom sinh dùng chỉ dày 1mm
|
Chiều dày của thước cũng khác nhau, như thước gỗ thường dày gần 1cm còn những cây thước mà học sinh dùng chỉ dày 1mm
|
['Chiều', 'dày', 'của', 'thước', 'cũng', 'khác', 'nhau,', 'như', 'thước', 'gỗ', 'thường', 'dàyyn', 'gần', '1cm', 'còn', 'những', 'cây', 'thước', 'mà', 'họcom', 'sinh', 'dùng', 'chỉ', 'dày', '1mm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Kha1c vo71i thu7o17c tha83ng, e6-ke co1 da5ng hi2nh tam gia1c vuo6ng hay tam gia1c vuo6ng ca6n
|
Khác với thước thẳng, ê-ke có dạng hình tam giác vuông hay tam giác vuông cân
|
['Kha1c', 'vo71i', 'thu7o17c', 'tha83ng,', 'e6-ke', 'co1', 'da5ng', 'hi2nh', 'tam', 'gia1c', 'vuo6ng', 'hay', 'tam', 'gia1c', 'vuo6ng', 'ca6n']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
E6-ke thu7o72ng co1 d9o65 da2i d9a1y khoa3ng mu7o27i ma16y cm va2 chie26u cao 5cm – 6cm
|
Ê-ke thường có độ dài đáy khoảng mười mấy cm và chiều cao 5cm – 6cm
|
['E6-ke', 'thu7o72ng', 'co1', 'd9o65', 'da2i', 'd9a1y', 'khoa3ng', 'mu7o27i', 'ma16y', 'cm', 'va2', 'chie26u', 'cao', '5cm', '–', '6cm']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 0]
|
VNI Typing Error
|
D9o65 da2y cu3a no1 cu4ng gio61ng thu7o71c tha38ng, thu7o27ng la2 1mm
|
Độ dày của nó cũng giống thước thẳng, thường là 1mm
|
['D9o65', 'da2y', 'cu3a', 'no1', 'cu4ng', 'gio61ng', 'thu7o71c', 'tha38ng,', 'thu7o27ng', 'la2', '1mm']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Cung nhu thuoc thang, do lon cua e-ke rat da dang
|
Cũng như thước thẳng, độ lớn của ê-ke rất đa dạng
|
['Cung', 'nhu', 'thuoc', 'thang,', 'do', 'lon', 'cua', 'e-ke', 'rat', 'da', 'dang']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Cos nhuxwng caay ee-ke to hown gaasp 6 – 7 lafan caay thuwowsc ee-ke thuwowfng thasay
|
Có những cây ê-ke to hơn gấp 6 – 7 lần cây thước ê-ke thường thấy
|
['Cos', 'nhuxwng', 'caay', 'ee-ke', 'to', 'hown', 'gaasp', '6', '–', '7', 'lafan', 'caay', 'thuwowsc', 'ee-ke', 'thuwowfng', 'thasay']
|
[1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Loại này thường giành tro giáo viên hay kĩ sư
|
Loại này thường dành cho giáo viên hay kĩ sư
|
['Loại', 'này', 'thường', 'giành', 'tro', 'giáo', 'viên', 'hay', 'kĩ', 'sư']
|
[0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Con mot loai thuoc thong dung nua do la thuoc do do
|
Còn một loại thước thông dụng nữa đó là thước đo độ
|
['Con', 'mot', 'loai', 'thuoc', 'thong', 'dung', 'nua', 'do', 'la', 'thuoc', 'do', 'do']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Thu7o71c na2y thu7o72ng d9u7o75c ho5c sinh ca61p 2, ca16p 3 du2ng nhie62u
|
Thước này thường được học sinh cấp 2, cấp 3 dùng nhiều
|
['Thu7o71c', 'na2y', 'thu7o72ng', 'd9u7o75c', 'ho5c', 'sinh', 'ca61p', '2,', 'ca16p', '3', 'du2ng', 'nhie62u']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 0, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
No1 co1 da5ng nu73a hi2nh tro2n hay co2n go5i la2 hi2nh ba1n nguye65t
|
Nó có dạng nửa hình tròn hay còn gọi là hình bán nguyệt
|
['No1', 'co1', 'da5ng', 'nu73a', 'hi2nh', 'tro2n', 'hay', 'co2n', 'go5i', 'la2', 'hi2nh', 'ba1n', 'nguye65t']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Như bao cây thước chác, thước đo độ cũng có nhiều kích thước khác nhau
|
Như bao cây thước khác, thước đo độ cũng có nhiều kích thước khác nhau
|
['Như', 'bao', 'cây', 'thước', 'chác,', 'thước', 'đo', 'độ', 'cũng', 'có', 'nhiều', 'kích', 'thước', 'khác', 'nhau']
|
[0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Thu7o72ng thi2 d9u7o72ng ki1nh hi2nh tro2n khoa3ng 10cm
|
Thường thì đường kính hình tròn khoảng 10cm
|
['Thu7o72ng', 'thi2', 'd9u7o72ng', 'ki1nh', 'hi2nh', 'tro2n', 'khoa3ng', '10cm']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Nhieefu loaji cos dduwowfng kisnh dafi hown
|
Nhiều loại có đường kính dài hơn
|
['Nhieefu', 'loaji', 'cos', 'dduwowfng', 'kisnh', 'dafi', 'hown']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Thước được ràm từ nhựa, gỗ, hay kim loại nhưng phổ biến nhất là thước nhựa
|
Thước được làm từ nhựa, gỗ, hay kim loại nhưng phổ biến nhất là thước nhựa
|
['Thước', 'được', 'ràm', 'từ', 'nhựa,', 'gỗ,', 'hay', 'kim', 'loại', 'nhưng', 'phổ', 'biến', 'nhất', 'là', 'thước', 'nhựa']
|
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Nhuwxng caay thuwowsc bawfng nhuwja thuwowfng nhej, beefn, deex suwr dujng, gias thafnh rer nhuwng dexe gaxy
|
Những cây thước bằng nhựa thường nhẹ, bền, dễ sử dụng, giá thành rẻ nhưng dễ gãy
|
['Nhuwxng', 'caay', 'thuwowsc', 'bawfng', 'nhuwja', 'thuwowfng', 'nhej,', 'beefn,', 'deex', 'suwr', 'dujng,', 'gias', 'thafnh', 'rer', 'nhuwng', 'dexe', 'gaxy']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Gias cura moojt caay thuwowsc nhuwja chir tuwf 2000dd – 5000dd
|
Giá của một cây thước nhựa chỉ từ 2000đ – 5000đ
|
['Gias', 'cura', 'moojt', 'caay', 'thuwowsc', 'nhuwja', 'chir', 'tuwf', '2000dd', '–', '5000dd']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1]
|
Telex Typing Error
|
Vì thế mà thước nhựa được xử giụng lộng lãi đặc biệt là đối với học sinh
|
Vì thế mà thước nhựa được sử dụng rộng rãi đặc biệt là đối với học sinh
|
['Vì', 'thế', 'mà', 'thước', 'nhựa', 'được', 'xử', 'giụng', 'lộng', 'lãi', 'đặc', 'biệt', 'là', 'đối', 'với', 'học', 'sinh']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Ta dễ dàng mua được một bộ thước nhựa từ 4 đến 5 cây với giá không quá 10000đ
|
Ta dễ dàng mua được một bộ thước nhựa từ 4 đến 5 cây với giá không quá 10000đ
|
['Ta', 'dễ', 'dàng', 'mua', 'được', 'một', 'bộ', 'thước', 'nhựa', 'từ', '4', 'đến', '5', 'cây', 'với', 'giá', 'không', 'quá', '10000đ']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Hieejn nay, cofn xuaast hieejn moojt loaji thuwoswc dduwowjc lafm tuwf nhuwja dero
|
Hiện nay, còn xuất hiện một loại thước được làm từ nhựa dẻo
|
['Hieejn', 'nay,', 'cofn', 'xuaast', 'hieejn', 'moojt', 'loaji', 'thuwoswc', 'dduwowjc', 'lafm', 'tuwf', 'nhuwja', 'dero']
|
[1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Doi voi loai thuoc nay, ta co the be cong thoai mai ma khong lo bi gay
|
Đối với loại thước này, ta có thể bẻ cong thoải mái mà không lo bị gãy
|
['Doi', 'voi', 'loai', 'thuoc', 'nay,', 'ta', 'co', 'the', 'be', 'cong', 'thoai', 'mai', 'ma', 'khong', 'lo', 'bi', 'gay']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Khasc vowsi thuwowsc nhuwja, thuwowsc bawfng kim nawjng hown, cos gias mawsc hown chust ist nhuwng beefn hown, cuxng deex surw dujng, khos gary
|
Khác với thước nhựa, thước bằng kim nặng hơn, có giá mắc hơn chút ít nhưng bền hơn, cũng dễ sử dụng, khó gảy
|
['Khasc', 'vowsi', 'thuwowsc', 'nhuwja,', 'thuwowsc', 'bawfng', 'kim', 'nawjng', 'hown,', 'cos', 'gias', 'mawsc', 'hown', 'chust', 'ist', 'nhuwng', 'beefn', 'hown,', 'cuxng', 'deex', 'surw', 'dujng,', 'khos', 'gary']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Thuoc bang kim loai thi thuong duoc lam bang nhom hoac sac
|
Thước bằng kim loại thì thường được làm bằng nhôm hoặc sắc
|
['Thuoc', 'bang', 'kim', 'loai', 'thi', 'thuong', 'duoc', 'lam', 'bang', 'nhom', 'hoac', 'sac']
|
[3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Trong các roại, thước gỗ có giá thành mắc nhất
|
Trong các loại, thước gỗ có giá thành mắc nhất
|
['Trong', 'các', 'roại,', 'thước', 'gỗ', 'có', 'giá', 'thành', 'mắc', 'nhất']
|
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Tuy nhiên, nó cũng rất bền, dễ sử dụng và khó gảy
|
Tuy nhiên, nó cũng rất bền, dễ sử dụng và khó gảy
|
['Tuy', 'nhiên,', 'nó', 'cũng', 'rất', 'bền,', 'dễ', 'sử', 'dụng', 'và', 'khó', 'gảy']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Thu7o71c go64 co2n the36 hie65n d9u7o57c su75 tinh te61 va2 sang tro5ng
|
Thước gỗ còn thể hiện được sự tinh tế và sang trọng
|
['Thu7o71c', 'go64', 'co2n', 'the36', 'hie65n', 'd9u7o57c', 'su75', 'tinh', 'te61', 'va2', 'sang', 'tro5ng']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2]
|
VNI Typing Error
|
Ngoài ra, còn có nhiều loại thước có khả năng khác như: thước máy tính, thước lược, thước vẽ những đường tròn, những đường cong,…
|
Ngoài ra, còn có nhiều loại thước có khả năng khác như: thước máy tính, thước lược, thước vẽ những đường tròn, những đường cong,…
|
['Ngoài', 'ra,', 'còn', 'có', 'nhiều', 'loại', 'thước', 'có', 'khả', 'năng', 'khác', 'như:', 'thước', 'máy', 'tính,', 'thước', 'lược,', 'thước', 'vẽ', 'những', 'đường', 'tròn,', 'những', 'đường', 'cong,…']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Mafu sawsc cura thuwowsc thif raast dda dajng vaf phong phus, ddajwc bieejt laf thuwowsc nhuwja
|
Màu sắc của thước thì rất đa dạng và phong phú, đặc biệt là thước nhựa
|
['Mafu', 'sawsc', 'cura', 'thuwowsc', 'thif', 'raast', 'dda', 'dajng', 'vaf', 'phong', 'phus,', 'ddajwc', 'bieejt', 'laf', 'thuwowsc', 'nhuwja']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Thước giành cho tiểu học thì có màu sắc sặc sỡ, in hình những nhân vật hoạt hình hay truyện tranh nổi tiếng
|
Thước dành cho tiểu học thì có màu sắc sặc sỡ, in hình những nhân vật hoạt hình hay truyện tranh nổi tiếng
|
['Thước', 'giành', 'cho', 'tiểu', 'học', 'thì', 'có', 'màu', 'sắc', 'sặc', 'sỡ,', 'in', 'hình', 'những', 'nhân', 'vật', 'hoạt', 'hình', 'hay', 'truyện', 'tranh', 'nổi', 'tiếng']
|
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Cac em tieu hoc thuong chon mau thuoc la mau sac ma minh yeu thich
|
Các em tiểu học thường chọn màu thước là màu sắc mà mình yêu thích
|
['Cac', 'em', 'tieu', 'hoc', 'thuong', 'chon', 'mau', 'thuoc', 'la', 'mau', 'sac', 'ma', 'minh', 'yeu', 'thich']
|
[3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Casc bes gasi hay chojn thuwowsc mafu hoofng hay vafng cofn casc bes trai laf mafu xanh las, xanh duwowng
|
Các bé gái hay chọn thước màu hồng hay vàng còn các bé trai là màu xanh lá, xanh dương
|
['Casc', 'bes', 'gasi', 'hay', 'chojn', 'thuwowsc', 'mafu', 'hoofng', 'hay', 'vafng', 'cofn', 'casc', 'bes', 'trai', 'laf', 'mafu', 'xanh', 'las,', 'xanh', 'duwowng']
|
[1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1]
|
Telex Typing Error
|
Hoc sinh cap 2 lai chon thuong nhung cay thuoc trong suot, it hoa van de de dang su dung
|
Học sinh cấp 2 lại chọn thường những cây thước trong suốt, ít hoa văn để dễ dàng sử dụng
|
['Hoc', 'sinh', 'cap', '2', 'lai', 'chon', 'thuong', 'nhung', 'cay', 'thuoc', 'trong', 'suot,', 'it', 'hoa', 'van', 'de', 'de', 'dang', 'su', 'dung']
|
[3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Mt số khác dùg thước bằng kim loại màu bạc ha bằg gỗ
|
Một số khác dùng thước bằng kim loại màu bạc hay bằng gỗ
|
['Mt', 'số', 'khác', 'dùg', 'thước', 'bằng', 'kim', 'loại', 'màu', 'bạc', 'ha', 'bằg', 'gỗ']
|
[5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0]
|
Missing Letter Error
|
Còn giá viên lại dùng những cây tước gỗ màu nâu để kẻ bảng
|
Còn giáo viên lại dùng những cây thước gỗ màu nâu để kẻ bảng
|
['Còn', 'giá', 'viên', 'lại', 'dùng', 'những', 'cây', 'tước', 'gỗ', 'màu', 'nâu', 'để', 'kẻ', 'bảng']
|
[0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Hầu hết tất cả cây thước đều có vạch chias cm
|
Hầu hết tất cả cây thước đều có vạch chia cm
|
['Hầu', 'hết', 'tất', 'cả', 'cây', 'thước', 'đều', 'có', 'vạch', 'chias', 'cm']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Mộta số khác vừava có vạchoe chiary cm vừa có vạcheo chialg inch
|
Một số khác vừa có vạch chia cm vừa có vạch chia inch
|
['Mộta', 'số', 'khác', 'vừava', 'có', 'vạchoe', 'chiary', 'cm', 'vừa', 'có', 'vạcheo', 'chialg', 'inch']
|
[4, 0, 0, 4, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Nhuwxng caay thuwowsc cura nhaxn hiejeu noori tieesng nhuw Thieen Long hay Win ddeefu in loo-goo cura mifnh treen caay thuwowsc
|
Những cây thước của nhãn hiệu nổi tiếng như Thiên Long hay Win đều in lô-gô của mình trên cây thước
|
['Nhuwxng', 'caay', 'thuwowsc', 'cura', 'nhaxn', 'hiejeu', 'noori', 'tieesng', 'nhuw', 'Thieen', 'Long', 'hay', 'Win', 'ddeefu', 'in', 'loo-goo', 'cura', 'mifnh', 'treen', 'caay', 'thuwowsc']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Thu7o71c e6-ke co1 2 loa5i
|
Thước ê-ke có 2 loại
|
['Thu7o71c', 'e6-ke', 'co1', '2', 'loa5i']
|
[2, 2, 2, 0, 2]
|
VNI Typing Error
|
Một là thước hình tam giác vuông cân có một góc 90o, hai góc còn lại 45o
|
Một là thước hình tam giác vuông cân có một góc 90o, hai góc còn lại 45o
|
['Một', 'là', 'thước', 'hình', 'tam', 'giác', 'vuông', 'cân', 'có', 'một', 'góc', '90o,', 'hai', 'góc', 'còn', 'lại', '45o']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Hai là thước hình tam giác vuông có một góc 90o, một góc 60o và góc còn lại 30o
|
Hai là thước hình tam giác vuông có một góc 90o, một góc 60o và góc còn lại 30o
|
['Hai', 'là', 'thước', 'hình', 'tam', 'giác', 'vuông', 'có', 'một', 'góc', '90o,', 'một', 'góc', '60o', 'và', 'góc', 'còn', 'lại', '30o']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Thước ê-ke thườg có ghi số đo góc cho 2 góc khác 90 độ
|
Thước ê-ke thường có ghi số đo góc cho 2 góc khác 90 độ
|
['Thước', 'ê-ke', 'thườg', 'có', 'ghi', 'số', 'đo', 'góc', 'cho', '2', 'góc', 'khác', '90', 'độ']
|
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Hai cạnh góc vuông của của cây thước thường có vạch chia
|
Hai cạnh góc vuông của của cây thước thường có vạch chia
|
['Hai', 'cạnh', 'góc', 'vuông', 'của', 'của', 'cây', 'thước', 'thường', 'có', 'vạch', 'chia']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Mot canh goc vuong la vach chia cm, canh con lai la vach chia inch
|
Một cạnh góc vuông là vạch chia cm, cạnh còn lại là vạch chia inch
|
['Mot', 'canh', 'goc', 'vuong', 'la', 'vach', 'chia', 'cm,', 'canh', 'con', 'lai', 'la', 'vach', 'chia', 'inch']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Thưc đo độ thường thì đá có vạch chi cm
|
Thước đo độ thường thì đáy có vạch chia cm
|
['Thưc', 'đo', 'độ', 'thường', 'thì', 'đá', 'có', 'vạch', 'chi', 'cm']
|
[5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0]
|
Missing Letter Error
|
Tre6n ma85t thu7o17c co1 nhu74ng d9u7o72ng tha83ng pha6n d9o65 xua16t pha1t tu27 ta6m hi2nh tro2n
|
Trên mặt thước có những đường thẳng phân độ xuất phát từ tâm hình tròn
|
['Tre6n', 'ma85t', 'thu7o17c', 'co1', 'nhu74ng', 'd9u7o72ng', 'tha83ng', 'pha6n', 'd9o65', 'xua16t', 'pha1t', 'tu27', 'ta6m', 'hi2nh', 'tro2n']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Thướca được chia độ từ 0 độ đến 180 độ ứng với những đườngaa phân độ
|
Thước được chia độ từ 0 độ đến 180 độ ứng với những đường phân độ
|
['Thướca', 'được', 'chia', 'độ', 'từ', '0', 'độ', 'đến', '180', 'độ', 'ứng', 'với', 'những', 'đườngaa', 'phân', 'độ']
|
[4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Khoang cach giua hai duong phan do la 10 do
|
Khoảng cách giữa hai đường phân độ là 10 độ
|
['Khoang', 'cach', 'giua', 'hai', 'duong', 'phan', 'do', 'la', '10', 'do']
|
[3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.