input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Nay cuoojc soosng thowfi hiejen ddaji vawn hoas phuwowng Taay trafn vafo nuwowsc ta cos raast nhieefu nhaf masy sarn xuasat ra bieest bao maaxu mux, oo, duf xinh ddejp vaf loojng laaxy, nhuwng treen khaswp casc nero dduwowfng noong thoon ddeesn thafnh thi, hifnh arnh chieesc nosn las vaaxn xuaast hieejn, chuswng tor suwj truwowfng toofn cura nos cufng thofwi gian, car veef gias tri suwr dujng laaxn nest ddejp vawn hoas thuaafn phong mix tujc cura daan toojc Viejet Nam
|
Nay cuộc sống thời hiện đại văn hoá phương Tây tràn vào nước ta có rất nhiều nhà máy sản xuất ra biết bao mẫu mũ, ô, dù xinh đẹp và lộng lẫy, nhưng trên khắp các nẻo đường nông thôn đến thành thi, hình ảnh chiếc nón lá vẫn xuất hiện, chứng tỏ sự trường tồn của nó cùng thời gian, cả về giá tri sử dụng lẫn nét đẹp văn hoá thuần phong mĩ tục của dân tộc Việt Nam
|
['Nay', 'cuoojc', 'soosng', 'thowfi', 'hiejen', 'ddaji', 'vawn', 'hoas', 'phuwowng', 'Taay', 'trafn', 'vafo', 'nuwowsc', 'ta', 'cos', 'raast', 'nhieefu', 'nhaf', 'masy', 'sarn', 'xuasat', 'ra', 'bieest', 'bao', 'maaxu', 'mux,', 'oo,', 'duf', 'xinh', 'ddejp', 'vaf', 'loojng', 'laaxy,', 'nhuwng', 'treen', 'khaswp', 'casc', 'nero', 'dduwowfng', 'noong', 'thoon', 'ddeesn', 'thafnh', 'thi,', 'hifnh', 'arnh', 'chieesc', 'nosn', 'las', 'vaaxn', 'xuaast', 'hieejn,', 'chuswng', 'tor', 'suwj', 'truwowfng', 'toofn', 'cura', 'nos', 'cufng', 'thofwi', 'gian,', 'car', 'veef', 'gias', 'tri', 'suwr', 'dujng', 'laaxn', 'nest', 'ddejp', 'vawn', 'hoas', 'thuaafn', 'phong', 'mix', 'tujc', 'cura', 'daan', 'toojc', 'Viejet', 'Nam']
|
[0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0]
|
Telex Typing Error
|
Từ baoc đời nay, nước ta có truyền thống làm nông và nền văn minh lúa nước phát triển
|
Từ bao đời nay, nước ta có truyền thống làm nông và nền văn minh lúa nước phát triển
|
['Từ', 'baoc', 'đời', 'nay,', 'nước', 'ta', 'có', 'truyền', 'thống', 'làm', 'nông', 'và', 'nền', 'văn', 'minh', 'lúa', 'nước', 'phát', 'triển']
|
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Để làm được điều này chúnglo ta phải lao động cật lực và nặng nhọc
|
Để làm được điều này chúng ta phải lao động cật lực và nặng nhọc
|
['Để', 'làm', 'được', 'điều', 'này', 'chúnglo', 'ta', 'phải', 'lao', 'động', 'cật', 'lực', 'và', 'nặng', 'nhọc']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Con trâu – người bạn thân thiết cùng chia ngọt sẻ bùi với người nông dân, cùng người nông dân đi khắp cánh đồng để xới đất đai, cùng chung vui niềm vui ngày được mùa
|
Con trâu – người bạn thân thiết cùng chia ngọt sẻ bùi với người nông dân, cùng người nông dân đi khắp cánh đồng để xới đất đai, cùng chung vui niềm vui ngày được mùa
|
['Con', 'trâu', '–', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết', 'cùng', 'chia', 'ngọt', 'sẻ', 'bùi', 'với', 'người', 'nông', 'dân,', 'cùng', 'người', 'nông', 'dân', 'đi', 'khắp', 'cánh', 'đồng', 'để', 'xới', 'đất', 'đai,', 'cùng', 'chung', 'vui', 'niềm', 'vui', 'ngày', 'được', 'mùa']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Con vật này đã trở thànhu thân thuộc và không thể thiếu ở làng quê Việt Nam
|
Con vật này đã trở thành thân thuộc và không thể thiếu ở làng quê Việt Nam
|
['Con', 'vật', 'này', 'đã', 'trở', 'thànhu', 'thân', 'thuộc', 'và', 'không', 'thể', 'thiếu', 'ở', 'làng', 'quê', 'Việt', 'Nam']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Không ai biết chínht xác nguồn gốc của loài trâu ngàyk nay
|
Không ai biết chính xác nguồn gốc của loài trâu ngày nay
|
['Không', 'ai', 'biết', 'chínht', 'xác', 'nguồn', 'gốc', 'của', 'loài', 'trâu', 'ngàyk', 'nay']
|
[0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Người ta chỉ piết châu xuất hiện nhiều ở những nước châu Á như Pa-xki-tan, Băng-la-đét, Nê-pa, Thái Lan,
|
Người ta chỉ biết trâu xuất hiện nhiều ở những nước châu Á như Pa-xki-tan, Băng-la-đét, Nê-pa, Thái Lan,
|
['Người', 'ta', 'chỉ', 'piết', 'châu', 'xuất', 'hiện', 'nhiều', 'ở', 'những', 'nước', 'châu', 'Á', 'như', 'Pa-xki-tan,', 'Băng-la-đét,', 'Nê-pa,', 'Thái', 'Lan,']
|
[0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Và đặc biệt ở Việt Nam người ta tìm thấy di tích hóa thạch của trâu cách đây vài chục triệu năm ở các hang động miền Bắc nước ta
|
Và đặc biệt ở Việt Nam người ta tìm thấy di tích hóa thạch của trâu cách đây vài chục triệu năm ở các hang động miền Bắc nước ta
|
['Và', 'đặc', 'biệt', 'ở', 'Việt', 'Nam', 'người', 'ta', 'tìm', 'thấy', 'di', 'tích', 'hóa', 'thạch', 'của', 'trâu', 'cách', 'đây', 'vài', 'chục', 'triệu', 'năm', 'ở', 'các', 'hang', 'động', 'miền', 'Bắc', 'nước', 'ta']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Traau theo khoa hojc thuoojc lowsp Mammalia, ngafnh Chordata, hoj bof, booj nhai laji, nhosm sufwng rooxng, booj guosoc chaxwn
|
Trâu theo khoa học thuộc lớp Mammalia, ngành Chordata, họ bò, bộ nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ guốc chẵn
|
['Traau', 'theo', 'khoa', 'hojc', 'thuoojc', 'lowsp', 'Mammalia,', 'ngafnh', 'Chordata,', 'hoj', 'bof,', 'booj', 'nhai', 'laji,', 'nhosm', 'sufwng', 'rooxng,', 'booj', 'guosoc', 'chaxwn']
|
[1, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Dda soos traau Vieejt Nam hiejen nay cos nguoofn goosc laf traau ruwfng thuaafn hosa, thuoojc nhosm traau ddaafm laafy
|
Đa số trâu Việt Nam hiện nay có nguồn gốc là trâu rừng thuần hóa, thuộc nhóm trâu đầm lầy
|
['Dda', 'soos', 'traau', 'Vieejt', 'Nam', 'hiejen', 'nay', 'cos', 'nguoofn', 'goosc', 'laf', 'traau', 'ruwfng', 'thuaafn', 'hosa,', 'thuoojc', 'nhosm', 'traau', 'ddaafm', 'laafy']
|
[1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Trâu được phân loại theo giống đực và giống cái
|
Trâu được phân loại theo giống đực và giống cái
|
['Trâu', 'được', 'phân', 'loại', 'theo', 'giống', 'đực', 'và', 'giống', 'cái']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Con dduwjc taafm vosc lowsn, dafi ddofn, truwowsc cao, sau thasap
|
Con đực tầm vóc lớn, dài đòn, trước cao, sau thấp
|
['Con', 'dduwjc', 'taafm', 'vosc', 'lowsn,', 'dafi', 'ddofn,', 'truwowsc', 'cao,', 'sau', 'thasap']
|
[0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1]
|
Telex Typing Error
|
Con cai tam voc tu vua den to, linh hoat
|
Con cái tầm vóc từ vừa đến to, linh hoạt
|
['Con', 'cai', 'tam', 'voc', 'tu', 'vua', 'den', 'to,', 'linh', 'hoat']
|
[0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Đặc tính chung của trâu là hiền lành, thân thiện nên chúng được nuôi phổ biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước
|
Đặc tính chung của trâu là hiền lành, thân thiện nên chúng được nuôi phổ biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước
|
['Đặc', 'tính', 'chung', 'của', 'trâu', 'là', 'hiền', 'lành,', 'thân', 'thiện', 'nên', 'chúng', 'được', 'nuôi', 'phổ', 'biến', 'ở', 'khắp', 'các', 'tỉnh', 'thành', 'trong', 'cả', 'nước']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Trung bình một con trâu trưởng thành có hể nặng từ 25 – 500kg
|
Trung bình một con trâu trưởng thành có thể nặng từ 250 – 500kg
|
['Trung', 'bình', 'một', 'con', 'trâu', 'trưởng', 'thành', 'có', 'hể', 'nặng', 'từ', '25', '–', '500kg']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Can nang cua trau tuy thuoc vao gioi tinh va suc khoe
|
Cân nặng của trâu tùy thuộc vào giới tính và sức khỏe
|
['Can', 'nang', 'cua', 'trau', 'tuy', 'thuoc', 'vao', 'gioi', 'tinh', 'va', 'suc', 'khoe']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Casc booj phaajn cura traau dduwowjc chia thafnh casc phaafn: ddaafu, coor, thaan, chaan, dduooi vaf da
|
Các bộ phận của trâu được chia thành các phần: đầu, cổ, thân, chân, đuôi và da
|
['Casc', 'booj', 'phaajn', 'cura', 'traau', 'dduwowjc', 'chia', 'thafnh', 'casc', 'phaafn:', 'ddaafu,', 'coor,', 'thaan,', 'chaan,', 'dduooi', 'vaf', 'da']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0]
|
Telex Typing Error
|
Đầu trâuvu đực dài, to vừa phải,y trâu cái đầu thanh,k dàima
|
Đầu trâu đực dài, to vừa phải, trâu cái đầu thanh, dài
|
['Đầu', 'trâuvu', 'đực', 'dài,', 'to', 'vừa', 'phải,y', 'trâu', 'cái', 'đầu', 'thanh,k', 'dàima']
|
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 4]
|
Excess Letter Error
|
Trán rộng,iv phẳng,sy hơim gồ
|
Trán rộng, phẳng, hơi gồ
|
['Trán', 'rộng,iv', 'phẳng,sy', 'hơim', 'gồ']
|
[0, 4, 4, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Da mặt lất chô, nổi rõ mạch máu
|
Da mặt rất khô, nổi rõ mạch máu
|
['Da', 'mặt', 'lất', 'chô,', 'nổi', 'rõ', 'mạch', 'máu']
|
[0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Mắt to trn, tròng đen láy lanh lẹ, mí mắ mỏng; mũi kín, bóng, ướt
|
Mắt to tròn, tròng đen láy lanh lẹ, mí mắt mỏng; mũi kín, bóng, ướt
|
['Mắt', 'to', 'trn,', 'tròng', 'đen', 'láy', 'lanh', 'lẹ,', 'mí', 'mắ', 'mỏng;', 'mũi', 'kín,', 'bóng,', 'ướt']
|
[0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Mie65ng tra6u ro65ng, ra8ng d9e62u khi1t, kho6ng su71t me3
|
Miệng trâu rộng, răng đều khít, không sứt mẻ
|
['Mie65ng', 'tra6u', 'ro65ng,', 'ra8ng', 'd9e62u', 'khi1t,', 'kho6ng', 'su71t', 'me3']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
D9ie36m d9a85c bie56t cu3a tra6u la2 ha2m tre6n kho6ng co1 ra8ng ma2 chi3 co1 mo65t mie61ng d9e65m ra61t dai, de3o phu2 ho57p vo71i d9a85c ti1nh nhai la5i, a8n thu75c va65t
|
Điểm đặc biệt của trâu là hàm trên không có răng mà chỉ có một miếng đệm rất dai, dẻo phù hợp với đặc tính nhai lại, ăn thực vật
|
['D9ie36m', 'd9a85c', 'bie56t', 'cu3a', 'tra6u', 'la2', 'ha2m', 'tre6n', 'kho6ng', 'co1', 'ra8ng', 'ma2', 'chi3', 'co1', 'mo65t', 'mie61ng', 'd9e65m', 'ra61t', 'dai,', 'de3o', 'phu2', 'ho57p', 'vo71i', 'd9a85c', 'ti1nh', 'nhai', 'la5i,', 'a8n', 'thu75c', 'va65t']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Hai tai trâu nhỏ vừa có thể cử động, phủ một lớp lông mềm bảo vệ tai khỏi côn trùng chui vào
|
Hai tai trâu nhỏ vừa có thể cử động, phủ một lớp lông mềm bảo vệ tai khỏi côn trùng chui vào
|
['Hai', 'tai', 'trâu', 'nhỏ', 'vừa', 'có', 'thể', 'cử', 'động,', 'phủ', 'một', 'lớp', 'lông', 'mềm', 'bảo', 'vệ', 'tai', 'khỏi', 'côn', 'trùng', 'chui', 'vào']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Su72ng tra6u thanh, d9en, ca6n d9o61i, nga61n su72ng d9e62u, ro64ng ruo65t
|
Sừng trâu thanh, đen, cân đối, ngấn sừng đều, rỗng ruột
|
['Su72ng', 'tra6u', 'thanh,', 'd9en,', 'ca6n', 'd9o61i,', 'nga61n', 'su72ng', 'd9e62u,', 'ro64ng', 'ruo65t']
|
[2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Phafan coor vaf thaan traau cos nhuwxng ddawjc ddieerm sau: coor dafi vufwa phari; uwsc rojong, saau, luwng dafi tuwf 1 – 1,5m howi cong; xuwowng suwofwn to, trofn, cong ddeefu; bujng trofn larwng; moong nowr roojng, to
|
Phần cổ và thân trâu có những đặc điểm sau: cổ dài vừa phải; ức rộng, sâu, lưng dài từ 1 – 1,5m hơi cong; xương sườn to, tròn, cong đều; bụng tròn lẳng; mông nở rộng, to
|
['Phafan', 'coor', 'vaf', 'thaan', 'traau', 'cos', 'nhuwxng', 'ddawjc', 'ddieerm', 'sau:', 'coor', 'dafi', 'vufwa', 'phari;', 'uwsc', 'rojong,', 'saau,', 'luwng', 'dafi', 'tuwf', '1', '–', '1,5m', 'howi', 'cong;', 'xuwowng', 'suwofwn', 'to,', 'trofn,', 'cong', 'ddeefu;', 'bujng', 'trofn', 'larwng;', 'moong', 'nowr', 'roojng,', 'to']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0]
|
Telex Typing Error
|
Chân trâupa rất khỏe, vững chắc để đỡ cả thân người, bốn châny thẳng to,i gân guốcu
|
Chân trâu rất khỏe, vững chắc để đỡ cả thân người, bốn chân thẳng to, gân guốc
|
['Chân', 'trâupa', 'rất', 'khỏe,', 'vững', 'chắc', 'để', 'đỡ', 'cả', 'thân', 'người,', 'bốn', 'châny', 'thẳng', 'to,i', 'gân', 'guốcu']
|
[0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Ha chn trước cách xa nhau, thẳng
|
Hai chân trước cách xa nhau, thẳng
|
['Ha', 'chn', 'trước', 'cách', 'xa', 'nhau,', 'thẳng']
|
[5, 5, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Ban chan thang, ngan, vua phai
|
Bàn chân thẳng, ngắn, vừa phải
|
['Ban', 'chan', 'thang,', 'ngan,', 'vua', 'phai']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Hai dui sau to dai, ban chan sau xuoi, ngan
|
Hai đùi sau to dài, bàn chân sau xuôi, ngắn
|
['Hai', 'dui', 'sau', 'to', 'dai,', 'ban', 'chan', 'sau', 'xuoi,', 'ngan']
|
[0, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Bốni móng rất cứng,uk khít tròn, đen bóng và chắc chắna
|
Bốn móng rất cứng, khít tròn, đen bóng và chắc chắn
|
['Bốni', 'móng', 'rất', 'cứng,uk', 'khít', 'tròn,', 'đen', 'bóng', 'và', 'chắc', 'chắna']
|
[4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Đuôi trâu to, dài, phần đuôi có túm lông lúc nào cũng phe phẩy để đuổi ruồi, muỗi
|
Đuôi trâu to, dài, phần đuôi có túm lông lúc nào cũng phe phẩy để đuổi ruồi, muỗi
|
['Đuôi', 'trâu', 'to,', 'dài,', 'phần', 'đuôi', 'có', 'túm', 'lông', 'lúc', 'nào', 'cũng', 'phe', 'phẩy', 'để', 'đuổi', 'ruồi,', 'muỗi']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Da traau howi morng nhuwng bosng lasng, mafu xasm dden
|
Da trâu hơi mỏng nhưng bóng láng, màu xám đen
|
['Da', 'traau', 'howi', 'morng', 'nhuwng', 'bosng', 'lasng,', 'mafu', 'xasm', 'dden']
|
[0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Lo6ng d9en, cu71ng, sa1t va2o da giu1p d9ie26u ho2a nhie56t d9o65 trong nhu74ng tru7a he2 oi bu71c o73 vu2ng nhie65t d9o17i
|
Lông đen, cứng, sát vào da giúp điều hòa nhiệt độ trong những trưa hè oi bức ở vùng nhiệt đới
|
['Lo6ng', 'd9en,', 'cu71ng,', 'sa1t', 'va2o', 'da', 'giu1p', 'd9ie26u', 'ho2a', 'nhie56t', 'd9o65', 'trong', 'nhu74ng', 'tru7a', 'he2', 'oi', 'bu71c', 'o73', 'vu2ng', 'nhie65t', 'd9o17i']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Nhìn chung, châu có thân hình khỏe khoắn, thích hợp với công việc đồng áng cực nhọc
|
Nhìn chung, trâu có thân hình khỏe khoắn, thích hợp với công việc đồng áng cực nhọc
|
['Nhìn', 'chung,', 'châu', 'có', 'thân', 'hình', 'khỏe', 'khoắn,', 'thích', 'hợp', 'với', 'công', 'việc', 'đồng', 'áng', 'cực', 'nhọc']
|
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Nho72 co1 su17c kho3e to61t, tra6u co1 the63 la2m vie56c ca3 nga2y tu27 sa1ng so71m d9e61n chie62u to61i
|
Nhờ có sức khỏe tốt, trâu có thể làm việc cả ngày từ sáng sớm đến chiều tối
|
['Nho72', 'co1', 'su17c', 'kho3e', 'to61t,', 'tra6u', 'co1', 'the63', 'la2m', 'vie56c', 'ca3', 'nga2y', 'tu27', 'sa1ng', 'so71m', 'd9e61n', 'chie62u', 'to61i']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Một con trâu trunga bình có thểek kéou đượca 3 – 4 sàoq ruộngsv
|
Một con trâu trung bình có thể kéo được 3 – 4 sào ruộng
|
['Một', 'con', 'trâu', 'trunga', 'bình', 'có', 'thểek', 'kéou', 'đượca', '3', '–', '4', 'sàoq', 'ruộngsv']
|
[0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4]
|
Excess Letter Error
|
Trâu cũng có khả năng chịu đựng thời tiết cao
|
Trâu cũng có khả năng chịu đựng thời tiết cao
|
['Trâu', 'cũng', 'có', 'khả', 'năng', 'chịu', 'đựng', 'thời', 'tiết', 'cao']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Dù bhải cày dưới nắng gắt hay mưa tuôn, trâu vẫn kiên trì cùng người nông dân đội nắng, gió để cày cho mảnh ruộng được tốt tươi
|
Dù phải cày dưới nắng gắt hay mưa tuôn, trâu vẫn kiên trì cùng người nông dân đội nắng, gió để cày cho mảnh ruộng được tốt tươi
|
['Dù', 'bhải', 'cày', 'dưới', 'nắng', 'gắt', 'hay', 'mưa', 'tuôn,', 'trâu', 'vẫn', 'kiên', 'trì', 'cùng', 'người', 'nông', 'dân', 'đội', 'nắng,', 'gió', 'để', 'cày', 'cho', 'mảnh', 'ruộng', 'được', 'tốt', 'tươi']
|
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
De nuoi trau cung khong kho lam
|
Để nuôi trâu cũng không khó lắm
|
['De', 'nuoi', 'trau', 'cung', 'khong', 'kho', 'lam']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Đối với một con châu cày từ sáng đến chiều thì nên cho ăn ba bữa chính: sáng sớm, trưa, tối
|
Đối với một con trâu cày từ sáng đến chiều thì nên cho ăn ba bữa chính: sáng sớm, trưa, tối
|
['Đối', 'với', 'một', 'con', 'châu', 'cày', 'từ', 'sáng', 'đến', 'chiều', 'thì', 'nên', 'cho', 'ăn', 'ba', 'bữa', 'chính:', 'sáng', 'sớm,', 'trưa,', 'tối']
|
[0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Cỏ là thức ăn chnh của trâu nên vào mùa xuân hạ ta có thể tự tìm đợc dễ dàng trên đồi cỏ, hay bãi cỏ xanh tốt cho trâu ăn
|
Cỏ là thức ăn chính của trâu nên vào mùa xuân hạ ta có thể tự tìm được dễ dàng trên đồi cỏ, hay bãi cỏ xanh tốt cho trâu ăn
|
['Cỏ', 'là', 'thức', 'ăn', 'chnh', 'của', 'trâu', 'nên', 'vào', 'mùa', 'xuân', 'hạ', 'ta', 'có', 'thể', 'tự', 'tìm', 'đợc', 'dễ', 'dàng', 'trên', 'đồi', 'cỏ,', 'hay', 'bãi', 'cỏ', 'xanh', 'tốt', 'cho', 'trâu', 'ăn']
|
[0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Nhưng đối với những ngày đông rét mớt (hất là ở Bắc Bộ) nhiệt độ uống tới 7 – 100C thì có không th mọc được
|
Nhưng đối với những ngày đông rét mướt (nhất là ở Bắc Bộ) nhiệt độ xuống tới 7 – 100C thì có không thể mọc được
|
['Nhưng', 'đối', 'với', 'những', 'ngày', 'đông', 'rét', 'mớt', '(hất', 'là', 'ở', 'Bắc', 'Bộ)', 'nhiệt', 'độ', 'uống', 'tới', '7', '–', '100C', 'thì', 'có', 'không', 'th', 'mọc', 'được']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Cho ne6n, to61t nha61t la2 ta pha3i du75 tru74 co3 kho6 cho tra6u ba82ng ca1ch u3 xanh, le6n men, kho6ng chi3 giu74 co3 tu7o7i la6u ma2 co2n bo63 sung d9u7o75c he65 vi sinh cho d9u7o72ng ruo56t giu1p he65 tie6u ho1a cu3a tra6u d9u7o75c to61t ho7n
|
Cho nên, tốt nhất là ta phải dự trữ cỏ khô cho trâu bằng cách ủ xanh, lên men, không chỉ giữ cỏ tươi lâu mà còn bổ sung được hệ vi sinh cho đường ruột giúp hệ tiêu hóa của trâu được tốt hơn
|
['Cho', 'ne6n,', 'to61t', 'nha61t', 'la2', 'ta', 'pha3i', 'du75', 'tru74', 'co3', 'kho6', 'cho', 'tra6u', 'ba82ng', 'ca1ch', 'u3', 'xanh,', 'le6n', 'men,', 'kho6ng', 'chi3', 'giu74', 'co3', 'tu7o7i', 'la6u', 'ma2', 'co2n', 'bo63', 'sung', 'd9u7o75c', 'he65', 'vi', 'sinh', 'cho', 'd9u7o72ng', 'ruo56t', 'giu1p', 'he65', 'tie6u', 'ho1a', 'cu3a', 'tra6u', 'd9u7o75c', 'to61t', 'ho7n']
|
[0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Sau khi di lam dong ve, ta khong nen cho trau an ngay ma de cho trau nghi ngoi, tam rua sach se
|
Sau khi đi làm đồng về, ta không nên cho trâu ăn ngay mà để cho trâu nghỉ ngơi, tắm rửa sạch sẽ
|
['Sau', 'khi', 'di', 'lam', 'dong', 've,', 'ta', 'khong', 'nen', 'cho', 'trau', 'an', 'ngay', 'ma', 'de', 'cho', 'trau', 'nghi', 'ngoi,', 'tam', 'rua', 'sach', 'se']
|
[0, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Khoảng 30 phút sau khi nghỉ ngơi, ta cho trâu uống nước có pha muối (nồng độ nuối khoảng 10g trên 100kg trọng lượng trâu)
|
Khoảng 30 phút sau khi nghỉ ngơi, ta cho trâu uống nước có pha muối (nồng độ nuối khoảng 10g trên 100kg trọng lượng trâu)
|
['Khoảng', '30', 'phút', 'sau', 'khi', 'nghỉ', 'ngơi,', 'ta', 'cho', 'trâu', 'uống', 'nước', 'có', 'pha', 'muối', '(nồng', 'độ', 'nuối', 'khoảng', '10g', 'trên', '100kg', 'trọng', 'lượng', 'trâu)']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Sau do, ta moi cho trau an
|
Sau đó, ta mới cho trâu ăn
|
['Sau', 'do,', 'ta', 'moi', 'cho', 'trau', 'an']
|
[0, 3, 0, 3, 0, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Hằng ngày, phải cung cấp đủ lượng nước cho trâu (40 lítiy nước/1con/1 ngày)
|
Hằng ngày, phải cung cấp đủ lượng nước cho trâu (40 lít nước/1con/1 ngày)
|
['Hằng', 'ngày,', 'phải', 'cung', 'cấp', 'đủ', 'lượng', 'nước', 'cho', 'trâu', '(40', 'lítiy', 'nước/1con/1', 'ngày)']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Muo61n tra6u luo6n kho3e d9e63 la2m vie65c ca62n pha3i co1 che61 d9o65 cha8m so1c phu2 ho75p
|
Muốn trâu luôn khỏe để làm việc cần phải có chế độ chăm sóc phù hợp
|
['Muo61n', 'tra6u', 'luo6n', 'kho3e', 'd9e63', 'la2m', 'vie65c', 'ca62n', 'pha3i', 'co1', 'che61', 'd9o65', 'cha8m', 'so1c', 'phu2', 'ho75p']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Sau mỗi buổi cày phải xoa bóp vai cày
|
Sau mỗi buổi cày phải xoa bóp vai cày
|
['Sau', 'mỗi', 'buổi', 'cày', 'phải', 'xoa', 'bóp', 'vai', 'cày']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Tawsm mooxi ngafy sau 30 phust lafm viejec ddeer ddiefeu hofa nhiejet ddooj cow theer cura traau
|
Tắm mỗi ngày sau 30 phút làm việc để điều hòa nhiệt độ cơ thể của trâu
|
['Tawsm', 'mooxi', 'ngafy', 'sau', '30', 'phust', 'lafm', 'viejec', 'ddeer', 'ddiefeu', 'hofa', 'nhiejet', 'ddooj', 'cow', 'theer', 'cura', 'traau']
|
[1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Trong một puổi cày, cần cho trâu nghỉ 3 – 5 lần, mỗi lần khoảng 20 – 30 phút, tránh để trâu làm việc không hiệu quả cao
|
Trong một buổi cày, cần cho trâu nghỉ 3 – 5 lần, mỗi lần khoảng 20 – 30 phút, tránh để trâu làm việc không hiệu quả cao
|
['Trong', 'một', 'puổi', 'cày,', 'cần', 'cho', 'trâu', 'nghỉ', '3', '–', '5', 'lần,', 'mỗi', 'lần', 'khoảng', '20', '–', '30', 'phút,', 'tránh', 'để', 'trâu', 'làm', 'việc', 'không', 'hiệu', 'quả', 'cao']
|
[0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Nếu cho trâu làm việc cả tuần thì phải để trâu nghỉ một ngày không nên để trâu làm việc quá nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe dẫn đến suy yếu
|
Nếu cho trâu làm việc cả tuần thì phải để trâu nghỉ một ngày không nên để trâu làm việc quá nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe dẫn đến suy yếu
|
['Nếu', 'cho', 'trâu', 'làm', 'việc', 'cả', 'tuần', 'thì', 'phải', 'để', 'trâu', 'nghỉ', 'một', 'ngày', 'không', 'nên', 'để', 'trâu', 'làm', 'việc', 'quá', 'nhiều', 'ảnh', 'hưởng', 'đến', 'sức', 'khỏe', 'dẫn', 'đến', 'suy', 'yếu']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Quá chình ràm việc mà thấy sức trâu sụt giảm thì phải để trâu nghỉ 3 – 5 ngày cho lại sức, bồi dưỡng thêm bằng cỏ tươi, cám cháo
|
Quá trình làm việc mà thấy sức trâu sụt giảm thì phải để trâu nghỉ 3 – 5 ngày cho lại sức, bồi dưỡng thêm bằng cỏ tươi, cám cháo
|
['Quá', 'chình', 'ràm', 'việc', 'mà', 'thấy', 'sức', 'trâu', 'sụt', 'giảm', 'thì', 'phải', 'để', 'trâu', 'nghỉ', '3', '–', '5', 'ngày', 'cho', 'lại', 'sức,', 'bồi', 'dưỡng', 'thêm', 'bằng', 'cỏ', 'tươi,', 'cám', 'cháo']
|
[0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Traau cos rasat nhiefeu lojwi isch
|
Trâu có rất nhiều lợi ích
|
['Traau', 'cos', 'rasat', 'nhiefeu', 'lojwi', 'isch']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Sức ké khỏe giúp cày bừa, ko lúa, kéo xe
|
Sức kéo khỏe giúp cày bừa, kéo lúa, kéo xe
|
['Sức', 'ké', 'khỏe', 'giúp', 'cày', 'bừa,', 'ko', 'lúa,', 'kéo', 'xe']
|
[0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Trâu còn choy thịt,le sữa, da và sừng
|
Trâu còn cho thịt, sữa, da và sừng
|
['Trâu', 'còn', 'choy', 'thịt,le', 'sữa,', 'da', 'và', 'sừng']
|
[0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Thit trau an rat ngon, nhieu dam hon ca thit bo, it mo hon thit bo va giau nang luong
|
Thịt trâu ăn rất ngon, nhiều đạm hơn cả thịt bò, ít mỡ hơn thịt bò và giàu năng lượng
|
['Thit', 'trau', 'an', 'rat', 'ngon,', 'nhieu', 'dam', 'hon', 'ca', 'thit', 'bo,', 'it', 'mo', 'hon', 'thit', 'bo', 'va', 'giau', 'nang', 'luong']
|
[3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Su74a tra6u giu1p bo26i bo63 su71c kho3e, ta8ng cu7o72ng sinh lu75c
|
Sữa trâu giúp bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực
|
['Su74a', 'tra6u', 'giu1p', 'bo26i', 'bo63', 'su71c', 'kho3e,', 'ta8ng', 'cu7o72ng', 'sinh', 'lu75c']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2]
|
VNI Typing Error
|
Da châu làm thắt lưng rất bền và đẹp
|
Da trâu làm thắt lưng rất bền và đẹp
|
['Da', 'châu', 'làm', 'thắt', 'lưng', 'rất', 'bền', 'và', 'đẹp']
|
[0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Sừng làm lược, đồ thủ công mĩ nghệ rất bóng, đẹp được ưa chuộng trên thị trường trong và ngoài nước
|
Sừng làm lược, đồ thủ công mĩ nghệ rất bóng, đẹp được ưa chuộng trên thị trường trong và ngoài nước
|
['Sừng', 'làm', 'lược,', 'đồ', 'thủ', 'công', 'mĩ', 'nghệ', 'rất', 'bóng,', 'đẹp', 'được', 'ưa', 'chuộng', 'trên', 'thị', 'trường', 'trong', 'và', 'ngoài', 'nước']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Ngoafi ra, traau cofn gawsn lieefn voswi nhieefu phong tujc truyeefn thoosng cura nguwowfi Vieejt Nam ta nhuw: dufng lafm sisnh leex, cuwowsi hori, hooji choji traau orw Ddoof Sown,
|
Ngoài ra, trâu còn gắn liền với nhiều phong tục truyền thống của người Việt Nam ta như: dùng làm sính lễ, cưới hỏi, hội chọi trâu ở Đồ Sơn,
|
['Ngoafi', 'ra,', 'traau', 'cofn', 'gawsn', 'lieefn', 'voswi', 'nhieefu', 'phong', 'tujc', 'truyeefn', 'thoosng', 'cura', 'nguwowfi', 'Vieejt', 'Nam', 'ta', 'nhuw:', 'dufng', 'lafm', 'sisnh', 'leex,', 'cuwowsi', 'hori,', 'hooji', 'choji', 'traau', 'orw', 'Ddoof', 'Sown,']
|
[1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Trau con la niem tu hao cua nguoi dan Viet Nam, duoc tro thanh bieu tuong cua SEAGAME 22
|
Trâu còn là niềm tự hào của người dân Việt Nam, được trở thành biểu tượng của SEAGAME 22
|
['Trau', 'con', 'la', 'niem', 'tu', 'hao', 'cua', 'nguoi', 'dan', 'Viet', 'Nam,', 'duoc', 'tro', 'thanh', 'bieu', 'tuong', 'cua', 'SEAGAME', '22']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Hi2nh a3nh cu3a tra6u co2n d9a62y a81p trong ki3 nie65m tuo36i tho7 cu3a nhu74ng chu1 be1 mu5c d9o62ng
|
Hình ảnh của trâu còn đầy ắp trong kỉ niệm tuổi thơ của những chú bé mục đồng
|
['Hi2nh', 'a3nh', 'cu3a', 'tra6u', 'co2n', 'd9a62y', 'a81p', 'trong', 'ki3', 'nie65m', 'tuo36i', 'tho7', 'cu3a', 'nhu74ng', 'chu1', 'be1', 'mu5c', 'd9o62ng']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Nhung buoi chieu nga lung tren lung trau, tha hon theo canh dieu tren lung trau, nhung hom tam song cung trau tren dong song que huong do nang phu sa se la nhung ki niem dep, sau dam trong tam hon tre tho
|
Những buổi chiều ngả lưng trên lưng trâu, thả hồn theo cánh diều trên lưng trâu, những hôm tắm sông cùng trâu trên dòng sông quê hương đỏ nặng phù sa sẽ là những kỉ niệm đẹp, sâu đậm trong tâm hồn trẻ thơ
|
['Nhung', 'buoi', 'chieu', 'nga', 'lung', 'tren', 'lung', 'trau,', 'tha', 'hon', 'theo', 'canh', 'dieu', 'tren', 'lung', 'trau,', 'nhung', 'hom', 'tam', 'song', 'cung', 'trau', 'tren', 'dong', 'song', 'que', 'huong', 'do', 'nang', 'phu', 'sa', 'se', 'la', 'nhung', 'ki', 'niem', 'dep,', 'sau', 'dam', 'trong', 'tam', 'hon', 'tre', 'tho']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Ngày nay, máy móc công nghiệp, công nghệ hiện đại đã thay thế tro trâu nhưng trâu vẫn mãi là con vật hiền lành, gần gũi của người nông dân
|
Ngày nay, máy móc công nghiệp, công nghệ hiện đại đã thay thế cho trâu nhưng trâu vẫn mãi là con vật hiền lành, gần gũi của người nông dân
|
['Ngày', 'nay,', 'máy', 'móc', 'công', 'nghiệp,', 'công', 'nghệ', 'hiện', 'đại', 'đã', 'thay', 'thế', 'tro', 'trâu', 'nhưng', 'trâu', 'vẫn', 'mãi', 'là', 'con', 'vật', 'hiền', 'lành,', 'gần', 'gũi', 'của', 'người', 'nông', 'dân']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Trong taam hoofn nguwofwi Viejet, khoong cos gif cos theer thay these cho con traau duf cho noong nghieejp cos tiesen booj thees nafo, masy mosc ddax thay thees cho traau hoafn toafn
|
Trong tâm hồn người Việt, không có gì có thể thay thế cho con trâu dù cho nông nghiệp có tiến bộ thế nào, máy móc đã thay thế cho trâu hoàn toàn
|
['Trong', 'taam', 'hoofn', 'nguwofwi', 'Viejet,', 'khoong', 'cos', 'gif', 'cos', 'theer', 'thay', 'these', 'cho', 'con', 'traau', 'duf', 'cho', 'noong', 'nghieejp', 'cos', 'tiesen', 'booj', 'thees', 'nafo,', 'masy', 'mosc', 'ddax', 'thay', 'thees', 'cho', 'traau', 'hoafn', 'toafn']
|
[0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Ne61u mo56t nga2y tre6n d9o62ng que6 Vie65t Nam kho6ng co2n hi2nh a3nh cu3a nhu74ng chu1 tra6u ca2y d9o62ng thi2 ne1t d9e5p cu3a la2ng que6 Vie65t kho6ng co2n tro5n ve5n nu74a
|
Nếu một ngày trên đồng quê Việt Nam không còn hình ảnh của những chú trâu cày đồng thì nét đẹp của làng quê Việt không còn trọn vẹn nữa
|
['Ne61u', 'mo56t', 'nga2y', 'tre6n', 'd9o62ng', 'que6', 'Vie65t', 'Nam', 'kho6ng', 'co2n', 'hi2nh', 'a3nh', 'cu3a', 'nhu74ng', 'chu1', 'tra6u', 'ca2y', 'd9o62ng', 'thi2', 'ne1t', 'd9e5p', 'cu3a', 'la2ng', 'que6', 'Vie65t', 'kho6ng', 'co2n', 'tro5n', 've5n', 'nu74a']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
"Vieejt Nam ddaast nuwoswc ta owi,
|
"Việt Nam đất nước ta ơi,
|
['"Vieejt', 'Nam', 'ddaast', 'nuwoswc', 'ta', 'owi,']
|
[1, 0, 1, 1, 0, 1]
|
Telex Typing Error
|
Menh mong bien lua dau troi dep hon
|
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
|
['Menh', 'mong', 'bien', 'lua', 'dau', 'troi', 'dep', 'hon']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Từ ngàn đời nay, cây lúa đã gắn bó thân thiết với con người, làng quê Việt Nam
|
Từ ngàn đời nay, cây lúa đã gắn bó thân thiết với con người, làng quê Việt Nam
|
['Từ', 'ngàn', 'đời', 'nay,', 'cây', 'lúa', 'đã', 'gắn', 'bó', 'thân', 'thiết', 'với', 'con', 'người,', 'làng', 'quê', 'Việt', 'Nam']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Bằng hạt gạo – hạt ngọc trời ban cho, Lang Liêu đã làm nên bánh chưng, bánh giầy tượng trưng cho trời và đất – để kính dâng vua Hùng
|
Bằng hạt gạo – hạt ngọc trời ban cho, Lang Liêu đã làm nên bánh chưng, bánh giầy tượng trưng cho trời và đất – để kính dâng vua Hùng
|
['Bằng', 'hạt', 'gạo', '–', 'hạt', 'ngọc', 'trời', 'ban', 'cho,', 'Lang', 'Liêu', 'đã', 'làm', 'nên', 'bánh', 'chưng,', 'bánh', 'giầy', 'tượng', 'trưng', 'cho', 'trời', 'và', 'đất', '–', 'để', 'kính', 'dâng', 'vua', 'Hùng']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Chính vì thế, cây lúa nước đã trở thành một nét đẹp văn hóa của người Việt
|
Chính vì thế, cây lúa nước đã trở thành một nét đẹp văn hóa của người Việt
|
['Chính', 'vì', 'thế,', 'cây', 'lúa', 'nước', 'đã', 'trở', 'thành', 'một', 'nét', 'đẹp', 'văn', 'hóa', 'của', 'người', 'Việt']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Hinh anh cua cay lua va nguoi nong dan da tro thanh nhung manh mau khong the thieu trong buc tranh cua lang que Viet Nam bay gio va mai mai ve sau
|
Hình ảnh của cây lúa và người nông dân đã trở thành những mảnh màu không thể thiếu trong bức tranh của làng quê Việt Nam bây giờ và mãi mãi về sau
|
['Hinh', 'anh', 'cua', 'cay', 'lua', 'va', 'nguoi', 'nong', 'dan', 'da', 'tro', 'thanh', 'nhung', 'manh', 'mau', 'khong', 'the', 'thieu', 'trong', 'buc', 'tranh', 'cua', 'lang', 'que', 'Viet', 'Nam', 'bay', 'gio', 'va', 'mai', 'mai', 've', 'sau']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Lúa là một thực vật quý giá, là cây trồng quan trọng nhất trong nhóm ngũ cốc, là cây lương thực chính của người Việt Nam nói riêng và người dân Châu Á nói chung
|
Lúa là một thực vật quý giá, là cây trồng quan trọng nhất trong nhóm ngũ cốc, là cây lương thực chính của người Việt Nam nói riêng và người dân Châu Á nói chung
|
['Lúa', 'là', 'một', 'thực', 'vật', 'quý', 'giá,', 'là', 'cây', 'trồng', 'quan', 'trọng', 'nhất', 'trong', 'nhóm', 'ngũ', 'cốc,', 'là', 'cây', 'lương', 'thực', 'chính', 'của', 'người', 'Việt', 'Nam', 'nói', 'riêng', 'và', 'người', 'dân', 'Châu', 'Á', 'nói', 'chung']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Lua thuoc loai than thao
|
Lúa thuộc loài thân thảo
|
['Lua', 'thuoc', 'loai', 'than', 'thao']
|
[3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Thân cây rúa chòn tria thành từng lóng và mắt
|
Thân cây lúa tròn chia thành từng lóng và mắt
|
['Thân', 'cây', 'rúa', 'chòn', 'tria', 'thành', 'từng', 'lóng', 'và', 'mắt']
|
[0, 0, 6, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Wrong Spelling Error
|
Lóng thường rỗng ruột, chỉ có phần mắt là ặc
|
Lóng thường rỗng ruột, chỉ có phần mắt là đặc
|
['Lóng', 'thường', 'rỗng', 'ruột,', 'chỉ', 'có', 'phần', 'mắt', 'là', 'ặc']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5]
|
Missing Letter Error
|
La1 lu1a co1 phie16n da2i va2 mo3ng,mo5c bao quanh tha6n, ma85t la1 nha1m, ga6n la1 cha5y song song
|
Lá lúa có phiến dài và mỏng,mọc bao quanh thân, mặt lá nhám, gân lá chạy song song
|
['La1', 'lu1a', 'co1', 'phie16n', 'da2i', 'va2', 'mo3ng,mo5c', 'bao', 'quanh', 'tha6n,', 'ma85t', 'la1', 'nha1m,', 'ga6n', 'la1', 'cha5y', 'song', 'song']
|
[2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0]
|
VNI Typing Error
|
Tùy thờ kì sinh trưởg, phát triền à lá lúa có màu khác nhau
|
Tùy thời kì sinh trưởng, phát triền mà lá lúa có màu khác nhau
|
['Tùy', 'thờ', 'kì', 'sinh', 'trưởg,', 'phát', 'triền', 'à', 'lá', 'lúa', 'có', 'màu', 'khác', 'nhau']
|
[0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Missing Letter Error
|
Khi lua chin nga sang mau vang
|
Khi lúa chín ngả sang màu vàng
|
['Khi', 'lua', 'chin', 'nga', 'sang', 'mau', 'vang']
|
[0, 3, 3, 3, 0, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Re cua cay lua khong dai lam, thuong moc voi nhau thanh chum bam chat vao bun de giu cho than lua thang dong thoi hut duong chat nuoi than cay
|
Rễ của cây lúa không dài lắm, thường mọc với nhau thành chùm bám chặt vào bùn để giữ cho thân lúa thẳng đồng thời hút dưỡng chất nuôi thân cây
|
['Re', 'cua', 'cay', 'lua', 'khong', 'dai', 'lam,', 'thuong', 'moc', 'voi', 'nhau', 'thanh', 'chum', 'bam', 'chat', 'vao', 'bun', 'de', 'giu', 'cho', 'than', 'lua', 'thang', 'dong', 'thoi', 'hut', 'duong', 'chat', 'nuoi', 'than', 'cay']
|
[3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3]
|
Missing Diacritical Marks
|
Hoa lu1a nho3 nha81n, mo5c tha2nh nhie62u chu2m da2i
|
Hoa lúa nhỏ nhắn, mọc thành nhiều chùm dài
|
['Hoa', 'lu1a', 'nho3', 'nha81n,', 'mo5c', 'tha2nh', 'nhie62u', 'chu2m', 'da2i']
|
[0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Ddieefu ddawjc bieejt cura caay lusa maf ist ai ddeer ys ddesen
|
Điều đặc biệt của cây lúa mà ít ai để ý đến
|
['Ddieefu', 'ddawjc', 'bieejt', 'cura', 'caay', 'lusa', 'maf', 'ist', 'ai', 'ddeer', 'ys', 'ddesen']
|
[1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1]
|
Telex Typing Error
|
Hoa lúa cũng chính là quả lúa đồng thời trở thành hạt lúa sau này
|
Hoa lúa cũng chính là quả lúa đồng thời trở thành hạt lúa sau này
|
['Hoa', 'lúa', 'cũng', 'chính', 'là', 'quả', 'lúa', 'đồng', 'thời', 'trở', 'thành', 'hạt', 'lúa', 'sau', 'này']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Hoa lúa không có cánh hoa, chỉ có những vảy nhỏ bao bọc lấy nhuỵ ở bên trong
|
Hoa lúa không có cánh hoa, chỉ có những vảy nhỏ bao bọc lấy nhuỵ ở bên trong
|
['Hoa', 'lúa', 'không', 'có', 'cánh', 'hoa,', 'chỉ', 'có', 'những', 'vảy', 'nhỏ', 'bao', 'bọc', 'lấy', 'nhuỵ', 'ở', 'bên', 'trong']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Lu1c hoa lu1a no73, d9a62u nhuy5 tho2 ra ngoa2i, co1 mo65t chu2m lo6ng d9e63 que1t ha5t pha61n
|
Lúc hoa lúa nở, đầu nhuỵ thò ra ngoài, có một chùm lông để quét hạt phấn
|
['Lu1c', 'hoa', 'lu1a', 'no73,', 'd9a62u', 'nhuy5', 'tho2', 'ra', 'ngoa2i,', 'co1', 'mo65t', 'chu2m', 'lo6ng', 'd9e63', 'que1t', 'ha5t', 'pha61n']
|
[2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Hoa lúa tự thụ phấn rồi biến thành quả
|
Hoa lúa tự thụ phấn rồi biến thành quả
|
['Hoa', 'lúa', 'tự', 'thụ', 'phấn', 'rồi', 'biến', 'thành', 'quả']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Cha61t tinh bo65t trong qua3 kho6 d9a58c la5i da62n va2 bie16n tha2nh ha5t lu1a chi1n va2ng
|
Chất tinh bột trong quả khô đặc lại dần và biến thành hạt lúa chín vàng
|
['Cha61t', 'tinh', 'bo65t', 'trong', 'qua3', 'kho6', 'd9a58c', 'la5i', 'da62n', 'va2', 'bie16n', 'tha2nh', 'ha5t', 'lu1a', 'chi1n', 'va2ng']
|
[2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Trước đây,cy người Việto chỉig có hai vụ lúa:chiêm và mùa
|
Trước đây, người Việt chỉ có hai vụ lúa:chiêm và mùa
|
['Trước', 'đây,cy', 'người', 'Việto', 'chỉig', 'có', 'hai', 'vụ', 'lúa:chiêm', 'và', 'mùa']
|
[0, 4, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
Excess Letter Error
|
Ngay nay, khoa hoc phat trien, moi nam co nhieu vu noi tiep nhau
|
Ngày nay, khoa học phát triển, mỗi năm có nhiều vụ nối tiếp nhau
|
['Ngay', 'nay,', 'khoa', 'hoc', 'phat', 'trien,', 'moi', 'nam', 'co', 'nhieu', 'vu', 'noi', 'tiep', 'nhau']
|
[3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0]
|
Missing Diacritical Marks
|
Trồng lúa phải qua nhiều giai đoạn: từ hạt thóc nản mầm thành cây mạ; rồi nhổ cây mạ cấy xuống ruộng
|
Trồng lúa phải qua nhiều giai đoạn: từ hạt thóc nản mầm thành cây mạ; rồi nhổ cây mạ cấy xuống ruộng
|
['Trồng', 'lúa', 'phải', 'qua', 'nhiều', 'giai', 'đoạn:', 'từ', 'hạt', 'thóc', 'nản', 'mầm', 'thành', 'cây', 'mạ;', 'rồi', 'nhổ', 'cây', 'mạ', 'cấy', 'xuống', 'ruộng']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Ruộng phải cày bừa,làm đất, bóneu phâne
|
Ruộng phải cày bừa,làm đất, bón phân
|
['Ruộng', 'phải', 'cày', 'bừa,làm', 'đất,', 'bóneu', 'phâne']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 4, 4]
|
Excess Letter Error
|
Ruộngse phảiiq sâmik sấp nướcad
|
Ruộng phải sâm sấp nước
|
['Ruộngse', 'phảiiq', 'sâmik', 'sấp', 'nướcad']
|
[4, 4, 4, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Khi lu1a d9e3 nha1nh tha2nh tu27ng bu5i (d9ang thi2 con ga1i) la5i pha3i la2m co3, bo1n pha6n, die65t sa6u bo5
|
Khi lúa đẻ nhánh thành từng bụi (đang thì con gái) lại phải làm cỏ, bón phân, diệt sâu bọ
|
['Khi', 'lu1a', 'd9e3', 'nha1nh', 'tha2nh', 'tu27ng', 'bu5i', '(d9ang', 'thi2', 'con', 'ga1i)', 'la5i', 'pha3i', 'la2m', 'co3,', 'bo1n', 'pha6n,', 'die65t', 'sa6u', 'bo5']
|
[0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2]
|
VNI Typing Error
|
Rồi lúan làmui đòng, trổ bông rồi hạt lúa chắc hạt,chín vàngri
|
Rồi lúa làm đòng, trổ bông rồi hạt lúa chắc hạt,chín vàng
|
['Rồi', 'lúan', 'làmui', 'đòng,', 'trổ', 'bông', 'rồi', 'hạt', 'lúa', 'chắc', 'hạt,chín', 'vàngri']
|
[0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4]
|
Excess Letter Error
|
Người nông dânu cắt lúa về tuốt hạt,q phơini khô,xay xát thành hạtu gạo…Biết baodr công sức của nhà nông để có hạt gạo nuôi sống conue người
|
Người nông dân cắt lúa về tuốt hạt, phơi khô,xay xát thành hạt gạo…Biết bao công sức của nhà nông để có hạt gạo nuôi sống con người
|
['Người', 'nông', 'dânu', 'cắt', 'lúa', 'về', 'tuốt', 'hạt,q', 'phơini', 'khô,xay', 'xát', 'thành', 'hạtu', 'gạo…Biết', 'baodr', 'công', 'sức', 'của', 'nhà', 'nông', 'để', 'có', 'hạt', 'gạo', 'nuôi', 'sống', 'conue', 'người']
|
[0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0]
|
Excess Letter Error
|
Ha5t ga5o co1 vai tro2 vo6 cu2ng quan tro5ng d9o61i vo71i d9o72i so61ng va65t cha61t cu3a chu1ng ta
|
Hạt gạo có vai trò vô cùng quan trọng đối với đời sống vật chất của chúng ta
|
['Ha5t', 'ga5o', 'co1', 'vai', 'tro2', 'vo6', 'cu2ng', 'quan', 'tro5ng', 'd9o61i', 'vo71i', 'd9o72i', 'so61ng', 'va65t', 'cha61t', 'cu3a', 'chu1ng', 'ta']
|
[2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0]
|
VNI Typing Error
|
Hạt gạo cung cấp chất dinh dưỡng thiết yếu,rất cần thiết cho cơ thể con người
|
Hạt gạo cung cấp chất dinh dưỡng thiết yếu,rất cần thiết cho cơ thể con người
|
['Hạt', 'gạo', 'cung', 'cấp', 'chất', 'dinh', 'dưỡng', 'thiết', 'yếu,rất', 'cần', 'thiết', 'cho', 'cơ', 'thể', 'con', 'người']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Ngoài việc nuôi sống con người,hạt lúa,hạt gạo còn gắn bó với đời sống tinh thần của người Việt
|
Ngoài việc nuôi sống con người,hạt lúa,hạt gạo còn gắn bó với đời sống tinh thần của người Việt
|
['Ngoài', 'việc', 'nuôi', 'sống', 'con', 'người,hạt', 'lúa,hạt', 'gạo', 'còn', 'gắn', 'bó', 'với', 'đời', 'sống', 'tinh', 'thần', 'của', 'người', 'Việt']
|
[0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
|
No Error
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.