id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
149740
|
927895
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=149740
|
Cầu Giấy (định hướng)
|
Cầu Giấy là một cây cầu bắc qua sông Tô Lịch ở Hà Nội. Tên của cây cầu này đã được đặt cho:
| 23 |
193205
|
363403
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=193205
|
Cao Tông
|
Cao Tông (chữ Hán: 高宗) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
| 23 |
305700
|
68927971
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=305700
|
Sting (định hướng)
|
Sting có thể chỉ đến:
- Sting : Hãng nước tăng lực có xuất xứ từ Việt Nam trực thuộc tập đoàn PepsiCo
| 23 |
387391
|
891439
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=387391
|
Huệ Tông
|
Huệ Tông (chữ Hán: 惠宗) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
| 23 |
399337
|
737590
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=399337
|
Anh Tông
|
Anh Tông (chữ Hán: 英宗) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc, và Triều Tiên.
| 23 |
399493
|
798851
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=399493
|
Hiến Tông
|
Hiến Tông (chữ Hán: 憲宗 hoặc 獻宗) là miếu hiệu của một số vị vua của Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
| 23 |
495267
|
737590
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=495267
|
Bát Tràng (định hướng)
|
Bát Tràng là một xã thuộc huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Ngoài ra, địa danh Bát Tràng còn có thể chỉ:
| 23 |
508100
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=508100
|
Long Hồ (định hướng)
|
Long Hồ có thể là:
Địa danh.
Việt Nam.
Tại Việt Nam, Long Hồ (âm gốc tiếng Khơ-me) có thể đề cập đến:
| 23 |
530394
|
520444
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=530394
|
1427
|
Năm 1427 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện.
Lê Lợi đánh đuổi giặc Minh, khôi phục lại non sông Việt Nam
| 23 |
540322
|
64683795
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=540322
|
Cảnh Tông
|
Cảnh Tông (chữ Hán: 景宗) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
| 23 |
551039
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=551039
|
Sứ đồng
|
Sứ đồng (danh pháp hai phần: Michelia aenea) là một loài thực vật thuộc họ Magnoliaceae có ở Trung Quốc và Việt Nam.
| 23 |
617071
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=617071
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Nguyễn Chí Dũng là một cái tên khá thông dụng tại Việt Nam. Một số người nổi bật cùng mang tên này như:
| 23 |
625730
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=625730
|
Eucosmomorpha figurana
|
Eucosmomorpha figurana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy và có thể là loài bản địa Việt Nam.
| 23 |
785031
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=785031
|
Tuế Hòa Bình
|
Tuế Hòa Bình (danh pháp: "Cycas hoabinhensis") là một loài thực vật thuộc chi Tuế. Đây là loài bản địa của Việt Nam.
| 23 |
796224
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=796224
|
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2011 (vòng đấu loại trực tiếp)
|
Dưới đây là kết quả chi tiết vòng đấu loại trực tiếp – Giải vô địch bóng đá hạng nhì Việt Nam 2011.
| 23 |
888975
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=888975
|
Dâu gia xoan (định hướng)
|
Dâu gia xoan hay dâu da xoan có thể là tên thông dụng tại Việt Nam của một số loài thực vật sau:
| 23 |
1289637
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1289637
|
Atrophaneura adamsoni
|
Byasa adamsoni là một loài bướm ngày thuộc họ Papilionidae. Loài này phân bố ở Myanma, Thái Lan, Lào, Campuchia và Việt Nam.
| 23 |
1440997
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1440997
|
Ixora johnsonii
|
Ixora johnsonii là loài thực vật bụi nhỏ thuộc họ Cà phê Rubiaceae. Loài này là đặc hữu của vùng Kerala, Ấn Độ.
| 23 |
1440999
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1440999
|
Ixora jucunda
|
Ixora jucunda là một loài cây bụi nhỏ thuộc họ Cà phê Rubiaceae. Nó là loài đặc hữu của đảo quốc Sri Lanka.
| 23 |
1441006
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1441006
|
Ixora lawsonii
|
Ixora lawsonii là một loài cây bụi nhỏ thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Nó là loài đặc hữu của miền nam Ấn Độ.
| 23 |
1463212
|
68704508
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1463212
|
Thạch Thị Dân
|
Thạch Thị Dân (sinh năm 1970), người Khmer, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13, thuộc đoàn đại biểu Trà Vinh.
| 23 |
1463523
|
679503
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1463523
|
Ly Kiều Vân
|
Ly Kiều Vân (sinh năm 1976) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII, thuộc đoàn đại biểu Quảng Trị, khóa XII.
| 23 |
1464699
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464699
|
Nguyễn Thế Hiệp
|
Nguyễn Thế Hiệp (sinh 1945) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 23 |
1464764
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464764
|
Trần Thành Long
|
Trần Thành Long (sinh 1940) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 23 |
1464770
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464770
|
Lê Huy Luyện
|
Lê Huy Luyện (sinh 1948) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Bà Rịa – Vũng Tàu.
| 23 |
1464828
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464828
|
Lý A Pò
|
Lý A Pò (sinh 1964), người La Hủ, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Lai Châu.
| 23 |
1464873
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464873
|
Nguyễn Hữu Tính
|
Nguyễn Hữu Tính (sinh 1956) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 23 |
1464879
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464879
|
Y Ly Trang
|
Y Ly Trang (sinh 1975), người Rơ Măm, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Kon Tum.
| 23 |
1464923
|
827781
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464923
|
Nguyễn Huy Cận
|
Nguyễn Huy Cận (sinh 1953) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 23 |
1464980
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464980
|
Ngô Minh Hồng
|
Ngô Minh Hồng (sinh 1957) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 23 |
1464994
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464994
|
Nguyễn Thúc Kháng
|
Nguyễn Thúc Kháng (sinh 1953) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Bà Rịa – Vũng Tàu.
| 23 |
1465079
|
835843
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465079
|
Trần Văn Thức (Nam Định)
|
Trần Văn Thức (sinh 1952) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Bà Rịa – Vũng Tàu.
| 23 |
1536863
|
942540
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1536863
|
Hồng Thái (định hướng)
|
Hồng Thái có thể là:
Địa danh.
Tại Việt Nam, Hồng Thái có thể là một trong số các địa danh sau đây:
| 23 |
1648985
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1648985
|
Ketupa flavipes
|
Ketupa flavipes là một loài chim trong họ Strigidae. Loài này có mặt từ nam Nepal đến Bangladesh, Việt Nam và Trung Quốc.
| 23 |
1650314
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1650314
|
Gõ kiến đầu rắn
|
Meiglyptes jugularis là một loài chim trong họ Picidae. Loài này được tìm thấy tại Campuchia, Lào, Myanmar, Thái Lan, và Việt Nam.
| 23 |
2243836
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2243836
|
Disporopsis
|
Disporopsis là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.
Nó chứa các loài bản địa Trung Quốc, Đông Dương và Philippines.
| 23 |
2296862
|
60221501
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2296862
|
Văn Tổ
|
Văn Tổ (chữ Hán: 文祖) là miếu hiệu của một số vị vua chúa ở Trung Hoa và Việt Nam thời phong kiến.
| 23 |
2460334
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2460334
|
Cá chép (định hướng)
|
Cá chép là tên thông dụng tại Việt Nam để chỉ một số loài cá nước ngọt thuộc lớp Cá vây tia ("Actinopterygii").
| 23 |
2529853
|
15602
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2529853
|
Ngũ gia bì
|
Ngũ gia bì hay Ngũ da bì là tên thông dụng tại Việt Nam dùng để chỉ một số loại thực vật sau:
| 23 |
3120926
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3120926
|
Danh sách hồ tại Việt Nam
|
Dưới đây là danh sách các hồ chứa nước ở Việt Nam. Danh sách này liệt kê chủ yếu các hồ nhân tạo.
| 23 |
3162327
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3162327
|
Guihaia
|
Guihaia là một chi gồm 3 loài cọ cánh lá quạt trong họ Arecaceae, được tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam.
| 23 |
13479618
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13479618
|
Danh sách sách về chiến tranh Việt Nam
|
Sách về Chiến tranh Việt Nam là một danh sách các cuốn sách và tiểu thuyết đề cập đến Chiến tranh Việt Nam.
| 23 |
15454531
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=15454531
|
Cầu Bình Lợi
|
Cầu Bình Lợi là tên chung của hai cây cầu bắc qua sông Sài Gòn tại Thành phố Hồ Chí Minh sau đây:
| 23 |
15944244
|
80163
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=15944244
|
Cơ quan quản lý thi hành án hình sự
|
Cơ quan quản lý thi hành án hình sự tại Việt Nam theo Luật Thi hành án hình sự năm 2010 gồm có:
| 23 |
18605274
|
854437
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=18605274
|
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo
|
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo có thể là một trong số các trường trung học phổ thông tại Việt Nam:
| 23 |
19470373
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19470373
|
Indochinamon
|
Indochinamon là một chi cua nước ngọt trong họ Cua núi phân bố ở vùng Bán đảo Đông Dương (hay bán đảo Trung-Ấn).
| 23 |
19510460
|
70989969
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19510460
|
Quý Tông
|
Quý Tông (Chữ Hán: 貴宗) là miếu hiệu của một hoặc một số vị hoàng đế Việt Nam hoặc Trung Quốc thời xưa.
| 23 |
19517675
|
798851
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19517675
|
Cầm (họ)
|
Họ Cầm là một họ của người Việt Nam. Họ Cầm thường có trong các cộng đồng dân tộc thiểu số như Thái.
| 23 |
19524499
|
771747
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19524499
|
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn
|
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn có thể là một trong số các trường trung học phổ thông tại Việt Nam:
| 23 |
19579058
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19579058
|
Danh sách đĩa nhạc của Bích Phương
|
Ca sĩ người Việt Nam Bích Phương đã phát hành ba album phòng thu, ba đĩa mở rộng (EP) và 19 đĩa đơn.
| 23 |
19612060
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19612060
|
Danh sách nhà lãnh đạo nhà nước vào thế kỷ 20 trước Công nguyên
|
Châu Phi: Đông Bắc.
Kush
Ai Cập: Trung Vương quốc
Châu Á.
Châu Á: Đông.
Trung Quốc
Châu Á: Đông Nam.
Việt Nam
| 23 |
4319
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=4319
|
Virus (định hướng)
|
Virus có hai nghĩa:
Không nhầm lẫn với streamer, Youtuber Việt Nam tên là Đặng Tiến Hoàng, có nghệ danh là ViruSs.
| 22 |
26447
|
859651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=26447
|
Điện Biên (định hướng)
|
Điện Biên là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Điện Biên còn có thể chỉ:
| 22 |
54913
|
859651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=54913
|
Hà Tiên (định hướng)
|
Hà Tiên là một thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Hà Tiên còn có thể chỉ:
| 22 |
58070
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=58070
|
Tam cương ngọc bối
|
Tam cương ngọc bối là bài quyền của võ phái Lam Sơn căn bản-một võ phái cổ truyền ở Thanh Hóa-Việt Nam
| 22 |
96199
|
309098
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=96199
|
VTV (định hướng)
|
Trong tiếng Việt, VTV thường chỉ đến Đài Truyền hình Việt Nam, nhưng từ viết tắt này cũng có thể chỉ đến:
| 22 |
120351
|
66563885
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=120351
|
Mường Lay (định hướng)
|
Mường Lay là một thị xã thuộc tỉnh Điện Biên, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Mường Lay còn có thể chỉ:
| 22 |
147985
|
728554
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=147985
|
Mộc Châu (định hướng)
|
Mộc Châu là tên một huyện thuộc tỉnh Sơn La, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Mộc Châu còn có thể chỉ:
| 22 |
184284
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=184284
|
Lạng Sơn (định hướng)
|
Lạng Sơn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Lạng Sơn còn có thể chỉ:
| 22 |
237814
|
855455
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=237814
|
Huế (định hướng)
|
Huế là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Huế còn có thể chỉ:
| 22 |
375585
|
728554
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=375585
|
Cam Ranh (định hướng)
|
Cam Ranh là một thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Cam Ranh còn có thể chỉ:
| 22 |
445532
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=445532
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2010
|
Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2010.
| 22 |
460639
|
737590
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=460639
|
Tuy Hòa (định hướng)
|
Tuy Hòa là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Phú Yên, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Tuy Hòa còn có thể chỉ:
| 22 |
529889
|
69574761
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=529889
|
1226
|
Năm là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện.
- Việt Nam: Trần Cảnh lật đổ nhà Lý, lập nên nhà Trần
| 22 |
554617
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554617
|
Aglaia exstipulata
|
Aglaia exstipulata là một loài thực vật]] thuộc họ Meliaceae. Loài này có ở Malaysia, Myanma, Singapore, Thái Lan, và Việt Nam.
| 22 |
575699
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=575699
|
Trường Trung học phổ thông Bến Tre (định hướng)
|
Trường Trung học phổ thông Bến Tre có thể là một trong số các trường trung học phổ thông tại Việt Nam:
| 22 |
653132
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=653132
|
Fibuloides modificana
|
Fibuloides modificana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Quảng Tây) và Việt Nam.
| 22 |
659810
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=659810
|
Neorina patria
|
Neorina patria, là một loài satyrine bướm ngày được tìm thấy ở Ấn Độ (Assam), Myanmar, Thái Lan, Lào và Việt Nam.
| 22 |
690368
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690368
|
Kiều hoa rừng
|
Kiều hoa rừng (danh pháp hai phần: Calanthe sylvatica) là một loài địa lan.
Cây phân bố ở Việt Nam và Madagascar.
| 22 |
742977
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=742977
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2011
|
Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2011.
| 22 |
777209
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=777209
|
Cá mè trắng Việt Nam
|
Cá mè trắng Việt Nam (danh pháp hai phần: Hypophthalmichthys harmandi) là một loài cá mè thuộc Chi Cá mè trắng ("Hypophthalmichthys").
| 22 |
1239017
|
763210
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1239017
|
Thanh Hóa (định hướng)
|
Thanh Hóa là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Thanh Hóa còn có thể chỉ:
| 22 |
1441021
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1441021
|
Ixora malabarica
|
Ixora malabarica là một loài bụi nhỏ thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Nó là loài đặc hữu của miền nam Ấn Độ.
| 22 |
1462746
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1462746
|
Nguyễn Thị Hòa Bình
|
Nguyễn Thị Hoà Bình (sinh 1954) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X. Bà thuộc đoàn đại biểu Bình Định.
| 22 |
1462797
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1462797
|
Ngô Anh Dũng (chính khách)
|
Ngô Anh Dũng (sinh năm 1949 tại Nam Định) là đại biểu Quốc hội Việt Nam các khóa X đến khóa XII.
| 22 |
1462999
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1462999
|
Lê Văn Tâm (chính khách)
|
Lê Văn Tâm (sinh 1958) Phó Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X..
| 22 |
1463374
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1463374
|
Nguyễn Thị Bích Nhiệm
|
Nguyễn Thị Bích Nhiệm (sinh năm 1973) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13, thuộc đoàn đại biểu Yên Bái.
| 22 |
1464634
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464634
|
Nguyễn Thái Bình (sinh 1953)
|
Nguyễn Thái Bình (sinh 1953) (sinh 1953) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Trà Vinh.
| 22 |
1464644
|
68704488
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464644
|
NéAng Kim Cheng
|
NéAng Kim Cheng (sinh 1954), người Khmer, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu An Giang.
| 22 |
1464655
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464655
|
Nông Thế Cừ
|
Nông Thế Cừ (sinh 1947), người Nùng, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Cao Bằng.
| 22 |
1464703
|
787108
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464703
|
Phạm Thị Hoa
|
Phạm Thị Hoa (sinh 1970), người Thái) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Thanh Hoá.
| 22 |
1464826
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464826
|
Lù Thị Phương
|
Lù Thị Phương (sinh 1951), người Thái, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Lai Châu.
| 22 |
1464898
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464898
|
Trương Thị Vân
|
Trương Thị Vân (sinh 1964), người Thổ, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Nghệ An.
| 22 |
1464899
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464899
|
Nguyễn Đăng Vang
|
Nguyễn Đăng Vang (sinh 1950) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Bình Định, khóa 12.
| 22 |
1464901
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464901
|
Trần Hồng Việt
|
Trần Hồng Việt (sinh 1952) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Cần Thơ, khóa XII.
| 22 |
1464903
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464903
|
Lầu Chông Vừ
|
Lầu Chông Vừ (sinh 1958), người H'Mông, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Nghệ An.
| 22 |
1464941
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464941
|
Phùng Đức Dinh
|
Phùng Đức Dinh (sinh 1958), người Mường, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Sơn La.
| 22 |
1464950
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464950
|
Trịnh Thị Giới
|
Trịnh Thị Giới (sinh 1959), người Mường, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Thanh Hoá.
| 22 |
1464999
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464999
|
Trương Văn Khoa
|
Trương Văn Khoa (sinh 1952), người Mường, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII, thuộc đoàn đại biểu Thanh Hoá.
| 22 |
1465019
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465019
|
Trịnh Tiến Long
|
Trịnh Tiến Long (sinh 1970), người Dao, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Bắc Kạn.
| 22 |
1465038
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465038
|
Y Ngọc
|
Y Ngọc (sinh 1977), người Giẻ Triêng, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Kon Tum.
| 22 |
1465061
|
68704500
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465061
|
Thạch Kim Sêng
|
Thạch Kim Sêng (sinh 1951), người Khmer, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Sóc Trăng.
| 22 |
1465062
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465062
|
Triệu Đình Sinh
|
Triệu Đình Sinh (sinh 1977), người Dao, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII, thuộc đoàn đại biểu Quảng Ninh.
| 22 |
1465077
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465077
|
Tống Văn Thoóng
|
Tống Văn Thoóng (sinh 1955), người Thái, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Lai Châu.
| 22 |
1549510
|
927895
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1549510
|
Phan Thiết (định hướng)
|
Phan Thiết là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Phan Thiết còn có thể chỉ:
| 22 |
1648611
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1648611
|
Cu xanh seimun
|
Treron seimundi là một loài chim trong họ Columbidae. Loài này được tìm thấy ở Lào, Malaysia, Thái Lan, và Việt Nam.
| 22 |
1731732
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1731732
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2013
|
Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2013.
| 22 |
2286986
|
64085006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2286986
|
Hiến Tổ
|
Hiến Tổ (chữ Hán: 獻祖 hoặc 憲祖) là miếu hiệu của một số vị quân chủ của Trung Hoa và Việt Nam.
| 22 |
2286988
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2286988
|
Hiếu Tông
|
Hiếu Tông (chữ Hán: 孝宗) là miếu hiệu của một số vị quân chủ ở Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.
| 22 |
2339743
|
62455101
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2339743
|
Quốc Tổ
|
Quốc Tổ ("chữ Hán":國祖) là miếu hiệu hay xưng hiệu của một số vị quân chủ ở Triều Tiên và Việt Nam.
| 22 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.