id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
476446
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=476446
|
Phường 7 (định hướng)
|
Phường 7 (riêng tại thành phố Vị Thanh là Phường VII) là tên gọi một số đơn vị hành chính cấp xã của Việt Nam:
| 25 |
502986
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=502986
|
Lê Văn Bái
|
Lê Văn Bái, hay Lê Bái, là một tên người khá thông dụng tại Việt Nam. Một số danh nhân cùng mang tên này như:
| 25 |
520669
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=520669
|
Vệ hài cánh vàng
|
Vệ hài cánh vàng (Paphiopedilum gratrixianum) là một loài lan thuộc Chi Lan hài, Họ Lan. Loài này sinh sống ở Lào và Việt Nam.
| 25 |
545524
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=545524
|
Lan thanh nga
|
Lan thanh nga (danh pháp khoa học: Vanda denisoniana) là một loài phong lan có ở Trung Quốc (Vân Nam) tới phía bắc Đông Dương.
| 25 |
548796
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=548796
|
Pita Cúc Phương
|
Pita Cúc Phương (danh pháp khoa học: Pistacia cucphuongensis) là một loài thực vật thuộc họ Anacardiaceae. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
551614
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=551614
|
Sao mạng
|
Sao mạng (danh pháp khoa học: Hopea reticulata) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Thái Lan và Việt Nam.
| 25 |
553737
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=553737
|
Ben nét tim
|
Ben nét tim (danh pháp khoa học: Bennettiodendron cordatum) là một loài thực vật thuộc họ Liễu. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
582333
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=582333
|
Acrocercops clinogramma
|
Acrocercops clinogramma là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Việt Nam. Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1930.
| 25 |
584634
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=584634
|
Appias olferna
|
The Eastern Striped Albatross ("Appias olferna") là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở Bengal, Assam, Myanma, Lào và Việt Nam.
| 25 |
641767
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=641767
|
Speiredonia itynx
|
Speiredonia itynx là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ, Sri Lanka, Việt Nam, Java, Palawan, Sulawesi và Moluccas.
| 25 |
643993
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643993
|
Tactusa rima
|
Tactusa rima là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 12 mm.
| 25 |
643998
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643998
|
Tactusa nieukerkeni
|
Tactusa nieukerkeni là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 13 mm.
| 25 |
643999
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643999
|
Tactusa sine
|
Tactusa sine là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 13 mm.
| 25 |
644001
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=644001
|
Tactusa peregovitsi
|
Tactusa peregovitsi là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 13 mm.
| 25 |
644005
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=644005
|
Tactusa tranumi
|
Tactusa tranumi là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 12 mm.
| 25 |
644018
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=644018
|
Vas proceus
|
Vas proceus là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 13 mm.
| 25 |
654662
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=654662
|
Meganoton yunnanfuana
|
Meganoton yunnanfuana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía nam Trung Quốc (Vân Nam) và phía bắc Việt Nam.
| 25 |
685746
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=685746
|
Cầu diệp tixier
|
Cầu diệp tixier (danh pháp hai phần: Bulbophyllum tixieri) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
686075
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686075
|
Cầu diệp sao
|
Cầu diệp sao (danh pháp hai phần: Bulbophyllum astelidum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
686151
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686151
|
Cầu diệp boulbett
|
Cầu diệp boulbett (danh pháp hai phần: Bulbophyllum boulbetii) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
686172
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686172
|
Cầu diệp rêu
|
Cầu diệp rêu (danh pháp hai phần: Bulbophyllum bryoides) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
687753
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=687753
|
Cầu diệp sigaldi
|
Cầu diệp sigaldi (danh pháp hai phần: Bulbophyllum sigaldiae) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
687763
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=687763
|
Cầu diệp simond
|
Cầu diệp simond (danh pháp hai phần: Bulbophyllum simondii) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 25 |
691564
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691564
|
Lổ bì cát
|
Lỗ bì cát (danh pháp hai phần: Robiquetia succisa) là một loài lan có mặt từ đông Himalaya đến vùng Hoa Nam và Đông Dương.
| 25 |
781637
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781637
|
Lê Lợi (định hướng)
|
Lê Lợi là vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê. Tên của ông đã được đặt cho các địa danh Việt Nam sau đây:
| 25 |
1408971
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1408971
|
Đăk Long (định hướng)
|
Đăk Long (còn được viết là Đắk Long) có thể là một trong số các địa danh tại tỉnh Kon Tum, Việt Nam sau đây:
| 25 |
1464920
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464920
|
Phan Thị Mỹ Bình
|
Phan Thị Mỹ Bình (sinh 1974), dân tộc Cao Lan, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Tuyên Quang.
| 25 |
1536942
|
66323693
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1536942
|
Lương Khánh Thiện (định hướng)
|
Lương Khánh Thiện (1903–1941) là nhà hoạt động chính trị Việt Nam. Tên ông được đặt cho một số địa danh Việt Nam sau đây:
| 25 |
1618210
|
853487
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1618210
|
Krông Búk (định hướng)
|
Krông Búk là tên một con suối chảy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam. Ngoài ra, danh xưng này còn được đặt cho:
| 25 |
1654117
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1654117
|
Lách tách ngực nâu
|
Lách tách ngực nâu, tên khoa học Fulvetta danisi, là một loài chim trong họ Sylviidae. Chúng được tìm thấy ở Lào và Việt Nam.
| 25 |
2299386
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2299386
|
Chi Bạch cập
|
Bletilla là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 9 loài lan mọc rải rác Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và Việt Nam.
| 25 |
2405472
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2405472
|
Spermacoce
|
Spermacoce là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Tên Việt Nam Rau tràn đồng
Loài.
Chi "Spermacoce" gồm các loài:
| 25 |
3152059
|
769406
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3152059
|
Nguyễn Vĩnh Phú
|
Nguyễn Vĩnh Phú, là Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam, nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng Việt Nam (2009-2014).
| 25 |
3165050
|
675030
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3165050
|
Vũ Quốc Bình
|
Vũ Quốc Bình là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, Cục trưởng Cục Quân y (2010-2017)
| 25 |
3169154
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3169154
|
Lê Hai
|
Lê Hai (1927-2019), tên thật là Lê Văn Hải, là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng.
| 25 |
3305152
|
458684
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3305152
|
Hùng Vương thứ I
|
Hùng Vương thứ I là một vị vua truyền thuyết trong lịch sử Việt Nam. Ông là người có công thành lập nước Văn Lang.
| 25 |
3669771
|
64657908
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3669771
|
Thiên Thành công chúa
|
Thiên Thành Công Chúa ("chữ Hán":天城公主) là thụy hiệu của một số vị công chúa trong lịch sử các triều đại phong kiến Việt Nam.
| 25 |
14746384
|
68154670
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14746384
|
Bãi Sậy (định hướng)
|
Bãi Sậy là một địa danh lịch sử nửa cuối thế kỷ XIX tại Hưng Yên, Việt Nam. Danh xưng này còn được đặt cho:
| 25 |
14810931
|
68031222
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14810931
|
Quỳnh Côi (định hướng)
|
Quỳnh Côi là một thị trấn thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Quỳnh Côi còn có thể chỉ:
| 25 |
16718030
|
741857
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=16718030
|
Trà Lĩnh (định hướng)
|
Trà Lĩnh là một thị trấn thuộc huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Trà Lĩnh còn có thể chỉ:
| 25 |
17447050
|
68626439
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=17447050
|
An Nam Công chúa
|
An Nam Công chúa ("chữ Hán":安南公主) là tước hiệu cũng là thụy hiệu của một số vị công chúa ở Việt Nam thời phong kiến.
| 25 |
19522674
|
852840
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19522674
|
Danh sách địa danh hành chính cấp tỉnh của Việt Nam theo nguồn gốc
|
Danh sách sau đây bao gồm các địa danh hành chính cấp tỉnh của Việt Nam theo nguồn gốc và năm xuất hiện địa danh.
| 25 |
19742806
|
787108
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19742806
|
Hà Văn Cử
|
Hà Văn Cử là một sĩ quan cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, Tư lệnh Binh chủng Hóa học.
| 25 |
19775185
|
297622
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19775185
|
Danh sách phát minh và khám phá của người Việt Nam
|
Đây là danh sách các phát minh và khám phá của Việt Nam bao gồm các phát minh công nghệ, văn hóa và lịch sử.
| 25 |
19804124
|
621552
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19804124
|
Vương Thu Phương
|
Vương Thu Phương (sinh năm 1991 tại Hải Phòng) là một siêu mẫu Việt Nam. Cô từng đoạt giải vàng Siêu mẫu Việt Nam 2011.
| 25 |
19826508
|
943639
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19826508
|
Biên niên sử Thành phố Hồ Chí Minh
|
Biên niên sử Thành phố Hồ Chí Minh ghi lại các sự kiện lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh theo thứ tự thời gian.
| 25 |
105941
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=105941
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Cộng hòa 1949–1960
|
Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Cộng hoà trong giai đoạn từ 1949 đến 1960.
| 24 |
107149
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=107149
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Cộng hòa 1961–1965
|
Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Cộng hoà trong giai đoạn từ 1961 đến 1965.
| 24 |
112989
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=112989
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Cộng hòa 1966–1970
|
Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Cộng hoà trong giai đoạn từ 1966 đến 1970.
| 24 |
185180
|
924349
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=185180
|
Nguyễn Chí Thành
|
Nguyễn Chí Thành là một tên người khá phổ biến ở Việt Nam. Một số người Việt nổi bật cùng mang tên này như:
| 24 |
399655
|
60220101
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=399655
|
Đức Tông
|
Đức Tông (chữ Hán: 徳宗) là miếu hiệu của một số vị vua chúa trong lịch sử Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.
| 24 |
400831
|
60360874
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=400831
|
Tuyên Tông
|
Tuyên Tông (chữ Hán: 宣宗) là miếu hiệu của một số vị vua trong lịch sử của Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
| 24 |
440621
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=440621
|
Đào Đăng Vỹ
|
Đào Đăng Vỹ (1 tháng 2 năm 1908 tại Huế – 1997) là nhà văn; nhà từ điển học; nổi tiếng của Việt Nam.
| 24 |
544934
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=544934
|
Giao linh
|
Giao linh hay cứt mọt (Zollingeria dongnaiensis) là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae. Loài này có ở Thái Lan và Việt Nam.
| 24 |
545035
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=545035
|
Giền trắng
|
Giền trắng (danh pháp khoa học: Xylopia pierrei) là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Campuchia và Việt Nam.
| 24 |
547432
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=547432
|
Bông mộc
|
Bông mộc (danh pháp khoa học: Sinoradlkofera minor) là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 24 |
551506
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=551506
|
Xoài vàng
|
Xoài vàng (danh pháp khoa học: Mangifera flava) là một loài thực vật thuộc họ Anacardiaceae. Loài này có ở Campuchia và Việt Nam.
| 24 |
554431
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554431
|
Hoa sữa Trung Bộ
|
Hoa sữa Trung Bộ (danh pháp: Alstonia annamensis) là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 24 |
561334
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=561334
|
Leucomeris decora
|
Leucomeris decora là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.
Loài này có ở Trung Quốc, Myanmar, Thái Lan, và Việt Nam.
| 24 |
590544
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=590544
|
Danh sách bài hát về chiến tranh Việt Nam
|
Đây là danh sách liệt kê các bài hát liên quan hoặc được sáng tác trong chiến tranh Việt Nam.
Tiếng Việt.
Chú thích:
| 24 |
643922
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643922
|
Longiantrum quadra
|
Longiantrum quadra là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền bắc Việt Nam.
Sải cánh dài khoảng 10 mm.
| 24 |
653143
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=653143
|
Fibuloides levatana
|
Fibuloides levatana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Chiết Giang, Phúc Kiến) và Việt Nam.
| 24 |
685790
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=685790
|
Cầu diệp múa
|
Cầu diệp múa (danh pháp hai phần: Bulbophyllum tripudians) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố ở Đông Dương.
| 24 |
686057
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686057
|
Bulbophyllum arcuatilabium
|
Bulbophyllum arcuatilabium là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam, tìm thấy ở tỉnh Thanh Hóa.
| 24 |
820379
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=820379
|
Danh sách bộ phim của Hãng phim hoạt hình Việt Nam
|
Dưới đây là danh sách thống kê các bộ phim do Hãng phim hoạt hình Việt Nam đã sản xuất từ 1959 đến nay:
| 24 |
1289631
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1289631
|
Atrophaneura hedistus
|
Byasa hedistus là một loài bướm ngày thuộc họ Papilionidae. Loài này phân bố ở phía bắc Việt Nam và phía nam Trung Hoa.
| 24 |
1405272
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1405272
|
Cá lăng Quảng Bình
|
(danh pháp hai phần: "Hemibagrus centralus") là một loài cá thuộc họ Cá lăng. Loài này được tìm thấy ở Quảng Bình, Việt Nam.
| 24 |
1405317
|
646926
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1405317
|
Cá ngão gù
|
Cá ngão gù (danh pháp hai phần: Culter flavipinnis) là một loài cá thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu Việt Nam.
| 24 |
1462873
|
705327
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1462873
|
Trần Văn Khánh
|
Trần Văn Khánh (sinh 1943) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X. Ông thuộc đoàn đại biểu Bà Rịa – Vũng Tàu.
| 24 |
1464697
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464697
|
Trương Văn Hiền
|
Trương Văn Hiền (sinh 1955) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Nghệ An. hiện nay 65 tuổi
| 24 |
1464718
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464718
|
Trần Việt Hùng
|
Trần Việt Hùng (sinh 23 tháng 11 năm 1946) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Hải Phòng.
| 24 |
1464733
|
68704489
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464733
|
Lý Kim Khánh
|
Lý Kim Khánh (sinh 1976), người Khmer, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI và XII, thuộc đoàn đại biểu Cà Mau.
| 24 |
1464751
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464751
|
Triệu Sỹ Lầu
|
Triệu Sỹ Lầu (sinh 1951), người Nùng, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI và XII, thuộc đoàn đại biểu Cao Bằng.
| 24 |
1464788
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464788
|
Nguyễn Thị Hằng Nga
|
Nguyễn Thị Hằng Nga (sinh 1948) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 24 |
1464907
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464907
|
Nguyễn Thị Hồng Xinh
|
Nguyễn Thị Hồng Xinh (sinh 1954) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Bà Rịa – Vũng Tàu.
| 24 |
1464934
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464934
|
Nguyễn Thị Thu Cúc
|
Nguyễn Thị Thu Cúc (sinh 1962) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh.
| 24 |
1465007
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465007
|
Lưu Thị Chi Lan
|
Lưu Thị Chi Lan (sinh 1980), người Sán Dìu, là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Vĩnh Phúc.
| 24 |
1465016
|
70451897
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1465016
|
Trần Thị Lộc
|
Trần Thị Lộc (sinh 1975) quê quán Nghệ An là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12, thuộc đoàn đại biểu Bắc Kạn.
| 24 |
1519544
|
872388
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1519544
|
Danh sách hiệu kỳ Quân lực Việt Nam Cộng hòa
|
Dưới đây là danh các Hiệu kỳ Quân lực Việt Nam Cộng hòa, hầu hết được sử dụng từ năm 1955 đến năm 1975.
| 24 |
1549598
|
66567225
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1549598
|
Quảng Ngãi (định hướng)
|
Quảng Ngãi là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Quảng Ngãi còn có thể chỉ:
| 24 |
1654326
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1654326
|
Khướu mỏ dài
|
Khướu mỏ dài, tên khoa học Jabouilleia danjoui, là một loài chim trong họ Pellorneidae. Chúng được tìm thấy ở Lào và Việt Nam.
| 24 |
2393252
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2393252
|
Hút mật họng đen
|
Hút mật họng đen (tên khoa học Cinnyris asiaticus) là một loài chim trong họ Nectariniidae.. Loài chim này có mặt ở Việt Nam.
| 24 |
3215329
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3215329
|
Danh sách trường đại học ở Việt Nam đào tạo ngành Kỹ thuật vật liệu
|
Kỹ thuật vật liệu là một chuyên ngành kỹ thuật đang được đào tạo tại một số Trường Đại học ở Việt Nam như:
| 24 |
4781345
|
897154
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=4781345
|
Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
|
Việt Nam tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 tại Malaysia từ ngày 19 đến ngày 30 tháng 8 năm 2017.
| 24 |
11825248
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=11825248
|
Cát Tường (định hướng)
|
Cát Tường có thể là tên địa danh hoặc nhân vật ở Việt Nam hoặc Trung Quốc, có thể có các ý nghĩa sau.
| 24 |
14203419
|
70665215
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14203419
|
Thành (họ)
|
Thành (chữ Hán: 成) là tên một họ của người Triều Tiên. Ở Trung Quốc và Việt Nam rất ít người mang họ này.
| 24 |
14878857
|
59835877
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14878857
|
Trà Vinh (định hướng)
|
Trà Vinh là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Trà Vinh còn có thể chỉ:
| 24 |
18997596
|
63044571
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=18997596
|
Hoài Đức vương
|
Hoài Đức Vương ("chữ Hán":懷德王) là tước hiệu của một số nhân vật lịch sử ở Việt Nam và Trung Quốc thời phong kiến.
| 24 |
19477578
|
770800
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19477578
|
Bà Rịa (định hướng)
|
Bà Rịa là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Tên gọi Bà Rịa còn có thể chỉ:
| 24 |
19490584
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19490584
|
Thủy điện Bảo Lạc
|
Thủy điện Bảo Lạc là nhóm thủy điện xây dựng trên sông Gâm tại vùng đất huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng, Việt Nam.
| 24 |
19583859
|
248072
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19583859
|
Kiến trúc Việt
|
<ns>0</ns>
<revision>
<timestamp>2021-04-24T18:53:13Z</timestamp>
<contributor>
<username>Greenknight dv</username>
</contributor>
<comment>Greenknight dv đã đổi Kiến trúc Việt thành Kiến trúc Việt Nam qua đổi hướng</comment>
<model>wikitext</model>
<format>text/x-wiki</format>
| 24 |
19653096
|
822668
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19653096
|
Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)
|
Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam) là hệ thống cao tốc trải dài chiều dài Việt Nam bao gồm hai tuyến chính:
| 24 |
19697718
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19697718
|
Xa lộ Biên Hòa - Sài Gòn
|
<ns>0</ns>
<revision>
<parentid>68835083</parentid>
<timestamp>2022-07-11T22:58:42Z</timestamp>
<contributor>
<username>GiaTranBot</username>
</contributor>
<comment>Thay đổi trang đích của đổi hướng từ Đa Kao sang Xa lộ Hà Nội</comment>
<model>wikitext</model>
<format>text/x-wiki</format>
| 24 |
19753950
|
726522
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19753950
|
Nhã Uyên (định hướng)
|
Nhã Uyên là tên hoặc bút danh của một người Việt Nam. Những người có tên Nhã Uyên tại Việt Nam có thể chỉ:
| 24 |
19773921
|
69489764
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19773921
|
Ma Thiên Lãnh
|
Ma Thiên Lãnh có thể là:
Tại Việt Nam, tên Ma Thiên Lãnh thường được đặt cho những nơi có địa thế hiểm trở:
| 24 |
19814479
|
479787
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19814479
|
Danh sách trường trung học phổ thông tại Việt Nam
|
Bài viết này chứa các liên kết đến danh sách trường trung học phổ thông theo từng đơn vị hành chính của Việt Nam.
| 24 |
40166
|
69671875
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=40166
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
Nguyễn Ngọc Bích là một tên gọi thông dụng tại Việt Nam. Một số nhân vật lịch sử Việt Nam cùng tên như:
| 23 |
64511
|
70979068
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=64511
|
Danh sách cao nguyên Việt Nam
|
Các cao nguyên Việt Nam tập trung ở hai vùng cao là vùng Tây Nguyên và Trung du và miền núi phía Bắc
| 23 |
101949
|
59836031
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=101949
|
Ninh Bình (định hướng)
|
Ninh Bình là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. Ngoài ra, tên gọi Ninh Bình còn có thể chỉ:
| 23 |
138725
|
942667
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=138725
|
Nhật Lệ (định hướng)
|
Nhật Lệ là một con sông lớn tại tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Ngoài ra, tên con sông này còn được đặt cho:
| 23 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.