id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
19709645
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709645
|
Nguyễn Hồng Phong (cầu thủ bóng đá)
|
Nguyễn Hồng Phong (sinh ngày 6 tháng 4 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709652
|
780814
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709652
|
Bùi Duy Bảo
|
Bùi Duy Bảo (sinh ngày 17 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709657
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709657
|
Huỳnh Thế Hiếu
|
Huỳnh Thế Hiếu (sinh ngày 29 tháng 8 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709662
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709662
|
Nguyễn Văn Chiến (cầu thủ bóng đá)
|
Nguyễn Văn Chiến (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709666
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709666
|
Nguyễn Văn Sang (cầu thủ bóng đá)
|
Nguyễn Văn Sang (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709668
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709668
|
Nguyễn Hữu Tiệp
|
Nguyễn Hữu Tiệp (sinh ngày 14 tháng 5 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709669
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709669
|
Ngô Hoàng Quân
|
Ngô Hoàng Quân (sinh ngày 6 tháng 5 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709686
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709686
|
Vũ Văn Quyết
|
Vũ Văn Quyết (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19709707
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709707
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Nguyễn Văn Trọng (sinh ngày 2 tháng 7 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19711183
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19711183
|
Trần Văn Bun
|
Trần Văn Bun (sinh ngày 8 tháng 2 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19711186
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19711186
|
Võ Đức Bảo
|
Võ Đức Bảo (sinh ngày 6 tháng 11 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19711187
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19711187
|
Nguyễn Tiến Tạo
|
Nguyễn Tiến Tạo (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Huế.
| 33 |
19729429
|
819157
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19729429
|
Trần Văn Trình
|
Trần Văn Trình là một tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng. Ông từng giữ chức vụ Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ - Bộ Công an.
| 33 |
19736018
|
70040986
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19736018
|
Danh sách vụ bê bối chính trị ở Việt Nam
|
Trong lịch sử Việt Nam đã xảy ra những vụ bê bối chính trị lớn, có sức ảnh hưởng trong nước và quốc tế. Đây là danh sách các vụ việc tiêu biểu.
| 33 |
19741422
|
881073
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19741422
|
Nguyễn Đình Hùng
|
Nguyễn Đình Hùng là một tướng lĩnh Quân chủng Hải quân Việt Nam, hàm Chuẩn đô đốc. Ông hiện là Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam
| 33 |
19741428
|
69791497
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19741428
|
Ngô Văn Thuân
|
Ngô Văn Thuân là một tướng lĩnh Quân chủng Hải quân Việt Nam, hàm Chuẩn đô đốc. Ông hiện là chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân Nhân dân Việt Nam.
| 33 |
19764875
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19764875
|
Giải Cánh diều cho đạo diễn xuất sắc phim truyện truyền hình
|
Giải Cánh diều cho đạo diễn xuất sắc phim truyện truyền hình là hạng mục trong hệ thống Giải Cánh diều, giải thưởng điện ảnh hàng năm của Hội Điện ảnh Việt Nam.
| 33 |
19821035
|
874410
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19821035
|
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII
|
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII nhiệm kì 2021-2026 gồm 18 ủy viên được bầu tại Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XIII.
| 33 |
19836179
|
159216
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19836179
|
Bầu cử tổng thống Việt Nam Cộng hòa 1961
|
Bầu cử tổng thống được tổ chức tại Việt Nam Cộng hòa vào ngày 9 tháng 4 năm 1961. Kết quả là chiến thắng thuộc về Ngô Đình Diệm với 89% phiếu bầu.
| 33 |
23426
|
534293
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=23426
|
Chùa Trăm Gian (định hướng)
|
Chùa Trăm Gian là cách gọi dân dã của một số ngôi chùa ở miền bắc Việt Nam. Nó có thể là:
và có thể còn ở các địa phương khác nữa.
| 32 |
109474
|
699065
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=109474
|
Nguyễn Xuân Bình
|
Nguyễn Xuân Bình (sinh năm 1917 mất năm 2018) biệt danh là Xuân Bình, là võ sư nổi tiếng của Việt Nam, người đào tạo ra nhiều võ sĩ của Việt Nam.
| 32 |
233393
|
878796
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=233393
|
Sông Hinh (định hướng)
|
Sông Hinh là một phụ lưu của sông Ba, chảy qua địa phận hai tỉnh Đắk Lắk và Phú Yên ở miền Trung Việt Nam. Tên con sông này được đặt cho:
| 32 |
452078
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=452078
|
Cơ sở trung học và tiểu học thời Việt Nam Cộng hòa
|
Số liệu thống kê về các trường tiểu học và trung học của Việt Nam Cộng hòa năm 1972. Đây là phần Phụ lục của bài Giáo dục Việt Nam Cộng hòa.
| 32 |
554516
|
826801
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554516
|
Ái lợi
|
Ái lợi hay a lây đỏ (danh pháp hai phần: Alleizettella rubra) là một loài thực vật thuộc họ Thiến thảo. Đây là một loài thực vật đặc hữu của Việt Nam.
| 32 |
554898
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=554898
|
Garcinia paucinervis
|
Garcinia paucinervis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Loài này có ở Trung Quốc và Việt Nam.
Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
| 32 |
622602
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=622602
|
Amesia sanguiflua
|
Amesia sanguiflua là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Ấn Độ, bán đảo Đông Dương, Myanma và Malay Peninsular, Sumatra, Java và Đài Loan.
| 32 |
622751
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=622751
|
Pidorus glaucopis
|
Pidorus glaucopis là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Nepal, miền bắc Ấn Độ, bán đảo Đông Dương, the Malay Peninsula, Hàn Quốc and Nhật Bản.
| 32 |
630688
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=630688
|
Dalcera
|
Dalcera là một chi bướm đêm thuộc họ Dalceridae, gồm bốn loài phân bố ở vùng Neotropical. Ấu trùng của loài "D. abrasa" là loài gây hại cho cây cây cà phê.
| 32 |
643448
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643448
|
Tridrepana albonotata
|
Tridrepana albonotata là một loài bướm đêm thuộc họ Drepanidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, Nepal, Việt Nam, Sri Lanka, bán đảo Mã Lai, Sumatra, Borneo, Java, Bali và Sulawesi.
| 32 |
643637
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643637
|
Camptoloma vanata
|
Camptoloma vanata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Giang Tây và Hải Nam in Trung Quốc và ở miền bắc Việt Nam.
| 32 |
643744
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=643744
|
Mimachrostia costafasciata
|
Mimachrostia costafasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.
Con trưởng thành bay vào tháng 9.
Sải cánh dài khoảng 15 mm.
| 32 |
660870
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=660870
|
Griseosphinx marchandi
|
Griseosphinx marchandi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Việt Nam.
Chiều dài cánh trước khoảng 36 mm. Nó gần giống loài "Griseosphinx preechari" nhưng lớn hơn.
| 32 |
672522
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=672522
|
Limnonectes khammonensis
|
Limnonectes khammonensis là một loài ếch trong họ Ranidae.
Nó được tìm thấy ở Lào và có thể cả Việt Nam. Tình trạng bảo tồn của nó hiện chưa đủ thông tin.
| 32 |
686707
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686707
|
Cầu diệp lông
|
Cầu diệp lông (danh pháp hai phần: Bulbophyllum hirtum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố ở Trung Quốc, Myanma, Thái Lan, Nepal, Việt Nam, Ấn Độ.
| 32 |
686725
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686725
|
Cầu diệp màng
|
Cầu diệp màng (danh pháp hai phần: Bulbophyllum hymenanthum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố ở Thái Lan, Ấn Độ, Việt Nam và Malaysia (bang Sabah).
| 32 |
686984
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=686984
|
Lọng lá tía
|
Lọng lá tía (danh pháp hai phần: Bulbophyllum longibrachiatum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố tại miền Bắc Việt Nam và tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
| 32 |
687257
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=687257
|
Cầu diệp phương đông
|
Cầu diệp phương đông (danh pháp hai phần: Bulbophyllum orientale) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố ở Trung Quốc (tỉnh Vân Nam), Thái Lan, Việt Nam.
| 32 |
687501
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=687501
|
Cầu diệp duỗi
|
Cầu diệp duỗi (danh pháp hai phần: Bulbophyllum protractum) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Loài này phân bố từ đông Hymalaya đến Đông Dương, trong đó có Việt Nam.
| 32 |
690228
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690228
|
Lan hoàng hạc
|
Lan hoàng hạc hay hoàng hạc, hoàng long (danh pháp hai phần: Coelogyne lawrenceana) là một loài phong lan.
Đây là loài đặc hữu của Việt Nam, có mặt ở miền Trung.
| 32 |
690235
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690235
|
Nâu hoàng
|
Nâu hoàng (danh pháp hai phần: Coelogyne ovalis) là một loài phong lan.
Cây phân bố từ Nam Á đến Đông Nam Á. Tại Việt Nam, cây có mặt ở Đà Lạt.
| 32 |
690283
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690283
|
Nỉ lan tràng
|
Nỉ lan tràng hay nỉ lan thơm (danh pháp hai phần: Eria coronaria) là một loài phong lan.
Cây phân bố ở Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Thái Lan, Trung Quốc, Việt Nam.
| 32 |
690288
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690288
|
Nỉ lan một lá
|
Nỉ lan một lá hay nỉ lan cầu (danh pháp hai phần: Eria globifera) là một loài phong lan.
Cây phân bố ở Thái Lan và Việt Nam (Quảng Nam, Lâm Đồng).
| 32 |
690751
|
655
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=690751
|
Dendrobium findlayanum
|
Dendrobium findlayanum là một loài lan trong chi Lan hoàng thảo. Chúng được phân bổ ở khu vực Đông Dương (Việt Nam, Thái Lan, Lào, Myanmar) và vùng Vân Nam (Trung Quốc).
| 32 |
691459
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691459
|
Lan mật khẩu môi nhọn
|
Lan mật khẩu môi nhọn (danh pháp hai phần: Cleisostoma simondii) là một loài phong lan.
Cây có mặt ở Ấn Độ, Thái Lan, Lào, Campuchia, Trung Quốc, Việt Nam (Cao Bằng).
| 32 |
744069
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=744069
|
Riềng Phú Thọ
|
Riềng Phú Thọ (danh pháp hai phần: Alpinia phuthoensis) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây mọc ven suối và dưới tán rừng, mới gặp ở tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
| 32 |
744078
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=744078
|
Tonna lischkeana
|
Ốc khổng đô-li ("Tonna lischkeana)" là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Tonnidae.
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
| 32 |
796364
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=796364
|
Tạ An Khương (định hướng)
|
Tạ An Khương (?-1950) là tên một nhà cách mạng và liệt sĩ Việt Nam. Tên ông được đặt cho một số địa danh ở huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau như:
| 32 |
807307
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=807307
|
Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Hưng là một xã thuộc huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Giới thiệu.
Xã Quỳnh Hưng được chia làm 4 thôn:Tân Dân, Tài Giá, Phúc Bồi và Mỹ Giá.
| 32 |
894031
|
763210
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=894031
|
500.000 đồng (tiền Việt)
|
500.000 đồng (tiền Việt Nam) là loại tiền có mệnh giá cao nhất được lưu hành tại Việt Nam. Tờ tiền có màu xanh lơ tím sẫm, lưu hành từ năm 2003.
| 32 |
969322
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=969322
|
An Khang (xã)
|
An Khang là một xã thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Hành chính.
Xã An Khang được chia thành 9 thôn: Bình Ca, Phúc Lộc B,Trường Thi B,
| 32 |
1250095
|
851345
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1250095
|
Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình
|
Lê Hồng Phong là một phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam. Phường có diện tích 0,64 km², dân số 7.331 người, mật độ dân số 11.455 người/km².
| 32 |
1278901
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1278901
|
Spinibarbus babeensis
|
Spinibarbus babeensis là loài cá thuộc họ Cá chép.
Đây là loài cá đặc hữu của Việt Nam. Tên của loài này được đặt theo địa danh Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn.
| 32 |
1464646
|
646926
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464646
|
Nguyễn Văn Chiền
|
Nguyễn Văn Chiền (sinh 1949) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Hải Dương. Quê quán tại xã Quyết Thắng huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
| 32 |
1464811
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464811
|
Tăng Văn Phả
|
Tăng Văn Phả (sinh 1948) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11, thuộc đoàn đại biểu Hà Nam. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam giai đoạn 2001-2005.
| 32 |
1503115
|
271060
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1503115
|
John Whitelaw
|
John Stewart Whitelaw (11 tháng 6 năm 1921 – 18 tháng 6 ngày 2010) là thiếu tướng quân đội Úc. Ông tham gia thế chiến thứ hai và chiến tranh Việt Nam.
| 32 |
1521587
|
69791382
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1521587
|
Di Lăng (thị trấn)
|
Di Lăng là thị trấn huyện lỵ của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Thị trấn Di Lăng có diện tích 56,92 km², dân số năm 2009 là 8.817 người.
| 32 |
1521812
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1521812
|
Đồng Thành (xã)
|
Đồng Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Chú thích.
Ngày xưa gọi là Đông Thành, sau này người dân gọi quen miệng là Đồng Thành
| 32 |
1786297
|
923117
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1786297
|
HTVC Phụ Nữ
|
HTVC Phụ Nữ là kênh truyền hình chuyên biệt dành cho phụ nữ, được phát sóng 24/7 trên mạng cáp HTVC và một số mạng cáp trên khắp lãnh thổ Việt Nam.
| 32 |
1855952
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1855952
|
Me keo Việt Nam
|
Me keo Việt Nam hay găng ta (danh pháp hai phần: Pithecellobium vietnamense) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được I.C.Nielsen miêu tả khoa học đầu tiên.
| 32 |
1879549
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1879549
|
Xantonneopsis robinsonii
|
Xantonneopsis robinsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.. Loài này được Pit. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923. Chúng thường xuất hiện ở Việt Nam.
| 32 |
1952889
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1952889
|
Ba gạc Việt Nam
|
Ba gạc Việt Nam (danh pháp: Rauvolfia vietnamensis) là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Lý mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
| 32 |
2234558
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2234558
|
Curculigo conoc
|
Cồ nốc (Curculigo conoc) là một loài thực vật có hoa trong họ Hypoxidaceae. Loài này được Gagnep. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
Loài này có ở Việt Nam.
| 32 |
3157212
|
71037911
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3157212
|
Cục Đối ngoại, Bộ Công an (Việt Nam)
|
Cục Đối ngoại (V02) trực thuộc Bộ Công an Việt Nam là cơ quan đầu ngành giúp Bộ trưởng quản lý, điều hành về công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế.
| 32 |
3167792
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=3167792
|
Ban Quản lý Dự án 47, Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Ban Quản lý Dự án 47(PMU47) trực thuộc Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam là đơn vị Quản lý dự án xây dựng đường Tuần tra Biên giới.
| 32 |
12023908
|
88862
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=12023908
|
Vũ Ngọc Thịnh
|
Vũ Ngọc Thịnh (sinh 8 tháng 7, 1992) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam đang thi đấu trong màu áo Hải Phòng.
Danh hiệu.
Quốc tế.
U23 Việt Nam
| 32 |
13875120
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13875120
|
Actias sinensis
|
Actias sinensis là một loài bướm đêm trong chi "Actias" thuộc họ Saturniidae. Loài bướm đêm này sinh sống ở Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Myanmar, Ấn Độ và Thái Lan.
| 32 |
13875124
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13875124
|
Actias rhodopneuma
|
Actias rhodopneuma là một loài bướm đêm trong chi "Actias" thuộc họ Saturniidae. Loài bướm đêm này sinh sống ở Trung Quốc, Lào, Việt Nam, Miến Điện, Thái Lan và Ấn Độ.
| 32 |
13911707
|
648222
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=13911707
|
Ga Láng
|
Ga Láng là một trong những nhà ga tàu điện của Tuyến đường sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông, nằm trên tuyến phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội.
| 32 |
14620188
|
819157
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14620188
|
Trần Huy Ngạn
|
Trần Huy Ngạn (sinh 1954) là một Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam, nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, nguyên Giám đốc Công an Tỉnh Hưng Yên .
| 32 |
14775087
|
69751437
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=14775087
|
Bồng Khê
|
Bồng Khê là một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 22,79 km², dân số là 6.461 người, mật độ dân số đạt 233 người/km².
| 32 |
15593970
|
851579
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=15593970
|
Bão Gay (1989)
|
Bão Gay, được biết đến ở Việt Nam với tên bão số 11 năm 1989, là 1 cơn bão mạnh hiếm gặp trên Vịnh Thái Lan.
Tham khảo.
Xoáy thuận nhiệt đới
| 32 |
19415643
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19415643
|
Trương Văn Hai
|
Trương Văn Hai (sinh 1958) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh.
| 32 |
19600875
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19600875
|
Đỗ Tất Chuẩn
|
Đỗ Tất Chuẩn là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, từng là Tư lệnh Binh chủng Pháo binh giai đoạn 2015 - 2020.
| 32 |
19709643
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709643
|
Huỳnh Hiếu
|
Huỳnh Hiếu (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 32 |
19709683
|
880080
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19709683
|
Nguyễn An (cầu thủ bóng đá)
|
Nguyễn An (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Huế.
| 32 |
19804014
|
70732211
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=19804014
|
Khổng Thị Hằng
|
Khổng Thị Hằng (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1993) là cầu thủ bóng đá chơi ở vị trí thủ môn cho Than Khoáng sản Việt Nam và đội tuyển Việt Nam.
| 32 |
24029
|
428286
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=24029
|
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
|
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
| 31 |
133131
|
739642
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=133131
|
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
|
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp là trường công lập chuyên đào tạo Mỹ thuật công nghiệp tại thành phố Hà Nội, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
| 31 |
449953
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=449953
|
Dung Quất (định hướng)
|
Dung Quất là một vịnh biển thuộc địa phận hai tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi ở miền Trung Việt Nam. Hiện nay tên vịnh biển này còn được đặt cho:
| 31 |
519692
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=519692
|
Vân hài
|
Lan vân hài hay vệ hài chai đỏ (danh pháp khoa học Paphiopedilum callosum) là một loài lan mọc ở khu vực Đông Dương đến tây bắc Bán đảo Mã Lai.
| 31 |
531285
|
64538869
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=531285
|
679
|
Năm 679 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện.
Năm 679: Nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam Đô hộ phủ. Trụ sở đặt tại Tống Bình (Hà Nội).
| 31 |
545474
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=545474
|
Làu táu
|
Làu táu hay táu nước (danh pháp hai phần: Vatica cinerea) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Campuchia, Malaysia, Myanmar, Thái Lan, và Việt Nam.
| 31 |
545479
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=545479
|
Táu muối Bắc Bộ
|
Táu muối Bắc Bộ hay táu muối (danh pháp hai phần: Vatica diospyroides) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Malaysia, Thái Lan, và Việt Nam.
| 31 |
545492
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=545492
|
Táu lá tù
|
Táu lá tù (danh pháp hai phần: Vatica mangachapoi) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Brunei, Trung Quốc, Malaysia, Philippines, Thái Lan, và Việt Nam.
| 31 |
617645
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=617645
|
Mirina confucius
|
Mirina confucius là một loài bướm đêm thuộc họ Mirinidae. Nó được tìm thấy ở mountain forests ở miền bắc Việt Nam, miền bắc Thái Lan và tây nam Trung Quốc.
| 31 |
653110
|
845147
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=653110
|
Fibuloides cyanopsis
|
Fibuloides cyanopsis là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu), Nhật Bản, Việt Nam, Indonesia và Ấn Độ.
| 31 |
660593
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=660593
|
Clanis schwartzi
|
Clanis schwartzi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam Trung Quốc tới miền bắc Lào và miền bắc Việt Nam.
| 31 |
663452
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=663452
|
Ambulyx montana
|
Ambulyx montana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này được tìm thấy ở Thái Lan, Việt Nam và Miến Điện. Chúng giống với "Ambulyx semiplacida" nhưng lớn hơn.
| 31 |
685849
|
345883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=685849
|
Cầu diệp Việt Nam
|
Cầu diệp Việt Nam hay lan lọng Việt Nam (danh pháp hai phần: Bulbophyllum vietnamense) là một loài phong lan thuộc chi "Bulbophyllum". Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
| 31 |
691457
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691457
|
Lan mật khẩu hoa chùy
|
Lan mật khẩu hoa chùy (danh pháp hai phần: Cleisostoma paniculatum) là một loài lan.
Cây có mặt ở Ấn Độ, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam (Hải Phòng).
| 31 |
691568
|
95907
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=691568
|
Bạch điểm
|
Bạch điểm (danh pháp hai phần: Thrixspermum centipeda) là một loài lan có mặt từ vùng Hoa Nam, Assam đến Malesia.
Tại Việt Nam, cây có mặt ở khắp cả nước.
| 31 |
743259
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=743259
|
Riềng lông cứng
|
Riềng lông hay riềng lông cứng (danh pháp hai phần: Alpinia hirsuta) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây mọc ven rừng nhiệt đới ẩm ở miền nam Việt Nam.
| 31 |
751404
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=751404
|
Batillaria zonalis
|
Ốc mút giả (Batillaria zonalis) là một ốc sống ven biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Batillariidae.
Loài ốc này có ở Việt Nam.
| 31 |
759604
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=759604
|
Cẩm lai Bà Rịa
|
Dalbergia bariensis là một loài cẩm lai thuộc họ Fabaceae. Nó được tìm thấy ở Campuchia, Lào, Thái Lan, và Việt Nam.
Nó bị đe dọa do mất môi trường sống.
| 31 |
781727
|
781648
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=781727
|
Câu đằng Trung Quốc
|
Câu đằng Trung Quốc (danh pháp hai phần: Uncaria sinensis) là loài thực vật thuộc họ Thiến thảo. Đây là loài bản địa của Việt Nam và miền Nam Trung Quốc.
| 31 |
810517
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=810517
|
Acheilognathus deignani
|
Acheilognathus deignani là loài cá thuộc họ Cá chép. Đây là một loài động vật đặc hữu của miền bắc Việt Nam. Loài này dài tối đa lên đến 5,2 cm.
| 31 |
810525
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=810525
|
Acheilognathus meridianus
|
Acheilognathus meridianus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của miền bắc Việt Nam và Trung Quốc. Loài này dài tối đa 10,0 cm.
| 31 |
831561
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=831561
|
Dơi đốm hoa
|
Dơi đốm hoa (tên khoa học Scotomanes ornatus) là loài động vật thuộc bộ Dơi. Loài này có ở Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nepal, Thái Lan và Việt Nam.
| 31 |
1243468
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1243468
|
Đề Thám, thành phố Thái Bình
|
Đề Thám là một phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Phường có diện tích 0,55 km², dân số 7.747 người, mật độ dân số 14.085 người/km²
| 31 |
1262350
|
69684873
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262350
|
Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Tây Nguyên
|
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh cao nguyên Tây Nguyên (gồm các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng), bao gồm:
| 31 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.