id
stringlengths 2
8
| revid
stringlengths 1
8
| url
stringlengths 38
44
| title
stringlengths 1
100
| text
stringlengths 17
259k
| wordcount
int64 5
56.9k
|
---|---|---|---|---|---|
1253149
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253149
|
Thanh Phong, Như Xuân
|
Thanh Phong là một xã thuộc huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 27,88 km², dân số năm 1999 là 4317 người, mật độ dân số đạt 155 người/km².
| 34 |
1253155
|
888691
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253155
|
Thạnh Phú, Châu Thành (Tiền Giang)
|
Thạnh Phú là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,34 km², dân số năm 1999 là 8.890 người, mật độ dân số đạt 1.211 người/km².
| 34 |
1253164
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253164
|
Thanh Quân
|
Thanh Quân là một xã thuộc huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 40,15 km², dân số năm 1999 là 4534 người, mật độ dân số đạt 113 người/km².
| 34 |
1253176
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253176
|
Thành Sơn, Quan Hóa
|
Thành Sơn là một xã thuộc huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 56,23 km², dân số năm 1999 là 2.106 người, mật độ dân số đạt 37 người/km².
| 34 |
1253179
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253179
|
Thanh Sơn, Thanh Hà
|
Thanh Sơn là một xã thuộc huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,47 km², dân số năm 1999 là 8.008 người, mật độ dân số đạt 1.238 người/km².
| 34 |
1253186
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253186
|
Thanh Tân, Kiến Xương
|
Thanh Tân là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,43 km², dân số năm 1999 là 5.805 người, mật độ dân số đạt 1.069 người/km².
| 34 |
1253188
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253188
|
Thanh Tân, Như Thanh
|
Thanh Tân là một xã thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 95,39 km², dân số năm 2008 là 6234 người, mật độ dân số đạt 65 người/km².
| 34 |
1253203
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253203
|
Thanh Thủy, Thanh Hà
|
Thanh Thủy là một xã thuộc huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,33 km², dân số năm 1999 là 5.029 người, mật độ dân số đạt 944 người/km².
| 34 |
1253228
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253228
|
Thanh Vân, Tam Dương
|
Thanh Vân là một xã thuộc huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,15 km², dân số năm 1999 là 5.675 người, mật độ dân số đạt 620 người/km².
| 34 |
1253234
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253234
|
Thanh Xá
|
Thanh Xá là một xã thuộc huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,84 km², dân số năm 1999 là 4.022 người, mật độ dân số đạt 831 người/km².
| 34 |
1253235
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253235
|
Thanh Xuân, Như Xuân
|
Thanh Xuân là một xã thuộc huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 36,08 km², dân số năm 1999 là 2088 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
| 34 |
1253256
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253256
|
Thiện Kế, Bình Xuyên
|
Thiện Kế là một xã thuộc huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 11,78 km², dân số năm 2007 là 6041 người, mật độ dân số đạt 513 người/km².
| 34 |
1253406
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253406
|
Thượng Hiền
|
Thượng Hiền là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,03 km², dân số năm 1999 là 6.231 người, mật độ dân số đạt 1.239 người/km².
| 34 |
1253431
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253431
|
Thượng Trưng
|
Thượng Trưng là một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,99 km², dân số năm 1999 là 7771 người, mật độ dân số đạt 1297 người/km².
| 34 |
1253438
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253438
|
Thụy Bình
|
Thụy Bình là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,36 km², dân số năm 1999 là 4899 người, mật độ dân số đạt 1124 người/km².
| 34 |
1253440
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253440
|
Thụy Dân
|
Thụy Dân là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,61 km², dân số năm 1999 là 4629 người, mật độ dân số đạt 1004 người/km².
| 34 |
1253444
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253444
|
Thụy Duyên
|
Thụy Duyên là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,14 km², dân số năm 1999 là 4990 người, mật độ dân số đạt 971 người/km².
| 34 |
1253452
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253452
|
Thụy Khuê (phường)
|
Thụy Khuê là một phường thuộc quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường có diện tích 2,03 km², dân số năm 2021 là 14.063 người, mật độ dân số đạt người/km².
| 34 |
1253453
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253453
|
Thụy Liên
|
Thụy Liên là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,05 km², dân số năm 1999 là 7747 người, mật độ dân số đạt 856 người/km².
| 34 |
1253460
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253460
|
Thụy Ninh
|
Thụy Ninh là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,63 km², dân số năm 1999 là 6937 người, mật độ dân số đạt 909 người/km².
| 34 |
1253461
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253461
|
Thụy Phong
|
Thụy Phong là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,93 km², dân số năm 1999 là 8624 người, mật độ dân số đạt 1244 người/km².
| 34 |
1253485
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253485
|
Tiến Bộ
|
Tiến Bộ là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 46,13 km², dân số năm 1999 là 4473 người, mật độ dân số đạt 97 người/km².
| 34 |
1253494
|
760883
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253494
|
Tiến Đức
|
Tiến Đức là một xã thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,53 km², dân số năm 1999 là 8160 người, mật độ dân số đạt 1084 người/km².
| 34 |
1253620
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253620
|
Trà Giang, Kiến Xương
|
Trà Giang là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 8,11 km², dân số năm 1999 là 6.837 người, mật độ dân số đạt 843 người/km².
| 34 |
1253694
|
692475
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253694
|
Trang (xã)
|
Trang là một xã thuộc huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Trang có diện tích 55,25 km², dân số năm 2006 là 4.054 người, mật độ dân số đạt 73 người/km².
| 34 |
1253709
|
384759
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253709
|
Tr'Hy
|
Tr'Hy là một xã thuộc huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tr'Hy có diện tích 81,60 km², dân số năm 2019 là 1.427 người, mật độ dân số đạt 18 người/km².
| 34 |
1253715
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253715
|
Tri Phú
|
Tri Phú là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 82,69 km², dân số năm 1999 là 3463 người, mật độ dân số đạt 42 người/km².
| 34 |
1253726
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253726
|
Triệu Đề
|
Triệu Đề là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,83 km², dân số năm 1999 là 6985 người, mật độ dân số đạt 1198 người/km².
| 34 |
1253760
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253760
|
Trung An, Vũ Thư
|
Trung An là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,88 km², dân số năm 1999 là 6099 người, mật độ dân số đạt 1250 người/km².
| 34 |
1253772
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253772
|
Trung Hạ
|
Trung Hạ là một xã thuộc huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 35,29 km², dân số năm 1999 là 3.339 người, mật độ dân số đạt 95 người/km².
| 34 |
1253775
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253775
|
Trung Hà, Yên Lạc
|
Trung Hà là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 3,56 km², dân số năm 1999 là 7.201 người, mật độ dân số đạt 2.023 người/km².
| 34 |
1253779
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253779
|
Trung Hòa, Chiêm Hóa
|
Trung Hòa là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 156,87 km², dân số năm 1999 là 3053 người, mật độ dân số đạt 19 người/km².
| 34 |
1253801
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253801
|
Trung Minh (xã)
|
Trung Minh là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 65,09 km², dân số năm 1999 là 1871 người, mật độ dân số đạt 29 người/km².
| 34 |
1253802
|
68467455
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253802
|
Trung Môn
|
Trung Môn là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 11,84 km², dân số năm 1999 là 8.229 người, mật độ dân số đạt 695 người/km².
| 34 |
1253818
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253818
|
Trung Sơn, Yên Sơn
|
Trung Sơn là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 42,92 km², dân số năm 1999 là 2747 người, mật độ dân số đạt 64 người/km².
| 34 |
1253825
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253825
|
Trung Thành, Quan Hóa
|
Trung Thành là một xã thuộc huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 81,01 km², dân số năm 1999 là 2.637 người, mật độ dân số đạt 33 người/km².
| 34 |
1253837
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253837
|
Trung Trực
|
Trung Trực là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 31,31 km², dân số năm 1999 là 2007 người, mật độ dân số đạt 64 người/km².
| 34 |
1253843
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253843
|
Trung Xuân
|
Trung Xuân là một xã thuộc huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 49,03 km², dân số năm 1999 là 1.774 người, mật độ dân số đạt 36 người/km².
| 34 |
1253907
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253907
|
Tú Nang
|
Tú Nang là một xã thuộc huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 97,05 km², dân số năm 1999 là 5738 người, mật độ dân số đạt 59 người/km².
| 34 |
1253919
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253919
|
Tứ Yên
|
Tứ Yên là một xã thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,43 km², dân số năm 1999 là 4544 người, mật độ dân số đạt 707 người/km².
| 34 |
1253937
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253937
|
Tường Hạ
|
Tường Hạ là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 19,38 km², dân số năm 1999 là 3.136 người, mật độ dân số đạt 162 người/km².
| 34 |
1253940
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253940
|
Tường Phong
|
Tường Phong là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 52,46 km², dân số năm 1999 là 1.774 người, mật độ dân số đạt 34 người/km².
| 34 |
1253941
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253941
|
Tường Phù
|
Tường Phù là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 14,47 km², dân số năm 1999 là 4.549 người, mật độ dân số đạt 314 người/km².
| 34 |
1253945
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253945
|
Tường Thượng
|
Tường Thượng là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 18,02 km², dân số năm 1999 là 5.573 người, mật độ dân số đạt 309 người/km².
| 34 |
1253978
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253978
|
Vân Hà, Phúc Thọ
|
Vân Hà là một xã thuộc huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,22 km², dân số năm 1999 là 1.856 người, mật độ dân số đạt 360người/km².
| 34 |
1253988
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1253988
|
Vân Hội, Tam Dương
|
Vân Hội là một xã thuộc huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,75 km², dân số năm 1999 là 4.428 người, mật độ dân số đạt 932 người/km².
| 34 |
1254002
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254002
|
Văn Lang, Hưng Hà
|
Văn Lang là một xã thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,36 km², dân số năm 1999 là 6806 người, mật độ dân số đạt 1070 người/km².
| 34 |
1254036
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254036
|
Văn Quán (xã)
|
Văn Quán là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,13 km², dân số năm 1999 là 4774 người, mật độ dân số đạt 670 người/km².
| 34 |
1254047
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254047
|
Vạn Thắng, Nông Cống
|
Vạn Thắng là một xã thuộc huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,3 km², dân số năm 1999 là 7378 người, mật độ dân số đạt 793 người/km².
| 34 |
1254057
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254057
|
Văn Tiến
|
Văn Tiến là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,8 km², dân số năm 1999 là 5.317 người, mật độ dân số đạt 1.108 người/km².
| 34 |
1254094
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254094
|
Viêng Lán
|
Viêng Lán là một xã thuộc huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 26,97 km², dân số năm 1999 là 2012 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 34 |
1254112
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254112
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
Việt Hùng là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 8,09 km², dân số năm 1999 là 11962 người, mật độ dân số đạt 1479 người/km².
| 34 |
1254155
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254155
|
Vĩnh Hào
|
Vĩnh Hào là một xã thuộc huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,46 km², dân số năm 1999 là 5.605 người, mật độ dân số đạt 868 người/km².
| 34 |
1254243
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254243
|
Vinh Quang, Chiêm Hóa
|
Vinh Quang là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 25,71 km², dân số năm 1999 là 6832 người, mật độ dân số đạt 266 người/km².
| 34 |
1254316
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254316
|
Võ Lao, Thanh Ba
|
Võ Lao là một xã thuộc huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,86 km², dân số năm 1999 là 3.746 người, mật độ dân số đạt 477 người/km².
| 34 |
1254326
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254326
|
Vụ Bổn
|
Vụ Bổn là một xã thuộc huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 109,44 km², dân số năm 1999 là 11913 người, mật độ dân số đạt 109 người/km².
| 34 |
1254330
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254330
|
Vũ Đoài
|
Vũ Đoài là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,17 km², dân số năm 1999 là 6240 người, mật độ dân số đạt 870 người/km².
| 34 |
1254336
|
827006
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254336
|
Vũ Lăng, Tiền Hải
|
Vũ Lăng là một xã thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,02 km², dân số năm 1999 là 4.736 người, mật độ dân số đạt 787 người/km².
| 34 |
1254343
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254343
|
Vũ Ninh (xã)
|
Vũ Ninh là một xã thuộc huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,48 km², dân số năm 1999 là 7.968 người, mật độ dân số đạt 1.454 người/km².
| 34 |
1254371
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254371
|
Xốp (xã)
|
Xốp là một xã thuộc huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Xốp có diện tích 124,9 km², dân số năm 2019 là 1.867 người, mật độ dân số đạt 15 người/km².
| 34 |
1254384
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254384
|
Xuân Bình, Như Xuân
|
Xuân Bình là một xã thuộc huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 38,6 km², dân số năm 1999 là 4982 người, mật độ dân số đạt 129 người/km².
| 34 |
1254412
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254412
|
Xuân Hòa, Lập Thạch
|
Xuân Hòa là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 13,22 km², dân số năm 1999 là 8140 người, mật độ dân số đạt 616 người/km².
| 34 |
1254419
|
763210
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254419
|
Xuân Hòa, Vũ Thư
|
Xuân Hòa là một xã thuộc huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,98 km², dân số năm 1999 là 8193 người, mật độ dân số đạt 1027 người/km².
| 34 |
1254453
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254453
|
Xuân Lôi
|
Xuân Lôi là một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,44 km², dân số năm 1999 là 5447 người, mật độ dân số đạt 732 người/km².
| 34 |
1254475
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254475
|
Xuân Phú, Ea Kar
|
Xuân Phú là một xã thuộc huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 24,51 km², dân số năm 2007 là 5.622 người, mật độ dân số đạt 229 người/km².
| 34 |
1254489
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254489
|
Xuân Quang, Chiêm Hóa
|
Xuân Quang là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 36,58 km², dân số năm 1999 là 4424 người, mật độ dân số đạt 121 người/km².
| 34 |
1254511
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254511
|
Xuân Thái
|
Xuân Thái là một xã thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 119,72 km², dân số năm 1999 là 3669 người, mật độ dân số đạt 31 người/km².
| 34 |
1254529
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254529
|
Xuân Thượng, Bảo Yên
|
Xuân Thượng là một xã thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xã có diện tích 42,72 km², dân số năm 1999 là 3.218 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 34 |
1254543
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254543
|
Xuân Vân
|
Xuân Vân là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 40,02 km², dân số năm 1999 là 7669 người, mật độ dân số đạt 192 người/km².
| 34 |
1254570
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254570
|
Yang Mao
|
Yang Mao là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 403,23 km², dân số năm 1999 là 3691 người, mật độ dân số đạt 9 người/km².
| 34 |
1254572
|
754061
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254572
|
Yang Reh
|
Yang Reh là một xã thuộc huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Xã có diện tích 29,39 km², dân số năm 2002 là 4110 người, mật độ dân số đạt 140 người/km².
| 34 |
1254581
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254581
|
Yên Bình, Vĩnh Tường
|
Yên Bình là một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,4 km², dân số năm 1999 là 7292 người, mật độ dân số đạt 1139 người/km².
| 34 |
1254591
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254591
|
Yên Đồng, Yên Lạc
|
Yên Đồng là một xã thuộc huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,83 km², dân số năm 1999 là 9.457 người, mật độ dân số đạt 1.208 người/km².
| 34 |
1254595
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254595
|
Yên Dương, Tam Đảo
|
Yên Dương là một xã thuộc huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 9.31 km², dân số năm 2003 là 5.147 người, mật độ dân số đạt 553 người/km².
| 34 |
1254614
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254614
|
Yên Hưng, Ý Yên
|
Yên Hưng là một xã thuộc huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,91 km², dân số năm 1999 là 4.693 người, mật độ dân số đạt 679 người/km².
| 34 |
1254624
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254624
|
Yên Lâm, Hàm Yên
|
Yên Lâm là một xã thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 128 km², dân số năm 1999 là 3539 người, mật độ dân số đạt 28 người/km².
| 34 |
1254628
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254628
|
Yên Lập, Chiêm Hóa
|
Yên Lập là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 69,91 km², dân số năm 1999 là 5951 người, mật độ dân số đạt 85 người/km².
| 34 |
1254629
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254629
|
Yên Lập, Vĩnh Tường
|
Yên Lập là một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,83 km², dân số năm 1999 là 7446 người, mật độ dân số đạt 1277 người/km².
| 34 |
1254642
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254642
|
Yên Minh (xã)
|
Yên Minh là một xã thuộc huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,45 km², dân số năm 1999 là 4.311 người, mật độ dân số đạt 579 người/km².
| 34 |
1254650
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254650
|
Yên Nguyên
|
Yên Nguyên là một xã thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 39,21 km², dân số năm 1999 là 6801 người, mật độ dân số đạt 173 người/km².
| 34 |
1254657
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254657
|
Yên Phong, Ý Yên
|
Yên Phong là một xã thuộc huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Xã có diện tích 8,7 km², dân số năm 1999 là 6.574 người, mật độ dân số đạt 756 người/km².
| 34 |
1254660
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254660
|
Yên Phú, Hàm Yên
|
Yên Phú là một xã thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 84,5 km², dân số năm 1999 là 6974 người, mật độ dân số đạt 83 người/km².
| 34 |
1254680
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254680
|
Yên Sơn, Yên Châu
|
Yên Sơn là một xã thuộc huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 45,96 km², dân số năm 1999 là 3439 người, mật độ dân số đạt 75 người/km².
| 34 |
1254700
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1254700
|
Yên Thọ, Như Thanh
|
Yên Thọ là một xã thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 14,2 km², dân số năm 1999 là 8722 người, mật độ dân số đạt 614 người/km².
| 34 |
1262825
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1262825
|
Đại Thành, Yên Thành
|
Đại Thành là một xã thuộc huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã có diện tích 9,06 km², dân số năm 1999 là 2.922 người, mật độ dân số đạt 323 người/km².
| 34 |
1295277
|
3200
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1295277
|
Phan Chu Trinh (định hướng)
|
Phan Châu Trinh hay Phan Chu Trinh (1872 – 1926), là nhà thơ, nhà văn và nhà hoạt động chính trị thời cận đại trong lịch sử Việt Nam. Tên ông được đặt cho:
| 34 |
1464678
|
686003
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1464678
|
Lưu Thị Giang
|
Lưu Thị Giang (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1961 tại xã Bình Dương, huyện Gia Bình, Bắc Ninh) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, thuộc đoàn đại biểu Bắc Ninh.
| 34 |
1522389
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1522389
|
Hoàng Thanh
|
Hoàng Thanh là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,1 km², dân số năm 2016 là 5.441 người, mật độ dân số đạt 1.050 người/km².
| 34 |
1522400
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1522400
|
Hoàng Vân (xã)
|
Hoàng Vân là một xã thuộc huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã có diện tích 6,7 km², dân số năm 2016 là 5.707 người, mật độ dân số đạt 900 người/km².
| 34 |
1524164
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1524164
|
Sơn Tinh (xã)
|
Sơn Tinh là một xã thuộc huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã có diện tích 44,39 km², dân số năm 2009 là 1.052 người, mật độ dân số đạt 27 người/km².
| 34 |
1612619
|
679363
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1612619
|
Địa điểm chiến thắng đồi 722
|
Địa điểm chiến thắng đồi 722 là di tích lịch sử cấp quốc gia của Việt Nam, thuộc xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, Đắk Nông. Di tích này được công nhận năm 2012.
| 34 |
1612620
|
69779944
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1612620
|
Nhà lưu niệm Nguyễn Tiềm
|
Nhà lưu niệm Nguyễn Tiềm là Di tích lịch sử cấp quốc gia của Việt Nam, thuộc xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn, Nghệ An. Di tích này được công nhận năm 2012.
| 34 |
1650771
|
715442
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1650771
|
Đuôi cụt gáy xanh
|
Đuôi cụt gáy xanh, tên khoa học Hydrornis nipalensis, là một loài chim trong họ Pittidae. Chúng có thể tìm thấy ở Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Lào, Myanmar, Nepal, Trung Quốc, và Việt Nam.
| 34 |
1773628
|
539651
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1773628
|
Cyrtodactylus bichnganae
|
Cyrtodactylus bichnganae là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Tri & Grismer mô tả khoa học đầu tiên năm 2010. Chúng là loài đặc hữu ở Sơn La, Việt Nam.
| 34 |
1773884
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1773884
|
Gekko reevesii
|
Gekko reevesii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831. Loài này là bản địa Trung Quốc và tây bắc Việt Nam.
| 34 |
1919299
|
912316
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=1919299
|
Lan kiều diễm Việt Nam
|
"Lan kiều diễm Việt Nam" (danh pháp: Pleione vietnamensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Aver. & P.J.Cribb mô tả khoa học đầu tiên vào năm 1999.
| 34 |
2201985
|
814981
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2201985
|
Cách hoa Đông Dương
|
Cách hoa Đông Dương (danh pháp: Cleistanthus indochinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Merr. ex Croizat mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
| 34 |
2261402
|
70666632
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2261402
|
Đội tuyển bóng chày quốc gia Việt Nam
|
Đội tuyển bóng chày quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng chày cấp quốc gia của Việt Nam
Thứ hạng.
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
DGB Cup
• 2023: vòng bảng
| 34 |
2419782
|
843044
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2419782
|
Euterpnosia
|
Euterpnosia là một chi ve sầu thường xuất hiện ở quần đảo Formosa, Ryukyu Archipelago, Nhật Bản, Trung Quốc, Bhutan, Nepal và Việt Nam. Loài điển hình của chi này là "Euterpnosia chibensis" .
| 34 |
2453030
|
859204
|
https://vi.wikipedia.org/wiki?curid=2453030
|
Hồng Lĩnh (xã)
|
Hồng Lĩnh là một xã thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 5,14 km², dân số năm 1999 là 5.139 người, mật độ dân số đạt 1000 người/km².
| 34 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.