grade
stringclasses 5
values | id
stringlengths 32
32
| title
stringlengths 16
117
| problems
list | url
stringlengths 62
160
|
---|---|---|---|---|
4 | 8763d9e93881b5579dff4dee0b860e35 | Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 3 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1 tạ = 10 yến Mà 95 × 10 = 950 Nên 95 tạ = 950 yến Vậy số cần điền vào ô trống là: 950.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 95 tạ = ............... yến"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 100 yến = 1 tấn Mà 2400 : 100 = 24 Nên 2400 yến = 24 tấn Vậy số cần điền vào ô trống là: 24.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2400 yến = ............... tấn"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1 tạ = 100 kg Mà 54 × 100 = 5400 Nên 54 tạ = 5400 kg Vậy số cần điền vào ô trống là: 5400.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 54 tạ = ............... kg"
},
{
"choices": [
"A. 1228",
"B. 1229",
"C. 1238",
"D. 1239"
],
"explanation": "Ta có: 164 × 72 – 10579 = 11808 – 10579 = 1229 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 1229. Chọn B Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 164 × 72 – 10579 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 6680",
"B. 6681",
"C. 6682",
"D. 6683"
],
"explanation": "Ta có: 5198 + 28 × 53 = 5198 + 1484 = 6682 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 6682. Chọn C Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 5198 + 28 × 53 = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-luyen-tap-chung-3-co-dap-an/66881 |
4 | a07f192dab53739a4bf47d452e8f825f | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số với một hiệu có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1285 × (10 – 1) = 1285 × 10 – 1285 × 1 = 12850 – 1285 = 11565 Vậy số cần điền vào ô trống là: 11565 Lưu ý : a × (b – c) = a × b – a × c",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1285 × (10 – 1) = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 349 × 17 – 349 × 7 = 349 × (17 – 7) = 349 × 10 = 3490 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3490 Lưu ý : a × b – a × c = a × (b – c)",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 349 × 17 – 349 × 7 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 3156 × (10 + 1) = 3156 × 10 + 3156 × 1 = 31560 + 3156 = 34716 Vậy số cần điền vào ô trống là: 34716 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3156 × (10 + 1) = ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: 1352 × 12 – 1352 × 2 = 1352 × (12 – 2) = 1352 × 10 = 13520 2018 × 9 – 2018 × 8 = 2018 × (9 – 8) = 2018 × 1 = 2018 Mà 13520 > 2018 Nên 1352 × 12 – 1352 × 2 > 2018 × 9 – 2018 × 8 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 1352\\times 12–1352\\times 2\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2018\\times 9–2018\\times 8$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: 2215 × 9 + 2215 = 2215 × 9 + 2215 × 1 = 2215 × (9 + 1) = 2215 × 10 = 22150 2218 × 12 – 2218 × 2 = 2218 × (12 – 2) = 2218 × 10 = 22180 Mà 22150 < 22180 Nên 2215 × 9 + 2215 < 2218 × 12 – 2218 × 2 Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 2215\\times 9+2215\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2218\\times 12–2218\\times 2$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-co-dap-an/66866 |
4 | 3e25cd360525eab92b4e7f8bc0251eee | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số với một tổng có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 18 × 9 + 21 × 9 + 9 = 18 × 9 + 21 × 9 + 1 × 9 = (18 + 21 + 1) × 9 = 40 × 9 = 360 Vậy số cần điền vào ô trống là: 360 Lưu ý : a × d + b × d + c × d = (a + b + c) × d",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 × 9 + 21 × 9 + 9 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 218 × 8 + 12 × 8 + 20 × 8 = (218 + 12 + 20) × 8 = 250 × 8 = 2000 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2000 Lưu ý : a × d + b × d + c × d = (a + b + c) × d",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 218 × 8 + 12 × 8 + 20 × 8 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 218 × 12 + 218 × 9 + 218 × 9 = 218 × (12 + 9 + 9) = 218 × 30 = 6540 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6540 Lưu ý : a × b + a × c + a × d = a × (b + c + d)",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 218 × 12 + 218 × 9 + 218 × 9 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 24 × 105 = 24 × (100 + 5) = 24 × 100 + 24 × 5 = 2400 + 120 = 2520 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 24; 100; 24; 100; 24; 2400; 120; 2520.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 55 × 101 = 55 × (100 + 1) = 55 × 100 + 55 × 1 = 5500 + 55 = 5555 Tính: 24 × 105 = ............... × (............... + 5) = ............... × ............... + ............... × 5 = ............... + ............... = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 138 × 203 = 138 × (200 + 3) = 138 × 200 + 138 × 3 = 27600 + 414 = 28014 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 138; 3; 138; 138; 3; 27600; 414; 28014.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án thích hợp vào ô trống. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 55 × 101 = 55 × (100 + 1) = 55 × 100 + 55 × 1 = 5500 + 55 = 5555 Tính: 138 × 203 = ............... × (200 + ...............) = ............... × 200 + ............... × ............... = ............... + ............... = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-tong-co-dap-an/66862 |
4 | 08f335acf13417d81637783893c46b1e | Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số với một hiệu có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 516 × 29 = 516 × (30 – 1) = 516 × 30 – 516 × 1 = 15480 – 516 = 14964 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 516, 30 – 1, 516 × 30 – 516 × 1, 15480 – 516, 14964.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu). Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1) = 35 × 10 – 35 × 1 = 350 – 35 = 315 Tính: 516 × 29 = ............... × (...............) = ............... = ............... = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 378 × 21 = 378 × (20 + 1) = 378 × 20 + 378 × 1 = 7560 + 378 = 7938 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 378, 20 + 1, 378 × 20 + 378 × 1, 7560 + 378, 7938.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu). Mẫu: 35 × 11 = 35 × (10 + 1) = 35 × 10 + 35 × 1 = 350 + 35 = 385 Tính: 378 × 21 = ............... × (...............) = ............... = ............... = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1290 × 9 = 1290 × (10 – 1) = 1290 × 10 – 1290 × 1 = 12900 – 1290 = 11610 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 1290, 10 – 1, 1290 × 10 – 1290 × 1, 12900 – 1290, 11610",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu). Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1) = 35 × 10 – 35 × 1 = 350 – 35 = 315 Tính: 1290 × 9 = ............... × (...............) = ............... = ............... = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 1000cm 2",
"B. 1100cm 2",
"C. 1200cm 2",
"D. 1500cm 2"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AB gấp 3 lần độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD."
},
{
"choices": [
"A. 8000cm 2",
"B. 10000cm 2",
"C. 12000cm 2",
"D. 14000cm 2"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC bằng $ \\frac{1}{4}$ độ dài cạnh AB. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-co-dap-an/66865 |
4 | 8de1f9513e521cb1fab03f394dfe1a99 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 48 × 11 + 12 × 11 = (48 + 12) × 11 = 60 × 11 = 660 Vậy số cần điền vào ô trống là: 660 Lưu ý : a × c + b × c = (a + b) × c.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 48 × 11 + 12 × 11 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 56 × 11 + 73 × 10 = 616 + 730 = 1346 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1346 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 56 × 11 + 73 × 10 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 75 × 11 – 25 × 11 = (75 – 25) × 11 = 50 × 11 = 550 Vậy số cần điền vào ô trống là: 550 Lưu ý : a × c – b × c = (a – b) × c.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 75 × 11 – 25 × 11 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 11665",
"B. y = 11666",
"C. y = 11667",
"D. y = 11668"
],
"explanation": "Ta có: 1585 × 8 – y = 92 × 11 12680 – y = 1012 y = 12680 – 1012 y = 11668 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 11668. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 1585 × 8 – y = 92 × 11"
},
{
"choices": [
"A. y = 60",
"B. y = 61",
"C. y = 62",
"D. y = 63"
],
"explanation": "Ta có: y × 9 = 48 × 11 + 30 y × 9 = 528 + 30 y × 9 = 558 y = 558 : 9 y = 62 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 62.Chọn C Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 9 = 48 × 11 + 30"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11-co-dap-an/66874 |
4 | 44623d2e452da75aa5afd651b2336cb9 | Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số với một tổng có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta thay m = 119 và m = 142 lần lượt vào biểu thức m × (40 + 1) ta được: 119 × (40 + 1) = 119 × 40 + 119 × 1 = 4760 + 119 = 4879 142 × (40 + 1) = 142 × 40 + 142 × 1 = 5680 + 142 = 5822 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 4879; 5822 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c",
"question": "Câu 1: \n \n Viết giá trị thích của biểu thức vào ô trống"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta thay m = 125 và m = 210 lần lượt vào biểu thức m × (10 + 1) ta được: 125 × (10 + 1) = 125 × 10 + 125 × 1 = 1250 + 125 = 1375 210 × (10 + 1) = 210 × 10 + 210 × 1 = 2100 + 210 = 2310 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 1375; 2310 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c",
"question": "Câu 2: \n \n Viết giá trị thích của biểu thức vào ô trống"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta thay m = 512 và m = 218 lần lượt vào biểu thức m × (20 + 1) ta được: 512 × (20 + 1) = 512 × 20 + 512 × 1 = 10240 + 512 = 10752 218 × (20 + 1) = 218 × 20 + 218 × 1 = 4360 + 218 = 4578 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 10752; 4578 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c",
"question": "Câu 3: \n \n Viết giá trị thích của biểu thức vào ô trống"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: (4 + 9) × 190 = 4 × 190 + 9 × 190 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (4+9)\\times 190\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}4\\times 190+9\\times 190$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C . ="
],
"explanation": "Ta có: 218 × (5 + 7) = 218 × 5 + 218 × 7 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 218\\times (5+7)\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}218\\times 5+218\\times 7$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-tong-co-dap-an/66861 |
4 | b48e972dac7270e3527b47b5632cdb7c | Trắc nghiệm Bài tập Chia một tổng cho một số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. (16 + 8) : 2",
"B. (44 + 18) : 2"
],
"explanation": "Tính giá trị của 2 biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau Ta thấy: (16 + 8) : 2 = 24 : 2 = 12 (44 + 18) : 2 = 62 : 2 = 31 Mà 12 < 31 Nên (16 + 8) : 2 < (44 + 18) : 2. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ hơn biểu thức còn lại?"
},
{
"choices": [
"A. a = 6",
"B. a = 26",
"C. a = 36",
"D. a = 30"
],
"explanation": "Trong 2 phép chia có thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 6 nên số bị chia cũng bằng nhau Do đó ta có: a : 6 = 36 : 6 a = 36 Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: a : 6 = 36 : 6"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Biểu thức trên có dạng 1 tổng chia cho 1 số Trong đó 44 và 22 đều chia hết cho 2, nên ta có: (44 + 22) : 2 = 44 : 2 + 22 : 2 Vậy số cần điền là 2 Lưu ý : Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu mà chia hết cho số chia, ta có thể lấy số bị trừ và số trừ của hiệu lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (44 + 22) : 2 = 44 : 2 + 22 : ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Trong đó 15 và 5 đều chia hết cho 5, nên ta có: (15 – 5) : 5 = 15 : 5 – 5 : 5 Vậy số cần điền là 5 Lưu ý : Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu mà chia hết cho số chia, ta có thể lấy số bị trừ và số trừ của hiệu lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (15 – 5) : 5 = 15 : 5 – 5 : ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Khi so sánh 2 biểu thức với nhau trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó, rồi so sánh các giá trị đó với nhau Ta có: $ \\underset{4}{\\underset{⏟}{\\left(49-21\\right):7}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{4}{\\underset{⏟}{20:5}}$ Ta thấy 4 = 4. Nên (49 – 21) : 7 = 20 : 5 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (49–21):7\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}20:5$ Dấu thích hợp thay cho ô trống trên là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tong-cho-mot-so-co-dap-an/66885 |
4 | 1030e0ef5f1bef427be1de8659df4b36 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tổng cho một số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Viết biểu thức 245 : 5 + 15 : 5 dưới dạng 1 tổng chia cho một số như sau: 245 : 5 + 15 : 5 = (245 + 15) : 5 Theo bài ra ta có: (a + 15) : 5 = (245 + 15) : 5 Ta thấy 2 biểu thức trên đều có dạng 1 tổng chia cho 1 số Trong đó 2 thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 5, vậy số bị chia cũng bằng nhau Ta có: a + 15 = 245 + 15 Vậy a = 245 (vì 2 tổng bằng nhau, số hạng thứ hai bằng nhau và bằng 15 thì số hạng thứ nhất cũng bằng nhau và bằng 245)",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a, biết: (a + 15) : 5 = 245 : 5 + 15 : 5. Vậy a = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Viết biểu thức 234 : 2 – 122 : 2 dưới dạng 1 hiệu chia cho một số như sau: 234 : 2 – 122 : 2 = (234 – 122) : 2 Theo bài ra ta có: (234 – 122) : 2 = (c – 122) : 2 Ta thấy 2 biểu thức trên đều có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Trong đó 2 thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 2, vậy số bị chia cũng bằng nhau Ta có: 234 – 122 = c – 122. Vậy c = 234 (vì 2 hiệu bằng nhau, số trừ bằng nhau và bằng 122, thì số bị trừ cũng bằng nhau và bằng 234)",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm c, biết: 234 : 2 – 122 : 2 = (c – 122) : 2. Vậy c = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng của 28 và 49 là 28 + 49 Số liền sau của 6 là 7 Theo bài ra ta có: (28 + 49) : 7 = 77 : 7 = 11 Vậy số cần điền là 11.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của 28 và 49 chia cho số liền sau của 6 được kết quả là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng của 24 và 44 là 24 + 44 Số liền sau của 3 là 4 Theo bài ra ta có: (24 + 44) : 4 = 68 : 4 = 17 Vậy số cần điền là 17.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của 24 và 44 chia cho số liền sau của 3 được kết quả là ..............."
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 18",
"C . 25",
"D. 32"
],
"explanation": "Số lẻ liền trước của 7 là 5 Theo bài ra ta có: (125 – 35) : 5 = 90 : 5 = 18 Vậy đáp án đúng là 18. Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hiệu của 125 và 35 chia số lẻ liền trước của 7 bằng bao nhiêu?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tong-cho-mot-so-co-dap-an/66886 |
4 | 815f6f6acb3426a8f37d1e0ecf1d8120 | Trắc nghiệm Bài tập Mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Ba mươi hai nghìn một trăm chín mươi mốt mét vuông viết là: 32191 m 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 32191",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ba mươi hai nghìn một trăm chín mươi mốt mét vuông viết là: ............... m 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Năm mươi năm nghìn một trăm chín mươi tư mét vuông viết là: 55194 m 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 55194",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Năm mươi năm nghìn một trăm chín mươi tư mét vuông viết là: ............... m 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Bảy mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai mét vuông viết là: 78142 m 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 78142",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bảy mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai mét vuông viết là: ............... m 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 2d{m}^{2}91\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}=\\mathrm{...............}c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 7{m}^{2}12\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}=\\mathrm{.............}d{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-met-vuong-co-dap-an/66857 |
4 | 7e76fd76bfb26614ecc58ce398ba23c7 | Trắc nghiệm Bài tập Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 600m 2",
"B. 605m 2",
"C. 610m 2",
"D. 615m 2"
],
"explanation": "Chiều rộng mảnh vườn đó là: 55 : 5 = 11 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 55 × 11 = 605 (m 2 ) Đáp số: 605 m 2 Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 55m, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{5}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó."
},
{
"choices": [
"A. 160 củ",
"B. 161 củ",
"C. 162 củ",
"D. 163 củ"
],
"explanation": "Số thỏ con đi hái cà rốt là: 14 – 1 = 13 (con) Thỏ con hái được số củ cà rốt là: 13 × 11 = 143 (củ) Cả thỏ mẹ và thỏ con hái được số củ cà rốt là: 143 + 20 = 163 (củ) Đáp số: 163 củ cà rốt. Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Gia đình nhà thỏ gồm thỏ mẹ và các thỏ con cùng nhau đi hái cà rốt. Biết mỗi thỏ con hái được 11 củ cà rốt và thỏ mẹ hái được 20 củ cà rốt. Hỏi cả thỏ mẹ và thỏ con hái được tất cả bao nhiêu củ cà rốt nếu thỏ mẹ và thỏ con có tất cả 14 con thỏ?"
},
{
"choices": [
"A. 463m 2",
"B. 473m 2",
"C. 483m 2",
"D. 493m 2"
],
"explanation": "Chiều dài mảnh vườn đó là: 11 + 32 = 43 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 43 × 11 = 473 (m 2 ) Đáp số: 473 m 2 Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 11m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tích mảnh vườn đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 37 × 11 + 215 = 407 + 215 = 622 Vậy số cần điền vào ô trống là: 622 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 37 × 11 + 215 = ..............."
},
{
"choices": [
"Điền đáp án đúng vào ô trống: 59 × 11 – 318 = ..............."
],
"explanation": "Ta có: 59 × 11 – 318 = 649 – 318 = 331 Vậy số cần điền vào ô trống là: 331 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 59 × 11 – 318 = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11-co-dap-an/66873 |
4 | 6513e082cec926db5faea62229e6f665 | Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 7914",
"B. 7806",
"C. 5230",
"D. 9615"
],
"explanation": "Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên ta chỉ xét những số có chữ số tận cùng là 0, 5 là: 5230, 9615. Số 5230 có tổng các chữ số là: 5 + 2 + 3 + 0 = 10 không chia hết cho 3. Nên 5230 không chia hết cho 3 (loại). Số 9615 có tổng các chữ số là: 9 + 6 + 1 + 5 = 21 chia hết cho 3. Nên 9615 chia hết cho 3 (thỏa mãn). Vậy đáp án đúng là: 9615. Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 và 5?"
},
{
"choices": [
"A. 1941",
"B. 78102",
"C. 9063",
"D. 7826"
],
"explanation": "Vì số cần tìm chia hết cho 2 nên ta chỉ xét những số chẵn là: 78102 và 7826. Số 78102 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 1 + 0 + 2 = 18 chia hết cho 9. Nên 78102 chia hết cho 9 (thỏa mãn). Số 7826 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 2 + 6 = 23 không chia hết cho 9. Nên 7826 không chia hết cho 9 (loại). Vậy đáp án đúng là: 78102. Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 9?"
},
{
"choices": [
"A. 4905",
"B. 9412",
"C. 87040",
"D. 7538"
],
"explanation": "Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên ta chỉ xét những số có chữ số tận cùng là 0, 5 là: 4905 và 87040. Số 4905 có tổng các chữ số là: 4 + 9 + 0 + 5 = 18 chia hết cho 3 Nên 4905 chia hết cho 3 (loại). Số 87040 có tổng các chữ số là: 8 + 7 + 0 + 4 + 0 = 19 không chia hết cho 3 Nên 87040 không chia hết cho 3 (thỏa mãn). Vậy đáp án đúng là: 87040. Lưu ý : Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?"
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Ví dụ số 90 có chữ số tận cùng là 0 nên 90 chia hết cho 5 nhưng 90 cũng chia hết cho 9. Vậy khẳng định trên là sai. Nên đáp án là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Số chia hết cho 5 và 9 thì có chữ số tận cùng là 5."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Số 80610 có chữ số tận cùng là 0 nên 80610 chia hết cho 5. Số 80610 có tổng các chữ số là: 8 + 0 + 6 + 1 + 0 = 15 không chia hết cho 9. Nên 80610 không chia hết cho 9. Nên đáp án là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Số 80610 chia hết cho 5 và 9."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-luyen-tap-chung-co-dap-an/66921 |
4 | 134313018292d706fe71460f61607ba4 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "F = 93120 – 58425 + 3811 + y F = 38506 + y Để F chia hết cho 5 thì F phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Ta đi tìm y nhỏ nhất để F có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và F chia hết cho 3. Thử lần lượt các giá trị của y = 0, 1, 2,... ta thấy: Với y = 14 thì F = 38506 + 14 = 38520 Số 38520 có tổng các chữ số là: 3 + 8 + 5 + 2 + 0 = 18 chia hết cho 3. Nên 38520 chia hết cho 3. Vậy số cần điền là: 14.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho F = 93120 – 58425 + 3811 + y. Tìm y để giá trị biểu thức F đạt giá trị nhỏ nhất, F chia hết cho 3 và 5? Vậy y = ............"
},
{
"choices": [],
"explanation": "A = 4715 + 382 – y + 4120 A = 9217 – y Để A đạt giá trị lớn nhất thì y phải nhỏ nhất. A chia hết cho 2 thì A phải là số chẵn. A chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của A phải chia hết cho 3. Thử lần lượt các giá trị của y = 0, 1, 2,... ta thấy: Với y = 1 thì A = 9217 – 1 = 9216 Số 9216 có tổng các chữ số là: 9 + 2 + 1 + 6 = 18 chia hết cho 3. Nên 9216 chia hết cho 3. Số 9216 có chữ số tận cùng là 6 nên 9216 chia hết cho 2. Vậy số cần điền là: 1.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = 4715 + 382 – y + 4120. Tìm y để giá trị biểu thức A đạt giá trị lớn nhất và A là số chia hết cho 2 và 3? Vậy y = ......"
},
{
"choices": [],
"explanation": "A = (325 + 185) x 125 – 49120 + y A = 14630 + y Để A đạt giá trị nhỏ nhất thì y phải nhỏ nhất. A chia hết cho 2 thì A phải là số chẵn. A chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của A phải chia hết cho 9. Thử lần lượt các giá trị của y = 0, 1, 2,... ta thấy: Với y = 4 thì A = 14630 + 4 = 14634 Số 14634 có tổng các chữ số là: 1 + 4 + 6 + 3 + 4 = 18 chia hết cho 9. Nên 14634 chia hết cho 9. Số 14634 có chữ số tận cùng là 4 nên 14634 chia hết cho 2. Và y = 4 là giá trị nhỏ nhất để A chia hết cho 2 và 9 Vậy số cần điền là: 4.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = (325 + 185) x 125 – 49120 + y. Tìm y để giá trị biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất và A là số chia hết cho 2 và 9? Vậy y = ......"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 là: 180 Theo bài ra ta có sơ đồ: Dựa vào sơ đồ ta có: Dũng sưu tầm được số cái tem là: 180 : (5 + 7) x 5 = 75 (cái tem) Hùng sưu tầm được số cái tem là: 180 – 75 = 105 (cái tem) Đáp số: Dũng: 75 cái tem Hùng: 105 cái tem Vậy số vần điền là: 75, 105.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Hùng và Dũng sưu tầm được một số tem là số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9. Số tem Dũng sưu tầm được bằng $ \\frac{5}{7}$ số tem của Hùng. Vậy Dũng sưu tầm được: ............... cái tem, Hùng sưu tầm được: ............... cái tem."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 là 180. Diện tích thửa ruộng là: 180 x 2 = 360 $ \\left({m}^{2}\\right)$ Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 360 x $ \\frac{9}{10}$ = 324 (kg) Đổi 324kg = 3 tạ 24kg Vậy số cần điền là: 3 tạ 24kg.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là số gấp đôi của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 mét vuông. Người ta cấy lúa thí nghiệm, cứ thu hoạch được $ \\frac{9}{10}$ kg thóc. Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: ............... tạ ............... kg."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-luyen-tap-chung-co-dap-an/66922 |
4 | ef9c82904be71ddfa506c575ab96acc9 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Ki–lô–mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 47200k{m}^{2}....472k{m}^{2}2000000{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 13k{m}^{2}90000d{m}^{2}...13000000{m}^{2}900000d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 400120328d{m}^{2}...4k{m}^{2}1203{m}^{2}28d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 470000{m}^{2}200d{m}^{2}+320000{m}^{2}1800d{m}^{2}+3k{m}^{2}20998000d{m}^{2}=...k{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ 39k{m}^{2}50000d{m}^{2}+8k{m}^{2}20000{m}^{2}+47000{m}^{2}200d{m}^{2}=..k{m}^{2}..{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-kilomet-vuong-co-dap-an/66926 |
4 | f20129ad13824a90d843bdd96c289f3b | Trắc nghiệm Bài tập Ki–lô–mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 30{m}^{2}200c{m}^{2}....30200c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 380000 $ {m}^{2}...3k{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 3002000{m}^{2}....3k{m}^{2}200{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ 3k{m}^{2}+2{m}^{2}=...{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm $ 3k{m}^{2}200{m}^{2}+30000{m}^{2}=..{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-kilomet-vuong-co-dap-an/66925 |
4 | f4990cab9d9a8179c73f19ad8ec9b23e | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [
"A. a = 210",
"B. a = 120",
"C. a = 201",
"D. a = 47"
],
"explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Nên theo bài ra: $ \\frac{a}{42}=5$ ta thấy a là số bị chia. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Hay: 5 x 42 = 210 Vậy a = 210. Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{a}{42}=5$"
},
{
"choices": [
"A. a = 11",
"B. a = 27",
"C. a = 152",
"D. a = 125"
],
"explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia Nên theo bài ra: $ \\frac{a}{19}=8$ ta thấy a là số bị chia Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Hay: 8 x 19 = 152 Vậy a = 152. Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{a}{19}=8$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{a}{b\\times c}$",
"B. $ \\frac{b}{a\\times c}$",
"C. $ \\frac{c}{a\\times b}$",
"D. $ \\frac{b\\times c}{a}$"
],
"explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia Theo bài ra $ a:(b\\times c)$ có a là số bị chia, và $ (b\\times c)$ là số chia Ta có: $ a:\\left(b\\times c\\right)=\\frac{a}{b\\times c}$ . Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số: $ a:(b\\times c)$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{p}{q\\times r}$",
"B. $ \\frac{p}{q+r}$",
"C. $ \\frac{q}{p\\times r}$",
"D. $ \\frac{q\\times r}{p}$"
],
"explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia Theo bài ra $ p:(q\\times r)$ có p là số bị chia, và $ (q\\times r)$ là số chia Ta có: $ \\frac{p}{q\\times r}$ Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số: $ p:(q\\times r)$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số lớn nhất có một chữ số là 9, nên tử số của phân số cần tìm là 9 Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, nên mẫu số của phân số cần tìm là 10 Vậy phân số cần tìm là $ \\frac{9}{10}$",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm một phân số biết tử số của phân số đó là số lớn nhất có một chữ số, mẫu số của phân số đó là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phân số cần tìm là ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-4-luyen-tap-chung-co-dap-an/66952 |
4 | 4d0f79ca24b200bed17d700fc97adc52 | Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{125}{200}=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{75}{135}=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Lan viết lên bảng phân số $ \\frac{22}{16}$ dưới dạng phép chia là 22 : 16. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hoà viết lên bảng phân số $ \\frac{18}{33}$ dưới dạng phép chia là $ 33:18$ . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số $ \\frac{2}{9}$ phải nhân cả tử số và mẫu số với ............... thì bằng phân số $ \\frac{32}{144}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-4-luyen-tap-chung-co-dap-an/66951 |
4 | 7ed93650f57bde60c06ce9a2b4f592de | Trắc nghiệm Bài tập Hình bình hành – Diện tích hình bình hành có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 8dm2cm = 82cm Diện tích hình bình hành là: 82 x 67 = 5494 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 5494.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 8dm = 80cm Diện tích hình bình hành là: 80 x 28 = 2240 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 2240",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 29dm38cm = 328cm, 26dm = 260cm Diện tích hình bình hành là: 328 x 260 = 85280 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 85280.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 5dm8cm = 58cm Diện tích hình bình hành là: 58 x 135 = 7830 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 7830",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết độ dài đáy là 135cm, chiều cao là 5dm8cm. Diện tích hình bình hành là: .............. $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 13dm9cm = 139cm, 9dm2cm = 92cm Diện tích hình bình hành là: 139 x 92 = 12788 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 12788.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết độ dài đáy là 13dm9cm, chiều cao là 9dm2cm. Diện tích hình bình hành là... $ c{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh-co-dap-an/66929 |
4 | cadd5c27221c737c2cc9928e448615c6 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình bình hành – Diện tích hình bình hành có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 38m5dm =385dm Chiều cao hình bình hành là: 385 x 2 = 770 (dm) Diện tích hình bình hành là: 385 x 770 = 296450 $ \\left(d{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 296450 $ d{m}^{2}$ Vậy số cần điền là: 296450.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết độ dài đáy hình bình hành là 38m5dm, chiều cao gấp 2 lần độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành là: ............... $ d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 9dm9cm = 99cm Độ dài đáy hình bình hành là: 5544 : 99 = 56 (cm) Đáp số: 56cm. Vậy số cần điền là: 56.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết diện tích hình bình hành là $ 5544c{m}^{2}$ chiều cao là 9dm9cm. Vậy độ dài đáy hình bình hành là: ............... cm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: $ 131157{m}^{2}=13115700d{m}^{2}$ Độ dài đáy hình bình hành là: 13115700 : 2470 = 5310 (dm) Đáp số: 5310dm Vậy số cần điền là: 5310.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết diện tích hình bình hành là $ 131157{m}^{2}$ chiều cao là 2470dm. Vậy độ dài đáy hình bình hành là: ............... dm."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: 84 : 2 = 42 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 42 : (2 + 1) x 1 = 14 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 42 – 14 = 28 (cm) Trong hình bình hành ABCD nếu coi CD là đáy thì chiều cao là BM. CD = AB = 24 (cm), BM = 14cm Diện tích hình bình hành là: 24 x 14 = 336 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Diện tích hình chữ nhật BMDN là: 28 x 14 = 392 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Diện tích phần hình màu đỏ là: 392 – 336 = 56 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 56 Vậy số cần điền là: 56.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Biết AB = 24cm, chu vi hình chữ nhật BMDN = 84cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{2}$ chiều dài. Diện tích phần hình màu đỏ là: ............... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chiều cao hình bình hành là: 60 : 12 = 5 (cm) Chiều cao hình bình hành bằng chiều rộng hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật. Chiều dài hình chữ nhật là: 60 : 5 = 12 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 5) x 2 = 34 (cm) Đáp số: 34cm Vậy số cần điền là: 34.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một hình bình hành có diện tích là $ 60c{m}^{2}$ và được cắt ghép thành hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật biết độ dài cạnh hình bình hành là 12cm. Chu vi hình chữ nhật là: ...............cm"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh-co-dap-an/66930 |
4 | 78a4e2db6677424fc44715e03fa1866e | Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [
"A. a = 2",
"B. a = 15",
"C. a = 20",
"D. a = 4"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{3}{5}=\\frac{12}{a}$"
},
{
"choices": [
"A. a = 20",
"B. a = 25",
"C. a = 3",
"D. a = 5"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{5}{3}=\\frac{a}{15}$"
},
{
"choices": [
"A. Từ lớn đến bé",
"B. Từ bé đến lớn"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho dãy phân số sau: $ \\frac{17}{25};\\frac{1}{2};\\frac{2}{5};\\frac{3}{10}$ . Dãy phân số trên được sắp xếp theo thứ tự nào?"
},
{
"choices": [
"A. Từ bé đến lớn",
"B. Từ lớn đến bé"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho dãy phân số sau: $ \\frac{1}{6};\\frac{3}{8};\\frac{5}{12};\\frac{3}{4}$ .Dãy phân số trên được sắp xếp theo thứ tự nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số $ \\frac{84}{120}$ ta được phân số tối giản là: ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-6-luyen-tap-chung-co-dap-an/66959 |
4 | ee3b240bdf60483c74f319b773b5d1cd | Trắc nghiệm Bài tập Phân số bằng nhau - Rút gọn phân số | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng 1 số tự nhiên lớn hơn 1, đến khi nào không thể rút gọn tiếp được nữa thì ta nhận được phân số tối giản",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{240}{480}=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng 1 số tự nhiên lớn hơn 1, đến khi nào không thể rút gọn tiếp được nữa thì ta nhận được phân số tối giản",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{125}{200}=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{5}{8}=\\frac{175}{280}$ đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{7}{9}=\\frac{105}{135}$ . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số $ \\frac{12}{15}$ phải chia cả tử số và mẫu số cho ............... thì được phân số $ \\frac{4}{5}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-2-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so/66943 |
4 | 24cc4fd3a2639dcb199c02e44c3f7d6d | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phân số bằng nhau - Rút gọn phân số | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1000}{1635}=\\frac{200}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{16}{1000}=\\frac{2}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{3}$ v à $ \\frac{8}{12}$",
"B. $ \\frac{2}{3}$ v à $ \\frac{4}{3}$",
"C. $ \\frac{8}{12}$ v à $ \\frac{2}{3}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho các phân số sau đây: $ \\frac{8}{12};\\frac{2}{3};\\frac{4}{3}$ .Trong các phân số trên các phân số bằng nhau đó là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{7}$ v à $ \\frac{12}{28}$",
"B. $ \\frac{3}{7}$ v à $ \\frac{3}{4}$",
"C. $ \\frac{12}{28}$ v à $ \\frac{3}{4}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho các phân số sau đây: $ \\frac{3}{7};\\frac{12}{28};\\frac{3}{4}$ .Trong các phân số trên các phân số bằng nhau đó là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{1111}{1414}=\\frac{....}{....}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-2-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so/66944 |
4 | c4588a4e6acbeda7986d40e5323250cf | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao So sánh hai phân số cùng mẫu số - khác mẫu số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. a = 5",
"B. a = 6",
"C. a = 7",
"D. a = 8"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{1}{4}<\\frac{2}{a}<\\frac{1}{3}$"
},
{
"choices": [
"A. a = 7; 8",
"B. a = 8; 9",
"C . a = 9; 10",
"D. a = 6; 7"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ 1<\\frac{a}{7}<\\frac{10}{7}$ (với a khác 0)"
},
{
"choices": [
"A. b = 1",
"B. b = 4",
"C. b = 1; 2; 3",
"D. b = 3"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm b, biết: $ \\frac{2}{b}>\\frac{1}{2}$ (với b khác 0)"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{5}$",
"B. $ \\frac{3}{5}$",
"C. $ \\frac{3}{2}$",
"D. $ \\frac{2}{3}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Lớp 4A có $ \\frac{4}{9}$ số học sinh tham gia bóng đá, $ \\frac{2}{7}$ số học sinh tham gia bơi lội. Vậy lớp đó có số học sinh tham gia bơi lội nhiều hơn số học sinh tham gia bóng đá. Đúng hay sai?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-5-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-khac-mau-so-co-dap-an/66956 |
4 | b5f0aa14177cc601a33937148da12158 | Trắc nghiệm Bài tập So sánh hai phân số cùng mẫu số - khác mẫu số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{2}{3}\\overline{)?}\\frac{3}{4}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{5}{6}\\overline{)?}\\frac{4}{5}$"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{2}{3}>\\frac{1}{2}$ . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{1}{6}<\\frac{3}{5}$ . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{5}$",
"B. $ \\frac{2}{7}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong 2 phân số $ \\frac{4}{5}$ và $ \\frac{2}{7}$ , phân số nào lớn hơn?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-5-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-khac-mau-so-co-dap-an/66955 |
4 | 14c9a7c4a77d78d92c5dc14bfe816314 | Trắc nghiệm Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 15:28=\\frac{15}{28}$ Lưu ý : Mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.",
"question": "Câu 1: \n \n Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 15:28=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành 1 phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1 Ví dụ: $ 4=\\frac{4}{1}$",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành 1 phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: Đoạn thẳng NB được chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần là 2 cm Đoạn thẳng HB chiếm 1 phần trong đó Vậy $ HB=\\frac{1}{2}NB$",
"question": "Câu 3: \n \n Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: $ HB=\\frac{.....}{.....}NB$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: Đoạn thẳng AB được chia thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần là 2 cm Đoạn thẳng MB chiếm 3 phần Vậy $ MB=\\frac{3}{4}AB$",
"question": "Câu 4: \n \n Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: $ MB=\\frac{....}{....}AB$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{13}{14}$",
"B. $ \\frac{14}{13}$",
"C. $ \\frac{37}{37}$"
],
"explanation": "Lưu ý : Phân số nào có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1 Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 Phân số nào có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các phân số sau: $ \\frac{13}{14};\\frac{14}{13};\\frac{37}{37}$ , phân số nào bằng 1?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-1-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-co-dap-an/66939 |
4 | f97147e8a80cf8fafce9f0756d35aa66 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số liền sau của 7 là 8, nên tử số của phân số đó là 8 Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 Vậy phân số có mẫu số là 11, tử số là 8 đó $ \\frac{8}{11}$",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số có mẫu số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, tử số là số liền sau của 7 đó là $ \\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số liền trước của 4 là 3, nên tử số của phân số đó là 3 Vậy phân số có mẫu số là 4, tử số là 3 đó là $ \\frac{3}{4}$",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số có mẫu số là 4, tử số là số liền trước của 4 đó là $ \\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. 1 phân số",
"B. 2 phân số",
"C. 3 phân số",
"D. 4 phân số"
],
"explanation": "Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là: $ \\frac{8}{9};\\frac{9}{8}$ Vậy có 2 phân số thoả mãn yêu cầu đề bài. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ 2 số (8;9) có thể viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là 1 trong các số đó trong đó tử số phải khác mẫu số?"
},
{
"choices": [
"A. 1 phân số",
"B. 2 phân số",
"C. 3 phân số",
"D. 4 phân số"
],
"explanation": "Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là: $ \\frac{3}{5};\\frac{5}{3}$ Vậy có 2 phân số thoả mãn yêu cầu đề bài. Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ các số (3;5), trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số, và tử số khác mẫu số?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 3 m = 30 dm Coi 30 dm vải ban đầu là 30 phần bằng nhau. Ban đầu tấm vải dài 30 dm, đã cắt đi 13 dm. Như vậy cắt đi 13 dm tức là đã cắt đi 13 phần trong 30 phần. Vậy phân số biểu thị chiều dài của mảnh vải được cắt ra là $ \\frac{13}{30}$ tấm vải.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Từ một tấm vải dài 3 m, người ta đã cắt ra 1 mảnh vải dài 13 dm. Vậy phân số biểu thị chiều dài của mảnh vải vừa cắt ra là $ \\frac{....}{....}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-1-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-co-dap-an/66940 |
4 | d99e33325afd024040a59de8203327a0 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất kết hợp của phép nhân có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (9 x 4) x 3 = 4 x (9 x 3) Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : (a x b) x c = b x (a x c)",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (9 x 4) x 3 = 4 x (9 x ...............)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 9 x 5 x 3 x 2 = 9 x (5 x 2) x 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2 Lưu ý : a x b x c x d = a x (b x d) x c.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 9 x 5 x 3 x 2 = 9 x (5 x ...............) x 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (22 x 5) x 2 = 22 x (5 x 2) Vậy số cần điền vào ô trống là: 2 Lưu ý : (a x b) x c = a x (b x c).",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (22 x 5) x 2 = 22 x (5 x ...............)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (4 x 8) x 5 = 8 x (4 x 5) Vậy số cần điền vào ô trống là: 5 Lưu ý : (a x b) x c = b x (a x c)",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (4 x 8) x 5 = 8 x (4 x ...............)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (7 x 5) x 2 = 7 x (2 x 5) Vậy số cần điền vào ô trống là: 5 Lưu ý : (a x b) x c = a x (c x b)",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (7 x 5) x 2 = 7 x (2 x ...............)"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-co-dap-an |
5 | 9ca92d9f7ab10de93d17f98bddf44111 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 1,4 giờ",
"B. 1 giờ 35 phút",
"C. 1 $ \\frac{3}{4}$ giờ",
"D. 110 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?"
},
{
"choices": [
"A. 3 giờ 15 phút",
"B. 1 giờ 45 phút chiều",
"C. 8 giờ 55 phút sáng",
"D. 11 giờ 25 phút trưa"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều, trước đây 45 phút là"
},
{
"choices": [
"A. 7 giờ 50 phút",
"B. 7 giờ 5 phút",
"C. 8 giờ 10 phút",
"D. 8 giờ 45 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một chương trình truyền hình trực tiếp bắt đầu lúc 6 giờ 50 phút tối và kéo dài trong 1 giờ 20 phút. Hỏi chương trình đó kết thúc lúc mầy giờ tối?"
},
{
"choices": [
"A. 3 vòng",
"B. 4 vòng",
"C. 6 vòng",
"D. 8 vòng"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n $ \\frac{1}{4}$ ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng ?"
},
{
"choices": [
"A. 17,28 lít",
"B. 172,8 lít",
"C. 1728 lít",
"D. 17280 lít"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một bể cá dạng hình lập phương làm bằng kính không có nắp. Biết diện tích kính cần dùng để làm chiếc bể đó là 180dm 2 . Khi mực nước trong bể bằng 80% chiều cao của bể thì trong bể có bao nhiêu lít nước?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-25-co-dap-an |
4 | 752032e271c5aeeb92a716b90973ec2f | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Đề–xi–mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm 2 . Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \"",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm 2 . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "315 dm 2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông. Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \"",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 315 dm 2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết tắt là: 386 dm 2 Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng\"",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 386 dm 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: 169 dm 2 . Vậy số cần điền vào ô trống là: \"169\"",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 1056 dm 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: \"1056\"",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-deximet-vuong-co-dap-an |
5 | 8fca13a89c575155dc58210bc8a6a83f | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 10 giờ 40 phút",
"B. 20 giờ 100 phút",
"C. 21 giờ 40 phút",
"D. 22 giờ 40 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 giờ 25 phút x 4 = …. là"
},
{
"choices": [
"A. 12 giờ",
"B. 1,2 giờ",
"C. 1 giờ 2 phút",
"D. 1.02 giờ"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 10,8 giờ : 9 = ….là"
},
{
"choices": [
"A. 800km / giờ",
"B. 640 km/ giờ",
"D. 1960 km/ giờ",
"D. 1620 km / giờ"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một máy bay bay được 1120 km trong 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của máy bay đó ?"
},
{
"choices": [
"A. 3 phút 12 giây",
"B. 1 phút 36 giây",
"C. 3 phút 36 giây"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Hằng làm một bài tập hết 1 phút 12 giây, thời gian Huy làm bài tập đó gấp 3 lần thời gian Hằng làm. Hỏi Huy làm bài tập đó trong bao lâu?"
},
{
"choices": [
"A. Vòi thứ nhất",
"B.Vòi thứ 2",
"C. Vòi thứ 3",
"D. Vòi thứ 4"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n \n Vòi nước thứ nhất chảy 15 phút được 105 l nước . Vòi thứ hai chay 10 phút được 80l nước . Vòi thứ 3 chảy 5 phút được 40l nước. Vòi thứ tư chảy 8 phút được 72 l nước. Trong một phút vòi chảy được số nước nhiều nhất là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-26-co-dap-an |
4 | b89823c6d231822cec86c1a7a9e76ddd | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Viết hai chữ số 0 và hàng chục và hàng đơn vị của tích. 2 nhân 135 được 270. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}}1350\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}20\\end{array}}{27000}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 2; 7; 0; 0; 0 Lưu ý : Ta đếm xem ở thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai có mấy chữ số 0 tận cùng thì điền vào bên phải kết quả của tích bấy nhiêu số 0.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1350\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}20\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Viết hai chữ số 0 và hàng chục và hàng đơn vị của tích. 4 nhân 137 được 548. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1370\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}40\\end{array}}{548000}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 5; 4; 8; 0; 0 Lưu ý : Ta đếm xem ở thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai có mấy chữ số 0 tận cùng thì điền vào bên phải kết quả của tích bấy nhiêu số 0.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1370\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}40\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích. 5 nhân 2018 được 10090. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2018\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}50\\end{array}}{100900}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 1; 0; 0; 9; 0; 0 Lưu ý : Ta đếm xem ở thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai có mấy chữ số 0 tận cùng thì điền vào bên phải kết quả của tích bấy nhiêu số 0.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2018\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}50\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích. Lấy 3 nhân với 1349 được 4047. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1349\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}30\\end{array}}{40470}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 4; 0; 4; 7; 0",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1349\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}30\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [
"A. y = 75450",
"B. y = 75460",
"C. y = 75470",
"D. y = 75480"
],
"explanation": "Ta có: y : 30 = 2516 y = 2516 × 30 y = 75480 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 75480. Chọn D Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y : 30 = 2516"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-co-dap-an |
5 | 02febaed8254f62eb85eacd9bf16c31e | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Quả bóng đá, viên bi có dạng hình cầu $ \\overline{)Đ}$",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n a) Quả bóng đá, viên bi có dạng hình cầu $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Quả trứng gà, quả đu đủ có dạng hình cầu $ \\overline{)S}$",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n b) Quả trứng gà, quả đu đủ có dạng hình cầu $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) Cái trống trường em có dạng hình trụ $ \\overline{)Đ}$",
"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n c) Cái trống trường em có dạng hình trụ $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) Hộp sữa ông thọ có dạng hình trụ $ \\overline{)Đ}$",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n d) Hộp sữa ông thọ có dạng hình trụ $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Một vòi nước chảy trong 1 giờ 42 phút thì đầy một bể chứa 4m 3 nước. Vậy vòi đó chảy 1m 3 nước mất 25 phút 30 giây.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm \n Một vòi nước chảy trong 1 giờ 42 phút thì đầy một bể chứa 4m 3 nước. Vậy vòi đó chảy 1m 3 nước mất ………phút………. giây."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-24-co-dap-an |
5 | 4a00c2928eca29cbcb42559a365311e7 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ 96,36c{m}^{2}$",
"B. $ 69,36d{m}^{2}$",
"C. $ 40,8c{m}^{2}$",
"D. $ 69,36c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3,4cm."
},
{
"choices": [
"A. 0,81dm",
"B. 0,9 cm",
"C. 9dm",
"D. 1,215dm"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương là 4,86cm 2 . Tính độ dài cạnh của hình đó"
},
{
"choices": [
"A. 8 lần",
"B. 6 lần",
"C. 4 lần",
"D. 2 lần"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu diện tích xung quanh của nó tăng lên 16 lần, thì cạnh của nó tăng lên bao nhiêu lần?"
},
{
"choices": [
"A. 3 cách",
"B. 4 cách",
"C. 5 cách",
"D. 6 cách"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n \n Người ta xếp 6 hình lập phương cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau?"
},
{
"choices": [
"A. 4 lần",
"B. 8 lần",
"C. 12 lần",
"D. 16 lần"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: \n Khi canh của một hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tich xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên mấy lần?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-22-co-dap-an |
5 | f32f8bd483bc74b1b2ab15f03580c934 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "3dm 3 = 1000cm 3 2,5 m 3 = 2500000 cm 3 ;",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n 3dm 3 = ….. cm 3 2,5 m 3 = ..… cm 3 ;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "0,05 dm 3 = 50cm 3 0,02 m 3 = 20000cm 3 ;",
"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n \n 0,05 dm 3 = ..…cm 3 0,02 m 3 = ..… cm ;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết tiếp vào ô trống thích hợp:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp số: 225 kg",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm: \n Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 5dm. Biết 1dm 3 gỗ đó cân nặng 1,8kg. Hỏi cả khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? \n Đáp số:………………………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Diện tích giấy vàng cần dùng để dán hai mặt đáy của cái hộp là : \n 20 x 15 x 2 = 600 (cm 2 ) \n Diện tích giấy đỏ cần dùng để dán các mặt xung quanh cái hộp là ; \n ( 20 + 15 ) x 2 x 10 = 700 (cm 2 ) \n Ta có 700 cm 2 > 600cm 2 nên diện tích giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích giấy màu vàng.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào hai mặt đáy của cái hộp đó ( chỉ dán mặt ngoài ). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm 2 ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-23-co-dap-an |
5 | eb261ff53d8b72afc320316ed196b568 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ 450d{m}^{2}$",
"B. $ 450c{m}^{2}$",
"C. $ 225c{m}^{2}$",
"D. $ 225d{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích hình thang, biết độ dài đáy là 18cm và 1,2dm; chiều cao là 15cm."
},
{
"choices": [
"A. 15cm",
"B. 18cm",
"C. 2,4cm",
"D. 1,2cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 9cm; diện tích $ 9c{m}^{2}$ . Tính chiều cao của hình thang."
},
{
"choices": [
"A. 50m",
"B.12,5m",
"C. 100m",
"D. 25m"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một thửa ruộng hình thang có diện tích là $ 300{m}^{2}$ . Tính tổng độ dài hai đáy biết chiều cao của thửa ruộng đó là 1,2dam."
},
{
"choices": [
"A. 2dm",
"B. 2,4dm",
"C. 4dm",
"D. 0,4dm"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình thang có diện tích $ 4,2d{m}^{2}$ , chiều cao 2,1dm; độ dài đáy bé là 1,6dm. Tìm đáy lớn."
},
{
"choices": [
"A. 7,85cm",
"B. 15,7cm",
"C. 157cm",
"D. 31,4cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Một miếng bìa hình tròn có đường kính 5cm. Tính chu vi của miếng bìa."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-19-co-dap-an |
5 | 340da6d90e3ed83e3d50abfc6a24e7e2 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ 4,5226{m}^{2}$",
"B. $ 4,6216{m}^{2}$",
"C. $ 4,5218{m}^{2}$",
"D. $ 4,5216{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Biết chu vi hình tròn là 7,536m. Tính diện tích hình tròn đó."
},
{
"choices": [
"A. 27m 2",
"B. 81m 2",
"C. 162m 2",
"D. 189m 2"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ). Diện tích hình tứ giác BMND là:"
},
{
"choices": [
"A. 0,7",
"B. 7,2",
"C. 72",
"D.0,072"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm giá trị của X biết: $ 1,2:X+2,3:X=5$"
},
{
"choices": [
"A. 32dm",
"B. 3,2dm",
"C. 11dm",
"D. 23dm"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n \n Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là 3,2m 2 , chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là 10dm. Tính chu vi đáy của hình hộp đó."
},
{
"choices": [
"A. 20,7cm 2",
"B. 42,688cm 2",
"C. 41,4cm 2",
"D. 41,4cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-21-co-dap-an |
5 | a7c7b9eeb9e2269bd7de6d94f3e3815d | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ 113,04{m}^{2}$",
"B. $ 512,16{m}^{2}$",
"C. $ 153,86{m}^{2}$",
"D. $ 38,465c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích của một vườn hoa dạng hình tròn đường kính là 12m."
},
{
"choices": [
"A. 36,2984cm 2",
"B. 362,984cm 2",
"C. 9,0746cm 2",
"D. 9,764cm 2"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: \n Diện tích hình tròn có đường kính 3,4cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 18,84 cm",
"B. 30,34 cm",
"C. 41,84 cm",
"D. 53,84 cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính chu vi hình ( H) có kích thước dưới đây."
},
{
"choices": [
"A. $ 119c{m}^{2}$",
"B. $ 76,93c{m}^{2}$",
"C. $ 119,07c{m}^{2}$",
"D. $ 196c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tính diện tích phần đã tô đậm của hình dưới đây:"
},
{
"choices": [
"A. $ 1,1304{m}^{2}$",
"B. $ 1,884{m}^{2}$",
"C. $ 45,216{m}^{2}$",
"D. $ 4,5216{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n \n Mặt bàn ăn hình tròn có chu vi 3,768 m. Tính diện tích của mặt bàn ăn đó."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-20-co-dap-an |
5 | 8497f56573c5eb83c14a53d7a02831be | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 35 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 37,5kg",
"B. 34kg",
"C. 35,7kg",
"D. 45kg"
],
"explanation": "Bao gạo nặng số ki-lô-gam là: \n 15 : 30% = 50 (kg) \n $ \\frac{3}{4}$ bao gạo đó nặng số ki-lô-gam là: \n 50 × 3 : 4 = 37,5 (kg) \n Chọn A.",
"question": "Câu 1: \n \n Biết 30% của một bao gạo là 15kg. Hỏi $ \\frac{3}{4}$ bao gạo đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam"
},
{
"choices": [
"A. 7,4",
"B. 6,3",
"C. 5,3",
"D. 2,4"
],
"explanation": "32,76 : 5,2 = 6,3 \n Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép tính 32,76 : 5,2 là:"
},
{
"choices": [
"A. 800kg",
"B. 128kg",
"C. 182kg",
"D. 130kg"
],
"explanation": "320kg × 40% = 128kg \n Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n \n 40% của 320kg là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{10}$",
"B. $ \\frac{2}{100}$",
"C. $ \\frac{2}{1000}$",
"D. $ \\frac{2}{10000}$"
],
"explanation": "Chữ số 2 trong số thập phân 18,023 ở hàng \n phần trăm nên có giá trị là $ \\frac{2}{100}$ . \n Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 18,023 có giá trị là:"
},
{
"choices": [
"A. 9dm 2",
"B. 27dm 2",
"C. 36dm 2",
"D. 54dm 2"
],
"explanation": "Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 3 × 3 × 6 = 54 (dm 2 ) \n Chọn D.",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 3dm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-35-co-dap-an |
5 | c3ed64b9c2038cc24040fd911cd5f692 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 33 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 36dm 2",
"B. 36dm 3",
"C. 36dm",
"D. 36cm 2"
],
"explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương là: \n 24 : 4 = 6 (dm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương là: \n 6 × 6 = 36 (dm 2 ) \n Chọn A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Một hình lập phương có diện tích xung quanh 24dm 2 thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 6cm",
"B. 7cm",
"C. 8cm",
"D. 9cm"
],
"explanation": "Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n 120 : 3 : 5 = 8 (cm) \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Thể tích của một hình hộp chữ nhật là 120cm 3 , chiều rộng là 3cm, chiều dài là 5cm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:"
},
{
"choices": [
"A. 465cm 3",
"B. 456cm 3",
"C. 363cm 3",
"D. 336cm 3"
],
"explanation": "Nửa chu vi đáy là: \n 26 : 2 = 13 (cm) \n Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: \n 13 – 7 = 6 (cm) \n Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 8 × 7 × 6 = 336 (cm 3 ) \n Chọn D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 26cm, chiều dài 7cm và chiều cao 8cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 216 000 đồng",
"B. 220 000 đồng",
"C. 116 000 đồng",
"D. 150 000 đồng"
],
"explanation": "Giá tiền của 1kg táo là: \n 120 000 : 5 = 24 000 (đồng) \n Hoa mua 9kg táo như vậy hết số tiền là: \n 24 000 × 9 = 216 000 (đồng) \n Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n Hoa mua 5kg táo hết 120 000 đồng. Vậy Hoa mua 9kg táo như vậy hết số tiền là"
},
{
"choices": [
"A. 15,3dm 2",
"B. 12,5dm 2",
"C. 13,5cm 2",
"D. 15,3cm 2"
],
"explanation": "Đổi 40cm = 4dm. \n Diện tích hình thang là: \n $ \\frac{\\left(5+4\\right)\\times 3}{2}=13,5\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình thang có độ dài đáy lớn 5dm, đáy bé 40cm và chiều cao 3dm thì diện tích hình thang là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-33-co-dap-an |
5 | c518bf90b1a28bba10ee70193688f051 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 34 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 40cm 2",
"B. 80cm 2",
"C. 60cm 2",
"D. 160cm 2"
],
"explanation": "Tổng của chiều dài và chiều rộng là: \n 36 : 2 = 18 (cm) \n Chiều dài của hình chữ nhật là: \n 18 : (5 + 4) × 5 = 10 (cm) \n Chiều rộng của hình chữ nhật là: \n 18 – 10 = 8 (cm) \n Diện tích của hình chữ nhật là: \n 10 × 8 = 80 (cm 2 ) \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Một hình chữ nhật có chu vi 36cm. Chiều dài bằng $ \\frac{5}{4}$ chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật là:"
},
{
"choices": [
"A. 13,2cm 2",
"B. 25,6cm 2",
"C. 41cm 2",
"D. 24cm 2"
],
"explanation": "Diện tích của hình bình hành đó là: \n 5 × 8,2 = 41 (cm 2 ) \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình bình hành có chiều cao 5cm, độ dài cạnh đáy là 8,2cm. Diện tích của hình bình hành đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 216dm 2",
"B. 432dm 2",
"C. 261dm 2",
"D. 423dm 2"
],
"explanation": "Chiều cao của hình tam giác là: \n 24 × 3 : 4 = 18 (dm) \n Diện tích tam giác đó là: \n $ \\frac{24\\times 18}{2}=216\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình tam giác có độ dài đáy là 24dm, chiều cao bằng $ \\frac{3}{4}$ cạnh đáy. Diện tích tam giác đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 3,2cm 2",
"B. 6,4cm 2",
"C. 6,4dm 2",
"D. 3,2dm 2"
],
"explanation": "Đổi 20cm = 2dm. \n Diện tích của hình thoi đó là: \n $ \\frac{3,2\\times 2}{2}=3,2\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3,2dm và 20cm. Diện tích của hình thoi đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 13,23dm 2",
"B. 12,33dm 2",
"C. 13,32dm 2",
"D. 12,32dm 2"
],
"explanation": "Diện tích đáy là: \n 1,5 × 1,2 = 1,8 (dm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: \n (1,5 + 1,2) × 2 × 1,8 = 9,72 (dm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: \n 9,72 + 1,8 × 2 = 13,32 (dm 2 ) \n Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm; chiều rộng 1,2dm và chiều cao 1,8dm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-34-co-dap-an |
5 | 691327e45ea933c26298bedd6635349e | Trắc nghiệm bài tập Toàn 5 tuần 32 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 9 giờ 30 phút",
"B. 9 giờ 55 phút",
"C. 10 giờ 15 phút",
"D. 10 giờ 5 phút"
],
"explanation": "7 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút \n = 9 giờ 75 phút = 10 giờ 15 phút \n Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n \n 7 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút = ?. Kết quả của phép tính là:"
},
{
"choices": [
"A. 16 phút 32 giây",
"B. 17 phút 4 giây",
"C. 8 phút 34 giây",
"D. 8 phút 64 giây"
],
"explanation": "8 phút 32 giây × 2 \n = 16 phút 64 giây = 17 phút 4 giây \n Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n 8 phút 32 giây × 2 = ?. Kết quả của phép tính là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 phút 10 giâ",
"B. 3 phút 11 giây",
"C. 3 phút 12 giây",
"D. 3 phút 15 giây"
],
"explanation": "Một bông hoa Hương trong thời gian là: \n 12 phút 44 giây : 4 = 3 phút 11 giây \n Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n Hương làm 4 bông hoa mất 12 phút 44 giây. Hỏi làm một bông hoa Hương mất bao nhiêu thời gian?"
},
{
"choices": [
"A. 43,69cm",
"B. 43,96cm",
"C. 21,89cm",
"D. 21,98cm"
],
"explanation": "Chu vi của hình tròn đó là: \n 7 × 3,14 = 21,98 (cm) \n Chọn D.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình tròn có đường kính 7cm thì chu vi của hình tròn đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 7dm 2",
"B. 70dm 2",
"C. 70cm 2",
"D. 0,7dm 2"
],
"explanation": "Đổi 40cm = 4dm \n Diện tích của tam giác là: \n $ \\frac{3,5\\times 4}{2}=7\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n \n Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 3,5dm và chiều cao tương ứng là 40cm. Diện tích của tam giác là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-32-co-dap-an |
5 | 3c5d30db9cb10c2331c2679f17fd2163 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 31 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 4,25",
"B. 4,51",
"C. 4,15",
"D. 4,05"
],
"explanation": "13,5 : 2 – 2,24 = 6,75 – 2,24 = 4,51 \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của biểu thức 13,5 : 2 – 2,24 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{19}{10}$",
"B. $ \\frac{10}{19}$",
"C. $ \\frac{19}{20}$",
"D. $ \\frac{20}{19}$"
],
"explanation": "$ \\frac{5}{2}-\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{5}{2}-\\frac{3}{5}=\\frac{19}{10}$ \n Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của biểu thức $ \\frac{5}{2}-\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{5}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 8,23",
"B. 823",
"C. 8230",
"D. 0,823"
],
"explanation": "82,3 : 0,01 = 82,3 × 100 = 8230 \n Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính 82,3 : 0,01 là:"
},
{
"choices": [
"A. 6 giờ 45 phút",
"B. 6 giờ 40 phút",
"C. 6 giờ 15 phút",
"D. 7 giờ 15 phút"
],
"explanation": "An đến trường lúc: \n 6 giờ 30 phút + 15 phút = 6 giờ 45 phút \n Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n An đi học từ nhà đến trường mất 15 phút. Hôm nay An bắt đầu đi học từ nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ?"
},
{
"choices": [
"A. 60km",
"B. 70km",
"C. 80km",
"D. 90km"
],
"explanation": "Đổi 1 giờ 36 phút = 1,6 giờ \n Độ dài quãng đường AB là: \n 50 × 1,6 = 80 (km) \n Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 50 km/giờ thì hết 1 giờ 36 phút. Độ dài quãng đường AB là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-31-co-dap-an |
4 | 626c271f1cd2772ef6c3b9b3aa107dc8 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất kết hợp của phép nhân có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Thay m = 35 , m = 42 lần lượt vào biểu thức m × 2 × 5 × 20 ta được: 35 × 2 × 5 × 20 = (35 × 20) × (2 × 5) = 700 × 10 = 7000 42 × 2 × 5 × 20 = (42 × 20) × (2 × 5) = 840 × 10 = 8400 Vậy các giá trị cần điền vào ô trống lần lượt là: 7000, 8400.",
"question": "Câu 1: \n \n Viết giá trị của biểu thức vào ô trống."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thay m = 46 , m = 48 lần lượt vào biểu thức 25 × m × 4 – 1258 ta được: 25 × 46 × 4 – 1258 = 46 × (25 × 4) – 1258 = 46 × 100 – 1258 = 4600 – 1258 = 3342 25 × 48 × 4 – 1258 = 48 × (25 × 4) – 1258 = 48 × 100 – 1258 = 4800 – 1258 = 3542 Vậy các giá trị cần điền vào ô trống lần lượt là: 3342, 3542.",
"question": "Câu 2: \n \n Viết giá trị của biểu thức vào ô trống."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thay m = 18 , m = 25 lần lượt vào biểu thức (m × 5) × 2 + 1789 ta được: (18 × 5) × 2 + 1789 = 18 × (5 × 2) + 1789 = 18 × 10 + 1789 = 180 + 1789 = 1969 (25 × 5) × 2 + 1789 = 25 × (5 × 2) + 1789 = 25 × 10 + 1789 = 250 + 1789 = 2039 Vậy các giá trị cần điền vào ô trống lần lượt là: 1969, 2039.",
"question": "Câu 3: \n \n Viết giá trị của biểu thức vào ô trống."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 27 × 5 × 9 × 25 × 2 × 4 = 27 × (5 × 2) × (25 × 4) = 27 × 10 × 100 = 270 × 100 = 27000 Vậy số cần điền vào ô trống là: 27000 Lưu ý : Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để làm.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 27 × 5 × 25 × 2 × 4 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 25 × 8 × 7 × 6 = (7 × 6) × (25 × 8) = 42 × 200 = 8400 Vậy số cần điền vào ô trống là: 8400 Lưu ý : Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để làm.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 25 × 8 × 7 × 6 = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-co-dap-an/66846 |
4 | dc0a957149bddc9725fe5bfca89cabcd | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Đề–xi–mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta tính lần lượt từ trái qua phải. Kết quả viết kèm theo đơn vị.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 2015\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}:5\\times 3=\\mathrm{..............}\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta tính lần lượt từ trái qua phải. Kết quả viết kèm theo đơn vị.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 156\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\times 8:4=\\mathrm{..............}\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 2015\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\times 4-1035\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\times 3=\\mathrm{..............}\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 25\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}\\times 2\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5000\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 8\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}6\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}161\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\times 5$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-deximet-vuong-co-dap-an/66854 |
4 | 62a4f27b79ffcad0c2382621d01c1490 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 30500",
"B. 30600",
"C. 30700",
"D. 30800"
],
"explanation": "Ta có: 255 × 6 × 20 = 1530 × 20 = 30600 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 30600. Chọn B Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân thì ta thực hiện tính từ trái qua phải.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 255 × 6 × 20 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 12525",
"B. 12526",
"C. 12527",
"D. 12528"
],
"explanation": "Ta có: 357 × 40 – 219 × 8 = 14280 – 1752 = 12528 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 12528. Chọn D Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 357 × 40 – 219 × 8 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 13000",
"B. 13010",
"C. 13020",
"D. 13030"
],
"explanation": "Ta có: 15 × 20 + 318 × 40 = 300 + 12720 = 13020 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 13020 Chọn C Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 15 × 20 + 318 × 40 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 24434",
"B. y = 24435",
"C. y = 24444",
"D. y = 24445"
],
"explanation": "Ta có: 35184 – y = 215 × 50 35184 – y = 10750 y = 35184 – 10750 y = 24434 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 24434. Chọn A Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 35184 – y = 215 × 50"
},
{
"choices": [
"A. y = 18365",
"B. y = 18366",
"C. y = 18367",
"D. y = 18368"
],
"explanation": "Ta có: y + 5184 = 785 × 30 y + 5184 = 23550 y = 23550 – 5184 y = 18366 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 18366. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: y + 5184 = 785 × 30"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-co-dap-an/66850 |
4 | 486ceab01e4df0d85acb8a5eecc9e976 | Trắc nghiệm Bài tập Đề–xi–mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 8dm 2",
"B. 9dm 2",
"C. 10dm 2",
"D. 11dm 2"
],
"explanation": "Lưu ý : Diện tích hình vuông = độ dài 1 cạnh nhân với độ dài cạnh đó.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình vuông như trên. Tính diện tích hình vuông đó."
},
{
"choices": [
"A. 2dm 2",
"B. 20dm 2",
"C . 200dm 2",
"D. 2000dm 2"
],
"explanation": "Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó."
},
{
"choices": [
"A. 100cm 2",
"B. 110cm 2",
"C. 120cm 2",
"D. 130cm 2"
],
"explanation": "Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 5\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}4c{m}^{2}+24\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}78\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 57\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}:3\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}1990\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-deximet-vuong-co-dap-an/66853 |
4 | a2db0a9fdecb6a6fc59e593c3b023240 | Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 6750 chiếc",
"B. 6760 chiếc",
"C. 6770 chiếc",
"D. 6780 chiếc"
],
"explanation": "Buổi sáng xưởng đó may được số chiếc áo là: 132 × 30 = 3960 (chiếc) Buổi chiều xưởng đó may được số chiếc áo là: 140 × 20 = 2800 (chiếc) Cả hai buổi xưởng đó may được số chiếc áo là: 3960 + 2800 = 6760 (chiếc) Đáp số: 6760 chiếc. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Buổi sáng một xưởng may làm được 30 đơn hàng, biết mỗi đơn hàng là 132 chiếc áo. Buổi chiều xưởng may đó làm được 20 đơn hàng, mỗi đơn hàng là 140 chiếc áo. Hỏi cả hai buổi xưởng đó làm được tất cả bao nhiêu chiếc áo?"
},
{
"choices": [
"A. 50400 g",
"B. 50500 g",
"C. 50600 g",
"D. 50700 g"
],
"explanation": "Số gam thức ăn cần chuẩn bị cho 60 con gà mái đẻ ăn trong một ngày là: 120 × 60 = 7200 (g) Số gam thức ăn cần chuẩn bị cho 60 con gà mái đẻ ăn trong 7 ngày là: 7200 × 7 = 50400 (g) Đáp số: 50400g. Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 120g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu gam thức ăn cho 60 con gà mái đẻ ăn trong 7 ngày?"
},
{
"choices": [
"A. 20 tạ",
"B. 200 tạ",
"C. 2000 tạ",
"D. 20000 tạ"
],
"explanation": "Tóm tắt: Có: 8 ô tô chở gạo Mỗi ô tô: 50 bao gạo Mỗi bao: 50kg Có: ... tạ gạo ? Bài giải Mỗi ô tô chở được số ki–lô–gam gạo là: 50 × 50 = 2500 (kg) Đội xe đó chở được số ki–lô–gam gạo là: 2500 × 8 = 20000 (kg) Đổi 20000 kg = 200 tạ Đáp số: 200 tạ. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một đội xe có 8 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 50 bao, mỗi bao cân nặng là 50kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1379 + 2016 × 40 = 1379 + 80640 = 82019 Vậy số cần điền vào ô trống là: 82019 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1379 + 2016 × 40 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 154 × 10 + 219 = 1540 + 219 = 1759 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1759 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 154 × 10 + 219 = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-co-dap-an/66849 |
4 | 95ed3d3405741adf1b0281d9cab562e9 | Trắc nghiệm Bài tập Tính chất kết hợp của phép nhân có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5 × 374 × 2 = 374 × (5 × 2) = 374 × 10 = 3740 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3740 Lưu ý : a × b × c = b × (a × c)",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 × 374 × 2 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (54 × 6) × 5 = 54 × (6 × 5) = 54 × 30 = 1620 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1620 Lưu ý : (a × b) × c = a × (b × c)",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (54 × 6) × 5 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 2 × 12 × 5 = 12 × (2 × 5) = 12 × 10 = 120 Vậy số cần điền vào ô trống là: 120 Lưu ý : a × b × c = b × (a × c).",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2 × 12 × 5 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân ta có: (2 × 5) × 128 = 2 × 128 × 5 Vậy ta chọn đáp án đúng là: =. Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (2\\times 5)\\times 128\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2\\times 128\\times 5$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: 318 × 5 × 2 = 318 × (5 × 2) = 318 × 10 = 3180 630 × 5 = 3150 Mà 3180 > 3150 Nên 318 × 5 × 2 > 630 × 5 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 318\\times 5\\times 2\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}630\\times 5$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-co-dap-an/66845 |
5 | 01c36e045b216587b16a7dca7e2d83ff | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 30 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. mét",
"B. mét vuông",
"C. mét khối",
"D. tạ"
],
"explanation": "Đơn vị đo diện tích là mét vuông. \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đơn vị đo diện tích là:"
},
{
"choices": [
"A. tấn",
"B. giờ",
"C. mét",
"D. yến"
],
"explanation": "Đơn vị đo thời gian là giờ. \n Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đơn vị đo thời gian là:"
},
{
"choices": [
"A. 4035",
"B. 435",
"C. 4,035",
"D. 40 035"
],
"explanation": "4m 3 35dm 3 = 4m 3 + 0,035m 3 = 4,035m 3 \n Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n “4m 3 35dm 3 = … m 3 ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 2,15",
"B. 2,25",
"C. 2,35",
"D. 2,5"
],
"explanation": "Đổi: 2 giờ 15 phút = 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ \n Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n “2 giờ 15 phút = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 giờ 12 phút",
"B. 1 giờ 15 phút",
"C. 1 giờ 20 phút",
"D. 1 giờ 25 phút"
],
"explanation": "Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ \n Độ dài quãng đường AB là: \n 36 × 1,5 = 54 (km) \n Nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 45 km/giờ thì hết thời gian là: \n 54 : 45 = 1,2 (giờ) \n \n Đổi 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút \n Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một xe máy đi hết quãng đường AB với vận tốc 36km/giờ thì hết thời gian là 1 giờ 30 phút. Nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 45 km/giờ thì hết bao lâu?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-30-co-dap-an |
5 | 480b535627e2cbe3982152883dbeaed4 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 28 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 3000",
"B. 300",
"C. 30",
"D. 3"
],
"explanation": "Giá trị của chữ số 3 trong số 23 406 là 3000. \n Chọn A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 23 406 là:"
},
{
"choices": [
"A. 0,75",
"B. 75%",
"C. $ \\frac{75}{100}$",
"D. $ \\frac{15}{20}$"
],
"explanation": "$ \\frac{3}{4}=\\frac{3\\times 25}{4\\times 25}=\\frac{75}{100}$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng phân số thập phân là:"
},
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 20",
"C. 25",
"D. 30"
],
"explanation": "72 km/giờ = (72 : 3,6) m/giây = 20 m/giây \n Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n “Đổi 72 km/giờ = … m/giây”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 36 km/giờ",
"B. 40 km/giờ",
"C. 45 km/giờ",
"D. 50 km/giờ"
],
"explanation": "Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ \n Vận tốc của xe máy là: \n 90 : 2,5 = 36 (km/giờ) \n Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n Quãng đường AB dài 90km. Xe máy đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Vận tốc của xe máy là"
},
{
"choices": [
"A. 27,2 km/giờ",
"B. 22,8 km/giờ",
"C. 20,6 km/giờ",
"D. 22,7 km/giờ"
],
"explanation": "Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng = Vận tốc của ca nô + Vận tốc của dòng nước \n Vận tốc của ca nô khi ngược dòng = Vận tốc của ca nô - Vận tốc của dòng nước \n \n Vận tốc thực của ca nô là: \n 25 – 2,2 = 22,8 (km/giờ) \n Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: \n 22,8 – 2,2 = 20,6 (km/giờ) \n Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n \n Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là 25 km/giờ. Vận tốc của dòng nước là 2,2 km/giờ. Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-28-co-dap-an |
5 | 1186f3172ae35c606b9b1d91f0be24bd | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 26 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 6 giờ 45 phút",
"B. 5 giờ 18 phút",
"C. 2 giờ 45 phút",
"D. 6 giờ 15 phút"
],
"explanation": "2 giờ 15 phút 3 = 6 giờ 45 phút \n Chọn A.",
"question": "Câu 1: \n \n “2 giờ 15 phút x 3 = …”. Cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 ngày 9 giờ",
"B. 3 ngày 6 giờ",
"C. 9 ngày 9 giờ",
"D. 9 ngày 6 giờ"
],
"explanation": "3 ngày 3 giờ × 3 = 9 ngày 9 giờ \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n “3 ngày 3 giờ 3 = …”. Cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 giờ 5 phút",
"B. 3 giờ 15 phút",
"C. 5 giờ 5 phút",
"D. 3 giờ 5 phút"
],
"explanation": "15 giờ 25 phút : 5 = 3 giờ 5 phút \n Chọn D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n “15 giờ 25 phút : 5 = …”. Cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 phút",
"B. 6 phút",
"C. 7 phút",
"D. 8 phút"
],
"explanation": "Thời gian làm mỗi con hạc giấy là: \n 35 : 5 = 7 (phút) \n Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Bạn Bình làm 5 con hạc giấy mất 35 phút. Hỏi mỗi con hạc giấy bạn Bình làm mất bao nhiêu thời gian?"
},
{
"choices": [
"A. 17,5 m/ phút",
"B. 17,5 m/giây",
"C. 1050 m/giây",
"D. 35 m/giây"
],
"explanation": "Đổi: 5 phút = 300 giây \n Vận tốc của con đà điểu là: \n 5250 : 300 = 17,5 (m/giây) \n Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Vận tốc của con đà điểu là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-26-co-dap-an |
5 | af97644423eee123da9271f1c4830c1c | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 29 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{20}$",
"B. $ \\frac{9}{15}$",
"C. $ \\frac{12}{15}$",
"D. $ \\frac{6}{18}$"
],
"explanation": "$ \\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{9}{15}$ \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số nào sau đây bằng phân số $ \\frac{3}{5}$ ?"
},
{
"choices": [
"A. 95",
"B. 100",
"C. 105",
"D. 115"
],
"explanation": "$ \\frac{7}{4}$ phút = $ \\frac{7}{4}$ giây = 105 giây \n Số cần điền vào chỗ chấm là 105. \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n “ $ \\frac{7}{4}$ phút = … giây”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 30,2",
"B. 3,002",
"C. 3,02",
"D. 32"
],
"explanation": "3 tấn 2 yến = 30 tạ + 0,2 tạ = 30,2 tạ \n Số cần điền vào chỗ chấm là 30,2. \n Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n “3 tấn 2 yến = … tạ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 3,467",
"B. 34,67",
"C. 367,7",
"D. 0,3467"
],
"explanation": "$ 3467m=\\frac{3467}{1000}km=3,467km$ \n Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n “3467m = … km”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 23",
"B. 24",
"C. 25",
"D. 27"
],
"explanation": "2 năm 3 tháng = 24 tháng + 3 tháng = 27 tháng \n Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n “2 năm 3 tháng = … tháng”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-29-co-dap-an |
5 | 64203c8618296c8cb3de52e8baabb7aa | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 27 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 4 giờ",
"B. 5 giờ",
"C. 6 giờ",
"D. 7 giờ"
],
"explanation": "Thời gian người đó đi hết quãng đường là: \n 60 : 12 = 5 (giờ) \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Một người đi xe đạp quãng đường 60km với vận tốc 12km/giờ. Thời gian người đó đi hết quãng đường là:"
},
{
"choices": [
"A. 130km",
"B. 140km",
"C. 150km",
"D. 160km"
],
"explanation": "Đổi: 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ \n Quãng đường AB dài là: \n 40 × 3,25 = 130 (km) \n Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ trong thời gian 3 giờ 15 phút. Quãng đường AB dài là:"
},
{
"choices": [
"A. 150km",
"B. 160km",
"C. 100km",
"D. 110km"
],
"explanation": "Quãng đường từ Thái Bình lên Hà Nội dài là: \n 55 × 2 = 110 (km) \n Chọn D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một ô tô đi từ Thái Bình lên Hà Nội mất 2 giờ, biết rằng vận tốc của ô tô là 55 km/giờ. Quãng đường từ Thái Bình lên Hà Nội dài là:"
},
{
"choices": [
"A. 45km",
"B. 50km",
"C. 54km",
"D. 60km"
],
"explanation": "Đổi: 9 giờ 15 phút = 9,25 giờ \n 8 giờ 30 phút = 8,5 giờ \n Thời gian ô tô đi từ A đến B là: \n 9,25 – 8,5 = 0,75 (giờ) \n Độ dài quãng đường AB là: \n 60 × 0,75 = 45 (km) \n Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Biết ô tô đi với vận tốc 60 km/giờ. Độ dài quãng đường AB là:"
},
{
"choices": [
"A. 7 giờ",
"B. 6 giờ 50 phút",
"C. 7 giờ 5 phút",
"D. 7 giờ 15 phút"
],
"explanation": "Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: \n 6 : 12 = 0,5 (giờ) \n Đổi: 0,5 giờ = 30 phút \n Bình đi học từ nhà lúc: \n 7 giờ 35 phút – 30 phút = 7 giờ 5 phút \n Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/giờ. Bình đến trường đúng 7 giờ 35 phút sáng. Hỏi Bình đi học từ nhà lúc mấy giờ? Biết quãng đường từ nhà Bình đến trường dài 6km."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-27-co-dap-an |
5 | 8a00fcb96fb285eb2fe20b2de5bff558 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 25 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 225",
"B. 145",
"C. 125",
"D. 130"
],
"explanation": "2 giờ 25 phút = 2 giờ + 25 phút = 120 phút + 25 phút = 145 phút \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n “2 giờ 25 phút = … phút”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 12",
"C. 20",
"D. 16"
],
"explanation": "$ \\frac{3}{4}$ ngày = 18 giờ \n Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n \n “ $ \\frac{3}{4}$ ngày = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 25",
"C. 18",
"D. 30"
],
"explanation": "Đổi: 1 giờ = 60 phút \n 30% của 1 giờ là: \n $ 60\\times 30:100=18$ \n Vậy 30% của 1 giờ là 18 phút. \n Chọn C",
"question": "Câu 3: \n \n “30% của 1 giờ là … phút”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 24",
"B. 32",
"C. 26",
"D. 30"
],
"explanation": "Đổi: 1 năm = 12 tháng \n 2 năm 6 tháng = 12 tháng × 2 + 6 tháng = 30 tháng \n Chọn D.",
"question": "Câu 4: \n \n “2 năm 6 tháng = … tháng”. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 8 giờ",
"B. 7 giờ 45 phút",
"C. 8 giờ 10 phút",
"D. 8 giờ 5 phút"
],
"explanation": "Ta có: \n 7 giờ 25 phút + 45 phút = 7 giờ + 70 phút = 8 giờ 10 phút \n Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Lúc 7 giờ 25 phút Hoa bắt đầu đi học. Thời gian đi học từ nhà Hoa đến trường là 45 phút. Hỏi Hoa đến trường lúc mấy giờ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-25-co-dap-an |
5 | 3e3ec78c25fd9239a143d9665ca62678 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 24 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. quả trứng",
"B. quả bóng",
"C. hộp sữa đặc",
"D. cái chảo"
],
"explanation": "Đồ vật có dạng hình cầu là quả bóng. \n Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đồ vật có dạng hình cầu là:"
},
{
"choices": [
"A. 48cm 2",
"B. 96cm 2",
"C. 69cm 2",
"D. 84cm 2"
],
"explanation": "Chiều cao của tam giác là: \n $ 12\\times \\frac{2}{3}=8\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Diện tích của tam giác là: \n $ \\frac{12\\times 8}{2}=48\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 12cm. Chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh đáy. Diện tích của tam giác là:"
},
{
"choices": [
"A. 464cm 3",
"B. 648cm 3",
"C. 684cm 3",
"D. 486cm 3"
],
"explanation": "Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n $ 9\\times \\frac{2}{3}=6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Thể tích của hình hộp chữ nhật là: \n $ 12\\times 9\\times 6=648\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm và chiều cao bằng chiều rộng là:"
},
{
"choices": [
"A. 16cm 3",
"B. 24cm 3",
"C. 64cm 3",
"D. 48cm 3"
],
"explanation": "Độ dài một cạnh của hình lập phương là: \n $ 16:4=4\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Thể tích của hình lập phương là: \n $ 4\\times 4\\times 4=64\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình lập phương có chu vi mặt đáy là 16cm thì thể tích của hình lập phương đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 9cm 2",
"A. 9cm 2",
"C. 27cm 2",
"D. 36cm 2"
],
"explanation": "Diện tích một đáy là: \n $ 54:6=9\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Vì $ 3\\times 3=9$ nên độ dài cạnh của hình lập phương là 3cm. \n Diện tích xung quanh của hình lập phương là: \n $ 3\\times 3\\times 4=36\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 54cm 2 thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-24-co-dap-an |
5 | c282e94bf9e6c1a5507fe36b0cbcbe2f | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 22 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 20cm 2",
"B. 25cm 2",
"C. 50cm 2",
"D. 100cm 2"
],
"explanation": "Diện tích xung quanh của hình là: \n $ \\left(5\\times 5\\right)\\times 4=100\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D.",
"question": "Câu 1: \n \n Một hình lập phương có cạnh là 5cm thì diện tích xung quanh của hình lập phương là:"
},
{
"choices": [
"A. 144cm 2",
"B. 120cm 2",
"C. 216cm 2",
"D. 126cm 2"
],
"explanation": "Diện tích toàn phần là: \n $ \\left(6\\times 6\\right)\\times 6=216\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình lập phương có cạnh là 6cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 lần",
"B. 4 lần",
"C. 6 lần",
"D. 8 lần"
],
"explanation": "Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần \n thì diện tích một mặt tăng lên 4 lần nên diện tích \n xung quanh của hình lập phương tăng lên 4 lần. \n Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì diện tích xung quanh của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần?"
},
{
"choices": [
"A. 2 lần",
"B. 4 lần",
"C. 6 lần",
"D. 8 lần"
],
"explanation": "Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần \n thì diện tích một mặt tăng lên 4 lần nên diện tích \n toàn phần của hình lập phương tăng lên 4 lần. \n Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần?"
},
{
"choices": [
"A. 4cm",
"B. 5cm",
"C. 6cm",
"D. 7cm"
],
"explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương là: \n $ 64:4=16\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Vì $ 4\\times 4=16$ nên độ dài cạnh của hình lập phương là 4cm. \n Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình lập phương có diện tích xung quanh 64cm 2 thì độ dài cạnh của hình lập phương là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-22-co-dap-an |
5 | de5d2ce2ba120a568539a23dc56daa23 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 23 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 32",
"B. 320",
"C. 3200",
"D. 32000"
],
"explanation": "Đổi: 3,2m 3 = 3200dm 3 \n Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n \n 3,2m 3 = … dm 3 . Cần điền vào dấu ba chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 75000",
"B. 7500",
"C. 750",
"D. 75"
],
"explanation": "Đổi: $ \\frac{3}{4}d{m}^{3}=750c{m}^{3}$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n $ \\frac{3}{4}d{m}^{3}=\\mathrm{...}\\text{\\hspace{0.33em}}c{m}^{3}$ . Số cần điền vào dấu ba chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 2030",
"B. 2003",
"C. 2300",
"D. 230"
],
"explanation": "Đổi: $ 2d{m}^{3}30c{m}^{3}=2000c{m}^{3}+30c{m}^{3}=2030c{m}^{3}$ . \n Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n \n \n Đổi: $ 2d{m}^{3}30c{m}^{3}=\\mathrm{...}\\text{\\hspace{0.33em}}c{m}^{3}$ . Số cần điền vào dấu ba chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 11,44cm 3",
"B. 11,44cm 2",
"C. 114,4cm 3",
"D. 114,4cm 2"
],
"explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật là: \n $ 5,2\\times 4\\times 5,5=114,4\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n \n Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,2cm; chiều rộng 4cm và chiều cao 5,5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 32,876dm 3",
"B. 32,867dm 3",
"C. 32,678dm 3",
"D. 32,768dm 3"
],
"explanation": "Thể tích của hình lập phương là: \n $ 3,2\\times 3,2\\times 3,2=32,768\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{3}\\right)$ \n \n Chọn D.",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 3,2dm thì thể tích của hình lập phương đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-23-co-dap-an |
5 | 60c52776bdbad3bde0c8cfb76061433d | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 21 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 38,556cm 2",
"B. 38,456cm 2",
"C. 38,546cm 2",
"D. 38,465cm 2"
],
"explanation": "Diện tích hình tròn là: \n $ 3,5\\times 3,5\\times 3,14=38,465\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 3,5cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 114,03cm 2",
"B. 11,304cm 2",
"C. 113,04cm 2",
"D. 113,4cm 2"
],
"explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n $ 37,68:2:3,14=6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Diện tích của hình tròn là: \n $ 6\\times 6\\times 3,14=113,04\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n Một hình tròn có chu vi 37,68cm thì diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 148cm 2",
"B. 184cm 2",
"C. 250cm 2",
"D. 238cm 2"
],
"explanation": "Diện tích xung quanh là: \n $ \\left(10+8,5\\right)\\times 2\\times 4=148\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$",
"question": "Câu 3: \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8,5cm và chiều cao 4cm"
},
{
"choices": [
"A. 381cm 2",
"B. 318cm 2",
"C. 358cm 2",
"D. 385cm 2"
],
"explanation": "Diện tích đáy là: \n $ 10\\times 8,5=85\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n \n Diện tích toàn phần là: \n $ 148+85\\times 2=318\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8,5cm và chiều cao 4cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 252cm 2",
"B. 225cm 2",
"C. 132cm 2",
"D. 123cm 2"
],
"explanation": "Chiều rộng là: \n $ 8\\times \\frac{3}{4}=6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Chiều cao là: \n $ 6\\times \\frac{3}{2}=9\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n $ \\left(8+6\\right)\\times 2\\times 9=252\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Chiều cao bằng $ \\frac{3}{2}$ chiều rộng. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-21-co-dap-an |
5 | a993ef9f5d9f0ceec680a627de80ae03 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 20 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 95,498cm 2",
"B. 94,985cm 2",
"C. 94,958cm 2",
"D. 98,495cm 2"
],
"explanation": "Diện tích của hình tròn là: \n $ S=5,5\\times 5,5\\times 3,14=94,985\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 5,5cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 32,1563cm 2",
"B. 32,1365cm 2",
"C. 32,1356cm 2",
"D. 32,1536cm 2"
],
"explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n 6,4 : 2 = 3,2 (cm) \n Diện tích của hình tròn là: \n $ 3,2\\times 3,2\\times 3,14=32,1536\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Diện tích của hình tròn có đường kính 6,4cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 314cm 2",
"B. 57cm 2",
"C. 100cm 2",
"D. 628cm 2"
],
"explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n 62,8 : 3,14 : 2 = 10 (cm) \n Diện tích của hình tròn là: \n $ 10\\times 10\\times 3,14=314\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình tròn có chu vi là 62,8cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 7580cm 2",
"B. 7580cm",
"C. 7850cm 2",
"D. 7850cm"
],
"explanation": "Diện tích mặt bàn là: \n $ 50\\times 50\\times 3,14=7850\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 2 lần",
"B. 4 lần",
"C. 6 lần",
"D. 8 lần"
],
"explanation": "Khi bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì d \n iện tích của hình tròn gấp lên 2x2 = 4 (lần). \n Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n Bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên mấy lần?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-20-co-dap-an |
5 | ab288cbb539a477ec28b6dbf76bbb508 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 19 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 37,92cm 2",
"B. 37,92cm",
"C. 75,84cm 2",
"D. 75,84cm"
],
"explanation": "Chọn A \n $ S=\\frac{\\left(8,6+7,2\\right)\\times 4,8}{2}=37,92\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$",
"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình thang có đáy lớn 8,6cm, đáy bé 7,2cm và chiều cao 4,8cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 6,8dm",
"B. 10,676dm",
"C. 10,667dm",
"D. 21,352dm"
],
"explanation": "Chọn B \n $ C=3,4\\times 3,14=10,676\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(dm\\right)$",
"question": "Câu 2: \n \n \n Chu vi của một hình tròn có đường kính 3,4dm là:"
},
{
"choices": [
"A. 10,4cm",
"B. 32,656cm",
"C. 16,328cm",
"D. 2,6cm"
],
"explanation": "Chọn B \n $ C=5,2\\times 2\\times 3,14=32,656\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$",
"question": "Câu 3: \n \n \n Chu của một hình tròn có bán kính 5,2cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 5cm",
"B. 10cm",
"C. 15cm",
"D. 20cm"
],
"explanation": "Chọn A \n \n r = 31,4 : 2 : 3,14 = 5 (cm)",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình tròn có chu vi là 31,4cm. Hỏi bán kính của hình tròn đó là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 5,2m",
"B. 10,4m",
"C. 16,328m",
"D. 32,656m"
],
"explanation": "Chọn D \n \n Chu vi của bánh xe là: \n $ 26\\times 2\\times 3,14=163,28\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Người đi xe đạp đi được số mét là: \n $ 163,28\\times 20=3265,6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)=32,656\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(m\\right)$",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một xe đạp có bán kính 26cm. Hỏi người đi xe đạp đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên đường được 20 vòng?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-19-co-dap-an |
5 | 01338d12342fbfb90a6402146d5f4e5a | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đáy là BC \n \n Đường cao AB",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết tên đáy và đường cao hình tam giác sau:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáy GK, đường cao DN",
"question": "Câu 2: \n \n \n \n Viết tên đáy và đường cao hình tam giác sau:"
},
{
"choices": [
"A. 66cm 2",
"B. 66dm 2",
"C. 660cm 2",
"D.1320cm 2"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích hình tam giác vuông MNP là:"
},
{
"choices": [
"A. tăng 20%",
"B. tăng 10%",
"C. Tăng 120%"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu độ dài đáy của một hình tam giác tăng thêm 20% thì diện tích hình đó:"
},
{
"choices": [
"A. tăng 40%",
"B. không đổi",
"C. giảm 4%",
"D. Giảm 96 %"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n \n Trong một tam giác nếu độ dài đáy thêm 20% đồng thời giảm chiều cao 20% thì diện tích sẽ:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-18-co-dap-an |
5 | a7d41f7e74bb0b7b27be283b7f860951 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 4,63%",
"B. 46,3%",
"C. 463%",
"D. 0,463%"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm số phần trăm của 26,854 và 58 là:"
},
{
"choices": [
"A. 0,35%",
"B. 3,5%",
"C. 35%",
"D. 135%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong dịp Tết trồng cây xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch?"
},
{
"choices": [
"A. 2140m",
"B. 1260m",
"C. 840m",
"D. 800m"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một cửa hàng có 2100m vải, trong đó có 40% là vải hoa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa?"
},
{
"choices": [
"A. 304 000 đồng",
"B. 340 000 đồng",
"C. 680 000 đồng",
"D. 608 000 đồng"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n \n Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,68% một tháng nếu gửi tiết kiệm là 50 000 000 đồng thì lãi suất thu được sau một tháng là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 1200m",
"B. 507m",
"C. 273m",
"D. 845m"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một đội công nhân tham gia sửa đường và đã sửa được 780m đường và bằng 65% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch đội công nhân phải sửa bao nhiêu mét đường?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-17-co-dap-an |
5 | 256dac46a5e157e18bfe74bdcd66171f | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 0,3375%",
"B. 3,375%",
"C. 33,75%",
"D. 337,5%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 135 và 400 là:"
},
{
"choices": [
"A. 0,06%",
"B. 0,6%",
"C. 6%",
"D. 60%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 3dm và 5m là:"
},
{
"choices": [
"A. 1234%",
"B. 1,234%",
"C. 12,34%",
"D. 123,4%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số thập phân 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:"
},
{
"choices": [
"A. 66,67%",
"B. 150%",
"C. 40%",
"D. 250%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một lớp học có 14 bạn nữ, 21 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp số : Lãi 12% tiền vốn",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viêt tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. \n Một người bỏ ra 650 000 đồng (tiền vốn) để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm? \n Đáp số : …………………………"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-16-co-dap-an |
5 | 4c7cdcdd1c782140e8699f72e123d74f | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 25)",
"B. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 2,5)",
"C. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,25)",
"D . 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,025)"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng."
},
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 2,1",
"C. 0,21",
"D. 0,021"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số dư trong phép chia 27, 697 : 6,8 ( thương chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân)"
},
{
"choices": [
"A. 200,736cm 2",
"B. 207,36cm 2",
"C. 2073,6cm 2",
"D. 2007,36cm 2"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 180cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8,4cm. Diện tích tấm bìa đó là :"
},
{
"choices": [
"A. 0,35%",
"B. 3,5%",
"C. 35%",
"D. 135%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Theo kế hoạch trong dịp Tết trồng cây xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch?"
},
{
"choices": [
"A. 8,57%",
"B. 857%",
"C. 85,7%",
"D. 0,857%"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số phần trăm là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-15-co-dap-an |
5 | 3602f44775f060315469c7ca3fae0806 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 0,08m",
"B. 0,008m",
"C. 8m",
"D. 0,8m"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính chiều cao của hình bình hành sau:"
},
{
"choices": [
"A. 21,5",
"B. 5,21",
"C. 4,2",
"D. 4,5"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Viết phân số $ \\frac{21}{5}$ dưới dạng số thập phân."
},
{
"choices": [
"A. 142",
"B. 1,42",
"C. 14,2",
"D.0,142"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính giá trị biểu thức: 3834 : 108 : 25"
},
{
"choices": [
"A. (4)",
"B. (3)",
"C. (2)",
"D. (1)"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n \n Chú cua biển nào nhẹ nhất"
},
{
"choices": [
"A.136",
"B. 13,6",
"C. 1,36",
"D. 0,136"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n \n Xác định số dư của phép chia 10051,84 : 264( nếu thương lấy đến hai chữ số phần thập phân) là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-14-co-dap-an |
5 | b044c9ed8895d690673beacc14ab9be5 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 0,03682",
"B. 3,682",
"C. 0,3682",
"D. 36,82"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép chia 12,5188 : 34 là :"
},
{
"choices": [
"A. 307,375",
"B. 49,775",
"C. 140,6",
"D. 471,8"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép tính 103,8 + 294,4 : 8 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 28",
"B. 2,8",
"C. 0,28",
"D. 0,028"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Số dư trong phép chia 1593,48 : 28 là bao nhiêu nếu thương là 56,9"
},
{
"choices": [
"A. 136",
"B. 13,6",
"C. 1,36",
"D. 0,136"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Số dư trong phép chia 10051,84 : 264 là bao nhiêu nếu thương lấy đến hai chữ số?"
},
{
"choices": [
"A. 62,8",
"B. 56,5",
"C. 55,69",
"D. 61,99"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính : 54,9 + $ \\frac{7}{10}$ + $ \\frac{9}{100}$ là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-13-co-dap-an |
5 | bbee3fa8519c2fcb880f3776c16944da | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 10 lần",
"B. 100 lần",
"C. 1000 lần",
"D. 10000 lần"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số 25,6789 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu dịch chuyển dấu phẩy sang phải 3 chữ số?"
},
{
"choices": [
"A. 4563",
"B. 22815",
"C. 228,15",
"D. 22,815"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép nhân 45,63 x 500 là"
},
{
"choices": [
"A. 165",
"B. 43,5",
"C. 16,5",
"D. 4,8"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm một số, biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10."
},
{
"choices": [
"A. 0,1",
"B. 0,01",
"C. 0,001",
"D. 0,0001"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n \n Số 8543,6 sẽ nhân với số nào nếu dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 4 chữ số."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, S",
"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 2,34 × 5 = 1,17"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-12-co-dap-an |
5 | 75cca9342bae58b26e657263573deacc | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{15}$",
"B. $ \\frac{7}{30}$",
"C. $ \\frac{9}{100}$",
"D. $ \\frac{2}{3100}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau đây , phân số nào là phân số thập phân."
},
{
"choices": [
"A. 900",
"B. 9",
"C. $ \\frac{9}{10}$",
"D. $ \\frac{9}{100}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 25, 1954 có giá trị là :"
},
{
"choices": [
"A. 70",
"B. 7",
"C. $ \\frac{7}{100}$",
"D. $ \\frac{7}{1000}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 1,5678 có giá trị là :"
},
{
"choices": [
"A. 0,0167 B. 0,167 C. 1,67 D. 16,7",
"B. 0,167",
"C. 1,67",
"D. 16,7"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Phân số $ \\frac{167}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là :"
},
{
"choices": [
"A. $ 5\\frac{9}{10}$",
"B. $ 50\\frac{9}{100}$",
"C. $ 50\\frac{9}{10}$",
"D. $ 5\\frac{9}{100}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n \n Số thập phân 5,09 được viết dưới dạng hỗn số là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-10-co-dap-an |
5 | 8ef4ac48e822944228dadc7b6d9c92e3 | Bài tập cuối Tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. x = 971,6",
"B. x = 722,8",
"C. x = 711,8",
"D. x = 841,7"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm x, biết: 841,7 - x = 129,9"
},
{
"choices": [
"A. 48,12 - 35,08 = 13,14",
"B. 125,03 - 78,374 = 46,756",
"C. 245 - 89,73 = 155,27",
"D. 54,5 - 37,86 = 17,64"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào phép tính đúng"
},
{
"choices": [
"A. 280,82",
"B. 180,82",
"C. 190,82",
"D. 181,82"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép cộng 631,5 + 28,92 - 479,6 = ?"
},
{
"choices": [
"B. 234,2m",
"C. 233,2m",
"D. 481,5m"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n \n Từ một tấm vải dài 358m, người ta cắt ra làm hai tấm nhỏ hơn trong đó có một tấm dài 123,8m. Độ dài của tấm vải còn lại là :"
},
{
"choices": [
"A. 76,17m 2",
"B. 106,77m 2",
"C. 75,1m 2",
"D.14,97 m"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n \n Có một cái ao ở giữa một khu đất, diện tích cái ao là 30,6m 2 , và nhỏ hơn diện tích của cả khu đất 45,57m 2 . Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu m 2 ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-11-co-dap-an |
5 | 59df8b8a5d78ea54f85afb979fd77e13 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 3,5",
"B. 3,05",
"C. 3,005",
"D.3,0005"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3km 5m = ….. km là"
},
{
"choices": [
"A. 40,5",
"B. 4,5",
"C. 4,05",
"D. 4,005"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 tạ 5kg = …. tạ là:"
},
{
"choices": [
"A. 0, 02345",
"B. 0, 2345",
"C. 2,345",
"D. 23,45"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2345m 2 = ….ha là"
},
{
"choices": [
"A. 0,7225ha",
"B. 7,225ha",
"C. 72,25ha",
"D. 722,5ha"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một khu đất hình vuông có chu vi là 0,34km. Diện tích khu đất rộng bao nhiêu héc -ta?"
},
{
"choices": [
"A. 1,296 tấn",
"B. 12,96 tấn",
"C. 129,6 tấn",
"D. 1296 tấn"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n \n Có 3 xe chở hàng lên miền núi, mỗi xe chở được 4320kg hàng. Hỏi cả 3 xe chở được bao nhiêu tấn hàng?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-9-co-dap-an |
5 | 9be17495bf0e7d81eb63e8e7b9e4d80b | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 5,5",
"B. 50,5",
"C. 50, 05",
"D. 50,005"
],
"explanation": "Chọn đáp án C . 50, 05",
"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{10}$",
"B. $ \\frac{30}{100}$",
"C. $ \\frac{300}{1000}$",
"D. cả 3 đều đúng"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là :"
},
{
"choices": [
"A. 86,42",
"B. 86,422",
"C. 686,42",
"D. 86,642"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là :"
},
{
"choices": [
"A. 95,6",
"B. 95,31",
"C . 941,5",
"D. 9,631"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n \n Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631.Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:"
},
{
"choices": [
"A . 68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62",
"B. 1,604 < 68,46 < 25,57 < 12,32 < 77,62",
"C. 1,604 < 12,32 < 68,46 < 25,57 < 77,62",
"D. 1,604 < 12,32 < 25,57 < 68,46 < 77,62"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n \n Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62 . Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-8-co-dap-an |
5 | ac432e63c5a2db82f9a6b196db601437 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 3,5",
"C. $ \\frac{1}{6}$",
"D. 2 $ \\frac{4}{5}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau đây, số nào là số thập phân : 18; 3,5 ; $ \\frac{1}{6}$ ; 2 $ \\frac{4}{5}$"
},
{
"choices": [
"A. 0.005",
"B.0,05",
"C. 0,5",
"D. 5,0"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân thích hợp điền vào chôc chấm : 5cm = $ \\frac{5}{100}$ m = … m"
},
{
"choices": [
"A. 24,56",
"B. 24,056",
"C. 24,0056",
"D. 2,4056"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{24056}{1000}$ được viết thành số thập phân là :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{18}{10}$",
"B. $ \\frac{18}{100}$",
"C. $ \\frac{18}{1000}$",
"D. $ \\frac{18}{10000}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân 0,018 được viết thành phân số thập phân là :"
},
{
"choices": [
"A. Hàng đơn vị",
"B. Hàng phần mười",
"C. Hàng trăm",
"D. Hàng phần trăm"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-7-co-dap-an |
5 | 93002b13562925b970974e45d9120493 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ 25\\frac{5}{10}$ $ {m}^{2}$",
"B. $ 25\\frac{5}{100}$ $ {m}^{2}$",
"C. $ 25\\frac{50}{10}$ $ {m}^{2}$",
"D. $ 25\\frac{5}{1000}{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn B. $ 25\\frac{5}{100}$ m 2",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số đo 25m 2 3dm 2 được viết dưới dạng số đốc đơn vị là mét vuông là :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{14}{21}$",
"B. $ \\frac{21}{19}$",
"C. $ \\frac{14}{57}$",
"D. $ \\frac{7}{19}$"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả phép tính = $ \\frac{7}{19}\\times \\frac{1}{3}+\\frac{7}{19}\\times \\frac{2}{3}$ ?"
},
{
"choices": [
"A . 1ha = $ \\frac{1}{100}$ km 2",
"B. 1ha = $ \\frac{1}{10}$ $ k{m}^{2}$",
"C. 1ha= 1 $ k{m}^{2}$",
"D. 1ha= 100 $ {m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn A. 1ha = $ \\frac{1}{100}$ km 2",
"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả nào đúng?"
},
{
"choices": [
"A. 5970m 2",
"B. 9057m 2",
"C. 5790m 2",
"D. 7950m 2"
],
"explanation": "Chọn C . 5790m 2",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một hợp tác xã dự định trồng rau sạch trên diện tích là 1ha 422m 2 . Người ta đã trồng được $ \\frac{4}{9}$ diện tích đó. Hỏi hợp tác xã còn lại bao nhiêu mét vuông chưa trông rau?"
},
{
"choices": [
"A. 129m 2",
"B. 192m 2",
"C. 96m 2",
"D. 219m 2"
],
"explanation": "Chọn C . 96m 2",
"question": "Câu 5: \n \n \n Cho một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28m, độ dài đường chéo thứ nhất bằng $ \\frac{3}{4}$ độ dài đường chéo thứ hai. Diện tích hình thoi đo là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-6-co-dap-an |
5 | 9587cf3d8ed8af497c69e9d49ec6bf18 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp số: 25 ngày",
"question": "Câu 1: \n \n \n Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi nếu tổ đó chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đừng đó trong bao nhiêu ngày?(mức làm của mỗi người là như nhau) Đáp số: ………………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mỗi xe chở được số bao đường là : \n 210 : 5 = 42 ( bao) \n Số xe chở đường vào kho là \n 5 + 3 = 8 ( xe) \n Số bao đường chở vào kho là : \n 42 x 8 = 336 ( bao) \n Đap số : 336 bao đường",
"question": "Câu 2: \n \n \n Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường đuợc chở vào kho? (Biết các xe tải chở số bao đường bằng nhau)."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cái áo 1 máy dệt trong 1 ngày là : \n 264 : 24 = 11 ( cái ) \n Số máy sau khi thêm là : \n 24 + 12 = 36 ( máy) \n Số áo mà 36 máy dệt được trong một ngày là \n 11 x 36 = 396 ( cái ) \n Đáp số : 396 cái áo",
"question": "Câu 3: \n \n Một phân xưởng có 24 máy dệt, mỗi ngày dệt được 264 cái áo. Nếu phân xưởng đó có thêm 12 máy nữa thì mỗi ngày dệt được tát cả bao nhiêu cái áo? ( Năng suất mỗi máy là như nhau)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt \n Đi 3km : 4 phút \n 24km : … phút ? \n Bài giải \n 24km gấp 3 km số lần là : \n 24 : 3 = 8 ( lần ) \n Đi 24km hết số thời gian là : \n 4 x 8 = 32 ( phút ) \n Đáp số : 32 ( phút )",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một xe lửa chuyển động đều cứ 4 phút đi được 3km. Hỏi xe lửa chuyển động như vậy trong 24km hết bao nhiêu phút?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nếu 1 người ăn hết số gạo đó trong số ngày là : \n 14 x 5 = 70 ( ngày) \n Số người sau khi thêm là : \n 5 + 2 = 7 (người) \n 7 người ăn số gạo đó trong số ngày là : \n 70 : 7 = 10 ( ngày) \n Đáp số : 10 ngày",
"question": "Câu 5: \n \n \n Có một lượng gạo đủ ăn cho 5 người ăn trong 14 ngày nhưng có thêm 2 người đến thêm. Hỏi số gạo dữ trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-4-co-dap-an |
5 | dcd0822f9ef022dac795bce7a217f835 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a, $ \\frac{6}{5}+\\frac{3}{8}=\\frac{48}{40}+\\frac{15}{40}=\\frac{63}{40}$",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính \n a) $ \\frac{6}{5}+\\frac{3}{8}$ ;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, $ \\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}=\\frac{14}{18}-\\frac{3}{18}=\\frac{11}{18}$",
"question": "Câu 2: \n \n b, Tính: $ \\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c, $ \\frac{4}{25}+\\frac{1}{15}=\\frac{12}{75}+\\frac{5}{75}=\\frac{17}{75}$",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ c,\\frac{4}{25}+\\frac{1}{15}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d, $ \\frac{9}{84}+\\frac{1}{12}$",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: d, $ \\frac{9}{84}+\\frac{1}{12}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, 4 + $ \\frac{5}{11}$ = $ \\frac{44}{11}+\\frac{5}{11}=\\frac{44+5}{11}=\\frac{49}{11}$",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính \n a) 4 + $ \\frac{5}{11}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-2-co-dap-an |
5 | f3cd98f0de368de0a8781135c1e267b7 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "1km = 10hm 1mm = $ \\frac{1}{10}$ cm \n 1hm =1000dm 1dm = $ \\frac{1}{10}$ m",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n 1km = ..............hm 1mm = ............cm \n 1hm =...............dm 1dm = ..............m"
},
{
"choices": [],
"explanation": "1km = 1000m 1mm = $ \\frac{1}{1000}$ m \n 204m = 2040dm 36dm = $ \\frac{36}{10}$ m",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n 1km = ...............m 1mm = .............m \n 204m = .............dm 36dm =..............m"
},
{
"choices": [],
"explanation": "148dm = 1480cm 70hm = 70000dm \n 4000mm = 4m 742km = 7420hm \n 1800cm = 18m 950cm = 95dm",
"question": "Câu 3: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n 148dm =............cm 70hm =.............dm \n 4000mm = .........m 742km = ............hm \n 1800cm =............m 950cm =.............dm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "5km 27m = 5027m \n 8m14cm = 814cm \n 246dm = 24m 6dm",
"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 5km 27m = ...............m \n 8m14cm =............cm \n 246dm = ..........m.......dm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3127cm = 31m 27cm \n 7304 m = 7km 304m \n 36 hm = 3600 m",
"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 3127cm =...... m ......cm \n 7304 m =......km .......m \n 36 hm = ...... m"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-5-co-dap-an |
5 | 842001ad5de85428e6322185f40c2219 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{3}$",
"B. $ \\frac{12}{3}$",
"C. $ \\frac{14}{3}$",
"D. $ \\frac{3}{14}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n a) Chuyển $ 4\\frac{2}{3}$ thành phân số ta được:"
},
{
"choices": [
"A. 6m;",
"B. 12m;",
"C. 18m;",
"D. 27m"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) $ \\frac{2}{3}$ của 18 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{5}$",
"B. $ \\frac{1}{4}$",
"C. $ \\frac{1}{3}$",
"D. $ \\frac{1}{2}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n \n Rút gọn $ \\frac{8\\times 48\\times 15}{30\\times 16\\times 24}$ được kết quả là"
},
{
"choices": [
"A. $ 3\\frac{45}{10}$ m",
"B. $ 3\\frac{45}{100}$ m",
"C. $ 3\\frac{45}{1000}$ m",
"D. $ 3\\frac{100}{45}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết 3m 45cm thành hỗn số:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{20}$",
"B. $ \\frac{15}{10}$",
"C. $ \\frac{24}{250}$",
"D. $ \\frac{9}{10}$"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm kết quả $ \\frac{2}{5}+\\frac{3}{10}+\\frac{4}{5}$ = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-3-co-dap-an |
5 | 3d82521972e9dffee20b383ef983003f | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết vào ô trống theo mẫu:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n \n Viết các thương sau dưới dạng phân số: \n 8 : 15 = …….. 7 : 3 = ……… \n 45 : 100= …… 11 : 26 = …………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, $ \\frac{2}{5},\\frac{2}{7}$",
"question": "Câu 3: \n \n \n Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: \n a. Nhỏ hơn 1 ......................................................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, $ \\frac{2}{2},\\frac{5}{5},\\frac{7}{7}$",
"question": "Câu 4: \n \n \n Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: \n b. Bằng 1 ......................................................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c, $ \\frac{5}{2},\\frac{7}{5}$",
"question": "Câu 5: \n \n \n Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: \n c. Lớn hơn 1 ...................................................."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-1-co-dap-an |
5 | 87f2423897b4ae705c1201191dc3be46 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 17 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 47,085",
"B. 47,905",
"C. 47,509",
"D. 47,059"
],
"explanation": "32,67 + 15,235 = 47,905 Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 32,67 + 15,235 là:"
},
{
"choices": [
"A. 33,7",
"B. 33,7%",
"C. 37,3",
"D. 37,3%"
],
"explanation": "19,5% + 17,8% = 37,3% Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n 19,5% + 17,8% = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{23}{25}$",
"B. 92%",
"C. $ \\frac{23}{48}$",
"D. 92"
],
"explanation": "23 : 25 = 0,92 = 92% Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 23 và 25 là:"
},
{
"choices": [
"A. 240 000 đồng",
"B. 24 000 đồng",
"C. 480 000 đồng",
"D. 48 000 đồng"
],
"explanation": "Số tiền lãi sau một tháng là: 3 000 000 × 0,8 : 100 = 24 000 (đồng) Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,8%. Nếu đem gửi 3 000 000 đồng thì sau một tháng nhận được số tiền lãi là:"
},
{
"choices": [
"A. 24 học sinh Nam",
"B. 16 học sinh Nam",
"C. 10 học sinh Nam",
"D. 30 học sinh Nam"
],
"explanation": "Số học sinh nữ là: 40 × 40 : 100 = 16 (học sinh) Số học sinh nam là: 40 – 16 = 24 (học sinh) Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 40 học sinh trong đó số học sinh Nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5A có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-17-co-dap-an |
5 | bbfd613394a94c660f246f133ac485fe | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 16 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 42kg",
"B. 24kg",
"C. 40kg",
"D. 36kg"
],
"explanation": "30% của 80kg là: 80 × 30 : 100 = 24 (kg) Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n 30% của 80kg là:"
},
{
"choices": [
"A. 22,5",
"B. 100",
"C. 75,5",
"D. 25,5"
],
"explanation": "150 × 15 : 100 = 22,5\n Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n 15% của 150 là:"
},
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 200",
"C. 50",
"D. 400"
],
"explanation": "Số cần tìm là: 100 : 25 × 100 = 400 Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm một số biết 25% của nó là 100. Số cần tìm là:"
},
{
"choices": [
"A. 216 cây ăn quả",
"B. 189 cây ăn quả",
"C. 81 cây ăn quả",
"D. 54 cây ăn quả"
],
"explanation": "Số cây ăn quả trong vườn là: 270 × 30 : 100 = 81 (cây) Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Một vườn có 270 cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó cây ăn quả chiếm 30% tổng số cây của vườn. Vậy trong vườn có:"
},
{
"choices": [
"A. 600 con vịt",
"B. 900 con vịt",
"C. 400 con vịt",
"D. 800 con vịt"
],
"explanation": "Số con gà là: 1500 × 60 : 100 = 900 (con) Số con vịt là: 1500 – 900 = 600 (con) Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Một trang trại có nuôi tổng số gà và vịt là 1500 con, trong đó số gà chiếm 60%. Vậy trang trại có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-16-co-dap-an |
5 | 8108b6479c82d21624eb7f7075b05e85 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 18 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Tương ứng với mỗi cạnh có một đường cao. Một tam giác có 3 đường cao. Chọn C",
"question": "Câu 1: \n \n Một tam giác có số đường cao là:"
},
{
"choices": [
"A. 14,4cm2",
"B. 14,4cm",
"C. 7,2cm2",
"D. 7,2cm"
],
"explanation": "Diện tích tam giác ABC là: 4,5 × 3,2 : 2 = 7,2 (cm2) Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Tam giác ABC có cạnh đáy BC = 4,5cm và chiều cao AH = 3,2cm. Diện tích tam giác ABC là:"
},
{
"choices": [
"A. 6,8dm",
"B. 8,6dm",
"C. 4,3dm",
"D. 3,4dm"
],
"explanation": "Độ dài cạnh đáy tương ứng là: 28,38 × 2 : 6,6 = 8,6 (dm) Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n Một tam giác có diện tích là 28,38dm2 và chiều cao 6,6dm thì độ dài cạnh đáy tương ứng là:"
},
{
"choices": [
"A. 4,16dm",
"B. 4,16dm2",
"C. 2,08dm",
"D. 2,08dm2"
],
"explanation": "Độ dài cạnh AM là: 2,6 : 2 = 1,3 (dm) Diện tích tam giác ADM là: 1,3 × 1,6 : 2 = 1,04 (dm2) Diện tích tam giác BMC là: 1,3 × 1,6 : 2 = 1,04 (dm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2,6 × 1,6 = 4,16 (dm2) Diện tích tam giác MDC là: 4,16 – 1,04 – 1,04 = 2,08 (dm2) Chọn D.",
"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có AB = 2,6dm; AD = 1,6dm. Diện tích tam giác MDC là:"
},
{
"choices": [
"A. 4,8cm",
"B. 9,6cm",
"C. 8,4cm",
"D. 8,4m"
],
"explanation": "Diện tích tam giác ABC là: 6 × 8 : 2 = 24 (cm2) Đường cao AH dài là: 24 × 2 : 10 = 4,8 (cm) Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm và BC = 10cm. Đường cao AH dài là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-18-co-dap-an |
5 | 012005d0df85517b474240525fcc6bd3 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 13 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 3245",
"B. 324,5",
"C. 32,45",
"D. 0,3245"
],
"explanation": "3,245 × 100 = 324,5 Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 3,245 × 100 là:"
},
{
"choices": [
"A. 5,75",
"B. 57,5",
"C. 575",
"D. 0,0575"
],
"explanation": "0,575km = 575m Số cần điền vào chỗ chấm là 575. Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n 0,575km = ….. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 0,02376",
"B. 0,2376",
"C. 2,376",
"D. 23,76"
],
"explanation": "23,76 × 0,001 = 0,02376 Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 23,76 × 0,001 là:"
},
{
"choices": [
"A. 860",
"B. 8600",
"C. 86000",
"D. 86"
],
"explanation": "8,6ha = 86000m2 Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n 8,6ha = ….. m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 97,5m2",
"B. 97,5m",
"C. 95,7m2",
"D. 97,5ha"
],
"explanation": "Diện tích mảnh vườn đó là: 12,5 × 7,8 = 97,5 (m2) Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 12,5m và chiều rộng là 7,8m. Diện tích mảnh vườn đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-12-co-dap-an |
5 | 95296aa4938b3d88cbdf5fb7c6226582 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 14 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 1,2",
"C. 0,12",
"D. 0,012"
],
"explanation": "23 : 13 = 1,76 (dư 0,12) Chọn C",
"question": "Câu 1: \n \n Phép chia 23 : 13 = 1,76 có số dư là:"
},
{
"choices": [
"A. 1,62 dư 34",
"B. 1,62 dư 3,4",
"C. 1,62 dư 0,34",
"D. 1,62 dư 0,034"
],
"explanation": "7 : 4,3 = 1,62 (dư 0,034) Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 7 : 4,3 là:"
},
{
"choices": [
"A. 32,2",
"B. 33,2",
"C. 3,22",
"D. 22,3"
],
"explanation": "48,3 : 1,5 = 32,2 Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 48,3 : 1,5 là:"
},
{
"choices": [
"A. 48,2",
"B. 47,9",
"C. 48",
"D. 48,1"
],
"explanation": "Số bị chia là: 3,5 × 13,71 + 0,015 = 48 Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số chia là 3,5; thương là 13,71 và số dư là 0,015. Vậy số bị chia là:"
},
{
"choices": [
"A. 15,57m",
"B. 15,75m",
"C. 17,57m",
"D. 17,55m"
],
"explanation": "May một cái áo cần số mét vải là: 7 : 4 = 1,75 (m) May 9 cái áo cần số mét vải là: 1,75 × 9 = 15,75 (m) Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n May 4 áo sơ mi cần 7m vải. Vậy may 9 áo sơ mi như thế thì cần số mét vải là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-14-co-dap-an |
5 | 388fc91f3a083868eb4ad8a06c01cef2 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 15 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 75%",
"B. 7,5%",
"C. 7,5",
"D. 75"
],
"explanation": "3 : 40 × 100 = 7,5% Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số phần trăm của 3 và 40 là:"
},
{
"choices": [
"A. 56%",
"B. 5,6%",
"C. 56",
"D. 5,6"
],
"explanation": "1,4 : 2,5 × 100 = 56% Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 1,4 và 2,5 là:"
},
{
"choices": [
"A. 75%",
"B. 50%",
"C. 30%",
"D. 25%"
],
"explanation": "Số học sinh Nữ chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là: 8 : 32 × 100 = 25% Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Lớp 5A có 32 học sinh trong đó có 8 học sinh là Nữ. Số học sinh Nữ chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là:"
},
{
"choices": [
"A. 40%",
"B. 50%",
"C. 60%",
"D. 70%"
],
"explanation": "Số cây bưởi trong vườn là: 50 – 20 = 30 (cây) Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là: 30 : 50 × 100 = 60% Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n Trong vườn có 50 cây cả cam và bưởi. Trong đó có 20 cây cam. Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là:"
},
{
"choices": [
"A. 20%",
"B. 25%",
"C. 40%",
"D. 80%"
],
"explanation": "Số con gà mái là: 200 – 40 = 160 (con) Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là: 40 : 160 × 100 = 25% Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n Nhà An có nuôi 200 con gà trong đó có 40 con gà trống. Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-15-co-dap-an |
5 | 51ae64707132e4eae9ba5dfe88189aab | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 12 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 12,21",
"B. 12,12",
"C. 12,13",
"D. 12,31"
],
"explanation": "35,45 – 23,32 = 12,13 Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Phép tính 35,45 – 23,32 có kết quả là:"
},
{
"choices": [
"A. 1,6",
"B. 1,8",
"C. 2,65",
"D. 3,1"
],
"explanation": "$ 4\\frac{1}{2}-\\mathrm{1,25}-\\frac{3}{5}=\\mathrm{4,5}-\\mathrm{1,25}-\\mathrm{0,6}=\\mathrm{2,65}$ Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức $ 4\\frac{1}{2}-\\mathrm{1,25}-\\frac{3}{5}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 53,3",
"B. 33,5",
"C. 32,3",
"D. 35,3"
],
"explanation": "48,75 – 8,75 – 3,2 – 1,5 = 40 – 3,2 – 1,5 = 36,8 – 1,5 = 35,3 Chọn D.",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 48,75 – 8,75 – 3,2 – 1,5 là:"
},
{
"choices": [
"A. 12,5kg",
"B. 15kg",
"C. 15,2kg",
"D. 7,5kg"
],
"explanation": "Cân nặng của 5 con gà là: 2,5 × 5 = 12,5 (kg) Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n Một con gà nặng 2,5kg. Vậy 5 con gà nặng:"
},
{
"choices": [
"A. 32,3",
"B. 23,2",
"C. 22,3",
"D. 33,2"
],
"explanation": "Tổng ba số là: 15 × 3 = 45 Số thứ ba là: 45 – 12,5 – 9,3 = 23,2 Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của ba số là 15. Số thứ nhất là 12,5. Số thứ hai là 9,3. Vậy số thứ ba là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-11-co-dap-an |
5 | 7527c728d69ab63fdf7e603967cdbf6e | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 9 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 5,4 tạ",
"B. 540kg",
"C. 5,04 tạ",
"D. 54kg"
],
"explanation": "5 tạ 4kg = 5,04 tạ Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n 5 tạ 4kg = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 209dm2",
"B. 2,09m2",
"C. $ 2\\frac{9}{100}{m}^{2}$",
"D. 20,9dm2"
],
"explanation": "2m2 9dm2 = 2,09m2 Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n 2m2 9dm2 = ….. Chữ số không thích hợp để điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 3,08hm2",
"B. 3ha 800m2",
"C. 3080m2",
"D. 3,080ha"
],
"explanation": "3,08 ha = 30800 m2 Số đo không bằng 3,08ha là: 3080m2 Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n Số đo không bằng 3,08ha là:"
},
{
"choices": [
"A. 2532g",
"B. 2kg 5g",
"C. 2,51kg",
"D. $ \\frac{1}{20}$ tạ"
],
"explanation": "Đổi: 2532g = 2,532 kg 2kg 5g = 2,005kg $ \\frac{1}{20}$ tạ = 5kg Vậy số đo bé nhất là 2kg 5g. Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các số đo sau, số đo bé nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 52,786",
"B. 527,86",
"C. 5278,6",
"D. 52786"
],
"explanation": "5,2786ha = 52786 m2 Chọn D.",
"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5,2786ha = ….. m2 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-9-co-dap-an |
5 | 94d66f73a25b5cd547f6af28e182d8de | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 13 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 0,48",
"B. 48",
"C. 4,8",
"D. 8,4"
],
"explanation": "28,8 : 6 = 4,8 Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 28,8 : 6 là:"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 1,2",
"C. 0,12",
"D. 0,012"
],
"explanation": "31,2 : 37 = 0,84 (dư 0,12) Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n Phép chia 31,2 : 37 = 0,84 có số dư là:"
},
{
"choices": [
"A. 9,12m",
"B. 9,21m",
"C. 18,24m",
"D. 18,42m"
],
"explanation": "Mỗi đoạn dây dài: 27,36 : 3 = 9,12 (m) Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n Một đoạn dây dài 27,36m được chia làm 3 đoạn dây bằng nhau. Vậy mỗi đoạn dây dài:"
},
{
"choices": [
"A. 2,42 (dư 3)",
"B. 2,42 (dư 0,3)",
"C. 2,42 (dư 0,03)",
"D. 2,42"
],
"explanation": "9,71 : 4 = 2,42 (dư 0,03) Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả đúng của phép tính 9,71 : 4 là:"
},
{
"choices": [
"A. 32,1m",
"B. 21,3m",
"C. 23,1m",
"D. 22,1m"
],
"explanation": "Sợi dây thứ hai dài số mét là: $ \\mathrm{35,5}\\times \\frac{3}{5}=\\mathrm{21,3}\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(m\\right)$ Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n Sợi dây thứ nhất dài 35,5m. Sợi dây thứ hai dài bằng $ \\frac{3}{5}$ sợi dây thứ nhất. Sợi dây thứ hai dài số mét là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-13-co-dap-an |
5 | ceb5213ec8d28c1ca5e559fd6f423e44 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 8,405",
"B. 8,415",
"C. 8,425",
"D. 8,40"
],
"explanation": "Vì $ \\mathrm{8,40}<\\mathrm{8,405}<\\mathrm{8,415}<\\mathrm{8,425}$ nên số thập phân lớn nhất là 8,425. Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:"
},
{
"choices": [
"A. 10,004",
"B. 10,04",
"C. 10,40",
"D. 10,4"
],
"explanation": "Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: 10,04 Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:"
},
{
"choices": [
"A. 22,9",
"B. 22,90",
"C. 22,090",
"D. 22,900"
],
"explanation": "Số thập phân bằng với số 22,09 là: 22,090 Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân bằng với số 22,09 là:"
},
{
"choices": [
"A. 4,5",
"B. 4,05",
"C. 4,005",
"D. 5,4"
],
"explanation": "Đổi: 4m 5dm = 4m + $ \\frac{5}{10}m$ = 4,5m Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n 4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 8,05m",
"B. $ 8\\frac{5}{10}m$",
"C. 805m",
"D. 8,5m"
],
"explanation": "8m 5dm = 8m + $ \\frac{5}{100}m$ = 8,05m Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n 8m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-8-co-dap-an |
5 | 96f69005a86c92a08e718994e0dd2525 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 10 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 65,715",
"B. 56,715",
"C. 57,615",
"D. 75,615"
],
"explanation": "34,465 + 23,15 = 57,615 Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 34,465 + 23,15 là:"
},
{
"choices": [
"A. 28,335",
"B. 26,665",
"C. 28,353",
"D. 26,656"
],
"explanation": "3,45 + 23,215 + 1,67 = 28,335 Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 3,45 + 23,215 + 1,67 là:"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. +"
],
"explanation": "8,84 + 2,39 = 11,23 8,32 + 2,87 = 11,19 Vì 11,23 > 11,29 nên 8,84 + 2,39 > 8,32 + 2,87. Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n 8,84 + 2,39 ….. 8,32 + 2,87. Dấu so sánh thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 12,5dm",
"B. 15,2dm",
"C. 12,5cm",
"D. 15,2cm"
],
"explanation": "Chu vi của tam giác đó là: 4,2 + 5,45 + 5,55 = 15,2 (cm) Chọn D.",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 4,2cm; 5,45cm; 5,55cm. Chu vi của tam giác đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 20,8 lít dầu",
"B. 20,83 lít dầu",
"C. 20,38 lít dầu",
"D. 23,08 lít dầu"
],
"explanation": "Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: 18,6 + 2,23 = 20,83 (lít) Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất đựng 18,6 lít dầu. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 2,23 lít dầu. Vậy thùng thứ hai đựng:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-10-co-dap-an |
5 | b604f1c3a6a43087aab61ffa3048cc2a | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 6 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 40",
"C. 400",
"D. 4000"
],
"explanation": "1ha = 10000m2 $ \\frac{2}{5}ha=10000{m}^{2}\\times \\frac{2}{5}=4000{m}^{2}$ Chọn D.",
"question": "Câu 1: \n \n \n \n . $ \\frac{2}{5}ha=\\mathrm{.....}{m}^{2}$ Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 45000",
"B. 4500",
"C. 450",
"D. 45"
],
"explanation": "450000ha = 4500 km2 Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n 450000ha = …..km2. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 160m2",
"B. 320m2",
"C. 25600m2",
"D. 2560m2"
],
"explanation": "Cạnh của khu đất là: 640 : 4 = 160 (m) Diện tích khu đất đó là: 160 × 160 = 25600 (m2) Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n Một khu đất hình vuông có chu vi 640m. Diện tích khu đất đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 9ha",
"B. 3ha",
"C. 6ha",
"D. 8ha"
],
"explanation": "Diện tích công viên là: $ 12\\times \\frac{3}{4}=9$ (ha) Diện tích đất còn lại là: 12 – 9 = 3 (ha) Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n Trên một mảnh đất có diện tích 12ha, người ta xây một công viên có diện tích bằng mảnh đất đó. Vậy diện tích đất còn lại của mảnh đất đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 24 tạ",
"B. 24 tấn",
"C. 24 yến",
"D. 2400kg"
],
"explanation": "Đổi 4ha = 40000m2 Cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 40000 : 100 × 60 = 24000 (kg) = 24 (tấn) Chọn B.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Một thửa ruộng có diện tích 4ha. Biết cứ 100m2 thì thu được 60kg thóc. Vậy cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-6-co-dap-an |
5 | 26803f789f9cc231a9f1f43b1d967db0 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 7 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 2153",
"B. 2015,3",
"C. 215,3",
"D. 20 015,3"
],
"explanation": "Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3. Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. Hai sáu phẩy ba tám",
"B. Hai mười sáu phẩy ba tám.",
"C. Hai sáu phẩy ba mươi tám",
"D. Hai mươi sáu phẩy ba mươi tám."
],
"explanation": "Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám. Chọn D.",
"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 26,38 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 5,007",
"B. 5,07",
"C. 5,7",
"D. 57"
],
"explanation": "$ 5\\frac{7}{100}=\\mathrm{5,07}$ Chọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{7}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{10}$",
"B. $ \\frac{9}{100}$",
"C. $ \\frac{9}{1000}$",
"D. $ \\frac{96}{100}$"
],
"explanation": "Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là $ \\frac{9}{100}$ . Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:"
},
{
"choices": [
"A. 47,86",
"B. 47,806",
"C. 47,086",
"D. 47,068"
],
"explanation": "Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086 Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-7-co-dap-an |
5 | cbeaf64a9272f2c96af343e728eb477b | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 4 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 100 000 đồng",
"B. 60 000 đồng",
"C. 90 000 đồng",
"D. 120 000 đồng"
],
"explanation": "Giá tiền của một quyển vở là: 40 000 : 8 = 5000 (đồng) Bạn Hoa mua 12 quyển vở như vậy hết số tiền là: 5000 × 12 = 60 000 (đồng) Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n Bạn Hoa mua 8 quyển vở hết 40 000 đồng. Hỏi bạn Hoa mua 12 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền?"
},
{
"choices": [
"A. 240km",
"B. 540km",
"C. 270km",
"D. 480km"
],
"explanation": "Một giờ ô tô đi được quãng đường là: 360 : 6 = 60 (km) Trong 4 giờ ô tô đó đi được: 60 × 4 = 240 (km) Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n Một ô tô đi được trong 6 giờ được 360km. Trong 4 giờ ô tô đó đi được:"
},
{
"choices": [
"A. 20 công nhân",
"B. 40 công nhân",
"C. 36 công nhân",
"D. 30 công nhân"
],
"explanation": "Số người để sửa xong đoạn đường đó trong một ngày là: 15 × 24 = 360 (công nhân) Muốn sửa xong đoạn đường đó trong 18 ngày thì cần số công nhân là: 360 : 18 = 20 (công nhận) Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n Để sửa xong một đoạn đường trong 15 ngày thì cần 24 công nhân. Muốn sửa xong đoạn đường đó trong 18 ngày thì cần số công nhân là:"
},
{
"choices": [
"A. 24 lít",
"B. 6 lít",
"C. 18 lít",
"D. 4 lít"
],
"explanation": "100km gấp 50km số lần là: 100 : 50 = 2 (lần) Ô tô đó đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 2 = 6 (lít) Chọn B.",
"question": "Câu 4: \n \n Một ô tô đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Ô tô đó đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: (Biết rằng số lít xăng đi mỗi ki-lô-mét là như nhau.)"
},
{
"choices": [
"A. 70kg",
"B. 60kg",
"C. 50kg",
"D. 40kg"
],
"explanation": "8 bao chứa số ki-lô-gam gạo là: 50 × 8 = 400 (kg) Nếu số gạo đó được chia vào 10 bao khác thì mỗi bao chứa được số gạo là: 400 : 10 = 40 (kg) Chọn D.",
"question": "Câu 5: \n \n Có 8 bao gạo mỗi bao chứa 50kg gạo. Nếu số gạo đó được chia vào 10 bao khác thì mỗi bao chứa được số gạo là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-4-co-dap-an |
5 | 389bfdba563245308b3ddddf3f05611a | Trắc nghiệm bài tập Toán tuần 5 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 85",
"B. 13",
"C. 805",
"D. 850"
],
"explanation": "8hm 5m = 800m + 5m = 805m Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n 8hm 5m = ….. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 52kg",
"B. 52 yến",
"C. 502kg",
"D. 502 yến"
],
"explanation": "5 tạ 2 yến = 50 yến + 2 yến = 52 yến Chọn B.",
"question": "Câu 2: \n \n 5 tạ 2 yến = ….. Chỗ chấm cần điền là:"
},
{
"choices": [
"A. 1412",
"B. 26",
"C. 152",
"D. 1214"
],
"explanation": "14m2 12dm2 = 1400dm2 + 12dm2 = 1412dm2 Chọn A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n 14m 2 12dm 2 = …..dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 24m",
"B. 24dm",
"C. 24cm",
"D. 24mm"
],
"explanation": "Chiều dài của một cuốn vở hình chữ nhật là 24cm. Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n Chiều dài của một cuốn vở hình chữ nhật là:"
},
{
"choices": [
"A. 484m2",
"B. 484dam2",
"C. 88m2",
"D. 448m2"
],
"explanation": "Đổi 8dam 8m = 88m. Độ dài cạnh của miếng đất hình vuông là: 88 : 4 = 22 (m) Diện tích miếng đất đó là: 22 × 22 = 484 (m2) Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n Một miếng đất hình vuông có chu vi là 8dam 8m. Diện tích miếng đất đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-5-co-dap-an |
5 | 7d67200b3e44799452aedd7a89d627c5 | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 1 có đáp án | [
{
"choices": [
"$ A.\\frac{7}{13}$",
"$ A.\\frac{7}{6}$",
"$ C.\\frac{6}{13}$",
"$ D.\\frac{6}{7}$"
],
"explanation": "Có tất cả 13 phần, trong đó có 6 phần không tô đậm nên phân số chỉ phần không tô đậm là . $ \\frac{6}{13}$ Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào chỉ phần không tô đậm trong hình sau:"
},
{
"choices": [
"$ A.\\frac{6}{7}$",
"B. $ \\frac{101}{102}$",
"$ C.\\frac{4}{3}$",
"$ D.\\frac{99}{100}$"
],
"explanation": "Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. Chọn C.",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây lớn hơn 1?"
},
{
"choices": [
"$ A.\\frac{1}{5}$",
"B. $ \\frac{5}{1}$",
"C. $ \\frac{2}{3}$",
"D. $ \\frac{3}{2}$"
],
"explanation": "Vì 5 = 4 + 1 = 3 + 2 nên ta có thể lập được các phân số $ \\frac{4}{1};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{1}{4};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{2}{3};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{3}{2}$ . Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 5 và tử số bé hơn mẫu số 1 đơn vị là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{21}$",
"B. $ \\frac{12}{21}$",
"C. $ \\frac{6}{21}$",
"D. $ \\frac{15}{21}$"
],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{9}{21}=\\frac{9:3}{21:3}=\\frac{3}{7}$ Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{3}{7}$ bằng phân số nào dưới đây?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{4}$",
"B. $ \\frac{4}{5}$",
"C. $ \\frac{1}{2}$",
"D. $ \\frac{5}{5}$"
],
"explanation": "Quy đồng các phân số trên, ta được: $ \\frac{3}{4}=\\frac{15}{20};\\begin{array}{cc}& \\end{array}\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{4}{5}=\\frac{16}{20};\\text{\\hspace{0.33em}}\\begin{array}{cc}& \\end{array}\\frac{1}{2}=\\frac{10}{20};\\begin{array}{cc}& \\end{array}\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{5}{5}=\\frac{20}{20}$ Vì $ \\frac{10}{20}<\\frac{15}{20}<\\frac{16}{20}<\\frac{20}{20}$ nên phân số bé nhất là $ \\frac{1}{2}$ . Chọn C.",
"question": "Câu 5: \n \n Phân số bé nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{4}{5};\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{1}{2};\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{5}{5}$ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-1-co-dap-an |
5 | 23e12c3f3818748ddd5761a7849fc16e | Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 1) | [
{
"choices": [
"A . Hàng nghìn",
"B . Hàng phần mười",
"C. Hàng phần trăm",
"D . Hàng phần nghìn"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?"
},
{
"choices": [
"A . 4,5",
"B . 8,0",
"C. 0,8",
"D . 0,4"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là?"
},
{
"choices": [
"A . 5,000",
"B . 50",
"C . 500",
"D . 5000"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n 0,5ha = ……….m 2. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A . 5 giờ 15 phút",
"B . 5 giờ 45 phút",
"C. 4 giờ 45 phút",
"D . 4 giờ 15 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:"
},
{
"choices": [
"A . 19%",
"B . 85%",
"C. 90%",
"D . 95%"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5 |
5 | c9eb0eb64e9b66bcd22b5f8111f803cc | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 2 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{16}$",
"B. $ \\frac{1}{2}$",
"C. $ \\frac{62}{63}$",
"D. $ \\frac{63}{62}$"
],
"explanation": "$ \\frac{5}{9}+\\frac{3}{7}=\\frac{35}{63}+\\frac{27}{63}=\\frac{62}{63}$ Chọn C.",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{5}{9}+\\frac{3}{7}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{3}$",
"B. $ \\frac{10}{3}$",
"C. $ \\frac{4}{3}$",
"D. $ \\frac{3}{10}$"
],
"explanation": "$ 3\\frac{1}{3}=\\frac{3\\times 3+1}{3}=\\frac{10}{3}$",
"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 3\\frac{1}{3}$ khi chuyển thành phân số có kết quả là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{13}{72}$",
"B. $ \\frac{67}{72}$",
"C. $ \\frac{15}{72}$",
"D. $ \\frac{27}{40}$"
],
"explanation": "$ \\frac{3}{8}:\\frac{5}{9}=\\frac{3}{8}\\times \\frac{9}{5}=\\frac{27}{40}$",
"question": "Câu 3: \n \n \n Thương của $ \\frac{3}{8}$ và $ \\frac{5}{9}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{40}$",
"B. $ \\frac{5}{2000}$",
"C. $ \\frac{7}{100}$",
"D. $ \\frac{9}{300}$"
],
"explanation": "Phân số thập phân là phân số có mẫu là 10, 100, 1000… Phân số thập phân là $ \\frac{7}{100}$ . Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n Phân số nào sau đây là phân số thập phân:"
},
{
"choices": [
"A. 24 học sinh",
"B. 8 học sinh",
"C. 12 học sinh",
"D. 20 học sinh"
],
"explanation": "Lớp 5A có số học sinh Nữ là: $ 32\\times \\frac{3}{4}=24$ (học sinh) Chọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh Nữ bằng $ \\frac{3}{4}$ số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5A có số học sinh Nữ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-2-co-dap-an |
5 | eed789da777700ed37ecd776c213f90b | Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 3 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{20}{7}$",
"B. $ \\frac{33}{7}$",
"C. $ \\frac{7}{20}$",
"D. $ \\frac{7}{33}$"
],
"explanation": "$ 4\\frac{5}{7}=\\frac{4\\times 7+5}{7}=\\frac{33}{7}$ Chọn B.",
"question": "Câu 1: \n \n Chuyển $ 4\\frac{5}{7}$ thành phân số, ta được:"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 18",
"C. 20",
"D. 28"
],
"explanation": "Số bé là: 36 : (5 + 4) × 4 = 16 Chọn A.",
"question": "Câu 2: \n \n Tổng của hai số là 36. Số bé bằng $ \\frac{4}{5}$ số lớn. Số bé là:"
},
{
"choices": [
"A. $ 3\\frac{5}{10}$",
"B. $ 5\\frac{3}{10}$",
"C. $ 5\\frac{3}{100}$",
"D. $ 3\\frac{5}{100}$"
],
"explanation": "$ 5m\\text{\\hspace{0.33em}}3m=5m+\\frac{3}{100}m=5\\frac{3}{100}m$ Chọn C.",
"question": "Câu 3: \n \n 5m 3cm = … m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 10 và 40",
"B. 15 và 35",
"C. 20 và 30",
"D. 16 và 34"
],
"explanation": "Số thứ nhất là: 50 : (2 + 3) × 2 = 20 Số thứ hai là: 50 – 20 = 30 Hai số đó là 20 và 30. Chọn C.",
"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 50. Số thứ nhất bằng $ \\frac{2}{3}$ số thứ hai. Hai số đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 40",
"B. 30",
"C. 50",
"D. 80"
],
"explanation": "Số lớn là: 40 : (2 – 1) × 2 = 80 Chọn D.",
"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của hai số là 40. Số lớn gấp hai lần số bé. Số lớn là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-3-co-dap-an |
5 | 6d4f0857d1b6ac627bbe83677593ae0e | Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 1) | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n I-Trắc nghiệm : Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương"
},
{
"choices": [],
"explanation": "C = r x 2 x 3, 14 hoặc C= d x 3,14 S = r x r x3,14",
"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = ? S= ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là : 20",
"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là :? 2 % của 1000 kg là :?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = 1,5giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = 2,35",
"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết dưới dạng số thập phân : 1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = ? giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười",
"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : ? 367, 58 : ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5 |
5 | 4efcf0d9980376f24088d02deb2cd37e | Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 1, 95",
"B. 19, 5",
"C. 0, 195",
"D. 0,0195"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{195}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là"
},
{
"choices": [
"A. 64%",
"B. 65%",
"C. 46%",
"D. 63%"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu"
},
{
"choices": [
"A. 3, 76",
"B. 3, 760",
"C. 37, 6",
"D. 3, 076"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 3{m}^{3}76d{m}^{3}=.........{m}^{3}$ là"
},
{
"choices": [
"A. $ 4,41c{m}^{3}$",
"B. $ 44,1c{m}^{3}$",
"C. $ 9,261c{m}^{3}$",
"D. $ 92,61c{m}^{3}$"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là"
},
{
"choices": [
"A. $ 78,5d{m}^{2}$",
"B. $ 196,25d{m}^{2}$",
"C. $ 7,85d{m}^{2}$",
"D. $ 19,625d{m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5 |
5 | fc3f63f4dc000be306d884eb2eb41bc6 | Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 0,34",
"B. 3,4",
"C. 0,75",
"D. 7,5"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{1000}$",
"B. $ \\frac{2}{100}$",
"C. $ \\frac{2}{10}$",
"D. 2"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là"
},
{
"choices": [
"A. 4,05",
"B. 4,005",
"C. 4,5",
"D. 45"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 4\\frac{5}{100}$ viết thành số thập phân là"
},
{
"choices": [
"A. 8,5%",
"B. 850%",
"C. 0,85%",
"D. 85%"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là"
},
{
"choices": [
"A. 2,49",
"B. 2,9",
"C. 2,4",
"D. 2,39"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 15,36: 6,4 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5 |
5 | d977242f142b8f0ab672b7ca1b3bdca3 | 30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 01) | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{10}$",
"B. $ \\frac{5}{100}$",
"C. $ \\frac{5}{1000}$"
],
"explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 5 trong số 23,125 có giá trị là:"
},
{
"choices": [
"A.105",
"B.84",
"C. 210"
],
"explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B",
"question": "Câu 2: \n \n 3,5 ngày = ……giờ"
},
{
"choices": [
"A.50%",
"B.80%",
"C.60%"
],
"explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A",
"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 2 và 4 là:"
},
{
"choices": [
"A. 30cm 2",
"B. 120cm 3",
"$ \\mathrm{C}.240{\\mathrm{cm}}^{3}$"
],
"explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Thể tích hình hộp chữ nhật là? Biết a = 6cm, b = 5cm, c = 8cm"
},
{
"choices": [
"A. 5,07 kg",
"B. 507 kg",
"C. 5007kg"
],
"explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C",
"question": "Câu 5: \n \n 5 tấn 7kg =………kg"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an |
Subsets and Splits