grade
stringclasses 5
values | id
stringlengths 32
32
| title
stringlengths 16
117
| problems
list | url
stringlengths 62
160
|
---|---|---|---|---|
4 | 35c09695c37f4c7bcf38f07919170b27 | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3) | [
{
"choices": [],
"explanation": "A -> 4 B->3 C->1 D->2",
"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đọ đúng của nó :"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính a) 734915 + 183249"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tínhb) 932714 – 751808"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Đ b) S c) S d) Đ",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống: a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭ b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭ c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭ d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭"
},
{
"choices": [
"A. 1, 2, 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 4, 5, 6"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38577 |
4 | efeda058b06bbbc967d0b5ab5e2aeb03 | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Ba triệu chín trăm ba mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín.",
"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : …….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) 7320010",
"question": "Câu 2: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) 9999",
"question": "Câu 3: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) 123456",
"question": "Câu 4: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) x – 51903 = 62857 x = 62857 + 51903 x = 114760",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: a) x – 51903 = 62857"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38578 |
4 | c1cb714991247d8b84e1ac425a19ef6f | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 98765",
"B. 98730",
"C. 99900",
"D. 99999"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:"
},
{
"choices": [
"A. (30 × 78) × (4 × 78)",
"B. (30 × 78) + (4 × 78)",
"C. (30 + 78) × (4 × 78)",
"D. (30 + 78) + (4 + 78)"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?"
},
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 4",
"C. 3",
"D. 6"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 11",
"D. 12"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:"
},
{
"choices": [
"A. 55 tuổi",
"B. 63 tuổi",
"C. 82 tuổi",
"D. 72 tuổi"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38498 |
4 | 4e11b6e6d1842dae135600788e1fec6f | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2) | [
{
"choices": [],
"explanation": "215231",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: …………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tám trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi tư",
"question": "Câu 2: \n \n Số 876354 được đọc là:…………………………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "8848088",
"question": "Câu 3: \n \n Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được viết là :………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mười chín triệu chín trăm mười chín nghìn chín trăm mười chín.",
"question": "Câu 4: \n \n Số 19919919 được đọc là: ………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 136284 + 482163"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38548 |
4 | 5c234c9cf2e94f26bd51bd8a445f88e3 | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 5 606 925",
"B. 50 606 925",
"C. 506 606 925",
"D. 56 069 205"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 8 460 542",
"B. 8 460 524",
"C. 8 459 999",
"D. 7 587 542"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542"
},
{
"choices": [
"A. 550 000",
"B. 23 025 356",
"C. 5 278 855",
"D. 2 556 505"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?"
},
{
"choices": [
"A. 1010",
"B. 100 010",
"C. 10 010",
"D. 101 000"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:"
},
{
"choices": [
"A. 10234",
"B. 10002",
"C. 10000",
"D. 10001"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38505 |
4 | 54f528a4f10f1f669287cc0447cbdf76 | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 700",
"B. 7000",
"C. 70",
"D. 7"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:"
},
{
"choices": [
"A. 4 tam giác",
"B. 5 tam giác",
"C. 5 tứ giác",
"D. 3 tứ giác"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:"
},
{
"choices": [
"A. 90",
"B . 387",
"C. 345",
"D. 336"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 3: \n \n Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:"
},
{
"choices": [
"A. 6 số",
"B. 12 số",
"C. 18 số",
"D. 24 số"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?"
},
{
"choices": [
"A. Thứ tư",
"B. Thứ năm",
"C. Thứ sáu",
"D. Thứ bảy"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38486 |
4 | a9ef8b56a3939c7d1f8bb41441b2405a | Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 12",
"C. 13",
"D. 15"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:"
},
{
"choices": [
"A. 528 × 7",
"B. 748 × 6",
"C. 812 × 5",
"D. 409 × 10"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các tích dưới đây, tích nào gần kết quả 4000 nhất?"
},
{
"choices": [
"A. 40cm²",
"B. 60 cm²",
"C. 80 cm²",
"D. 100 cm²"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Nếu hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật thì diện tích là:"
},
{
"choices": [
"A. 444",
"B. 434",
"C. 424",
"D. 414"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:"
},
{
"choices": [
"A. XII",
"B. XIII",
"C. XIV",
"D. XV"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38480 |
4 | 712b233b35400709caf8196f02de576e | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 71",
"B. 20155",
"C. 5668",
"D. 460"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ 3dm25c{m}^{2}=350c{m}^{2}$",
"B. 9000kg = 9 tấn",
"C. $ 600d{m}^{2}=60{m}^{2}$",
"D. 4 phút 15 giây = 415 giây"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "1C,2A,3D,4B",
"question": "Câu 3: \n \n Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:"
},
{
"choices": [
"A. Tuổi ông là 126 tuổi",
"B. Tuổi cháu là 47 tuổi",
"C. Tuổi ông là 64 tuổi",
"D. Tuổi cháu là 16 tuổi"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi."
},
{
"choices": [
"A. 16m",
"B. 25 m",
"C. 26 m",
"D. 27 m"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích $ 468{m}^{2}$ , chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38618 |
4 | b9b10f51c6bc036901efb50d500b16c4 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu",
"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm: a) Số 152476 đọc là : ……………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Số gồm : Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm viết là 450755",
"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm: b) Số gồm “ Bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và 5 đơn vị “ viết là : ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : 987654",
"question": "Câu 3: \n \n Viết vào chỗ chấm: c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : ………………….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) Số bé nhất có sáu chữ số là : 100001",
"question": "Câu 4: \n \n Viết vào chỗ chấm: d) Số bé nhất có 6 chữ số là : …………………"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 90",
"C. 9000",
"D. 90000"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vao chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38964 |
4 | d65f058f543cbaf5fc3ede9ba1168717 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10) | [
{
"choices": [],
"explanation": "A -> 2 B -> 1 C-> 4 D-> 3",
"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :"
},
{
"choices": [
"A. 123456",
"B. 237985",
"C. 4444321",
"D. 55987"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 55987; 444321; 123456; 237985 số bé nhất là :"
},
{
"choices": [
"A. 1212",
"B. 12012",
"C. 120012",
"D. 121200"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = ….. kg là :"
},
{
"choices": [
"A. 225",
"B. 115",
"C. 45",
"D. 150"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là :"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) y – 17892 = 46053 y = 46053 + 17892 y = 63945",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm y : a) y – 17892 = 46053"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38966 |
4 | 325e9ca47eeef37e21293bf8fa781d9d | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 140",
"B. 1400",
"C. 14000",
"D. 140000"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: $ 14{m}^{2}=\\dots \\dots ..c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 213 624 700",
"B. 213 624 070",
"C. 21 362 470",
"D. 21 362 700"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm."
},
{
"choices": [
"A. 2341",
"B. 1034",
"C. 240",
"D. 9810"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Số chia hết cho 9 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2346",
"B. 4510",
"C . 6219",
"D. 6360"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Số chia hết cho cả 2,3,5 là:"
},
{
"choices": [
"A. 260",
"B. 280",
"C. 286",
"D. 296"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38610 |
4 | 9e228ea11acd3779ac02638408402815 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 5785",
"B. 6 784",
"C. 6 874",
"D. 6748"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 0910 000",
"D. 2 300 910"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 1002 $ c{m}^{2}$",
"B. 102 $ c{m}^{2}$",
"C. 120 $ c{m}^{2}$",
"D. 1200 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 839 tạ",
"B. 739 tạ",
"C. 859 tạ",
"D. 639 tạ"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?"
},
{
"choices": [
"A. 16 m",
"B . 16 $ {m}^{2}$",
"C. 32 m",
"D. 32 $ {m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38614 |
4 | a71f8d82a8efe208983eaf6fc91a6506 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 560705",
"B. 560 705 000",
"C. 506 705 000",
"D. 5 067 050"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là"
},
{
"choices": [
"A. 18453",
"B. 18456",
"C. 19875",
"D. 19456"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là"
},
{
"choices": [
"A. 48",
"B. 58",
"C. 49",
"D. 54"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Thương của 4002 và 69 là"
},
{
"choices": [
"A. 56",
"B. 12",
"C. 43",
"D. 34"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là"
},
{
"choices": [
"A. 4444",
"B. 9999",
"C. 9000",
"D. 9998"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38616 |
4 | fa3fcde5e4bd30e33cea5680c349251b | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8) | [
{
"choices": [],
"explanation": "A -> 2 B -> 1 C -> 4 D -> 3",
"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó :"
},
{
"choices": [
"A. 7; 8; 3",
"B. 2; 7; 8",
"C. 8; 3; 6",
"D. 3; 6; 4"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số 27836410 là :"
},
{
"choices": [
"A. 4180",
"B. 410008",
"C. 41008",
"D. 41080"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : b) Số viết vào chỗ chấm để $ 41{m}^{2}8c{m}^{2}=....c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức : 750 : 25 + 50 x 5 là :"
},
{
"choices": [
"A. 50",
"B. 55",
"C. 64",
"D. 46"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : d) Trung bình cộng của 5 số : 37; 73; 46; 64; 55 là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38959 |
4 | 76c60172bda18a93ce334d3d2d9dda70 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6) | [
{
"choices": [],
"explanation": "A -> 3 B-> 4 C-> 1 D-> 2",
"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi số với ô ghi các đọc đúng của nó :"
},
{
"choices": [
"A.121121",
"B. 90909",
"C. 89123",
"D. 77897"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 121121; 77897; 90909; 89123, số lớn nhất là :"
},
{
"choices": [
"A. 240",
"B. 2400",
"C. 24000",
"D. 240000"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 24{m}^{2}=\\dots .c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 5200",
"B. 28600",
"C. 1300",
"D. 2600"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = … là :"
},
{
"choices": [
"A. góc A",
"B. góc B",
"C. góc C",
"D. góc D"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :d) Góc nhọn ở hình bên là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38956 |
4 | f4e0278311700a5150dc18663b1892fb | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7) | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ vào ô trống :"
},
{
"choices": [
"A. 9; 8; 7",
"B. 8; 7; 6",
"C . 7; 6; 5",
"D. 6; 5; 4."
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :"
},
{
"choices": [
"A. 1280; 1280",
"B. 12800",
"C. 120800",
"D. 128000"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 3: \n \n Số viết vào chỗ chấm $ 12{m}^{2}8d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}.$"
},
{
"choices": [
"A. 330",
"B . 135",
"C. 124",
"D. 78"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là :"
},
{
"choices": [
"A. BC song song với AB",
"B. BC song song với DC",
"C. BC song song với AD"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật ABCD (hình dưới) có :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38957 |
4 | 0a9b4118198df3d2246480f5b222b8b3 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) 310010",
"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm : a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín",
"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm : b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) 2074106",
"question": "Câu 3: \n \n Viết vào chỗ chấm : c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một",
"question": "Câu 4: \n \n Viết vào chỗ chấm : d) Số 901111 đọc là: …………………………………………………………………………."
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 70",
"C. 700",
"D. 7000"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38794 |
4 | 2cee04a94090fe324ca9d572ae33470a | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) S",
"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Đ",
"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) Đ",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) Đ",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 2",
"C. 200000",
"D. 20000"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38809 |
4 | 66642ee89a458b611322df91bd478bb5 | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Đ",
"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) S",
"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) Đ",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) Đ",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭"
},
{
"choices": [
"A. 86790",
"B. 86900",
"C. 86910",
"D. 86901"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38778 |
4 | 5bb2527aa301b0b632f2127ef64982ee | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 17) | [
{
"choices": [
"A: 1024",
"B: 2135",
"C: 2540",
"D: 2542"
],
"explanation": "2540 Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5?"
},
{
"choices": [
"A: 5043600",
"B: 5436000",
"C: 5040360",
"D: 5043060"
],
"explanation": "5043600 Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Năm triệu không trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm được viết:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. 508 b. 12 c. 58 d. 150",
"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: a. $ 5d{m}^{2}8c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ b. 1200kg = ….. tạ c. $ 5800c{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$ d. 15 yến = …. kg"
},
{
"choices": [
"A. thế kỷ XVII",
"B. thế kỷ XIX",
"C. thế kỷ XVIII",
"D. thế kỷ XX"
],
"explanation": "thế kỷ XIX Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890. Bác Hồ sinh ở thế kỷ nào?"
},
{
"choices": [
"A: 56",
"B: 57",
"C: 58",
"D: 59"
],
"explanation": "59 Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của 12; 25; 180; 36; 42 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51527 |
4 | d590b9ff59216d54d9d16f0db6e4e82a | Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Năm trăm mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm. b) 55507 c) bảy trăm linh năm nghìn năm trăm linh bảy. d) 705705",
"question": "Câu 1: \n \n Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống :"
},
{
"choices": [
"A. 654321",
"B. 187654",
"C . 276543",
"D. 98765"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là :"
},
{
"choices": [
"A. 140",
"B. 1400",
"C. 1400000",
"D. 14000"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 140{m}^{2}=\\dots ..c{m}^{2}$ là :"
},
{
"choices": [
"A. 150",
"B. 14220",
"C. 3819",
"D. 1500"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là :"
},
{
"choices": [
"A. Góc B",
"B. Góc C",
"C. Góc E",
"D. Góc D"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : d) Góc vuông ở hình bên là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38769 |
4 | 71fae0ef3d6bd583c21a9a5c9060c3e8 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 16) | [
{
"choices": [
"A. 5 070 060",
"B. 5 070 600",
"C. 5 700 600",
"D. 5 007 600"
],
"explanation": "5 070 600 Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. Hàng trăm",
"B. Hàng nghìn",
"C. Hàng chục",
"D. Hàng đơn vị"
],
"explanation": "Hàng nghìn Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?"
},
{
"choices": [
"A. 1397",
"B. 1367",
"C. 1697",
"D. 1679"
],
"explanation": "1697 Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :"
},
{
"choices": [
"A. 67",
"B. 68",
"C. 69",
"D. 70"
],
"explanation": "68 Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?"
},
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 200",
"C. 2000",
"D. 20000"
],
"explanation": "200 Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..yến?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51524 |
4 | 022a77215ca7cdb509924c7f37ea5390 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 15) | [
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 210",
"C. 2010",
"D. 20020"
],
"explanation": "20020 Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 2 chục nghìn và 2 chục đơn vị viết là \" viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 201700",
"B. 200170",
"C. 20170",
"D. 217"
],
"explanation": "201700 Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Với a = 100 thì biểu thức a x 2017 ="
},
{
"choices": [
"A. 363 cm",
"B. 360 cm",
"C. 306 cm",
"D. 336 cm"
],
"explanation": "336 cm Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của 202 cm, 350 cm và 456 cm là :"
},
{
"choices": [
"A. 5070 $ d{m}^{2}$",
"B. 507 $ d{m}^{2}$",
"C. 5700 $ d{m}^{2}$",
"D. 507 $ d{m}^{2}$"
],
"explanation": "507 $ d{m}^{2}$ Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của $ 5{m}^{2}7d{m}^{2}=.......d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 25600 $ {m}^{2}$",
"B. 160 m",
"C. 1600m",
"D. 1600 $ {m}^{2}$"
],
"explanation": "1600 $ {m}^{2}$ Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Khu đất hình vuông có chu vi bằng 160m. Diện tích khu đất là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51523 |
4 | 4020b72a0c36b5569627b5dc68975d04 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 14) | [
{
"choices": [
"A. 700200",
"B. 700200000",
"C. 7200000",
"D. 700000200"
],
"explanation": "700200000 Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Số \" Bảy trăm triệu hai trăm nghìn\" viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 60000",
"B.6000",
"C.201600",
"D.600"
],
"explanation": "60000 Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 6 trong số 20162010 bằng:"
},
{
"choices": [
"A. 876 459",
"B. 867 459",
"C. 867 459",
"D. 876 549"
],
"explanation": "876 549 Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:"
},
{
"choices": [
"A. 636",
"B.636 kg",
"C.606",
"D.6360"
],
"explanation": "636 Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......k"
},
{
"choices": [
"A. 215 cm",
"B. 205 cm",
"C. 205",
"D. 305 cm"
],
"explanation": "205 cm Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của 1m, 200cm, 315 cm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51307 |
4 | d2dda09921a13f259d66bfbac8285943 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 13) | [
{
"choices": [],
"explanation": "Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: 6 874",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 23 000 910",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: 3000",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ 10dc{m}^{2}2c{m}^{2}=1002.c{m}^{2}$ 2 tấn = 200 yến?",
"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ chấm: $ 10dc{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$ 2 tấn = …………………..yến ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD",
"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm : a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và đường thẳng…… b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51298 |
4 | ee39ef0568eb8a2997a712d3b459681e | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 11) | [
{
"choices": [
"A. 65874",
"B. 56874",
"C. 65784",
"D. 65748"
],
"explanation": "65874 Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 65874; 56874; 65784; 65748 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 9712",
"B. 9822",
"C. 9722",
"D. 9612"
],
"explanation": "9722 Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Cho a = 8264; b+ 1458 thì giá trị của biểu thức a + b là:"
},
{
"choices": [
"A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi",
"B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi",
"C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi",
"D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi"
],
"explanation": "Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Số 85 201 890 được đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. Đ b. S",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 7 giờ 27 phút = 447 phút b. 3 tạ 6 kg = 360 kg"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. 80139 b. 848785 c. 4032 d. 123",
"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 37648 + 42491 b. 877253 - 28468 c. 126 x 32 d. 1845 : 15"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51295 |
4 | d74ccae903eb6ec8bf90421e1b64910b | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 12) | [
{
"choices": [
"A. 5785",
"B. 6 784",
"C. 6 874"
],
"explanation": "6 874 Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 0910 000"
],
"explanation": "23 000 910 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 30 000",
"B. 3000",
"C. 300"
],
"explanation": "3000 Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1002 $ c{m}^{2}$",
"B. 102 $ c{m}^{2}$",
"C. 12 0 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "1002 $ c{m}^{2}$ Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n $ 10dc{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 839",
"B. 739 tạ",
"C. 839 tạ"
],
"explanation": "839 tạ Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51297 |
4 | 0014b916c843110651426bd8f8932a00 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 9) | [
{
"choices": [
"A. 695 415",
"B. 695 438",
"C. 695 512",
"D. 695 348"
],
"explanation": "695 348 Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Cho các số 695 415; 695 438; 695 512; 695 348. Số bé nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 7000",
"B. 50 000",
"C. 500 000",
"D. 5 000 000"
],
"explanation": "50 000 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là:"
},
{
"choices": [
"A. 809587",
"B. 919587",
"C. 909586",
"D. 909587"
],
"explanation": "909587 Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 367859 + 541728:"
},
{
"choices": [
"A. 102 101",
"B. 110 111",
"C. 121 111",
"D. 101 001"
],
"explanation": "101 001 Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 111000 - 9999 là:"
},
{
"choices": [
"A. 236",
"B. 326",
"C. 3206",
"D. 32600"
],
"explanation": "326 Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 195600 : x = 600 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51290 |
4 | 5c0deffe0a831b1413ddef9e35031bf1 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 10) | [
{
"choices": [
"A. 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 0910 000",
"D. 2 300 910"
],
"explanation": "23 000 910 Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 30 000",
"B. 300",
"C. 30",
"D. 3000"
],
"explanation": "3000 Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1002 $ c{m}^{2}$",
"B. 102 $ c{m}^{2}$",
"C. 12 0 $ c{m}^{2}$",
"D. 10002 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "1002 $ c{m}^{2}$ Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không có dấu nào"
],
"explanation": "> Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 3 giờ 35 phút……210 phút"
},
{
"choices": [
"A. 16m",
"B. 32 m",
"C. 16 $ {m}^{2}$",
"D. 16 $ d{m}^{2}$"
],
"explanation": "16 $ {m}^{2}$ Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51292 |
4 | baccd908d791df6886bdb9c770ca0cf9 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 8) | [
{
"choices": [
"A. 8 000",
"B. 80 000",
"C. 800",
"D. 80"
],
"explanation": "8 000 Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:"
},
{
"choices": [
"A. 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 0910 000",
"D. 23 0 910"
],
"explanation": "23 000 910 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 8",
"C. 7",
"D. 9"
],
"explanation": "8 Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 320 : 40 là:"
},
{
"choices": [
"A. 24 dư 51",
"B. 24 dư 1",
"C. 24 dư 5",
"D . 24 dư 15"
],
"explanation": "24 dư 51 Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:"
},
{
"choices": [
"A. 307",
"B. 407",
"C. 507",
"D. 370"
],
"explanation": "407 Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n 37 x 11 = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51284 |
4 | 99364861a7f644651cb46efe625d60eb | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 7) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a. 6 b. 3",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: a. b."
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
],
"explanation": "4 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Phép chia 298 : 6 có số dư là:"
},
{
"choices": [
"A. 8 giờ 5 phút.",
"B. 5 giờ 8 phút.",
"C. 8 giờ 20 phút",
"D. 8 giờ 24 phút."
],
"explanation": "8 giờ 24 phút. Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ?"
},
{
"choices": [
"A. 10 cm",
"B. 15 cm",
"C. 20 cm",
"D. 25 cm"
],
"explanation": "20 cm Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi hình vuông là:"
},
{
"choices": [
"A. 520",
"B. 620",
"C. 720",
"D. 820"
],
"explanation": "620 Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n x : 5 = 124. Giá trị của x là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51280 |
4 | a98110e5326bc10279532e2f39626caf | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 6) | [
{
"choices": [
"A. 8674; 8647; 6874; 7684",
"B. 6874; 7684; 8647; 8674",
"C. 6874; 7684; 8674; 8647",
"D. 8674; 8647; 7684; 6874"
],
"explanation": "6874; 7684; 8647; 8674 Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:"
},
{
"choices": [
"A. 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 0910 000",
"D. 23 910 000"
],
"explanation": "23 000 910 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 30",
"B. 300",
"C. 300 0",
"D. 30 000"
],
"explanation": "300 0 Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 02",
"B. 5 0 0 2",
"C. 5 2 0",
"D. 5200"
],
"explanation": "5 02 Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n $ 5d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$ Số điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [
"A. 4505",
"B. 5405",
"C. 5054",
"D. 5450"
],
"explanation": "5450 Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Trong các số: 4505 ; 5405 ; 5054 ; 5450, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51214 |
4 | 86e8c3c7589759bd2dfaa64b9179a617 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 4) | [
{
"choices": [],
"explanation": "-406 321. - 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị. - Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu. - 23 206.",
"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm."
},
{
"choices": [],
"explanation": "69 075 → 5 52 080 → 5 91 053 → 9 41 202 → 9",
"question": "Câu 2: \n \n Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng."
},
{
"choices": [
"A. 1200",
"B. 10 2 0 $ c{m}^{2}$",
"C. 10 0 2 $ c{m}^{2}$",
"D. 1 0 2 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "10 0 2 $ c{m}^{2}$ Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 4000 tạ.",
"B. 400 tạ.",
"C. 787 tạ.",
"D. 390 tạ."
],
"explanation": "400 tạ. Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 43 tạ =…… ?"
},
{
"choices": [
"A. 48 $ {m}^{2}$",
"B. 28 $ {m}^{2}$",
"C. 20 $ {m}^{2}$",
"D. 14 $ {m}^{2}$"
],
"explanation": "48 $ {m}^{2}$ Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51146 |
4 | 91b3c0ddfc6dbab3e1d09a91df76a383 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 3) | [
{
"choices": [],
"explanation": "- 604 231. - 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị. - Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai. - 32 602.",
"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm."
},
{
"choices": [],
"explanation": "41 202 → 9 91 053 → 9 52 080 → 5 69075 → 5",
"question": "Câu 2: \n \n Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng."
},
{
"choices": [
"A. 102",
"B. 1002",
"C. 102 0",
"D. 12 00"
],
"explanation": "1002 Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 787.",
"B. 390 tạ.",
"C. 400 tạ.",
"D. 4000 tạ."
],
"explanation": "400 tạ. Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 43 tạ =…… ?"
},
{
"choices": [
"A. 14 $ {m}^{2}$",
"B. 20 $ {m}^{2}$",
"C. 28 $ {m}^{2}$",
"D. 48 $ {m}^{2}$"
],
"explanation": "48 $ {m}^{2}$ Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51145 |
4 | f059b50537b0cae550db29c184ac6efd | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 5) | [
{
"choices": [
"A. 5785",
"B. 6 784",
"C. 6 875"
],
"explanation": "6 875 Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6875; 6 784 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 24 910",
"B. 24 000 910",
"C. 24 0910 000"
],
"explanation": "24 000 910 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi bốn triệu chín trăm mười ; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 000",
"B. 50 000",
"C. 5 00"
],
"explanation": "50 000 Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 653 297 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 5 02 $ c{m}^{2}$",
"B. 1 5 2 $ c{m}^{2}$",
"C. 1 25 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "1 5 02 $ c{m}^{2}$ Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n $ 15dc{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A/ 839",
"B/ 739 tạ",
"C/ 939 tạ"
],
"explanation": "939 tạ Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 582 tạ =…… ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51213 |
4 | 8ed75d5e3af4a4500a2f8df2f0ac0c6e | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 16 ) | [
{
"choices": [
"A. 927",
"B. 297",
"C. 972",
"D. 279"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 27 $ \\times $ 11 là:"
},
{
"choices": [
"A. 6102",
"B . 612",
"C. 620",
"D. 602"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n Số viết vào chỗ chấm trong biểu thức : 61 $ {m}^{2}$ 2 $ d{m}^{2}$ = ……. $ d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 2345 và 1240",
"B. 1240 và 5702",
"C. 5702 và 8900",
"D. 1240 và 8900"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau: 2345, 1240, 5702, 8900. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2"
},
{
"choices": [
"A. 90 $ c{m}^{2}$",
"B. 900",
"C. 1200 $ c{m}^{2}$",
"D. 900 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông có chu vi là 120 $ cm$ , diện tích hình vuông là:"
},
{
"choices": [
"A. đỉnh M",
"B. đỉnh P",
"C. đỉnh N",
"D. đỉnh Q"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Góc vuông trong tứ giác MNPQ như hình vẽ, thuộc đỉnh nào sau đây?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51932 |
4 | eac750939bdb2d6721bbd9545809dd42 | Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 4 002 000 420",
"B. 40 002 420",
"C. 402 420",
"D. 4 020 420"
],
"explanation": "402 420 Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 75748",
"B. 75874",
"C. 65874",
"D. 75784"
],
"explanation": "75874 Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các số sau: 75874; 65874; 75784; 75748"
},
{
"choices": [
"A .320",
"B . 20",
"C. 200",
"D. 80"
],
"explanation": "200 Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để 3phút20giây = …. Giây là:"
},
{
"choices": [
"A. 872",
"B. 180",
"C . 905",
"D.328"
],
"explanation": "180 Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5."
},
{
"choices": [
"A. 5820",
"B. 1002",
"C.1020",
"D.1200"
],
"explanation": "1200 Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 35 Í 12+65 Í 12 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51144 |
4 | dc30a5bf30aa9daf167cf27904ad5d76 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 15 ) | [
{
"choices": [
"A. 500000",
"B . 5000000",
"C. 5000 0",
"D. 50000000"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong số 592380 , chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng."
},
{
"choices": [
"A. 565004392",
"B. 560004392",
"C. 565040392",
"D. 565004932"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n Số “ Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai ” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 5028",
"B. 528",
"C. 50028",
"D. 500028"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n 5 $ {m}^{2}$ 28 $ c{m}^{2}$ = .......... $ c{m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 7876 $ \\times $ 2 $ \\times $ 5 = 7867 $ \\times $ 10 = 78760 b) 156 $ \\times $ 7 $ -$ 56 $ \\times $ 7 = (156 $ -$ 56) $ \\times $ 7 = 100 $ \\times $ 7 = 700",
"question": "Câu 4: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 7867 $ \\times $ 2 $ \\times $ 5 b) 156 $ \\times $ 7 $ -$ 56 $ \\times $ 7"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 10",
"C. 15",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n Số tự nhiên bé nhất chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 là: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51931 |
4 | 30d7529c4d033f89f4d0e43400679f60 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 13 ) | [
{
"choices": [
"A. Hàng trăm, lớp đơn vị",
"B. Hàng nghìn, lớp nghìn",
"C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn",
"D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?"
},
{
"choices": [
"A . 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 019 000",
"D. 23 910 000"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 1002",
"B. 102",
"C. 12 0",
"D. 1200"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau: 10 $ d{m}^{2}$ 2 $ c{m}^{2}$ = .... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 659403750",
"B. 90411369 4",
"C. 70963855 6",
"D. 559603551"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n Các số dưới đây số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 ?"
},
{
"choices": [
"A. 17",
"B. 17cm",
"C. 68cm",
"D. 68"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51929 |
4 | 0778fa2714239df7d977489b71a17f4b | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 14 ) | [
{
"choices": [
"A. 3020",
"B. 3200",
"C. 3002"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :"
},
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 201",
"C. 210"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n 2 $ d{m}^{2}$ 10 $ c{m}^{2}$ = ........... $ c{m}^{2}$ . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :"
},
{
"choices": [
"A. 26 $ +$ 17",
"B. (26 $ +$ 17) $ \\times $ 2",
"C. 26 $ \\times $ 17"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 26cm và chiều rộng là 17cm. Cách tính nào sau đây là đúng ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. S b. Đ",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. Cho các số : 405; 480, 296; 324. a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 480; 296. b, Những số chia hết cho 3 và 9 là: 405; 324."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, a $ +$ b $ +$ c = 12 $ +$ 15 $ +$ 9 = 36 b, a $ \\times $ b $ \\times $ c = 15 $ \\times $ 0 $ \\times $ 37 = 0",
"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, Giá trị của biểu thức a+b+c với a =12; b=15; c=9 là : b, Giá trị của biểu thức a×b×c với a=15; b=0, c= 37 là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51930 |
4 | c9e0414b650967a0b815a85d9669fe93 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 12 ) | [
{
"choices": [
"A. 700",
"B. 70000",
"C. 70000 0",
"D. 7000"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 7 trong số 375 161 là:"
},
{
"choices": [
"A. 598",
"B. 698",
"C. 798",
"D. 898"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 876 $ +$ 198 $ ÷$ 9 $ -$ 200 là:"
},
{
"choices": [
"A. 20 0 3",
"B. 2013",
"C. 321",
"D. 2 0 3"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 $ {m}^{2}$ 3 $ d{m}^{2}$ = ... $ d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. I",
"B. II",
"C. III",
"D. IV"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n Năm 200 thuộc thế kỉ nào ?"
},
{
"choices": [
"A. $ 25c{m}^{2}$",
"B. $ 55c{m}^{2}$",
"C. $ 10c{m}^{2}$",
"D. $ 20c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n Biết chu vi hình vuông là 20m. Diện tích của h ình là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51928 |
4 | fc27da04069c4f2d7eef4c722f0614d2 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 10 ) | [
{
"choices": [
"A. 8000",
"B. 80000",
"C. 800",
"D. 80"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:"
},
{
"choices": [
"A. 23910",
"B . 23000910",
"C. 230910000",
"D. 23 0 910"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 8",
"C . 7",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 320 $ ÷$ 40 là:"
},
{
"choices": [
"A. 24 dư 51",
"B. 24 dư 1",
"C. 24 dư 5",
"D . 24 dư 15"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 5259 $ ÷$ 217là:"
},
{
"choices": [
"A. 307",
"B. 407",
"C. 507",
"D. 370"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 5: \n \n 37 $ \\times $ 11 = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51580 |
4 | 7f7f80a2b396deba58c0327c28f86fda | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 11 ) | [
{
"choices": [
"A. 140; 342",
"B. 142; 340",
"C. 140; 345",
"D. 142; 342"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số chia hết cho 5 là:"
},
{
"choices": [
"A. Góc đỉnh A.",
"B. Góc đỉnh B.",
"C. Góc đỉnh C.",
"D. Góc đỉnh D."
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng H ình bên có góc tù là:"
},
{
"choices": [
"A. 40",
"B. 32",
"C. 30",
"D. 25"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. S b. Đ",
"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 4 phút 20 giây = 420 giây b. 5 tấn 15kg = 5015 kg"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51581 |
4 | cbd09d0355dab9f78e826d29494f1173 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 7 ) | [
{
"choices": [
"A. Hàng triệu",
"B. Hàng trăm nghìn",
"C. Hàng chục nghìn",
"D. Hàng nghìn"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 5876943 thuộc:"
},
{
"choices": [
"A . 793216",
"B. 893216",
"C. 893226",
"D . 793226"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 836792 - 43576 là:"
},
{
"choices": [
"A. 7822",
"B. 7832",
"C. 8822",
"D. 8832"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 384 x 23 là:"
},
{
"choices": [
"A. 40",
"B. 30",
"C. 25",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. Hình 1",
"B. Hình 3",
"C. Hình 4",
"D. Hình 2"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n Đã tô màu vào $ \\frac{2}{5}$ hình nào?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51576 |
4 | 457bebbc55565c9f068f3a15c38a1c32 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 9 ) | [
{
"choices": [
"A. 67849",
"B. 67804",
"C. 68746",
"D. 68648"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 67849; 68746; 67804; 68648 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 23910",
"B. 23000910",
"C. 230910000",
"D. 2390010"
],
"explanation": "Đáp an B.",
"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 4 0 000",
"B. 4 000",
"C. 4 00",
"D. 40"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 4 trong số 65 4 297 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ 1005c{m}^{2}$",
"B. $ 105c{m}^{2}$",
"C. $ 150c{m}^{2}$",
"D. $ 15c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n $ 10dc{m}^{2}5c{m}^{2}=....c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 839 tạ.",
"B. 739 tạ",
"C. 839 tạ",
"D. 937 tạ."
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ $ +$ 482 tạ =…… ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51578 |
4 | 05d779bf45b68f39be8ea762b0a20684 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 6 ) | [
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 802",
"C. 80",
"D. 37"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5."
},
{
"choices": [
"A. 500",
"B. 5000",
"C. 50",
"D. 50000"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 615374 có giá trị là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{19}{25}$",
"B. $ \\frac{25}{25}$",
"C. $ \\frac{20}{19}$",
"D. $ \\frac{5}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số $ \\frac{20}{19}$ ; $ \\frac{25}{25}$ ; $ \\frac{19}{25}$ ; $ \\frac{5}{4}$ phân số nhỏ hơn 1 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{11}{21}$",
"B. $ \\frac{28}{21}$",
"C. $ \\frac{12}{21}$",
"D. $ \\frac{3}{21}$"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{4}{7}$ bằng phân số nào?"
},
{
"choices": [
"A . 180",
"B. 240",
"C. 15",
"D. 45"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{3}{4}\\times 60$ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51575 |
4 | bd749ace563ecba05e558a60d35c37cf | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 8 ) | [
{
"choices": [
"A. 604 9 0 3",
"B. 604 093",
"C . 640 903",
"D. 604 039"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số tự nhiên gồm có: 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 9 trăm và 3 đơn vị viết là:"
},
{
"choices": [
"A. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi.",
"B. Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh sáu.",
"C. Năm mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi ba.",
"D. Năm mươi bảy nghìn không trăm ba mươi sáu."
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n Số 5 7 03 6 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 735 982",
"B. 879 235",
"C. 732 589",
"D. 952 738l"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số bé nhất trong các số 735 982 ; 879 235; 732 589; 952 738 là:"
},
{
"choices": [
"A . 700",
"B. 70 000",
"C. 700 000",
"D. 7 0"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giá trị của chữ số 7 trong số 473 569 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 904 kg b) 195 giây c) 125 kg d) 25 năm",
"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9tạ 4kg = ……… kg b) 3phút 15giây = ……… giây c) $ \\frac{1}{8}$ tấn = ......... kg d) $ \\frac{1}{4}$ thế kỉ = .......... năm"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51577 |
4 | 670afabbc159804b773b61f3d3abb2df | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 4 ) | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{10}$",
"B. $ \\frac{15}{3}$",
"C. $ \\frac{3}{15}$",
"D. $ \\frac{3}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số “Ba phần mười lăm” viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 40",
"B. 54",
"C . 112",
"D. 28"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{56}{32}=\\frac{...}{16}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{7};\\frac{1}{5};\\frac{1}{3};\\frac{1}{2}$",
"B. $ \\frac{1}{2};\\frac{1}{3};\\frac{1}{5};\\frac{1}{7}$",
"C. $ \\frac{1}{5};\\frac{1}{7};\\frac{1}{2};\\frac{1}{3}$",
"D. $ \\frac{1}{7};\\frac{1}{2};\\frac{1}{5};\\frac{1}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 102",
"C. 1002",
"D. 1020"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 24048 $ ÷$ 24 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{8}$",
"B. $ \\frac{1}{8}$",
"C. $ \\frac{8}{15}$",
"D. $ \\frac{8}{30}$"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{1}{3}$ + $ \\frac{1}{5}$ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51573 |
4 | 5a93361aedcad93b3bf557ee42bd339d | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. Tám phần chín",
"B. Chín phần tám",
"C. Tám trên chín",
"D. Tám chia chín"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{8}{9}$ đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{8}$",
"B. $ \\frac{15}{24}$",
"C. $ \\frac{3}{7}$",
"D. $ \\frac{36}{72}$"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{4}{8}$ ; $ \\frac{15}{24}$ ; $ \\frac{3}{7}$ ; $ \\frac{36}{72}$ phân số tối giản là:"
},
{
"choices": [
"A. 450",
"B. 405",
"C. 4005",
"D. 4500"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n Đổi: 45 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 45 $ c{m}^{2}$",
"B. 450 $ c{m}^{2}$",
"C. 45 $ d{m}^{2}$",
"D . 450 $ d{m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình bình hành có đáy 3dm, chiều cao 15cm. Diện tích hình bình hành đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 7 góc nhọn",
"B. 8 góc nhọn",
"C. 9 góc nhọn",
"D. 10 góc nhọn"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51519 |
4 | 0473e49f8145121f636f3c3fa3eb45c9 | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 5 ) | [
{
"choices": [
"A. 23 910",
"B. 23 000 910",
"C. 23 0910 000",
"D. 230 910"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 5784",
"B. 6784",
"C. 6874",
"D. 5875"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 5784; 6874 ; 6784; 5785 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 30000",
"B. 3 000",
"C. 300",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653297 là:"
},
{
"choices": [
"A. 66815",
"B. 24510",
"C. 25738",
"D. 2229"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 66815; 24510; 25738; 2229 số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5"
},
{
"choices": [
"A. 57 234",
"B. 35 468",
"C. 77 285",
"D. 64 620"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n Số chia hết cho cả 2 và 5 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51574 |
4 | 868049c96b1fe22b127b7ae029233e9b | Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{2}$",
"B. $ \\frac{3}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{5}$",
"D. $ \\frac{2}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{1}{2}$ ; $ \\frac{3}{4}$ ; $ \\frac{4}{5}$ ; $ \\frac{2}{3}$ phân số nào có giá trị bằng $ \\frac{21}{28}$ là:"
},
{
"choices": [
"A: 1232675",
"B: 153690",
"C. 324670",
"D: 236790"
],
"explanation": "Đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 1232675; 153690; 324670; 236790 số vừa chia hết cho: 2; 3; 5; 9 là:"
},
{
"choices": [
"A: Góc vuông",
"B: Góc nhọn",
"C: Góc tù",
"D: Góc bẹt"
],
"explanation": "Đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là:"
},
{
"choices": [
"A: 71527",
"B: 71526",
"C: 71537",
"D: 71626"
],
"explanation": "Đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là:"
},
{
"choices": [
"A: 76339",
"B: 76329",
"C: 76349",
"D: 76429"
],
"explanation": "Đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 257 $ \\times $ 297 là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51572 |
4 | c3c34489be41b682d94bb74cc1cd1cfc | Trắc nghiệp Bài tập cơ bản Quy đồng mẫu các phân số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{28}{4}$",
"B. $ \\frac{28}{7}$",
"C. $ \\frac{7}{28}$",
"D. $ \\frac{9}{36}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{1}{7}$ và $ \\frac{1}{4}$ ta được 2 phân số đó là $ \\frac{4}{28}$ và phân số nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Nếu mẫu số của phân số thứ hai mà chia hết cho mẫu số của phân số thứ nhất thì ta có thể quy đồng mẫu số 2 phân số đó như sau: + Tìm thương của mẫu số thứ hai với mẫu số thứ nhất + Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với thương vừa tìm và giữ nguyên phân số thứ hai",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số vào chỗ trống để được phân số thích hợp: Quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{2}{3}$ và $ \\frac{5}{6}$ ta được phân số $ \\frac{4}{6}$ và ..............."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số hai phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{1}{8}$ ta được hai phân số $ \\frac{14}{24}$ và $ \\frac{3}{24}$ . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{15}$",
"B. $ \\frac{3}{10}$",
"C. $ \\frac{2}{15}$",
"D. $ \\frac{20}{15}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{1}{3}$ và $ \\frac{1}{5}$ ta được 2 phân số đó là $ \\frac{5}{15}$ và phân số nào?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{20}$",
"B. $ \\frac{20}{8}$",
"C. $ \\frac{5}{20}$",
"D. $ \\frac{20}{5}$"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{1}{4}$ và $ \\frac{2}{5}$ ta được 2 phân số đó là $ \\frac{5}{20}$ và phân số nào?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiep-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-3-quy-dong-mau-cac-phan-so-co-dap-an |
4 | 3b17333622de05889c2107ce944a7a41 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Phân số: \"Năm phần mười một\" viết là: $ \\frac{5}{11}$ Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: \"Năm phần mười một\" viết là $ \\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phân số: \"Bốn phần bảy\" viết là: $ \\frac{4}{7}$ Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: \"Bốn phần bảy\" viết là $ \\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. Mười hai phần mười chín",
"B. Mười chín phần mười hai",
"C. Mười hai nhân mười chín",
"D. Mười chín nhân mười hai"
],
"explanation": "Phân số $ \\frac{12}{19}$ đọc là: Mười hai phần mười chín. Chọn A Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - sau đó đọc mẫu số",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{12}{19}$ đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. Mười lăm phần hai mươi mốt",
"B. Mười lăm phần hai mốt",
"C. Hai mươi mốt phần mười lăm",
"D. Hai mốt phần mười lăm"
],
"explanation": "Phân số $ \\frac{15}{21}$ đọc là: Mười lăm phần hai mươi mốt. Chọn A Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - sau đó đọc mẫu số",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{15}{21}$ đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Có thể viết phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 dưới dạng 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Ta có $ 15:3=\\frac{15}{3}$ Vậy số cần điền là 3.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 15:3=\\frac{15}{....}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-1-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-co-dap-an |
4 | c40c34953f455fb52f8a9863df5f26ed | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản So sánh hai phân số cùng mẫu số - khác mẫu số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Khi so sánh 2 phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ta thấy hai phân số đã cho có: 29 > 19 Vậy $ \\frac{29}{24}>\\frac{19}{24}$",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{29}{24}\\square \\frac{19}{24}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Khi so sánh 2 phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn Trong hai phân số đã cho ta thấy: 6 < 9 Vậy $ \\frac{6}{11}<\\frac{9}{11}$",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{6}{11}\\square \\frac{9}{11}$"
},
{
"choices": [
"A. a = 1",
"B. a = 2",
"C. a = 3",
"D. a = 0"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{2}{9}>\\frac{a}{9}$ (với a khác 0)"
},
{
"choices": [
"A. a = 1",
"B. a = 2",
"C. a = 3",
"D. a = 0"
],
"explanation": "Ta thấy hai phân số trên đều có cùng mẫu số là 10 Để $ \\frac{a}{10}<\\frac{2}{10}$ thì a < 2 Theo bài ra: a khác 0, vậy a = 1. Chọn A Lưu ý : Trong hai phân số có cùng mẫu số, để phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai thì tử số của phân số thứ nhất phải nhỏ hơn tử số của phân số thứ hai",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{a}{10}<\\frac{2}{10}$ (với a khác 0)"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Gói thứ nhất chứa $ \\frac{2}{5}$ kg kẹo, gói thứ hai chứa $ \\frac{1}{5}$ kg kẹo. Vậy gói thứ hai chứa được nhiều kẹo hơn gói thứ nhất. Đúng hay sai?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-5-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-khac-mau-so-co-dap-an |
4 | 6ea5c2d9627d85e278f00aaa570e179a | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số bằng nhau - Rút gọn phân số | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : + Xét xem cả tử và mẫu số của phân số đã cho cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Sau đó chia cả tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó + Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau: $ \\frac{2}{10}=\\frac{...}{...}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : + Xét xem cả tử và mẫu số của phân số đã cho cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Sau đó chia cả tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó + Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau: $ \\frac{4}{6}=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. a = 1",
"B. a = 2",
"C. a = 5",
"D. a = 3"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{5}{10}=\\frac{a}{2}$"
},
{
"choices": [
"A. a = 3",
"B. a = 6",
"C. a = 1",
"D. a = 4"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{3}{18}=\\frac{a}{6}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : + Xét xem cả tử và mẫu số của phân số đã cho cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Sau đó chia cả tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó + Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau: $ \\frac{14}{8}=\\frac{7}{....}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-2-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so |
4 | a351d2b2bc1c8ff309b1f49b04a3b987 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Phân số $ \\frac{9}{8}$ có 9 > 8 nên $ \\frac{9}{8}>1$ Vậy dấu cần điền là >",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{9}{8}\\square 1$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phân số nào có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1. Phân số $ \\frac{3}{4}$ có 9 > 8 nên $ \\frac{3}{4}<1$ Vậy dấu cần điền là <.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{3}{4}\\square 1$"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 Ta thấy 170 có chữ số tận cùng là 0, nên 170 chia hết cho 5 Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 170 không chia hết cho 5. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 Ta thấy 105 có chữ só tận cùng là 5 nên 105 chia hết cho 5 Vậy ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 105 chia hết cho 5. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. x = 15",
"B. x = 5",
"C. x = 19440",
"D. x = 576"
],
"explanation": "Ta có: 540 : x = 36 x = 540 : 36 x = 15 Vậy đáp án đúng là x = 15. Chọn A. Lưu ý : Ta thấy x là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất. Tìm x, biết: 540 : x = 36"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-6-luyen-tap-chung-co-dap-an |
4 | 4bea0da5cd078cfe4674363e68de165f | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình bình hành – Diện tích hình bình hành có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Diện tích hình bình hành là: 5 x 9 = 45 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 45.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Diện tích hình bình hành là: 15 x 4 = 60 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 60.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Diện tích hình bình hành là: 21 x 9 = 189 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 189.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là ... $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 640dm = 64m Diện tích cái ao là: 64 x 38 = 2432 $ \\left({m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 2432.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một cái ao hình bình hành có độ dài đáy là 640dm, chiều cao là 38m. Diện tích cái ao là: ............... $ {m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Diện tích mảnh đất là: 50 x 35 = 1750 $ \\left(d{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 1750.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một mảnh đất trồng cà chua hình bình hành có độ dài đáy là 50dm, chiều cao là 35dm. Diện tích mảnh đất là: ............... $ d{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh-co-dap-an |
4 | 401edf010d84c650733786dccf0c99f1 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 42:81=\\frac{42}{81}$ Lưu ý : Mọi phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 42:81=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có $ 27:58=\\frac{27}{58}$ Lưu ý : Mọi phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 27:58=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [
"A. Mười tám phần bốn mươi sáu",
"B. Mười tám phần bốn sáu",
"C. Bốn sáu phần mười tám",
"D. Bốn mươi sáu phần mười tám"
],
"explanation": "Phân số $ \\frac{46}{18}$ đọc là : Bốn mươi sáu phần mười tám. Chọn D Lưu ý : Đọc tử số trước - Dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - Sau đó đọc mẫu số",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{46}{18}$ đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. Ba phần bảy",
"B. Bảy phần ba",
"C. Ba phần ba",
"D. Bảy phần bảy"
],
"explanation": "Phân số $ \\frac{3}{7}$ đọc là : Ba phần bảy. Chọn A Lưu ý : Đọc tử số trước - Dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - Sau đó đọc mẫu số",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{3}{7}$ đọc là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phân số \"Chín phần hai mươi\" viết là $ \\frac{9}{20}$ Lưu ý : Viết tử số ở trên dấu gạch ngang - Mẫu số ở dưới dấu gạch ngang",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số \"Chín phần hai mươi\" viết là ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-4-luyen-tap-chung-co-dap-an |
4 | d0a5d223ef5c37d932c04bcc4eee89cd | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ki–lô–mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 1k{m}^{2}=1000000{m}^{2}$ Mà 100 000 < 1 000 000 Nên $ 100000{m}^{2}<1k{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là dấu: <",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 100000{m}^{2}.....1k{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 40000000{m}^{2}=40k{m}^{2}$ Mà 40 > 4 Nên $ 40000000{m}^{2}>4k{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là dấu: >",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 40000000{m}^{2}...4k{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 9k{m}^{2}=900000000d{m}^{2}$ Mà 900 000 000 > 90 000 000 Nên $ 9k{m}^{2}>90000000d{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là dấu: >",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 9k{m}^{2}...90000000d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 20000c{m}^{2}=2{m}^{2}$ Vậy số cần điền là: 2 Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ 20000c{m}^{2}=...{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ 3k{m}^{2}=300000000d{m}^{2}$ Vậy số cần điền là: 300 000 000. Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ 3k{m}^{2}=d{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-kilomet-vuong-co-dap-an |
4 | dbfca4367f8b19ecca599002cafdb09d | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 456",
"B. 370",
"C. 856",
"D. 745"
],
"explanation": "Vì những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Nên ta chỉ xét các số 456, 370, 856. Số 456 có tổng các chữ số là: 4 + 5 + 6 = 15 chia hết cho 3 Nên 456 chia hết cho 3 (thỏa mãn) Số 370 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 0 = 10 không chia hết cho 3 Nên 370 không chia hết cho 3 (loại) Số 856 có tổng các chữ số là: 8 + 5 + 6 = 19 không chia hết cho 3 Nên 856 không chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 456. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 3?"
},
{
"choices": [
"A. 145",
"B. 370",
"C. 987",
"D. 439"
],
"explanation": "Ta có: Số 145 có chữ số tận cùng là 5 nên 145 không chia hết cho 2. Số 370 có chữ số tận cùng là 0 nên 370 chia hết cho 2. Số 987 có chữ số tận cùng là 7 nên 987 không chia hết cho 2. Số 439 có chữ số tận cùng là 9 nên 439 không chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: 370. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. 945",
"B. 750",
"C. 861",
"D. 900"
],
"explanation": "Ta có: Số 945 có chữ số tận cùng là 5 nên 945 chia hết cho 5 Số 750 có chữ số tận cùng là 0 nên 750 chia hết cho 5 Số 861 có chữ số tận cùng là 1 nên 861 không chia hết cho 5 Số 900 có chữ số tận cùng là 0 nên 900 chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 861. Chọn C Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0,5 thì chia hết cho 5.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào không chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Số 5840 có chữ số tận cùng là 0 nên 5840 chia hết cho 2. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai? Số 5840 chia hết cho 2."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Số 1587 có tổng các chữ số là: 1 + 5 + 8 + 7 = 21 chia hết cho 3. Nên 1587 chia hết cho 3. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai? Số 1587 chia hết cho 3."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-luyen-tap-chung-co-dap-an |
4 | 405ed6767f6145fe6a6aa186b0b79f49 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 5 | [
{
"choices": [
"A. 806",
"B. 940",
"C. 210",
"D. 725"
],
"explanation": "Xét chữ số tận cùng của các số trên Số nào có chữ số tận cùng khác 0, 5 thì không chia hết cho 5. Số 806 có chữ số tận cùng là 6 nên 806 không chia hết cho 5. Số 940 có chữ số tận cùng là 0 nên 940 chia hết cho 5. Số 210 có chữ số tận cùng là 0 nên 210 chia hết cho 5. Số 725 có chữ số tận cùng là 5 nên 725 chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 806. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào không chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [
"A. 8734",
"B. 4125",
"C. 936",
"D. 873"
],
"explanation": "Xét chữ số tận cùng của các số trên Số nào có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Số 8734 có chữ số tận cùng là 4 nên 8734 không chia hết cho 5. Số 4125 có chữ số tận cùng là 5 nên 4125 chia hết cho 5. Số 936 có chữ số tận cùng là 6 nên 936 không chia hết cho 5. Số 873 có chữ số tận cùng là 3 nên 873 không chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 4125. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [
"A. 937",
"B. 115",
"C. 209",
"D. 433"
],
"explanation": "Xét chữ số tận cùng của các số trên Số nào có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Số 937 có chữ số tận cùng là 7 nên 937 không chia hết cho 5. Số 115 có chữ số tận cùng là 5 nên 115 chia hết cho 5. Số 209 có chữ số tận cùng là 9 nên 209 không chia hết cho 5. Số 433 có chữ số tận cùng là 3 nên 433 không chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 115. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 Nên khẳng định trên là sai. Vậy đáp là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là 5."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Nên khẳng định chỉ số có chữ số tận cùng là 5 mới chia hết cho 5 là sai Vậy đáp án là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Chỉ số có chữ số tận cùng là 5 mới chia hết cho 5."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-5 |
4 | 8953593138a808d296daa6b58b006c00 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 3 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 74508",
"B. 5512",
"C. 11205",
"D. 8760"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 +) Số 74508 có tổng các chữ số là: 7 + 4 + 5 + 0+ 8 = 24 chia hết cho 3 Nên 74508 chia hết cho 3 (loại) +) Số 5512 có tổng các chữ số là: 5 + 5 + 1 + 2 = 13 không chia hết cho 3 Nên 5512 không chia hết cho 3 (thỏa mãn) +) Số 11205 có tổng các chữ số là: 1 + 1 + 2 + 0 + 5 = 9 chia hết cho 3 Nên 11205 chia hết cho 3 (loại) +) Số 8760 có tổng các chữ số là: 8 + 7 + 6 + 0 = 21 chia hết cho 3 Nên 8760 chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 5512. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào không chia hết cho 3?"
},
{
"choices": [
"A. 901",
"B. 231",
"C. 1873",
"D. 36905"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 +) Số 901 có tổng các chữ số là: 9 + 0 + 1 = 10 không chia hết cho 3 Nên 901 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 231 có tổng các chữ số là: 2 + 3 + 1 = 6 chia hết cho 3 Nên 231 chia hết cho 3 (thỏa mãn) +) Số 1873 có tổng các chữ số là: 1 + 8 + 7 + 3 = 19 không chia hết cho 3 Nên 1873 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 36905 có tổng các chữ số là: 3 + 6 + 9+ 0 + 5 = 23 không chia hết cho 3 Nên 36905 không chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 231. Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?"
},
{
"choices": [
"A. 706",
"B. 903",
"C. 52081",
"D. 9401"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 +) Số 706 có tổng các chữ số là: 7 + 0 + 6 = 13 không chia hết cho 3 Nên 706 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 903 có tổng các chữ số là: 9 + 0 + 3 = 12 chia hết cho 3 Nên 903 chia hết cho 3 (thỏa mãn) +) Số 52081 có tổng các chữ số là: 5 + 2 + 0 + 8 + 1 = 16 không chia hết cho 3 Nên 52081 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 9401 có tổng các chữ số là: 9 + 4 +0 + 1 = 14 không chia hết cho 3 Nên 9401 không chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 903. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?"
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 54128 có tổng các chữ số là: 5 + 4 + 1 + 2 + 8 = 20 không chia hết cho 3 Nên 54128 không chia hết cho 3 Vậy đáp án là: SAI. Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai: Số 54128 chia hết cho 3"
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 8014272 có tổng các chữ số là: 8 + 0 + 1 + 4 + 2 + 7 + 2 = 24 chia hết cho 3 Nên 8014272 chia hết cho 3. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai: Số 8014272 chia hết cho 3"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-3-co-dap-an |
4 | b639f65f1c6d5fc962cba6ca098784ab | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. y = 60",
"B. y = 6",
"C. y = 600",
"D. y = 606"
],
"explanation": "Ta có: 4200 : y = 700 y = 4200 : 700 y = 6 Vậy đáp án đúng là y = 6. Chọn B Lưu ý : y là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 4200 : y = 700"
},
{
"choices": [
"A. y = 36",
"B. y = 3",
"C. y = 26",
"D. y = 23"
],
"explanation": "Ta có: y × 40 = 120 y = 120 : 40 y = 3 Vậy đáp án đúng là y = 3. Chọn B Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 40 = 120"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo bài ra ta có: 4500 : 500 = ............... Xoá hai chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia ta được 45 : 5 = 9 Hay 4500 : 500 = 9 Vậy thương cần tìm là 9. Lưu ý : Muốn tìm thương ta lấy số bị chia \"chia cho\" số chia.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo bài ra ta có: 420 : 70 = ............... Xoá một chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia ta được 42 : 7 = 6 Hay 420 : 70 = 6 Vậy thương cần tìm là 6. Lưu ý : Muốn tìm thương ta lấy số bị chia \"chia cho\" số chia.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{9}{\\underset{⏟}{7200:800}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}9$ Ta thấy 9 = 9 Nên 7200 : 800 = 9 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.",
"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ 7200:800\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}9$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-2-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-co-dap-an |
4 | c8abd0aac392db3b6b2852a56a66efbc | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Xác định quy luật của dãy số trên và tìm số còn thiếu điền vào ô trống. 36 = 34 + 2 38 = 36 + 2 Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 2 đơn vị. Nên số cần điền là 38 + 2 = 40 Mà 40 + 2 = 42 (thỏa mãn) Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên 40 là số chẵn. Vậy số cần điền là: 40 Lưu ý : Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 34, 36, 38, ..............., 42"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Xác định quy luật của dãy số trên và tìm số còn thiếu điền vào ô trống. 20 = 10 + 10 30 = 20 + 10 Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 10 đơn vị. Nên số cần điền là 30 + 10 = 40 Mà 40 + 10 = 50 (thỏa mãn) Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên 40 là số chẵn (thỏa mãn) Vậy số cần điền là: 40 Lưu ý : Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 10, 20, 30, ..............., 50"
},
{
"choices": [
"A. 43",
"B. 11",
"C. 20"
],
"explanation": "Xét chữ số tận cùng của mỗi số trên. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. Số 43 có chữ số tận cùng là 3 nên 43 không chia hết cho 2. Số 11 có chữ số tận cùng là 1 nên 11 không chia hết cho 2. Số 20 có chữ số tận cùng là 0 nên 20 chia hết cho 2. Vậy ta chọn đáp án đúng là 20. Chọn C Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. 834",
"B. 717",
"C. 561"
],
"explanation": "Xét chữ số tận cùng của mỗi số trên. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Số 834 có chữ số tận cùng là 4 nên 834 chia hết cho 2. Số 717 có chữ số tận cùng là 7 nên 717 không chia hết cho 2 Số 561 có chữ số tận cùng là 1 nên 561 không chia hết cho 2. Vậy ta chọn đáp án đúng là 834. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. 124",
"B. 302",
"C. 265",
"D. 516"
],
"explanation": "Xét chữ số tận cùng của từng số trên. Số nào có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ và không chia hết cho 2. Số 124 có chữ số tận cùng là 4 nên 124 chia hết cho 2. Nên 124 không phải là số lẻ. Số 302 có chữ số tận cùng là 2 nên 302 chia hết cho 2. Nên 302 không phải số lẻ. Số 516 có chữ số tận cùng là 6 nên 516 chia hết cho 2. Nên 516 không phải là số lẻ. Số 265 có chữ số tận cùng là 5 nên 265 không chia hết cho 2. Nên 265 là số lẻ. Vậy đáp án đúng là 265. Chọn C Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào là số lẻ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-co-dap-an |
4 | 92448129a9daefd3f9b51f92b2d93db8 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 9 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Số 333333 có tổng các chữ số là: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 Số 18 chia hết cho 9 nên 333333 chia hết cho 9. Nên khẳng định trên là sai. Vậy đáp án là: SAI. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)? Số 333333 không chia hết cho 9."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Số 9847516 có tổng các chữ số là: 9 + 8 + 4 + 7 + 5 + 1 + 6 = 40 Số 40 không chia hết cho 9 nên 9847516 không chia hết cho 9. Nên khẳng định trên là đúng. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)? Số 9847516 không chia hết cho 9."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Số 559816 có tổng các chữ số là: 5 + 5 + 9 + 8 + 1 + 6 = 34 Số 34 không chia hết cho 9 nên 559816 không chia hết cho 9. Nên khẳng định trên là sai. Vậy đáp án là: SAI. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)? Số 559816 chia hết cho 9."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,.., 9 khi nào được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì đó là số cần tìm Ta có: 9 + 3 = 12 Để 9 .....3 chia hết cho 9 Ta thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,...,9 Ta thấy ......= 6 thì 963 có tổng các chữ số là: 9 + 6 + 3 = 18 chia hết cho 9 Nên 963 chia hết cho 9. Ngoài ra không còn giá trị nào thích hợp. Vậy số cần điền là: 6 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 9.....3 chia hết cho 9."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,.., 9 khi nào được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì đó là số cần tìm Ta có: 4 + 9 = 13 Để 49… chia hết cho 9 Ta thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,...,9 Ta thấy …. = 5 thì 495 có tổng các chữ số là: 13 + 5 = 18 chia hết cho 9 Nên 495 chia hết cho 9. Ngoài ra không còn giá trị nào thích hợp. Vậy số cần điền là: 5 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 49 .... chia hết cho 9"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-9-co-dap-an |
4 | f225bb8874e190e3daffee90fac99246 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một tích cho một số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Biểu thức trên có dạng chia 1 tích cho 1 số Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia Ta có: (7 × 24) : 4 = 7 × (24 : 4) = 7 × 6 = 42 Vậy số cần điền là 42.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (7 × 24) : 4 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Biểu thức trên có dạng chia 1 tích cho 1 số Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia Ta có: (32 × 28) : 4 = (32 : 4) × 28 = 8 × 28 = 224 Vậy số cần điền là 224.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (32 × 28) : 4 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. (28 × 7) : 4",
"B. 7 + (28 : 4)",
"C. (28 : 4) – 7",
"D. (28 – 4) × 7"
],
"explanation": "Ta thấy: Biểu thức (28 × 7) : 4 có dạng 1 tích chia cho 1 số Biểu thức 7 + (28 : 4) có dạng 1 số cộng với 1 thương Biểu thức (28 : 4) – 7 có dạng 1 thương trừ đi 1 số Biểu thức (28 – 4) × 7 có dạng 1 hiệu nhân với 1 số. Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có dạng 1 tích chia cho 1 số?"
},
{
"choices": [
"A. (64 × 7) : 8",
"B. 7 + (64 : 8)",
"C. (64 : 8) × 7",
"D. (64 – 8) × 7"
],
"explanation": "Ta thấy: Biểu thức (64 × 7) : 8 có dạng 1 tích chia cho 1 số Biểu thức 7 + (64 : 8) có dạng 1 số cộng với 1 thương Biểu thức (64 : 8) × 7 có dạng 1 thương nhân với 1 số Biểu thức (64 – 8) × 7 có dạng 1 hiệu nhân với 1 số. Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có dạng 1 tích chia cho 1 số?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta thấy biểu thức (18 × 27) : 3 có dạng 1 tích chia cho 1 số Nên ta có (18 × 27) : 3 = 18 × (27 : 3) Vậy số cần điền là 3 Lưu ý : Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (18 × 27) : 3 = 18 × (27 : ...............)"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tich-cho-mot-so-co-dap-an |
4 | d3f8cbec6439286891674a97bcb38eed | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số cho một tích có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ta có: 112 : (7 × 4) = 112 : 7 : 4 = 16 : 4 = 4 Vậy số cần điền là 4.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 112 : (7 × 4) = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ta có: 945 : (7 × 5) = 945 : 7 : 5 = 135 : 5 = 27 Vậy số cần điền là 27.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 945 : (7 × 5) = ..............."
},
{
"choices": [
"A. Chia một số cho một tích",
"B. Chia một số cho một tổng",
"C. Chia một tích cho một số",
"D. Chia một tổng cho một số"
],
"explanation": "Biểu thức 48 : (2 × 3) có dạng: Chia một số cho một tích. Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức 48 : (2 × 3) có dạng:"
},
{
"choices": [
"A. là thừa số của tích 3 × 2",
"B. là tích",
"C. là tổng",
"D. là số hạng"
],
"explanation": "Biểu thức 12 : (3 × 2) thì 3 và 2 là các thừa số của tích 3 × 2. Chọn A",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong biểu thức sau 12 : (3 × 2), thì 3 và 2 được gọi là gì?"
},
{
"choices": [
"A. 40 : (2 × 10)",
"B. 40 : (30 – 10)",
"C. 40 : (10 + 10)",
"D. 40 : (2 + 18)"
],
"explanation": "Ta thấy: 40 : (2 × 10) có dạng chia 1 số cho 1 tích 40 : (30 – 10) có dạng chia 1 số cho 1 hiệu 40 : (10 + 10) có dạng chia 1 số cho 1 tổng 40 : (2 + 18) có dạng chia 1 số cho 1 tổng Vậy đáp án đúng là 40 : (2 × 10). Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết phép tính 40 : 20 dưới dạng chia một số cho một tích."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-so-cho-mot-tich-co-dap-an |
4 | 4db996d624af4df201eab1a471e4ce95 | Trắc nghiệp Bài tập nâng cao Quy đồng mẫu các phân số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số 3 phân số $ \\frac{2}{3};\\frac{3}{4};\\frac{7}{12}$ ta được 3 phân số $ \\frac{8}{12}$ ; $ \\frac{9}{12}$ ; ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền phân số tối giản vào ô trống sau: $ \\frac{3\\times 5\\times 7\\times 9}{5\\times 7\\times 3\\times 6}=\\frac{....}{....}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số 3 phân số $ \\frac{14}{17};\\frac{13}{51};\\frac{92}{153}$ ta được 3 phân số đó là $ \\frac{126}{153};...;\\frac{92}{153}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số 3 phân số $ \\frac{3}{2};\\frac{2}{3};\\frac{7}{5}$ ta được 3 phân số đó là $ \\frac{45}{30};...;\\frac{42}{30}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{15}{8};\\frac{6}{8}$",
"B. $ \\frac{2}{8};\\frac{3}{8}$",
"C. $ \\frac{1}{8};\\frac{3}{8}$",
"D. $ \\frac{7}{8};\\frac{10}{8}$"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết các phân số $ \\frac{63}{72};\\frac{20}{16}$ thành 2 phân số đều có mẫu số là 8. Vậy ta viết được các phân số lần lượt là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiep-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-3-quy-dong-mau-cac-phan-so-co-dap-an/66948 |
4 | 5eb507d84d54257d200017460ae420bf | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 3 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "A = 850 : 50 + 9945 – y A = 9962 Số 9962 có tổng các chữ số là: 9 + 9 + 6 + 2 = 26 Để A đạt giá trị lớn nhất và A chia hết cho 3 Thì y phải nhỏ nhất để các chữ số của A chia hết cho 3 Thử lần lượt y = 0, 1, 2,... Ta thấy y = 2 thì A = 9962 – 2 = 9960 A có tổng các chữ số là: 9 + 9 + 6 + 0 = 24 chia hết cho 3 Nên A chia hết cho 3 Vậy y = 2 thì A đạt giá trị lớn nhất và A chia hết cho 3 Vậy số cần điền là: 2 Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số của A. Tìm y nhỏ nhất để các chữ số của A chia hết cho 3, và A lớn nhất.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = 850 : 50 + 9945 – y. Tìm y để A đạt giá trị lớn nhất và A chia hết cho 3. Vậy y = ............"
},
{
"choices": [],
"explanation": "A = 1584 x 2 + 4905 : 9 + y A = 3713 + y Tổng các chữ số của số 3713 là: 3 + 7 + 1 + 3 = 14 Để A = 3713 + y chia hết cho 3 và y lớn nhất có một chữ số. Ta thử lần lượt y = 0, 1, 2,.., 9 ta thấy y = 1, y = 4, y = 7 là thích hợp để A chia hết cho 3 Với y = 1 ta có A = 3713 + 1 = 3714 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 1 + 4 = 15 chia hết cho 3. Nên A chia hết cho 3. Với y = 4 thì A = 3713 + 4 = 3717 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 1 + 7 = 18 chia hết cho 3 Nên A chia hết cho 3. Với y = 7 thì A = 3713 + 7 = 3720 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 2 + 0 = 12 chia hết cho 3. Nên A chia hết cho 3. Ngoài ra không còn giá trị nào của y phù hợp. Vậy y = 7 là số lớn nhất có một chữ số để A chia hết cho 3. Vậy số cần điền là: 7 Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số của A, tìm y lớn nhất có một chữ số A có tổng các chữ số chia hết cho 3.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = 1584 x 2 + 4905 : 9 + y. Tìm y lớn nhất có một chữ số để giá trị biểu thức A là số chia hết cho 3. Vậy y = ....."
},
{
"choices": [],
"explanation": "A = (9432 – 7328) x 42 – 9930 + y A = 78438 + y Số 78438 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 4 + 3 + 8 = 30 Để A đạt giá trị nhỏ nhất và A chia hết cho 3 thì y phải nhỏ nhất để các chữ số của A chia hết cho 3. Thử lần lượt y = 0, 1, 2,... Ta thấy y = 0 thì A = 78438 + 0 = 78438 A có tổng các chữ số là 30 chia hết cho 3. Nên A chia hết cho 3. Vậy y = 0 thì A đạt giá trị nhỏ nhất và A chia hết cho 3. Vậy số cần điền là: 0. Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số của A. Tìm y để các chữ số của A chia hết cho 3, và A nhỏ nhất.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = (9432 – 7328) x 42 – 9930 + y. Tìm y để A đạt giá trị nhỏ nhất và A chia hết cho 3. Vậy y = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 là số: 987 Số có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 5 là: 555. Tích là: 987 x 555 = 547785. Vậy số cần điền là: 547785.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tích giữa số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 với số có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 5 là: ....."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 là: 111. Số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 là số: 999. Tích là: 111 x 999 = 110889. Vậy số cần điền là: 110889.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 với với số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 là: ....."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-3-co-dap-an/66918 |
4 | 9dbde323228a7ec867a47c0792e0613c | Trắc nghiệp Bài tập Quy đồng mẫu các phân số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số $ \\frac{8}{10}$ và $ \\frac{6}{8}$ thành 2 phân số có mẫu số là 20. Vậy 2 phân số đó lần lượt là ............... và ..............."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Bạn Lan đã quy đồng mẫu số 2 phân số $ \\frac{5}{10}$ và $ \\frac{25}{75}$ thành 2 phân số đó là $ \\frac{3}{6}$ và $ \\frac{2}{6}$ . Theo em, bạn Lan đã quy đồng mẫu số các phân số đó đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{3}{10}$ và $ \\frac{7}{4}$ ta được 2 phân số là $ \\frac{6}{20}$ và ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{11}{15}$ và $ \\frac{1}{4}$ ta được 2 phân số là $ \\frac{44}{60}$ và ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số $ \\frac{8}{24}$ và $ \\frac{6}{42}$ thành 2 phân số có mẫu số là 21. Vậy 2 phân số đó lần lượt là ............... và ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiep-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-3-quy-dong-mau-cac-phan-so-co-dap-an/66947 |
4 | ba76bb3c941cf0abe91294b053a5e993 | Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 3 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 3",
"B. Không chia hết cho 3"
],
"explanation": "Ta có: A = 9142 + 32149 – 325 x 18 A = 35441 Tổng các chữ số của A là: 3 + 5 + 4 + 4 + 1 = 17 không chia hết cho 3 Nên A không chia hết cho 3. Vậy đáp án là: Không chia hết cho 3. Chọn A. Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 9142 + 32149 – 325 x 18. Giá trị biểu thức A có chia hết cho A không?"
},
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 3",
"B. Không chia hết cho 3"
],
"explanation": "Ta có: A = 9475 x 2 – 4135 A = 14815 Tổng các chữ số của A là: 1 + 4 + 8 + 1 + 5 = 19 không chia hết cho 3 Nên A không chia hết cho 3 Vậy đáp án là: Không chia hết cho 3. Chọn B Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 9475 x 2 – 4135. Giá trị biểu thức A có chia hết cho A không?"
},
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 3",
"B. Không chia hết cho 3"
],
"explanation": "Ta có: A = 8594 x 2 – 9772 A = 7416 Tổng các chữ số của A là: 7 + 4 + 1 + 6 = 18 chia hết cho 3 Nên A chia hết cho 3 Vậy đáp án là: Chia hết cho 3. Chọn A Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 8594 x 2 – 9772. Giá trị biểu thức A có chia hết cho A không?"
},
{
"choices": [
"A. 8750",
"B. 9416",
"C. 78518",
"D. 94131"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 8750 có tổng các chữ số là: 8 + 7 + 5 + 0 = 20 không chia hết cho 3 Nên 8750 không chia hết cho 3 Số 9416 có tổng các chữ số là: 9 + 4 + 1 + 6 = 20 không chia hết cho 3 Nên 9416 không chia hết cho 3 Số 78518 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 5 +1 + 8 =29 không chia hết cho 3 Nên 78518 không chia hết cho 3 Số 94131 có tổng các chữ số là: 9 + 4 + 1 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 3 Nên 94131 chia hết cho 3 Vậy đáp án là: 94131. Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?"
},
{
"choices": [
"A. 891154",
"B. 947056",
"C. 789412",
"D. 9118701"
],
"explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 891154 có tổng các chữ số là: 8 + 9 + 1 + 1 + 5 + 4 = 28 không chia hết cho 3 Nên 891154 không chia hết cho 3 Số 947056 có tổng các chữ số là: 9 + 4 + 7 + 0 + 5 + 6 = 31 không chia hết cho 3 Nên 947056 không chia hết cho 3 Số 789412 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 9 + 4 + 1 + 2 = 31 không chia hết cho 3 Nên 789412 không chia hết cho 3 Số 9118701 có tổng các chữ số là: 9 + 1 + 1 + 8 + 7 + 0 + 1 = 27 chia hết cho 3 Nên 9118701 chia hết cho 3 Vậy đáp án là: 9118701. Chọn D",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-3-co-dap-an/66917 |
4 | 9f1374c6ba8ce6c63527fe5217553274 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 5 | [
{
"choices": [
"A. Không chia hết cho 2 và 5",
"B. Chia 5 dư 2",
"C. Chia hết cho 2 và 5",
"D. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"
],
"explanation": "Tích của 875 với tổng của 918 và 25 là: 875 x (918 + 25) = 825125 Số 825125 có chữ số tận cùng là 5 nên 825125 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 Vậy đáp án đúng là: Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. Chọn D Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tích của 875 với tổng của 918 và 25 là số:"
},
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 5",
"B. Chia 5 dư 3",
"C. Chia hết cho 2 và 5",
"D. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"
],
"explanation": "Tích của hiệu giữa 1156824 với 99375 và 2 là: (1156824 – 99375) x 2 = 2114898 Số 2114898 có chữ số tận cùng là 8 nên 2114898 chia 5 dư 3 Vậy đáp án đúng là: Chia 5 dư 3. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tích của hiệu giữa 1156824 với 99375 và 2 là số"
},
{
"choices": [
"A. Không chia hết cho 2 và 5",
"B. Chia 5 dư 3",
"C. Chia hết cho 2 và 5",
"D. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"
],
"explanation": "Hiệu giữa một nửa của 1984792 với 94235 là: 1984792 : 2 – 94235 = 898161 Số 898161 có chữ số tận cùng là 1 nên 898161 không chia hết cho 2 và 5 Vậy đáp án đúng là: Không chia hết cho 2 và 5. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hiệu giữa một nửa của 1984792 với 94235 là số"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5. Nên số chia 5 dư 3 sẽ có chữ số tận cùng là: 0 + 3 = 3 hoặc 5 + 3 = 8 Nếu * = 3 thì 45833 có chữ số tận cùng là 3. Nên 45833 chia 5 dư 3 và không chia hết cho 2 (loại). Nếu * = 8 thì 45838 có chữ số tận cùng là 8. Nên 45838 chia 5 dư 3 và chia hết cho 2 (thỏa mãn). Vậy số cần điền là: 8.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 4583* chia 5 dư 3 và chia hết cho 2 Vậy * = ........."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Nên những số có chữ số tận cùng là 1, 3, 7, 9 không chia hết cho 2 và 5 Để 49103* là số nhỏ nhất không chia hết cho 2 và 5 thì * = 1 Vậy số cần điền là: 1 Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 49103* là số nhỏ nhất không chia hết cho 2 và 5 * = ........"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-5/66910 |
4 | de00ae5a56526a98172cd050bac29bce | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một tổng cho một số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Khi chia 1 tổng cho 1 số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy từng số hạng của tổng chia cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. Ta thấy (28 + 4) : 4 có dạng 1 tổng chia cho 1 số Mà 28 và 4 đều chia hết cho 4, nên ta có thể viết như sau: (28 + 4) : 4 = 28 : 4 + 4 : 4 Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (28 + 4) : 4 = 28 : 4 – 4 : 4. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Khi chia 1 tổng cho 1 số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy từng số hạng của tổng chia cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. Ta thấy (30 + 6) : 3 có dạng 1 tổng chia cho 1 số Mà 30 và 6 đều chia hết cho 3, nên ta có thể viết như sau: (30 + 6) : 3 = 30 : 3 + 6 : 3 Vậy ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (30 + 6) : 3 = 30 : 3 + 6 : 3. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. 60 : 3 + 18 : 3",
"B. 60 : 3 – 18",
"C. 60 – (18 : 3)",
"D. 60 : 3 – 18 : 3"
],
"explanation": "Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau Ta thấy biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Mà 60 và 18 đều chia hết cho 3, nên ta có: (60 – 18) : 3 = 60 : 3 – 18 : 3 Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (60 – 18) : 3 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 18 : 2 – 14",
"B. 18 : 2 – 14 : 2",
"C. 18 : 2 + 14 : 2",
"D. 18– (14 : 2)"
],
"explanation": "Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau Ta thấy biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Mà 18 và 14 đều chia hết cho 2, nên ta có: (18 – 14) : 2 = 18 : 2 – 14 : 2 Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (18 – 14) : 2 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: (20 + 12) : 2 = 20 : 2 + 12 : 2 = 10 + 6 = 16 Ta thấy 16 là giá trị của biểu thức (20 + 12) : 2 14 không phải là giá trị của biểu thức trên Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B Lưu ý : Khi chia 1 tổng cho 1 số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy từng số hạng của tổng chia cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức (20 + 12) : 2 là 14. Đúng hay sai?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tong-cho-mot-so-co-dap-an |
4 | f61327b7266bafcd110306f0c2e99e34 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 3 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{35616}{\\underset{⏟}{112\\times 318}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}35616$ Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \" . Chọn C Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 112\\times 318\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}35616$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{55836}{\\underset{⏟}{517\\times 108}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}55836$ Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 517\\times 108\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}55836$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 82 × (153 – 96) = 82 × 153 – 82 × 96 Vậy số cần điền vào ô trống là: 82 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 82 × (153 – 96) = ............... × 153 – 82 × 96"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 15 × 12 × 6 = 6 × 15 × 12 Vậy số cần điền vào ô trống là: 12 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 15 × 12 × 6 = 6 × 15 × ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{63648}{\\underset{⏟}{312\\times 204}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}63650$ Mà 63648 < 63650 Nên 312 × 204 < 63650 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 312\\times 204\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}63650$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-luyen-tap-chung-3-co-dap-an |
4 | 65856a241354ca0109fc8334fbcbd05d | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia cho số có một chữ số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia Ta có: 6750 : 6 = 1125 Vậy thương cần điền là 1125.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 6750, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia Theo bài ra ta có phép chia sau: 399246 : 6 = 66541 Vậy thương cần điền là 66541.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 399246, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 3556",
"B. y = 5365",
"C. y = 5356",
"D. y = 3565"
],
"explanation": "Ta có: y × 2 = 10730 y = 10730 : 2 y = 5365 Vậy đáp án đúng là y = 5365. Chọn B Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 2 = 10730"
},
{
"choices": [
"A. y = 14380",
"B. y = 13480",
"C. y = 13840",
"D. y = 14830"
],
"explanation": "Ta có: 69200 : y = 5 y = 69200 : 5 y = 13840 Vậy đáp án đúng là y = 13840. Chọn C Lưu ý : y là số chia – muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 69200 : y = 5"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{1}{2}$ của 5660 m là: 5660 : 2 = 2830 (m) Vậy số cần điền là 2830. Lưu ý : Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{2}$ của 5660 m là ............... m."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-mot-chu-so-co-dap-an |
4 | b97439a89eaa9df69f6552c68208a305 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có ba chữ số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}128\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1080\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}270\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17280}}$ 8 nhân 135 bằng 1080 2 nhân 135 bằng 270, viết lùi lại một chữ số. 1 nhân 135 bằng 135, viết lùi lại hai chữ số. Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 17280. Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: 1; 7; 2; 8; 0.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}128\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}723\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}112\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1446\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}723\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}723\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}80976}}$ 2 nhân 723 bằng 1446. 1 nhân 723 bằng 723, viết lùi lại một chữ số. 1 nhân 723 bằng 723, viết lùi lại một chữ số. Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 80976. Vậy số cần điền vào ô trống là: 80976.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 723 × 112 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}472\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2360\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1416\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}472\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}63720}}$ 5 nhân 472 bằng 2360. 3 nhân 472 bằng 1416, viết lùi lại một chữ số. 1 nhân 472 bằng 472, viết lùi lại hai chữ số. Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 63720. Vậy các số cần điền vào ô trống là: 6, 3, 7, 2, 0.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}472\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [
"A. y = 33150",
"B. y = 33250",
"C. y = 33350",
"D. y = 33450"
],
"explanation": "Ta có: y : 102 = 325 y = 325 × 102 y = 33150 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 33150. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 102 = 325"
},
{
"choices": [
"A. y = 59115",
"B. y = 59120",
"C. y = 59125",
"D. y = 59130"
],
"explanation": "Ta có: y : 125 = 473 y = 473 × 125 y = 59125 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 59125. Chọn C Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 125 = 473"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-co-dap-an |
4 | f718e9d997e877f1e4ccf1ce4a61f242 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có hai chữ số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta đặt tính và tính được $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}27\\\\ 15\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}135\\\\ 27\\end{array}}{405}}$ 5 nhân 27 bằng 135. 1 nhân 27 bằng 27, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 405. Vậy 27 × 15 = 405 Số cần điền vào ô trống là: 405.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 27 × 15 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta đặt tính và tính được: $ \\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\times \\begin{array}{c}34\\\\ 52\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}68\\\\ 170\\end{array}}{1768}}$ 2 nhân 34 bằng 68. 5 nhân 34 bằng 170, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 1768. Vậy số cần điền vào ô trống là: 1768.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 34 × 52 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1387\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17\\end{array}}{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}9709\\\\ \\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1387\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}23579}\\end{array}}$ 7 nhân 1387 bằng 9709. 1 nhân 1387 bằng 1387, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 23579. Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 2, 3, 5, 7, 9",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1387\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [
"A. y = 4365",
"B. y = 4366",
"C. y = 4367",
"D. y = 4368"
],
"explanation": "Ta có: y : 28 = 156 y = 156 × 28 y = 4368 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 4368. Chọn D Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 28 = 156"
},
{
"choices": [
"A. y = 3050",
"B. y = 3150",
"C. y = 3250",
"D. y = 3350"
],
"explanation": "Ta có: y : 15 = 210 y = 210 × 15 y = 3150 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 3150. Chọn B Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 15 = 210"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-co-dap-an |
4 | 079f1cacbd34f057ee88124d460439ea | Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 9 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 9",
"B. Không chia hết cho 9"
],
"explanation": "+ Tính giá trị biểu thức + Tính tổng các chữ số của A A = 8451 x 3 – 19113 A = 25353 – 19113 A = 6240 Số 6240 có tổng các chữ số là: 6 + 2 + 4 + 0 = 12 không chia hết cho 9 nên 6240 không chia hết cho 9. Vậy đáp án là: Không chia hết cho 9. Chọn B Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chi hết cho 9",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 8451 x 3 – 19113. Giá trị biểu thức A có chia hết cho 9 không?"
},
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 9",
"B. Không chia hết cho 9"
],
"explanation": "+ Tính giá trị biểu thức + Tính tổng các chữ số của A A = 9452 + 859 + 399 A = 10311 + 399 A = 10710 Số 10710 có tổng các chữ số là:1 + 0 + 7 + 1 + 0 = 9 chia hết cho 9 nên 10710 chia hết cho 9. Vậy đáp án là: Chia hết cho 9. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 9452 + 859 + 399. Giá trị biểu thức A có chia hết cho 9 không?"
},
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 9",
"B. Không chia hết cho 9"
],
"explanation": "+ Tính giá trị biểu thức + Tính tổng các chữ số của A A = 5472 : 3 + 9420 A = 1824 + 9420 A = 11244 Số 11244 có tổng các chữ số là: 1 + 1 + 2 + 4 + 4 = 12 không chia hết cho 9 nên 11244 không chia hết cho 9 Vậy đáp án là: Không chia hết cho 9. Chọn B Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 5472 : 3 + 9420. Giá trị biểu thức A có chia hết cho 9 không?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng các chữ số của 37576*: 3 + 7 + 5 + 7 + 6 + * = 28 + * Để 37576* chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải là số chia hết cho 9. Tức là 28+* phải chia hết cho 9. Và vì * là 1 số có giá trị từ 0 đến 9 nên tổng của 28+ * sẽ lớn hơn hoặc bằng 28 và nhỏ hơn 28+ 10 tức 38. Trong các số từ 28 đến 38 ta thấy chỉ có số 36 chia hết cho 9. Nên 28 + * = 36. Và * = 36 – 28 = 8. Vậy số cần điền là * = 8 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 37576* chia hết cho 9. * = .........."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng các chữ số của 599764* là: 5 + 9 + 9 + 7 + 6 + 4 + * = 40 + * Để 599764* chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải là số chia hết cho 9. Tức 40 + * chia hết cho 9. Vì * là số có 1 chữ số nên 40 + * lớn hơn hoặc bằng 40 và nhỏ hơn 40 + 10 = 50. Trong các số từ 40 đến 50 ta chỉ thấy duy nhất 45 chia hết cho 9. Vậy 40 + * = 45 và * = 45 – 40 = 5. Vậy số cần điền là * = 5 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 599764* chia hết cho 9. * = ........"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-9-co-dap-an/66913 |
4 | 0bc457d518c07181b801492d29402372 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \"",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: 24175 m 2 đọc là: Hai mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm mét vuông Vậy ta chọn đáp án: B \" Sai \"",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 24175 m 2 đọc là: Hai mươi tư nghìn một trăm bảy lăm mét vuông. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: Mét vuông viết tắt là: m 2 Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \"",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Mét vuông viết tắt là: m 2 . Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 25\\text{\\hspace{0.17em}}000\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}=\\mathrm{..........}\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 1{m}^{2}=\\mathrm{..........}d{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-met-vuong-co-dap-an |
4 | 5ceaeb65bee66c22d0f8e31bd91e4ee0 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Bằng cách nhân nhẩm ta có: 1 cộng 8 bằng 9 Viết 9 xen giữa 2 chữ số của 18, được 198. Nên 18 × 11 = 198 Vậy số cần điền vào ô trống là: 198.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 × 11 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Bằng cách nhân nhẩm ta có: 2 cộng 5 bằng 7 Viết 7 xen giữa 2 chữ số của 25, được 275. Nên 25 × 11 = 275 Vậy số cần điền vào ô trống là: 275.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 25 × 11 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Bằng cách nhân nhẩm ta có: 4 cộng 1 bằng 5 Viết 5 xen giữa 2 chữ số của 41, được 451. Nên 41 × 11 = 451 Vậy số cần điền vào ô trống là: 451.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 41 × 11 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B . <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{407}{\\underset{⏟}{37\\times 11}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}307$ Mà 407 > 307 Nên 37 × 11 > 307 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 37\\times 11\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}307$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{165}{\\underset{⏟}{15\\times 11}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}156$ Mà 165 > 156 nên 15 × 11 > 156 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 15\\times 11\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}156$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11-co-dap-an |
4 | 2e5f2601797d159ac0bb4430be824d0b | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số với một tổng có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5 × (4 + 6) = 5 × 4 + 5 × 6 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 × (4 + 6) = 5 × 4 + 5 × ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 3 × (5 + 7) = 3 × 5 + 3 × 7 Vậy số cần điền vào ô trống là: 5 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3 × (5 + 7) = 3 × ............... + 3 × 7"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 6 × (5 + 3) = 6 × 5 + 6 × 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 6 × (5 + 3) = 6 × 5 + 6 × ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5 × (2 + 6) = 5 × 2 + 5 × 6 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 × (2 + 6) = 5 × 2 + 5 × ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 310 × (3 + 5) = 310 × 3 + 310 × 5 = 930 + 1550 = 2480 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống từ trên xuống dưới là: 310 × 3 + 310 × 5; 930 + 1550; 2480 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính. Mẫu: 205 × (2 + 3) = 205 × 2 + 205 × 3 = 410 + 615 = 1025 Tính: 310 × (3 + 5) = ............... = ............... = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-tong-co-dap-an |
4 | fed9f136804a5710af760d4acfcdaeb3 | Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số với một hiệu có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 36 × (9 – 2) = 36 × 9 – 36 × 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 9 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 36 × (9 – 2) = 36 × ............... – 36 × 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1256 × (8 – 4) = 1256 × 8 – 1256 × 4 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1256 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1256 × (8 – 4) = ............... × 8 – 1256 × 4"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 205 × (7 – 3) = 205 × 7 – 205 × 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 205 × (7 – 3) = 205 × 7 – 205 × ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 2156 × (8 – 2) = 2156 × 8 – 2156 × 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2156 × (8 – 2) = 2156 × ............... – 2156 × 2"
},
{
"choices": [
"A. 5240",
"B. 5250",
"C. 5340",
"D. 5350"
],
"explanation": "Hướng dẫn: a × b – a × c = a × (b – c) Ta có: 534 × 12 – 534 × 2 = 534 × (12 – 2) = 534 × 10 = 5340 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 5340. Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 534 × 12 – 534 × 2 = ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-co-dap-an |
4 | 9753de74d0fb51b8d09eb915ee2638fd | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số cho một tích có đáp án | [
{
"choices": [
"A. e : (k × d)",
"B. e : (k : d)",
"C. e : (k – d)",
"D. e : (k + d)"
],
"explanation": "Dựa vào quy tắc chia 1 số cho 1 tích ta có: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ngược lại: khi chia một số lần lượt cho hai số, ta có thể lấy số bị chia chia cho tích của hai số còn lại Ta có: e : k : d = d : (k × d) Vậy đáp án đúng là e : (k × d). Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: e : k : d = ..............."
},
{
"choices": [
"A. h : (k × g)",
"B. h : (k : g)",
"C. h : (k – g)",
"D. h : (k + g)"
],
"explanation": "Dựa vào quy tắc chia 1 số cho 1 tích ta có: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ngược lại: khi chia một số lần lượt cho hai số, ta có thể lấy số bị chia chia cho tích của hai số còn lại Ta có: h : k : g = h : (k × g) Vậy đáp án đúng là h : (k × g). Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: h : k : g = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì a × b = 56, mà 56 = 7 × 8 Nên 168 : (a × b) = 168 : (7 × 8) Vậy số cần điền là 8.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu a × b = 56 thì $ 168:(a\\times b)=168:(7\\times ...............)$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì m × n = 24, ta có: 144 : (m × n) = 144 : 24 = 144 : (4 × 6) = 144 : 4 : 6 = 36 : 6 = 6 Vậy số cần điền là 6.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu m × n = 24 thì 144 : (m × n) = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số 117 ta được số mới đó là: 1170 Theo bài ra ta có: 1170 : 45 = ? Tách 45 thành tích của 9 và 5, ta có: 1170 : 45 = 1170 : (9 × 5) = 1170 : 9 : 5 = 130 : 5 = 26 Vậy số cần điền là 26.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số 117 thì được một số mới chia cho 45 bằng ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-so-cho-mot-tich-co-dap-an/66894 |
4 | c8e879e4dfd14b28e436b21af9749fc9 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tích cho một số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có B = 96 × 3 = 288 Vậy B : 4 = 288 : 4 = 72.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu B = 96 × 3 thì B : 4 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có D = 25 × 36 = 900 Vậy D : 9 = 900 : 9 = 100.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu D = 25 × 36 thì D : 9 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{522}{\\underset{⏟}{\\left(27\\times 58\\right):3}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{504}{\\underset{⏟}{\\left(84\\times 36\\right):6}}$ Mà 522 > 504 Nên (27 × 58) : 3 > (84 × 36) : 6 Vậy ta chọn dấu >. Chọn A Lưu ý : Muốn so sánh 2 biểu thức, trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó rồi so sánh các giá trị đó với nhau.",
"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ (27\\times 58):3\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}(84\\times 36):6$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{476}{\\underset{⏟}{\\left(35\\times 68\\right):5}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{760}{\\underset{⏟}{\\left(95\\times 24\\right):3}}$ Mà 476 < 760 Nên (35 × 68) : 5 < (95 × 24) : 3 Vậy ta chọn dấu <. Chọn B Lưu ý : Muốn so sánh 2 biểu thức, trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó rồi so sánh các giá trị đó với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ (35\\times 68):5\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}(95\\times 24):3$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tách 410 thành tích của hai thừa số Ta thấy 410 : 5 = 82 Hay 410 = 5 × 82 Nên ta có 410 : 5 = (5 × 82) : 5 Vậy số cần điền là 82.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 410 : 5 = (5 × ...............) : 5"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tich-cho-mot-so-co-dap-an/66898 |
4 | 3beabc7f63720f442c3bfc61b2b39da0 | Trắc nghiệm Bài tập Chia một số cho một tích có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Theo bài ra ta có: 288 : (9 × 8) = 288 : 9 : 8 = 32 : 8 = 4 Vậy số cần điền là 4.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 288 chia tích của 9 và 8 được kết quả là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo bài ra ta có: 245 : (7 × 5) = 245 : 7 : 5 = 35 : 5 = 7 Vậy số cần điền là 7.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 245 chia tích của 7 và 5 được kết quả là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Biết a = 27 thì giá trị của biểu thức a : (3 × 3) là: 27 : (3 × 3) = 27 : 9 = 3 Vậy số cần điền là 3.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết a = 27 thì giá trị của biểu thức a : (3 × 3) là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với m = 9 thì giá trị của biểu thức 288 : (m × 4) là: 288 : (9 × 4) = 288 : 9 : 4 = 32 : 4 = 8 Vậy số cần điền là 8.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu m = 9 thì 288 : (m × 4) = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 225 : (9 × 5)",
"B. 225 : 9 × 5"
],
"explanation": "Ta có: 225 : (9 × 5) = 225 : 9 : 5 = 25 : 5 = 5 225 : 9 × 5 = 25 × 5 = 125 Vậy 5 là giá trị của biểu thức: 225 : (9 × 5). Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 5 là giá trị của biểu thức nào?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-so-cho-mot-tich-co-dap-an/66893 |
4 | 0280e4fe76a3364ed511344647c2ca51 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 9 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Ta có hai số chia hết cho 9 thì tổng của chúng cũng chia hết cho 9 Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai: Tổng của hai số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Ta có: Trong 9 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng tồn tại một số chia hết cho 9 Nên tích của 9 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 9 Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai: Tích của 9 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 9."
},
{
"choices": [
"A. ĐÚNG",
"B. SAI"
],
"explanation": "Vì dụ: 3 và 6 là 2 số không chia hết cho 9 3 x 6 = 18 chia hết cho 9 Nên tích của hai số không chia hết cho 9 chưa chắc đã không chia hết cho 9 Vậy đáp án là: SAI. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai: Tích của hai số không chia hết cho 9 thì luôn không chia hết cho 9."
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 81",
"C. 36",
"D. 76"
],
"explanation": "Ta có vì số đó chia 5 dư 1 nên phải có chữ số tận cùng là 1 hoặc 6 Ta lại có số đó chia hết cho 2 nên phải có chữ số tận cùng là 6. Vậy ta chỉ xét số 36 và 76 Số 36 chia hết cho 9 Số 76 không chia hết cho 9 Vậy đáp án là: 36. Chọn C Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm số có hai chữ số sao cho số đó chia hết cho 9, chia cho 5 dư 1 và chia hết cho 2. Số đó là"
},
{
"choices": [
"A. m = 0",
"B. m = 7",
"C. m = 8",
"D. m = 9"
],
"explanation": "Ta có: Tổng các chữ số của là: 5 + 0 + 4 + m = 9 + m Để $ \\overline{504m}$ chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải bằng 9 hoặc 18 (vì m= 0, 1,..., 9) Nên m = 0 hoặc m = 9. Để $ \\overline{504m}$ chia hết cho 2 thì m phải là số chẵn. Vậy m = 0. Đáp án đúng là: m = 0. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay m bằng chữ số thích hợp để $ \\overline{504m}$ vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-9-co-dap-an/66914 |
4 | 90dc2db7f2a06e6d87001b7bf45fb68e | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 3",
"C. 4",
"D. 5"
],
"explanation": "Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 số trên trong các số vừa viết số nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Ta đếm số lượng các số chia hết cho 2 và điền vào ô trống Từ các số 3, 9, 8 ta viết được các số có 3 chữ số khác nhau là: 398, 389, 839, 893, 938, 983. Trong các số trên có: 398, 938 có chữ số tận cùng là 8 Nên 398, 938 chia hết cho 2. Ngoài ra không còn số nào chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: 2. Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ các số 3, 9, 8 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
],
"explanation": "Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 số trên trong các số vừa viết số nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Ta đếm số lượng các số chia hết cho 2 và điền vào ô trống Từ các số 4, 0, 8 ta viết được các số có 3 chữ số khác nhau là: 480, 408, 804, 840 Trong các số trên có: 480, 408, 804, 840 đều có chữ số tận cùng là 0 hặc 4, hoặc 8 Nên các số 480, 408, 804, 840 đều chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: 4. Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ các số 4, 0, 8 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "+ Trong 2 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chẵn, 1 số lẻ + Mà tích của 1 số chẵn và 1 số lẻ luôn là số chẵn nên tích luôn chia hết cho 2 Vậy đáp án là: đúng. Chọn A Lưu ý : Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Tích hai số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chẵn Mà tích của 1 số chẵn và 1 số bất kỳ (số lẻ hoặc số chẵn) luôn là số chẵn nên tích luôn chia hết cho 2. Vậy đáp án là: Đúng. Chọn A Lưu ý : Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2."
},
{
"choices": [
"A. A= 8459 – 1289 + 4235 – 9912",
"B. B = 267 + 250 + 1689 – 1590",
"C. C = 8241 – 9240 + 5811 – 1899",
"D. D = 49123 – 15830 + 65492"
],
"explanation": "Tính giá trị từng biểu thức trên. Giá trị biểu thức nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. A = 8459 – 1289 + 4235 – 9912 = 1493 B = 267 + 250 + 1689 – 1590 = 616 C = 8241 – 9240 + 5811 – 1899 = 2913 D = 49123 – 15830 + 65492 = 98785 Trong các số trên chỉ có số 616 có chữ số tận cùng là 6 nên 616 chia hết cho 2 Nên giái trị biểu thức B = 267 + 250 + 1689 – 1590 là số chia hết cho 2 Ngoài ra không còn số nào chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: B = 267 + 250 + 1689 – 1590.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 2?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-co-dap-an/66906 |
4 | 3f740427e074a80bf0c41d1d17872477 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: n × 35 + n × 45 = 3680 n × (35 + 45) = 3680 n × 80 = 3680 n= 3680 : 80 n= 46",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết n × 35 + n × 45 = 3680. Vậy n = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: a × 20 + a × 30 = 1350 a × (20 + 30) = 1350 a × 50 = 1350 a = 1350 : 50 a = 27.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết a × 20 + a × 30 = 1350. Vậy a = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thương của 840 và 30 là: 840 : 30 = 28 Vậy số cần tìm là 28. Lưu ý : Muốn tìm thương của hai số ta thực hiện phép tính chia.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm một số, biết số đó là thương của 840 và 30. Vậy số cần tìm là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số lớn nhất nhỏ hơn 721 là 720 Theo bài ra ta có: 720 chia số cần tìm bằng 40 Vậy số cần tìm là: 720 : 40 = 18.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm một số, biết nếu lấy số lớn nhất nhỏ hơn 721 chia cho số đó thì được kết quả là 40. Vậy số cần tìm đó là ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 45",
"B. y = 44",
"C. y = 54",
"D. y = 40"
],
"explanation": "Ta có: (y × 70) × 30 = 92400 y × 70 = 92400 : 30 y × 70 = 3080 y = 3080 : 70 y = 44 Vậy đáp án đúng là y = 44. Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: (y × 70) × 30 = 92400"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-2-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-co-dap-an/66902 |
4 | f032e3ea897ee0b1bba1603997d779b5 | Trắc nghiệm Bài tập Chia một tích cho một số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Bước 1:Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD (lấy số đo chiều dài nhân số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) Bước 2: Tìm diện tích hình chữ nhật MNPQ (lấy diện tích hình chữ nhật ABCD chia cho 4) Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 × 5 = 40 (cm 2 ) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 40 : 4 = 10 (cm 2 ) Đáp số: 10 cm 2",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng 5 cm, biết diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng $ \\frac{1}{4}$ diện tích hình chữ nhật ABCD. Vậy diện tích hình chữ nhật MNPQ là ............... cm 2"
},
{
"choices": [
"A. 125 can",
"B. 150 can",
"C. 400 can",
"D. 152 can"
],
"explanation": "Tóm tắt: Có 3 thùng. 1 thùng: 250 lít nước Chia đều vào các can 5 lít Có: .....can? Hướng dẫn: Bước 1: Tìm số lít nước của 3 thùng (lấy số nước của 1 thùng nhân 3) Bước 2: Tìm số can để chứa hết số nước của 3 thùng đó (lấy số nước của 3 thùng chia 5) Bài giải 3 thùng chứa được tất cả số lít nước là: 250 × 3 = 750 (lít) Để chứa hết tất cả số nước đó cần số can loại 5 lít là: 750 : 5 = 150 (can) Đáp số: 150 can. Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Có 3 thùng nước như nhau, biết mỗi thùng chứa được 250 lít nước. Sau đó người ta rót đều số nước đó vào các can loại 5 lít. Tính số can cần có để chứa hết số lít nước?"
},
{
"choices": [
"A. 80 bao",
"B. 30 bao",
"C. 50 bao",
"D. 20 bao"
],
"explanation": "Tóm tắt: 1 bao chứa: 100 kg muối 3 bao: ...kg muối? Chia đều thành các bao loại 6kg Có:......bao muối? Hướng dẫn: Bước 1: Tìm số kg muối của 3 bao (lấy số kg muối của 1 bao nhân với 3) Bước 2: Tìm số bao để chứa hết số muối đó (lấy số gạo của 3 bao chia cho 6) Bài giải 3 bao muối có tất cả số ki–lô–gam muối là: 100 × 3 = 300 (kg) Cần số bao loại 6 kg để chứa hết số muối đó là: 300 : 6 = 50 (bao) Đáp số: 50 bao. Chọn C",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cửa hàng có 3 bao muối loại 100 kg cần chia thành các bao loại 6 kg. Tính số bao loại 6 kg để chứa hết số muối."
},
{
"choices": [
"A. 360 túi",
"B. 306 túi",
"C. 160 túi",
"D. 40 túi"
],
"explanation": "Tóm tắt: 1 mảnh vườn: 240 kg 2 mảnh vườn: ...kg ? Chia đều thành các túi loại 3kg Có: ...túi? Hướng dẫn: Bước 1: Tìm số tỏi của 2 mảnh vườn (lấy số tỏi của 1 mảnh vườn nhân 2) Bước 2: Tìm số túi đựng hết số tỏi của 2 mảnh vườn (lấy số tỏi của 2 mảnh vườn chia 3) Bài giải Hai mảnh vườn đó thu hoạch được số ki–lô–gam tỏi khô là: 240 × 2 = 480 (kg) 480 kg tỏi đó chia được số túi là: 480 : 3 = 160 (túi) Đáp số: 160 túi. Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hai mảnh vườn trồng tỏi có diện tích bằng nhau, và mỗi mảnh đều thu hoạch được 240 kg tỏi khô. Người ta chia các củ tỏi khô thành từng túi 3kg để bán. Hỏi tất cả số tỏi đó chia được bao nhiêu túi như nhau?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tích của 104 và 64 là: 104 × 64 Số liền trước của 9 là 8 Theo bài ra ta có: (104 × 64) : 8 = 104 × (64 : 8) = 104 × 8 = 832 Vậy đáp án đúng là 832. Lưu ý : Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 104 và 64 chia số liền trước của 9 bằng ..............."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tich-cho-mot-so-co-dap-an/66897 |
4 | 84b5b8495eb437870676a6fb298dfbdb | Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Chia hết cho 2",
"B. Không chia hết cho 2"
],
"explanation": "Bước 1: Đặt tính rồi tính giá trị của biểu thức Bước 2: Xét chữ số tận cùng của kết quả vừa tính bước 1 Nếu số đó có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Nếu số đó có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 Số 10146 có chữ số tận cùng là 6 nên 10146 chia hết cho1 2. Vậy đáp án đúng là: Chia hết cho 2. Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị biểu thức: 11526 – 1380 là số chia hết cho 2 hay không chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. y = 36443",
"B. y = 36444",
"C. y = 36445",
"D. y = 36448"
],
"explanation": "Bước 1: Tính 32158 + 4285 = ? Bước 2: Vì y chia hết cho 2 nên ta chỉ xét các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 Và chọn số y sao cho 32158 < y < 36447 Vì y chia hết cho 2 nên ta chỉ xét y = 36444 và y = 36448. Nếu y = 36444 thì số 36444 có chữ số tận cùng là 4 Nên 36444 chia hết cho 2 Mà 36443 < 36444 < 36447 (thỏa mãn) Nếu y = 36448 mà 36448 > 36447 (loại) Vậy đáp án đúng là y = 36444. Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết y chia hết cho 2 và 32158 + 4285 < y < 36447"
},
{
"choices": [
"A. 85102 – 473",
"B. 4291 – 2386",
"C. 87105 – 8508",
"D. 8873 – 8505"
],
"explanation": "Tính giá trị từng biểu thức trên. Giá trị biểu thức nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 85102 – 473 = 84629 4291 – 2386 = 1905 87105 – 8508 = 78597 8873 – 8505 = 368 + Các số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 + Số 368 có chữ số tận cùng là 8 nên 368 chia hết cho 2 Nên 8873 – 8505 chia hết cho 2 + Các số 84629, 1905, 78597 có các chữ số tận cùng lần lượt là 9, 5, 7 Nên 84629, 1905, 78579 không chia hết cho 2 Vậy đáp án đúng là: 8873 – 8505. Chọn D",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép tính nào sau đây là số chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. 8024 – 1973",
"B. 85123 – 9307",
"C. 84123 – 9264",
"D. 8506 – 8125"
],
"explanation": "Tính giá trị từng biểu thức trên. Giá trị biểu thức nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 8024 – 1973 = 6051 85123 – 9307 = 75816 84123 – 9264 = 74859 8506 – 8125 = 381 + Các số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 + Số 75816 có chữ số tận cùng là 6 nên 75816 chia hết cho 2 Nên 85123 – 9307 chia hết cho 2 + Các số 6051, 74859, 381 có các chữ số tận cùng lần lượt là 1, 9, 1 Nên 6051, 74859, 381 không chia hết cho 2 Vậy đáp án đúng là: 85123 – 9307. Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép tính nào sau đây là số chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [
"A. * = 4",
"B. * = 7",
"C. * = 2",
"D. * = 8"
],
"explanation": "Thay từng giá trị của * vào và xét chữ số tận cùng Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 Nếu * = 4 thì 881024 có chữ số tận cùng là 4 Nên 881024 chia hết cho 2 (loại) Nếu * = 7 thì 881027 có chữ số tận cùng là 7 Nên 881027 không chia hết cho 2 (thỏa mãn) Nếu * = 2 thì 881022 có chữ số tận cùng là 2 Nên 881022 chia hết cho 2 (loại) Nếu * = 8 thì 881028 có chữ số tận cùng là 8 Nên 881028 chia hết cho 2 (loại) Vậy đáp án đúng là: * = 7. Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay * bằng chữ số thích hợp để 88102* không chia hết cho 2."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-co-dap-an/66905 |
4 | 5e35cbe83072cc000386c8a9bd40076d | Trắc nghiệm Bài tập Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Số tròn trăm liền trước của 13900 là 13800 Theo bài ra ta có: 13800 : 600 (hay 138 : 6 = 23) Nên ta có: số tròn trăm liền trước của 13900 chia 600 bằng 23 Vậy ta chọn đáp án : Sai. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số tròn trăm liền trước của 13900 chia 600 bằng 230. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Số tròn chục liền sau của 2040 là 2050 Theo bài ra ta có: 2050 : 50 (hay 205 : 5 = 41) Nên ta có: số tròn chục liền sau của 2040 chia 50 bằng 41 Vậy ta chọn đáp án : Đúng. Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số tròn chục liền sau của 2040 chia 50 bằng 41. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 30600 : 60 = 510 Vậy số cần điền là 510 Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 60 và ............... là 30600."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 5400 : 90 = 60 Vậy số cần điền là 60 Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 90 và ............... là 5400."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{25}{\\underset{⏟}{1000:40}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{25}{\\underset{⏟}{500:20}}$ Mà 25 = 25 Nên 1000 : 40 = 500 : 20 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C. Lưu ý : Khi so sánh 2 phép tính với nhau, trước hết ta phải tìm kết quả của 2 phép tính đó rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ 1000:40\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}500:20$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-2-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-co-dap-an/66901 |
4 | 64ab7f9265b30e5b553ce8e2a47213bd | Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 5 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Vì y là số chia hết cho 2 và 5 nên y phải có chữ số tận cùng là 0 Vậy y = 150 Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm y biết 420 : 3 < y < 155 và y chia hết cho 2 và 5. y = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Vì y chia hết cho 2 và 5 nên y phải có chữ số tận cùng là 0 Vậy y = 306690 Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm y biết 935 x 328 < y < 306691 và y chia hết cho 2 và 5. y = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Vì y chia hết cho 5 nên y = 84470. Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm y biết 99108 – 14639 < y < 84473 và y chia hết cho 5. y = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 11837 x 2 – 931",
"B. 88642 x 3 + 934",
"C. 8850 – 937 + 412",
"D. 9123 : 3 + 824"
],
"explanation": "Ta có: 11837 x 2 – 931 = 22473 88642 x 3 + 934 = 266860 8850 – 937 + 412 = 8325 9123 : 3 + 824 = 3865 Số 22743 có chữ số tận cùng là 3 nên 22743 không chia hết cho 5 (thỏa mãn). Số 266860 có chữ số tận cùng là 0 nên 266860 chia hết cho 5 (loại). Số 8325 có chữ số tận cùng là 5 nên 8325 chia hết cho 5 (loại). Số 3865 có chữ số tận cùng là 5 nên 3865 chia hết cho 5 (loại). Vậy đáp án đúng là: 11837 x 2 – 931. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả mỗi phép tính. Phép tính nào có kết quả là số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả phép tính nào là số không chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [
"A. 77809 – 1190 + 4729",
"B. 83505 + 1058 + 1902",
"C. 4719 x 23 – 1899",
"D. 947 x 138 – 9910"
],
"explanation": "Ta có: 77809 – 1190 + 4729 = 81348 83505 + 1058 + 1902 = 86465 4719 x 23 – 1899 = 106638 947 x 138 – 9910 = 120776 Số 81348 có chữ số tận cùng là 8 nên 81348 không chia hết cho 5 (loại). Số 86465 có chữ số tận cùng là 5 nên 86465 chia hết cho 5 (thỏa mãn). Số 106638 có chữ số tận cùng là 8 nên 106638 không chia hết cho 5 (loại). Số 120776 có chữ số tận cùng là 6 nên 120776 không chia hết cho 5 (loại). Vậy đáp án đúng là: 83505 + 1058 + 1902. Chọn B Lưu ý : Tính giá trị mỗi biểu thức. Biểu thức nào có giá trị là số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả phép tính nào là số chia hết cho 5?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-5/66909 |
4 | fc7f541b7cac404c4870690b5b37df53 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có ba chữ số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. y = 14250",
"B. y = 14260",
"C. y = 14270",
"D. y = 14280"
],
"explanation": "Ta có: y : 136 = 630 : 6 y : 136 = 105 y = 105 × 136 y = 14280 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 14280. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 136 = 630 : 6"
},
{
"choices": [
"A. y = 131550",
"B. y = 131560",
"C. y = 131570",
"D. y = 131580"
],
"explanation": "Ta có: y : 215 = 4284 : 7 y : 215 = 612 y = 612 × 215 y = 131580 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 131580. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 215 = 4284 : 7"
},
{
"choices": [
"A. y = 25125",
"B. y = 25126",
"C. y = 25127",
"D. y = 25128"
],
"explanation": "Ta có: y – 12356 = 103 × 124 y – 12356 = 12772 y = 12772 + 12356 y = 25128 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25128. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 12356 = 103 × 124"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{32956}{\\underset{⏟}{154\\times 214}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{46176}{\\underset{⏟}{148\\times 312}}$ Mà 32956 < 46176 Nên 154 × 214 < 148 × 312 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 154\\times 214\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}148\\times 312$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{115878}{\\underset{⏟}{534\\times 217}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{126538}{\\underset{⏟}{419\\times 302}}$ Mà 115878 < 126538 Nên 534 × 217 < 419 × 302 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 534\\times 217\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}419\\times 302$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-co-dap-an/66878 |
4 | 52c0733fa1c379b2e58d6ada4353a273 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có hai chữ số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 35 × 15 + 27 × 15 = (35 + 27) × 15 = 62 × 15 = 930 Vậy số cần điền vào ô trống là: 930 Lưu ý : a × b + a × c = a × (b + c)",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 35 × 15 + 27 × 15 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 128 + 46 × 17 = 128 + 782 = 910 Vậy số cần điền vào ô trống là: 910. Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 128 + 46 × 17 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tính từ trái qua phải ta được: 512 × 36 = 18432 18432 – 15434 = 2998 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 18432 , 2998.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)512}\\stackrel{\\times \\text{\\hspace{0.17em}}36}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{-15434}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tính từ trái qua phải ta được: 214 × 12 = 2568 2568 × 5 = 12840 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 2568 , 12840.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)214}\\stackrel{\\times \\text{\\hspace{0.17em}}12}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{\\times 5}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{2496}{\\underset{⏟}{52\\times 48}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{1406}{\\underset{⏟}{74\\times 19}}$ Mà 2496 > 1406 Nên 52 × 48 > 74 × 19 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 52\\times 48\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}74\\times 19$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-co-dap-an/66870 |
4 | f660f0bcba4fa570c93d63880e8fe576 | Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có ba chữ số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. y = 32400",
"B. y = 32401",
"C. y = 32402",
"D. y = 32403"
],
"explanation": "Ta có: 54127 – y = 213 × 102 54127 – y = 21726 y = 54127 – 21726 y = 32401 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 32401. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: 54127 – y = 213 × 102"
},
{
"choices": [
"A. y = 6550",
"B. y = 6551",
"C. y = 6552",
"D. y = 6553"
],
"explanation": "Ta có: y × 5 = 312 × 105 y × 5 = 32760 y = 32760 : 5 y = 6552 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 6552. Chọn C Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y × 5 = 312 × 105"
},
{
"choices": [
"A. y = 825",
"B. y = 826",
"C. y = 827",
"D. y = 828"
],
"explanation": "Ta có: y + 31200 = 314 × 102 y + 31200 = 32028 y= 32028 – 31200 y= 828 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 828. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y + 31200 = 314 × 102"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{23214}{\\underset{⏟}{219\\times 106}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{24008}{\\underset{⏟}{6002\\times 4}}$ Mà 23214 < 24008 Nên 219 × 106 < 6002 × 4 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 219\\times 106\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}6002\\times 4$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{21372}{\\underset{⏟}{156\\times 137}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\underset{21372}{\\underset{⏟}{17016+4356}}$ Nên 156 × 137 = 17016 + 4356 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 156\\times 137\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}17016+4356$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-co-dap-an/66877 |
4 | 41a6279047103ff15b0b7b5a90c91156 | Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có hai chữ số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta đặt tính và tính được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1284\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}52\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2568\\\\ 6420\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}66768}}$ 2 nhân 1284 bằng 2568. 5 nhân 1284 bằng 6420, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 66768. Vậy 1284 × 52 = 66768 Số cần điền vào ô trống là: 66768.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1284 × 52 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3578\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}42\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}7156\\\\ 14312\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}150276}}$ 2 nhân 3578 bằng 7156. 4 nhân 3578 bằng 14312, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 150276. Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1; 5; 0",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3578\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}42\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta đặt tính và tính được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}315\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}18\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2520\\\\ 315\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5670}}$ 8 nhân 315 bằng 2520. 1 nhân 315 bằng 315, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 5670. Vậy 315 × 18 = 5670 Số cần điền vào ô trống là: 5670.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 315 × 18 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 133195",
"B. y = 133196",
"C. y = 133295",
"D. y = 133296"
],
"explanation": "Ta có: y : 28 = 1567 + 3190 y : 28 = 4757 y = 4757 × 28 y = 133196 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 133196. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 28 = 1567 + 3190"
},
{
"choices": [
"A. y = 38320",
"B. y = 38330",
"C. y = 38340",
"D. y = 38350"
],
"explanation": "Ta có: y : 45 = 284 × 3 y : 45 = 852 y = 852 × 45 y = 38340 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 38340. Chọn C Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 45 = 284 × 3"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-co-dap-an/66869 |
4 | 12a3a2630632fd5d7253db6ee91a91ee | Trắc nghiệm Bài tập Chia cho số có một chữ số có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 4473 lần",
"B. 4734 lần",
"C. 4743 lần",
"D. 443 lần"
],
"explanation": "Muốn biết số lớn gấp số bé bao nhiêu lần ta lấy số lớn chia cho số bé 22365 gấp số 5 số lần là: 22365 : 5 = 4473 (lần) Vậy đáp án đúng là 4473 lần. Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 22365 gấp số 5 bao nhiêu lần?"
},
{
"choices": [
"A. 3474 lần",
"B. 3745 lần",
"C. 3744 lần",
"D. 3447 lần"
],
"explanation": "Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé 33696 gấp số 9 số lần là: 33696 : 9 = 3744 (lần) Vậy đáp án đúng là 3744 lần. Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 33696 gấp số 9 bao nhiêu lần?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia Ta có: 76239 : 3 = 25413 Vậy thừa số cần điền là 25413.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia Ta có: 42580 : 5 = 8516 Vậy thừa số cần điền là 8516.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:"
},
{
"choices": [
"A. 7177",
"B. 7717",
"C. 7771",
"D. 7176"
],
"explanation": "Số cần tìm là số chia – muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Số chia của phép chia đó là: 64593 : 9 = 7177 Vậy số cần tìm là 7177. Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho phép tính sau: $ 64593:\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}=9$ . Số thích hợp thay cho ô trống trên là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66889 |
4 | 3e188bf89c85171ed5af21023b5b5401 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia cho số có một chữ số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số 13485 có: + chữ số hàng nghìn là 3 và có giá trị là 3000 + chữ số hàng đơn vị là 5, có giá trị là 5 Vậy số 13485 có chữ số hàng nghìn gấp chữ số hàng đơn vị số lần là: 3000 : 5 = 600 (lần) Vậy số cần điền là 600.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Chữ số hàng nghìn của số 13485 gấp chữ số hàng đơn vị của số đó ............... lần."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số 34578 có: + chữ số hàng nghìn là 4 và có giá trị là 4000 + chữ số hàng đơn vị là 8, có giá trị là 8 Vậy số 34578 có chữ số hàng nghìn gấp chữ số hàng đơn vị số lần là: 4000 : 8 = 500 (lần) Vậy số cần điền là 500.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Chữ số hàng nghìn của số 34578 gấp chữ số hàng đơn vị của số đó ............... lần."
},
{
"choices": [
"A. 6020",
"B. 6220",
"C. 6120",
"D. 12040"
],
"explanation": "Ta có a × 6 = 72240 Nên a = 72240 : 6 = 12040 Vậy a : 2 = 12040 : 2 = 6020 Do đó đáp án đúng là 6020. Chọn A",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Nếu a × 6 = 72240 thì a : 2 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 4120",
"B. 842",
"C. 4102",
"D. 824"
],
"explanation": "Nếu d × 5 = 20600, thì d = 20600 : 5 = 4120 Vậy d : 5 = 4120 : 5 = 824 Do đó đáp án đúng là 824. Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Nếu d × 5 = 20600, thì d : 5 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong phép chia có dư, ta có: Số chia = (số bị chia – số dư) : thương Theo bài ra ta có: Số chia là: (68 – 5): 9 = 63 : 9 = 7 Vậy số chia cần điền là 7 Lưu ý : Trong phép chia có dư, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia trừ đi số dư rồi mới chia cho thương",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66890 |
4 | 58dfceaffe482b55d82469e6bab2bff2 | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 3 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 589 kg = 500kg + 89 kg = 5 tạ + 89 kg = 5 tạ 89 kg Vậy số cần điền vào ô trống là: 5; 89.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 589 kg = ............... tạ ............... kg"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}347d{m}^{2}=300d{m}^{2}+47d{m}^{2}\\\\ =3{m}^{2}+47d{m}^{2}\\\\ =3{m}^{2}47d{m}^{2}\\end{array}$ Vậy các số cần điền vào ô trống là: 3; 47.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 347d{m}^{2}=\\mathrm{.............}{m}^{2}=\\mathrm{...........}d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 7 tạ 12 kg = 7 tạ + 12 kg = 700 kg + 12 kg = 712 kg Vậy số cần điền vào ô trống là: 712.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 7 tạ 12 kg = ............... kg"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{101200}{\\underset{⏟}{\\left(12856-11976\\right)\\times 115}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{118695}{\\underset{⏟}{579\\times 205}}$ Mà 101200 < 118695 Nên (12856 – 11976) × 115 < 579 × 205 Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (12856–11976)\\times 115\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}579\\times 205$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: $ \\underset{110852}{\\underset{⏟}{214\\times 518}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{65365}{\\underset{⏟}{290\\times 184+12005}}$ Mà 110852 > 65365 Nên 214 × 518 > 290 × 184 + 12005 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 214\\times 518\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}290\\times 184+12005$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-luyen-tap-chung-3-co-dap-an/66882 |
4 | 941b68652b0866343176318f08b872ba | Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Mét vuông có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Nếu biểu thức có phép tính nhân, chia và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân, chia trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 37{m}^{2}\\times 5+156{m}^{2}:6=\\mathrm{...........}\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Nếu biểu thức có phép tính nhân, chia và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân, chia trước, tính phép trừ sau.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 15{m}^{2}\\times 8\\text{\\hspace{0.17em}}-272\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}:8=\\mathrm{.............}{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính chia và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép chia trước, tính phép cộng sau",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 432{m}^{2}:9+608{m}^{2}:8=\\mathrm{.......}{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 25{m}^{2}18d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}1259d{m}^{2}\\times 2$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 2416{m}^{2}:4\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}121{m}^{2}\\times 5$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-met-vuong-co-dap-an/66858 |
Subsets and Splits