input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Bênyl trong mặc chiếc yếm màu đỏ thắm | Bên trong mặc chiếc yếm màu đỏ thắm | ['Bênyl', 'trong', 'mặc', 'chiếc', 'yếm', 'màu', 'đỏ', 'thắm'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Tắt lưn lụ màu hồng đào hoặ thiên lý | Thắt lưng lụa màu hồng đào hoặc thiên lý | ['Tắt', 'lưn', 'lụ', 'màu', 'hồng', 'đào', 'hoặ', 'thiên', 'lý'] | [5, 5, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0] | Missing Letter Error |
Áo mặc với váy màu đen, đầu đội nón quai thao càng làm tăng thêm nét duyên dáng của người phụ nữ | Áo mặc với váy màu đen, đầu đội nón quai thao càng làm tăng thêm nét duyên dáng của người phụ nữ | ['Áo', 'mặc', 'với', 'váy', 'màu', 'đen,', 'đầu', 'đội', 'nón', 'quai', 'thao', 'càng', 'làm', 'tăng', 'thêm', 'nét', 'duyên', 'dáng', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nhuwng sau moojt thofwi gian aso tuws thaan dduwowjc casch taan ddeer giarm chees nest daan dax lao ddoojng vaf tawng dasng daasp sang trojng khuee casc | Nhưng sau một thời gian áo tứ thân được cách tân để giảm chế nét dân dã lao động và tăng dáng dấp sang trọng khuê các | ['Nhuwng', 'sau', 'moojt', 'thofwi', 'gian', 'aso', 'tuws', 'thaan', 'dduwowjc', 'casch', 'taan', 'ddeer', 'giarm', 'chees', 'nest', 'daan', 'dax', 'lao', 'ddoojng', 'vaf', 'tawng', 'dasng', 'daasp', 'sang', 'trojng', 'khuee', 'casc'] | [1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Thees laf chieesc aso ngux thaan ra ddowfi | Thế là chiếc áo ngũ thân ra đời | ['Thees', 'laf', 'chieesc', 'aso', 'ngux', 'thaan', 'ra', 'ddowfi'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Áo ngũ thân được cải tiến ở trỗ vạt nửa trước phải nay được thu bé thành vạt con; thêm một vạt thứ năm be bé nằm ở dưới vạt trước | Áo ngũ thân được cải tiến ở chỗ vạt nửa trước phải nay được thu bé thành vạt con; thêm một vạt thứ năm be bé nằm ở dưới vạt trước | ['Áo', 'ngũ', 'thân', 'được', 'cải', 'tiến', 'ở', 'trỗ', 'vạt', 'nửa', 'trước', 'phải', 'nay', 'được', 'thu', 'bé', 'thành', 'vạt', 'con;', 'thêm', 'một', 'vạt', 'thứ', 'năm', 'be', 'bé', 'nằm', 'ở', 'dưới', 'vạt', 'trước'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
A1o che ki1n tha6n hi2nh kho6ng d9e63 ho73 a1o lo1t | Áo che kín thân hình không để hở áo lót | ['A1o', 'che', 'ki1n', 'tha6n', 'hi2nh', 'kho6ng', 'd9e63', 'ho73', 'a1o', 'lo1t'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Mo64i va5t co1 hai tha6n no61i so16ng tu7o75ng tru7ng cho tu71 tha6n phu5 ma64u va2 va5t con na28m du7o71i va5t tru7o71c tu7o75ng tru7ng cho ngu7o72i ma85c | Mỗi vạt có hai thân nối sống tượng trưng cho tứ thân phụ mẫu và vạt con nằm dưới vạt trước tượng trưng cho người mặc | ['Mo64i', 'va5t', 'co1', 'hai', 'tha6n', 'no61i', 'so16ng', 'tu7o75ng', 'tru7ng', 'cho', 'tu71', 'tha6n', 'phu5', 'ma64u', 'va2', 'va5t', 'con', 'na28m', 'du7o71i', 'va5t', 'tru7o71c', 'tu7o75ng', 'tru7ng', 'cho', 'ngu7o72i', 'ma85c'] | [2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Năm hột nút nằm cân sứng chên năm vị trí cố định, giữ tro chiếc áo được ngay thẳng, kín đáo tượng trưng cho năm đạo làm người: Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín | Năm hột nút nằm cân xứng trên năm vị trí cố định, giữ cho chiếc áo được ngay thẳng, kín đáo tượng trưng cho năm đạo làm người: Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín | ['Năm', 'hột', 'nút', 'nằm', 'cân', 'sứng', 'chên', 'năm', 'vị', 'trí', 'cố', 'định,', 'giữ', 'tro', 'chiếc', 'áo', 'được', 'ngay', 'thẳng,', 'kín', 'đáo', 'tượng', 'trưng', 'cho', 'năm', 'đạo', 'làm', 'người:', 'Nhân,', 'Lễ,', 'Nghĩa,', 'Trí,', 'Tín'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nhuwng ddeesn thowfi Phasp thuojoc, chieesc aso dafi laji mojot laafn nuwxa thay ddoori | Nhưng đến thời Pháp thuộc, chiếc áo dài lại một lần nữa thay đổi | ['Nhuwng', 'ddeesn', 'thowfi', 'Phasp', 'thuojoc,', 'chieesc', 'aso', 'dafi', 'laji', 'mojot', 'laafn', 'nuwxa', 'thay', 'ddoori'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
"Lemur" rà tên tiếng Pháp để chỉ chiếc áo dài cách tân | "Lemur" là tên tiếng Pháp để chỉ chiếc áo dài cách tân | ['"Lemur"', 'rà', 'tên', 'tiếng', 'Pháp', 'để', 'chỉ', 'chiếc', 'áo', 'dài', 'cách', 'tân'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Chie61c a1o da2i na2y do ngu7o72i ho5a si4 co1 te6n la2 Ca1t Tu7o72ng sa1ng ta5o ra | Chiếc áo dài này do người họa sĩ có tên là Cát Tường sáng tạo ra | ['Chie61c', 'a1o', 'da2i', 'na2y', 'do', 'ngu7o72i', 'ho5a', 'si4', 'co1', 'te6n', 'la2', 'Ca1t', 'Tu7o72ng', 'sa1ng', 'ta5o', 'ra'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Bốno vạt trước và sau thucy gọn thành hai tà trước sau | Bốn vạt trước và sau thu gọn thành hai tà trước sau | ['Bốno', 'vạt', 'trước', 'và', 'sau', 'thucy', 'gọn', 'thành', 'hai', 'tà', 'trước', 'sau'] | [4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Vạt chước giài chấm đất tăng thêm sự duyên dáng và uyển chuyển | Vạt trước dài chấm đất tăng thêm sự duyên dáng và uyển chuyển | ['Vạt', 'chước', 'giài', 'chấm', 'đất', 'tăng', 'thêm', 'sự', 'duyên', 'dáng', 'và', 'uyển', 'chuyển'] | [0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Ha2ng nu1t phi1a tru7o71c cu3a a1o d9u7o75c chuye63n do5c qua hai vai va2 cha5y do5c mo56t be6n su7o72n | Hàng nút phía trước của áo được chuyển dọc qua hai vai và chạy dọc một bên sườn | ['Ha2ng', 'nu1t', 'phi1a', 'tru7o71c', 'cu3a', 'a1o', 'd9u7o75c', 'chuye63n', 'do5c', 'qua', 'hai', 'vai', 'va2', 'cha5y', 'do5c', 'mo56t', 'be6n', 'su7o72n'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Áo may ráp vai, tay phồng, cổ bồng hoặc hở | Áo may ráp vai, tay phồng, cổ bồng hoặc hở | ['Áo', 'may', 'ráp', 'vai,', 'tay', 'phồng,', 'cổ', 'bồng', 'hoặc', 'hở'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
D9e63 cho d9u1ng mo61t, a1o Ca1t Tu7o72ng pha3i ma85c vo71i qua62n sa tanh tra81ng, d9i gia2y cao, ca62m bo1p d9a26m | Để cho đúng mốt, áo Cát Tường phải mặc với quần sa tanh trắng, đi giày cao, cầm bóp đầm | ['D9e63', 'cho', 'd9u1ng', 'mo61t,', 'a1o', 'Ca1t', 'Tu7o72ng', 'pha3i', 'ma85c', 'vo71i', 'qua62n', 'sa', 'tanh', 'tra81ng,', 'd9i', 'gia2y', 'cao,', 'ca62m', 'bo1p', 'd9a26m'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Do sã hội vẫn còn trưa cởi mở với cách ăn mặc này nên chiếc áo không được nhiều người chấp nhận vì họ cho là "đĩ thõa" (phản ánh của Vũ Trọng Phụng trong tác phẩm, "Số đỏ" đã chứng minh điều đó) | Do xã hội vẫn còn chưa cởi mở với cách ăn mặc này nên chiếc áo không được nhiều người chấp nhận vì họ cho là "đĩ thõa" (phản ánh của Vũ Trọng Phụng trong tác phẩm, "Số đỏ" đã chứng minh điều đó) | ['Do', 'sã', 'hội', 'vẫn', 'còn', 'trưa', 'cởi', 'mở', 'với', 'cách', 'ăn', 'mặc', 'này', 'nên', 'chiếc', 'áo', 'không', 'được', 'nhiều', 'người', 'chấp', 'nhận', 'vì', 'họ', 'cho', 'là', '"đĩ', 'thõa"', '(phản', 'ánh', 'của', 'Vũ', 'Trọng', 'Phụng', 'trong', 'tác', 'phẩm,', '"Số', 'đỏ"', 'đã', 'chứng', 'minh', 'điều', 'đó)'] | [0, 6, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Năm 1943, họa sĩ Lê Phổ đã bỏ bớt những nét cứng nhắc của áo Cát Tường, đưa thêm một số yếu tố dân tộc của áo tứ thân, ngũ thân đã tạo ra kiểu áo vạt dài cổ kính, ôm sát thân người, trong khi hai vạt trước tự do bay lượn | Năm 1943, họa sĩ Lê Phổ đã bỏ bớt những nét cứng nhắc của áo Cát Tường, đưa thêm một số yếu tố dân tộc của áo tứ thân, ngũ thân đã tạo ra kiểu áo vạt dài cổ kính, ôm sát thân người, trong khi hai vạt trước tự do bay lượn | ['Năm', '1943,', 'họa', 'sĩ', 'Lê', 'Phổ', 'đã', 'bỏ', 'bớt', 'những', 'nét', 'cứng', 'nhắc', 'của', 'áo', 'Cát', 'Tường,', 'đưa', 'thêm', 'một', 'số', 'yếu', 'tố', 'dân', 'tộc', 'của', 'áo', 'tứ', 'thân,', 'ngũ', 'thân', 'đã', 'tạo', 'ra', 'kiểu', 'áo', 'vạt', 'dài', 'cổ', 'kính,', 'ôm', 'sát', 'thân', 'người,', 'trong', 'khi', 'hai', 'vạt', 'trước', 'tự', 'do', 'bay', 'lượn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Sự dung hòa này được giới nữ thời đó hoan nghênhna nhiệton liệt | Sự dung hòa này được giới nữ thời đó hoan nghênh nhiệt liệt | ['Sự', 'dung', 'hòa', 'này', 'được', 'giới', 'nữ', 'thời', 'đó', 'hoan', 'nghênhna', 'nhiệton', 'liệt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0] | Excess Letter Error |
Tu72 d9a61y, a1o da2i Vie65t Nam d9a4 ti2m d9u7o75c hi2nh ha2i chua36n mu75c cu3a no1 va2 tu72 d9a61y d9e61n nay du2 tra3i qua bao tha8ng tra26m, bao la62n ca1ch ta6n, hi2nh da5ng chie61c a1o da2i ve62 co7 ba3n va64n d9u7o75c giu74 nguye6n | Từ đấy, áo dài Việt Nam đã tìm được hình hài chuẩn mực của nó và từ đấy đến nay dù trải qua bao thăng trầm, bao lần cách tân, hình dạng chiếc áo dài về cơ bản vẫn được giữ nguyên | ['Tu72', 'd9a61y,', 'a1o', 'da2i', 'Vie65t', 'Nam', 'd9a4', 'ti2m', 'd9u7o75c', 'hi2nh', 'ha2i', 'chua36n', 'mu75c', 'cu3a', 'no1', 'va2', 'tu72', 'd9a61y', 'd9e61n', 'nay', 'du2', 'tra3i', 'qua', 'bao', 'tha8ng', 'tra26m,', 'bao', 'la62n', 'ca1ch', 'ta6n,', 'hi2nh', 'da5ng', 'chie61c', 'a1o', 'da2i', 've62', 'co7', 'ba3n', 'va64n', 'd9u7o75c', 'giu74', 'nguye6n'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Cho to17i nga2y nay, chie61c a1o da2i d9a4 d9u7o75c thay d9o63i ra61t nhie62u | Cho tới ngày nay, chiếc áo dài đã được thay đổi rất nhiều | ['Cho', 'to17i', 'nga2y', 'nay,', 'chie61c', 'a1o', 'da2i', 'd9a4', 'd9u7o75c', 'thay', 'd9o63i', 'ra61t', 'nhie62u'] | [0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Co63 a1o co63 d9ie63n cao 4 - 5 cm, khoe1t hi2nh chu74 V tru7o71c co36 | Cổ áo cổ điển cao 4 - 5 cm, khoét hình chữ V trước cổ | ['Co63', 'a1o', 'co63', 'd9ie63n', 'cao', '4', '-', '5', 'cm,', 'khoe1t', 'hi2nh', 'chu74', 'V', 'tru7o71c', 'co36'] | [2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Coro aso lafm tawng theem nest ddejp cura chieesc coro cao ba ngaasn trawsng ngaafn cura nguwofwi phuj nuwx | Cổ áo làm tăng thêm nét đẹp của chiếc cổ cao ba ngấn trắng ngần của người phụ nữ | ['Coro', 'aso', 'lafm', 'tawng', 'theem', 'nest', 'ddejp', 'cura', 'chieesc', 'coro', 'cao', 'ba', 'ngaasn', 'trawsng', 'ngaafn', 'cura', 'nguwofwi', 'phuj', 'nuwx'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Phần eo được chít bn làm nổi bật đường cong thon thả của chiếc lưng ong của người phụ nữ | Phần eo được chít ben làm nổi bật đường cong thon thả của chiếc lưng ong của người phụ nữ | ['Phần', 'eo', 'được', 'chít', 'bn', 'làm', 'nổi', 'bật', 'đường', 'cong', 'thon', 'thả', 'của', 'chiếc', 'lưng', 'ong', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Cuc ao la loai cuc bam, duoc bo tri cai tu co qua vai xuong eo | Cúc áo là loại cúc bấm, được bố trí cài từ cổ qua vai xuống eo | ['Cuc', 'ao', 'la', 'loai', 'cuc', 'bam,', 'duoc', 'bo', 'tri', 'cai', 'tu', 'co', 'qua', 'vai', 'xuong', 'eo'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Từ eo, thân áo được sẻ thành hai tà dài đến mắt cá chân | Từ eo, thân áo được xẻ thành hai tà dài đến mắt cá chân | ['Từ', 'eo,', 'thân', 'áo', 'được', 'sẻ', 'thành', 'hai', 'tà', 'dài', 'đến', 'mắt', 'cá', 'chân'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Ống tay áo may từ vai ôm sáten cánh taym dài qua khỏi cổ tay | Ống tay áo may từ vai ôm sát cánh tay dài qua khỏi cổ tay | ['Ống', 'tay', 'áo', 'may', 'từ', 'vai', 'ôm', 'sáten', 'cánh', 'taym', 'dài', 'qua', 'khỏi', 'cổ', 'tay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
A1o thu7o72ng ma58c vo17i qua62n lu5a co1 ma2u sa81c ha2i ho2a vo71i a1o | Áo thường mặc với quần lụa có màu sắc hài hòa với áo | ['A1o', 'thu7o72ng', 'ma58c', 'vo17i', 'qua62n', 'lu5a', 'co1', 'ma2u', 'sa81c', 'ha2i', 'ho2a', 'vo71i', 'a1o'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
A1o da2i thu7o72ng d9u7o75c may ba82ng lu5a to7 ta28m, nhung, voan, the, | Áo dài thường được may bằng lụa tơ tằm, nhung, voan, the, | ['A1o', 'da2i', 'thu7o72ng', 'd9u7o75c', 'may', 'ba82ng', 'lu5a', 'to7', 'ta28m,', 'nhung,', 'voan,', 'the,'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0] | VNI Typing Error |
Nhung co su lua chon chung la nen chon loai vai mem, ru | Nhưng có sự lựa chọn chung là nên chọn loại vải mềm, rũ | ['Nhung', 'co', 'su', 'lua', 'chon', 'chung', 'la', 'nen', 'chon', 'loai', 'vai', 'mem,', 'ru'] | [3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
De lam tang them net duyen dang, khi mac ao dai phu nu thuong doi non la | Để làm tăng thêm nét duyên dáng, khi mặc áo dài phụ nữ thường đội nón lá | ['De', 'lam', 'tang', 'them', 'net', 'duyen', 'dang,', 'khi', 'mac', 'ao', 'dai', 'phu', 'nu', 'thuong', 'doi', 'non', 'la'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
O73 d9o62ng ba82ng Nam bo65, a1o da2i d9u7o75c ca3i bie6n tha2nh a1o ba2 ba ma85c vo71i qua26n d9en o61ng ro65ng d9e63 tie65n vie56c lao d9o65ng | Ở đồng bằng Nam bộ, áo dài được cải biên thành áo bà ba mặc với quần đen ống rộng để tiện việc lao động | ['O73', 'd9o62ng', 'ba82ng', 'Nam', 'bo65,', 'a1o', 'da2i', 'd9u7o75c', 'ca3i', 'bie6n', 'tha2nh', 'a1o', 'ba2', 'ba', 'ma85c', 'vo71i', 'qua26n', 'd9en', 'o61ng', 'ro65ng', 'd9e63', 'tie65n', 'vie56c', 'lao', 'd9o65ng'] | [2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Chiếc áo dài là một trang phục không thể thiếu được của người phụ nữ ngày nay | Chiếc áo dài là một trang phục không thể thiếu được của người phụ nữ ngày nay | ['Chiếc', 'áo', 'dài', 'là', 'một', 'trang', 'phục', 'không', 'thể', 'thiếu', 'được', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ', 'ngày', 'nay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nos khoong chir laf trang phujc daan toojc maf cofn laf trang phujc coong sorw cura giaso vieen, nuwx sinh, nhaan vieen ngaan hafng, tieesp vieen hafng khoong, | Nó không chỉ là trang phục dân tộc mà còn là trang phục công sở của giáo viên, nữ sinh, nhân viên ngân hàng, tiếp viên hàng không, | ['Nos', 'khoong', 'chir', 'laf', 'trang', 'phujc', 'daan', 'toojc', 'maf', 'cofn', 'laf', 'trang', 'phujc', 'coong', 'sorw', 'cura', 'giaso', 'vieen,', 'nuwx', 'sinh,', 'nhaan', 'vieen', 'ngaan', 'hafng,', 'tieesp', 'vieen', 'hafng', 'khoong,'] | [1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Aso dafi cofn dduwowjc mawjc khi ddi dajo phoos, nhuwxng buoroi hojp mawjt quan trojng nhuw leex cuwowsi chawrng hajn | Áo dài còn được mặc khi đi dạo phố, những buổi họp mặt quan trọng như lễ cưới chẳng hạn | ['Aso', 'dafi', 'cofn', 'dduwowjc', 'mawjc', 'khi', 'ddi', 'dajo', 'phoos,', 'nhuwxng', 'buoroi', 'hojp', 'mawjt', 'quan', 'trojng', 'nhuw', 'leex', 'cuwowsi', 'chawrng', 'hajn'] | [1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Ngay ca co dau trong nghi thuc bai gia tien cung khong the thieu bo trang phuc nay | Ngay cả cô dâu trong nghi thức bái gia tiên cũng không thể thiếu bộ trang phục này | ['Ngay', 'ca', 'co', 'dau', 'trong', 'nghi', 'thuc', 'bai', 'gia', 'tien', 'cung', 'khong', 'the', 'thieu', 'bo', 'trang', 'phuc', 'nay'] | [0, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Do được may bằng hất liệu vả mềm nên áo dài cần được bảo quản cẩn thận | Do được may bằng chất liệu vải mềm nên áo dài cần được bảo quản cẩn thận | ['Do', 'được', 'may', 'bằng', 'hất', 'liệu', 'vả', 'mềm', 'nên', 'áo', 'dài', 'cần', 'được', 'bảo', 'quản', 'cẩn', 'thận'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Chỉ nên giặt áo dài bằng tay, giũ cho áo ráo nước và phơi ngoài nắng nhẹ, tránh nắng gắt vì áo dễ bạc màu | Chỉ nên giặt áo dài bằng tay, giũ cho áo ráo nước và phơi ngoài nắng nhẹ, tránh nắng gắt vì áo dễ bạc màu | ['Chỉ', 'nên', 'giặt', 'áo', 'dài', 'bằng', 'tay,', 'giũ', 'cho', 'áo', 'ráo', 'nước', 'và', 'phơi', 'ngoài', 'nắng', 'nhẹ,', 'tránh', 'nắng', 'gắt', 'vì', 'áo', 'dễ', 'bạc', 'màu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Dufng bafn uri uri vowsi nhieejt ddooj thisch howjp trasnh nosng quas lafm chasy aso | Dùng bàn ủi ủi với nhiệt độ thích hợp tránh nóng quá làm cháy áo | ['Dufng', 'bafn', 'uri', 'uri', 'vowsi', 'nhieejt', 'ddooj', 'thisch', 'howjp', 'trasnh', 'nosng', 'quas', 'lafm', 'chasy', 'aso'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Luôn cất áo vào tủ cẩntu thận giúp áo bền, đẹpvo vày mới lâu | Luôn cất áo vào tủ cẩn thận giúp áo bền, đẹp và mới lâu | ['Luôn', 'cất', 'áo', 'vào', 'tủ', 'cẩntu', 'thận', 'giúp', 'áo', 'bền,', 'đẹpvo', 'vày', 'mới', 'lâu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Neen giawjt aso ngay sau khi mawjc, treo bawfng mosc aso, neseu gaasp phari gaasp caran thaajn trasnh lafm gaxy coor aso | Nên giặt áo ngay sau khi mặc, treo bằng móc áo, nếu gấp phải gấp cẩn thận tránh làm gãy cổ áo | ['Neen', 'giawjt', 'aso', 'ngay', 'sau', 'khi', 'mawjc,', 'treo', 'bawfng', 'mosc', 'aso,', 'neseu', 'gaasp', 'phari', 'gaasp', 'caran', 'thaajn', 'trasnh', 'lafm', 'gaxy', 'coor', 'aso'] | [1, 1, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Ao dai la quoc phuc cua nuoc Viet Nam, la niem tu hao cua dan toc Viet | Áo dài là quốc phục của nước Việt Nam, là niềm tự hào của dân tộc Việt | ['Ao', 'dai', 'la', 'quoc', 'phuc', 'cua', 'nuoc', 'Viet', 'Nam,', 'la', 'niem', 'tu', 'hao', 'cua', 'dan', 'toc', 'Viet'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Dù thời gian có đổi thay, những mẫu trang phục ngày càng đa dạng và hiện đại nhưng trên khắp nẻo đường ở đất nước bình yên này, tà áo dài vẫn nhẹ nhàng tung bay mang theo nét đẹp, nét duyên dáng của người phụ nữ Việt Nam | Dù thời gian có đổi thay, những mẫu trang phục ngày càng đa dạng và hiện đại nhưng trên khắp nẻo đường ở đất nước bình yên này, tà áo dài vẫn nhẹ nhàng tung bay mang theo nét đẹp, nét duyên dáng của người phụ nữ Việt Nam | ['Dù', 'thời', 'gian', 'có', 'đổi', 'thay,', 'những', 'mẫu', 'trang', 'phục', 'ngày', 'càng', 'đa', 'dạng', 'và', 'hiện', 'đại', 'nhưng', 'trên', 'khắp', 'nẻo', 'đường', 'ở', 'đất', 'nước', 'bình', 'yên', 'này,', 'tà', 'áo', 'dài', 'vẫn', 'nhẹ', 'nhàng', 'tung', 'bay', 'mang', 'theo', 'nét', 'đẹp,', 'nét', 'duyên', 'dáng', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ', 'Việt', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Chiếc nón lá Việt Nam là mt trong những vật dụng để he nắng che mưa duyên dáng và tiện lợi trở thành vật làm duyên áng yêu co những cô thiếu nữ ngày xưa, nó gắn bó với con người Việt Nam ta | Chiếc nón lá Việt Nam là một trong những vật dụng để che nắng che mưa duyên dáng và tiện lợi trở thành vật làm duyên đáng yêu cho những cô thiếu nữ ngày xưa, nó gắn bó với con người Việt Nam ta | ['Chiếc', 'nón', 'lá', 'Việt', 'Nam', 'là', 'mt', 'trong', 'những', 'vật', 'dụng', 'để', 'he', 'nắng', 'che', 'mưa', 'duyên', 'dáng', 'và', 'tiện', 'lợi', 'trở', 'thành', 'vật', 'làm', 'duyên', 'áng', 'yêu', 'co', 'những', 'cô', 'thiếu', 'nữ', 'ngày', 'xưa,', 'nó', 'gắn', 'bó', 'với', 'con', 'người', 'Việt', 'Nam', 'ta'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Có rẽ từ ngàn xưa, với cái nắng chói trang của chí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng lắm mưa nhiều tổ tiên ta đã biết lấy lá kết vào nhau để làm vật dụng đội lên đầu để che nắng che mưa, dần dần nó được cải tiến thành những chiếc nón có hình dạng khác nhau | Có lẽ từ ngàn xưa, với cái nắng chói trang của khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng lắm mưa nhiều tổ tiên ta đã biết lấy lá kết vào nhau để làm vật dụng đội lên đầu để che nắng che mưa, dần dần nó được cải tiến thành những chiếc nón có hình dạng khác nhau | ['Có', 'rẽ', 'từ', 'ngàn', 'xưa,', 'với', 'cái', 'nắng', 'chói', 'trang', 'của', 'chí', 'hậu', 'nhiệt', 'đới', 'gió', 'mùa,', 'nắng', 'lắm', 'mưa', 'nhiều', 'tổ', 'tiên', 'ta', 'đã', 'biết', 'lấy', 'lá', 'kết', 'vào', 'nhau', 'để', 'làm', 'vật', 'dụng', 'đội', 'lên', 'đầu', 'để', 'che', 'nắng', 'che', 'mưa,', 'dần', 'dần', 'nó', 'được', 'cải', 'tiến', 'thành', 'những', 'chiếc', 'nón', 'có', 'hình', 'dạng', 'khác', 'nhau'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nosn lafm bawfng nhiefeu vaajt lieeju khasc nhau nhuwng chur yeesu bawfng las nosn, chieesc nosn dduwowjc bafn tay kheso leso cura casc ngheje nhaan chuoost tuwfng thanh tre trofn roofi uoosn thafnh vofng trofn cos dduwowfng kisnh to nhor khasc nhau thafnh nhuwxng casi vafnh nosn, vafnh nosn to hown cos dduwowfng kinh roojng 50cm, casi tieesp theo nhor dafan cos ddeesn 16 casi vafnh, casi nhor nhaast trofn bawfng ddoofng xu | Nón làm bằng nhiều vật liệu khác nhau nhưng chủ yếu bằng lá nón, chiếc nón được bàn tay khéo léo của các nghệ nhân chuốt từng thanh tre tròn rồi uốn thành vòng tròn có đường kính to nhỏ khác nhau thành những cái vành nón, vành nón to hơn có đường kinh rộng 50cm, cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cái vành, cái nhỏ nhất tròn bằng đồng xu | ['Nosn', 'lafm', 'bawfng', 'nhiefeu', 'vaajt', 'lieeju', 'khasc', 'nhau', 'nhuwng', 'chur', 'yeesu', 'bawfng', 'las', 'nosn,', 'chieesc', 'nosn', 'dduwowjc', 'bafn', 'tay', 'kheso', 'leso', 'cura', 'casc', 'ngheje', 'nhaan', 'chuoost', 'tuwfng', 'thanh', 'tre', 'trofn', 'roofi', 'uoosn', 'thafnh', 'vofng', 'trofn', 'cos', 'dduwowfng', 'kisnh', 'to', 'nhor', 'khasc', 'nhau', 'thafnh', 'nhuwxng', 'casi', 'vafnh', 'nosn,', 'vafnh', 'nosn', 'to', 'hown', 'cos', 'dduwowfng', 'kinh', 'roojng', '50cm,', 'casi', 'tieesp', 'theo', 'nhor', 'dafan', 'cos', 'ddeesn', '16', 'casi', 'vafnh,', 'casi', 'nhor', 'nhaast', 'trofn', 'bawfng', 'ddoofng', 'xu'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Tất cả được sếp tiếp nhau trên một cái khuôn hình chóp | Tất cả được xếp tiếp nhau trên một cái khuôn hình chóp | ['Tất', 'cả', 'được', 'sếp', 'tiếp', 'nhau', 'trên', 'một', 'cái', 'khuôn', 'hình', 'chóp'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nhuwxng chieesc las nosn dduwowjc laasy veef tuwf ruwfng ddem phowi khoo cho traswng dduwowjc xeesp tuwfng casi chofong khist leen nhau caast trong nhuwxng tusi ni loong cho ddowx moosc | Những chiếc lá nón được lấy về từ rừng đem phơi khô cho trắng được xếp từng cái chồng khít lên nhau cất trong những túi ni lông cho đỡ mốc | ['Nhuwxng', 'chieesc', 'las', 'nosn', 'dduwowjc', 'laasy', 'veef', 'tuwf', 'ruwfng', 'ddem', 'phowi', 'khoo', 'cho', 'traswng', 'dduwowjc', 'xeesp', 'tuwfng', 'casi', 'chofong', 'khist', 'leen', 'nhau', 'caast', 'trong', 'nhuwxng', 'tusi', 'ni', 'loong', 'cho', 'ddowx', 'moosc'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Khi đem ra làm nón người phụ nữ, thợ thủ công lấy từng chiếc lá, là cho phẳng rồi lấy kéo cắt chéo đầu trên lấy kim sâu chúng lại với nhau chng 24 - 25 chiếc lá cho một lượt sau đó xếp đều rên khuôn nón | Khi đem ra làm nón người phụ nữ, thợ thủ công lấy từng chiếc lá, là cho phẳng rồi lấy kéo cắt chéo đầu trên lấy kim sâu chúng lại với nhau chừng 24 - 25 chiếc lá cho một lượt sau đó xếp đều trên khuôn nón | ['Khi', 'đem', 'ra', 'làm', 'nón', 'người', 'phụ', 'nữ,', 'thợ', 'thủ', 'công', 'lấy', 'từng', 'chiếc', 'lá,', 'là', 'cho', 'phẳng', 'rồi', 'lấy', 'kéo', 'cắt', 'chéo', 'đầu', 'trên', 'lấy', 'kim', 'sâu', 'chúng', 'lại', 'với', 'nhau', 'chng', '24', '-', '25', 'chiếc', 'lá', 'cho', 'một', 'lượt', 'sau', 'đó', 'xếp', 'đều', 'rên', 'khuôn', 'nón'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0] | Missing Letter Error |
Las nosn morng vaf cuxng chosng huw khi gawjp muwa nhieefu neen casc thojw thur coong nghix ngay ra tajan dujng bej tre khoo ddeer laf lowsp giuwxa hai lowsp las nosn lafm cho nosn vuwfa cuwsng laji vuwfa beefn | Lá nón mỏng và cũng chóng hư khi gặp mưa nhiều nên các thợ thủ công nghĩ ngay ra tận dụng bẹ tre khô để là lớp giữa hai lớp lá nón làm cho nón vừa cứng lại vừa bền | ['Las', 'nosn', 'morng', 'vaf', 'cuxng', 'chosng', 'huw', 'khi', 'gawjp', 'muwa', 'nhieefu', 'neen', 'casc', 'thojw', 'thur', 'coong', 'nghix', 'ngay', 'ra', 'tajan', 'dujng', 'bej', 'tre', 'khoo', 'ddeer', 'laf', 'lowsp', 'giuwxa', 'hai', 'lowsp', 'las', 'nosn', 'lafm', 'cho', 'nosn', 'vuwfa', 'cuwsng', 'laji', 'vuwfa', 'beefn'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Khaau ddoajn tiesep, thowj thur coong laasy daay coojt chawjt las nosn ddax trari ddefeu treen khuoon vowsi khung nosn roofi hoj mowsi bawst ddaafu khaau | Khâu đoạn tiếp, thợ thủ công lấy dây cột chặt lá nón đã trải đều trên khuôn với khung nón rồi họ mới bắt đầu khâu | ['Khaau', 'ddoajn', 'tiesep,', 'thowj', 'thur', 'coong', 'laasy', 'daay', 'coojt', 'chawjt', 'las', 'nosn', 'ddax', 'trari', 'ddefeu', 'treen', 'khuoon', 'vowsi', 'khung', 'nosn', 'roofi', 'hoj', 'mowsi', 'bawst', 'ddaafu', 'khaau'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Chỉum dùng để khâup cũng phải chọn rất kĩ lưỡng thì nó mớie bền | Chỉ dùng để khâu cũng phải chọn rất kĩ lưỡng thì nó mới bền | ['Chỉum', 'dùng', 'để', 'khâup', 'cũng', 'phải', 'chọn', 'rất', 'kĩ', 'lưỡng', 'thì', 'nó', 'mớie', 'bền'] | [4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Thợ thủ công của chúng ta dùng chỉ bằng nhiều loại khác nhau nhưng chỉ phải dai mềm | Thợ thủ công của chúng ta dùng chỉ bằng nhiều loại khác nhau nhưng chỉ phải dai mềm | ['Thợ', 'thủ', 'công', 'của', 'chúng', 'ta', 'dùng', 'chỉ', 'bằng', 'nhiều', 'loại', 'khác', 'nhau', 'nhưng', 'chỉ', 'phải', 'dai', 'mềm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hoj caafn maaxn khaau tuwfng muxi kim thanh morng ddeefu tawm taswp, duwofwng nhuw nguwowfi khaau nosn muoosn gurwi gawsm trong chieesc non ddos bao uwoswc mow, ys nguyejen cura mifnh, cho neen hoj loofng trong lowsp las nosn nhuwxng hifnh arnh coo thieesu nuwx, nhuwxng ddos hoa, cos khi cos car bafi thow nuwxa cho neen chieesc nosn las cofn goji laf chieesc nosn bafi thow laf nhuw vaajy | Họ cần mẫn khâu từng mũi kim thanh mỏng đều tăm tắp, dường như người khâu nón muốn gửi gắm trong chiếc non đó bao ước mơ, ý nguyện của mình, cho nên họ lồng trong lớp lá nón những hình ảnh cô thiếu nữ, những đó hoa, có khi có cả bài thơ nữa cho nên chiếc nón lá còn gọi là chiếc nón bài thơ là như vậy | ['Hoj', 'caafn', 'maaxn', 'khaau', 'tuwfng', 'muxi', 'kim', 'thanh', 'morng', 'ddeefu', 'tawm', 'taswp,', 'duwofwng', 'nhuw', 'nguwowfi', 'khaau', 'nosn', 'muoosn', 'gurwi', 'gawsm', 'trong', 'chieesc', 'non', 'ddos', 'bao', 'uwoswc', 'mow,', 'ys', 'nguyejen', 'cura', 'mifnh,', 'cho', 'neen', 'hoj', 'loofng', 'trong', 'lowsp', 'las', 'nosn', 'nhuwxng', 'hifnh', 'arnh', 'coo', 'thieesu', 'nuwx,', 'nhuwxng', 'ddos', 'hoa,', 'cos', 'khi', 'cos', 'car', 'bafi', 'thow', 'nuwxa', 'cho', 'neen', 'chieesc', 'nosn', 'las', 'cofn', 'goji', 'laf', 'chieesc', 'nosn', 'bafi', 'thow', 'laf', 'nhuw', 'vaajy'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Coong ddoajn lafm nosn cuxng thajat laf coong phu ddofi hori nguwofwi lafm nosn phari kieen trif nhaaxn laji chawm chir mowsi cos theer lafm ra nhuwxng chiesec nosn ddejp vaf beefn | Công đoạn làm nón cũng thật là công phu đòi hỏi người làm nón phải kiên trì nhẫn lại chăm chỉ mới có thể làm ra những chiếc nón đẹp và bền | ['Coong', 'ddoajn', 'lafm', 'nosn', 'cuxng', 'thajat', 'laf', 'coong', 'phu', 'ddofi', 'hori', 'nguwofwi', 'lafm', 'nosn', 'phari', 'kieen', 'trif', 'nhaaxn', 'laji', 'chawm', 'chir', 'mowsi', 'cos', 'theer', 'lafm', 'ra', 'nhuwxng', 'chiesec', 'nosn', 'ddejp', 'vaf', 'beefn'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Chisnh vif lex ddos maf du khasch nuwowsc ngoafi ddeesn thawm Vieejt Nam khoong chir traafm troof khen ngowji nhuwxng coo gasi Vieejt Nam duyeen dasng trong booj aso dafi cufng chieesc nosn las treen ddaafu che daasu nuj cuwowfi ddawfm thawsm buwowsc ddi uyeern chuyeern thuwowst tha | Chính vì lẽ đó mà du khách nước ngoài đến thăm Việt Nam không chỉ trầm trồ khen ngợi những cô gái Việt Nam duyên dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá trên đầu che dấu nụ cười đằm thắm bước đi uyển chuyển thướt tha | ['Chisnh', 'vif', 'lex', 'ddos', 'maf', 'du', 'khasch', 'nuwowsc', 'ngoafi', 'ddeesn', 'thawm', 'Vieejt', 'Nam', 'khoong', 'chir', 'traafm', 'troof', 'khen', 'ngowji', 'nhuwxng', 'coo', 'gasi', 'Vieejt', 'Nam', 'duyeen', 'dasng', 'trong', 'booj', 'aso', 'dafi', 'cufng', 'chieesc', 'nosn', 'las', 'treen', 'ddaafu', 'che', 'daasu', 'nuj', 'cuwowfi', 'ddawfm', 'thawsm', 'buwowsc', 'ddi', 'uyeern', 'chuyeern', 'thuwowst', 'tha'] | [1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Trong bộ đồng phục đó, nòn lá trở thành biểu tượng của dân tộc, chẳng những thế mà hình ảnh cô thôn nữ nở nụ cười tươi sau vành nón ôm bó lúa trên tay trở hành bức tranh cổ động ngày mùa thắng lợi được vẽ khắp các thôn xóm và trên biển quảng cáo ở thành thị | Trong bộ đồng phục đó, nòn lá trở thành biểu tượng của dân tộc, chẳng những thế mà hình ảnh cô thôn nữ nở nụ cười tươi sau vành nón ôm bó lúa trên tay trở thành bức tranh cổ động ngày mùa thắng lợi được vẽ khắp các thôn xóm và trên biển quảng cáo ở thành thị | ['Trong', 'bộ', 'đồng', 'phục', 'đó,', 'nòn', 'lá', 'trở', 'thành', 'biểu', 'tượng', 'của', 'dân', 'tộc,', 'chẳng', 'những', 'thế', 'mà', 'hình', 'ảnh', 'cô', 'thôn', 'nữ', 'nở', 'nụ', 'cười', 'tươi', 'sau', 'vành', 'nón', 'ôm', 'bó', 'lúa', 'trên', 'tay', 'trở', 'hành', 'bức', 'tranh', 'cổ', 'động', 'ngày', 'mùa', 'thắng', 'lợi', 'được', 'vẽ', 'khắp', 'các', 'thôn', 'xóm', 'và', 'trên', 'biển', 'quảng', 'cáo', 'ở', 'thành', 'thị'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Chie61c no1n co1 nhie62u loa5i, nga2y xu7a trong trie62u d9i2nh hi2nh a3nh anh li1nh qua6n co7 d9o65i no1n da61u, chie61c no1n nho3 va2nh chi3 che he61t ca1i d9a26u, hi2nh a3nh d9o1 d9a4 d9i va2o tho7 ca d9o1 sao: | Chiếc nón có nhiều loại, ngày xưa trong triều đình hình ảnh anh lính quân cơ đội nón dấu, chiếc nón nhỏ vành chỉ che hết cái đầu, hình ảnh đó đã đi vào thơ ca đó sao: | ['Chie61c', 'no1n', 'co1', 'nhie62u', 'loa5i,', 'nga2y', 'xu7a', 'trong', 'trie62u', 'd9i2nh', 'hi2nh', 'a3nh', 'anh', 'li1nh', 'qua6n', 'co7', 'd9o65i', 'no1n', 'da61u,', 'chie61c', 'no1n', 'nho3', 'va2nh', 'chi3', 'che', 'he61t', 'ca1i', 'd9a26u,', 'hi2nh', 'a3nh', 'd9o1', 'd9a4', 'd9i', 'va2o', 'tho7', 'ca', 'd9o1', 'sao:'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0] | VNI Typing Error |
"Ngang lưng thì thắtre bao vàngoe | "Ngang lưng thì thắt bao vàng | ['"Ngang', 'lưng', 'thì', 'thắtre', 'bao', 'vàngoe'] | [0, 0, 0, 4, 0, 4] | Excess Letter Error |
D9a26u d9o65i no1n da61u, vai mang su1ng da2i" | Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài" | ['D9a26u', 'd9o65i', 'no1n', 'da61u,', 'vai', 'mang', 'su1ng', 'da2i"'] | [2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Hifnh arnh ddos dduwowjc khawsc raast rox trong coox bafi tam cusc maf casc bajn vaxan chowi ddaasy | Hình ảnh đó được khắc rất rõ trong cỗ bài tam cúc mà các bạn vẫn chơi đấy | ['Hifnh', 'arnh', 'ddos', 'dduwowjc', 'khawsc', 'raast', 'rox', 'trong', 'coox', 'bafi', 'tam', 'cusc', 'maf', 'casc', 'bajn', 'vaxan', 'chowi', 'ddaasy'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những ràn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao | Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những làn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao | ['Còn', 'ai', 'đến', 'vùng', 'quê', 'Kinh', 'bắc', 'nghe', 'nhưng', 'cô', 'gái', 'nơi', 'đây', 'hát', 'những', 'ràn', 'điệu', 'dân', 'ca', 'quan', 'họ', 'hẳn', 'không', 'thể', 'quên', 'chiếc', 'nón', 'quai', 'thao', 'rộng', 'vành', 'một', 'loại', 'nón', 'cổ', 'làm', 'bằng', 'lá', 'già', 'to', 'gấp', 'hai', 'nón', 'thường', 'và', 'trông', 'như', 'cái', 'thúng', 'vì', 'vậy', 'dân', 'gian', 'thường', 'gọi', 'là', 'nón', 'thúng', 'quai', 'thao'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Ta còn nhớ hình ảh người nghệ sĩ hát qua họ với con mắt lá dăm liếc dài sắc nhọn tình tứ cùng nụ cười duyện ẩn dấu sau vành nón quai thao đã làm nao lòng ba hán giả và du khách nước ngoài | Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩ hát quan họ với con mắt lá dăm liếc dài sắc nhọn tình tứ cùng nụ cười duyện ẩn dấu sau vành nón quai thao đã làm nao lòng bao khán giả và du khách nước ngoài | ['Ta', 'còn', 'nhớ', 'hình', 'ảh', 'người', 'nghệ', 'sĩ', 'hát', 'qua', 'họ', 'với', 'con', 'mắt', 'lá', 'dăm', 'liếc', 'dài', 'sắc', 'nhọn', 'tình', 'tứ', 'cùng', 'nụ', 'cười', 'duyện', 'ẩn', 'dấu', 'sau', 'vành', 'nón', 'quai', 'thao', 'đã', 'làm', 'nao', 'lòng', 'ba', 'hán', 'giả', 'và', 'du', 'khách', 'nước', 'ngoài'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Nón quai hao trở thành điểm nhớ của quê hương quan họ tanh lịch từ bao đời nay | Nón quai thao trở thành điểm nhớ của quê hương quan họ thanh lịch từ bao đời nay | ['Nón', 'quai', 'hao', 'trở', 'thành', 'điểm', 'nhớ', 'của', 'quê', 'hương', 'quan', 'họ', 'tanh', 'lịch', 'từ', 'bao', 'đời', 'nay'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Không chỉ làm vật che nắng che mưa, chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoại là một nét đẹp vn hoá, mang cái tâm hồn quê hương dân tc, gợi cảm hứng cho thi ca: "Nón bài thơ, em đi nón bài thơ xứ nghệ | Không chỉ làm vật che nắng che mưa, chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoại là một nét đẹp văn hoá, mang cái tâm hồn quê hương dân tộc, gợi cảm hứng cho thi ca: "Nón bài thơ, em đội nón bài thơ xứ nghệ | ['Không', 'chỉ', 'làm', 'vật', 'che', 'nắng', 'che', 'mưa,', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'Việt', 'Nam', 'tự', 'nhiên', 'đã', 'đi', 'vào', 'huyền', 'thoại', 'là', 'một', 'nét', 'đẹp', 'vn', 'hoá,', 'mang', 'cái', 'tâm', 'hồn', 'quê', 'hương', 'dân', 'tc,', 'gợi', 'cảm', 'hứng', 'cho', 'thi', 'ca:', '"Nón', 'bài', 'thơ,', 'em', 'đi', 'nón', 'bài', 'thơ', 'xứ', 'nghệ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
" Chiec non la chiec non bai tho manh mai thanh thoat nhe nhang nhu giong noi ngot ngao cua cac co gai xu Hue than thuong da tro thanh dung cu bieu dien nghe thuat doc dao, mang phong cach dan toc dam da | " Chiếc nón lá chiếc nón bài thơ mảnh mai thanh thoát nhẹ nhàng như giọng nói ngọt ngào của các cô gái xứ Huế thân thương đã trở thành dụng cụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo, mang phong cách dân tộc đậm đà | ['"', 'Chiec', 'non', 'la', 'chiec', 'non', 'bai', 'tho', 'manh', 'mai', 'thanh', 'thoat', 'nhe', 'nhang', 'nhu', 'giong', 'noi', 'ngot', 'ngao', 'cua', 'cac', 'co', 'gai', 'xu', 'Hue', 'than', 'thuong', 'da', 'tro', 'thanh', 'dung', 'cu', 'bieu', 'dien', 'nghe', 'thuat', 'doc', 'dao,', 'mang', 'phong', 'cach', 'dan', 'toc', 'dam', 'da'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Nón lá xưa được sản xuất ở nhiều nơi như Hà Tây, Bắc Ninh, Quảng Bình, Nam Định, Hải Dương | Nón lá xưa được sản xuất ở nhiều nơi như Hà Tây, Bắc Ninh, Quảng Bình, Nam Định, Hải Dương | ['Nón', 'lá', 'xưa', 'được', 'sản', 'xuất', 'ở', 'nhiều', 'nơi', 'như', 'Hà', 'Tây,', 'Bắc', 'Ninh,', 'Quảng', 'Bình,', 'Nam', 'Định,', 'Hải', 'Dương'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nay cuoc song thoi hien dai van hoa phuong Tay tran vao nuoc ta co rat nhieu nha may san xuat ra biet bao mau mu, o, du xinh dep va long lay, nhung tren khap cac neo duong nong thon den thanh thi, hinh anh chiec non la van xuat hien, chung to su truong ton cua no cung thoi gian, ca ve gia tri su dung lan net dep van hoa thuan phong mi tuc cua dan toc Viet Nam | Nay cuộc sống thời hiện đại văn hoá phương Tây tràn vào nước ta có rất nhiều nhà máy sản xuất ra biết bao mẫu mũ, ô, dù xinh đẹp và lộng lẫy, nhưng trên khắp các nẻo đường nông thôn đến thành thi, hình ảnh chiếc nón lá vẫn xuất hiện, chứng tỏ sự trường tồn của nó cùng thời gian, cả về giá tri sử dụng lẫn nét đẹp văn hoá thuần phong mĩ tục của dân tộc Việt Nam | ['Nay', 'cuoc', 'song', 'thoi', 'hien', 'dai', 'van', 'hoa', 'phuong', 'Tay', 'tran', 'vao', 'nuoc', 'ta', 'co', 'rat', 'nhieu', 'nha', 'may', 'san', 'xuat', 'ra', 'biet', 'bao', 'mau', 'mu,', 'o,', 'du', 'xinh', 'dep', 'va', 'long', 'lay,', 'nhung', 'tren', 'khap', 'cac', 'neo', 'duong', 'nong', 'thon', 'den', 'thanh', 'thi,', 'hinh', 'anh', 'chiec', 'non', 'la', 'van', 'xuat', 'hien,', 'chung', 'to', 'su', 'truong', 'ton', 'cua', 'no', 'cung', 'thoi', 'gian,', 'ca', 've', 'gia', 'tri', 'su', 'dung', 'lan', 'net', 'dep', 'van', 'hoa', 'thuan', 'phong', 'mi', 'tuc', 'cua', 'dan', 'toc', 'Viet', 'Nam'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Từ bao đời nay, nước ta có truyền thống làm nôg và nền văn minh lúa nước pht triển | Từ bao đời nay, nước ta có truyền thống làm nông và nền văn minh lúa nước phát triển | ['Từ', 'bao', 'đời', 'nay,', 'nước', 'ta', 'có', 'truyền', 'thống', 'làm', 'nôg', 'và', 'nền', 'văn', 'minh', 'lúa', 'nước', 'pht', 'triển'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0] | Missing Letter Error |
Để làm được điều nàyee chúng ta phải lao động cật lực và nặng nhọc | Để làm được điều này chúng ta phải lao động cật lực và nặng nhọc | ['Để', 'làm', 'được', 'điều', 'nàyee', 'chúng', 'ta', 'phải', 'lao', 'động', 'cật', 'lực', 'và', 'nặng', 'nhọc'] | [0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Con châu – người bạn thân thiết cùng chia ngọt sẻ bùi với người nông dân, cùng người nông dân đi khắp cánh đồng để xới đất đai, cùng chung vui niềm vui ngày được mùa | Con trâu – người bạn thân thiết cùng chia ngọt sẻ bùi với người nông dân, cùng người nông dân đi khắp cánh đồng để xới đất đai, cùng chung vui niềm vui ngày được mùa | ['Con', 'châu', '–', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết', 'cùng', 'chia', 'ngọt', 'sẻ', 'bùi', 'với', 'người', 'nông', 'dân,', 'cùng', 'người', 'nông', 'dân', 'đi', 'khắp', 'cánh', 'đồng', 'để', 'xới', 'đất', 'đai,', 'cùng', 'chung', 'vui', 'niềm', 'vui', 'ngày', 'được', 'mùa'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Con vật này đã trở thành thân thuộc và không thể thiếu ở làng quê Việt Nam | Con vật này đã trở thành thân thuộc và không thể thiếu ở làng quê Việt Nam | ['Con', 'vật', 'này', 'đã', 'trở', 'thành', 'thân', 'thuộc', 'và', 'không', 'thể', 'thiếu', 'ở', 'làng', 'quê', 'Việt', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Kho6ng ai bie61t chi1nh xa1c nguo62n go61c cu3a loa2i tra6u nga2y nay | Không ai biết chính xác nguồn gốc của loài trâu ngày nay | ['Kho6ng', 'ai', 'bie61t', 'chi1nh', 'xa1c', 'nguo62n', 'go61c', 'cu3a', 'loa2i', 'tra6u', 'nga2y', 'nay'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Người ta chỉ biết trâu xuất hiện nhiều ở những nước châu Á như Pa-xki-tan, Băng-la-đét, Nê-pa, Thái Lan, | Người ta chỉ biết trâu xuất hiện nhiều ở những nước châu Á như Pa-xki-tan, Băng-la-đét, Nê-pa, Thái Lan, | ['Người', 'ta', 'chỉ', 'biết', 'trâu', 'xuất', 'hiện', 'nhiều', 'ở', 'những', 'nước', 'châu', 'Á', 'như', 'Pa-xki-tan,', 'Băng-la-đét,', 'Nê-pa,', 'Thái', 'Lan,'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Và đặc biệt ở Việt Nam người ta tìm thấy di tích hóa thạch của trâu cách đây vài chục triệu năm ở các hang động miền Bắc nước ta | Và đặc biệt ở Việt Nam người ta tìm thấy di tích hóa thạch của trâu cách đây vài chục triệu năm ở các hang động miền Bắc nước ta | ['Và', 'đặc', 'biệt', 'ở', 'Việt', 'Nam', 'người', 'ta', 'tìm', 'thấy', 'di', 'tích', 'hóa', 'thạch', 'của', 'trâu', 'cách', 'đây', 'vài', 'chục', 'triệu', 'năm', 'ở', 'các', 'hang', 'động', 'miền', 'Bắc', 'nước', 'ta'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trâu theo khoa học thuộc lớp Mammalia, ngành Chordata, họ bò, bộ nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ guốc chẵn | Trâu theo khoa học thuộc lớp Mammalia, ngành Chordata, họ bò, bộ nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ guốc chẵn | ['Trâu', 'theo', 'khoa', 'học', 'thuộc', 'lớp', 'Mammalia,', 'ngành', 'Chordata,', 'họ', 'bò,', 'bộ', 'nhai', 'lại,', 'nhóm', 'sừng', 'rỗng,', 'bộ', 'guốc', 'chẵn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Đa số trâu Việt Nam hiện nay có nguồn gốc là trâu rừng thuần hóa, thuộc nhóm trâu đầm lầy | Đa số trâu Việt Nam hiện nay có nguồn gốc là trâu rừng thuần hóa, thuộc nhóm trâu đầm lầy | ['Đa', 'số', 'trâu', 'Việt', 'Nam', 'hiện', 'nay', 'có', 'nguồn', 'gốc', 'là', 'trâu', 'rừng', 'thuần', 'hóa,', 'thuộc', 'nhóm', 'trâu', 'đầm', 'lầy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trâu đượco phân loại theo giốngo đực và giốngip cái | Trâu được phân loại theo giống đực và giống cái | ['Trâu', 'đượco', 'phân', 'loại', 'theo', 'giốngo', 'đực', 'và', 'giốngip', 'cái'] | [0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Conq đực tầm vóc lớn, dài đòn,u trước cao, sau thấp | Con đực tầm vóc lớn, dài đòn, trước cao, sau thấp | ['Conq', 'đực', 'tầm', 'vóc', 'lớn,', 'dài', 'đòn,u', 'trước', 'cao,', 'sau', 'thấp'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Con cai tam voc tu vua den to, linh hoat | Con cái tầm vóc từ vừa đến to, linh hoạt | ['Con', 'cai', 'tam', 'voc', 'tu', 'vua', 'den', 'to,', 'linh', 'hoat'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Đặc tính chung của trâu là hiền lành, thân thiện nên chúng được nuôi phổyp biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước | Đặc tính chung của trâu là hiền lành, thân thiện nên chúng được nuôi phổ biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước | ['Đặc', 'tính', 'chung', 'của', 'trâu', 'là', 'hiền', 'lành,', 'thân', 'thiện', 'nên', 'chúng', 'được', 'nuôi', 'phổyp', 'biến', 'ở', 'khắp', 'các', 'tỉnh', 'thành', 'trong', 'cả', 'nước'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Trung bình một con trâu trưởng thành có thể nặng từ 250 – 500kg | Trung bình một con trâu trưởng thành có thể nặng từ 250 – 500kg | ['Trung', 'bình', 'một', 'con', 'trâu', 'trưởng', 'thành', 'có', 'thể', 'nặng', 'từ', '250', '–', '500kg'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Can nang cua trau tuy thuoc vao gioi tinh va suc khoe | Cân nặng của trâu tùy thuộc vào giới tính và sức khỏe | ['Can', 'nang', 'cua', 'trau', 'tuy', 'thuoc', 'vao', 'gioi', 'tinh', 'va', 'suc', 'khoe'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Các bộ phận của trâu được chia thành các phần: đầu, cổ, thân, chân, đuôiep và da | Các bộ phận của trâu được chia thành các phần: đầu, cổ, thân, chân, đuôi và da | ['Các', 'bộ', 'phận', 'của', 'trâu', 'được', 'chia', 'thành', 'các', 'phần:', 'đầu,', 'cổ,', 'thân,', 'chân,', 'đuôiep', 'và', 'da'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Đầu châu đực dài, to vừa phải, trâu cái đầu thanh, dài | Đầu trâu đực dài, to vừa phải, trâu cái đầu thanh, dài | ['Đầu', 'châu', 'đực', 'dài,', 'to', 'vừa', 'phải,', 'trâu', 'cái', 'đầu', 'thanh,', 'dài'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Trán rộng,yo phẳng,p hơiy gồ | Trán rộng, phẳng, hơi gồ | ['Trán', 'rộng,yo', 'phẳng,p', 'hơiy', 'gồ'] | [0, 4, 4, 4, 0] | Excess Letter Error |
Da mawjt raast khoo, noroi rox majch masu | Da mặt rất khô, nổi rõ mạch máu | ['Da', 'mawjt', 'raast', 'khoo,', 'noroi', 'rox', 'majch', 'masu'] | [0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Mắt to tròn, tròng đen láy lanh lẹ, mí mắt mng; mũi kín, bóng, ướt | Mắt to tròn, tròng đen láy lanh lẹ, mí mắt mỏng; mũi kín, bóng, ướt | ['Mắt', 'to', 'tròn,', 'tròng', 'đen', 'láy', 'lanh', 'lẹ,', 'mí', 'mắt', 'mng;', 'mũi', 'kín,', 'bóng,', 'ướt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Miệng trâu rộng, răng đều khít, không sứt mẻ | Miệng trâu rộng, răng đều khít, không sứt mẻ | ['Miệng', 'trâu', 'rộng,', 'răng', 'đều', 'khít,', 'không', 'sứt', 'mẻ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ddieerm ddawjc bieejt cura traau laf hafm treen khoong cos rawng maf chir cos moojt mieesng ddeejm raast dai, dero phuf hojwp vowsi ddawjc tisnh nhai laji, awn thuwjc vaajt | Điểm đặc biệt của trâu là hàm trên không có răng mà chỉ có một miếng đệm rất dai, dẻo phù hợp với đặc tính nhai lại, ăn thực vật | ['Ddieerm', 'ddawjc', 'bieejt', 'cura', 'traau', 'laf', 'hafm', 'treen', 'khoong', 'cos', 'rawng', 'maf', 'chir', 'cos', 'moojt', 'mieesng', 'ddeejm', 'raast', 'dai,', 'dero', 'phuf', 'hojwp', 'vowsi', 'ddawjc', 'tisnh', 'nhai', 'laji,', 'awn', 'thuwjc', 'vaajt'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Hai tai tra6u nho3 vu72a co1 the63 cu73 d9o65ng, phu3 mo56t lo71p lo6ng me62m ba3o ve65 tai kho3i co6n tru2ng chui va2o | Hai tai trâu nhỏ vừa có thể cử động, phủ một lớp lông mềm bảo vệ tai khỏi côn trùng chui vào | ['Hai', 'tai', 'tra6u', 'nho3', 'vu72a', 'co1', 'the63', 'cu73', 'd9o65ng,', 'phu3', 'mo56t', 'lo71p', 'lo6ng', 'me62m', 'ba3o', 've65', 'tai', 'kho3i', 'co6n', 'tru2ng', 'chui', 'va2o'] | [0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Sừng trâu thanh, đen, cân đối, ngấn sừng đều, rỗng ruột | Sừng trâu thanh, đen, cân đối, ngấn sừng đều, rỗng ruột | ['Sừng', 'trâu', 'thanh,', 'đen,', 'cân', 'đối,', 'ngấn', 'sừng', 'đều,', 'rỗng', 'ruột'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Phần cổ và thân châu có những đặc điểm sau: cổ giài vừa phải; ức rộng, sâu, rưng dài từ 1 – 1,5m hơi cong; xương sườn to, tròn, cong đều; bụng tròn lẳng; mông nở rộng, to | Phần cổ và thân trâu có những đặc điểm sau: cổ dài vừa phải; ức rộng, sâu, lưng dài từ 1 – 1,5m hơi cong; xương sườn to, tròn, cong đều; bụng tròn lẳng; mông nở rộng, to | ['Phần', 'cổ', 'và', 'thân', 'châu', 'có', 'những', 'đặc', 'điểm', 'sau:', 'cổ', 'giài', 'vừa', 'phải;', 'ức', 'rộng,', 'sâu,', 'rưng', 'dài', 'từ', '1', '–', '1,5m', 'hơi', 'cong;', 'xương', 'sườn', 'to,', 'tròn,', 'cong', 'đều;', 'bụng', 'tròn', 'lẳng;', 'mông', 'nở', 'rộng,', 'to'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Chân trâuk rất khỏe, vững chắc để đỡ cả thân người, bốn chân thẳng to, gân guốc | Chân trâu rất khỏe, vững chắc để đỡ cả thân người, bốn chân thẳng to, gân guốc | ['Chân', 'trâuk', 'rất', 'khỏe,', 'vững', 'chắc', 'để', 'đỡ', 'cả', 'thân', 'người,', 'bốn', 'chân', 'thẳng', 'to,', 'gân', 'guốc'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Hai chân trước cáchur xa nhau,eu thẳng | Hai chân trước cách xa nhau, thẳng | ['Hai', 'chân', 'trước', 'cáchur', 'xa', 'nhau,eu', 'thẳng'] | [0, 0, 0, 4, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Ban chan thang, ngan, vua phai | Bàn chân thẳng, ngắn, vừa phải | ['Ban', 'chan', 'thang,', 'ngan,', 'vua', 'phai'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Hai đùi sau to dài, bàn chân sau xuôi, ngắn | Hai đùi sau to dài, bàn chân sau xuôi, ngắn | ['Hai', 'đùi', 'sau', 'to', 'dài,', 'bàn', 'chân', 'sau', 'xuôi,', 'ngắn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Bốn móng lất cứng, khít tròn, đen bóng và chắc chắn | Bốn móng rất cứng, khít tròn, đen bóng và chắc chắn | ['Bốn', 'móng', 'lất', 'cứng,', 'khít', 'tròn,', 'đen', 'bóng', 'và', 'chắc', 'chắn'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Duoi trau to, dai, phan duoi co tum long luc nao cung phe phay de duoi ruoi, muoi | Đuôi trâu to, dài, phần đuôi có túm lông lúc nào cũng phe phẩy để đuổi ruồi, muỗi | ['Duoi', 'trau', 'to,', 'dai,', 'phan', 'duoi', 'co', 'tum', 'long', 'luc', 'nao', 'cung', 'phe', 'phay', 'de', 'duoi', 'ruoi,', 'muoi'] | [3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.