input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Việc tổ chức chế độ ni trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiến đầu tiên của hiệu trưởng A.L.Powell (Pauơl) | Việc tổ chức chế độ nội trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiến đầu tiên của hiệu trưởng A.L.Powell (Pauơl) | ['Việc', 'tổ', 'chức', 'chế', 'độ', 'ni', 'trú', 'và', 'chế', 'độ', 'trợ', 'lí', 'học', 'tập', 'là', 'sáng', 'kiến', 'đầu', 'tiên', 'của', 'hiệu', 'trưởng', 'A.L.Powell', '(Pauơl)'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Ong con sua doi "che do lua chon", vi ong cho rang "mot nguoi co hoc phai am tuong mot vai mon va co hieu biet chung ve cac mon khac" | Ông còn sửa đổi "chế độ lựa chọn", vì ông cho rằng "một người có học phải am tường một vài môn và có hiểu biết chung về các môn khác" | ['Ong', 'con', 'sua', 'doi', '"che', 'do', 'lua', 'chon",', 'vi', 'ong', 'cho', 'rang', '"mot', 'nguoi', 'co', 'hoc', 'phai', 'am', 'tuong', 'mot', 'vai', 'mon', 'va', 'co', 'hieu', 'biet', 'chung', 've', 'cac', 'mon', 'khac"'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ, trường đã xây được 10 khu nội trú cho thầy, trò và các trợ lí | Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ, trường đã xây được 10 khu nội trú cho thầy, trò và các trợ lí | ['Nhờ', 'các', 'khoản', 'tiền', 'giúp', 'qua', 'nhiều', 'thập', 'kỉ,', 'trường', 'đã', 'xây', 'được', '10', 'khu', 'nội', 'trú', 'cho', 'thầy,', 'trò', 'và', 'các', 'trợ', 'lí'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Sau đó, hiệu trưởng J.B. Conant (Câunơnt) đã thựcs hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949, quy định mỗi sinh viên bắt buộc phải họcy các môn thuộc 3 lĩnh vực - khoa học nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên | Sau đó, hiệu trưởng J.B. Conant (Câunơnt) đã thực hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949, quy định mỗi sinh viên bắt buộc phải học các môn thuộc 3 lĩnh vực - khoa học nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên | ['Sau', 'đó,', 'hiệu', 'trưởng', 'J.B.', 'Conant', '(Câunơnt)', 'đã', 'thựcs', 'hiện', 'chương', 'trình', 'giáo', 'dục', 'tổng', 'hợp', 'vào', 'năm', '1949,', 'quy', 'định', 'mỗi', 'sinh', 'viên', 'bắt', 'buộc', 'phải', 'họcy', 'các', 'môn', 'thuộc', '3', 'lĩnh', 'vực', '-', 'khoa', 'học', 'nhân', 'văn,', 'khoa', 'học', 'xã', 'hội', 'và', 'khoa', 'học', 'tự', 'nhiên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Oong ddawjt ra chees ddooj hojc boorng giusp casc thanh nieen uwu tus cos ddieefu kiejen hojc taajp | Ông đặt ra chế độ học bổng giúp các thanh niên ưu tú có điều kiện học tập | ['Oong', 'ddawjt', 'ra', 'chees', 'ddooj', 'hojc', 'boorng', 'giusp', 'casc', 'thanh', 'nieen', 'uwu', 'tus', 'cos', 'ddieefu', 'kiejen', 'hojc', 'taajp'] | [1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Hiejen nay truwowfng Ddaji hojc Harvard laf moojt toor chuswc hojc dduwowfng cos quyeefn tuwj hafo vowsi 100 thuw vieejn luwu giuxw treen 10 trieeju cuoosn sasch, 8 viejen baro tafng | Hiện nay trường Đại học Harvard là một tổ chức học đường có quyền tự hào với 100 thư viện lưu giữ trên 10 triệu cuốn sách, 8 viện bảo tàng | ['Hiejen', 'nay', 'truwowfng', 'Ddaji', 'hojc', 'Harvard', 'laf', 'moojt', 'toor', 'chuswc', 'hojc', 'dduwowfng', 'cos', 'quyeefn', 'tuwj', 'hafo', 'vowsi', '100', 'thuw', 'vieejn', 'luwu', 'giuxw', 'treen', '10', 'trieeju', 'cuoosn', 'sasch,', '8', 'viejen', 'baro', 'tafng'] | [1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Đến năm 1953, hiệub trưởng N.M.Pusey (Piuzi) tổ chức các trung tâm nghiên cứu Đông Á, Trungi Đông và Liên Xô | Đến năm 1953, hiệu trưởng N.M.Pusey (Piuzi) tổ chức các trung tâm nghiên cứu Đông Á, Trung Đông và Liên Xô | ['Đến', 'năm', '1953,', 'hiệub', 'trưởng', 'N.M.Pusey', '(Piuzi)', 'tổ', 'chức', 'các', 'trung', 'tâm', 'nghiên', 'cứu', 'Đông', 'Á,', 'Trungi', 'Đông', 'và', 'Liên', 'Xô'] | [0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Ngoài la chường còn ra báo hàng ngày cho sinh viên H Harvard, tờ "The Crimson Eye" là cơ quan phát triển các nhân tài báo chí Mĩ như: Donald Graham, chủ bút báo "Washington Post", Peter Kann, trợ lí chủ bút báo "Wall Street Journal”,Anthony Lewis, nhà báo chuyên giữ một mục của tờ "New York Times' | Ngoài ra trường còn ra báo hàng ngày cho sinh viên H Harvard, tờ "The Crimson Eye" là cơ quan phát triển các nhân tài báo chí Mĩ như: Donald Graham, chủ bút báo "Washington Post", Peter Kann, trợ lí chủ bút báo "Wall Street Journal”,Anthony Lewis, nhà báo chuyên giữ một mục của tờ "New York Times' | ['Ngoài', 'la', 'chường', 'còn', 'ra', 'báo', 'hàng', 'ngày', 'cho', 'sinh', 'viên', 'H', 'Harvard,', 'tờ', '"The', 'Crimson', 'Eye"', 'là', 'cơ', 'quan', 'phát', 'triển', 'các', 'nhân', 'tài', 'báo', 'chí', 'Mĩ', 'như:', 'Donald', 'Graham,', 'chủ', 'bút', 'báo', '"Washington', 'Post",', 'Peter', 'Kann,', 'trợ', 'lí', 'chủ', 'bút', 'báo', '"Wall', 'Street', 'Journal”,Anthony', 'Lewis,', 'nhà', 'báo', 'chuyên', 'giữ', 'một', 'mục', 'của', 'tờ', '"New', 'York', "Times'"] | [0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Cần kể thêm những nhà báo lớn của Mĩ, như: Walter Lippman,ey các nhà văn có hạng như: Eliot, Robert Frost và Wallace Stevensik | Cần kể thêm những nhà báo lớn của Mĩ, như: Walter Lippman, các nhà văn có hạng như: Eliot, Robert Frost và Wallace Stevens | ['Cần', 'kể', 'thêm', 'những', 'nhà', 'báo', 'lớn', 'của', 'Mĩ,', 'như:', 'Walter', 'Lippman,ey', 'các', 'nhà', 'văn', 'có', 'hạng', 'như:', 'Eliot,', 'Robert', 'Frost', 'và', 'Wallace', 'Stevensik'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
Trong 353 na8m to62n ta5i, tru7o27ng Harvard d9a4 d9a2o ta5o nhie62u chi1nh kha1ch va2 nhie62u nha2 khoa ho5c, trong so61 d9o1 co1 6 to63ng tho61ng, 29 nha2 khoa ho5c va2 hoa5t d9o65ng xa4 ho65i d9u7o75c gia3i thu7o73ng Nobel, va2 27 ngu7o72i d9u7o75c gia3i thu7o73ng Pulizer | Trong 353 năm tồn tại, trường Harvard đã đào tạo nhiều chính khách và nhiều nhà khoa học, trong số đó có 6 tổng thống, 29 nhà khoa học và hoạt động xã hội được giải thưởng Nobel, và 27 người được giải thưởng Pulizer | ['Trong', '353', 'na8m', 'to62n', 'ta5i,', 'tru7o27ng', 'Harvard', 'd9a4', 'd9a2o', 'ta5o', 'nhie62u', 'chi1nh', 'kha1ch', 'va2', 'nhie62u', 'nha2', 'khoa', 'ho5c,', 'trong', 'so61', 'd9o1', 'co1', '6', 'to63ng', 'tho61ng,', '29', 'nha2', 'khoa', 'ho5c', 'va2', 'hoa5t', 'd9o65ng', 'xa4', 'ho65i', 'd9u7o75c', 'gia3i', 'thu7o73ng', 'Nobel,', 'va2', '27', 'ngu7o72i', 'd9u7o75c', 'gia3i', 'thu7o73ng', 'Pulizer'] | [0, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Truong Harvard da cho ra mat the gioi chiec may tinh dung so dau tien, chiec phoi bang sat dau tien, chiec dong ho chinh xac nhat va mot loat cac phat minh va phat kien, ke ca li thuyet di truyen ve hanh vi cua con nguoi | Trường Harvard đã cho ra mắt thế giới chiếc máy tính dùng số đầu tiên, chiếc phổi bằng sắt đầu tiên, chiếc đồng hồ chính xác nhất và một loạt các phát minh và phát kiến, kể cả lí thuyết di truyền về hành vi của con người | ['Truong', 'Harvard', 'da', 'cho', 'ra', 'mat', 'the', 'gioi', 'chiec', 'may', 'tinh', 'dung', 'so', 'dau', 'tien,', 'chiec', 'phoi', 'bang', 'sat', 'dau', 'tien,', 'chiec', 'dong', 'ho', 'chinh', 'xac', 'nhat', 'va', 'mot', 'loat', 'cac', 'phat', 'minh', 'va', 'phat', 'kien,', 'ke', 'ca', 'li', 'thuyet', 'di', 'truyen', 've', 'hanh', 'vi', 'cua', 'con', 'nguoi'] | [3, 0, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Học sinh mới vào trường được chào đón bằng câu châm ngôn nổi bật trên tường: "Vào đây để lớn lên trong sự thông thái, ra đi để phục vụ tốt hơn đất nước và đồng loại của bạn" | Học sinh mới vào trường được chào đón bằng câu châm ngôn nổi bật trên tường: "Vào đây để lớn lên trong sự thông thái, ra đi để phục vụ tốt hơn đất nước và đồng loại của bạn" | ['Học', 'sinh', 'mới', 'vào', 'trường', 'được', 'chào', 'đón', 'bằng', 'câu', 'châm', 'ngôn', 'nổi', 'bật', 'trên', 'tường:', '"Vào', 'đây', 'để', 'lớn', 'lên', 'trong', 'sự', 'thông', 'thái,', 'ra', 'đi', 'để', 'phục', 'vụ', 'tốt', 'hơn', 'đất', 'nước', 'và', 'đồng', 'loại', 'của', 'bạn"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ngafy nay, ddeer dduwowjc tieesp nhaajn vafo truwofwng Ddaji hojc Harvard, mooxi this sinh phari hoafn thafnh casc thur tujc nhaajp hojc khas chawjt chex vaf phari ddosng 60000 ddoo la cho 4 nawm hojc | Ngày nay, để được tiếp nhận vào trường Đại học Harvard, mỗi thí sinh phải hoàn thành các thủ tục nhập học khá chặt chẽ và phải đóng 60000 đô la cho 4 năm học | ['Ngafy', 'nay,', 'ddeer', 'dduwowjc', 'tieesp', 'nhaajn', 'vafo', 'truwofwng', 'Ddaji', 'hojc', 'Harvard,', 'mooxi', 'this', 'sinh', 'phari', 'hoafn', 'thafnh', 'casc', 'thur', 'tujc', 'nhaajp', 'hojc', 'khas', 'chawjt', 'chex', 'vaf', 'phari', 'ddosng', '60000', 'ddoo', 'la', 'cho', '4', 'nawm', 'hojc'] | [1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Mỗi năm, trường tiếp nhận đơn xin học của khoảng 14000 sinh viên, khôg riêng của Mĩ mà của cả các nước trên khắp thế giới, nhưng chỉ có kháng 16% đủ tiêu chuẩn vào học | Mỗi năm, trường tiếp nhận đơn xin học của khoảng 14000 sinh viên, không riêng của Mĩ mà của cả các nước trên khắp thế giới, nhưng chỉ có khoáng 16% đủ tiêu chuẩn vào học | ['Mỗi', 'năm,', 'trường', 'tiếp', 'nhận', 'đơn', 'xin', 'học', 'của', 'khoảng', '14000', 'sinh', 'viên,', 'khôg', 'riêng', 'của', 'Mĩ', 'mà', 'của', 'cả', 'các', 'nước', 'trên', 'khắp', 'thế', 'giới,', 'nhưng', 'chỉ', 'có', 'kháng', '16%', 'đủ', 'tiêu', 'chuẩn', 'vào', 'học'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Truong co khoang 36000 sinh vien | Trường có khoảng 36000 sinh viên | ['Truong', 'co', 'khoang', '36000', 'sinh', 'vien'] | [3, 3, 3, 0, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Cuộc đời mỗi con người ai cũng đã từng chải qua thời học sinh | Cuộc đời mỗi con người ai cũng đã từng trải qua thời học sinh | ['Cuộc', 'đời', 'mỗi', 'con', 'người', 'ai', 'cũng', 'đã', 'từng', 'chải', 'qua', 'thời', 'học', 'sinh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Cái thời cắp sách đến trường đầy kỉ niệm mà mỗi chúngyh ta khó có thể quên được | Cái thời cắp sách đến trường đầy kỉ niệm mà mỗi chúng ta khó có thể quên được | ['Cái', 'thời', 'cắp', 'sách', 'đến', 'trường', 'đầy', 'kỉ', 'niệm', 'mà', 'mỗi', 'chúngyh', 'ta', 'khó', 'có', 'thể', 'quên', 'được'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nhữg đồ dùn học tập như: bút, thước, tập, sách,… luôn gắn bó với học sinh như những người bạn thân thiết | Những đồ dùng học tập như: bút, thước, tập, sách,… luôn gắn bó với học sinh như những người bạn thân thiết | ['Nhữg', 'đồ', 'dùn', 'học', 'tập', 'như:', 'bút,', 'thước,', 'tập,', 'sách,…', 'luôn', 'gắn', 'bó', 'với', 'học', 'sinh', 'như', 'những', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết'] | [5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Và trong số ó, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng được sử dng rộn rãi | Và trong số đó, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi | ['Và', 'trong', 'số', 'ó,', 'cây', 'thước', 'là', 'đồ', 'dùng', 'học', 'tập', 'quan', 'trọng', 'được', 'sử', 'dng', 'rộn', 'rãi'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0] | Missing Letter Error |
Nguồn gốc: Cây thước có nhiu loại khác nhau như thước thẳng, ê-ke, thước đo độ,…Thước thẳng có dạng hình hữ nhật và độ dài, rộng rất đa dạn | Nguồn gốc: Cây thước có nhiều loại khác nhau như thước thẳng, ê-ke, thước đo độ,…Thước thẳng có dạng hình chữ nhật và độ dài, rộng rất đa dạng | ['Nguồn', 'gốc:', 'Cây', 'thước', 'có', 'nhiu', 'loại', 'khác', 'nhau', 'như', 'thước', 'thẳng,', 'ê-ke,', 'thước', 'đo', 'độ,…Thước', 'thẳng', 'có', 'dạng', 'hình', 'hữ', 'nhật', 'và', 'độ', 'dài,', 'rộng', 'rất', 'đa', 'dạn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
Thường thì nó di 15cm – 20cm và rộng khoảng 2cm -3cm | Thường thì nó dài 15cm – 20cm và rộng khoảng 2cm -3cm | ['Thường', 'thì', 'nó', 'di', '15cm', '–', '20cm', 'và', 'rộng', 'khoảng', '2cm', '-3cm'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Cuxng cos nhieefu loaji thuwoswc dafi towsi 30 hay 40cm | Cũng có nhiều loại thước dài tới 30 hay 40cm | ['Cuxng', 'cos', 'nhieefu', 'loaji', 'thuwoswc', 'dafi', 'towsi', '30', 'hay', '40cm'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 0] | Telex Typing Error |
Chieefu dafy cura thuwowsc cuxng khasc nhau, nhuw thuwowsc goxo thuwowfng dafy gaafn 1cm cofn nhuxwng caay thuwowsc maf hojc sinh dufng chir dafy 1mm | Chiều dày của thước cũng khác nhau, như thước gỗ thường dày gần 1cm còn những cây thước mà học sinh dùng chỉ dày 1mm | ['Chieefu', 'dafy', 'cura', 'thuwowsc', 'cuxng', 'khasc', 'nhau,', 'nhuw', 'thuwowsc', 'goxo', 'thuwowfng', 'dafy', 'gaafn', '1cm', 'cofn', 'nhuxwng', 'caay', 'thuwowsc', 'maf', 'hojc', 'sinh', 'dufng', 'chir', 'dafy', '1mm'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Khác với thước thẳng, ê-ke có dạng hình tam giác vuông hay tam giác vuông cân | Khác với thước thẳng, ê-ke có dạng hình tam giác vuông hay tam giác vuông cân | ['Khác', 'với', 'thước', 'thẳng,', 'ê-ke', 'có', 'dạng', 'hình', 'tam', 'giác', 'vuông', 'hay', 'tam', 'giác', 'vuông', 'cân'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ê-ke thường có độ dài đáy khoảng mười mấy cm và chiều cao 5cm – 6cm | Ê-ke thường có độ dài đáy khoảng mười mấy cm và chiều cao 5cm – 6cm | ['Ê-ke', 'thường', 'có', 'độ', 'dài', 'đáy', 'khoảng', 'mười', 'mấy', 'cm', 'và', 'chiều', 'cao', '5cm', '–', '6cm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Do day cua no cung giong thuoc thang, thuong la 1mm | Độ dày của nó cũng giống thước thẳng, thường là 1mm | ['Do', 'day', 'cua', 'no', 'cung', 'giong', 'thuoc', 'thang,', 'thuong', 'la', '1mm'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Cu4ng nhu7 thu7o71c tha83ng, d9o65 lo17n cu3a e6-ke ra61t d9a da5ng | Cũng như thước thẳng, độ lớn của ê-ke rất đa dạng | ['Cu4ng', 'nhu7', 'thu7o71c', 'tha83ng,', 'd9o65', 'lo17n', 'cu3a', 'e6-ke', 'ra61t', 'd9a', 'da5ng'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Co1 nhu74ng ca6y e6-ke to ho7n ga61p 6 – 7 la62n ca6y thu7o71c e6-ke thu7o72ng tha61y | Có những cây ê-ke to hơn gấp 6 – 7 lần cây thước ê-ke thường thấy | ['Co1', 'nhu74ng', 'ca6y', 'e6-ke', 'to', 'ho7n', 'ga61p', '6', '–', '7', 'la62n', 'ca6y', 'thu7o71c', 'e6-ke', 'thu7o72ng', 'tha61y'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Loaji nafy thuwowfng dafnh cho giaso vieen hay kix suw | Loại này thường dành cho giáo viên hay kĩ sư | ['Loaji', 'nafy', 'thuwowfng', 'dafnh', 'cho', 'giaso', 'vieen', 'hay', 'kix', 'suw'] | [1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Còn một roại thước thông dụng nữa đó là thước đo độ | Còn một loại thước thông dụng nữa đó là thước đo độ | ['Còn', 'một', 'roại', 'thước', 'thông', 'dụng', 'nữa', 'đó', 'là', 'thước', 'đo', 'độ'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Thước này thường được học sinh cấp 2, cấp 3 dùng nhiều | Thước này thường được học sinh cấp 2, cấp 3 dùng nhiều | ['Thước', 'này', 'thường', 'được', 'học', 'sinh', 'cấp', '2,', 'cấp', '3', 'dùng', 'nhiều'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
No1 co1 da5ng nu73a hi2nh tro2n hay co2n go5i la2 hi2nh ba1n nguye65t | Nó có dạng nửa hình tròn hay còn gọi là hình bán nguyệt | ['No1', 'co1', 'da5ng', 'nu73a', 'hi2nh', 'tro2n', 'hay', 'co2n', 'go5i', 'la2', 'hi2nh', 'ba1n', 'nguye65t'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Nhu7 bao ca6y thu7o71c kha1c, thu7o71c d9o d9o65 cu4ng co1 nhie62u ki1ch thu7o17c kha1c nhau | Như bao cây thước khác, thước đo độ cũng có nhiều kích thước khác nhau | ['Nhu7', 'bao', 'ca6y', 'thu7o71c', 'kha1c,', 'thu7o71c', 'd9o', 'd9o65', 'cu4ng', 'co1', 'nhie62u', 'ki1ch', 'thu7o17c', 'kha1c', 'nhau'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Thường thì đường cính hình tròn khoảng 10cm | Thường thì đường kính hình tròn khoảng 10cm | ['Thường', 'thì', 'đường', 'cính', 'hình', 'tròn', 'khoảng', '10cm'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nhiều loại có đường kính dài hơn | Nhiều loại có đường kính dài hơn | ['Nhiều', 'loại', 'có', 'đường', 'kính', 'dài', 'hơn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thước được làm từ nhựa, gỗ, hay kim loại nhưng phổ biến nhất là thước nha | Thước được làm từ nhựa, gỗ, hay kim loại nhưng phổ biến nhất là thước nhựa | ['Thước', 'được', 'làm', 'từ', 'nhựa,', 'gỗ,', 'hay', 'kim', 'loại', 'nhưng', 'phổ', 'biến', 'nhất', 'là', 'thước', 'nha'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
Những cây thước pằng nhựa thường nhẹ, bền, dễ sử dụng, giá thành rẻ nhưng dễ gãy | Những cây thước bằng nhựa thường nhẹ, bền, dễ sử dụng, giá thành rẻ nhưng dễ gãy | ['Những', 'cây', 'thước', 'pằng', 'nhựa', 'thường', 'nhẹ,', 'bền,', 'dễ', 'sử', 'dụng,', 'giá', 'thành', 'rẻ', 'nhưng', 'dễ', 'gãy'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Giá của một cây thớc nhựa cỉ từ 2000đ – 5000đ | Giá của một cây thước nhựa chỉ từ 2000đ – 5000đ | ['Giá', 'của', 'một', 'cây', 'thớc', 'nhựa', 'cỉ', 'từ', '2000đ', '–', '5000đ'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Vì thế mà thước nhựa được sử dụng rộng rãi đặc biệt là đối với học sinh | Vì thế mà thước nhựa được sử dụng rộng rãi đặc biệt là đối với học sinh | ['Vì', 'thế', 'mà', 'thước', 'nhựa', 'được', 'sử', 'dụng', 'rộng', 'rãi', 'đặc', 'biệt', 'là', 'đối', 'với', 'học', 'sinh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ta dễ dàng mu đượ ột bộ thước nhựa từ 4 đến 5 cây với giá không quá 10000đ | Ta dễ dàng mua được một bộ thước nhựa từ 4 đến 5 cây với giá không quá 10000đ | ['Ta', 'dễ', 'dàng', 'mu', 'đượ', 'ột', 'bộ', 'thước', 'nhựa', 'từ', '4', 'đến', '5', 'cây', 'với', 'giá', 'không', 'quá', '10000đ'] | [0, 0, 0, 5, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Hiện nay, còn xuất hiện một loại thước được làm từ nhựa dẻo | Hiện nay, còn xuất hiện một loại thước được làm từ nhựa dẻo | ['Hiện', 'nay,', 'còn', 'xuất', 'hiện', 'một', 'loại', 'thước', 'được', 'làm', 'từ', 'nhựa', 'dẻo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
D9o16i vo71i loa5i thu7o71c na2y, ta co1 the36 be3 cong thoa3i ma1i ma2 kho6ng lo bi5 ga4y | Đối với loại thước này, ta có thể bẻ cong thoải mái mà không lo bị gãy | ['D9o16i', 'vo71i', 'loa5i', 'thu7o71c', 'na2y,', 'ta', 'co1', 'the36', 'be3', 'cong', 'thoa3i', 'ma1i', 'ma2', 'kho6ng', 'lo', 'bi5', 'ga4y'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Kha1c vo71i thu7o71c nhu57a, thu7o71c ba28ng kim na85ng ho7n, co1 gia1 ma81c ho7n chu1t i1t nhu7ng be26n ho7n, cu4ng de64 su73 du5ng, kho1 ga3y | Khác với thước nhựa, thước bằng kim nặng hơn, có giá mắc hơn chút ít nhưng bền hơn, cũng dễ sử dụng, khó gảy | ['Kha1c', 'vo71i', 'thu7o71c', 'nhu57a,', 'thu7o71c', 'ba28ng', 'kim', 'na85ng', 'ho7n,', 'co1', 'gia1', 'ma81c', 'ho7n', 'chu1t', 'i1t', 'nhu7ng', 'be26n', 'ho7n,', 'cu4ng', 'de64', 'su73', 'du5ng,', 'kho1', 'ga3y'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Thuwowsc bawfng kim loaji thif thuwowfng dduwowjc lafm bawfng nhoom hoawjc sawsc | Thước bằng kim loại thì thường được làm bằng nhôm hoặc sắc | ['Thuwowsc', 'bawfng', 'kim', 'loaji', 'thif', 'thuwowfng', 'dduwowjc', 'lafm', 'bawfng', 'nhoom', 'hoawjc', 'sawsc'] | [1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Trong các loại, thước gỗ có giá thành mắc nhất | Trong các loại, thước gỗ có giá thành mắc nhất | ['Trong', 'các', 'loại,', 'thước', 'gỗ', 'có', 'giá', 'thành', 'mắc', 'nhất'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Tuy nhiên, nó cũng rất bền, dễ sử dụng và khóob gảy | Tuy nhiên, nó cũng rất bền, dễ sử dụng và khó gảy | ['Tuy', 'nhiên,', 'nó', 'cũng', 'rất', 'bền,', 'dễ', 'sử', 'dụng', 'và', 'khóob', 'gảy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Thuoc go con the hien duoc su tinh te va sang trong | Thước gỗ còn thể hiện được sự tinh tế và sang trọng | ['Thuoc', 'go', 'con', 'the', 'hien', 'duoc', 'su', 'tinh', 'te', 'va', 'sang', 'trong'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ngoài ra, còn có nhiều loại thước có khả năng khác như: thước máy tính, thước lược, thước vẽ những đường tròn, những đường cong,… | Ngoài ra, còn có nhiều loại thước có khả năng khác như: thước máy tính, thước lược, thước vẽ những đường tròn, những đường cong,… | ['Ngoài', 'ra,', 'còn', 'có', 'nhiều', 'loại', 'thước', 'có', 'khả', 'năng', 'khác', 'như:', 'thước', 'máy', 'tính,', 'thước', 'lược,', 'thước', 'vẽ', 'những', 'đường', 'tròn,', 'những', 'đường', 'cong,…'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Màu sắc của thước thì rất đa dạng và phong phú, đặc biệt là thước nhựa | Màu sắc của thước thì rất đa dạng và phong phú, đặc biệt là thước nhựa | ['Màu', 'sắc', 'của', 'thước', 'thì', 'rất', 'đa', 'dạng', 'và', 'phong', 'phú,', 'đặc', 'biệt', 'là', 'thước', 'nhựa'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thước dành choya tiểu học thì có màu sắc sặca sỡ, in hìnhe những nhân vật hoạt hình hay truyện tranh nổi tiếng | Thước dành cho tiểu học thì có màu sắc sặc sỡ, in hình những nhân vật hoạt hình hay truyện tranh nổi tiếng | ['Thước', 'dành', 'choya', 'tiểu', 'học', 'thì', 'có', 'màu', 'sắc', 'sặca', 'sỡ,', 'in', 'hìnhe', 'những', 'nhân', 'vật', 'hoạt', 'hình', 'hay', 'truyện', 'tranh', 'nổi', 'tiếng'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Các em tiểu học thường chọn màu thước là màu sắc mà mình yêu thích | Các em tiểu học thường chọn màu thước là màu sắc mà mình yêu thích | ['Các', 'em', 'tiểu', 'học', 'thường', 'chọn', 'màu', 'thước', 'là', 'màu', 'sắc', 'mà', 'mình', 'yêu', 'thích'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Các bé gái hay chọn thước màu hồng hay vàng còn các bé trai là màu xanh lá, xanh dương | Các bé gái hay chọn thước màu hồng hay vàng còn các bé trai là màu xanh lá, xanh dương | ['Các', 'bé', 'gái', 'hay', 'chọn', 'thước', 'màu', 'hồng', 'hay', 'vàng', 'còn', 'các', 'bé', 'trai', 'là', 'màu', 'xanh', 'lá,', 'xanh', 'dương'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hojc sinh caasp 2 laji chojn thuwowfng nhuwxng caay thuwowsc trong suoost, ist hoa vawn ddere deex dafng surw dujng | Học sinh cấp 2 lại chọn thường những cây thước trong suốt, ít hoa văn để dễ dàng sử dụng | ['Hojc', 'sinh', 'caasp', '2', 'laji', 'chojn', 'thuwowfng', 'nhuwxng', 'caay', 'thuwowsc', 'trong', 'suoost,', 'ist', 'hoa', 'vawn', 'ddere', 'deex', 'dafng', 'surw', 'dujng'] | [1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Mojot soos khasc dufng thuwowsc bawfng kim loaji mafu bajc hay bawfng goox | Một số khác dùng thước bằng kim loại màu bạc hay bằng gỗ | ['Mojot', 'soos', 'khasc', 'dufng', 'thuwowsc', 'bawfng', 'kim', 'loaji', 'mafu', 'bajc', 'hay', 'bawfng', 'goox'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Con giao vien lai dung nhung cay thuoc go mau nau de ke bang | Còn giáo viên lại dùng những cây thước gỗ màu nâu để kẻ bảng | ['Con', 'giao', 'vien', 'lai', 'dung', 'nhung', 'cay', 'thuoc', 'go', 'mau', 'nau', 'de', 'ke', 'bang'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Hau het tat ca cay thuoc deu co vach chia cm | Hầu hết tất cả cây thước đều có vạch chia cm | ['Hau', 'het', 'tat', 'ca', 'cay', 'thuoc', 'deu', 'co', 'vach', 'chia', 'cm'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0] | Missing Diacritical Marks |
Mot so khac vua co vach chia cm vua co vach chia inch | Một số khác vừa có vạch chia cm vừa có vạch chia inch | ['Mot', 'so', 'khac', 'vua', 'co', 'vach', 'chia', 'cm', 'vua', 'co', 'vach', 'chia', 'inch'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 0, 0] | Missing Diacritical Marks |
Nhung cay thuoc cua nhan hieu noi tieng nhu Thien Long hay Win deu in lo-go cua minh tren cay thuoc | Những cây thước của nhãn hiệu nổi tiếng như Thiên Long hay Win đều in lô-gô của mình trên cây thước | ['Nhung', 'cay', 'thuoc', 'cua', 'nhan', 'hieu', 'noi', 'tieng', 'nhu', 'Thien', 'Long', 'hay', 'Win', 'deu', 'in', 'lo-go', 'cua', 'minh', 'tren', 'cay', 'thuoc'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Thuwowsc ee-ke cos 2 loaji | Thước ê-ke có 2 loại | ['Thuwowsc', 'ee-ke', 'cos', '2', 'loaji'] | [1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Mot la thuoc hinh tam giac vuong can co mot goc 90o, hai goc con lai 45o | Một là thước hình tam giác vuông cân có một góc 90o, hai góc còn lại 45o | ['Mot', 'la', 'thuoc', 'hinh', 'tam', 'giac', 'vuong', 'can', 'co', 'mot', 'goc', '90o,', 'hai', 'goc', 'con', 'lai', '45o'] | [3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Hai là thước hình tam giác vuôngs có một gócp 90o, một góc 60o và góc còn lại 30o | Hai là thước hình tam giác vuông có một góc 90o, một góc 60o và góc còn lại 30o | ['Hai', 'là', 'thước', 'hình', 'tam', 'giác', 'vuôngs', 'có', 'một', 'gócp', '90o,', 'một', 'góc', '60o', 'và', 'góc', 'còn', 'lại', '30o'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Thước ê-keb thường có ghi số đo gócu cho 2 góc khác 90 độ | Thước ê-ke thường có ghi số đo góc cho 2 góc khác 90 độ | ['Thước', 'ê-keb', 'thường', 'có', 'ghi', 'số', 'đo', 'gócu', 'cho', '2', 'góc', 'khác', '90', 'độ'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Hai cạnh góc vuông của của cây thước thường có vạch chia | Hai cạnh góc vuông của của cây thước thường có vạch chia | ['Hai', 'cạnh', 'góc', 'vuông', 'của', 'của', 'cây', 'thước', 'thường', 'có', 'vạch', 'chia'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Moojt cajnh gosc vuoong laf vajch chia cm, cajnh cofn laji laf vajch chia inch | Một cạnh góc vuông là vạch chia cm, cạnh còn lại là vạch chia inch | ['Moojt', 'cajnh', 'gosc', 'vuoong', 'laf', 'vajch', 'chia', 'cm,', 'cajnh', 'cofn', 'laji', 'laf', 'vajch', 'chia', 'inch'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0] | Telex Typing Error |
Thước đo độ thường thì đáy có vạch chia cm | Thước đo độ thường thì đáy có vạch chia cm | ['Thước', 'đo', 'độ', 'thường', 'thì', 'đáy', 'có', 'vạch', 'chia', 'cm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trên mặt thước có nhữngkb đường thẳng phân độ xuất phát từ tâm hình tròn | Trên mặt thước có những đường thẳng phân độ xuất phát từ tâm hình tròn | ['Trên', 'mặt', 'thước', 'có', 'nhữngkb', 'đường', 'thẳng', 'phân', 'độ', 'xuất', 'phát', 'từ', 'tâm', 'hình', 'tròn'] | [0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Thu7o71c d9u7o75c chia d9o65 tu72 0 d9o65 d9e16n 180 d9o65 u71ng vo71i nhu74ng d9u7o72ng pha6n d9o65 | Thước được chia độ từ 0 độ đến 180 độ ứng với những đường phân độ | ['Thu7o71c', 'd9u7o75c', 'chia', 'd9o65', 'tu72', '0', 'd9o65', 'd9e16n', '180', 'd9o65', 'u71ng', 'vo71i', 'nhu74ng', 'd9u7o72ng', 'pha6n', 'd9o65'] | [2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Khoảng các giữ hai đưng phân độ là 10 độ | Khoảng cách giữa hai đường phân độ là 10 độ | ['Khoảng', 'các', 'giữ', 'hai', 'đưng', 'phân', 'độ', 'là', '10', 'độ'] | [0, 5, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Dãyd số đo độ được ghi từ tráip sangy phải và ngượcay lại từ phảiqy sang trái | Dãy số đo độ được ghi từ trái sang phải và ngược lại từ phải sang trái | ['Dãyd', 'số', 'đo', 'độ', 'được', 'ghi', 'từ', 'tráip', 'sangy', 'phải', 'và', 'ngượcay', 'lại', 'từ', 'phảiqy', 'sang', 'trái'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Do mọ người hay đo góc từ trái sang phải nên dạy số đo độ này được làm to hơn | Do mọi người hay đo góc từ trái sang phải nên dạy số đo độ này được làm to hơn | ['Do', 'mọ', 'người', 'hay', 'đo', 'góc', 'từ', 'trái', 'sang', 'phải', 'nên', 'dạy', 'số', 'đo', 'độ', 'này', 'được', 'làm', 'to', 'hơn'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Thu7o71c la2 mo65t d9o62 du2ng ho5c ta65p quan tro5ng va2 ca62n thie61t, the61 ne6n ta pha3i su73 du5ng va2 ba3o qua3n no1 d9u1ng ca1ch | Thước là một đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết, thế nên ta phải sử dụng và bảo quản nó đúng cách | ['Thu7o71c', 'la2', 'mo65t', 'd9o62', 'du2ng', 'ho5c', 'ta65p', 'quan', 'tro5ng', 'va2', 'ca62n', 'thie61t,', 'the61', 'ne6n', 'ta', 'pha3i', 'su73', 'du5ng', 'va2', 'ba3o', 'qua3n', 'no1', 'd9u1ng', 'ca1ch'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Chỉ nên ùng để kẻ hay đo | Chỉ nên dùng để kẻ hay đo | ['Chỉ', 'nên', 'ùng', 'để', 'kẻ', 'hay', 'đo'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Khi dùng xog, phải bỏ vào hộp bút để tránh làm mất thước | Khi dùng xong, phải bỏ vào hộp bút để tránh làm mất thước | ['Khi', 'dùng', 'xog,', 'phải', 'bỏ', 'vào', 'hộp', 'bút', 'để', 'tránh', 'làm', 'mất', 'thước'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Khi thuwoswc bij disnh baran thif ta rurwa sajch hoawjc dufng khawn sajch lau chufi | Khi thước bị dính bẩn thì ta rửa sạch hoặc dùng khăn sạch lau chùi | ['Khi', 'thuwoswc', 'bij', 'disnh', 'baran', 'thif', 'ta', 'rurwa', 'sajch', 'hoawjc', 'dufng', 'khawn', 'sajch', 'lau', 'chufi'] | [0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Ta pha3i su73 du5ng thu7o17c mo65t ca1ch nhe5 nha2ng, na6ng niu | Ta phải sử dụng thước một cách nhẹ nhàng, nâng niu | ['Ta', 'pha3i', 'su73', 'du5ng', 'thu7o17c', 'mo65t', 'ca1ch', 'nhe5', 'nha2ng,', 'na6ng', 'niu'] | [0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Xem thước như một người pạn đồng hành trong suốt quãng đời học sinh | Xem thước như một người bạn đồng hành trong suốt quãng đời học sinh | ['Xem', 'thước', 'như', 'một', 'người', 'pạn', 'đồng', 'hành', 'trong', 'suốt', 'quãng', 'đời', 'học', 'sinh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Khôg biến thước thành vũ hí để châ chọc ạn bè | Không biến thước thành vũ khí để châm chọc bạn bè | ['Khôg', 'biến', 'thước', 'thành', 'vũ', 'hí', 'để', 'châ', 'chọc', 'ạn', 'bè'] | [5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 5, 0] | Missing Letter Error |
Ví giụ như dùng nó để đánh bạn hay đâm đầu nhọn của thước vào bạn | Ví dụ như dùng nó để đánh bạn hay đâm đầu nhọn của thước vào bạn | ['Ví', 'giụ', 'như', 'dùng', 'nó', 'để', 'đánh', 'bạn', 'hay', 'đâm', 'đầu', 'nhọn', 'của', 'thước', 'vào', 'bạn'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Không nên cứ mỗi lần tức giận là bẻ gãy thước cho hả giận | Không nên cứ mỗi lần tức giận là bẻ gãy thước cho hả giận | ['Không', 'nên', 'cứ', 'mỗi', 'lần', 'tức', 'giận', 'là', 'bẻ', 'gãy', 'thước', 'cho', 'hả', 'giận'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ngoai ra, khong nen dung thuoc de khac len ban, ghe hay than cay | Ngoài ra, không nên dùng thước để khắc lên bàn, ghế hay thân cây | ['Ngoai', 'ra,', 'khong', 'nen', 'dung', 'thuoc', 'de', 'khac', 'len', 'ban,', 'ghe', 'hay', 'than', 'cay'] | [3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Không quăng thước lung tung, bừa bãi và giữ gìn thước cẩn thận, tránh bị mờ số | Không quăng thước lung tung, bừa bãi và giữ gìn thước cẩn thận, tránh bị mờ số | ['Không', 'quăng', 'thước', 'lung', 'tung,', 'bừa', 'bãi', 'và', 'giữ', 'gìn', 'thước', 'cẩn', 'thận,', 'tránh', 'bị', 'mờ', 'số'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Cây thước rất hữu dụng đối với tất cả mọi người | Cây thước rất hữu dụng đối với tất cả mọi người | ['Cây', 'thước', 'rất', 'hữu', 'dụng', 'đối', 'với', 'tất', 'cả', 'mọi', 'người'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thước thẳng giúp ta đo lường và kẻ những đường thẳng | Thước thẳng giúp ta đo lường và kẻ những đường thẳng | ['Thước', 'thẳng', 'giúp', 'ta', 'đo', 'lường', 'và', 'kẻ', 'những', 'đường', 'thẳng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
No cung giup ta ve duoc nhung doan thang voi do dai cho truoc va gach chan nhung dieu quan trong | Nó cũng giúp ta vẽ được những đoạn thẳng với độ dài cho trước và gạch chân những điều quan trọng | ['No', 'cung', 'giup', 'ta', 've', 'duoc', 'nhung', 'doan', 'thang', 'voi', 'do', 'dai', 'cho', 'truoc', 'va', 'gach', 'chan', 'nhung', 'dieu', 'quan', 'trong'] | [3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Thưc ê-e giúp ta kiểm tra góc vuông, dễ dàng vẽ được các hình trong môn hình học | Thước ê-ke giúp ta kiểm tra góc vuông, dễ dàng vẽ được các hình trong môn hình học | ['Thưc', 'ê-e', 'giúp', 'ta', 'kiểm', 'tra', 'góc', 'vuông,', 'dễ', 'dàng', 'vẽ', 'được', 'các', 'hình', 'trong', 'môn', 'hình', 'học'] | [5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Ngoài ra, nó cũng có thể dùng để đo hayt kẻ thẳng | Ngoài ra, nó cũng có thể dùng để đo hay kẻ thẳng | ['Ngoài', 'ra,', 'nó', 'cũng', 'có', 'thể', 'dùng', 'để', 'đo', 'hayt', 'kẻ', 'thẳng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Thước đo độ thì dùng để đo số đo của các góc, vẽ được góc,us hìnhic với số đo cho sẵn | Thước đo độ thì dùng để đo số đo của các góc, vẽ được góc, hình với số đo cho sẵn | ['Thước', 'đo', 'độ', 'thì', 'dùng', 'để', 'đo', 'số', 'đo', 'của', 'các', 'góc,', 'vẽ', 'được', 'góc,us', 'hìnhic', 'với', 'số', 'đo', 'cho', 'sẵn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nhờ những cây thước mà trúng ta mới có thể làm được các bài tập thầy cô giao | Nhờ những cây thước mà chúng ta mới có thể làm được các bài tập thầy cô giao | ['Nhờ', 'những', 'cây', 'thước', 'mà', 'trúng', 'ta', 'mới', 'có', 'thể', 'làm', 'được', 'các', 'bài', 'tập', 'thầy', 'cô', 'giao'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Giúp ta biết được kích thước của những thứ xung quanh và đặc biệt là vẽ bản vẽ kĩ thuật | Giúp ta biết được kích thước của những thứ xung quanh và đặc biệt là vẽ bản vẽ kĩ thuật | ['Giúp', 'ta', 'biết', 'được', 'kích', 'thước', 'của', 'những', 'thứ', 'xung', 'quanh', 'và', 'đặc', 'biệt', 'là', 'vẽ', 'bản', 'vẽ', 'kĩ', 'thuật'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Đối với kiến trúc xư thì thước vô cùng quan trọng vì nó giúp vẽ ra được những bản thiết kế chính xác và đẹp mắt | Đối với kiến trúc sư thì thước vô cùng quan trọng vì nó giúp vẽ ra được những bản thiết kế chính xác và đẹp mắt | ['Đối', 'với', 'kiến', 'trúc', 'xư', 'thì', 'thước', 'vô', 'cùng', 'quan', 'trọng', 'vì', 'nó', 'giúp', 'vẽ', 'ra', 'được', 'những', 'bản', 'thiết', 'kế', 'chính', 'xác', 'và', 'đẹp', 'mắt'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nho nhung ban thiet ke nay ma nguoi ta moi co the xay dung nhung cong trinh hay nha o | Nhờ những bản thiết kế này mà người ta mới có thể xây dựng những công trình hay nhà ở | ['Nho', 'nhung', 'ban', 'thiet', 'ke', 'nay', 'ma', 'nguoi', 'ta', 'moi', 'co', 'the', 'xay', 'dung', 'nhung', 'cong', 'trinh', 'hay', 'nha', 'o'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Cây thước là người bạn thân thiết đối với học sinh và tôi cũng đã gắn bó với nó suốt nhiều năm qua | Cây thước là người bạn thân thiết đối với học sinh và tôi cũng đã gắn bó với nó suốt nhiều năm qua | ['Cây', 'thước', 'là', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết', 'đối', 'với', 'học', 'sinh', 'và', 'tôi', 'cũng', 'đã', 'gắn', 'bó', 'với', 'nó', 'suốt', 'nhiều', 'năm', 'qua'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nó nhưe người bạnux trik âm, trie kỉ đối với tôix | Nó như người bạn tri âm, tri kỉ đối với tôi | ['Nó', 'nhưe', 'người', 'bạnux', 'trik', 'âm,', 'trie', 'kỉ', 'đối', 'với', 'tôix'] | [0, 4, 0, 4, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
No1 d9o62ng ha2nh vo71i to6i mo64i nga2y | Nó đồng hành với tôi mỗi ngày | ['No1', 'd9o62ng', 'ha2nh', 'vo71i', 'to6i', 'mo64i', 'nga2y'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
La6u la6u, nhi2n tha61y no1 thi2 lo2ng to6i la5i nho71 d9e16n ki3 nie65m xu7a khi to6i d9a4 du2ng thu7o71c kha81c te6n mi2nh le6n ma85t ba2n va2o cuo61i na8m lo71p 5 | Lâu lâu, nhìn thấy nó thì lòng tôi lại nhớ đến kỉ niệm xưa khi tôi đã dùng thước khắc tên mình lên mặt bàn vào cuối năm lớp 5 | ['La6u', 'la6u,', 'nhi2n', 'tha61y', 'no1', 'thi2', 'lo2ng', 'to6i', 'la5i', 'nho71', 'd9e16n', 'ki3', 'nie65m', 'xu7a', 'khi', 'to6i', 'd9a4', 'du2ng', 'thu7o71c', 'kha81c', 'te6n', 'mi2nh', 'le6n', 'ma85t', 'ba2n', 'va2o', 'cuo61i', 'na8m', 'lo71p', '5'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Tôi yêu những cây thước mà tôi dùng hằng ngày | Tôi yêu những cây thước mà tôi dùng hằng ngày | ['Tôi', 'yêu', 'những', 'cây', 'thước', 'mà', 'tôi', 'dùng', 'hằng', 'ngày'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thuoc chi la nhung thu vo tri vo giac nhung voi toi, no danh dau ki niem, la vat ma toi tran trong | Thước chỉ là những thứ vô tri vô giác nhưng với tôi, nó đánh dấu kỉ niệm, là vật mà tôi trân trọng | ['Thuoc', 'chi', 'la', 'nhung', 'thu', 'vo', 'tri', 'vo', 'giac', 'nhung', 'voi', 'toi,', 'no', 'danh', 'dau', 'ki', 'niem,', 'la', 'vat', 'ma', 'toi', 'tran', 'trong'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Những thứu vô trip vô giác này đã giúp tôi ngày càngc trưởng thànha hơn | Những thứ vô tri vô giác này đã giúp tôi ngày càng trưởng thành hơn | ['Những', 'thứu', 'vô', 'trip', 'vô', 'giác', 'này', 'đã', 'giúp', 'tôi', 'ngày', 'càngc', 'trưởng', 'thànha', 'hơn'] | [0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Không thể phủ nhận được, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết | Không thể phủ nhận được, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng và cần thiết | ['Không', 'thể', 'phủ', 'nhận', 'được,', 'cây', 'thước', 'là', 'đồ', 'dùng', 'học', 'tập', 'quan', 'trọng', 'và', 'cần', 'thiết'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thuwoswc cuxng gioosng nhuw tajap, sasch – laf nhuwxng thuws hojc sinh luoon mang theo khi ddeesn truwowfng | Thước cũng giống như tập, sách – là những thứ học sinh luôn mang theo khi đến trường | ['Thuwoswc', 'cuxng', 'gioosng', 'nhuw', 'tajap,', 'sasch', '–', 'laf', 'nhuwxng', 'thuws', 'hojc', 'sinh', 'luoon', 'mang', 'theo', 'khi', 'ddeesn', 'truwowfng'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.