SentenceTransformer based on keepitreal/vietnamese-sbert

This is a sentence-transformers model finetuned from keepitreal/vietnamese-sbert on the train_bkai_2024 dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

  • Model Type: Sentence Transformer
  • Base model: keepitreal/vietnamese-sbert
  • Maximum Sequence Length: 256 tokens
  • Output Dimensionality: 768 dimensions
  • Similarity Function: Cosine Similarity
  • Training Dataset:
    • train_bkai_2024

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
    'Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng là gì ?',
    'Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n 1 . Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n a ) Được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; \n b ) Đủ điều_kiện , thủ_tục tham_gia hoạt_động công_nghiệp quốc_phòng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ ; \n c ) Được Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch để sản_xuất , cung_ứng một hoặc một_số sản_phẩm , chi_tiết sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh . \n 2 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_Thương và Bộ , ngành liên_quan lập danh_sách các cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt trên cơ_sở tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều này . \n 3 . Hàng năm , Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , cơ_quan liên_quan xác_định trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Danh_sách cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng .',
    'Điều_kiện tổ_chức đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng \n 1 . Dự_án đầu_tư được Hội_đồng Khoa_học và Công_nghệ cấp Cơ_sở đánh_giá ở mức “ Đạt ” và có đủ hồ_sơ quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này . \n 2 . Tờ_trình của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng ( theo Mẫu_số 10 . PL1 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ) .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]

Training Details

Training Dataset

train_bkai_2024

  • Dataset: train_bkai_2024
  • Size: 133,446 training samples
  • Columns: anchor, positive, negative0, negative1, negative2, negative3, negative4, negative5, and negative6
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    anchor positive negative0 negative1 negative2 negative3 negative4 negative5 negative6
    type string string string string string string string string string
    details
    • min: 6 tokens
    • mean: 17.72 tokens
    • max: 33 tokens
    • min: 14 tokens
    • mean: 176.72 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 7 tokens
    • mean: 179.19 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 7 tokens
    • mean: 181.75 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 14 tokens
    • mean: 177.09 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 16 tokens
    • mean: 180.46 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 12 tokens
    • mean: 177.7 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 10 tokens
    • mean: 176.04 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 24 tokens
    • mean: 176.54 tokens
    • max: 256 tokens
  • Samples:
    anchor positive negative0 negative1 negative2 negative3 negative4 negative5 negative6
    Người học ngành quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập và nâng cao_trình_độ như thế_nào ? Khả_năng học_tập , nâng cao_trình_độ
    - Khối_lượng khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát_triển ở các trình_độ cao hơn ;
    - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công_nghệ trong phạm_vi ngành , nghề để nâng cao_trình_độ hoặc học liên_thông lên trình_độ cao hơn trong cùng ngành , nghề hoặc trong nhóm ngành , nghề hoặc trong cùng lĩnh_vực đào_tạo . / .
    Người học ngành mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập , nâng cao_trình_độ như thế sau :
    - Khối_lượng khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát_triển ở các trình_độ cao hơn ;
    - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Xử_lý nước_thải công_nghiệp trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề thực_hiện các công_việc : Vận_hành hệ_thống xử_lý nước_thải công_nghiệp ; bảo_trì bảo_dưỡng thiết_bị , hệ_thống xử_lý nước_thải công_nghiệp ; phân_tích , đánh_giá các chỉ_tiêu gây ô_nhiễm trong nước_thải và giám_sát chất_lượng nước xả thải ; phát_hiện , xử_lý_sự_cố trong quá_trình vận_hành và tối_ưu_hóa quá_trình vận_hành hệ_thống xử_lý nước_thải ; tổ_chức thi_công lắp_đặt thiết_bị cho công_trình xử_lý nước_thải công_nghiệp ; hướng_dẫn vận_hành và chuyển_giao công_nghệ , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Người_làm nghề xử_lý nước_thải công_nghiệp làm_việc ở các nhà_máy xử_lý nước_thải tại các khu công_nghiệp , các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp .
    Để hành_nghề , người học phải có sức_khỏe tốt , đạo_đức nghề_nghiệp , có đủ kiến_thức chuyên_môn và kỹ_năng nghề đáp_ứng với công_việc theo chức_danh đảm_nhiệm . Ngoài_ra , cần phải thường_xuyên học_tập để nâng cao_trìn...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Khai_thác máy tàu thủy trình_độ trung_cấp là ngành , nghề khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị hệ_thống động_lực trên tàu thủy , thực_hiện các công_việc bảo_trì , bảo_dưỡng , sửa_chữa các trang thiết_bị , máy_móc trong buồng_máy v à trên boong tàu , xử_lý các tình_huống trong quá_trình khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị trên tàu , thực_hiện các nghiệp_vụ về quản_lý an_toàn , an_ninh hàng_hải và quản_trị tàu , đáp_ứng yêu_cầu bậc 4 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Người học nghề Khai_thác máy tàu thủy làm_việc tại các công_ty , nhà_máy , xí_nghiệp liên_quan đến tàu_biển hoặc tại các khu công_nghiệp .
    Để hành_nghề , người lao_động phải có sức_khỏe tốt , đạo_đức nghề_nghiệp , có đủ kiến_thức chuyên_môn và kỹ_năng nghề đáp_ứng với vị_trí công_việc . Ngoài_ra , cần phải thường_xuyên học_tập để nâng cao_trình_độ , mở_rộng kiến_thức xã_hội ; rèn_luyện tính cẩn_thận , chi_tiết , rõ_ràng ; xây_dựng ý_thức nghề và sự say_mê nghề_nghiệp .
    Khối_lượn...
    1 . Đào_tạo trình_độ trung_cấp yêu_cầu người học sau khi tốt_nghiệp phải có năng_lực thực_hiện được một_số công_việc có tính phức_tạp của ngành hoặc nghề ; có khả_năng ứng_dụng kỹ_thuật , công_nghệ vào công_việc , có khả_năng làm_việc độc_lập hoặc làm_việc theo nhóm , cụ_thể :
    a ) Kiến_thức :
    - Kiến_thức thực_tế và lý_thuyết tương_đối rộng trong phạm_vi của ngành , nghề đào_tạo ;
    - Kiến_thức cơ_bản về chính_trị , văn_hóa , xã_hội và pháp_luật đáp_ứng yêu_cầu công_việc nghề_nghiệp và hoạt_động xã_hội thuộc lĩnh_vực chuyên_môn ;
    - Kiến_thức về công_nghệ thông_tin đáp_ứng yêu_cầu công_việc .
    b ) Kỹ_năng :
    - Kỹ_năng nhận_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp thực_hiện nhiệm_vụ , giải_quyết vấn_đề bằng việc lựa_chọn và áp_dụng các phương_pháp cơ_bản , công_cụ , tài_liệu và thông_tin ;
    - Kỹ_năng sử_dụng các thuật_ngữ chuyên_môn của ngành , nghề đào_tạo trong giao_tiếp hiệu_quả tại nơi làm_việc ; phản_biện và sử_dụng các giải_pháp thay_thế ; đánh_giá chất_lượng công_việc và kết_quả_thực_hi...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Cơ_điện_lạnh thủy_sản trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề thực_hiện công_việc vận_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa các thiết_bị và hệ_thống lạnh ở tàu khai_thác , các nhà_máy chế_biến và bảo_quản_thủy_sản , các đơn_vị thi_công lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản , các đơn_vị tư_vấn , thi_công lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản , các cơ_sở kinh_doanh - dịch_vụ thiết_bị lạnh , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Các nhiệm_vụ chủ_yếu của người làm_việc trong ngành , nghề Cơ_điện_lạnh thủy_sản là : lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản ; lắp_đặt điện trong hệ_thống lạnh thủy_sản ; vận_hành hệ_thống lạnh thủy_sản ; bảo_dưỡng hệ_thống lạnh thủy_sản ; sửa_chữa máy và thiết_bị lạnh thủy_sản ; bảo_dưỡng và sửa_chữa các thiết_bị điện trong hệ_thống lạnh ; kinh_doanh vật_tư - thiết_bị lạnh thủy_sản ... đảm_bảo đúng kỹ_thuật , an_toàn cho người và thiết_bị . Ngoài_ra , công_việc của ngành , nghề còn được thực_hiện_tại các đơn_vị tư_vấn , ...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Chế_biến và bảo_quản_thủy_sản trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề thực_hiện các công_việc thu_mua nguyên_liệu thủy_sản , chế_biến lạnh đông thủy_sản , chế_biến Surimi , chế_biến chả thủy_sản , chế_biến đồ_hộp thủy_sản , chế_biến khô thủy_sản , chế_biến bột các chế_biến dầu_cá , chế_biến chitosan , chế_biến Agar - Agar , chế_biến nước_mắm , chế_biến mắm các loại , kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm … , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Người hành_nghề tham_gia vào dây_chuyền sản_xuất của một công_việc độc_lập hoặc tổ_chức theo nhóm trong cơ_sở chế_biến và bảo_quản_thủy_sản của cá_nhân , tập_thể ; viện nghiên_cứu ; các cơ_quan ban_ngành thuộc tỉnh , thành_phố ; các công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , các doanh_nghiệp nhà_nước và liên_doanh ở trong và người nước ...
    Người hành_nghề Chế_biến và bảo_quản_thủy_sản đòi_hỏi phải có tính cẩn_thận , tỉ_mỉ , trung_thực ; có đủ sức_khỏe , có tâm về nghề_nghi...
    Tiêu_chuẩn về trình_độ
    1 . Tốt_nghiệp đại_học trở lên một trong các chuyên_ngành về tài_nguyên và môi_trường hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan nhưng phải bảo_đảm phù_hợp với yêu_cầu về chuyên_môn , nghiệp_vụ của lĩnh_vực được giao phụ_trách .
    2 . Tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị hoặc tương_đương trở lên .
    3 . Đã hoàn_thành Chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức quản_lý nhà_nước về tài_nguyên và môi_trường dành cho lãnh_đạo Sở Tài_nguyên và Môi_trường do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức .
    4 . Có trình_độ Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin .
    Kỹ_năng
    - Đọc thành_thạo các bản_vẽ thiết_kế thi_công các công_trình xây_dựng thủy_lợi vừa và nhỏ ;
    - Lựa_chọn và sử_dụng thành_thạo các thiết_bị , dụng_cụ , đồ_nghề , dụng_cụ chuyên_dùng , dụng_cụ đo kiểm_tra trong nghề xây_dựng và hoàn_thiện công_trình thủy_lợi ;
    - Đánh_giá_thành_thạo hiện_trạng nền_móng , cấp đất , độ dẻo của đất ;
    - Tổ_chức thực_hiện và giám_sát thành_thạo công_tác chuẩn_bị mặt_bằng , nhân_lực , thiết_bị và dụng_cụ , nguồn điện nước , lập được biện_pháp thi_công , nhận triển_khai kế_hoạch sản_xuất ;
    - Đo , xác_định tim trục , vạch dấu kích_thước , cao_trình thành_thạo để thi_công các hạng_mục công_trình ;
    - Xác_định được tim mốc , phóng tuyến , lên ga , giác móng bằng thủ_công , đào đắp đất đá bằng thủ_công một_cách thành_thạo ;
    - Xử_lý nền_móng trường_hợp đơn_giản ; tiêu nước hố móng , đóng cọc tre , xử_lý mạch đùn cát chảy một_cách thành_thạo ;
    - Trộn bê_tông , trộn vữa bằng thủ_công , bằng máy thành_thạo đạt yêu_cầu kỹ_thuật ;
    - Vận_chuyển , sa...
    Nội_dung lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật được quy_định thế_nào ? Nội_dung lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật
    Trong phạm_vi điều_chỉnh của văn_bản quy_phạm_pháp_luật :
    1 . Xác_định nội_dung liên_quan đến vấn_đề bình_đẳng giới hoặc vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .
    2 . Quy_định các biện_pháp cần_thiết để thực_hiện bình_đẳng giới hoặc để giải_quyết vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới ; dự_báo tác_động của các quy_định đó đối_với nam và nữ sau khi được ban_hành .
    3 . Xác_định nguồn nhân_lực , tài_chính cần_thiết để triển_khai các biện_pháp thực_hiện bình_đẳng giới hoặc để giải_quyết vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .
    Điều 3 .
    1 . Cơ_quan trình dự_án , cơ_quan chủ_trì thẩm_tra , cơ_quan phối_hợp thẩm_tra , cơ_quan , tổ_chức hữu_quan thực_hiện tốt các quy_định của Luật ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật và những biện_pháp , giải_pháp được nêu trong Nghị_quyết số 11 / 2007 / QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh nhiệm_kỳ khóa XII ( 2007 - 2011 ) và năm năm 2008 , Nghị_quyết số 27 / 2008 / QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh năm 2009 và bổ_sung Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội nhiệm_kỳ khóa XII ( 2007 - 2011 ) và Nghị_quyết số 511 / 2007 / UBTVQH12 ngày 22 tháng 12 năm 2007 về việc triển_khai thực_hiện Nghị_quyết của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội nhiệm_kỳ khoá XII ( 2007 - 2011 ) và năm 2008 .
    2 . Giao_Ủy_ban pháp_luật giúp Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội theo_dõi , đôn_đốc , định_kỳ hằng tháng báo_cáo Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội về việc triển_khai thực_hiệ...
    1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_xuất xây_dựng văn_bản có trách_nhiệm làm rõ sự cần_thiết phải lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật thông_qua :
    a ) Xác_định , phân_tích vấn_đề bình_đẳng giới hoặc bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới theo quy_định pháp_luật về bình_đẳng giới và quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 9 Thông_tư này ;
    b ) Dự_báo khái_quát các nội_dung liên_quan đến vấn_đề bình_đẳng giới hoặc bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới của chính_sách dự_kiến quy_định trong văn_bản được đề_nghị xây_dựng ;
    c ) Dự_báo tác_động sơ_bộ của chính_sách dự_kiến quy_định đối_với mỗi giới ; dự_kiến các chính_sách cơ_bản để bảo_đảm vấn_đề bình_đẳng giới hoặc giải_quyết bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .
    2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_xuất xây_dựng văn_bản_thể_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này trong Thuyết_minh về đề_nghị xây_dựng văn_bản và Báo_cáo đánh_giá tác_động sơ_bộ gửi cơ_qu...
    Thông_tư này quy_định về nguyên_tắc lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; quy_trình lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì soạn_thảo , cơ_quan thẩm_định , cơ_quan thẩm_tra trong việc thực_hiện lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong quy_trình xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật . Khoản 2 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật
    a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức nghiên_cứu , soạn_thảo dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan . Trường_hợp dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ;
    b ) Tham_gia vào quá_trình soạn_thảo các văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan trên cơ_sở đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ;
    c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , kiểm_tra , đôn_đốc việc soạn_thảo các văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc cơ_quan chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì soạn_thảo .
    Nội_dung thẩm_định về bình_đẳng giới đối_với dự_thảo văn_bản được thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 9 của Thông_tư này và bảo_đảm các nội_dung sau đây :
    1 . Sự cần_thiết quy_định chính_sách về giới trong dự_thảo văn_bản ;
    2 . Sự phù_hợp của quy_định chính_sách về giới trong dự_thảo văn_bản với đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước ;
    3 . Tính hợp_hiến , hợp_pháp và tính thống_nhất của quy_định chính_sách về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản với hệ_thống pháp_luật và tính tương_thích với điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ;
    4 . Tính hợp_lý , tính khả_thi của các biện_pháp giải_quyết vấn_đề bình_đẳng giới , bao_gồm sự phù_hợp giữa quy_định với yêu_cầu thực_tế , trình_độ phát_triển của xã_hội và điều_kiện bảo_đảm để thực_hiện ;
    5 . Việc bảo_đảm các nguyên_tắc về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản ;
    6 . Việc tuân_thủ quy_trình , thủ_tục lồng_ghép vấn_đề bình...
    Khoản 3 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật
    a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật được giao chủ_trì soạn_thảo . Trường_hợp dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ;
    b ) Tham_gia soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hoặc theo đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ;
    c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình thực_hiện kế_hoạch soạn_thảo các dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ chủ_trì soạn_thảo .
    Nội_dung thẩm_tra_vấn_đề bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản gồm các nội_dung sau đây :
    1 . Việc xác_định vấn_đề giới và các biện_pháp giải_quyết vấn_đề giới trong dự_thảo văn_bản ;
    2 . Việc bảo_đảm các nguyên_tắc về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản bao_gồm cả việc đề_xuất các biện_pháp thúc_đẩy bình_đẳng giới đối_với các dự_thảo văn_bản là luật , pháp_lệnh , nghị_định ;
    3 . Tính khả_thi của dự_thảo văn_bản để bảo_đảm vấn_đề bình_đẳng giới ;
    4 . Việc tuân_thủ quy_trình , thủ_tục lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng dự_thảo văn_bản của cơ_quan chủ_trì soạn_thảo .
    Sản_phẩm phần_mềm có được hưởng ưu_đãi về thời_gian miễn thuế , giảm thuế hay không ? Nếu được thì trong vòng bao_nhiêu năm ? " Điều 20 . Ưu_đãi về thời_gian miễn thuế , giảm thuế
    1 . Miễn thuế bốn năm , giảm 50 % số thuế phải nộp trong chín năm tiếp_theo đối_với :
    a ) Thu_nhập của doanh_nghiệp từ thực_hiện dự_án đầu_tư quy_định tại khoản 1 Điều 19 Thông_tư số 78 / 2014 / TT - BTC ( được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 1 Điều 11 Thông_tư này ) . "
    Mục IV. ƯU_ĐÃI THUẾ XUẤT_KHẨU , THUẾ_NHẬP_KHẨU
    1 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với nguyên vật_liệu nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước chưa sản_xuất được . Để được miễn thuế_nhập_khẩu nguyên vật_liệu phục_vụ cho sản_xuất sản_phẩm phần_mềm loại trong nước chưa sản_xuất được , doanh_nghiệp phần_mềm phải cung_cấp cho cơ_quan Hải_quan các hồ_sơ kê_khai hàng nhập_khẩu theo quy_định và danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm . Trong danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm phải xác_định rõ số_lượng , chủng_loại nguyên vật_liệu thuộc loại trong nước chưa sản_xuất được cần nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm . Giám_đốc doanh_nghiệp ký và tự chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu này . Cơ_quan Hải_quan căn_cứ vào danh_mục nguyên vật_liệu phục_vụ cho sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước đã sản_xuất được do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành để xác_định loại nguyên ...
    Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng
    1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc xác_định nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện nhập_khẩu được miễn thuế_nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin , nội_dung số , phần_mềm quy_định tại khoản 21 Điều 1 Nghị_định số 18 / 2021 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 134 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu .
    2 . Đối_tượng áp_dụng
    a ) Người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu ;
    b ) Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan ;
    c ) Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hàng_hóa_nhập_khẩu ;
    d ) Cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến việc thực_hiện các quy_định của Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
    Điều 19 . Thuế_suất ưu_đãi
    1 . Thuế_suất ưu_đãi 10 % trong thời_hạn mười lăm năm ( 15 năm ) áp_dụng đối_với :
    a ) Thu_nhập của doanh_nghiệp từ thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại : địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định số 218 / 2013 / NĐ - CP , Khu kinh_tế , Khu công_nghệ_cao kể_cả khu công_nghệ thông_tin tập_trung được thành_lập theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
    ... "
    g5 ) Các ví_dụ cụ_thể : Ví_dụ 1 : Năm 2010 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mở_rộng tại địa_bàn không thuộc danh_mục địa_bàn ưu_đãi thuế . Trong kỳ tính thuế năm 2011 , dự_án phát_sinh doanh_thu và thu_nhập chịu thuế . Tính đến hết kỳ tính thuế năm 2016 , thu_nhập từ dự_án chưa được hưởng ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp . Trong kỳ tính thuế năm 2017 , dự_án được cấp Giấy xác_nhận ưu_đãi sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ . Theo đó , dự_án được hưởng ưu_đãi về thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo điều_kiện dự_án đầu_tư mở_rộng sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định tại Luật số 71 / 2014 / QH13 và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành kể từ kỳ tính thuế năm 2017 . Thời_gian ưu_đãi được hưởng được xác_định như sau : miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 04 năm tính từ kỳ tính thuế năm 2017 đến năm 2020 , giảm 50 % số thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp trong 09 năm tiếp_theo tính từ kỳ tính thuế năm 2021 . Ví_dụ 2 : Năm 2010 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại địa_bàn Khu côn... Danh_mục nguyên_liệu , vật_tư , bán thành_phẩm phục_vụ cho việc đóng tàu mà trong nước đã sản_xuất được để làm căn_cứ thực_hiện việc miễn thuế nêu tại điểm này thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
    13 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với nguyên_liệu , vật_tư nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước chưa sản_xuất được . Danh_mục nguyên_liệu , vật_tư phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước đã sản_xuất được để làm căn_cứ thực_hiện việc miễn thuế nêu tại khoản này thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
    14 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu để sử_dụng trực_tiếp vào hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , bao_gồm : máy_móc , thiết_bị , phụ_tùng , vật_tư , phương_tiện vận_tải trong nước chưa sản_xuất được , công_nghệ trong nước chưa tạo ra được ; tài_liệu , sách , báo , tạp_chí khoa_học và các nguồn tin điện_tử về khoa_học và công_nghệ . Danh_mục máy_móc , thiết_bị ...
    Khoản 1 . Nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện được miễn thuế_nhập_khẩu cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin , nội_dung số , phần_mềm đáp_ứng các tiêu_chí sau đây :
    a ) Là nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm thuộc Danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử quy_định tại Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông Ban_hành danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử và Thông_tư số 20 / 2021 / TT - BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông Ban_hành danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử ; hoặc thuộc danh_mục sản_phẩm nội_dung số theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Căn_cứ vào tình_hình phát_triển và chính_sách quản_lý trong từng thời_kỳ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông sẽ cập_n...
    Thời_gian ưu_đãi còn lại được xác_định như sau : thuế_suất thuế thu_nhập doanh_nghiệp 10 % trong thời_hạn 15 năm kể từ kỳ tính thuế năm 2018 ; miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 năm kể từ kỳ tính thuế năm 2018 , giảm 50 % số thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp trong 05 năm tiếp_theo . Ví_dụ 3 : Năm 2014 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn . Trong kỳ tính thuế năm 2014 , dự_án phát_sinh doanh_thu . Trong kỳ tính thuế năm 2015 , dự_án phát_sinh thu_nhập chịu thuế . Dự_án được hưởng ưu_đãi theo điều_kiện địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , cụ_thể : thuế_suất 20 % trong thời_gian 10 năm tính từ kỳ tính thuế năm 2014 ( kể từ kỳ tính thuế 2016 áp_dụng thuế_suất 17 % ) ; miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 năm tính từ kỳ tính thuế 2015 , giảm 50 % số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp_theo . Tính đến hết kỳ tính thuế năm 2017 , dự_án đã hưởng ưu_đãi : số năm thuế_suất ưu_đãi 04 năm , số năm miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 nă...
  • Loss: CachedMultipleNegativesRankingLoss with these parameters:
    {
        "scale": 20.0,
        "similarity_fct": "cos_sim"
    }
    

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • per_device_train_batch_size: 32
  • gradient_accumulation_steps: 4
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.1
  • warmup_ratio: 0.1
  • save_only_model: True
  • fp16: True
  • batch_sampler: no_duplicates

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: no
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 32
  • per_device_eval_batch_size: 8
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 4
  • eval_accumulation_steps: None
  • torch_empty_cache_steps: None
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.1
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1.0
  • num_train_epochs: 3
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: linear
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.1
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: True
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: False
  • fp16: True
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: None
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: True
  • dataloader_num_workers: 0
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: False
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: False
  • hub_always_push: False
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • include_for_metrics: []
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • dispatch_batches: None
  • split_batches: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • eval_on_start: False
  • use_liger_kernel: False
  • eval_use_gather_object: False
  • average_tokens_across_devices: False
  • prompts: None
  • batch_sampler: no_duplicates
  • multi_dataset_batch_sampler: proportional

Training Logs

Epoch Step Training Loss
1.9185 1000 0.8391

Framework Versions

  • Python: 3.10.12
  • Sentence Transformers: 3.3.1
  • Transformers: 4.46.3
  • PyTorch: 2.0.0
  • Accelerate: 1.1.1
  • Datasets: 3.1.0
  • Tokenizers: 0.20.3

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}

CachedMultipleNegativesRankingLoss

@misc{gao2021scaling,
    title={Scaling Deep Contrastive Learning Batch Size under Memory Limited Setup},
    author={Luyu Gao and Yunyi Zhang and Jiawei Han and Jamie Callan},
    year={2021},
    eprint={2101.06983},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.LG}
}
Downloads last month
7
Safetensors
Model size
135M params
Tensor type
F32
·
Inference Providers NEW
This model is not currently available via any of the supported Inference Providers.

Model tree for phandat128/visbert-2epochs

Finetuned
(11)
this model