id
stringlengths 36
36
| question
stringlengths 12
1.31k
| metadata
dict | choices
dict | answerKey
stringclasses 4
values |
---|---|---|---|---|
e7e408f8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một vật dao động điề hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x=0 đến vị trí có li độ x=3√2A là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"13s.",
"14s.",
"112s.",
"16s."
]
} | C |
e7e40910-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì đợt ngột hãm phanh và dừng lại sau đó 15 s. Coi chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường mà vật đi được trong 2s cuối cùng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"58 m.",
"2 m.",
"28 m.",
"32 m."
]
} | B |
e7e409e2-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? (x đơn vị là mét,t đơn vị là giây) | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"x=20−3t−2t2.",
"x=12−5t−3t2.",
"x=100−40t.",
"x=25−6t+4t2."
]
} | D |
e7e40b18-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Động năng; tần số; lực kéo về.",
"Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.",
"Biên độ; tần số; gia tốc.",
"Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần."
]
} | B |
e7e40b23-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2kλ2(k∈Z).",
"(2k+1)λ2(k∈Z).",
"kλ2(k∈Z).",
"(2k+1)λ4(k∈Z)."
]
} | A |
e7e40b42-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"cùng pha với li độ.",
"ngược pha với li độ.",
"sớm pha π2 so với vận tốc.",
"trễ pha π2 so với li độ."
]
} | C |
e7e40bb4-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"8 mm.",
"12 mm.",
"83‾√ mm.",
"43‾√ mm."
]
} | D |
e7ed290c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Xét điểm M nằm trong điện trường của điện tích điểm Q và cách điện tích một khoảng R. Khi dịch m ra xa điện tích Q thêm một đoạn bằng 3R thì cường độ điện trường giảm một lượng 3.105V/m. Điện trường tại điểm M ban đầu bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"13.105 V/m.",
"19.105 V/m.",
"105 V/m.",
"3,2.105 V/m."
]
} | D |
e7ed291d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM−BM=103cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"120πcm/s.",
"100πcm/s.",
"160π cm/s.",
"80πcm/s."
]
} | C |
e7ed29d1-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3,16.10−21 W/m2.",
"0,5.10−4 W/m2.",
"8,5.10−12 W/m2.",
"3,16.10−4 W/m2."
]
} | D |
e7da0b92-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 20682Pb. Cho chu kì bán rã của 21084Po là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất, tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 13. Tại thời điểm t2=t1+138 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"15.",
"115.",
"7.",
"17."
]
} | D |
e7da0c5e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cơ năng của một vật dao động điều hòa | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.",
"tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.",
"biến thiên tuần hòa theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.",
"bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên."
]
} | D |
e7da0caf-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"33,76 cm.",
"30,76 cm.",
"31,76 cm.",
"32,76 cm."
]
} | A |
e7da0cfc-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hiệu số chiều dài con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"l1=42cm, l2=21 cm.",
"l1=50cm, l2=72 cm.",
"l1=41cm, l2=22 cm.",
"l1=72cm, l2=50 cm."
]
} | D |
e7da0d20-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hạt nhân 104Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn=1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mp=1,0073u, 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân các 104Be là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"632,1531 MeV.",
"0,6321 MeV.",
"6,3215 MeV.",
"63,2152 MeV."
]
} | C |
e7da0db5-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Sóng điện từ truyền đuợc trong chân không.",
"Sóng điện từ là sóng dọc.",
"Sóng điện từ mang năng luợng.",
"Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ."
]
} | B |
e7da0dc6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.",
"Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.",
"Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.",
"Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ."
]
} | D |
e7e40804-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1=0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,5 J.",
"0,28 J.",
"0,48 J.",
"0,6 J."
]
} | C |
e7e4099c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r=1 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I=1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Giá trị của I0 là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1,5 A.",
"2 A.",
"3 A.",
"2,5 A."
]
} | C |
e7e40a8a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo tiền đề của Bo, bán kính Bo là r0=5,3.10−11 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10−11m đi được quãng đường là 3S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"5,3S.",
"5S.",
"1,5S.",
"4S."
]
} | B |
e7e40b77-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"570 nm.",
"547,6 nm.",
"534,8 nm.",
"672,6 mn."
]
} | C |
e7e40bb6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 10 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"10 cm.",
"20 cm.",
"30 cm.",
"40 cm."
]
} | D |
e7ed288d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"12πLC√.",
"12πLC√.",
"2πLC√.",
"1LC√."
]
} | D |
e7ed29a2-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp u=2002‾√cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=10−42π F và cuộn cảm thuần có L=1πH mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2‾√ A.",
"1 A.",
"22‾√ A.",
"2 A."
]
} | A |
e7ed29a6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp u=U2‾√cos(ωt) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"u2U2+i2I2=12.",
"u2U2+i2I2=1.",
"u2U2+i2I2=14.",
"u2U2+i2I2=2."
]
} | D |
e7ed29b9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dùng kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"20 V.",
"1013‾‾‾√ V.",
"2013‾‾‾√ V.",
"140 V."
]
} | A |
e7ed29c6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"phương truyền sóng và tần số sóng.",
"phương dao động và tốc độ truyền sóng.",
"phương dao động và phương truyền sóng.",
"tốc độ truyền sóng và bước sóng."
]
} | C |
e7da0d9a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.",
"Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.",
"Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.",
"Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong."
]
} | A |
e7e40858-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"6 và 13.",
"12 và 36.",
"11 và 18.",
"6 và 12."
]
} | C |
e7da0abd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Ca.",
"Mg.",
"Sr.",
"Ba."
]
} | A |
e7da0b89-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"CH3NH2.",
"CH3NHCH3.",
"(CH3)3N.",
"CH3CH2NHCH3."
]
} | A |
e7da0d46-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4 : 3.",
"5 : 6.",
"1 : 2.",
"3 : 2."
]
} | A |
e7da0e24-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"H2SO4.",
"H2S.",
"SO2.",
"Na2SO4."
]
} | C |
e7da0c66-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"50πt.",
"0.",
"100πt.",
"70πt."
]
} | C |
e7da0ce8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ q điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1 là q2 | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,5.",
"2,5.",
"2.",
"1,5."
]
} | A |
e7da0daa-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.",
"Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.",
"Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.",
"Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím."
]
} | A |
e7da0dc2-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.",
"Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.",
"Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.",
"Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại."
]
} | C |
e7e408a8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"5 Hz.",
"20 Hz.",
"10 Hz.",
"15 Hz."
]
} | C |
e7e40908-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"128 mJ. + –.",
"64 mJ.",
"32 mJ.",
"16 mJ."
]
} | C |
e7ed2994-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp u = 200 2 cos100 πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"200 W.",
"400 W.",
"800 W.",
"300 W."
]
} | B |
e7ed29ed-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đồng vị phóng xạ 210 84 Po phân rã α , biến đổi thành đồng vị bền 210 84 210 84 206 82 Pb với chu kì bán rã là 206 82 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân Po còn lại. Giá trị của t bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"552 ngày.",
"276 ngày.",
"828 ngày.",
"414 ngày."
]
} | D |
e7da0b48-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho khối lượng của hạt nhân 47 Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 107 47 Ag là. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,6986u.",
"0,9686u.",
"0,6868u.",
"0,9868u."
]
} | D |
e7da0d27-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hạt nhân C và hạt nhân N có cùng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"số nuclôn.",
"số prôtôn.",
"số nơtron.",
"điện tích."
]
} | A |
e7da0b47-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho khối lượng của hạt nhân Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 107 47 Ag là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,9686u.",
"0,9868u.",
"0,6868u.",
"0,6986u."
]
} | B |
e7da0db8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.",
"Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.",
"Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.",
"Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể."
]
} | C |
e7e40b0a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? (1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất. (3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"1.",
"2.",
"4."
]
} | D |
e7ed2a20-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Có hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục có vợ (2) bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) có vợ (5) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Cho biết không phát sinh đột biến mới, kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaY.",
"XAY, XaXa, XAY, XAY, XAXa, XaY.",
"XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaXa.",
"XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXA, XaY."
]
} | A |
e7ed2a2b-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Hội chứng Claiphentơ.",
"Hội chứng AIDS.",
"Hội chứng Tơcnơ.",
"Hội chứng Đao."
]
} | B |
e7da0ba4-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây? (1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn. (2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao. (3) Trồng các loại cây đúng thời vụ. (4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"1.",
"3.",
"2."
]
} | C |
e7da0b4e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"28,25.",
"18,75.",
"21,75.",
"37,50."
]
} | B |
e7da0b88-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"(CH3)3N.",
"C2H5–NH2.",
"CH3–NH–CH3.",
"CH3–NH2."
]
} | A |
e7da0d13-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"7,6.",
"8,2.",
"7,9.",
"6,9."
]
} | C |
e7da0d1a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2,0.",
"1,8.",
"3,2.",
"3,8."
]
} | C |
e7e409e1-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Phương trình hóa học nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"H2 + CuO ⎯⎯ → Cu + H2O. → CuCl2 + 2FeCl2.",
"2Na + 2H2O ⎯⎯ → 2NaOH + H2. ⎯⎯ → FeSO4 + Zn. to.",
"Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯.",
"Fe + ZnSO4 (dung dịch)."
]
} | D |
e7ed28fe-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tristearin.",
"Metyl axetat.",
"Metyl fomat.",
"Benzyl axetat."
]
} | A |
e7ed2955-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"8685.",
"7720.",
"9408. + FeSO + H SO loaõng, dö.",
"9650."
]
} | B |
e7da0b39-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10 cos(100πt − 0,5π) (cm), x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,25π.",
"π.",
"0.",
"0,5π."
]
} | B |
e7da0b63-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho phản ứng hạt nhân: 2 1 H + 1 H → 2 He . Đây là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"hiện tượng phóng xạ hạt nhân.",
"phản ứng thu năng lượng.",
"phản ứng nhiệt hạch.",
"phản ứng phân hạch."
]
} | C |
e7da0d63-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi bắn phá hạt nhân 14 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"12.",
"16.",
"14.",
"17 6C . 6C . 8O . 8O."
]
} | D |
e7e4081f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6 v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1,52 m/s.",
"1,21 m/s.",
"1,26 m/s.",
"1,43 m/s."
]
} | D |
e7e40a59-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của v êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,5.",
"4.",
"0,25.",
"2."
]
} | D |
e7ed289c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1,312.",
"1,333.",
"1,343.",
"1,327."
]
} | C |
e7da0d99-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.",
"Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.",
"Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.",
"Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống."
]
} | A |
e7e40a79-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"đột biến.",
"di - nhập gen.",
"giao phối không ngẫu nhiên.",
"chọn lọc tự nhiên."
]
} | B |
e7e40b37-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Đại Cổ sinh.",
"Đại Nguyên sinh.",
"Đại Trung sinh.",
"Đại Tân sinh."
]
} | D |
e7da0da3-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu. IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1.",
"4.",
"3.",
"2."
]
} | C |
e7e4085a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M không làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T. II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N. III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới. IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"2.",
"1.",
"4."
]
} | D |
e7e40889-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"40%.",
"20%.",
"10%.",
"25%."
]
} | A |
e7e40895-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì F2 có 75% số cá thể mang alen a. II. Nếu chỉ có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. IV. Nếu chỉ có tác động của di - nhập gen thì tần số các alen luôn thay đổi theo một hướng xác định. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1.",
"3.",
"2.",
"4."
]
} | C |
e7e408a4-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,60.",
"0,49.",
"0,42.",
"0,09."
]
} | B |
e7e40a53-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"25%.",
"50%.",
"75%.",
"12,5%."
]
} | B |
e7e40a81-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Các yếu tố ngẫu nhiên.",
"Chọn lọc tự nhiên.",
"Di - nhập gen.",
"Giao phối không ngẫu nhiên."
]
} | C |
e7e40b2f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"ARN pôlimeraza.",
"Ligaza.",
"Restrictaza.",
"ADN pôlimeraza."
]
} | B |
e7e40bc0-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái. II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này. III. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này. IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"2.",
"1.",
"3."
]
} | D |
e7da0d8a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch. III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1.",
"4.",
"3.",
"2."
]
} | C |
e7da0da9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng. II. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP. III. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp. IV. Quang hợp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 trong khí quyển. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1.",
"3.",
"4.",
"2."
]
} | B |
e7da0dc9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn. II. Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác. III. Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"2.",
"1.",
"3."
]
} | D |
e7ed29f7-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Ốc sên.",
"Cá chép.",
"Châu chấu.",
"Chim bồ câu."
]
} | D |
e7ed2a25-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ. II. Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32. IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là 1/2. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"2.",
"4.",
"1."
]
} | D |
e7da0bf6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"5'AGG3'.",
"5'AGX3'.",
"5'AXX3'.",
"5'UGA3'."
]
} | D |
e7ed29fb-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua da? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Châu chấu.",
"Cá chép.",
"Chim bồ câu.",
"Giun đất."
]
} | D |
e7ed2a36-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tế bào mạch gỗ.",
"Tế bào mô giậu.",
"Tế bào khí khổng.",
"Tế bào mạch rây."
]
} | C |
e7da0ac8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"5,4 gam.",
"10,2 gam.",
"5,1 gam.",
"2,7 gam."
]
} | B |
e7da0b0d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"1.",
"2.",
"4."
]
} | C |
e7da0ca2-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"12,36.",
"20,60.",
"10,68.",
"13,20."
]
} | A |
e7da0d16-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"29,83%.",
"34,09%.",
"38,35%.",
"25,57%."
]
} | B |
e7e40986-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1 : 2.",
"3 : 4.",
"1 : 3.",
"5 : 6."
]
} | B |
e7da0ac6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,10.",
"0,20.",
"0,15.",
"0,25."
]
} | C |
e7da0b2a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl → NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"1.",
"3.",
"4."
]
} | B |
e7da0d00-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,448.",
"0,896.",
"0,224.",
"0,112."
]
} | A |
e7da0d74-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"C2H4.",
"HCl.",
"CH4.",
"CO2."
]
} | B |
e7ed2a2d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"CuCl2.",
"MgCl2.",
"NaCl.",
"FeCl2."
]
} | A |
e7da0ae8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4,17%.",
"3,21%.",
"1,61%.",
"2,08%."
]
} | A |
e7da0ca5-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"CH3COOCH3.",
"C2H5COOCH3.",
"HCOOCH3.",
"CH3COOC2H5."
]
} | C |
e7da0d4c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H2O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH đã phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"20.",
"16.",
"24.",
"12."
]
} | A |
e7e408bd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"đá vôi.",
"thạch cao.",
"muối ăn.",
"than hoạt tính."
]
} | D |
e7e40abd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"17,72.",
"16,12.",
"17,96.",
"19,56."
]
} | A |
e7ed28f9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"C2H4O2.",
"C6H12O6.",
"C12H22O11.",
"(C6H10O5)n."
]
} | D |
e7da0ab9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"58,84%.",
"54,18%.",
"50,31%.",
"32,88%."
]
} | C |
e7da0ae5-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 234,72 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 5,37 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1,48%.",
"20,18%.",
"2,22%.",
"2,97%."
]
} | A |
Subsets and Splits