sentence
stringlengths 4
660
| sentiment
class label 3
classes | topic
class label 4
classes |
|---|---|---|
lớp trưởng quản lý 19 - 20 nhóm trong lớp đòi hỏi lớp trưởng phải có kiến thức tốt và trách nhiệm .
| 0negative
| 1training_program
|
thầy dạy hay , kiến thức dồi dào .
| 2positive
| 0lecturer
|
bài tập thực hành đa đạng , dễ hiểu .
| 2positive
| 1training_program
|
thầy đến lớp rất đúng giờ và cho sinh viên ra về cũng rất hợp lý .
| 2positive
| 0lecturer
|
nhiệt tình chỉ dạy cho sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
cho thi giữa kỳ .
| 1neutral
| 1training_program
|
tuần sau khi sinh viên ý kiến lên phòng công tác sinh viên mới có giảng viên khác đến thay thế .
| 0negative
| 0lecturer
|
phục vụ ở mảng nào cho công việc sau này !
| 1neutral
| 3others
|
giảng viên cho làm nhiều bài tập liên quan đến bài học .
| 2positive
| 0lecturer
|
sự tận tâm của thầy , các ví dụ đơn giản , dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
cô dạy rất nhiệt tình , rất hài lòng về cô .
| 2positive
| 0lecturer
|
tôi không có ý kiến .
| 1neutral
| 3others
|
dạy một lúc quá nhiều bài .
| 0negative
| 0lecturer
|
kỹ năng tự học được thầy đưa lên tối đa .
| 2positive
| 0lecturer
|
thầy dạy dễ hiểu , tận tâm .
| 2positive
| 0lecturer
|
thầy trình bày ví dụ và câu chuyện thực tế .
| 2positive
| 0lecturer
|
nhiệt tình , phương thức truyền đạt dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
nên thay hình thức này bằng hình thức khác .
| 0negative
| 1training_program
|
cô rất tốt .
| 2positive
| 1training_program
|
giảm tải bớt lý thuyết và nên đưa các ví dụ thực tiễn vào nội dung giảng dạy giúp sinh viên định hướng được nội dung , mục đích và cách áp dụng môn học vào nghề nghiệp sau khi ra trường .
| 0negative
| 1training_program
|
thầy dạy nhiệt tình , cung cấp nhiều kiến thức dễ hiểu , thầy dạy dễ hiểu , sôi nổi .
| 2positive
| 0lecturer
|
cuối cùng chúc cô wzjwz2 có năm mới hạnh phúc !
| 2positive
| 3others
|
thầy dạy hay và quá dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
cách giảng dạy dễ hiểu , nội dụng phù hợp thực tại .
| 2positive
| 0lecturer
|
có các ví dụ bài tập hay , hiệu quả .
| 2positive
| 1training_program
|
thang điểm kiểm tra bài thực hành dễ gây ức chế .
| 2positive
| 1training_program
|
thầy dạy hay nhiệt tình phương pháp tiếp cận kiến thức tốt .
| 2positive
| 0lecturer
|
mong thầy sắp xếp giữa việc giảng dạy và công việc cá nhân .
| 0negative
| 0lecturer
|
chuyện gì dễ thì cô dễ mà chuyện gì khó thì cô khó .
| 2positive
| 0lecturer
|
tăng cường thời lượng giải bài tập .
| 0negative
| 1training_program
|
em thấy cô dạy nhiệt tình .
| 2positive
| 0lecturer
|
giáo viên nhiệt tình tận tâm .
| 2positive
| 0lecturer
|
không thông báo cho sinh viên về việc nghỉ học .
| 0negative
| 0lecturer
|
thầy dạy rất dễ hiểu , ví dụ minh họa rất thực tế .
| 2positive
| 0lecturer
|
trời nóng quá học không hứng khởi .
| 0negative
| 3others
|
nhiệt tình , cố gắng giúp sinh viên hiểu bài .
| 2positive
| 0lecturer
|
tận tâm , truyền đạt tốt .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng dạy kết hợp bài tập rất hay và rất dễ nhớ bài vừa mới được dạy !
| 2positive
| 0lecturer
|
2 tuần 1 buổi 5 tiết theo cá nhân em là chưa hợp lý !
| 0negative
| 1training_program
|
rất nhiệt tình chỉ bảo , hướng dẫn sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
đúng giờ , nhiệt tình , quan tâm đến học sinh .
| 2positive
| 0lecturer
|
cô vui tính , dạy dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
cần liên kết giữa lý thuyết và thực hành .
| 0negative
| 1training_program
|
không tạo được cảm hứng cho sinh viên .
| 0negative
| 0lecturer
|
không cảm thấy tiếp thu được kiến thức , đa phần phải tự học tự tìm kiếm kiến thức .
| 0negative
| 1training_program
|
sử dụng hình thức điểm danh không cần thiết , trong khi các lớp khác đều rất tự do , không có hình thức điểm danh .
| 0negative
| 0lecturer
|
cần có giáo trình và đề cương chi tiết .
| 0negative
| 1training_program
|
giảng vỉên tận tình .
| 2positive
| 0lecturer
|
tôi rất thích .
| 2positive
| 3others
|
giảng viên dạy rất dài dòng , lê thê mặc dù chẳng cần kéo dài đến thế .
| 0negative
| 0lecturer
|
tâm huyết nhiệt tình giảng dạy .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng bài tập kết hợp lý thuyết .
| 1neutral
| 0lecturer
|
giảng viên cần đưa lên các diễn đàn nhiều tài liệu môn học hơn .
| 0negative
| 0lecturer
|
bài tập được thầy đưa trên courses .
| 0negative
| 1training_program
|
gây khó nắm bắt .
| 0negative
| 1training_program
|
thêm các tiết dạy thực hành .
| 0negative
| 1training_program
|
thầy giảng chi tiết , hướng dẫn dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
thầy dạy rất nhiệt huyết và tận tình .
| 2positive
| 0lecturer
|
cần trang bị thêm trang thiết bị , cải tiến giáo trình .
| 0negative
| 2facility
|
máy tính tệ quá !
| 0negative
| 2facility
|
cô nên giảng chậm hơn một chút để dễ hiểu hơn .
| 0negative
| 0lecturer
|
nhìn chung giảng viên cung cấp đủ kiến thức cho sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
thêm bài tập logic .
| 0negative
| 1training_program
|
thời gian học quá trễ , sinh viên chất lượng cao không về được xe trường vốn là quyền lợi của sinh viên chất lượng cao , sinh viên không kịp thời gian đi học thêm sau thời gian học về đến trung tâm thành phố sau 7h .
| 0negative
| 1training_program
|
giảng viên giảng chậm , dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng dạy rất nhiệt tình .
| 2positive
| 0lecturer
|
dạy có tâm , nhiệt tình dễ hiểu , quan tâm sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng viên nhiệt tình , tạo nhiều hoạt động cho sinh viên tham gia nhằm nâng cao khả năng ngôn ngữ .
| 2positive
| 0lecturer
|
thầy có dạy và sửa bài tập kỹ càng .
| 2positive
| 0lecturer
|
có những yêu cầu vượt quá khả năng của sinh viên , yêu cầu cao khiến sinh viên cảm thấy vô cùng áp lực khi học .
| 0negative
| 1training_program
|
thầy ít khi code mẫu .
| 0negative
| 0lecturer
|
ít bài tập làm thêm cũng như không sửa bài tập giao trên moodle .
| 0negative
| 1training_program
|
nên nâng cấp phòng lab .
| 0negative
| 2facility
|
giáo viên nhiệt tình , giảng dạy tận tâm .
| 2positive
| 0lecturer
|
giáo viên tận tâm , có chuyên môn và sẵn sàng giải đáp thắc mắc của sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
em không có gì không hài lòng .
| 1neutral
| 3others
|
thầy vui vẻ , dễ chịu .
| 2positive
| 0lecturer
|
thầy dạy dễ hiểu , dễ tiếp thu , dễ .
| 2positive
| 0lecturer
|
đi sâu vào ứng dụng thực tế .
| 2positive
| 3others
|
vui vẻ , hoà đồng , tổ chức nhiều hoạt động về môn học .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng viên cần phải nói rõ hơn , giới thiệu , phân tích , cho ví dụ minh họa .
| 0negative
| 0lecturer
|
môn học nên là tự chọn thay vì bắt buộc .
| 0negative
| 1training_program
|
giảng viên gần gũi và tận tình với sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng viên giảng dạy dễ hiểu .
| 2positive
| 0lecturer
|
quá ít bữa thực hành .
| 0negative
| 1training_program
|
giảng hơi nhanh nên có một số kiến thức không nắm bắt kịp .
| 0negative
| 0lecturer
|
giảng viên không cho bài tập , thiếu quan tâm tới sinh viên .
| 0negative
| 0lecturer
|
lý thuyết tốt , đồ án hay .
| 2positive
| 1training_program
|
thầy dạy nhiệt tình dễ hiểu và vui vẻ với sinh viên .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảm số tiết trong buổi học .
| 0negative
| 1training_program
|
truyền đạt không thu hút , chú trọng quá nhiều vào nội dung lý thuyết , không có liên hệ thực tế .
| 0negative
| 0lecturer
|
giáo viên dạy khó hiểu , sinh viên không tiếp thu được .
| 0negative
| 0lecturer
|
giảng dạy hơi khó hiểu , chán .
| 0negative
| 0lecturer
|
giảng viên dạy những kiến thức lập trình dễ hiểu và áp dụng nhanh chóng vào bài làm .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng viên truyền đạt dễ hiểu và nhiệt tình .
| 2positive
| 0lecturer
|
thầy dạy kỹ , có tâm .
| 2positive
| 0lecturer
|
giảng viên cần cho ví dụ nhiều hơn .
| 0negative
| 0lecturer
|
giảng dạy khó tiếp thu .
| 0negative
| 0lecturer
|
thực hành không có tính thực tiễn .
| 0negative
| 1training_program
|
slide giảng dạy đầy đủ và trực quan .
| 2positive
| 1training_program
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.