Nom Text
stringlengths 1
75
| Latin Translation
stringlengths 2
161
|
---|---|
𡢐 庒 𢜝 法 𤤰 咹 乾
|
sau chẳng sợ phép vua ăn càn
|
单 原 開 㐌 𤍊 詳
|
đơn nguyên khai đã tỏ tường
|
麻 眉 吏 仍 塘 虐 吹
|
mà mày lại những đường ngược xuôi
|
仍 想 𠃣 𥊛 𬲢
|
những tưởng ít trông nhiều
|
梗 春 渭 北 𩄲 朝 江 東
|
cành xuân vị bắc mây chiều giang đông
|
旦 𣋚 𫢩 買 重 逢
|
đến hôm nay mới trùng phùng
|
𢜠 𢝙 㐌 妥 𬌓 𢚸 渴 滈
|
mừng vui đã thoả tấm lòng khát khao
|
法 公 據 炤 律 𡗶
|
phép công cứ chiếu luật trời
|
駭 朱 各 聀 許 囬 生 民
|
hãy cho các chức hứa hồi sinh dân
|
府 官 判 保 殷 勤
|
phủ quan phán bảo ân cần
|
即 辰 𨆢 𨀈 𠓨 𡑝 後 堂
|
tức thì lui bước vào sân hậu đường
|
𫺶 台 朱 侅 總 鐄
|
giận thay cho cai tổng vàng
|
浽 民 誣 告 浽 官 吏 乾
|
nỗi dân vu cáo nỗi quan lại càn
|
闭 除 息 𫺶 衮 昂
|
bấy giờ tức giận ngổn ngang
|
招 兵 買 馬 𨷑 塘 威 風
|
chiêu binh mãi mã mở đường uy phong
|
房 眉 𫽄 趂
|
phòng mi chẳng sấn
|
保 姨 侯 沛 嘲 博 𠹲
|
bảo dì hầu phải chào bác ư
|
房 𠳐 傳 保 闭 𣇞
|
phòng vâng truyền bảo bấy giờ
|
𨀈 奴 據 呈 疎 如 𠳒
|
bước nó cứ trình thưa như lời
|
𦖑 信 娘 拱 𠽋 唭
|
nghe tin nàng cũng nực cười
|
整 粧 娘 買 尼 公 堂
|
chỉnh trang nàng mới nơi công đường
|
払 刘 𥆾 𤏣 床
|
chàng lưu nhìn rõ ràng
|
娘 嘲 渚 𢴑 意 払 㐌 𫨩
|
nàng chào chưa dứt ý chàng đã hay
|
即 辰 呈 排
|
tức thì trình bày
|
浪 㤙 官 博 别 𣈗 涓
|
rằng ơn quan bác biết ngày quyên
|
𠽃 朱 功 業 院 全
|
giúp cho công nghiệp vẹn toàn
|
無 情 怒 意 𪾋 吀 恕 情
|
vô tình nọ ấy dám xin thứ tình
|
𢘾 㤙 英 姉 功 程
|
nhờ ơn anh chị công trình
|
𡦂 㤙 強 𡦂 情 強 針
|
chữ ân càng chữ tình càng chăm
|
寔 重 情 深
|
thật trọng tình thâm
|
𢆥 刻 骨 盟 心 群 𨱽
|
năm khắc cốt minh tâm còn dài
|
闘 㝵 𠫾 羅 𥒥 𤷱
|
dấu người đi l đá mòn
|
唐 花 咏 勿 竹 論
|
đường hoa vướng vất trúc luồn
|
𨴦 牕 豸 侵 唏 𪹷
|
cửa song dãi xâm hơi nắng
|
㗂 猿 呌 隔 𡽫
|
tiếng vượn kêu cách non
|
核 葉 傘 𩂏 庵 沫
|
cây rợp tán che am mát
|
清 月 現 俸 𡃋
|
thanh nguyệt hiện bóng tròn
|
𧒌 𦣰 鶴 吝 𢧚 排 伴
|
rùa nằm hạc lẩn nên bầy bạn
|
类 邑 共 些 𬈋 丐 昆
|
ủ ấp cùng ta làm cái con
|
席 耒 辞 謝 𠬠 𠄩
|
tiệc rồi từ tạ một hai
|
徔 容 𤏣 𡑩 唐 梅 吏 𧗱
|
thong dong tỏ nẻo đường mai lại về
|
払 自 鴈 㙮 荣 𡚖
|
chàng từ nhạn tháp vinh quy
|
欺 𢧚 𡗶 𢩾 毎 皮 毎 𢧚
|
khi nên trời giúp mọi bề mọi nên
|
功 名 㐌 珥 𨃴 仙
|
công danh đã nhẹ gót tiên
|
室 家 吏 﨤 良 縁 晋 秦
|
thất gia lại gặp lương duyên tấn tần
|
泰 来 𢜠 㐌 旦 旬
|
thái lai mừng đã đến tuần
|
门 庭 𣈗 吏 添 春 𠬠 𣈗
|
môn đình ngày lại thêm xuân một ngày
|
𠬠 茄 桃 李 森 圍
|
một nhà đào lí sum vầy
|
𠬠 𡑝 槐 桂 聘 排 卒 鮮
|
một sân hoè quế sánh bầy tốt tươi
|
𠸦 朱 當 飭 英 䧺
|
khen cho đương sức anh hùng
|
兵 𠦳 将 同 ㇴ 方
|
binh ngàn tướng đùng đùng phương
|
𥪝 𠇮 固 玉 金 剛
|
trong mình có ngọc kim cương
|
姅 𢆥 江 浘 方 隘 秦
|
nửa năm vùng vẫy phương ải tần
|
威 鋒 凛 冽 方 民
|
uy phong lẫm liệt phương dân
|
庄 咍 立 立 㐌 𦊚
|
chẳng hay rắp rắp đã bốn
|
𣈜 𣎃 平 梭 蔑 丿 唭
|
ngày tháng bằng thoi một phút cười
|
世 事 𠊚 奴 㛱 節 𬙞
|
thế sự người no ổi tiết bảy
|
人 情 埃 塢 菊 夢
|
nhân tình ai ủ cúc mồng
|
船 棹 店 月 滝 碧
|
thuyền chèo đêm nguyệt sông biếc
|
核 旦 𣈜 春 蘿 鮮
|
cây đến ngày xuân lá tươi
|
富 貴 庒 貪 清 似 渃
|
phú quý chẳng tham thanh tựa nước
|
𢚸 芇 尾 某 唏
|
lòng nào vạy mỗ hơi
|
府 官 𦖑 㗂 𨑮 方 驚 惶
|
phủ quan nghe tiếng mười phương kinh hoàng
|
𭣼 斉 兵 馬 倍 傍
|
chỉnh tề binh mã vội vàng
|
夾 功 决 罕 唐 交 兵
|
giáp công quyết hẳn đường giao binh
|
𠄩 边 當 𣅶 𢧐 爭
|
hai bên đương lúc chiến tranh
|
几 𫨩 武 芸 𠊛 刀 弓
|
kẻ hay võ nghệ người đao cung
|
𢘾 禄 渃 隊 㤙 𡗶
|
nhờ lộc nước đội ơn giời
|
𠦳 𫷜 富 貴 𠁀 𩔰 荣
|
ngàn năm phú quý đời hiển vinh
|
本 𠊛 文 𭓇 科 名
|
vốn người văn học khoa danh
|
風 流 搊 𠇍 才 情 劍
|
phong lưu so với tài tình kém
|
欺 詩 阁 𣅶 楼
|
khi thơ các lúc lâu
|
招 韻 李 白 瓢 刘 伶
|
gieo vần lí bạch bầu lưu linh
|
欺 棋 舘 𣅶 琴 𠅘
|
khi cờ quán lúc cầm đình
|
棋 昂 帝 释 弹 檠 把 牙
|
cờ ngang đế thích đàn kình bá nha
|
𠇮 強 富 貴 荣 花
|
mình càng phú quý vinh hoa
|
𢚸 強 擬 旦 𧵆 賖 頭
|
lòng càng nghĩ đến gần xa đầu
|
㤙 𠫆 闭
|
ơn dày bấy
|
鐄 易 者 朱 孚 㤙 𠊛
|
vàng dễ trả cho phu ơn người
|
情 計 别 𠇍 𨑮
|
tình kể biết mấy mười
|
始 終 𪾋 負 𠳒 始 終
|
thuỷ chung dám phụ lời thuỷ chung
|
交 遊 意 㐌 衝
|
giao du ấy đã xong
|
女 流 如 妸 珠 竜 吏 強
|
nữ lưu như ả châu long lại càng
|
侅 鐄 𫥨 飭 英 雄
|
cai vàng ra sức anh hùng
|
府 兵 欺 㐌 調 穹 雷
|
phủ binh khi đã đều cùng lui
|
軍 兵 㨂 方 𡗶
|
quân binh đóng phương trời
|
𠊛 德 行 氷 霜
|
người đức hạnh băng sương
|
劄 國 色 天 香 ㇴ
|
chép quốc sắc thiên hương rành
|
寔 𠊛 烈 女 不 更
|
thật người liệt nữ bất canh
|
𡦂 貞 天 古 𭄁 名 群 𨱽
|
chữ trinh thiên cổ lưu danh còn dài
|
朱 𫨩 𡗶 拯 𬓲 埃
|
cho hay trời chẳng riêng ai
|
𡦂 心 拱 貴 𡦂 才 拱 傷
|
chữ tâm cũng quý chữ tài cũng thương
|
固 忠 孝 固 綱 常
|
có trung hiếu có cương thường
|
固 𪝉 節 固 唐 始 終
|
có điều tiết có đường thuỷ chung
|
役 夷 辰 拱 𢧚 功
|
việc gì thì cũng nên công
|
役 夷 辰 拱 調 穷 安 𢝙
|
việc gì thì cũng điều cùng yên vui
|
房 文 因 𣅶 𡎢 耒
|
phòng văn nhân lúc ngồi rồi
|
傳 初 麻 𥋳 朱 詳
|
truyện xưa mà coi cho tường
|
天 子 萬 萬 年
|
thiên tử vạn vạn niên
|
刘 平 新 傳 吟 畢
|
lưu bình tân truyện ngâm tất
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.