grade
stringclasses 5
values | id
stringlengths 32
32
| title
stringlengths 16
117
| problems
list | url
stringlengths 62
160
|
---|---|---|---|---|
5
|
bc3f92b98f0af694d7ce2a0406d047f2
|
Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)
|
[
{
"choices": [
"A . 55, 720",
"B . 55,027",
"C . 55, 072",
"D . 55,702"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:"
},
{
"choices": [
"A . 18 600",
"B . 1 860",
"C . 1 806",
"D . 186"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n 186 000 000 cm =…..............km"
},
{
"choices": [
"A. 36 km",
"B. 120 km",
"C. 30 km",
"D. 40 km"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12 km, Cả quảng đường AB dài:"
},
{
"choices": [
"A . 260 ha < 26 km 2",
"B . 71 ha = 80 000 m 2",
"C . 3050 kg < 3 tấn 6 yến",
"D . $ \\frac{1}{5}$ giờ = 10 phút"
],
"explanation": "Điền đúng mỗi phần a) Đ b) S c) Đ d) S",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S:"
},
{
"choices": [
"A. 5 giờ",
"B. 4 giờ",
"C. 6 giờ",
"D. 3 giờ"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Một vòi nước chảy 1 giờ được $ \\frac{1}{5}$ bể. Thời gian để vòi chảy đầy bể là :"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-2
|
4
|
cc532767679848581598f65522fde31f
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có một chữ số có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}101152\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}603456}$ Vậy số cần điền vào ô trống là: 6; 0; 3; 4; 5; 6 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}101152\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}125704\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}754224}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 7 ; 5 ; 4 ; 2 ; 2 ; 4 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}125704\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta đặt tính và tính Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}21456\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}64368}$ Vậy số cần điền vào ô trống là: 64368 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 21456 x 3 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}219456\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}438912}$ Vậy các số cần điền vào ô trống là: 4 ; 3 ; 8 ; 9 ; 1 ; 2 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}219456\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$"
},
{
"choices": [
"A. y = 148736",
"B. y = 148746",
"C. y = 148756",
"D. y = 148766"
],
"explanation": "Ta có: y : 4 = 37184 y = 37184 x 4 y = 148736 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 148736. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y : 4 = 37184"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-12-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-dap-an
|
4
|
318e80cf84033d6639f587c61ba14044
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 1 cặp",
"B. 2 cặp",
"C. 3 cặp",
"D. 4 cặp"
],
"explanation": "Trong hình trên có: ED song song với AH Vậy đáp án đúng là: 1 cặp. Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình có mấy cặp cạnh song song với nhau?"
},
{
"choices": [
"A. 1 cặp",
"B. 2 cặp",
"C. 3 cặp",
"D. 4 cặp"
],
"explanation": "Trong hình trên có: AB song song với DC, BC song song với AD Vậy đáp án đúng là: 2 cặp. Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: AB song song với CD AE song song với CD EB song song với CD AC song song với EH AC song song với HD AC song song với ED Vậy số cần điền lần lượt là: 6.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh song song với nhau."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: AB vuông góc với BC Vậy số cần điền là: 1.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: AB vuông góc với BC Vậy số cần điền là: 1.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-10-hai-duong-thang-vuong-goc-va-song-song-co-dap-an
|
4
|
7cd1f258e0405a0f17d86d70638909d9
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 48000 : 1000 = 48 Vậy số cần điền vào ô trống là: 48 Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 48000 : 1000 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 70000 : 100 = 700 Vậy số cần điền vào ô trống là: 700 Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 70000 : 100 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 138000 : 100 = 1380 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1380 Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 138000 : 100 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 200",
"B. y = 2000",
"C. y = 20000"
],
"explanation": "Ta có: y x 100 = 20000 y = 20000 : 100 y = 200 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 200. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y x 100 = 20000"
},
{
"choices": [
"A. y = 25",
"B. y = 2500",
"C. y = 25000",
"D. y = 250000"
],
"explanation": "Ta có: 250 : y = 10 y = 250 : 10 y = 25 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 250 : y = 10"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-chia-mot-so-tu-nhien-voi-10-100-10000-co-dap-an
|
4
|
c9c27ef8103e85ac5ecd3e6e1bd82d8b
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 6 x 2 = 2 x 6 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 6 x 2 = 2 x ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 482 x 7 = 7 x 482 Vậy số cần điền vào ô trống là: 7 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 482 x 7 = ............... x 482"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 3 x 2 = 2 x 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 3 x 2 = ............... x3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 3 x 8 = 8 x 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 3 x 8 = ............... x 3"
},
{
"choices": [
"A. 5517 x 8",
"B. 5516 x 9",
"C. 7 x (5500 + 18)"
],
"explanation": "Ta có: 5518 x 7 = 7 x 5518 = 7 x (5500 + 18) Vậy ta chọn đáp án đúng là: C. 7 x (5500 + 18) Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 5518 x 7. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-co-dap-an
|
4
|
12cec522288288a342e062f57e4bcf97
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 2 có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 6509+2876+32543\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}41900$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 15320+32543\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}32543+12584$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 32145+68321\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}32500+70000$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên: $ \\frac{+\\begin{array}{c}92750\\\\ 37812\\end{array}}{130562}$ Vậy số cần điền là: 130562.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 92750 + 37812 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên: $ \\frac{+\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}78927\\\\ 120143\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}199070}$ Vậy số cần điền là: 199070.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 78927 + 120143 = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-11-luyen-tap-chung-2-co-dap-an
|
4
|
4a170eb1c6082e5970cff6040f63dea3
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh A cạnh AD và AB là góc nhọn. Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\"",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình dưới đây góc đỉnh A cạnh AD và AB là góc nhọn. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh A cạnh AB và AD là góc tù. Vậy ta chọn đáp án: B. \"Sai\"",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình dưới đây góc đỉnh A cạnh AB và AD là góc bẹt. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Nhìn hình trên ta thấy có: 5 góc tù: – Góc tù đỉnh A cạnh AE và AB – Góc tù đỉnh B cạnh BA và BC – Góc tù đỉnh C cạnh CB và CD – Góc tù đỉnh D cạnh DC và DE – Góc tù đỉnh E cạnh ED và EA Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\".",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình dưới đây góc 5 góc tù. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhìn trong hình trên ta đếm được có: – 1 góc vuông đỉnh A cạnh AB và AC – 2 góc nhọn: + Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC + Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 1; 2.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình trên ta thấy có ............... góc vuông, ............... góc nhọn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhìn trong hình trên ta đếm được có 1 góc bẹt đỉnh E cạnh EX và cạnh EY. Vậy số cần điền là: 1.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau ta thấy có ............... góc bẹt."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-9-goc-nhon-goc-tu-goc-bet-co-dap-an
|
4
|
ca8ddbfd4cd30f7dc7a89d538a66831d
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Số dân 1 xã: – Năm 2000 là: 5250 người – Năm 2001 tăng thêm: 50 người – Năm 2002 tăng thêm: 62 người – Sau 2 năm xã có: ... người? Hướng dẫn: Để giải bài toán này ta có thể làm như sau: Bước 1: Tính số dân tăng thêm sau 2 năm Bước 2: Tính sau hai năm số dân của xã đó là bao nhiêu người Bài giải: Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm: 50 + 62 = 112 (người) Sau hai năm số dân của xã đó là: 5250 + 112 = 5362 (người) Đáp số: 5362 người",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Số dân của một xã năm 2000 là 5250 người. Năm 2001 số dân tăng thêm 50 người. Năm 2002 số dân lại tăng thêm 62 người. Vậy sau hai năm số dân của xã đó có ……… người."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Một ngân hàng: – Ngày đầu nhận: 20 000 000 đồng – Ngày thứ hai nhận: 55 000 000 đồng – Ngày thứ ba nhận: 80 000 000 đồng Cả 3 ngày nhận được: .... đồng? Bài giải Cả 3 ngày ngân hàng nhận được số tiền là: 20 000 000 + 55 000 000 + 80 000 000 = 155 000 000 (đồng) Đáp số: 155 000 000 đồng",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 20000000 đồng. Ngày thứ hai nhận được 55000000 đồng. Ngày thứ ba nhận được 80000000 đồng. Vậy cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận được ............... đồng."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 921 + 898 + 2079 = 921 + 2079 + 898 = 3000 + 898 = 3898 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 2079; 3000; 898; 3898.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 921 + 898 + 2079 = 921 + ............... + 898 = ............... + ............... = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: – Đợt 1 nhập: 845 700 lít – Đợt 2 nhập: 487 950 lít – Trước 2 đợt nhập còn: 254 300 lít – Tổng số nhiên liệu là: ... lít? Bài giải Tổng số nhiên liệu có sau khi nhập xong hai lần là: 845 700 + 487 950 + 254 300 = 1 587 950 (lít) Đáp số: 1 587 950 lít",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Công ty xăng dầu nhập về đợt một là 845 700 lít nhiên liệu, đợt hai nhập thêm 487 950 lít. Số nhiên liệu còn lại trước hai đợt nhập là 254 300 lít. Tổng số nhiên liệu có sau khi nhập xong hai lần là ............... lít."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: (677 + 960) + 123 = 677 + 960 + 123 Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng Lưu ý : a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (677 + 960) + 123 = 677 + 960 + 123. Đúng hay sai?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-6-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-co-dap-an
|
4
|
7eeddb7f3acbc36b0090b96cd30a23df
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có sơ đồ: Số học sinh nam là: (42 – 10) : 2 = 16 (em) Số học sinh nữ là: 42 – 16 = 26 (em) Đáp số: Học sinh nam: 16 em Học sinh nữ: 26 em",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Lớp 4B có 42 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 10 em. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ? Học sinh nam ............... em Học sinh nữ ............... em"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất là 75 Hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ hai là 57 Hiệu của 2 số đã cho là: 75 – 57 = 18 Số hạng thứ nhất là: (732 + 18) : 2 = 375 Số hạng thứ hai là: 732 – 375 = 357 Vậy hai số cần tìm là: 375; 357.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho 2 số có tổng bằng 732. Số hạng thứ nhất có chữ số hàng chục là 7 và chữ số hàng đơn vị là 5, nếu đổi chỗ 2 chữ số này cho nhau thì được số hạng thứ hai. Vậy: Số hạng thứ nhất là ............... Số hạng thứ hai là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "– Giả sử số bé là số có 2 chữ số. Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Vậy số bé lớn nhất bằng 99. Số lớn là : 99 + 100 = 199 . Tổng 2 số : 99 + 199 = 298 < 2870 Vậy trường hợp này loại. – Giả sử số bé có 4 chữ số. Số bé nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000. Vậy số bé nhỏ nhất là 1000 Số lớn là : 11000 > 2870 Vậy trường hợp này loại – Do đó số bé là số có 3 chữ số Khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số có ba chữ số thì số đó tăng thêm 1000 đơn vị. Số lớn hơn số bé là 1000. Từ đó tìm hai số đã cho biết tổng của hai số bằng 2870, hiệu của chúng bằng 1000 Số bé là: (2870 – 1000) : 2 = 935 Số lớn là: 1000 + 935 = 1935 Vậy hai số cần tìm là: 1935; 935.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của hai số bằng 2870. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. Vậy: Số lớn là ............... Số bé là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có sơ đồ: Bài giải Số sách của An là: (160 + 26) : 2 = 93 (quyển) Số sách của Bình là: 160 – 93 = 67 (quyển) Đáp số: An: 93 quyển Bình: 67 quyển Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bình và An có 160 quyển sách, biết rằng An có nhiều hơn Bình 26 quyển. Vậy: An có ............... quyển sách Bình có ............... quyển sách"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi: 72m = 720dm Nửa chu vi hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (dm) Ta có sơ đồ: Chiều dài hình chữ nhật là: (360 + 54) : 2 = 207 (dm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 360 – 207 = 153 (dm) Đáp số: Chiều dài: 207dm Chiều rộng: 153dm Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m. Chiều dài hơn chiều rộng 54dm. Vậy: Chiều dài là ............... dm Chiều rộng là ............... dm"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-co-dap-an
|
4
|
02fe19d3b19206cfb120b2b4675c9044
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 1 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm và hàng nghìn cộng hàng nghìn. Nên $ \\frac{\\begin{array}{cc}& 1351\\\\ +& 886\\\\ & 2649\\end{array}}{4886}$ Vậy số cần điền là: 4886.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\begin{array}{cc}& 1351\\\\ +& 886\\\\ & 2649\\end{array}}{\\mathrm{...........}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm và hàng nghìn cộng hàng nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}4501\\\\ 1825\\\\ 499\\end{array}}{6825}$ Vậy số cần điền là: 6825",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{+\\begin{array}{c}4501\\\\ 1825\\\\ 499\\end{array}}{\\mathrm{...........}}$"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{-\\begin{array}{c}435460\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}92935\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}342507}$ Mà: 342507 = 342507 Vậy ta chọn đáp án: A. \"đúng\"",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 435460 – 92953 = 342507. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{-\\begin{array}{c}643526\\\\ 465708\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1782\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}176036}$ Mà: 176036 > 176035 Vậy ta chọn đáp án: B. \"sai\"",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 643526 – 465708 – 1782 = 176035. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 609 x 8 – 4845 = 4872 – 4845 = 27 Vậy số cần điền là: 27.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 609 x 8 – 4845 = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-8-luyen-tap-chung-1-co-dap-an
|
4
|
35ecfc8e8a8a9d8716dafe1b39c02727
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép trừ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}38156\\\\ 11745\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}26411}$ Vậy số cần điền là: 26411.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 38156 – 11745 = ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}987845\\\\ 782531\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}205314}$ Vậy số cần điền là: 205314.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 987845 – 782531 = ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}969258\\\\ 657250\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}312008}$ Vậy số cần điền là: 312008.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 969258 – 657250 = …………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}48196\\\\ 14725\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}33471}$ Vậy số cần điền là: 33471.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 48196 – 14725 = …………….."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{-\\begin{array}{c}453620\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}92573\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}361047}$ Mà: 361047 = 361047 Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\"",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 453620 – 92573 = 361047. Đúng hay sai?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-2-phep-tru-co-dap-an
|
4
|
e4d1e6d70fde691ae0f6afdf9e335df9
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng a = 97cm b = 70cm c = 182cm Chu vi: ... cm ? Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 97 + 70 + 182= 349 (cm) Đáp số: 349cm",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 97cm, 70cm và 182cm. Chu vi hình tam giác ABC là ………. cm."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng a = 20cm b = 50cm c = 80cm Chu vi: ... cm ? Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 20 + 50 + 80 = 150 (cm) Đáp số: 150cm",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 20cm, 50cm và 80cm. Chu vi hình tam giác ABC là …….cm."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng a = 75cm b = 65cm c = 55cm Chu vi: ... cm ? Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 75 + 65 + 55 = 195 (cm) Đáp số: 195cm",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 75cm, 65cm và 55cm. Chu vi hình tam giác ABC là ………cm."
},
{
"choices": [
"A. 861491",
"B. 861492",
"C. 861493",
"D. 861494"
],
"explanation": "Với a = 234576, b = 578957 và c = 47958 thì a + b + c = 234576 + 578957 + 47958 = 861491 Vậy giá trị của biểu thức a + b + c với a = 234576, b = 578957 và c = 47958 là 861491. Chọn A.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 234576, b = 578957 và c = 47958 là …….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với a = 4562, b = 1180 và c = 1230 thì a – b – c = 4562 – 1180 – 1230 = 2152 Với a = 5050, b = 1970 và c = 2280 thì a – b – c = 5050 – 1970 – 2280 = 800 Với a = 55182, b = 14365 và c = 20056 thì a – b – c = 55182 – 14365 – 20056 = 20761 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: 2152; 800; 20761.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-5-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-co-dap-an
|
4
|
b22aec7a98a377e49e751ef5d0ffeef5
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 39876 + 45912 = 45912 + 39876 Vậy số cần điền là: 39876 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 39876 + 45912 = 45912 + …………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 175 + 294 = 294 + 175 Vậy số cần điền là: 175 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 175 + 294 = 294 + …………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 69180 + 2074 = 2074 + 69180 Vậy số cần điền là: 2074 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 69180 + 2074 = …………… + 69180"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 2416 + 5164 = 5164 + 2416 Vậy số cần điền là: 5164 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2416 + 5164 = ………… + 2416"
},
{
"choices": [
"A. 34675 + 45623",
"B. 3458 + 9870",
"C. 5267 + 3917"
],
"explanation": "Ta có: 3917 + 5267 = 5267 + 3917 Vậy đáp án đúng là: C. 5267 + 3917 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 3917 + 5267. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-4-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-co-dap-an
|
4
|
61fb09aeb1751513b146bd646fae9f13
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Biểu thức có chứa hai chữ
|
[
{
"choices": [
"A. 1306",
"B. 1307",
"C. 1308",
"D. 1309"
],
"explanation": "Với a = 2386 và b = 4159 thì (a + b) : 5 = (2386 + 4159) : 5 = 1309 Vậy giá trị của biểu thức (a + b) : 5 với a = 2386 và b = 4159 là 1309. Chọn D",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức (a + b) : 5 với a = 2386 và b = 4159 có giá trị là ………………"
},
{
"choices": [
"A. 14420",
"B. 14430",
"C. 14440",
"D. 14450"
],
"explanation": "Với a = 11568 và b = 26540 thì a + b – 23678 thì 11568 + 26540 – 23678 = 14430 Vậy giá trị của biểu thức a + b – 23678 với a = 11568 và b = 23678 là 14430. Chọn B",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức a + b – 23678 với a = 11568 và b = 26540 có giá trị là ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với c = 2769 và d = 2215 thì c + d = 2769 + 2215 = 4984 Vậy số cần điền là: 4984",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức c + d với c = 2769 và d = 2215 là ……….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với c = 3519 và d = 1816 thì c – d = 3519 – 1816 = 1703 Vậy số cần điền là: 1703",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức c – d với c = 3519 và d = 1816 là …………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với c = 4423 và d = 2618 thì c – d = 4423 – 2618 = 1805 Vậy số cần điền là: 1805.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức c – d với c = 4423 và d = 2618 là …………."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-3-bieu-thuc-co-chua-hai-chu
|
4
|
7e223ef6cb9ce5fc1067ceb60dcb5c08
|
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: Từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn, hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn cộng hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}415402\\\\ 450237\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}865279}$ Vậy số cần điền là: 865279",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 415042 + 450237 = ………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: Từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm và hàng nghìn cộng hàng nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}3568\\\\ 1256\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4824}$ Vậy số cần điền là: 4824",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3568 + 1256 = ……………"
},
{
"choices": [
"A. y = 580",
"B. y = 581",
"C. y = 582",
"D. y = 583"
],
"explanation": "Ta có: 270 + y = 851 y = 851 – 270 y = 581 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 581 Chọn B Lưu ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 270 + y = 851"
},
{
"choices": [
"A. y = 71775",
"B. y = 71776",
"C. y = 71777",
"D. y = 71778"
],
"explanation": "Ta có: y – 3541 = 68237 y = 68237 + 3541 y = 71778 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 71778 Chọn D Lưu ý : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 3541 = 68237"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Trang trại nhà Minh nuôi: 2356 con gà Trang trại nhà Hà nuôi: nhiều hơn 1895 con gà Cả hai trang trại nuôi: ... con gà? Bài giải Trang trại nhà Hà nuôi số con gà là: 2356 + 1895 = 4251 (con) Hai trang trại nuôi số con gà là: 2356 + 4251 = 6607 (con) Đáp số: 6607 con gà",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trang trại nhà Minh nuôi 2356 con gà, biết trang trại nhà Hà nuôi nhiều hơn 1895 con. Vậy cả hai trang trại nuôi được …………… con gà."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-1-phep-cong-co-dap-an
|
4
|
3d77397ed5447bbe6e7dfb07ffb4ebac
|
Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 1)
|
[
{
"choices": [
"A. 75839",
"B. 75819",
"C. 75830",
"D. 75828"
],
"explanation": "Số liền sau của số 75829 là 75830 (vì 75829 + 1 = 75830). Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 75829 là :"
},
{
"choices": [
"A. 31011",
"B. 31101",
"C. 31110",
"D. 31001"
],
"explanation": "So sánh các số đã cho ta có : 31001 < 31011 < 31101 <31110 Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 31001. Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 31011; 31110; 31101; 31001 là"
},
{
"choices": [
"A. 6342",
"B. 63402",
"C. 60342",
"D. 63420"
],
"explanation": "Số gồm có: 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là 60342 Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Số gồm có: 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 1m = 100m nên 6m = 600cm. Do đó 6m 5cm = 600cm + 5cm = 605cm. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 605",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống : 6m 5cm = ........... cm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đặt tính rồi tính ta có : Vậy : 21567 + 42385 = 63952",
"question": "Câu 5: \n \n Tính:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4
|
4
|
fa4ac0ce43c94e3f8303db14c3e4a1cd
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: AD song song với BC, AB song song với CD Vậy số cần điền là: 2.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh song song với nhau."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có 4 góc vuông: ADB, ADC, HEB, HEC Vậy số cần điền là: 4.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... góc vuông."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: HD vuông góc với (HA, HB, AB) DH vuông góc với (DE, DF, DC, EF, EC, FC) BF vuông góc với (BH, BA) FB vuông góc với (FC, FD, CD, CE) Vậy số cần điền là: 4.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau."
},
{
"choices": [
"A. Song song với CD và EF",
"B. Song song với GH và IK",
"C. Song song với CD, EF và GH",
"D. Song song với CD, EF, GH, IK"
],
"explanation": "Trong hình trên ta thấy: AB song song với CD AB song song với EF AB song song với GH AB song song với IK Vậy ta chọn đáp án: D",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cạnh AB song song với những cạnh nào?"
},
{
"choices": [
"A. Song song với AD",
"B. Song song với BC",
"C. Cả 2 đáp án trên"
],
"explanation": "Trong hình trên ta thấy: HE song song với AD HE song song với BC Vậy ta chọn đáp án: C",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cạnh HE song song với những cạnh nào?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-10-hai-duong-thang-vuong-goc-va-song-song-co-dap-an/66826
|
4
|
f90912c4a11d158a0dbb82f4b6ca9d1b
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có một chữ số có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1287 x 6 – 1059 x 5 = 7722 – 5295 = 2427 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2427 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1287 x 6 – 1059 x 5 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (1594 + 2018) x 4 = 3612 x 4 = 14448 Vậy số cần điền vào ô trống là: 14448 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc () thì ta thực hiện tính trong ngoặc trước.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (1594 + 2018) x 4 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 3219 x 7 + 2014 x 3 = 22533 + 6042 = 28575 Vậy số cần điền vào ô trống là: 28575 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3219 x 7 + 2014 x 3 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (5684–2185)\\times 4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2579x3$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (2184+1576)\\times 3\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2958\\times 4$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-12-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66834
|
4
|
31c58fda52044d704565463709a80dcf
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 2 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng mới cần tìm là: 35643 + 475 – 253 = 35865",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của hai số là 35643. Nếu thêm vào số lớn 475 đơn vị và bớt ở số bé đi 253 đơn vị thì được tổng mới là ................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Gọi hiệu ban đầu của 2 số bằng a. Khi bớt ở số bị trừ đi 128 đơn vị thì hiệu giảm 128 đơn vị. Khi bớt ở số trừ đi 301 đơn vị thì hiệu tăng 301 đơn vị. Ta có : a – 128 + 301 = 30 529 a = 30 529 – 301 + 128 = 30 356 Đáp số: Hiệu ban đầu là: 30 356.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Sau khi bớt ở số bị trừ đi 128 đơn vị và bớt ở số trừ đi 301 đơn vị thì hiệu hai số mới là 30529. Vậy hiệu ban đầu là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Bước 1: Tìm khoảng cách giữa 2 số lẻ liên tiếp mà ở giữa chúng có 4 số chẵn thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị Bước 2: Tìm số lẻ thứ nhất Bước 3: Tìm số lẻ thứ hai Bài giải: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Do đó nếu giữa chúng có 4 số chẵn thì 2 số lẻ đó hơn kém nhau: 2 x 4 = 8 (đơn vị) Số lẻ thứ nhất là: (98 – 8) : 2 = 45 Số lẻ thứ hai là: 45 + 8 = 53 Đáp số: Số lẻ thứ nhất: 45 Số lẻ thứ hai: 53",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số lẻ bằng 98. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn. Số lẻ thứ nhất là ............... Số lẻ thứ hai là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng hai số bằng 2001 vậy phải có một số lẻ và một số chẵn. Số chẵn có thể đứng đầu, số lẻ đứng cuối hoặc ngược lại nên số các số chẵn bằng số các số lẻ. (Ta thấy 1 số chẵn cộng với 1 số chẵn thì có kết quả là 1 số chẵn và 1 số lẻ cộng với 1 số lẻ thì có kết quả là 1 số lẻ). Giữa hai số đó có 100 số lẻ nên kể cả số lẻ đứng đầu hay đứng cuối thì cũng có tất cả: 100 + 1 = 101 (số lẻ) Vậy cũng có nghĩa là có 101 số chẵn Có tất cả: 101 + 101 = 202 (số tự nhiên) Giữa 202 số tự nhiên liên tiếp thì có 201 khoảng cách, mỗi khoảng cách là 1 đơn vị nên hiệu hai số phải tìm là 201. Số thứ nhất là: (2001 – 201) : 2 = 900 Số thứ hai là: 900 + 201 = 1101 Vậy hai số cần tìm là: 900 và 1101.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2001 biết giữa chúng có 100 số lẻ. Số thứ nhất là ............... Số thứ hai là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Bước 1: Tìm hiệu của hai số đó Bước 2: Tìm số bé Bước 3: Tìm số lớn Bài giải: Viết thêm chữ số 4 vào bên trái số bé ta được số lớn. Vậy hiệu của chúng là: 400 Số bé là: (446 – 400) : 2 = 23 Số lớn là: 23 + 400 = 423 Đáp số: Số lớn: 423 Số bé: 23",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số bằng 446. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm 2 số đó biết số bé là một số có 2 chữ số. Số bé là ............... Số lớn là ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-11-luyen-tap-chung-2-co-dap-an/66830
|
4
|
033fa6d3e8c2a70be5e78f8743840651
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Chiều dài hơn chiều rộng: 14cm Nếu kéo dài mỗi chiều thêm 2cm thì mảnh đất có chu vi mới là 60cm. Diện tích ban đầu: .... cm 2 ? Bài giải Cùng kéo dài mỗi chiều hình chữ nhật ban đầu thêm 2cm nên ở hình chữ nhật mới chiều dài vẫn hơn chiều rộng 14cm. Biết thêm tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật mới (tức là nửa chu vi) là: 60 : 2 = 30 (cm) Ta có thể tính được chiều dài là: (30 + 14) : 2 = 22 (cm) Chiều rộng là: 30 – 22 = 8 (cm) Chiều dài ban đầu là: 22 – 2 = 20 (cm) Chiều rộng ban đầu là: 8 – 2 = 6 (cm) Diện tích mảnh đất ban đầu là: 20 x 6 = 120 cm 2 . Đáp số: 120 cm 2 . Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 14cm. Nếu kéo dài mỗi chiều của mảnh đất đó thêm 2cm thì ta được mảnh đất hình chữ nhật mới có chu vi là 60cm. Vậy diện tích ban đầu là ............... cm 2 ."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Bài giải Số vở khối 5 quyên góp được là: (2005 – 565) : 2 = 720 (quyển) Tổng số vở của khối 4 và 3 là: 2005 – 720 = 1285 Ta có sơ đồ: Số vở của khối lớp 4 là: (1285 + 15) : 2 = 650 (quyển) Số vở của khối lớp 3 là: 650 – 15 =635 (quyển) Đáp số: Khối 3: 635 quyển Khối 4: 650 quyển Khối 5: 720 quyển Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ba khối lớp 3, 4 và 5 đã quyên góp được 2005 quyển vở giúp các bạn nghèo. Tổng số vở của khối lớp 4 và 3 nhiều hơn số vở của khối lớp 5 là 565 quyển. Số vở của khối lớp 3 ít hơn khối lớp 4 là 15 quyển. Vậy: Khối 3 quyên góp được ............... quyển Khối 4 quyên góp được ............... quyển Khối 5 quyên góp được ............... quyển"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999 Vậy tổng của 2 số là 9999 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Vậy hiệu của 2 số là 99 Số bé là: (9999 – 99) : 2 = 4950 Số lớn là: 9999 – 4950 = 5049 Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\" Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tổng của 2 số là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của 2 số đó là số lớn nhất có 2 chữ số. Hai số đó là 4950 và 5049 đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị, do đó nếu giữa 2 số lẻ có 5 số chẵn thì 2 số lẻ đó hơn kém nhau: 2 x 5 = 10 Theo đề bài tổng 2 số lẻ bằng 96 nên ta có: Số lẻ thứ nhất là: (96 – 10) : 2 = 43 Số lẻ thứ hai là: 43 + 10 = 53 Vậy ta chọn đáp án: A. \"đúng\" Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng + hiệu) : 2",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tổng 2 số lẻ bằng 96, giữa chúng có 5 số chẵn. Hai số đó là 43 và 53 đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Bà hơn cháu: 59 tuổi 3 năm nữa tổng số tuổi của bà và cháu là: 81 tuổi Hiện nay bà: ... tuổi ? Hiện nay cháu: ... tuổi ? Bài giải Mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là: 81 – 3 – 3 = 75 (tuổi) Tuổi của cháu hiện nay là: (75 – 59) : 2 = 8 (tuổi) Tuổi của bà hiện nay là: 8 + 59 = 67 (tuổi) Đáp số: Tuổi cháu: 8 tuổi Tuổi bà: 67 tuổi Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bà hơn cháu 59 tuổi, 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 bà cháu là 81 tuổi. Vậy hiện nay: Bà ............... tuổi Cháu ............... tuổi"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-co-dap-an/66814
|
4
|
d14441cf61b55c587f5ec8183d9ec881
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 1 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta biết rằng 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Theo đề bài cần tìm 2 số chẵn mà ở giữa chúng còn có 5 số chẵn nên tổng cộng là 7 số chẵn. Vậy giữa 2 số chẵn cần tìm sẽ có 6 khoảng cách, mỗi khoảng bằng 2 Hiệu của 2 số chẵn cần tìm là: 2 x 6 = 12 Số chẵn thứ nhất cần tìm là: (216 – 12) : 2 = 102 Số chẵn thứ hai cần tìm là: 216 – 102 = 114",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn. Số chẵn thứ nhất là ............... Số chẵn thứ hai là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Tổng số tuổi của 3 người là: 98 tuổi Tuổi Lan: kém mẹ 26 tuổi 3 năm trước: bà hơn tổng sổ tuổi của 2 mẹ con là 21 tuổi Tuổi bà hiện nay: ... tuổi? Tuổi mẹ hiện nay: ... tuổi? Tuổi Lan hiện nay: ... tuổi? Bài giải Sau 1 năm bà thêm 1 tuổi nhưng tổng số tuổi của mẹ và Lan lại thêm 2 tuổi. Vậy hiện nay tuổi của bà hơn tổng số tuổi của mẹ và Lan là: 21 – 3 = 18 (tuổi) Tuổi bà hiện nay là: (98 + 18) : 2 = 58 (tuổi) Tổng số tuổi hiện nay của mẹ và Lan là: 98 – 58 = 40 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: (40 + 26) : 2 = 33 (tuổi) Tuổi Lan hiện nay là: 33 – 26 = 7 (tuổi) Đáp số: Bà: 58 tuổi Mẹ: 33 tuổi Lan: 7 tuổi",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Hiện nay tổng số tuổi của bà, mẹ và Lan là 98 tuổi. Tuổi Lan kém tuổi mẹ 26 tuổi. Biết 3 năm trước tuổi của bà hơn tổng số tuổi của mẹ và Lan là 21 tuổi. Hỏi số tuổi của mỗi người hiện nay? Hiện nay bà ............... tuổi Hiện nay mẹ ............... tuổi Hiện nay Lan ............... tuổi."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với a = 45801, b = 9 thì a : b = 45801 : 9 = 5089 Vậy giá trị của biểu thức a : b với a = 45801, b = 9 là 5089.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Với a = 45801, b = 9 thì a : b có giá trị là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với a = 37237, b = 25719 thì a – b = 37237 – 25719 = 11518 Vậy giá trị của biểu thức a – b với a = 37237, b = 25719 là 11518.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Với a = 37237, b = 25719 thì a – b có giá trị là ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 234576 + 578957 + 47958 x 3 = 234576 + 578957 + 143874 = 813533 + 143874 = 957407 Vậy số cần điền là: 957407.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 234576 + 578957 + 47958 x 3 = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-8-luyen-tap-chung-1-co-dap-an/66818
|
4
|
4965092d0ef944d43ea5331f6f7fbc4b
|
Trắc nghiệm Bài tập Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 1 cặp",
"B. 2 cặp",
"C. 3 cặp",
"D. 4 cặp"
],
"explanation": "Trong hình trên có: AB song song với DC, DB song song với FH Vậy đáp án đúng là: 2 cặp. Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau?"
},
{
"choices": [
"A. 4 cặp",
"B. 5 cặp",
"C. 6 cặp",
"D. 8 cặp"
],
"explanation": "Trong hình trên có: HD vuông góc với (DB; DA; AB) BH vuông góc với (HA; HC; AC) BC vuông góc với (DB; AB) Vậy đáp án đúng là: 8 cặp. Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?"
},
{
"choices": [
"A. Song song với AD",
"B. Song song với EH",
"C. Song song với BC",
"D. Tất cả các đáp án trên"
],
"explanation": "Trong hình trên ta thấy: IK song song với AD IK song song với EH IK song song với BC Vậy ta chọn đáp án: D",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cạnh IK song song với cạnh nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "+ Xét chân đường vuông góc tại H có 4 cặp: AH vuông góc với (HC; HE; HD; CD) + Xét chân đường vuông góc tại E có 4 cặp: BE vuông góc với (ED; EH; EC ; CD) + Vì ABHE là hình chữ nhật nên ta có góc vuông tại đỉnh A và B . Tức là: AB vuông góc với (AH; BE) + Vậy có 10 cặp vuông góc Vậy số cần điền lần lượt là: 10.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: AB song song với ED AB song song với DC AB song song với EC Vậy số cần điền là: 3.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh song song với nhau."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-10-hai-duong-thang-vuong-goc-va-song-song-co-dap-an/66825
|
4
|
ac23ce35ee591dc679873dcb68356f42
|
Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 1 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số thành các đôi có tổng là các số tròn trăm, tròn nghìn. Ta có: 1385 + 269 + 1231 + 615 = (1385 + 615) + (269 + 1231) = 2000 + 1500 = 3500 Vậy số cần điền là: 3500.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 1385 + 269 + 1231 + 615 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số thành các đôi có tổng là các số tròn trăm, tròn nghìn. Ta có: 1145 + 162 + 355 + 3338 = (1145 + 355) + (162 + 3338) = 1500 + 3500 = 5000 Vậy số cần điền là: 5000.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 1145 + 162 + 355 + 3338 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 6 x 6 : 9 – (16 + 17 – 30) + 1062 : 9 = 36 : 9 – 3 + 118 = 4 – 3 + 118 = 1 + 118 = 119 Vậy số cần điền là: 119.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 6\\times 6:9–(16+17–30)+1062:9=...............$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 52401 + 27429 – 13965 = 79830 – 13965 = 65865 Vậy số cần điền là: 65865.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 52401 + 27429 – 13965 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. y = 410",
"B. y = 420",
"C. y = 430",
"D. y = 440"
],
"explanation": "Ta có: y – 603 : 9 = 343 y – 67 = 343 y = 343 + 67 y = 410 Vậy đáp án đúng là: y = 410. Chọn A",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y – 603 : 9 = 343"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-8-luyen-tap-chung-1-co-dap-an/66817
|
4
|
99bee50faf1e51e6c64f9532c80e505c
|
Trắc nghiệm Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Bài giải Số học sinh giỏi khối lớp 5 là: (50 + 4) : 2 = 27 (em) Số học sinh giỏi khối lớp 4 là: (50 – 4) : 2 = 23 (em) Đáp số: Khối 5: 27 em Khối 4: 23 em Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng số học sinh giỏi khối lớp 5 và khối lớp 4 của 1 trường học là 50 em. Tìm số học sinh giỏi mỗi khối biết số học sinh giỏi khối lớp 5 hơn khối lớp 4 là 4 em. Số học sinh lớp 5 ............... em Số học sinh lớp 4 ............... em"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Bài giải – Khi bớt ở thùng này chuyển cho thùng kia thì tổng số lít dầu ở 2 thùng không đổi và vẫn bằng 400 l – Ta có tổng mới : 400 lít ; hiệu mới: 18 – Thùng thứ nhất sau khi chuyển có số lít dầu là (400 – 18) : 2 = 191 (lít) – Ban đầu thùng 1 có là: 191 + 52 = 243 (lít) – Ban đầu thùng 2 có là: 400 – 243 = 157 (lít) Đáp số: Thùng một: 243l nước mắm Thùng hai: 157l nước mắm Lưu ý : Ta có sơ đồ: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một cửa hàng có 400l nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất đi 52l chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất là 18l. Vậy: Thùng thứ nhất ............... lít Thùng thứ hai ............... lít"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: $ \\frac{1}{4}$ 2 bể chứa: 5500l nước Mở vòi lấy nước mỗi phút: + Vòi thứ nhất: 36l + Vòi thứ hai: 40l + Sau 1/4 h thì đóng vòi lại + Khi đó nước còn lại ở 2 bể bằng nhau Lúc đầu: Bể thứ nhất chứa: ... lít? Bể thứ hai chứa: ...lít? Bài giải Đổi: $ \\frac{1}{5}$ giờ = 15 phút Số nước còn lại ở hai bể bằng nhau, như vậy hiệu số nước lấy ra ở 2 bể chính là hiệu số nước lúc ban đầu ở 2 bể Hiệu số nước lấy ra là: (40 – 36) x 15 = 60 (l) Biết tổng số nước 2 bể lúc đầu là 5500l. Lượng nước ban đầu ở bể thứ nhất là: (5500 – 60) : 2 = 2720 (l) Lượng nước ban đầu ở bể thứ hai là: 5500 – 2720 = 2780 (l) Đáp số: Bể thứ nhất: 2720l nước Bể thứ hai: 2780l nước Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Hai bể nước chứa tất cả là 5500l nước, người ta mở vòi lấy nước ra mỗi phút ở bể thứ nhất 36l, ở bể thứ hai là 40l. Sau giờ thì đóng vòi lại. Khi đó số nước còn lại của 2 bể bằng nhau. Vậy ban đầu: Bể thứ nhất chứa ............... lít Bể thứ hai chứa ............... lít"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Mẹ sinh em Bình khi: 26 tuổi Năm 2002 tuổi của mẹ và em Bình là: 46 tuổi Mẹ sinh năm: ... ? Em Bình sinh năm: ... ? Bài giải Hiệu tuổi của mẹ và em Bình lúc nào cũng là 26 tuổi. Đến năm 2002 tổng số tuổi của em Bình và mẹ là 46 tuổi, do đó tuổi của em Bình lúc đó là: (46 – 26) : 2 = 10 (tuổi) Năm sinh của em Bình là: 2002 – 10 = 1992 Năm sinh của mẹ là: 1992 – 26 = 1966 Đáp số: Em Bình sinh năm: 1992 Mẹ sinh năm: 1966 Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Mẹ sinh em Bình khi mẹ 26 tuổi. Đến năm 2002 tính ra tuổi em Bình và tuổi của mẹ cộng lại là 46 tuổi. Vậy: Em Bình sinh năm ............... Mẹ sinh năm ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Bài giải Dựa vào sơ đồ ta có số học sinh khối lớp 5 là: (623 – 13 – 8 x 2) : 3 = 198 (em) Số học sinh khối lớp 4 là: 198 + 8 = 206 (em) Số học sinh khối lớp 3 là: 206 + 13 = 219 (em) Đáp số: Khối 3: 219 em Khối 4: 206 em Khối 5: 198 em Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ở một trường tiểu học, tổng số học sinh khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5 là 623 học sinh, khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 4 là 13 học sinh, khối lớp 4 nhiều hơn khối lớp 5 là 8 học sinh. Vậy: Khối lớp 3 ............... em Khối lớp 4 ............... em Khối lớp 5 ............... em"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-co-dap-an/66813
|
4
|
7ca01325f4ecd17418e3d22dd52e2cfa
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 9: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 8 – 5 = 3 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 72 : 3 = 24 \n Số bé là: \n 5 × 24 = 120 \n Số lớn là: \n 8 × 24 = 192 \n Đáp số: Số bé: 120; \n Số lớn: 192.",
"question": "Câu 1: \n \n Hiệu của hai số bằng 72. Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{8}{5}$ . Tìm hai số đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 5 – 3 = 2 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 24 : 2 = 12 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 12 × 3 = 36 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n 12 × 5 = 60(cm) \n Diện tích của hình chữ nhật là: \n 36 × 60 = 2160 (m 2 ) \n Đáp số: 2 160 m 2 .",
"question": "Câu 2: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 cm, biết chiều rộng bằng $ \\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 7 – 2 = 5 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 30 : 5 = 6 (tuổi) \n Tuổi của bố là: \n 6 × 7 = 42 ( tuổi) \n Tuổi của con là: \n 6 × 2 = 12 ( tuổi) \n Đáp số: Bố: 42 tuổi; \n Con: 12 tuổi.",
"question": "Câu 3: \n \n Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng $ \\frac{2}{7}$ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lớp 4A nhiều hơn lớp 4B số học sinh là: \n 35 – 33 = 2 (học sinh) \n Mỗi học sinh sẽ trồng được số cây là: \n 10 : 2 = 5 (cây) \n Lớp 4A trồng được số cây là: \n 35 × 5 = 175 ( cây) \n Lớp 4B trồng được số cây là: \n 33 × 5 = 165 ( cây) \n Đáp số: Lớp 4A trồng được 175 cây; \n Lớp 4B trồng được 165 cây.",
"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? ( Biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau)."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có sơ đồ số phần bằng nhau: \n \n \n \n Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: \n 5 – 1 = 4 ( phần) \n Giá trị của mỗi phần là: \n 28 : 4 = 7 ( tuổi) \n Tuổi mẹ sau 3 năm nữa là: \n 7 × 5 = 35 (tuổi) \n Tuổi con sau 3 năm nữa là: 7 (tuổi) \n Vậy tuổi của mẹ hiện nay là: \n 35 – 3 = 32 (tuổi) \n Tuổi của con hiện nay là: \n 7 – 3 = 4 (tuổi) \n Đáp số: Hiện nay mẹ 32 tuổi; con 4 tuổi.",
"question": "Câu 5: \n \n Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-9-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-co-dap-an
|
4
|
e7f194ff49e5320d2328107db18c2263
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép trừ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Vì số hạng thứ nhất bớt 246 đơn vị và số hạng thứ hai thêm 642 đơn vị nên tổng cũ sẽ tăng thêm 1 số đơn vị: 642 – 246 = 396 (đơn vị) Do đó tổng cũ là: 2010 – 396 = 1614 (đơn vị) Vậy số cần điền là: 1614.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm tổng cũ của hai số, biết rằng nếu số hạng thứ nhất bớt 246 đơn vị và số hạng thứ hai thêm 642 đơn vị thì được tổng mới bằng 2010. Tổng cũ của hai số là: ………….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Từ phép trừ ta có: *8 + 2 = *** Nên *8 phải là 98 vì nếu là 88 thì 88 + 2 = 90 < *** Vậy số bị trừ là: 98 + 2 = 100. Ta có phép tính: $ \\frac{-\\begin{array}{c}100\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}98\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2}$ Vậy số cần tìm là: 100, 9.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm số thích hợp để điền vào phép tính sau: $ \\frac{-\\begin{array}{c}*\\text{\\hspace{0.17em}}*\\text{\\hspace{0.17em}}*\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}*\\text{\\hspace{0.17em}}8\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2}$ Số thứ nhất là: ………….. Số thứ hai là: ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ở số bị trừ có 2 chữ số 35 đã viết sai thành 53 nên số bị trừ đã tăng thêm 1 số đơn vị là: 53 – 35 = 18 (đơn vị) Khi số bị trừ tăng thêm 18 đơn vị thì hiệu tăng thêm 18 đơn vị. Theo đề bài hiệu tăng thêm 18 đơn vị thì được hiệu sai là 1234. Vậy hiệu đúng là: 1234 – 18 = 1216 (đơn vị) Vậy số cần điền là: 1216.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số bị trừ có 2 chữ số cuối cùng là 35 đã viết thành 53 nên phép trừ sai có kết quả là 1234. Tìm hiệu đúng của 2 số đó? Hiệu đúng là: ……………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Khi thay các chữ số hàng chục nghìn và chữ số hàng đơn vị của số lớn bằng chữ số 1 thì số lớn giảm đi: 40040 – 10010 = 30030 (đơn vị) Khi thay các chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị của số nhỏ thì số nhỏ sẽ giảm đi: 3006 – 1001 = 2005 (đơn vị) Do đó tổng mới sẽ giảm đi: 30030 + 2005 = 32025 (đơn vị) Vậy tổng của hai số là: 52132 + 32035 = 84167 (đơn vị) Vậy số cần điền là: 84167",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm tổng của hai số, biết rằng các chữ số hàng chục nghìn và hàng chục của số lớn đều là 4, chữ số hàng nghìn của số nhỏ là 3 và chữ số hàng đơn vị của số nhỏ là 6, nếu ta thay các chữ số đó bằng các chữ số 1 thì ta được 2 số mới có tổng là 52132. Tổng của hai số là: ……………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Trong 1 giây + Ánh sáng đi: 3000km + Tên lửa vũ trụ đi:1120m Ánh sáng đi nhiều hơn: ... mét ? Bài giải Đổi: 3000km = 3 000 000m Trong 1 giây, ánh sáng đi nhiều hơn tên lửa vũ trụ số mét là: 3 000 000 – 1120 = 2 998 880 (m) Đáp số: 2 998 880m",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ánh sáng đi được quãng đường là 3000km trong thời gian 1 giây. Cũng thời gian như vậy, tên lửa vũ trụ bay được 1120 mét. Vậy trong thời gian 1 giây, ánh sáng đi nhiều hơn một tên lửa vũ trụ là …………. mét."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-2-phep-tru-co-dap-an/66794
|
4
|
b997d0e1b63f38613511987e0b3cd5b1
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 10: Ôn tập về hình học có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "a) Đổi: 50 cm = 5 dm. \n Diện tích của hình bình hành là: \n 6 × 5 = 30 (dm 2 ) \n Đáp số: 30 dm 2 . \n b) Diện tích của hình bình hành là: \n 12 × 7 = 84 (cm 2 ) \n Đáp số: 84 dm 2 . \n c) Đổi: 1 m = 10 dm \n Diện tích của hình bình hành là: \n 9 × 10 = 90 (dm 2 ) \n Đáp số: 90 dm 2 . \n d) Đổi: 2 m = 20 dm \n Diện tích hình bình hành là: \n 12 × 20 = 240 (dm 2 ) \n Đáp số: 240 dm 2 .",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích của hình bình hành, biết: \n a) Độ dài đáy là 6 dm, chiều cao là 50 cm; \n b) Độ dài đáy là 12 cm, chiều cao là 7 cm; \n c) Độ dài đáy là 9 dm, chiều cao là 1 m; \n d) Độ dài đáy là 12 dm, chiều cao là 2 m."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Diện tích hình thoi là: \n $ \\frac{1}{2}\\times 18\\times 5=45$ (cm 2 ) \n Đáp số: 45 cm 2 \n b) Độ dài đường chéo lớn là: \n 7 × 2 = 14 (dm) \n Diện tích hình thoi là: \n $ \\frac{1}{2}\\times 7\\times 14=49$ (dm 2 ) \n Đáp số: 49 dm 2 \n c) Đổi: 50 dm = 5 m \n Diện tích của hình thoi là: \n 5 × 6 = 30 (m 2 ) \n Đáp số: 30 m 2 .",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tính diện tích hình thoi, biết: \n a) Độ dài đường chéo lớn là 18 cm, độ dài đường chéo bé là 5 cm; \n b) Độ dài đường chéo bé là 7 dm, độ dài đường chéo lớn gấp đôi độ dài đường chéo bé. \n c) Độ dài đường chéo bé là 50 dm, độ dài đường chéo lớn là 6 m."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Diện tích thửa ruộng đó là: \n 15 × 8 = 90 (m 2 ) \n Đáp số: 90 m 2 .",
"question": "Câu 3: \n \n \n Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao bằng 15 m, độ dài đáy bằng \n 8 m. Tính diện tích thửa ruộng đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chiều rộng của mảnh vườn là: \n $ \\frac{1}{4}\\times 96=24$ (m) \n Diện tích của thửa ruộng đó là; \n 24 × 96 = 2 304 (m 2 ) \n Đáp số: 2 304 m 2 .",
"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 96 m. Biết rằng chiều rộng bằng $ \\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Độ dài đường chéo bé là: \n $ \\frac{3}{8}\\times 8=3$ (cm) \n Diện tích hình thoi là: \n $ \\frac{1}{2}\\times 8\\times 3=12$ (cm 2 ) \n Đáp số: 12 cm 2 .",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn bằng 8 cm, độ dài đường chéo bé bằng $ \\frac{3}{8}$ độ dài đường chéo lớn. Tính diện tích hình thoi đó."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-10-on-tap-ve-hinh-hoc-co-dap-an
|
4
|
1fc6c6d1f55eeffff3b006b2ba0ec760
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "a) Ta có: 1 km 2 = 100 hm 2 \n Nên 4 km 2 = 400 hm 2 \n b) Ta có: 1 hm 2 = 100 dam 2 \n Nên 8 hm 2 = 800 dam 2 \n c) Ta có: 1 km 2 = 10 000 dam 2 \n Nên 6 km 2 = 60 000 dam 2 \n d) Ta có: 1 hm 2 = 10 000 m 2 \n Nên 6 hm 2 = 60 000 m 2 \n e) Ta có: 1 km 2 = 1 000 000 m 2 \n Nên 5 km 2 = 5 000 000 m 2 \n g) Ta có: 1 dam 2 = 100 m 2 \n Nên 91 dam 2 = 9 100 m 2",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 4 km 2 = ....... hm 2 b) 8 hm 2 = ......... dam 2 \n c) 6 km 2 = ....... dam 2 d) 6 hm 2 = .......... m 2 \n e) 5 km 2 = ........ m 2 g) 91 dam 2 = ........ m 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Ta có 1 hm 2 = 10 000 m 2 \n Nên 1 m 2 = 0,0001 hm 2 \n Do đó 24 m 2 = 0,0024 hm 2 \n b) Ta có: 1 dm 2 = 100 cm 2 \n Nên 27 dm 2 = 2700 cm 2 \n c) Ta có: 1 cm 2 = 100 mm 2 \n Nên 19 cm 2 = 1 900 mm 2 \n d) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 \n Nên 325 m 2 = 32 500 dm 2 \n e) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 32 m 2 = 320 000 cm 2 \n g) Ta có: 1 dm 2 = 10 000 mm 2 \n Nên 3 dm 2 = 30 000 mm 2",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 24 m 2 = .......... hm 2 b) 27 dm 2 = ......... cm 2 \n c) 19 cm 2 = ........... mm 2 d) 325 m 2 = ......... dm 2 \n e) 32 m 2 = .......... cm 2 g) 3 dm 2 = ......... mm 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 \n Nên 1 dm 2 = 0,01 m 2 \n Do đó 1 500 dm 2 = 15 m 2 \n b) Ta có: 1 m 2 = 100 cm 2 \n Nên 1 cm 2 = 0,01 dm 2 \n 40 000 cm 2 = 400 dm 2 \n c) Ta có: 1 hm 2 = 100 dam 2 \n 1 dam 2 = 0,01 hm 2 \n 2 000 dam 2 = 20 hm 2 \n d) Ta có: 1 km 2 = 100 km 2 \n Nên 1 hm 2 = 0,01 km 2 \n Do vậy 3 200 hm 2 = 32 km 2 \n e) Ta có: 1 dam 2 = 100 m 2 \n Nên 1 m 2 = 0,01 dam 2 \n Do đó 13 700 m 2 = 137 dam 2 \n g) Ta có: 1 km 2 = 100 hm 2 \n Nên 1 hm 2 = 0,01 km 2 \n Do đó 1 500 hm 2 = 15 km 2",
"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 1 500 dm 2 = ........ m 2 b) 40 000 cm 2 = ........... dm 2 \n c) 2 000 dam 2 = ........ hm 2 d) 3 200 hm 2 = ............ km 2 \n e) 13 700 m 2 = ......... dam 2 g) 1 500 hm 2 = ........... km 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 4 m 2 = 400 dm 2 \n Do đó 4 m 2 3 dm 2 = 403 dm 2 \n b) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 3 m 2 = 300 dm 2 \n Do đó 3 m 2 23 dm 2 = 323 dm 2 \n c) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 2 m 2 = 20 000 cm 2 \n Do đó 2 m 2 3 dm 2 = 20 300 cm 2 \n d) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 5 m 2 = 50 000 cm 2 \n Do đó 5 m 2 9 cm 2 = 50 009 cm 2 \n e) Ta có: 1 hm 2 = 10 000 m 2 \n Nên 8 hm 2 = 80 000 m 2 \n Do đó 8 hm 2 80 m 2 = 80 080 m 2 \n g) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 72 m 2 = 720 000 cm 2 \n Do đó 72 m 2 34 cm 2 = 720 034 cm 2",
"question": "Câu 4: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 4 m 2 3 dm 2 =.......dm 2 b) 3 m 2 23 dm 2 =...........dm 2 \n c) 2 m 2 3 dm 2 =........cm 2 d) 5 m 2 9 cm 2 =.............cm 2 \n e) 8 hm 2 80 m 2 =.........m 2 g) 72 m 2 34 cm 2 =..........cm 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 1 dm 2 = 0,01 m 2 \n Hay 200 dm 2 = 2 m 2 \n Do đó 254 dm 2 = 2 m 2 54 dm 2 \n b) Ta có: 1m 2 = 10 000 cm 2 nên 10 000 cm 2 = 1 m 2 \n Hay 40 000 cm 2 = 4 m 2 \n Do đó: 40 059 cm 2 = 4 m 2 59 cm 2 \n c) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 100 dm 2 = 1 m 2 \n Hay 700 dm 2 = 7 m 2 \n Do đó 750 dm 2 = 7 m 2 50 dm 2 \n d) Ta có: 1 hm 2 = 10 000 m 2 nên 10 000 m 2 = 1 hm 2 \n Hay 10 000 m 2 = 1 hm 2 \n Do đó: 10 800 m 2 = 1 hm 2 800 m 2 \n e) Ta có: 1 m 2 = 100 cm 2 nên 100 cm 2 = 1 dm 2 \n Suy ra 3 000 cm 2 = 30 dm 2 \n Do đó 3 020 cm 2 = 30 dm 2 20 cm 2 \n g) Ta có: 1 dm 2 = 100 cm 2 nên 100 cm 2 = 1 dm 2 \n Suy ra 7 000 cm 2 = 70 dm 2 \n Do đó 7 009 cm 2 = 70 dm 2 9 cm 2",
"question": "Câu 5: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 254 dm 2 =...... m 2 ...... dm 2 b) 40 059 cm 2 =....... m 2 ...... cm 2 \n c) 750 dm 2 =....... m 2 ....... dm 2 d) 10 800 m 2 =........ hm 2 ...... m 2 \n e) 3 020 cm 2 =..... dm 2 ....... cm 2 g) 7 009 cm 2 =...... dm 2 ...... cm 2"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-5-dang-6-dai-luong-va-do-dai-luong-co-dap-an
|
4
|
d8c39f6add5ebd653eac8c386bc5b97c
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có sơ đồ: \n \n \n \n \n \n Số lớn là: \n (220 + 120) : 2 = 170 \n Số bé là: \n 170 – 120 = 50 \n Đáp số: Số lớn: 170; \n Số bé: 50.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính hai số có tổng bằng 220 và hiệu bằng 120."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: \n 48 : 2 = 24 ( cm ) . \n \n \n \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n (24 + 6) : 2 = 15 ( cm ) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 15 – 6 = 9 ( cm ) . \n D iện tích của hình chữ nhật là: \n 15 × 9 = 135 ( cm 2 ) . \n Đáp số: 135 cm 2 .",
"question": "Câu 2: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi 48 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số học sinh nữ của lớp 4A là: \n (45 + 5) : 2 = 25 (b ạn ) . \n Số học sinh nam của lớp 4A là: \n 25 – 5 = 20 (bạn) . \n Đáp số: N ữ: 25 bạn; \n N am: 20 bạn .",
"question": "Câu 3: \n \n \n Lớp 4A có 45 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 5 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "T ổng của hai số đó là: \n 200 × 2 = 400. \n \n \n \n Theo sơ đồ, số lớn là: \n (400 + 2) : 2 = 201. \n Số bé là: \n 201 – 2 = 199 \n Đáp số: Số lớn : 201 ; \n Số bé: 199.",
"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số là 200, hai số hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng số tuổi của anh và em hiện nay là: \n 29 – 7 × 2 = 15 ( tuổi ) . \n \n \n \n Số tuổi của anh là: \n (15 + 5) : 2 = 10 (tuổi). \n Số tuổi của em hiện nay là: \n 10 – 5 = 5 (tuổi). \n Đáp số: Tuổi anh : 10 tuổi ; \n Tuổi em : 5 tuổi.",
"question": "Câu 5: \n \n Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 7 năm nữa, tuổi anh và em cộng lại được 29 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-co-dap-an
|
4
|
98b2b3257bde81f7f4abb293ebdfe7a8
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 8. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "T heo sơ đồ, t ổng số phần bằng nhau là: \n 2 + 5 = 7 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 168 : 7 = 24 \n Số bé là: \n 2 × 24 = 48. \n Số lớn là: \n 5 × 24 = 120. \n Đáp số: Số bé : 48; \n Số lớn: 120.",
"question": "Câu 1: \n \n Tổng của hai số là 168. Tỉ số của hai số là $ \\frac{2}{5}$ . Tìm hai số đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "T heo sơ đồ, t ổng số phần bằng nhau là: \n 1 + 4 = 5 (phần). \n Giá trị của một phần là: \n 100 : 5 = 20 (con) \n Số con bò là \n 20 × 1 = 20 (con) \n Số con trâu là: \n 20 × 4 = 80 (con) \n Đáp số: Số con bò: 20 con; \n Số con trâu: 80 con.",
"question": "Câu 2: \n \n Trên bãi cỏ có 100 con trâu và con bò. Số bò bằng $ \\frac{1}{4}$ số trâu. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con bò, bao nhiêu con trâu?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: \n 5 + 6 = 11 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 55 : 11 = 5 (học sinh). \n Số học sinh lớp 4A là: \n 5 × 5 = 25 (học sinh) \n Số học sinh lớp 4B là: \n 5 × 6 = 30 (học sinh) \n Đáp số: Lớp 4A: 25 học sinh; \n Lớp 4B: 30 học sinh.",
"question": "Câu 3: \n \n Lớp 4A và lớp 4B có tổng 55 học sinh. Biết số học sinh lớp 4A bằng $ \\frac{5}{6}$ số học sinh lớp 4B. Tính số học sinh của mỗi lớp."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: \n 144 : 2 = 72 (cm) \n \n \n \n Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 4 + 5 = 9 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 72 : 9 = 8 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n 8 × 5 = 40 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 8 × 4 = 32 (cm) \n Diện tích của hình chữ nhật đó là: \n 40 × 32 = 1 280 (cm 2 ). \n Đáp số: 1 280 cm 2 .",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi bằng 144 cm, chiều rộng bằng $ \\frac{4}{5}$ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 năm trước tổng số tuổi của bố và con là: \n 48 – 4 × 2 = 40 (tuổi) \n \n \n \n Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 1 + 4 = 5 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 40 : 5 = 8 (tuổi) \n Tuổi của bố 4 năm trước là: \n 8 × 4 = 32 (tuổi). \n Số tuổi của bố hiện tại là: \n 32 + 4 = 36 (tuổi) \n Số tuổi của con hiện tại là: \n 8 + 4 = 12 (tuổi). \n Đáp số: Tuổi bố: 36 tuổi, tuổi con: 12 tuổi.",
"question": "Câu 5: \n \n Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi. Biết rằng cách đây 4 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-8-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-co-dap-an
|
4
|
8e0c5c065d8585d5f52d973847487907
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 5: Các dạng toán tìm x có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "58 564 – x = 2354 \n x = 58 564 – 2354 \n x = 56 210",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm x: \n 58 564 – x = 2354"
},
{
"choices": [],
"explanation": "45 451 + x = 65 153 \n x = 65 153 – 45 451 \n x = 19 702",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: \n 45 451 + x = 65 153"
},
{
"choices": [],
"explanation": "x – 2342 = 38 371 \n x = 38 371 + 2342 \n x = 40 713",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: \n x – 2342 = 38 371"
},
{
"choices": [],
"explanation": "19 488 : x = 348 \n x = 19 488 : 348 \n x = 56",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm x: \n 19 488 : x = 348"
},
{
"choices": [],
"explanation": "45 478 – x = 3945 \n x = 45 478 – 3945 \n x = 41 533",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: \n 45 478 – x = 3945"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-5-cac-dang-toan-tim-x-co-dap-an
|
4
|
9c44b1d1f84354829e82f187e9174bf3
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Biểu thức có chứa hai chữ
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: b : (118 x a + 4521) + (765 : a – b) = 0 : (118 x 1 + 4521) + (765 : 1 – 0) = 0 + 765 = 765 Vậy số cần điền là: 765 Lưu ý : – Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 – Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức: $ b:(118\\times a+44521)+(765:a–b)$ với a = 1 và b = 0 là: ……….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Gọi 2 số phải tìm là a và b. Theo đề bài ta có: a x (b + 4) = 450 a x b + a x 4 = 450 270 + a x 4 = 450 (vì a x b = 270) a x 4 = 450 – 270 a x 4 = 180 a = 180 : 4 a = 45 Mà: a x b = 270 Nên: 45 x b = 270 b = 6 Vậy các số cần điền là: 45, 6.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 2 số bằng 270. Tìm 2 số đó biết rằng nếu thừa số thứ hai tăng thêm 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới bằng 450 Giá trị: a = ………….. b = ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 199 x m – 199 x n = 199 x (m – n) = 199 x (7 – 6) = 199 x 1 = 199 Vậy số cần điền là: 199 Lưu ý : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức: 199 x m – 199 x n với m = 7 và n = 6 là: ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với m = 3 456 789 và n = 3 456 789 thì: (m – n) x (m + n) = (3 456 789 – 3 456 789) x (3 456 789 + 3456789) = 0 x (3 456 789 + 3 456 789) = 0 Vậy số cần điền là: 0 Lưu ý : Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức (m – n) x (m + n) với m = 3 456 789 và n = 3 456 789 là: ……….."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Với a = 68934 và b = 7 thì a : 6 x b – 28743 = 68934 : 6 x 7 – 28743 = 51680 Vậy giá trị của biểu thức a : 6 x b – 28743 với a = 68934 và b = 7 là 51680 Mà: 51680 < 52680 Nên ta chọn đáp án: B. \"Sai\"",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 68934 và b = 7 thì $ a:6\\times b–28743$ có giá trị là 52680 đúng hay sai?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-3-bieu-thuc-co-chua-hai-chu/66798
|
4
|
d63b048930f93776f5b65c894140b656
|
Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 5)
|
[
{
"choices": [
"A. Hai năm nghìn sáu trăm mười",
"B. Hai mươi lăm nghìn sáu trăm không một",
"C. Hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một",
"D. Hai trăm năm mươi nghìn sáu trăm linh một"
],
"explanation": "Số 25 601 được đọc là \"hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một\" Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số 25 601 được đọc là"
},
{
"choices": [
"A. 800",
"B. 8000",
"C. 80000",
"D. 800000"
],
"explanation": "Chữ số 8 trong số 683 241 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 80 000 Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 683 241 là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 1m = 100m nên 7m = 700cm. Do đó 7m 3cm = 700cm + 3cm = 703cm. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 703",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : 7m 3cm = cm"
},
{
"choices": [
"A. 3225kg",
"B. 640kg",
"C. 149kg",
"D. 129kg"
],
"explanation": "1/5 của 645kg là: 645 : 5 = 129 (kg) Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n 1/5 của 645kg là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Tính:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47850
|
4
|
b686ab8750043c4727774fadcfaec0e9
|
Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 4)
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Số liền trước số 30257 là 30256 (vì 30257 – 1 = 30256)",
"question": "Câu 1: \n \n Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống: Số liền trước số 30257 là?"
},
{
"choices": [
"A. 31111",
"B. 57042",
"C. 31110"
],
"explanation": "So sánh các số đã cho ta có : 31110 < 31111 < 57042 Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 31110 Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 31111; 57042; 31110 là"
},
{
"choices": [
"A. 7 giờ 11 phút",
"B. 6 giờ 11 phút",
"C. 11 giờ 35 phút",
"D. 7 giờ kém 5 phút"
],
"explanation": "Đồng hồ đã cho chỉ 6 giờ 55 phút, hay 7 giờ kém 5 phút Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Con hãy chọn đáp án đúng nhất:"
},
{
"choices": [
"A. 500",
"B. 5000",
"C. 50000",
"D. 500000"
],
"explanation": "Chữ số 5 trong số 375219 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000 Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Tính:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47845
|
4
|
1246de1b1eae7e9f2bfa0d2ad60b97d2
|
Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 3)
|
[
{
"choices": [
"A. 45558",
"B. 45656",
"C. 45658",
"D. 45660"
],
"explanation": "Số liền sau của số 45657 là 45658 (vì 45657 + 1 = 45658) Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 45657 là"
},
{
"choices": [
"A. 653",
"B. 636",
"C. 635",
"D. 652"
],
"explanation": "Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là 635 Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 1m = 100m nên 8m = 800cm. Do đó 8m 6cm = 800cm + 6cm = 806cm. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 806",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : 8m 6cm = .....cm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có : 1 giờ = 60 phút nên 1 giờ 20 phút = 60 phút + 20 phút = 80 phút. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 80",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : 1 giờ 20 phút = ..... phút"
},
{
"choices": [
"A. 99 000",
"B. 99 999",
"C. 98 999",
"D. 10 000"
],
"explanation": "Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999 Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có 5 chữ số là"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47843
|
4
|
fde08b18162b46c8d692fc4caf5a733a
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5689\\\\ 45900\\\\ 11000\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}62589}$ Vậy số cần điền là: 62589.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5689 + 45900 + 11000 = …........"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}11750\\\\ 26543\\\\ 14950\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}53243}$ Vậy số cần điền là: 53243.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 11750 + 26543 + 14950 = ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn ,hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn cộng với hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}793557\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6425\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5472\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}805454}$ Vậy số cần điền là: 805454.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 793557 + 6425 + 5472 = ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}57996\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2968\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}14955\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}75919}$ Vậy số cần điền là: 75919.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 57996 + 2968 + 14955 = ………….."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 25189+32160\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}24158+3270$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-1-phep-cong-co-dap-an/66790
|
4
|
6e064fad0c6f15249f7a9c504964effc
|
Trắc nghiệm Bài tập Phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Khi ta tính từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}23479\\\\ 39541\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}63020}$ Vậy số cần điền là: 63020.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{+\\begin{array}{c}23479\\\\ 39541\\end{array}}{\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Khi ta tính từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}21798\\\\ 32087\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}53885}$ Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 5; 3; 8; 8; 5.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{+\\begin{array}{c}21798\\\\ 32087\\end{array}}{\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5700 + 47856 = 53556 53556 + 20000 = 73556 Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 53556, 73556 Lưu ý : Thực hiện tính từ trái sang phải.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)5700}\\stackrel{+47856}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{+20000}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 7230 + 5296 = 12526 12526 + 22078 = 34604 Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 12526, 34604 Lưu ý : Thực hiện tính từ trái sang phải",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)7230}\\stackrel{+5296}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{+22078}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$"
},
{
"choices": [
"A. y = 23000",
"B. y = 24000",
"C. y = 25000",
"D. y = 26000"
],
"explanation": "Ta có: y – 2000 = 15000 + 7000 y – 2000 = 22000 y = 22000 + 2000 y = 24000 Vậy đáp án đúng là: y = 24000 Chọn B Lưu ý : – Thực hiện tính vế phải trước – Vị trí y cần tìm là số bị trừ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 2000 = 15000 + 7000"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-1-phep-cong-co-dap-an/66789
|
4
|
caddf1f75a13d2422e1ca2fc612fe1f2
|
Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 2)
|
[
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 1",
"C. 0",
"D. 3"
],
"explanation": "Vì 7451>755... nên chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là 0 . Thử lại : 7451>7450 Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Cho biết (7451 > 745... ) . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 1 giờ = 60 phút nên 3 giờ = 180 phút (vì 60 × 3 = 180)",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3 giờ = ..... phút"
},
{
"choices": [
"A. m",
"B. dam",
"C. dm",
"D. km"
],
"explanation": "Ta có : 5km 7dam = 5km + 7dam = 5000m + 70m = 5070m. Vậy đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là m Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n 5km 7dam = 5 070 .......... Đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đồng hồ đã cho chỉ 2 giờ 38 phút, hay 3 giờ kém 22 phút",
"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ trên chỉ"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Tính:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47839
|
4
|
56942bf870d75eb436ace1aac99b81d0
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Cạnh a: 4367cm Cạnh b: 199cm Cạnh c: 501cm Chu vi là: ...cm? Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 4367 + 199 + 501 = 5067 (cm) Đáp số: 5067cm",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 4367cm, 199cm và 501cm. Vậy chu vi tam giác ABC là ............... cm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Cạnh a: 4400cm Cạnh b: 2148cm Cạnh c: 252cm Chu vi là: ...cm? Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 4400 + 2148 + 252 = 6800 (cm) Đáp số: 6800cm",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 4400cm, 2148cm và 252cm Vậy chu vi tam giác ABC là ............... cm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tóm tắt: Cạnh a: 26387cm Cạnh b: 14073cm Cạnh c: 9210cm Chu vi là: ...cm? Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 26387 + 14073 + 9210 = 49670 (cm) Đáp số: 49670cm",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 26387cm, 14073cm và 9210cm Vậy chu vi tam giác ABC là ............... cm"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 65102, b = 13859 và c = 638 thì: $ a–b–c\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}50655$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với a = 30885, b = 21376 và c = 9187 thì a – b – c = 30885 – 21376 – 9187 = 9509 – 9187 = 322 Vậy giá trị của biểu thức a – b – c với a = 30885, b = 21376 và c = 9187 là 322.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Với a = 30885, b = 21376 và c = 9187 thì a – b – c có giá trị là ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-5-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-co-dap-an/66806
|
4
|
b00f776f6fd1d26da13b6ccad82da39f
|
Trắc nghiệm Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Nếu a = 125468 và b = 1102 thì a – (2011 – b) = 125468 – (2011 – 1102) = 125468 – 909 = 124559 Vậy số cần điền là: 124559.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – (2011 – b) với a = 125468 và b = 1102 là ………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nếu a = 2015 và b = 520 thì a – 435 + b = 2015 – 435 + 520 = 1580 + 520 = 2100 Vậy số cần điền là: 2100.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – 435 + b với a = 2015 và b = 520 là ………….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nếu a = 12528 và b = 7892 thì a + b – 5621 = 12528 + 7892 – 5621 = 20420 – 5621 = 14799 Vậy số cần điền là: 14799.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a + b – 5621 với a = 12528 và b = 7892 là …………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nếu a = 12728 và b = 8297 thì a – b + 1924 = 12728 – 8297 + 1924 = 4431 + 1924 = 6355 Vậy số cần điền là: 6355.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – b + 1924 với a = 12728 và b = 8297 là ……….."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 152 và b = 4 thì: $ a:b\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}40+15$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-3-bieu-thuc-co-chua-hai-chu/66797
|
4
|
5d57c7465abf286940add59689e6a6bc
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 894",
"B. 895",
"C. 896",
"D. 897"
],
"explanation": "Với a = 578 thì 578 + 319 = 897 Vậy đáp án đúng là: D. 897",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: a + 319 = ………. với a = 578"
},
{
"choices": [
"A. 93733",
"B. 93734",
"C. 93735",
"D. 93736"
],
"explanation": "Với a = 76 thì a + 93657 thì 76 + 93657 = 93733 Vậy đáp án đúng là: A. 93733",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: a + 93657 = …………. với a = 76"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{3}$ của 318cm là: 318 : 3 = 106 (cm) Vậy số cần tìm là: 106.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{3}$ của 318cm là …………… cm."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{3}$ của 32185km là: 32185 : 5 = 6437 (km) Vậy số cần tìm là: 6437.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{3}$ của 32185km là ………… km"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: (932 x 537) + (20763 : 9) = (20763 : 9) + (932 x 537) Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: 932; 537 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (932 x 537) + (20763 : 9) = (20763 : 9) + (……….. x …………)"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-4-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-co-dap-an/66802
|
4
|
b6da48fe814a47028725fabd4866da74
|
Trắc nghiệm Bài tập Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1698 + 148 = 148 + 1698 Vì 148 = 140 + 8 nên 148 + 1698 = (140 + 8) + 1698 Nên: 1698 + 148 = (140 + 8) + 1698 Vậy số cần điền là: 8 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1698 + 148 = (140 + ………) + 1698"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 9210 + 14057 = 14075 + 9210 Mà: 14057 + 9210 = (14000 + 75) + 9210 Nên: 9210 + 14075 = (14000 + 75) + 9210 Vậy số cần điền là: 75 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 9210 + 14075 = (14000 + ………..) + 9210"
},
{
"choices": [
"A. 1740",
"B. 1750",
"C. 1760",
"D. 1770"
],
"explanation": "Ta có: 1135 + 270 + 365 = 1135 + 365 + 270 = 1500 + 270 = 1770 Vậy đáp án đúng là: 1770 Chọn D Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 1135 + 270 + 365 = …………."
},
{
"choices": [
"A. 10100",
"B. 10200",
"C. 10300",
"D. 1 0400"
],
"explanation": "Ta có: 9050 + 645 + 450 + 55 = (9050 + 450) + (645 + 55) = 9500 + 700 = 10200 Vậy đáp án đúng là: 10200 Chọn B Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 9050 + 645 + 450 + 55 = …………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: y – 25690 = 1000 + 9000 y – 25690 = 10000 y = 10000 + 25690 y = 35690 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 10000; 10000; 25690; 35690 Lưu ý : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y biết: y – 25690 = 1000 + 9000 y – 25690 = …………….. y = ……………… + ………….. y = ………………"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-4-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-co-dap-an/66801
|
4
|
683319e7348d5dd9f42d06f7e1cdd4f5
|
Trắc nghiệm Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Hàng trăm: 3 x c + số nhớ bằng 16 Do đó: c = 5 và số nhớ = 1 Hàng đơn vị: b x 5 tận cùng là b nên b = 0 hoặc b = 5 Nếu b = 5 thì a x 5 + 2 (nhớ) tận cùng là 5 nên vô lý Nếu b = 0 thì a x 5 = 10 vậy nên a = 2 Thử lại $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}320\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5\\end{array}}{1600}$ Vậy các số cần điền lần lượt là: a = 2; b = 0; c = 5.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a, b, c trong phép tính sau: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}3ab\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}c\\end{array}}{16bb}$ a = ……………. b = …………… c = ……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm $ \\overline{abc}$ biết $ \\overline{abc}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\times 126=\\overline{25abc}$ Vậy số cần tìm là ………….."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 54672, b = 491685 và c = 170 thì: $ a+b+c\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}99210$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 482564, b = 214856 và c = 392 thì: $ a+b+c\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}697812$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Với a = 74186, b = 54309 và c = 237 thì a – b – c = 74186 – 54309 – 237 = 19640 Vậy giá trị của biểu thức a – b – c với a = 74186, b = 54309 và c = 237 là 19640 Vậy số cần điền vào ô trống là: 19640.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – b – c với a = 74186, b = 54309 và c = 237 là ……….."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-5-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-co-dap-an/66805
|
4
|
13458fec11b50ac4ac65d7c84666238e
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Thay a = 1350 vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có: 398 + (a + 432) = 398 + (1350 + 432) = 398 + 1782 = 2180 Thay a = 590 lần lượt vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có: 398 + (a + 432) = 398 + (590 + 432) = 398 + 1022 = 1420 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 2180; 1420.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:"
},
{
"choices": [
"A. x = 875",
"B. x = 876",
"C. x = 877",
"D. x = 878"
],
"explanation": "Ta có: 6535 – x = 5657 x = 6535 – 5657 x = 878 Vậy đáp án đúng là: D. x = 878 Lưu ý : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm x biết: 6535 – x = 5657"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thay a = 350 vào biểu thức (a + 1790) + 3755 ta có: (a + 1790) + 3755 = (350 + 1790) + 3755 = 2140 + 3755 = 5895 Thay a = 1505 vào biểu thức (a + 1790) + 3755 ta có: (a + 1790) + 3755 = (1505 + 1790) + 3755 = 3295 + 3755 = 7050 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 5895; 7050",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 57696 + 8140 + 32304 = 57696 + 32304 + 8140 = 90000 + 8140 = 98140 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 32304; 8140; 90000; 8140; 98140.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 57696 + 8140 + 32304 = 57696 + ............... + ............... = ............... + ............... = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 514 625 + 21811 + 185 375 = 514 625 + 185 375 + 21811 = 700 000 + 21811 = 721 811 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 185 375; 21811; 700 000; 21811; 721 811.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 514 625 + 21811 + 185 375 = 514 625 + ............... + ............... = ............... + ............... = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-6-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-co-dap-an/66810
|
4
|
500ec3a4ac34c82d01b92fb0c362c311
|
Trắc nghiệm Bài tập Phép trừ có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 53414",
"B. 53415",
"C. 53416",
"D. 53417"
],
"explanation": "Ta có: 72058 – 45349 + 26705 = 26709 + 26705 = 53414 Vậy đáp án đúng là: 53414 Chọn A Lưu ý : Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 72058 – 45349 + 26705 = …………."
},
{
"choices": [
"A. 25643",
"B. 25644",
"C. 25645",
"D. 25646"
],
"explanation": "Ta có: 35290 + 47658 – 57302 = 82948 – 57302 = 25646 Vậy đáp án đúng là: 25646 Chọn D Lưu ý : Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 35290 + 47658 – 57302 = ………….."
},
{
"choices": [
"A. y = 37253",
"B. y = 37254",
"C. y = 37255",
"D. y = 37256"
],
"explanation": "– Thực hiện tính vế phải trước – Vị trí y cần tìm là số bị trừ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ Bài làm Ta có: y – 3254 = 34365 – 365 y – 3254 = 34000 y = 34000 + 3254 y = 37254 Vậy ta chọn đáp án: y = 37254. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 3254 = 34365 – 365"
},
{
"choices": [
"A. y = 19510",
"B. y = 19520",
"C. y = 19530",
"D. y = 19540"
],
"explanation": "– Thực hiện tính vế phải trước – Vị trí y cần tìm là số trừ: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Bài làm Ta có: 39670 – y = 12450 + 7690 39670 – y = 20140 y = 39670 – 20140 y = 19530 Vậy ta chọn đáp án: y = 19530. Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 39670 – y = 12450 + 7690"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\begin{array}{c}75196\\\\ 39087\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}114283}$ Vậy số cần điền là: 114283.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 75196 + 39087 = …………"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-2-phep-tru-co-dap-an/66793
|
4
|
5c0d3269018956710196304453b2448f
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: 12 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AD và AC – Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AB – Góc nhọn đỉnh F cạnh FA và FH – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DC – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CD – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CD – Góc nhọn đỉnh G cạnh GB và GF – Góc nhọn đỉnh H cạnh HA và HF – Góc nhọn đỉnh H cạnh HG và HC – Góc nhọn đỉnh H cạnh HE và HC – Góc nhọn đỉnh H cạnh HC và HG Vậy số cần điền là: 12.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: 13 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AE và AD – Góc nhọn đỉnh A cạnh AD và AB – Góc nhọn đỉnh H cạnh HD và HB – Góc nhọn đỉnh B cạnh BH và BD – Góc nhọn đỉnh B cạnh BD và BC – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CD – Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DC – Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DH – Góc nhọn đỉnh D cạnh DH và DA – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DE – Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DA – Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và ED – Góc nhọn đỉnh D cạnh DH và DE Vậy số cần điền là: 13.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên có: 2 góc bẹt – Góc bẹt đỉnh D cạnh DE và DC – Góc bẹt đỉnh H cạnh HA và HC Vậy số cần điền là: 2.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc bẹt."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 8 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC – Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AD – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DB – Góc nhọn đỉnh H cạnh HA và HB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CA – Góc nhọn đỉnh H cạnh HD và HC – Góc nhọn đỉnh B cạnh BD và BC Vậy số cần điền là: 8.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 8 góc vuông – Góc vuông đỉnh H cạnh HA và HD – Góc vuông đỉnh H cạnh HA và HB – Góc vuông đỉnh G cạnh GB và GC – Góc vuông đỉnh D cạnh DA và DC – Góc vuông đỉnh B cạnh BA và BC – Góc vuông đỉnh C cạnh CB và CD – Góc vuông đỉnh A cạnh AB và AD – Góc vuông đỉnh G cạnh GD và GC Vậy số cần điền là: 8.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông ."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-9-goc-nhon-goc-tu-goc-bet-co-dap-an/66822
|
4
|
1a56bdbc3c72add1ba4e3869b5517196
|
Trắc nghiệm Bài tập Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 3645+423+1577\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}5646$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 125+30+15\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}170$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 461+9539+2809\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}12808$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng ta có: (190 + 279) + 15 = 190 + (279 + 15) Vậy đáp án đúng là dấu: \"=\". Chọn C. Lưu ý : (a + b) + c = a + (b + c)",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (190+279)+15\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}190+(279+15)$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 12000 + 8000 + 2520 = 20000 + 2520 = 22520 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 20000; 2520; 22520.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cánh thuận tiện: 12000 + 8000 + 2520 = ............... + ............... = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-6-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-co-dap-an/66809
|
4
|
7e7b539bb1770b5aa9fd0cab82790dba
|
Trắc nghiệm Bài tập Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CE – Góc nhọn đỉnh C cạnh CE và CD – Góc nhọn đỉnh E cạnh ED và EC Vậy số cần điền là: 5.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 2 góc tù – Góc tù đỉnh D cạnh DE và DB – Góc tù đỉnh E cạnh ED và EC Vậy số cần điền là: 2.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc tù ."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 7 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AG – Góc nhọn đỉnh A cạnh AG và AE – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DH – Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và ED – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB – Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BG – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC Vậy số cần điền là: 7.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 4 góc vuông – Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CB – Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CE – Góc vuông đỉnh D cạnh DH và DB – Góc vuông đỉnh D cạnh DH và DE Vậy số cần điền là: 4.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC – Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AD – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB Vậy số cần điền là: 5.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-9-goc-nhon-goc-tu-goc-bet-co-dap-an/66821
|
4
|
4ef8856612c5d29540e56a1f9edbfc7b
|
Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 2 có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. x = 510936",
"B. x = 510937",
"C. x = 510938",
"D. x = 510939"
],
"explanation": "Ta có: x – 153257 = 357682 x = 357682 + 153257 x = 510939 Vậy đáp án đúng là: x = 510939. Chọn D",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm x biết: x – 153257 = 357682"
},
{
"choices": [
"A. x = 385 254",
"B . x = 385 255",
"C. x = 385 256",
"D. x = 385 257"
],
"explanation": "Ta có: 538 728 – x = 153 472 x = 538 728 – 153 472 x = 385 256 Vậy đáp án đúng là: x = 385 256. Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm x biết: 538 728 – x = 153 472"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có: 13257 + 68920 + 36743 + 11080 = (13257 + 36743) + (68920 + 11080) = 50000 + 80000 = 130000 Vậy số cần điền là: 130000.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 13257 + 68920 + 36743 + 11080 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 14672 + 35189 – 43267 = 49861 – 43267 = 6594 Vậy số cần điền là: 6594.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính giá trị biểu thức: 14672 + 35189 – 43267 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có: 32587 + 27413 + 52500 = 60000 + 52500 = 112500 Vậy số cần điền là: 112500.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 32587 + 27413 + 52500 = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-11-luyen-tap-chung-2-co-dap-an/66829
|
4
|
0d4a6496cb60b56989c245dcc6b34921
|
Trắc nghiệm Bài tập Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 128 x 6 = 6 x 128 Mà 6 x 128 = 6 x (120 + 8) Nên 128 x 6 = 6 x (120 + 8) Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 128 x 6 = 6 x (120 + ...............)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5 x 8 = 8 x 5 Mà 8 x 5 = (5 + 3) x 5 Nên 5 x 8 = (5 + 3) x 5 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 x 8 = (5 + ...............) x 5"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 35168 x 7 = 7 x 35168 Mà 7 x 35168 = 7 x (35100 + 68) Nên 35168 x 7 = 7 x (35100 + 68) Vậy số cần điền vào ô trống là: 35100 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 35168 x 7 = 7 x (............... + 68)"
},
{
"choices": [
"A. 2100",
"B. 2101",
"C. 2102",
"D. 2103"
],
"explanation": "Ta có: 25184 – 7694 x 3 = 25184 – 23082 = 2102 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 2102. Chọn C Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 25184 – 7694 x 3 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. 45960",
"B. 45962",
"C. 45964",
"D. 45966"
],
"explanation": "Ta có: 11284 + 11560 x 3 = 11284 + 34680 = 45964 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 45964. Chọn C Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 11284 + 11560 x 3 = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-co-dap-an/66837
|
4
|
219996b4b6d4be1a8829c06e16a1d083
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 41",
"B. 42",
"C. 43",
"D. 44"
],
"explanation": "Tổng của 3 số là: 42 x 3 = 126 Tổng của số thứ 2 và số thứ 3 là: 126 – 40 = 86 Số thứ ba là: 86 : 2 = 43 Đáp số: 43. Chọn C Lưu ý : Muốn tìm tổng của các số ta lấy trung bình cộng nhân với số các số hạng.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trung bình cộng của 3 số là 42. Số thứ nhất là 40. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba."
},
{
"choices": [
"A. 3019 x 27",
"B. 3019 x 9 x 3",
"C. 3019 x 20 x 7",
"D. Cả A và B đều đúng"
],
"explanation": "Ta có: 27 x 3019 = 3019 x 27 Mà 3019 x 27 = 3019 x 9 x 3 Nên 27 x 3019 = 3019 x 27 = 3019 x 9 x 3 Vậy ta chọn đáp án đúng là: D. Cả A và B đều đúng Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 27 x 3019. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho."
},
{
"choices": [
"A. 330 sản phẩm",
"B. 335 sản phẩm",
"C. 340 sản phẩm",
"D. 345 sản phẩm"
],
"explanation": "Tóm tắt: 2 giờ đầu: mỗi giờ sản xuất được 70 sản phẩm 3 giờ sau: mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm 5 giờ: ... sản phẩm ? Bài giải 2 giờ đầu người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: 70 x 2 = 140 (sản phẩm) 3 giờ sau người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: 65 x 3 = 195 (sản phẩm) 5 giờ đó người công nhân đã sản xuất được số sản phẩm là: 140 + 195 = 335 (sản phẩm) Đáp số: 335 sản phẩm. Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một công nhân trong hai giờ đầu mỗi giờ làm được 70 sản phẩm, 3 giờ sau công nhân đó mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm. Hỏi trong 5 giờ đó người công nhân đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?"
},
{
"choices": [
"A. 4 x 24519 x 4",
"B. 4 x 24519 x 5",
"C. 5 x 24519 x 4",
"D. Cả B và C đều đúng"
],
"explanation": "Ta có: 16 x 24519 = 24519 x 16 Mà 24519 x 16 = 24519 x 4 x 4 = 4 x 24519 x 4 Các đáp án còn lại không có giá trị bằng giá trị biểu thức đã cho Vậy ta chọn đáp án đúng là: A. 4 x 24519 x 4 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 16 x 24519. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: y – 30 156 = 102 456 x 4 y – 30 156 = 409 824 y = 409 824 + 30 156 y = 439 980 Vậy các đáp án cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là: 409 824 ; 409 824 + 30 156 ; 439 980 Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: y – 30 156 = 102 456 x 4 y – 30 156 = ............... y = ............... y = ..............."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-co-dap-an/66838
|
4
|
839d0bfb4f36da73fa18fe76fabb45df
|
Trắc nghiệm Bài tập Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 18000 : 100 x 6 = 180 x 6 = 1080 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1080. Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18000 : 100 x 6 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 250 : 10 x 10 = 25 x 10 = 250 Vậy số cần điền vào ô trống là: 250 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 250 : 10 x 10 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 18 x 100 : 10 = 1800 : 10 = 180 Vậy số cần điền vào ô trống là: 180 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 x 100 : 10 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 300 kg + 700 kg = 1000 kg Mà 100kg = 1 tạ 1000 : 100 = 10 Nên 1000kg = 10 tạ Vậy số cần điền vào ô trống là: 10.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 300kg + 700kg = ............... tạ"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 28 tấn – 13 tấn = 15 tấn Mà 1 tấn = 10 tạ 15 x 10 = 150 Nên 15 tấn = 150 tạ Vậy số cần điền vào ô trống là: 150",
"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 28 tấn – 13 tấn = ............... tạ"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-chia-mot-so-tu-nhien-voi-10-100-10000-co-dap-an/66841
|
4
|
bac13cf647fe57c28bd6eb57902c954d
|
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 2184 x 100 : 3 = 218400 : 3 = 72800 Vậy số cần điền vào chỗ trống là: 72800 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân, phép chia thì ta tính từ trái qua phải.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2184 x 100 : 3 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 18 x 100 : 3 = 1800 : 3 = 600 Vậy số cần điền vào chỗ trống là: 600 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái qua phải.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 x 100 : 3 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 32 x 1000 – 160 x 100 = 32000 – 16000 = 16000 Vậy số cần điền vào chỗ trống là: 16000 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép trừ thì ta tính phép nhân trước, phép trừ sau.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 32 x 1000 – 160 x 100 = ..............."
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: 210 tạ : 10 = 21 tạ 2 tấn = 20 tạ Mà 21 tạ > 20 tạ Nên 210 tạ : 10 > 2 tấn Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" > \". Chọn A Lưu ý : Đưa về cùng đơn vị rồi so sánh.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 210tạ:10\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2tấn$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Ta có: 350 kg x 5 = 1750 kg 18 tạ = 1800 kg Mà 1750 kg < 1800 kg Nên 350 kg x 5 < 18 tạ Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Đưa về cùng đơn vị rồi so sánh.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 350kg\\times 5\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}18tạ$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-chia-mot-so-tu-nhien-voi-10-100-10000-co-dap-an/66842
|
4
|
493ddf8756d9e5d34daa062de91439b4
|
Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có một chữ số có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.",
"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 214009\\times 4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}856026$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.",
"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 210582\\times 2\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}421165$"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.",
"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 179458\\times 5\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}897300$"
},
{
"choices": [
"A. y = 278950",
"B. y = 278960",
"C. y = 278980",
"D. y = 278990"
],
"explanation": "Ta có: y : 5 = 66663 – 10865 y : 5 = 55798 y = 55798 x 5 y = 278990 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 278990. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.",
"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 5 = 66663 – 10865"
},
{
"choices": [
"A. y = 25855",
"B. y = 25865",
"C. y = 25875",
"D. y = 25885"
],
"explanation": "Ta có: 95180 – y = 23105 x 3 95180 – y = 69315 y = 95180 – 69315 y = 25865 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25865. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.",
"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 95180 – y = 23105 x 3"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-12-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66833
|
4
|
88f62081ebeef59a2babab09bef3a063
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 4: Cộng, trừ, nhân, chia phân số có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{2}{7}+\\frac{4}{7}=\\frac{2+4}{7}=\\frac{6}{7}$",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{2}{7}+\\frac{4}{7}$ = ..........................."
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{1}{4}+\\frac{5}{4}=\\frac{1+5}{4}=\\frac{6}{4}=\\frac{6:2}{4:2}=\\frac{3}{2}$",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: \n $ \\frac{1}{4}+\\frac{5}{4}$ = ...................."
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{2}{9}+\\frac{3}{9}=\\frac{2+3}{9}=\\frac{5}{9}$",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{2}{9}+\\frac{3}{9}$ = ..................."
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}=\\frac{10}{15}+\\frac{3}{15}=\\frac{10+3}{15}=\\frac{13}{15}$",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}$ = ............................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{3}{7}+\\frac{9}{14}=\\frac{6}{14}+\\frac{9}{14}=\\frac{6+9}{14}=\\frac{15}{14}$",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{3}{7}+\\frac{9}{14}$ = ........................"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-4-cong-tru-nhan-chia-phan-so-co-dap-an
|
4
|
94810233889bc1801b4200b980d769c4
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{27}{36}=\\frac{27:9}{36:9}=\\frac{3}{4}$",
"question": "Câu 1: \n \n \n Rút gọn các phân số sau: \n \n $ \\frac{27}{36}$ = ............................;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{72}{96}=\\frac{72:8}{96:8}=\\frac{9:3}{12:3}=\\frac{3}{4}$",
"question": "Câu 2: \n \n \n Rút gọn các phân số sau \n \n $ \\frac{72}{96}$ = ...........................;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{55}{110}=\\frac{55:55}{110:55}=\\frac{1}{2}$",
"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn các phân số sau: \n $ \\frac{55}{110}$ = ...........................;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{88}{99}=\\frac{88:11}{99:11}=\\frac{8}{9}$",
"question": "Câu 4: \n \n \n Rút gọn các phân số sau: \n \n $ \\frac{88}{99}$ = ............................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{18}{45}=\\frac{18:9}{45:9}=\\frac{2}{5}$",
"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn các phân số sau: \n $ \\frac{18}{45}$ = ..........................."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-3-rut-gon-phan-so-quy-dong-phan-so-co-dap-an
|
4
|
6cff9c1c5722bea6f83ee902aa1a8e1c
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}45\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}622\\\\ 33\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}813\\end{array}}\\\\ \\text{}79\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}435\\end{array}$",
"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 45 622 + 33 813"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}12\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}055\\\\ 21\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}345\\end{array}}\\\\ \\text{33\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}400}\\end{array}$",
"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n 12 055 + 21 345"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}12\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}055\\\\ 21\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}345\\end{array}}\\\\ \\text{33\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}400}\\end{array}$",
"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính \n 125 970 + 22 831"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}189\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}231\\\\ \\text{}10\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}211\\end{array}}\\\\ \\text{}199\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}442\\end{array}$",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 189 231 + 10 211"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}\\text{18282}\\\\ \\text{10234}\\end{array}}\\\\ \\text{8048}\\end{array}$",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 18 282 – 10 234"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-1-cong-tru-nhan-chia-so-tu-nhien-co-dap-an
|
4
|
beebc139018370a6e4a3eedc6cff5902
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. 25 và 35",
"B. 20 và 40",
"C. 15 và 45",
"D. 10 và 50"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Tổng hai số là 60, tỉ số của hai số là $ \\frac{5}{7}$ :"
},
{
"choices": [
"A. 24 và 36",
"B. 100 và 40",
"C. 30 và 90",
"D. 15 và 75"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của 2 số là 60. Số nhở bằng $ \\frac{2}{5}$ số lớn. Tìm 2 số?"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 20",
"C. $ \\frac{9}{11}$",
"D. $ \\frac{11}{9}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 9",
"C. 18",
"D. 27"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 10",
"C. $ \\frac{1}{10}$",
"D. $ \\frac{1}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-29-co-dap-an
|
4
|
43147cb309005bdae9352f85bb7a7981
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. 300 007",
"B. 30 007",
"C. 3 007",
"D . 30 070"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :"
},
{
"choices": [
"A. 99 999",
"B. 98756",
"C. 98765",
"D. 99 995"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :"
},
{
"choices": [
"A. 6 chữ số",
"B. 7 chữ số",
"C. 8 chữ số",
"D. 9 chữ số"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có:"
},
{
"choices": [
"A. 5 906 787",
"B. 5 906 788",
"C. 5 906 789",
"D. 5 906 790"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Cho x < .... < y và x là số liền trước 5 906 788, y là số liền sau của số 5 906 788. Số tự nhiên cần điền là:"
},
{
"choices": [
"A. 1190",
"B. 170",
"C. 1910",
"D. 107"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-31-co-dap-an
|
4
|
27b242d4f569e776b16cf1bd06b62f12
|
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 2: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 có đáp án
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Số chia hết cho 2 là những số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8. \n Vậy số chia hết cho 2 là: 342; 2316.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số 342; 171; 399; 611; 12 323; 2316: \n \n Số nào chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số không chia hết cho 2 là những số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9. \n Vậy số không chia hết cho 2 là: 171; 399; 611; 12 323.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 342; 171; 399; 611; 12 323; 2316: \n Số nào không chia hết cho 2?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số chia hết cho 5 là những số có chữ số tận cùng là 0; 5. \n Vậy số chia hết cho 5 là: 730; 255; 12 075; 320.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số 47; 730; 255; 462; 1234; 12 075; 891; 320: \n \n Số nào chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số không chia hết cho 5 là: 47; 462; 1234; 891.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các số 47; 730; 255; 462; 1234; 12 075; 891; 320: \n Số nào không chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. \n \n Ta thấy : \n Số 43 có 4 + 3 = 7 không chia hết cho 9 suy ra 43 không chia hết cho 9. \n Số 72 có 7 + 2 = 9 chia hết cho 9 suy ra 72 chia hết cho 9. \n Số 198 có 1 + 9 + 8 = 18 chia hết cho 9 suy ra 198 chia hết cho 9. \n Số 279 có 2 + 7 + 9 = 18 chia hết cho 9 suy ra 279 chia hết cho 9. \n Số 9099 có 9 + 0 + 9 + 9 = 27 chia hết cho 9 nên 9099 chia hết cho 9. \n Sô 2500 có 2 + 5 + 0 + 0 = 7 không chia hết cho 9 nên 2500 không chia hết cho 9. \n Số 3272 có 3 + 2 + 7 + 2 = 14 không chia hết cho 9 nên 3272 không chia hết cho 9. \n Vậy số chia hết cho 9 là: 72; 198; 279; 9099.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số 43; 72;198; 279; 190; 9099; 2500; 3272: \n \n Số nào chia hết cho 9?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-2-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-co-dap-an
|
4
|
10b605bdc37f6cd0a38410150c71c9e8
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{13}{72}$",
"B. $ \\frac{77}{72}$",
"C. $ \\frac{32}{45}$",
"D. $ \\frac{5}{18}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết $ \\frac{4}{9}+x=\\frac{5}{8}$"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 9",
"C. 45",
"D. 27"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Một gian hàng có 63 đồ chơi ô tô và búp bê, số búp bê bằng $ \\frac{2}{5}$ số ô tô. Số ô tô là?"
},
{
"choices": [
"A. 1000m",
"B. 10000 dm",
"C. 10000 cm",
"D. 1km"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Trên tỉ lệ bản đồ 1:10000, quãng đường AB đo được 1 dm. Độ dài thật của quãng đường AB là?"
},
{
"choices": [
"A.200 cm",
"B. 20 cm",
"C. 2 cm",
"D. 2000 cm"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40000. Người ta vẽ chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?"
},
{
"choices": [
"A. 1,02 km",
"B. 10,02 km",
"C. 102 km",
"D. 1020 km"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 , quãng đường Hà Nội- Hải Phòng đo được 102 mm. Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Hải Phòng là ?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-30-co-dap-an
|
4
|
38c049c43c6c5a4f851367cb48bd4489
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. Hàng nghìn, lớp nghìn.",
"B. Hàng trăm, lớp nghìn.",
"C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.",
"D. Hàng trăm, lớp đơn vị."
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?"
},
{
"choices": [
"A. x = 427",
"B. x = 327",
"C. x = 437",
"D. x = 337"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 549 + x = 976."
},
{
"choices": [
"A. 360",
"B. 120",
"C. 180",
"D. 12"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:"
},
{
"choices": [
"A. 24m và 4m",
"B. 25m và 2m",
"C. 24m và 3m",
"D. 21m và 7m"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?"
},
{
"choices": [
"A. 124 kg",
"B. 256 kg",
"C. 60000 kg",
"D. 124000 kg"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-32-co-dap-an
|
4
|
58d70efe00e2a4c35d0d82d6e3923bf1
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{2}$",
"C. $ \\frac{2}{5}$",
"D. $ \\frac{3}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số của 2 và 3 là"
},
{
"choices": [
"A. 30 và 42",
"B. 32 và 40",
"C. 34 và 38",
"D. 28 và 44"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$ . Tìm hai số đó"
},
{
"choices": [
"A. 20 và 100",
"B. 24 và 96",
"C. 30 và 90",
"D. 40 và 80"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó"
},
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 16",
"C. 17",
"D. 18"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam a. Trung bình cộng số học sinh nam và nữ là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{15}{17}$",
"B. $ \\frac{17}{15}$",
"C. $ \\frac{15}{32}$",
"D. $ \\frac{17}{32}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam b. Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-28-co-dap-an
|
4
|
830e448ae564cbbd5282d5a67a1d03e6
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. 24 tạ",
"B. 2400 yến",
"C. 2400 kg",
"D. 240 yến"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{9}$",
"B. $ \\frac{9}{2}$",
"C. $ \\frac{3}{6}$",
"D. $ \\frac{1}{18}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:"
},
{
"choices": [
"A. 923457",
"B. 933457",
"C. 23457",
"D. 900001"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 36 ; 40 và 44",
"B. 32 ; 40 và 48",
"C. 32 ; 40 và 44",
"D. 35 ; 40 và 44"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó."
},
{
"choices": [
"A. 27 viên bi và 30 viên bi",
"B. 28 viên bi và 31 viên bi",
"C. 25 viên bi và 32 viên bi",
"D. 18 viên bi và 39 viên bi"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-33-co-dap-an
|
4
|
b5831240deac5ff4977a9b15390561ae
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 50",
"C. 100",
"D. 125"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Hiệu hai số là 75. Tỉ số hai số đó là $ \\frac{2}{5}$ . Số bé là"
},
{
"choices": [
"A. 332",
"B. 498",
"C. 396",
"D. 423"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng hai số là 415. Biết số thứ nhất bằng $ \\frac{2}{3}$ số thứ hai. Số thứ hai là:"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 300",
"C. 3000",
"D. 30000"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong 683941 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 4",
"C. 9",
"D. 36"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm $ \\frac{...}{9}=\\frac{4}{36}$ là"
},
{
"choices": [
"A. 1245",
"B. 10245",
"C. 12045",
"D. 12450"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n 12kg45= ……g"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-35-co-dap-an
|
4
|
81c3060a2bb294443ab0a843381c8768
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{15}$",
"B. $ \\frac{2}{10}$",
"C. $ \\frac{10}{3}$",
"D. $ \\frac{3}{10}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Tính $ \\frac{2}{3}:\\frac{1}{5}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{10}{7}$",
"B. $ \\frac{15}{7}$",
"C. $ \\frac{10}{14}$",
"D. $ \\frac{20}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh là $ \\frac{5}{7}$ cm là?"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 7",
"D.8"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Một lớp học có 35 học sinh, số học sinh giỏi chiếm $ \\frac{1}{5}$ số học sinh cả lớp. Hỏi cả lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?"
},
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Hình nào là hình thoi:"
},
{
"choices": [
"A. 19 dm 2",
"B. 20 dm 2",
"C. 30 dm 2",
"D. 60 dm 2"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 dm và 15 dm."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-27-co-dap-an
|
4
|
411ea1f589e25477f73741dedb8187aa
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{16}$",
"B. $ \\frac{5}{4}$",
"C. $ \\frac{5}{64}$",
"D. $ \\frac{5}{2}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{5}{8}x4x\\frac{1}{2}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{9}{8}+\\frac{5}{4}x2-\\frac{5}{6}...2$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{18}$",
"B. $ \\frac{8}{12}$",
"C. $ \\frac{2}{3}$",
"D. $ \\frac{3}{2}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là:"
},
{
"choices": [
"A. 36 quả",
"B. 48 quả",
"C. 24 quả",
"D. 12 quả"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán $ \\frac{1}{2}$ số trứng. Lần thứ hai bán $ \\frac{1}{4}$ số trứng, còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{10}m$",
"B. $ \\frac{16}{10}m$",
"C. $ \\frac{17}{10}m$",
"D. $ \\frac{17}{5}m$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng $ \\frac{7}{10}$ m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-25-co-dap-an
|
4
|
d7386419b7cc6548aaa5b29799832297
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{5}$",
"B. $ \\frac{5}{8}$",
"C. $ \\frac{5}{3}$",
"D. $ \\frac{8}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$",
"B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$",
"C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$",
"D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình",
"B. 3 hình",
"C. 4 hình",
"D. 5 hình"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ trống $ \\frac{1}{5}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{9}...1$"
},
{
"choices": [
"A. 90 km",
"B. 60 km",
"C. 120 km",
"D. 150 km"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng 2/5 đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình."
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-26-co-dap-an
|
4
|
6b91d1b8850e4294a7e23896531b6e82
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{11}{15}$",
"B. $ \\frac{11}{9}$",
"C. $ \\frac{15}{19}$",
"D. $ \\frac{15}{45}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:"
},
{
"choices": [
"A. 6800",
"B. 571",
"C. 940",
"D. 2685"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Số chia hết cho cả 3 và 5 là:"
},
{
"choices": [
"A. 99999999",
"B. 99999990",
"C. 99999998",
"D. 90000000"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{13}{26};\\frac{16}{28};\\frac{20}{30}$",
"B. $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$",
"C. $ \\frac{14}{27}$",
"D. $ \\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$"
],
"explanation": "Đáp án là D Trong các phân số $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{16}{28};\\frac{18}{29};\\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là :",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{16}{28};\\frac{18}{29};\\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{20}$",
"B. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$",
"C. $ \\frac{14}{25}-\\frac{3}{5}=\\frac{11}{20}$",
"D. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{25}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 2 số là $ \\frac{14}{25}$ , nếu thêm vào số thứ nhất $ \\frac{3}{5}$ thì tổng mới sẽ là"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-24-co-dap-an
|
4
|
94eda2150fc59c1d7089024c070a8e0a
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{11}{15}$",
"B. $ \\frac{11}{9}$",
"C. $ \\frac{15}{19}$",
"D. $ \\frac{15}{45}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:"
},
{
"choices": [
"A. 6800",
"B. 571",
"C. 940",
"D. 2685"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Số chia hết cho cả 3 và 5 là:"
},
{
"choices": [
"A. 99999999",
"B. 99999990",
"C. 99999998",
"D. 90000000"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{13}{26};\\frac{16}{28};\\frac{20}{30}$",
"B. $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$",
"C. $ \\frac{14}{27}$",
"D. $ \\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{16}{28};\\frac{18}{29};\\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{20}$",
"B. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$",
"C. $ \\frac{14}{25}-\\frac{3}{5}=\\frac{11}{20}$",
"D. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{25}$"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 2 số là $ \\frac{14}{25}$ , nếu thêm vào số thứ nhất $ \\frac{3}{5}$ thì tổng mới sẽ là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-23-co-dap-an
|
4
|
2fb1097a0f1e054190c979f5e43406f8
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 8",
"C. 12",
"D. 16"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Hiệu hai số là 24, tỉ số của 2 số là $ \\frac{1}{4}$ . Số bé là:"
},
{
"choices": [
"A. a = 48 ; b = 60",
"B. a = 36 ; b = 72",
"C. a = 40 ; b = 68",
"D. a = 25 ; b = 80"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm a và b biết $ a+b=105;\\frac{a}{b}=\\frac{4}{5}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{10}{99}$",
"B. $ \\frac{11}{98}$",
"C. $ \\frac{11}{99}$",
"D. $ \\frac{12}{99}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số của số bé nhất có 2 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 2 chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{10}$",
"B. $ \\frac{10}{9}$",
"C. 9",
"D. $ \\frac{1}{9}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Cho m = 9 dm ; n = 10 cm. Tỉ số của m và n là:"
},
{
"choices": [
"A. 34 cm",
"B. 102 cm",
"C. 170 cm",
"D. 180 cm"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều cao của bố và chiều cao của con là $ \\frac{5}{3}$ . Chiếu cao của bố là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-29-co-dap-an/56819
|
4
|
5654e8a1a8a03d87a8ed291893e12550
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{2}$",
"B. $ \\frac{1}{3}$",
"C. $ \\frac{2}{3}$",
"D. $ \\frac{3}{2}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tức tỉ số của hai số là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{32}{1600}$",
"B. $ \\frac{1600}{12}$",
"C. $ \\frac{12}{16}$",
"D. $ \\frac{16}{12}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Cho x = 12 m 2 , y = 1600 dm 2 . Tỉ số của x và y là:"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 10",
"C. 15",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án là D $ \\frac{1}{4}$ số bò. Số bò là:",
"question": "Câu 3: \n \n Trên bãi cỏ có 25 con trâu và bò. Số trâu bằng $ \\frac{1}{4}$ số bò. Số bò là:"
},
{
"choices": [
"A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 2 phần.",
"B. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 1 phần.",
"C. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 8 phần.",
"D. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 7 phần."
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hai số. Nếu giảm số thứ nhất đi 7 phần thì được số thứ hai. Khi vẽ sơ đồ"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{10}{100}$",
"B. $ \\frac{11}{100}$",
"C. $ \\frac{11}{102}$",
"D. $ \\frac{11}{101}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Số thứ hai là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-29-co-dap-an/56820
|
4
|
e1292831d0de2ec685f600116634f9c3
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. 35",
"B. 70",
"C. 105",
"D. 140"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Tổng hai số là 175. Tỉ số của hai số là $ \\frac{2}{3}$ . Vậy số bé là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{2}$",
"C. $ \\frac{6}{15}$",
"D. $ \\frac{3}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Cho m = 6cm 2 ; n = 9 cm 2 . Tỉ số của n và m là :"
},
{
"choices": [
"A. 16 học sinh nam, 20 học sinh nữ.",
"B. 24 học sinh nam, 12 học sinh nữ.",
"C. 12 học sinh nam, 24 học sinh nữ.",
"D. 20 học sinh nam, 16 học sinh nữ."
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số nữ bằng $ \\frac{4}{5}$ số nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{99}$",
"B. $ \\frac{10}{99}$",
"C. $ \\frac{11}{98}$",
"D. $ \\frac{5}{49}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số. Số thứ hai là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{4}$",
"B. $ \\frac{3}{5}$",
"C. $ \\frac{5}{3}$",
"D. $ \\frac{5}{8}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Có 3 bút xanh, 5 bút đỏ. a. Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-28-co-dap-an/56823
|
4
|
05f696980615a58c77d79724cf57423b
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{5}$",
"B. $ \\frac{5}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{9}$",
"D. $ \\frac{9}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Trong một đội văn nghệ có 4 bạn trai và 5 bạn gái a. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{5}$",
"B. $ \\frac{5}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{9}$",
"D. $ \\frac{5}{9}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Trong một đội văn nghệ có 4 bạn trai và 5 bạn gái. b. Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả đội là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{7}$",
"B. $ \\frac{7}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{11}$",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Cho a = 4m, b = 7m. Tỉ số của a và b là:"
},
{
"choices": [
"A. 24",
"B. 60",
"C. 12",
"D. 48"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{2}{5}$ . Tìm số lớn?"
},
{
"choices": [
"A. a + b",
"B. a - b",
"C. a x b",
"D. a : b"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-28-co-dap-an/56822
|
4
|
f85743416dd6f939503f93eb4a7d73f5
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. 15006dm 2",
"B. 150600cm 2",
"C. 15600cm 2",
"D. 15m²60dm 2"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n 15m 2 600cm 2 = …."
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{7}$",
"B. $ \\frac{7}{9}$",
"C. $ \\frac{7}{16}$",
"D. $ \\frac{9}{16}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:"
},
{
"choices": [
"A. 35; 36; 37",
"B. 34; 35; 36",
"C. 36; 37; 38",
"D. 35; 37; 39"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 56 và 80",
"B. 70 và 56",
"C. 56 và 70",
"D. 42 và 84"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 136. Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{7}{10}$ . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là :"
},
{
"choices": [
"A. 56000 đồng",
"B. 57000 đồng",
"C. 58000 đồng",
"D. 57500 đồng"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-32-co-dap-an/57022
|
4
|
105589cd934644a6b26a6df50e543079
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{3}$",
"B. $ \\frac{8}{12}$",
"C. $ \\frac{3}{6}$",
"D. $ \\frac{30}{36}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{16}$",
"B. $ \\frac{8}{9}$",
"C. $ \\frac{20}{30}$",
"D. $ \\frac{8}{10}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào bằng phân số"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{5}$",
"C. $ \\frac{5}{7}$",
"D."
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Tính"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{24},\\frac{1}{24}$",
"B. $ \\frac{10}{24},\\frac{6}{24}$",
"C. $ \\frac{20}{24},\\frac{1}{24}$",
"D. $ \\frac{10}{12},\\frac{3}{12}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Quy đồng mẫu 2 phân số ta được"
},
{
"choices": [
"A. x = 6",
"B. 5",
"C. 4",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-21-co-dap-an
|
4
|
989af6bd3ff6b039f26124d021f80af3
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số phần đã tô màu là:"
},
{
"choices": [
"A. 11 và 6",
"B. 6 và 11",
"C. 6 và 17",
"D. 17 và 11"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Tử số và mẫu số của phân số lần lượt là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{6}$",
"B. 1:6",
"C. $ \\frac{6}{1}$",
"D. 6:1"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Số 6 được viết dưới dạng phân số là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{4}$",
"C. $ \\frac{1}{3}$",
"D. $ \\frac{1}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{4}$",
"B. $ \\frac{9}{14}$",
"C. $ \\frac{24}{24}$",
"D. $ \\frac{7}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-20-co-dap-an
|
4
|
19756f85aee70ded3dc24890bc92fd9b
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 19 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 1000",
"C. 10000",
"D. 1000000"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n 1 km 2 = … m 2"
},
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?"
},
{
"choices": [
"A. 54 cm 2",
"B. 27 cm 2",
"C. 24 cm 2",
"D. 18 cm 2"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành là:"
},
{
"choices": [
"A. AB và CD",
"B. AB và AD",
"C. BC và BD",
"D. DC và BC"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Cho tứ giác ABCD như hình vẽ Đâu là hai cạnh đối diện ?"
},
{
"choices": [
"A. 40 km 2",
"B. 20 km 2",
"C. 10 km 2",
"D. 30 km 2"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-19-co-dap-an
|
4
|
be27c67215a651f1c1f3bd70df889ea8
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{5}\\frac{5}{18}$",
"B. $ \\frac{6}{27}$",
"C. $ \\frac{14}{54}$",
"D. $ \\frac{10}{36}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào bằng phân số $ \\frac{2}{9}$ ?"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 8",
"C. 12",
"D. 24"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Mẫu chung của 2 phân số bằng:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{7}{3}$",
"B. $ \\frac{11}{10}$",
"C. $ \\frac{3}{5}$",
"D. $ \\frac{81}{80}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{7}>\\frac{7}{8}$",
"B. $ \\frac{5}{8}>\\frac{7}{8}$",
"C. $ \\frac{9}{7}>\\frac{9}{6}$",
"D. $ \\frac{28}{21}>\\frac{12}{16}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{11};\\frac{6}{5};\\frac{6}{7}$",
"B.",
"C. $ \\frac{6}{5};\\frac{6}{7};\\frac{6}{11}$",
"D. $ \\frac{6}{5};\\frac{6}{11};\\frac{6}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-22-co-dap-an
|
4
|
6295a6616f6075ee80f6d98ccd9b9243
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. AB không song song với DC",
"B. AB vuông góc với AD",
"C. Chỉ có một cặp cạnh đối diện là AB và CD",
"D. AB = BC = CD = DA"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng. Trong hình thoi ABCD"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{16}{3}dm$",
"B. $ \\frac{32}{3}dm$",
"C. $ \\frac{2}{3}dm$",
"D. $ \\frac{8}{3}dm$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Một miếng bìa hình thoi có diện tích 4 $ d{m}^{2}$ . Độ dài đường chéo thứ nhất là $ \\frac{3}{4}$ dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai."
},
{
"choices": [
"A. Diện tích hình thoi bé hơn diện tích hình chữ nhật",
"B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình thoi",
"C. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12 cm và 18 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm. Chọn khẳng định sai:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{3}$ của một nửa là $ \\frac{1}{3}$",
"B. $ \\frac{1}{5}$ của $ \\frac{1}{4}$ là $ \\frac{1}{3}$",
"C. Một nửa của $ \\frac{1}{2}$ là $ \\frac{1}{4}$",
"D. $ \\frac{2}{5}$ của $ \\frac{4}{7}$ là $ \\frac{7}{10}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án sai"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{5}$",
"B. $ \\frac{1}{15}$",
"C. $ \\frac{7}{15}$",
"D. $ \\frac{2}{15}$"
],
"explanation": "Đáp án là A Tính $ \\frac{2}{5}x\\frac{1}{2}:\\frac{1}{3}$",
"question": "Câu 5: \n \n Tính $ \\frac{2}{5}x\\frac{1}{2}:\\frac{1}{3}$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-27-co-dap-an/56815
|
4
|
bb704294e937b3acdd58a04b9c6e2b4b
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. 134 quả cam, 190 quả quýt",
"B. 140 quả cam, 175 quả quýt",
"C. 136 quả cam, 185 quả quýt",
"D. 144 quả cam, 180 quả quýt"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Một người bán được 324 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng $ \\frac{4}{5}$ số quýt. Tính số cam số quýt đã bán"
},
{
"choices": [
"A. 1530",
"B. 7083",
"C. 4509",
"D. 7803"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, nếu giảm số lớn đi 3 lần thì được số bé. Vậy tích hai số đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 385487",
"B. 365847",
"C. 3650847",
"D. 356487"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Viết số “ Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy”"
},
{
"choices": [
"A. Trăm",
"B. Nghìn",
"C. Chục nghìn",
"D. Trăm nghìn"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 9 của số 975368 thuộc hàng nào?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{14}=\\frac{6}{7}$",
"B. $ \\frac{3}{5}=\\frac{6}{10}$",
"C. $ \\frac{24}{28}=\\frac{12}{10}$",
"D. $ \\frac{32}{40}=\\frac{4}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án sai"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-35-co-dap-an/57030
|
4
|
e0cfa941cba3036ba3e6ce9af990562c
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. 35",
"B. 105",
"C. 70",
"D. 140"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Tổng của hai số là 245. Số lớn bằng $ \\frac{4}{3}$ số bé. Số lớn là ?"
},
{
"choices": [
"A. 341",
"B. 682",
"C. 1023",
"D. 1364"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai. Số thứ nhất là"
},
{
"choices": [
"A. 80",
"B. 50",
"C. 40",
"D. 10"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{7}$",
"B. $ \\frac{7}{7}$",
"C. $ \\frac{8}{8}$",
"D. $ \\frac{7}{8}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số $ \\frac{8}{7};\\frac{7}{7};\\frac{8}{8};\\frac{7}{8}$ phân số bé hơn 1 là"
},
{
"choices": [
"A. $ x=\\frac{7}{12}$",
"B. $ x=\\frac{12}{7}$",
"C. $ x=\\frac{4}{21}$",
"D. $ x=\\frac{19}{21}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết $ \\frac{4}{7}\\times x=\\frac{1}{3}$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-35-co-dap-an/57029
|
4
|
727b07a5d40c39e1c35a143458909d60
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{52}{72}$",
"B. $ \\frac{5}{7}$",
"C. $ \\frac{38}{43}$",
"D. $ \\frac{15}{17}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{152152}{172172}$ ta được phân số"
},
{
"choices": [
"A. 42m",
"B. 63m",
"C. 68m",
"D. 21m"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Một tấm vải dài 105m. Người ta cắt ra $ \\frac{2}{5}$ tấm vải . Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{8}+\\frac{1}{6}=\\frac{3+1}{8+6}=\\frac{4}{14}=\\frac{2}{7}$",
"B. $ \\frac{3}{8}-\\frac{1}{6}=\\frac{3-1}{8-6}=\\frac{2}{2}=1$",
"C. $ \\frac{3}{8}x\\frac{1}{6}=\\frac{3x1}{8x6}=\\frac{3}{48}=\\frac{1}{16}$",
"D. $ \\frac{3}{8}:\\frac{1}{6}=\\frac{3}{8}x\\frac{6}{1}=\\frac{18}{8}=\\frac{9}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng:"
},
{
"choices": [
"A. x = 0",
"B. x = 1",
"C. x = 2",
"D. x = 3"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm số tự nhiên x: $ x<\\frac{1}{6}:\\frac{1}{3}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{28}{m}^{2}$",
"B. $ \\frac{9}{56}{m}^{2}$",
"C. $ \\frac{3}{5}{m}^{2}$",
"D. $ \\frac{9}{15}{m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là $ \\frac{6}{7}mvà\\frac{3}{8}m$ . Diện tích tấm bìa là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-27-co-dap-an/56814
|
4
|
3aff5029e97503e9d1d30e73194b063d
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 …",
"B. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205",
"C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820",
"D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{10}$",
"B. $ \\frac{3}{2}$",
"C. $ \\frac{4}{12}$",
"D. $ \\frac{8}{6}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây là phân số tối giản:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{20}$",
"B. $ \\frac{2}{5}$",
"C. $ \\frac{2}{8}$",
"D. $ \\frac{3}{10}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số nhỏ hơn $ \\frac{9}{40}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{13}$ .",
"B. $ \\frac{5}{9}$",
"C. $ \\frac{9}{13}$",
"D. $ \\frac{4}{9}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{5}{13}+\\frac{4}{13}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 29",
"B. 39",
"C. 49",
"D. 59"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết $ \\frac{67-x}{76}=\\frac{7}{19}$"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-23-co-dap-an/56794
|
4
|
f185744a003c7bd95e023dd8d8309cc8
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 18 có đáp án (Đề 1)
|
[
{
"choices": [
"A: 379; 178",
"B: 255; 489",
"C: 379; 489",
"D: 255; 178"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489"
},
{
"choices": [
"A: 2467; 3708",
"B: 3708; 2025",
"C: 3708; 2025; 2467",
"D: 2467"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 21",
"C. 11",
"D. 31"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là:"
},
{
"choices": [
"A: 450; 540; 405",
"B: 450; 405",
"C: 145; 450; 540",
"D: 145; 150"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là:"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 5",
"C. 7",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Biết là số chia hết cho 9 vậy chữ số x là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-18-co-dap-an
|
4
|
b793d9dba9f92365cce5dbc2f26b50d8
|
Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 17 có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 140;",
"B. 1 400;",
"C. 14 000;",
"D. 140 000."
],
"explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta có: 1m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 14m 2 = 140 000 cm 2",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 14 m 2 = ..... cm 2 là:"
},
{
"choices": [
"A. 74 km 9 m = 74 009 m;",
"B. 9 m² 25 cm² = 9 025 cm²;",
"C. 5 tạ 4 yến = 5 400 hg;",
"D. 3 giờ 15 phút = 195 phút."
],
"explanation": "Đáp án đúng là B \n Phép quy đổi sai là: 9 m² 25 cm² = 9 025 cm² \n Sửa lại: \n Ta có: 9 m 2 = 90 000 cm 2 \n Do đó: 9 m² 25 cm² = 90 000 cm 2 + 25 cm 2 = 90 025 cm².",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phép đổi sau, phép đổi sai là:"
},
{
"choices": [
"A. 30;",
"B. 142 740;",
"C. 16 380;",
"D. 142 746."
],
"explanation": "Đáp án đúng là B \n Tích của phép nhân 468 × 305 là 142 740.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tích của phép nhân 468 × 305 là:"
},
{
"choices": [
"A. 30;",
"B. 300;",
"C. 3 000;",
"D. 30 000."
],
"explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 27 000 : 90 = 300.",
"question": "Câu 4: \n \n Phép chia 27 000 : 90 có kết quả là:"
},
{
"choices": [
"A. 4 750;",
"B. 765;",
"C. 3 144;",
"D. 8 195."
],
"explanation": "Đáp án đúng là A \n Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tức là số có chữ số tận cùng là số 0 là 4 750.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số 4 750; 765; 3 144; 8 195. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-17-co-dap-an
|
4
|
d1dfe826ff807e6e0bdd537285387901
|
Bài tập ôn tập hè Toán 4 học kì 1 - Tuần 18 có đáp án
|
[
{
"choices": [
"A. 2 544 ;",
"B. 6 780 ;",
"C. 3 885 ;",
"D. 10 056 ."
],
"explanation": "Đáp án đúng là B \n Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 6 780 vì tận cùng là số 0.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số 2 544; 6 780; 3 885; 10 056. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:"
},
{
"choices": [
"A. Số 33 312 chia hết cho 3;",
"B. Số 123 456 không chia hết cho 3;",
"C. Số 11 230 chia hết cho 2 và 3 ;",
"D. Số 2 895 chia hết cho 2 và 5."
],
"explanation": "Đáp án đúng là A \n Kết quả đúng là: Số 33 312 chia hết cho 3.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả đúng là:"
},
{
"choices": [
"A. 505;",
"B. 55;",
"C. 50;",
"D. 550."
],
"explanation": "Đáp án đúng là B \n 2 005 : 150 = 13 dư 55.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số dư của phép chia 2 005 : 150 là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 426 + (49 184 + 8 917) = (5 426 + 49 184) + 8 917;",
"B. 617 × (47 + 35) = 617 × 47 + 35 × 617;",
"C. (936 – 54) : 9 = 936 : 9 – 54 : 9;",
"D. 36 000 : (90 × 40) = 36 000 : 90 × 40."
],
"explanation": "Đáp án đúng là B \n Cách tính sai là: 36 000 : (90 × 40) = 36 000 : 90 × 40. \n Vì 36 000 : (90 × 40) = 36 000 : 90 : 40.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Cách tính sai là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 999 999 ;",
"B. 199 999 ;",
"C. 109 999 ;",
"D. 1 099 999."
],
"explanation": "Đáp án đúng là D \n Số bé nhất có 6 chữ số: 100 000. \n Số lớn nhất có 6 chữ số: 999 999. \n Tổng của của hai số vừa tìm được là: \n 100 000 + 999 999 = 1 099 999. \n Đáp số: 1 099 999.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tổng của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-tap-he-toan-4-hoc-ki-1-tuan-18-co-dap-an
|
4
|
8326827a5baff366f8999311112576aa
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9",
"B. Số có tận cùng là 9 thì chia hết cho 9",
"C. Số chia hết cho 9 là số lẻ",
"D. Cả B và C đều đúng"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn phát biểu đúng:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{5}$",
"B. $ \\frac{4}{5}$",
"C. $ \\frac{7}{5}$",
"D. $ \\frac{3}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số tối giản của phân số $ \\frac{63}{45}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết $ \\frac{x}{5}=\\frac{60}{75}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{16}{28}$",
"B. $ \\frac{9}{21}$",
"C. $ \\frac{6}{21}$",
"D. $ \\frac{20}{35}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{7}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{5}và\\frac{2}{5}$",
"B. $ \\frac{6}{5}và\\frac{3}{5}$",
"C. $ \\frac{3}{5}và\\frac{10}{5}$",
"D. $ \\frac{3}{5}và\\frac{18}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Viết $ \\frac{13}{5}$ và 2 thành 2 phân số có mẫu chung là 5:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-23-co-dap-an/56793
|
4
|
22d59f408b414dcf34fe9535b50d1a7a
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. 80",
"B. 60",
"C. 40",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số: $ \\frac{3}{5};\\frac{3}{8};\\frac{3}{10};\\frac{3}{20}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{99}$",
"B. $ \\frac{0}{100}$",
"C. $ \\frac{99}{100}$",
"D. 99"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính $ 1-\\frac{1}{100}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{4}$",
"B. 1",
"C. $ \\frac{1}{2}$",
"D. $ \\frac{1}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Bớt từ 1 ta được:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{10}$",
"B. $ \\frac{4}{20}$",
"C. $ \\frac{8}{15}$",
"D. $ \\frac{10}{15}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của $ \\frac{3}{5}và\\frac{1}{15}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. m = 6, n = 6",
"B. m = 4, n = 9",
"C. m = 9, n = 4",
"D. m = 3, n = 12"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Chọn câu đúng: $ \\frac{3}{m}-\\frac{5}{n}=\\frac{7}{36}$ với m < n < 10"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-24-co-dap-an/56797
|
4
|
20a6f0aa7a3e375cac90844b0579f1f8
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{5}$",
"C. $ \\frac{3}{11}$",
"D. $ \\frac{35}{33}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{13}{121}$ là được phân số"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{13}{14}$",
"B. $ \\frac{24}{32}$",
"C. $ \\frac{32}{36}$",
"D. $ \\frac{9}{36}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số $ \\frac{13}{14};\\frac{24}{32};\\frac{32}{36};\\frac{9}{36}$ phân số bằng phân số $ \\frac{3}{4}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{7}{5}$",
"B. $ \\frac{25}{5}$",
"C. $ \\frac{25}{10}$",
"D. $ \\frac{7}{10}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{16}{5}-\\frac{9}{5}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 425 kg",
"B. 40025 kg",
"C. 4250 kg",
"D. 4025 kg"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 25 kg =………. kg"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{15}$",
"B. $ \\frac{2}{12}$",
"C. $ \\frac{2}{15}$",
"D. $ \\frac{3}{8}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có $ \\frac{4}{5}$ tấn đường, cửa hàng đã bán được $ \\frac{2}{3}$ tấn đường. Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu tấn đường?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-24-co-dap-an/56798
|
4
|
dc97c2801c7bc6dbd86cfdbf01fd0f20
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{7}$",
"B. $ \\frac{6}{6}$",
"C. $ \\frac{5}{4}$",
"D. $ \\frac{4}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{6}$ lớn hơn phân số:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{20}$",
"B. $ \\frac{22}{41}$",
"C. $ \\frac{15}{33}$",
"D. Không có phân số nào"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{12}{20};\\frac{22}{41};\\frac{15}{33}$ , phân số tối giản là:"
},
{
"choices": [
"A. 4104",
"B. 41040",
"C. 410400",
"D. 41400"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41m 2 4dm 2 = …. cm 2 :"
},
{
"choices": [
"A. Hình thoi là hình vuông đặc biệt",
"B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau",
"C. Hình thoi có 4 góc vuông",
"D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Chọn câu đúng"
},
{
"choices": [
"A. 18 bạn",
"B. 27 bạn",
"C. 36 bạn",
"D. 42 bạn"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-26-co-dap-an/56806
|
4
|
2cd34399aacaf5975d65a30a862fd1ba
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{2}$",
"B. $ \\frac{9}{21}$",
"C. $ \\frac{16}{16}$",
"D. $ \\frac{8}{14}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?"
},
{
"choices": [
"A. 414",
"B. 4014",
"C. 4140",
"D. 41400"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:"
},
{
"choices": [
"A. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt",
"B. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt",
"C. Hình thoi là hình vuông đặc biệt",
"D. Hình vuông là hình thoi đặc biệt"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Chọn câu đúng"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{4}$",
"B. $ \\frac{7}{7}$",
"C. $ \\frac{3}{2}$",
"D. $ \\frac{4}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 168l dầu",
"B. 252l dầu",
"C. 630l dầu",
"D. 262l dầu"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được $ \\frac{2}{5}$ số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-26-co-dap-an/56805
|
4
|
a947d95557b3d1b11447298fedbdc41d
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{59}{81}$",
"B. $ \\frac{11}{9}$",
"C. $ \\frac{40}{27}$",
"D. $ \\frac{44}{117}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{8}{9}+\\frac{3}{4}x\\frac{4}{9}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Cho số 4...9. Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{4}$",
"B. $ \\frac{1}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{5}$",
"D. $ \\frac{2}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x , biết: $ x-\\frac{3}{4}=\\frac{1}{2}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{3}$",
"B. $ \\frac{1}{4}$",
"C. $ \\frac{1}{6}$",
"D. $ \\frac{1}{2}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của một nửa là:"
},
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm câu trả lời sai"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-25-co-dap-an/56801
|
4
|
3f739ad9e7750f8e3dd252aa96ab274d
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. 856",
"B. 563",
"C. 1419",
"D. 293"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 10",
"C. 9",
"D. 8"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:"
},
{
"choices": [
"A. 843319",
"B. 942319",
"C. 943219",
"D. 943319"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép cộng: 697583 + 245736 =?"
},
{
"choices": [
"A. 93",
"B. 39",
"C. 26",
"D. 62"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 1353 con gà và 2255 con vịt",
"B. 1488 con gà và 2120 con vịt",
"C. 2255 con gà và 1353 con vịt",
"D. 2120 con gà và 1488 con vịt"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Một trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm 135 con vịt thì số gà bằng $ \\frac{3}{5}$ số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con mỗi loại?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-32-co-dap-an/57021
|
4
|
3f27e96ff0cc76e78c7c985b47fb31a5
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 28",
"C. 4",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống $ \\frac{16}{28}=\\frac{...}{7}$"
},
{
"choices": [
"A. 58",
"B. 508",
"C. 580",
"D. 5008"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 2 8dm 2 = .......dm 2 là:"
},
{
"choices": [
"A. x = 11256",
"B. x = 191352",
"C. x = 191532",
"D. x = 191235"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết x : 17 = 11256"
},
{
"choices": [
"A. 2900g",
"B. 3kg",
"C. 2kg 700g",
"D. 2800g"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{8}$ m",
"B. $ \\frac{9}{64}$ m",
"C. 1 m",
"D. $ \\frac{5}{8}$ m"
],
"explanation": "Đáp án là C $ \\frac{3}{8}$ m 2 , chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là:",
"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành có diện tích là $ \\frac{3}{8}$ m 2 , chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-33-co-dap-an/57026
|
4
|
21c6e9f6095452d235e74585ec08ffe1
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{2}{5}>\\frac{4}{5}$",
"B. $ \\frac{6}{3}<\\frac{6}{7}$",
"C. $ \\frac{1}{2}=\\frac{2}{4}$",
"D. $ \\frac{6}{5}>\\frac{12}{10}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{8};\\frac{3}{8};\\frac{7}{8};\\frac{6}{8}$",
"B. $ \\frac{3}{8};\\frac{6}{8};\\frac{5}{8};\\frac{7}{8}$",
"C. $ \\frac{5}{8};\\frac{7}{8};\\frac{3}{8};\\frac{6}{8}$",
"D. $ \\frac{3}{8};\\frac{5}{8};\\frac{6}{8};\\frac{7}{8}$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:"
},
{
"choices": [
"A. x = 0",
"B. x = 1",
"C. x = 2",
"D. x = 3"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Cho $ \\frac{x+3}{6}=\\frac{9}{18}$ . Giá trị của x là:"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 24",
"C. 48",
"D. 72"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{28}{49}$",
"B. $ \\frac{30}{56}$",
"C. $ \\frac{36}{84}$",
"D. $ \\frac{15}{42}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Phân số nào bằng $ \\frac{3}{7}$ :"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-22-co-dap-an/56674
|
4
|
2d2a25ddcd03193740a6fd8570956388
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 2)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{111}{151}$",
"B. $ \\frac{1}{5}$",
"C. $ \\frac{11}{15}$",
"D. $ \\frac{1111}{1515}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{111111}{151515}$ ta được phân số tối giản sau:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{3}$ giờ",
"B. 90 phút",
"C. 540 giây",
"D. $ \\frac{5}{4}$ giờ"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n 1 giờ 30 phút = …"
},
{
"choices": [
"A. 120705cm 2",
"B. 1207dm 2 5cm 2",
"C. 12m 2 705cm 2",
"D. 1275cm 2"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n 12m 2 7dm 2 5cm 2 = ….Chọn ý sai"
},
{
"choices": [
"A.12cm",
"B. 16cm",
"C. 32cm",
"D. 24cm"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{27}{10}m$",
"B. $ \\frac{27}{20}m$",
"C. $ \\frac{109}{60}m$",
"D. $ \\frac{109}{30}m$"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m 2 , chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-33-co-dap-an/57025
|
4
|
2b73be95e1e536ede344f1f166dd5e8d
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{11}$",
"B. $ \\frac{9}{11}$",
"C. $ \\frac{2}{11}$",
"D. $ \\frac{8}{11}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{6}{11};\\frac{9}{11};\\frac{2}{11};\\frac{8}{11}$ . Phân số nào bé nhất ?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{11}$",
"B. $ \\frac{9}{11}$",
"C. $ \\frac{2}{11}$",
"D. $ \\frac{8}{11}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{6}{11};\\frac{9}{11};\\frac{2}{11};\\frac{8}{11}$ . Phân số nào lớn nhất ?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{5}=\\frac{12}{15}$",
"B. $ \\frac{12}{17}<\\frac{36}{51}$",
"C. $ \\frac{5}{7}<\\frac{20}{28}$",
"D. $ \\frac{11}{19}<\\frac{55}{95}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{3};\\frac{3}{4};\\frac{4}{5}$",
"B. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{4}{5};\\frac{2}{3}$",
"C. $ \\frac{4}{5};\\frac{3}{4};\\frac{2}{3};\\frac{1}{2}$",
"D. $ \\frac{3}{4};\\frac{4}{5};\\frac{1}{2};\\frac{2}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đên lớn:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{10}{21}$",
"B. $ \\frac{15}{14}$",
"C. $ \\frac{10}{14}$",
"D. $ \\frac{15}{28}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{5}{7}$ bé hơn phân số nào dưới đây :"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-22-co-dap-an/56675
|
4
|
92a1d6f7cd204aaef3c5a36f542a36f5
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 19 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. 3 m 2 < 300 dm 2",
"B. 14000 dm 2 = 14 m 2",
"C. 25 m 2 > 25000 dm 2",
"D. 2 km 2 > 200000 m 2"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng:"
},
{
"choices": [
"A. 4 dm",
"B. 5 dm",
"C. 6 dm",
"D. 2 dm"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Một hình bình hành có diện tích 12 dm 2 , chiều cao 3 dm. Tính độ dài đáy"
},
{
"choices": [
"A. 5000017 m 2",
"B. 500017 m 2",
"C. 50017 m 2",
"D. 5017 m 2"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n 5 km 2 17 m 2 = … m 2"
},
{
"choices": [
"A. Hình 1",
"B. Hình 2",
"C. Hình 3"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Hình nào có diện tích bé hơn 20 cm 2 ?"
},
{
"choices": [
"A. Hình 1",
"B. Hình 2",
"C. Hình 3"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Hình nào có chu vi bé nhất?"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-19-co-dap-an/56315
|
4
|
bdf4b063c96402ae46e5f4d47f618e53
|
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 3)
|
[
{
"choices": [
"A. Phân số $ \\frac{3}{4}$ đọc là: Ba phần bốn",
"B. Phân số $ \\frac{2}{5}$ đọc là: Hai phần năm",
"C. Phân số $ \\frac{1}{3}$ đọc là: Ba phần một",
"D. Phân số $ \\frac{1}{2}$ đọc là: Một phần hai"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án sai:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{8}{7}<1$",
"B. $ \\frac{5}{2}>1$",
"C. $ \\frac{8}{9}=1$",
"D. $ \\frac{11}{23}>1$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng:"
},
{
"choices": [
"A. x = 1",
"B. x = 2",
"C. x = 3",
"D. x = 4"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Cho $ \\frac{x}{4}=\\frac{5}{20}$ .Giá trị của x là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{14}=\\frac{6}{7}$",
"B. $ \\frac{3}{5}=\\frac{6}{10}$",
"C. $ \\frac{24}{18}=\\frac{12}{10}$",
"D. $ \\frac{32}{40}=\\frac{4}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án sai"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{6}và\\frac{15}{24}$",
"B. $ \\frac{3}{5}và\\frac{21}{35}$",
"C. $ \\frac{3}{7}và\\frac{15}{28}$",
"D. $ \\frac{9}{27}và\\frac{1}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Đáp án nào sau đây gồm hai phân số bằng nhau:"
}
] |
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-20-co-dap-an/56319
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.