input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
Đến lượt cô gái từ biệt | Đến lượt cô gái từ biệt | ['Đến', 'lượt', 'cô', 'gái', 'từ', 'biệt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Co6 chi2a tay ra cho anh na81m, ca63n tro5ng, ro4 ra2ng, nhu7 ngu7o72i ta cho nhau ca1i gi2 chu17 kho6ng pha3i la2 ca1i ba18t tay | Cô chìa tay ra cho anh nắm, cẩn trọng, rõ ràng, như người ta cho nhau cái gì chứ không phải là cái bắt tay | ['Co6', 'chi2a', 'tay', 'ra', 'cho', 'anh', 'na81m,', 'ca63n', 'tro5ng,', 'ro4', 'ra2ng,', 'nhu7', 'ngu7o72i', 'ta', 'cho', 'nhau', 'ca1i', 'gi2', 'chu17', 'kho6ng', 'pha3i', 'la2', 'ca1i', 'ba18t', 'tay'] | [2, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Co6 nhi2n tha83ng va2o ma81t anh - nhu74ng ngu7o72i con ga1i sa81p xa ta, bie61t kho6ng bao gio72 ga85p ta nu74a, hay nhi2n ta nhu7 va65y | Cô nhìn thẳng vào mắt anh - những người con gái sắp xa ta, biết không bao giờ gặp ta nữa, hay nhìn ta như vậy | ['Co6', 'nhi2n', 'tha83ng', 'va2o', 'ma81t', 'anh', '-', 'nhu74ng', 'ngu7o72i', 'con', 'ga1i', 'sa81p', 'xa', 'ta,', 'bie61t', 'kho6ng', 'bao', 'gio72', 'ga85p', 'ta', 'nu74a,', 'hay', 'nhi2n', 'ta', 'nhu7', 'va65y'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Lần đầu, chính là anh thanh niên quay mặt đi | Lần đầu, chính là anh thanh niên quay mặt đi | ['Lần', 'đầu,', 'chính', 'là', 'anh', 'thanh', 'niên', 'quay', 'mặt', 'đi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Anh a61n ca1i la2n va2o tay ba1c gia2 va2 no1i vo65i va4: | Anh ấn cái làn vào tay bác già và nói vội vã: | ['Anh', 'a61n', 'ca1i', 'la2n', 'va2o', 'tay', 'ba1c', 'gia2', 'va2', 'no1i', 'vo65i', 'va4:'] | [0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
- Cái này để ăn trưa cho bác, cho cô và bác láibg xe | - Cái này để ăn trưa cho bác, cho cô và bác lái xe | ['-', 'Cái', 'này', 'để', 'ăn', 'trưa', 'cho', 'bác,', 'cho', 'cô', 'và', 'bác', 'láibg', 'xe'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Chasu cos bao nhieeu laf truwsng, awn khoong xuere | Cháu có bao nhiêu là trứng, ăn không xuể | ['Chasu', 'cos', 'bao', 'nhieeu', 'laf', 'truwsng,', 'awn', 'khoong', 'xuere'] | [1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Cháu không tiễn bác và cô ra xe được, vì gần tới giờ “ốp” rồi | Cháu không tiễn bác và cô ra xe được, vì gần tới giờ “ốp” rồi | ['Cháu', 'không', 'tiễn', 'bác', 'và', 'cô', 'ra', 'xe', 'được,', 'vì', 'gần', 'tới', 'giờ', '“ốp”', 'rồi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thôi chào bác, chào cô | Thôi chào bác, chào cô | ['Thôi', 'chào', 'bác,', 'chào', 'cô'] | [0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Bác sẽ trở lạ hé | Bác sẽ trở lại nhé | ['Bác', 'sẽ', 'trở', 'lạ', 'hé'] | [0, 0, 0, 5, 5] | Missing Letter Error |
Hai oong con theo bajac caasp buwoswc xuoosng ddoofi, ddeesn mawjt dduwowfng nhifn leen, khoong thaasy nguwofwi con trai dduswng ddasay nuwxa | Hai ông con theo bậc cấp bước xuống đồi, đến mặt đường nhìn lên, không thấy người con trai đứng đấy nữa | ['Hai', 'oong', 'con', 'theo', 'bajac', 'caasp', 'buwoswc', 'xuoosng', 'ddoofi,', 'ddeesn', 'mawjt', 'dduwowfng', 'nhifn', 'leen,', 'khoong', 'thaasy', 'nguwofwi', 'con', 'trai', 'dduswng', 'ddasay', 'nuwxa'] | [0, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
An ta đã vo nà tong | Anh ta đã vào nhà trong | ['An', 'ta', 'đã', 'vo', 'nà', 'tong'] | [5, 0, 0, 5, 5, 5] | Missing Letter Error |
Ôngyu xách cái làn trứng, cô ôm bó hoa to | Ông xách cái làn trứng, cô ôm bó hoa to | ['Ôngyu', 'xách', 'cái', 'làn', 'trứng,', 'cô', 'ôm', 'bó', 'hoa', 'to'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Lúc pấy dờ, nắng đã mạ pạc cả con đèo, đốt cháy rừng cây hừng hực như một bó đuốc lớn | Lúc bấy giờ, nắng đã mạ bạc cả con đèo, đốt cháy rừng cây hừng hực như một bó đuốc lớn | ['Lúc', 'pấy', 'dờ,', 'nắng', 'đã', 'mạ', 'pạc', 'cả', 'con', 'đèo,', 'đốt', 'cháy', 'rừng', 'cây', 'hừng', 'hực', 'như', 'một', 'bó', 'đuốc', 'lớn'] | [0, 6, 6, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Nắng chiếu làm cho bó hoa càng thêm rực rỡ và làm cho cô gái cảm thấy mình rực rỡ theo | Nắng chiếu làm cho bó hoa càng thêm rực rỡ và làm cho cô gái cảm thấy mình rực rỡ theo | ['Nắng', 'chiếu', 'làm', 'cho', 'bó', 'hoa', 'càng', 'thêm', 'rực', 'rỡ', 'và', 'làm', 'cho', 'cô', 'gái', 'cảm', 'thấy', 'mình', 'rực', 'rỡ', 'theo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hai nguoi lung thung di ve phia chiec xe do, im lang rat lau | Hai người lững thững đi về phía chiếc xe đỗ, im lặng rất lâu | ['Hai', 'nguoi', 'lung', 'thung', 'di', 've', 'phia', 'chiec', 'xe', 'do,', 'im', 'lang', 'rat', 'lau'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Bo64ng ba1c gia2 nhi2n chie16c d9o62ng ho62 no1i mo65t mi2nh: | Bỗng bác già nhìn chiếc đồng hồ nói một mình: | ['Bo64ng', 'ba1c', 'gia2', 'nhi2n', 'chie16c', 'd9o62ng', 'ho62', 'no1i', 'mo65t', 'mi2nh:'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
- Thanh niên bây giờ lạ thật! Các anh chị cứ như con bướm | - Thanh niên bây giờ lạ thật! Các anh chị cứ như con bướm | ['-', 'Thanh', 'niên', 'bây', 'giờ', 'lạ', 'thật!', 'Các', 'anh', 'chị', 'cứ', 'như', 'con', 'bướm'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Mà đã mười một giờ, đế giờ “ốp” đâu? Tại sao ah ta không tiễn mình đến tận xe nhỉ? | Mà đã mười một giờ, đến giờ “ốp” đâu? Tại sao anh ta không tiễn mình đến tận xe nhỉ? | ['Mà', 'đã', 'mười', 'một', 'giờ,', 'đế', 'giờ', '“ốp”', 'đâu?', 'Tại', 'sao', 'ah', 'ta', 'không', 'tiễn', 'mình', 'đến', 'tận', 'xe', 'nhỉ?'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Cô gái riếc nhìn bác già một cái rất nhanh, tự nhiên hồi hộp, nhưng vẫn im lặng | Cô gái liếc nhìn bác già một cái rất nhanh, tự nhiên hồi hộp, nhưng vẫn im lặng | ['Cô', 'gái', 'riếc', 'nhìn', 'bác', 'già', 'một', 'cái', 'rất', 'nhanh,', 'tự', 'nhiên', 'hồi', 'hộp,', 'nhưng', 'vẫn', 'im', 'lặng'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Ở Hà Nội có cảh đẹp là ảnh đền Ngọc Sơn ở gữa hồ Hoàn Kiếm | Ở Hà Nội có cảnh đẹp là cảnh đền Ngọc Sơn ở giữa hồ Hoàn Kiếm | ['Ở', 'Hà', 'Nội', 'có', 'cảh', 'đẹp', 'là', 'ảnh', 'đền', 'Ngọc', 'Sơn', 'ở', 'gữa', 'hồ', 'Hoàn', 'Kiếm'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Đền này ràm từ đời nhà Hậu Lê, trên một cái gò nổi lên ở giữa Hồ | Đền này làm từ đời nhà Hậu Lê, trên một cái gò nổi lên ở giữa Hồ | ['Đền', 'này', 'ràm', 'từ', 'đời', 'nhà', 'Hậu', 'Lê,', 'trên', 'một', 'cái', 'gò', 'nổi', 'lên', 'ở', 'giữa', 'Hồ'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Người đi lại phải qua một cái cầu bằng gỗ | Người đi lại phải qua một cái cầu bằng gỗ | ['Người', 'đi', 'lại', 'phải', 'qua', 'một', 'cái', 'cầu', 'bằng', 'gỗ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ở ngoài đườnget đi vào, về bên trái, có một cái núi đá,uk người ta đắp lên, vàug có xây một cái tháp vuông, ở trêny ngọn có cáil ngòi bút đề là "Búp Tháp"ek | Ở ngoài đường đi vào, về bên trái, có một cái núi đá, người ta đắp lên, và có xây một cái tháp vuông, ở trên ngọn có cái ngòi bút đề là "Búp Tháp" | ['Ở', 'ngoài', 'đườnget', 'đi', 'vào,', 'về', 'bên', 'trái,', 'có', 'một', 'cái', 'núi', 'đá,uk', 'người', 'ta', 'đắp', 'lên,', 'vàug', 'có', 'xây', 'một', 'cái', 'tháp', 'vuông,', 'ở', 'trêny', 'ngọn', 'có', 'cáil', 'ngòi', 'bút', 'đề', 'là', '"Búp', 'Tháp"ek'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
Vafo ddeesn gaafn caafu, owr treen casi cuwra tof vof cos casi nghieen ddas, ddefe laf "Nghieexn Ddafi" | Vào đến gần cầu, ở trên cái cửa tò vò có cái nghiên đá, đề là "Nghiễn Đài" | ['Vafo', 'ddeesn', 'gaafn', 'caafu,', 'owr', 'treen', 'casi', 'cuwra', 'tof', 'vof', 'cos', 'casi', 'nghieen', 'ddas,', 'ddefe', 'laf', '"Nghieexn', 'Ddafi"'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Vi2 d9e62n Ngo5c So7n tho72 Va8n Xu7o7ng D9e61 Qua6n la2 mo56t vi5 tha62n coi ve62 vie56c va8n ho5c, cho ne6n mo71i xa6y nhu74ng nghie6n bu1t nhu7 the61 | Vì đền Ngọc Sơn thờ Văn Xương Đế Quân là một vị thần coi về việc văn học, cho nên mới xây những nghiên bút như thế | ['Vi2', 'd9e62n', 'Ngo5c', 'So7n', 'tho72', 'Va8n', 'Xu7o7ng', 'D9e61', 'Qua6n', 'la2', 'mo56t', 'vi5', 'tha62n', 'coi', 've62', 'vie56c', 'va8n', 'ho5c,', 'cho', 'ne6n', 'mo71i', 'xa6y', 'nhu74ng', 'nghie6n', 'bu1t', 'nhu7', 'the61'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Truoc cua den co cai nha thuy ta goi la 'Tran Ba Dinh", giua co dung cai bia da de ghi su tich cai den ay | Trước cửa đền có cái nhà thuỷ tạ gọi là 'Trấn Ba Đình", giữa có dựng cái bia đá để ghi sự tích cái đền ấy | ['Truoc', 'cua', 'den', 'co', 'cai', 'nha', 'thuy', 'ta', 'goi', 'la', "'Tran", 'Ba', 'Dinh",', 'giua', 'co', 'dung', 'cai', 'bia', 'da', 'de', 'ghi', 'su', 'tich', 'cai', 'den', 'ay'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Đến mùa nóng nực, người ta hay ra đấy hóng mát và ngắm phong cảnh, thật là có bề thanh thú lắm" | Đến mùa nóng nực, người ta hay ra đấy hóng mát và ngắm phong cảnh, thật là có bề thanh thú lắm" | ['Đến', 'mùa', 'nóng', 'nực,', 'người', 'ta', 'hay', 'ra', 'đấy', 'hóng', 'mát', 'và', 'ngắm', 'phong', 'cảnh,', 'thật', 'là', 'có', 'bề', 'thanh', 'thú', 'lắm"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Fes-ti-vanvv Huế đã để lại bao ấn tượng tuyệt đẹpeh cho du khách gần xa | Fes-ti-van Huế đã để lại bao ấn tượng tuyệt đẹp cho du khách gần xa | ['Fes-ti-vanvv', 'Huế', 'đã', 'để', 'lại', 'bao', 'ấn', 'tượng', 'tuyệt', 'đẹpeh', 'cho', 'du', 'khách', 'gần', 'xa'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Khoong gian Huees (carnh sawsc thieen nhieen nusi soong, casc coong trifnh kieesn trusc nhuw lawng taarm chufa chieefn, phong carnh lafng vuwowfn), aarm thuwjc Huese, thieesu nuwx Huees, con nguwowfi Huees, ddawjc bieejt laf nhuwxng ddeem ca Huees treen soong Huwowng ddax ddeer laji nhuwxng carm tifnh noofng haaju ddoosi vowsi nhuwxng ai ddax moojt lafan ddeesn thawm Huees | Không gian Huế (cảnh sắc thiên nhiên núi sông, các công trình kiến trúc như lăng tẩm chùa chiền, phong cảnh làng vườn), ẩm thực Huế, thiếu nữ Huế, con người Huế, đặc biệt là những đêm ca Huế trên sông Hương đã để lại những cảm tình nồng hậu đối với những ai đã một lần đến thăm Huế | ['Khoong', 'gian', 'Huees', '(carnh', 'sawsc', 'thieen', 'nhieen', 'nusi', 'soong,', 'casc', 'coong', 'trifnh', 'kieesn', 'trusc', 'nhuw', 'lawng', 'taarm', 'chufa', 'chieefn,', 'phong', 'carnh', 'lafng', 'vuwowfn),', 'aarm', 'thuwjc', 'Huese,', 'thieesu', 'nuwx', 'Huees,', 'con', 'nguwowfi', 'Huees,', 'ddawjc', 'bieejt', 'laf', 'nhuwxng', 'ddeem', 'ca', 'Huees', 'treen', 'soong', 'Huwowng', 'ddax', 'ddeer', 'laji', 'nhuwxng', 'carm', 'tifnh', 'noofng', 'haaju', 'ddoosi', 'vowsi', 'nhuwxng', 'ai', 'ddax', 'moojt', 'lafan', 'ddeesn', 'thawm', 'Huees'] | [1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Cỉ nói riêg về ca Huế, đã tuyệt vờ | Chỉ nói riêng về ca Huế, đã tuyệt vời | ['Cỉ', 'nói', 'riêg', 'về', 'ca', 'Huế,', 'đã', 'tuyệt', 'vờ'] | [5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
Ca3nh tra8ng nu7o71c Hu7o7ng Giang | Cảnh trăng nước Hương Giang | ['Ca3nh', 'tra8ng', 'nu7o71c', 'Hu7o7ng', 'Giang'] | [2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Chie16c thuye62n ro62ng nhe5 tro6i e6m d9e26m | Chiếc thuyền rồng nhẹ trôi êm đềm | ['Chie16c', 'thuye62n', 'ro62ng', 'nhe5', 'tro6i', 'e6m', 'd9e26m'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Hình ảnh các ca công, những nam thanh nữ tú điệu nghệ, tài hoa, duyên dáng trong sắc phục Huế | Hình ảnh các ca công, những nam thanh nữ tú điệu nghệ, tài hoa, duyên dáng trong sắc phục Huế | ['Hình', 'ảnh', 'các', 'ca', 'công,', 'những', 'nam', 'thanh', 'nữ', 'tú', 'điệu', 'nghệ,', 'tài', 'hoa,', 'duyên', 'dáng', 'trong', 'sắc', 'phục', 'Huế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Tiếng đàn tranh réo rắt, huyền diệu | Tiếng đàn tranh réo rắt, huyền diệu | ['Tiếng', 'đàn', 'tranh', 'réo', 'rắt,', 'huyền', 'diệu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Giojng ca traafm boorng du duwowng, lai lasng tifnh non nuwowsc, tifnh trai hieefn gasi lijch, tifnh nguwowfi vaasn vuwowng | Giọng ca trầm bổng du dương, lai láng tình non nước, tình trai hiền gái lịch, tình người vấn vương | ['Giojng', 'ca', 'traafm', 'boorng', 'du', 'duwowng,', 'lai', 'lasng', 'tifnh', 'non', 'nuwowsc,', 'tifnh', 'trai', 'hieefn', 'gasi', 'lijch,', 'tifnh', 'nguwowfi', 'vaasn', 'vuwowng'] | [1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
"Thươngos thì xin đó đừng phaixi | "Thương thì xin đó đừng phai | ['"Thươngos', 'thì', 'xin', 'đó', 'đừng', 'phaixi'] | [4, 0, 0, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
Ấy ai tình tự, tạc dạ chớ phai | Ấy ai tình tự, tạc dạ chớ phai | ['Ấy', 'ai', 'tình', 'tự,', 'tạc', 'dạ', 'chớ', 'phai'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Cho phai, hoi nguoi tinh tu!" | Chớ phai, hỡi người tình tự!" | ['Cho', 'phai,', 'hoi', 'nguoi', 'tinh', 'tu!"'] | [3, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Veef nguoofn gosoc, ca Huees cos hai loaji: ddieeju Bawsc vaf ddieeju Nam | Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu Nam | ['Veef', 'nguoofn', 'gosoc,', 'ca', 'Huees', 'cos', 'hai', 'loaji:', 'ddieeju', 'Bawsc', 'vaf', 'ddieeju', 'Nam'] | [1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Ca1c d9ie65u Nam gio5ng re1o ra81t, man ma1c, thu7o7ng ca3m, chi5u a3nh hu7o73ng cu3a ca khu1c Chie6m Tha2nh nga2y xu7a | Các điệu Nam giọng réo rắt, man mác, thương cảm, chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa | ['Ca1c', 'd9ie65u', 'Nam', 'gio5ng', 're1o', 'ra81t,', 'man', 'ma1c,', 'thu7o7ng', 'ca3m,', 'chi5u', 'a3nh', 'hu7o73ng', 'cu3a', 'ca', 'khu1c', 'Chie6m', 'Tha2nh', 'nga2y', 'xu7a'] | [2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương,x sôi nổi | Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương, sôi nổi | ['Các', 'điệu', 'Bắc', 'có', 'lẽ', 'phỏng', 'theo', 'từ', 'khúc', 'của', 'Trung', 'Quốc', 'mà', 'ra,', 'có', 'giọng', 'du', 'dương,x', 'sôi', 'nổi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Ca Huese raast phong phus vefe lafn ddieeju vowsi gafan moojt trawm ca khusc thanh nhajc vaf khis nhajc | Ca Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc | ['Ca', 'Huese', 'raast', 'phong', 'phus', 'vefe', 'lafn', 'ddieeju', 'vowsi', 'gafan', 'moojt', 'trawm', 'ca', 'khusc', 'thanh', 'nhajc', 'vaf', 'khis', 'nhajc'] | [0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Các điệu ca Huế như cổ pản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân, Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu,... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua | Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân, Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu,... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua | ['Các', 'điệu', 'ca', 'Huế', 'như', 'cổ', 'pản,', 'Kim', 'tiền,', 'Tứ', 'đại', 'cảnh,', 'Lưu', 'thuỷ,', 'Hành', 'vân,', 'Nam', 'ai,', 'Nam', 'thương,', 'Nam', 'bình,', 'Vọng', 'phu,...', 'đã', 'thấm', 'sâu', 'vào', 'hồn', 'người', 'mấy', 'trăm', 'năm', 'qua'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Hãy đến với Huế, nghe tiếng chuông chùa Thiên Mụ trong mờ sương, ngắm tà áo dài tím Huế và chiếc nón bài thơ của thiếu nữ Huế, nhìn dòng sông Hương thơ mộng những đêm trăng và thưởng thức ca Huế | Hãy đến với Huế, nghe tiếng chuông chùa Thiên Mụ trong mờ sương, ngắm tà áo dài tím Huế và chiếc nón bài thơ của thiếu nữ Huế, nhìn dòng sông Hương thơ mộng những đêm trăng và thưởng thức ca Huế | ['Hãy', 'đến', 'với', 'Huế,', 'nghe', 'tiếng', 'chuông', 'chùa', 'Thiên', 'Mụ', 'trong', 'mờ', 'sương,', 'ngắm', 'tà', 'áo', 'dài', 'tím', 'Huế', 'và', 'chiếc', 'nón', 'bài', 'thơ', 'của', 'thiếu', 'nữ', 'Huế,', 'nhìn', 'dòng', 'sông', 'Hương', 'thơ', 'mộng', 'những', 'đêm', 'trăng', 'và', 'thưởng', 'thức', 'ca', 'Huế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hãy đến với Fes-ti-van Huế và nền văn hoá Huế | Hãy đến với Fes-ti-van Huế và nền văn hoá Huế | ['Hãy', 'đến', 'với', 'Fes-ti-van', 'Huế', 'và', 'nền', 'văn', 'hoá', 'Huế'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
"Đã đôi rần đến với Huế mộng mơ | "Đã đôi lần đến với Huế mộng mơ | ['"Đã', 'đôi', 'rần', 'đến', 'với', 'Huế', 'mộng', 'mơ'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Tôi ôm ấp một tình yêu dịu ngọt" | Tôi ôm ấp một tình yêu dịu ngọt" | ['Tôi', 'ôm', 'ấp', 'một', 'tình', 'yêu', 'dịu', 'ngọt"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Tốt nghiệp Harvard (Ha-vơt) là một danh dự ở Mĩ vì trường đại học này có những truyền thống lâu đời | Tốt nghiệp Harvard (Ha-vơt) là một danh dự ở Mĩ vì trường đại học này có những truyền thống lâu đời | ['Tốt', 'nghiệp', 'Harvard', '(Ha-vơt)', 'là', 'một', 'danh', 'dự', 'ở', 'Mĩ', 'vì', 'trường', 'đại', 'học', 'này', 'có', 'những', 'truyền', 'thống', 'lâu', 'đời'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Tru7o72ng o37 tha2nh pho16 Cambrige (Cambritgio7) thuo56c ngoa5i vi Boston | Trường ở thành phố Cambrige (Cambritgiơ) thuộc ngoại vi Boston | ['Tru7o72ng', 'o37', 'tha2nh', 'pho16', 'Cambrige', '(Cambritgio7)', 'thuo56c', 'ngoa5i', 'vi', 'Boston'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 0] | VNI Typing Error |
Cambrige nguyeen laf teen moojt thafnh phoos ddaji hojc cura Anh | Cambrige nguyên là tên một thành phố đại học của Anh | ['Cambrige', 'nguyeen', 'laf', 'teen', 'moojt', 'thafnh', 'phoos', 'ddaji', 'hojc', 'cura', 'Anh'] | [0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Truwowfng Harvard dduwowjc thafnh laajp nawm 1636 bowri Coong ty Anh Massachusetts Bay Company | Trường Harvard được thành lập năm 1636 bởi Công ty Anh Massachusetts Bay Company | ['Truwowfng', 'Harvard', 'dduwowjc', 'thafnh', 'laajp', 'nawm', '1636', 'bowri', 'Coong', 'ty', 'Anh', 'Massachusetts', 'Bay', 'Company'] | [1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 0] | Telex Typing Error |
Trường mang tên Harvard, một mục sư trẻ để lại cho trường một nửa tài sản (780 bảng) và thư viện (320 cuốn) của mình | Trường mang tên Harvard, một mục sư trẻ để lại cho trường một nửa tài sản (780 bảng) và thư viện (320 cuốn) của mình | ['Trường', 'mang', 'tên', 'Harvard,', 'một', 'mục', 'sư', 'trẻ', 'để', 'lại', 'cho', 'trường', 'một', 'nửa', 'tài', 'sản', '(780', 'bảng)', 'và', 'thư', 'viện', '(320', 'cuốn)', 'của', 'mình'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Lu1c d9a62u chi3 co1 12 ho5c sinh va2 mo65t tha62y gia1o, do gia1o pha1i Thanh gia1o xa6y du75ng, vo71i mu5c d9i1ch d9a2o ta5o mu5c su7 cho ca1c thuo56c d9i5a mo17i cu3a Anh | Lúc đầu chỉ có 12 học sinh và một thầy giáo, do giáo phái Thanh giáo xây dựng, với mục đích đào tạo mục sư cho các thuộc địa mới của Anh | ['Lu1c', 'd9a62u', 'chi3', 'co1', '12', 'ho5c', 'sinh', 'va2', 'mo65t', 'tha62y', 'gia1o,', 'do', 'gia1o', 'pha1i', 'Thanh', 'gia1o', 'xa6y', 'du75ng,', 'vo71i', 'mu5c', 'd9i1ch', 'd9a2o', 'ta5o', 'mu5c', 'su7', 'cho', 'ca1c', 'thuo56c', 'd9i5a', 'mo17i', 'cu3a', 'Anh'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Trường lấy tên Cambrige trước khi đổi tên là trường Trung họco và sau là trường Đại học Harvard | Trường lấy tên Cambrige trước khi đổi tên là trường Trung học và sau là trường Đại học Harvard | ['Trường', 'lấy', 'tên', 'Cambrige', 'trước', 'khi', 'đổi', 'tên', 'là', 'trường', 'Trung', 'họco', 'và', 'sau', 'là', 'trường', 'Đại', 'học', 'Harvard'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nam 1640, ong Henry Dunster (Henry Danxto) tot nghiep truong Dai hoc Cambrige o Anh, duoc cu lam hieu truong truong Harvard | Năm 1640, ông Henry Dunster (Henry Đanxtơ) tốt nghiệp trường Đại học Cambrige ở Anh, được cử làm hiệu trưởng trường Harvard | ['Nam', '1640,', 'ong', 'Henry', 'Dunster', '(Henry', 'Danxto)', 'tot', 'nghiep', 'truong', 'Dai', 'hoc', 'Cambrige', 'o', 'Anh,', 'duoc', 'cu', 'lam', 'hieu', 'truong', 'truong', 'Harvard'] | [3, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Oong ddieefu hafnh theo moo hifnh cura Anh vaf dajy casc moon: Khoa hojc xax hooji, ngoon nguwx vaf ba moon trieest hojc | Ông điều hành theo mô hình của Anh và dạy các môn: Khoa học xã hội, ngôn ngữ và ba môn triết học | ['Oong', 'ddieefu', 'hafnh', 'theo', 'moo', 'hifnh', 'cura', 'Anh', 'vaf', 'dajy', 'casc', 'moon:', 'Khoa', 'hojc', 'xax', 'hooji,', 'ngoon', 'nguwx', 'vaf', 'ba', 'moon', 'trieest', 'hojc'] | [1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Khoa thần học ra đời năm 1721 nhờ sự giúp đỡ của một nhà kinh doanh ở London để trả lương cho giáo viên | Khoa thần học ra đời năm 1721 nhờ sự giúp đỡ của một nhà kinh doanh ở London để trả lương cho giáo viên | ['Khoa', 'thần', 'học', 'ra', 'đời', 'năm', '1721', 'nhờ', 'sự', 'giúp', 'đỡ', 'của', 'một', 'nhà', 'kinh', 'doanh', 'ở', 'London', 'để', 'trả', 'lương', 'cho', 'giáo', 'viên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Sáuq năm sau, trường có thêms khoad Toán họccs và khoamb Triết học | Sáu năm sau, trường có thêm khoa Toán học và khoa Triết học | ['Sáuq', 'năm', 'sau,', 'trường', 'có', 'thêms', 'khoad', 'Toán', 'họccs', 'và', 'khoamb', 'Triết', 'học'] | [4, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 4, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Trong 100 na8m d9a62u, tru7o72ng pha3i du57a va2o su75 giu1p d9o74 cu3a nha2 nu7o71c thuo65c d9i5a, nho72 ca1c khoa3n tie62n u3ng ho65 cu3a ca1c cu75u sinh vie6n va2 to63 chu71c nha6n d9a5o, cho d9e16n na8m 1833 thi2 cha61m du71t | Trong 100 năm đầu, trường phải dựa vào sự giúp đỡ của nhà nước thuộc địa, nhờ các khoản tiền ủng hộ của các cựu sinh viên và tổ chức nhân đạo, cho đến năm 1833 thì chấm dứt | ['Trong', '100', 'na8m', 'd9a62u,', 'tru7o72ng', 'pha3i', 'du57a', 'va2o', 'su75', 'giu1p', 'd9o74', 'cu3a', 'nha2', 'nu7o71c', 'thuo65c', 'd9i5a,', 'nho72', 'ca1c', 'khoa3n', 'tie62n', 'u3ng', 'ho65', 'cu3a', 'ca1c', 'cu75u', 'sinh', 'vie6n', 'va2', 'to63', 'chu71c', 'nha6n', 'd9a5o,', 'cho', 'd9e16n', 'na8m', '1833', 'thi2', 'cha61m', 'du71t'] | [0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Harvard bawst ddafau phast trieern majnh keer tuwf khi oong C.W.Eliot (Eeliowt) dduwojwc boro nhiejem lafm hieeju truworwng trong nawm 1869 | Harvard bắt đầu phát triển mạnh kể từ khi ông C.W.Eliot (Êliơt) được bổ nhiệm làm hiệu trưởng trong năm 1869 | ['Harvard', 'bawst', 'ddafau', 'phast', 'trieern', 'majnh', 'keer', 'tuwf', 'khi', 'oong', 'C.W.Eliot', '(Eeliowt)', 'dduwojwc', 'boro', 'nhiejem', 'lafm', 'hieeju', 'truworwng', 'trong', 'nawm', '1869'] | [0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0] | Telex Typing Error |
Là một người có đầu óc cách tân, ông đã đưa nhiều pộ môn mới vào chương trình giảng dạy, cải cách phương pháp giảng dạy, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật | Là một người có đầu óc cách tân, ông đã đưa nhiều bộ môn mới vào chương trình giảng dạy, cải cách phương pháp giảng dạy, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật | ['Là', 'một', 'người', 'có', 'đầu', 'óc', 'cách', 'tân,', 'ông', 'đã', 'đưa', 'nhiều', 'pộ', 'môn', 'mới', 'vào', 'chương', 'trình', 'giảng', 'dạy,', 'cải', 'cách', 'phương', 'pháp', 'giảng', 'dạy,', 'đổi', 'mới', 'cơ', 'sở', 'vật', 'chất', 'kĩ', 'thuật'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Ông đã khôi phục khoa Luật và cải cách khoa Y | Ông đã khôi phục khoa Luật và cải cách khoa Y | ['Ông', 'đã', 'khôi', 'phục', 'khoa', 'Luật', 'và', 'cải', 'cách', 'khoa', 'Y'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Thành tíc ln nhất củ ông là ban hành "chế độ lựạ chọn", cho phép sin viên được tự do chọn môn học | Thành tích lớn nhất của ông là ban hành "chế độ lựạ chọn", cho phép sinh viên được tự do chọn môn học | ['Thành', 'tíc', 'ln', 'nhất', 'củ', 'ông', 'là', 'ban', 'hành', '"chế', 'độ', 'lựạ', 'chọn",', 'cho', 'phép', 'sin', 'viên', 'được', 'tự', 'do', 'chọn', 'môn', 'học'] | [0, 5, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Do d9o1, so61 sinh vie6n tu72 1000 d9a4 ta8ng le6n 3000, va2 so61 khoa ta8ng tu27 49 le6n 278 | Do đó, số sinh viên từ 1000 đã tăng lên 3000, và số khoa tăng từ 49 lên 278 | ['Do', 'd9o1,', 'so61', 'sinh', 'vie6n', 'tu72', '1000', 'd9a4', 'ta8ng', 'le6n', '3000,', 'va2', 'so61', 'khoa', 'ta8ng', 'tu27', '49', 'le6n', '278'] | [0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 0] | VNI Typing Error |
Nhà trường trở thành tổ chức giáo dục tiên phong trong nước, là nơi xuất hiện nhiều giáo sư xuất sắc, nổi tiếng thế giới | Nhà trường trở thành tổ chức giáo dục tiên phong trong nước, là nơi xuất hiện nhiều giáo sư xuất sắc, nổi tiếng thế giới | ['Nhà', 'trường', 'trở', 'thành', 'tổ', 'chức', 'giáo', 'dục', 'tiên', 'phong', 'trong', 'nước,', 'là', 'nơi', 'xuất', 'hiện', 'nhiều', 'giáo', 'sư', 'xuất', 'sắc,', 'nổi', 'tiếng', 'thế', 'giới'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ông Eliot luôn luôn tin rằng "Trường đại học là thầy dạy chân lí, là cái kho chân lí và là người đi tìm chân lí” | Ông Eliot luôn luôn tin rằng "Trường đại học là thầy dạy chân lí, là cái kho chân lí và là người đi tìm chân lí” | ['Ông', 'Eliot', 'luôn', 'luôn', 'tin', 'rằng', '"Trường', 'đại', 'học', 'là', 'thầy', 'dạy', 'chân', 'lí,', 'là', 'cái', 'kho', 'chân', 'lí', 'và', 'là', 'người', 'đi', 'tìm', 'chân', 'lí”'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ông đã nghỉen hưu văoeu năm 1909ik | Ông đã nghỉ hưu văo năm 1909 | ['Ông', 'đã', 'nghỉen', 'hưu', 'văoeu', 'năm', '1909ik'] | [0, 0, 4, 0, 4, 0, 4] | Excess Letter Error |
Việc tổ chức chế độ nội trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiến đầu tiên của hiệu trưởng A.L.Powell (Pauơl) | Việc tổ chức chế độ nội trú và chế độ trợ lí học tập là sáng kiến đầu tiên của hiệu trưởng A.L.Powell (Pauơl) | ['Việc', 'tổ', 'chức', 'chế', 'độ', 'nội', 'trú', 'và', 'chế', 'độ', 'trợ', 'lí', 'học', 'tập', 'là', 'sáng', 'kiến', 'đầu', 'tiên', 'của', 'hiệu', 'trưởng', 'A.L.Powell', '(Pauơl)'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ông còn sửa đổi "chế độ lựa chọn", vì ông cho rằng "một người có học phải am tường một vài môn và có hiểu biết chung về các môn khác" | Ông còn sửa đổi "chế độ lựa chọn", vì ông cho rằng "một người có học phải am tường một vài môn và có hiểu biết chung về các môn khác" | ['Ông', 'còn', 'sửa', 'đổi', '"chế', 'độ', 'lựa', 'chọn",', 'vì', 'ông', 'cho', 'rằng', '"một', 'người', 'có', 'học', 'phải', 'am', 'tường', 'một', 'vài', 'môn', 'và', 'có', 'hiểu', 'biết', 'chung', 'về', 'các', 'môn', 'khác"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ, trường đã xâyx được 10 khu nội trúeh cho thầy, trò và cáceh trợ lí | Nhờ các khoản tiền giúp qua nhiều thập kỉ, trường đã xây được 10 khu nội trú cho thầy, trò và các trợ lí | ['Nhờ', 'các', 'khoản', 'tiền', 'giúp', 'qua', 'nhiều', 'thập', 'kỉ,', 'trường', 'đã', 'xâyx', 'được', '10', 'khu', 'nội', 'trúeh', 'cho', 'thầy,', 'trò', 'và', 'cáceh', 'trợ', 'lí'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Sau đó, hiệu trưởng J.B. Conant (Câunơnt) đã thực hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949, quy địnhig mỗi sinhet viên bắt buộc phải họcoy các môn thuộc 3 lĩnh vực - khoa họcy nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên | Sau đó, hiệu trưởng J.B. Conant (Câunơnt) đã thực hiện chương trình giáo dục tổng hợp vào năm 1949, quy định mỗi sinh viên bắt buộc phải học các môn thuộc 3 lĩnh vực - khoa học nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên | ['Sau', 'đó,', 'hiệu', 'trưởng', 'J.B.', 'Conant', '(Câunơnt)', 'đã', 'thực', 'hiện', 'chương', 'trình', 'giáo', 'dục', 'tổng', 'hợp', 'vào', 'năm', '1949,', 'quy', 'địnhig', 'mỗi', 'sinhet', 'viên', 'bắt', 'buộc', 'phải', 'họcoy', 'các', 'môn', 'thuộc', '3', 'lĩnh', 'vực', '-', 'khoa', 'họcy', 'nhân', 'văn,', 'khoa', 'học', 'xã', 'hội', 'và', 'khoa', 'học', 'tự', 'nhiên'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Ông đặt ra chế độ học bổng giúp các thanh niên ưu tú có điều kiện học tập | Ông đặt ra chế độ học bổng giúp các thanh niên ưu tú có điều kiện học tập | ['Ông', 'đặt', 'ra', 'chế', 'độ', 'học', 'bổng', 'giúp', 'các', 'thanh', 'niên', 'ưu', 'tú', 'có', 'điều', 'kiện', 'học', 'tập'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hieejn nay truwowfng Ddaji hojc Harvard laf moojt toor chuwsc hojc dduwowfng cos quyeefn tuwj hafo vowsi 100 thuw viejen luwu giuwx treen 10 trieeju cuoosn sasch, 8 vieejn baro tafng | Hiện nay trường Đại học Harvard là một tổ chức học đường có quyền tự hào với 100 thư viện lưu giữ trên 10 triệu cuốn sách, 8 viện bảo tàng | ['Hieejn', 'nay', 'truwowfng', 'Ddaji', 'hojc', 'Harvard', 'laf', 'moojt', 'toor', 'chuwsc', 'hojc', 'dduwowfng', 'cos', 'quyeefn', 'tuwj', 'hafo', 'vowsi', '100', 'thuw', 'viejen', 'luwu', 'giuwx', 'treen', '10', 'trieeju', 'cuoosn', 'sasch,', '8', 'vieejn', 'baro', 'tafng'] | [1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
D9e61n na8m 1953, hie65u tru7o37ng N.M.Pusey (Piuzi) to63 chu71c ca1c trung ta6m nghie6n cu71u D9o6ng A1, Trung D9o6ng va2 Lie6n Xo6 | Đến năm 1953, hiệu trưởng N.M.Pusey (Piuzi) tổ chức các trung tâm nghiên cứu Đông Á, Trung Đông và Liên Xô | ['D9e61n', 'na8m', '1953,', 'hie65u', 'tru7o37ng', 'N.M.Pusey', '(Piuzi)', 'to63', 'chu71c', 'ca1c', 'trung', 'ta6m', 'nghie6n', 'cu71u', 'D9o6ng', 'A1,', 'Trung', 'D9o6ng', 'va2', 'Lie6n', 'Xo6'] | [2, 2, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Ngoa2i ra tru7o27ng co2n ra ba1o ha2ng nga2y cho sinh vie6n H Harvard, to72 "The Crimson Eye" la2 co7 quan pha1t trie63n ca1c nha6n ta2i ba1o chi1 Mi4 nhu7: Donald Graham, chu3 bu1t ba1o "Washington Post", Peter Kann, tro57 li1 chu3 bu1t ba1o "Wall Street Journal”,Anthony Lewis, nha2 ba1o chuye6n giu47 mo65t mu5c cu3a to72 "New York Times' | Ngoài ra trường còn ra báo hàng ngày cho sinh viên H Harvard, tờ "The Crimson Eye" là cơ quan phát triển các nhân tài báo chí Mĩ như: Donald Graham, chủ bút báo "Washington Post", Peter Kann, trợ lí chủ bút báo "Wall Street Journal”,Anthony Lewis, nhà báo chuyên giữ một mục của tờ "New York Times' | ['Ngoa2i', 'ra', 'tru7o27ng', 'co2n', 'ra', 'ba1o', 'ha2ng', 'nga2y', 'cho', 'sinh', 'vie6n', 'H', 'Harvard,', 'to72', '"The', 'Crimson', 'Eye"', 'la2', 'co7', 'quan', 'pha1t', 'trie63n', 'ca1c', 'nha6n', 'ta2i', 'ba1o', 'chi1', 'Mi4', 'nhu7:', 'Donald', 'Graham,', 'chu3', 'bu1t', 'ba1o', '"Washington', 'Post",', 'Peter', 'Kann,', 'tro57', 'li1', 'chu3', 'bu1t', 'ba1o', '"Wall', 'Street', 'Journal”,Anthony', 'Lewis,', 'nha2', 'ba1o', 'chuye6n', 'giu47', 'mo65t', 'mu5c', 'cu3a', 'to72', '"New', 'York', "Times'"] | [2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0] | VNI Typing Error |
Ca62n ke63 the6m nhu74ng nha2 ba1o lo71n cu3a Mi4, nhu7: Walter Lippman, ca1c nha2 va8n co1 ha5ng nhu7: Eliot, Robert Frost va2 Wallace Stevens | Cần kể thêm những nhà báo lớn của Mĩ, như: Walter Lippman, các nhà văn có hạng như: Eliot, Robert Frost và Wallace Stevens | ['Ca62n', 'ke63', 'the6m', 'nhu74ng', 'nha2', 'ba1o', 'lo71n', 'cu3a', 'Mi4,', 'nhu7:', 'Walter', 'Lippman,', 'ca1c', 'nha2', 'va8n', 'co1', 'ha5ng', 'nhu7:', 'Eliot,', 'Robert', 'Frost', 'va2', 'Wallace', 'Stevens'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 0] | VNI Typing Error |
Trong 353 nawm toofn taji, truwowfng Harvard ddax ddafo tajo nhiefeu chisnh khasch vaf nhieefu nhaf khoa hojc, trong soos ddos cos 6 toorng thoosng, 29 nhaf khoa hojc vaf hoajt ddoojng xax hooji dduwowjc giari thuwowrng Nobel, vaf 27 nguwowfi dduwowjc giari thuwowrng Pulizer | Trong 353 năm tồn tại, trường Harvard đã đào tạo nhiều chính khách và nhiều nhà khoa học, trong số đó có 6 tổng thống, 29 nhà khoa học và hoạt động xã hội được giải thưởng Nobel, và 27 người được giải thưởng Pulizer | ['Trong', '353', 'nawm', 'toofn', 'taji,', 'truwowfng', 'Harvard', 'ddax', 'ddafo', 'tajo', 'nhiefeu', 'chisnh', 'khasch', 'vaf', 'nhieefu', 'nhaf', 'khoa', 'hojc,', 'trong', 'soos', 'ddos', 'cos', '6', 'toorng', 'thoosng,', '29', 'nhaf', 'khoa', 'hojc', 'vaf', 'hoajt', 'ddoojng', 'xax', 'hooji', 'dduwowjc', 'giari', 'thuwowrng', 'Nobel,', 'vaf', '27', 'nguwowfi', 'dduwowjc', 'giari', 'thuwowrng', 'Pulizer'] | [0, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Trường Harvard đã tro la mắt thế giới chiếc máy tính dùng số đầu tiên, chiếc phổi bằng sắt đầu tiên, chiếc đồng hồ chính xác nhất và một loạt các phát minh và phát kiến, kể cả lí thuyết di truyền về hành vi của con người | Trường Harvard đã cho ra mắt thế giới chiếc máy tính dùng số đầu tiên, chiếc phổi bằng sắt đầu tiên, chiếc đồng hồ chính xác nhất và một loạt các phát minh và phát kiến, kể cả lí thuyết di truyền về hành vi của con người | ['Trường', 'Harvard', 'đã', 'tro', 'la', 'mắt', 'thế', 'giới', 'chiếc', 'máy', 'tính', 'dùng', 'số', 'đầu', 'tiên,', 'chiếc', 'phổi', 'bằng', 'sắt', 'đầu', 'tiên,', 'chiếc', 'đồng', 'hồ', 'chính', 'xác', 'nhất', 'và', 'một', 'loạt', 'các', 'phát', 'minh', 'và', 'phát', 'kiến,', 'kể', 'cả', 'lí', 'thuyết', 'di', 'truyền', 'về', 'hành', 'vi', 'của', 'con', 'người'] | [0, 0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Hojc sinh mowsi vafo truwowfng dduwowjc chafo ddosn bawfng caau chaam ngoon noori baajt treen tuwofwng: "Vafo ddaay ddeer lowsn leen trong suwj thoong thasi, ra ddi ddeer phujc vuj toost hown ddaast nuwowsc vaf ddoofng loaji cura bajn" | Học sinh mới vào trường được chào đón bằng câu châm ngôn nổi bật trên tường: "Vào đây để lớn lên trong sự thông thái, ra đi để phục vụ tốt hơn đất nước và đồng loại của bạn" | ['Hojc', 'sinh', 'mowsi', 'vafo', 'truwowfng', 'dduwowjc', 'chafo', 'ddosn', 'bawfng', 'caau', 'chaam', 'ngoon', 'noori', 'baajt', 'treen', 'tuwofwng:', '"Vafo', 'ddaay', 'ddeer', 'lowsn', 'leen', 'trong', 'suwj', 'thoong', 'thasi,', 'ra', 'ddi', 'ddeer', 'phujc', 'vuj', 'toost', 'hown', 'ddaast', 'nuwowsc', 'vaf', 'ddoofng', 'loaji', 'cura', 'bajn"'] | [1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Ngàyp nay, để được tiếp nhận vào trường Đại học Harvard, mỗi thí sinh phải hoàn thành các thủ tục nhập học khá chặt chẽi và phải đóng 60000 đô la cho 4 năm học | Ngày nay, để được tiếp nhận vào trường Đại học Harvard, mỗi thí sinh phải hoàn thành các thủ tục nhập học khá chặt chẽ và phải đóng 60000 đô la cho 4 năm học | ['Ngàyp', 'nay,', 'để', 'được', 'tiếp', 'nhận', 'vào', 'trường', 'Đại', 'học', 'Harvard,', 'mỗi', 'thí', 'sinh', 'phải', 'hoàn', 'thành', 'các', 'thủ', 'tục', 'nhập', 'học', 'khá', 'chặt', 'chẽi', 'và', 'phải', 'đóng', '60000', 'đô', 'la', 'cho', '4', 'năm', 'học'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Mooxi nawm, truwofwng tieesp nhaajn ddown xin hojc cura khoarng 14000 sinh vieen, khoong rieeng cura Mix maf cura car casc nuwoswc treen khawsp these giowsi, nhuwng chir cos khoasng 16% ddur tieeu chuaarn vafo hojc | Mỗi năm, trường tiếp nhận đơn xin học của khoảng 14000 sinh viên, không riêng của Mĩ mà của cả các nước trên khắp thế giới, nhưng chỉ có khoáng 16% đủ tiêu chuẩn vào học | ['Mooxi', 'nawm,', 'truwofwng', 'tieesp', 'nhaajn', 'ddown', 'xin', 'hojc', 'cura', 'khoarng', '14000', 'sinh', 'vieen,', 'khoong', 'rieeng', 'cura', 'Mix', 'maf', 'cura', 'car', 'casc', 'nuwoswc', 'treen', 'khawsp', 'these', 'giowsi,', 'nhuwng', 'chir', 'cos', 'khoasng', '16%', 'ddur', 'tieeu', 'chuaarn', 'vafo', 'hojc'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Trường có khoảng 36000 sinh viêni | Trường có khoảng 36000 sinh viên | ['Trường', 'có', 'khoảng', '36000', 'sinh', 'viêni'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
Cuộc đờio mỗi cone người ai cũng đã từng trải qua thời học sinh | Cuộc đời mỗi con người ai cũng đã từng trải qua thời học sinh | ['Cuộc', 'đờio', 'mỗi', 'cone', 'người', 'ai', 'cũng', 'đã', 'từng', 'trải', 'qua', 'thời', 'học', 'sinh'] | [0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Cai thoi cap sach den truong day ki niem ma moi chung ta kho co the quen duoc | Cái thời cắp sách đến trường đầy kỉ niệm mà mỗi chúng ta khó có thể quên được | ['Cai', 'thoi', 'cap', 'sach', 'den', 'truong', 'day', 'ki', 'niem', 'ma', 'moi', 'chung', 'ta', 'kho', 'co', 'the', 'quen', 'duoc'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Những đồ dùng học tập như: bút, thước, tập, sách,… luôn gắn bó với học sinh như những người bạn thân thiết | Những đồ dùng học tập như: bút, thước, tập, sách,… luôn gắn bó với học sinh như những người bạn thân thiết | ['Những', 'đồ', 'dùng', 'học', 'tập', 'như:', 'bút,', 'thước,', 'tập,', 'sách,…', 'luôn', 'gắn', 'bó', 'với', 'học', 'sinh', 'như', 'những', 'người', 'bạn', 'thân', 'thiết'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Va2 trong so61 d9o1, ca6y thu7o71c la2 d9o62 du2ng ho5c ta65p quan tro5ng d9u7o57c su73 du5ng ro65ng ra4i | Và trong số đó, cây thước là đồ dùng học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi | ['Va2', 'trong', 'so61', 'd9o1,', 'ca6y', 'thu7o71c', 'la2', 'd9o62', 'du2ng', 'ho5c', 'ta65p', 'quan', 'tro5ng', 'd9u7o57c', 'su73', 'du5ng', 'ro65ng', 'ra4i'] | [2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Nguo62n go16c: Ca6y thu7o71c co1 nhie62u loa5i kha1c nhau nhu7 thu7o71c tha38ng, e6-ke, thu7o71c d9o d9o65,…Thu7o71c tha83ng co1 da5ng hi2nh chu74 nha56t va2 d9o65 da2i, ro65ng ra61t d9a da5ng | Nguồn gốc: Cây thước có nhiều loại khác nhau như thước thẳng, ê-ke, thước đo độ,…Thước thẳng có dạng hình chữ nhật và độ dài, rộng rất đa dạng | ['Nguo62n', 'go16c:', 'Ca6y', 'thu7o71c', 'co1', 'nhie62u', 'loa5i', 'kha1c', 'nhau', 'nhu7', 'thu7o71c', 'tha38ng,', 'e6-ke,', 'thu7o71c', 'd9o', 'd9o65,…Thu7o71c', 'tha83ng', 'co1', 'da5ng', 'hi2nh', 'chu74', 'nha56t', 'va2', 'd9o65', 'da2i,', 'ro65ng', 'ra61t', 'd9a', 'da5ng'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Thường thìa nó dàip 15cm – 20cm và rộng khoảng 2cm -3cm | Thường thì nó dài 15cm – 20cm và rộng khoảng 2cm -3cm | ['Thường', 'thìa', 'nó', 'dàip', '15cm', '–', '20cm', 'và', 'rộng', 'khoảng', '2cm', '-3cm'] | [0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Cũng có nhiềunq loại thước dài tớin 30 hay 40cm | Cũng có nhiều loại thước dài tới 30 hay 40cm | ['Cũng', 'có', 'nhiềunq', 'loại', 'thước', 'dài', 'tớin', '30', 'hay', '40cm'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Chều dày ủa thước cũng khác nhau, hư thước gỗ thường dày gần 1cm còn những cây thước mà học sinh dùng chỉ dày 1mm | Chiều dày của thước cũng khác nhau, như thước gỗ thường dày gần 1cm còn những cây thước mà học sinh dùng chỉ dày 1mm | ['Chều', 'dày', 'ủa', 'thước', 'cũng', 'khác', 'nhau,', 'hư', 'thước', 'gỗ', 'thường', 'dày', 'gần', '1cm', 'còn', 'những', 'cây', 'thước', 'mà', 'học', 'sinh', 'dùng', 'chỉ', 'dày', '1mm'] | [5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Khác với thước thẳng, ê-ke có dạng hình tam giác vuông hay tam giác vuông cân | Khác với thước thẳng, ê-ke có dạng hình tam giác vuông hay tam giác vuông cân | ['Khác', 'với', 'thước', 'thẳng,', 'ê-ke', 'có', 'dạng', 'hình', 'tam', 'giác', 'vuông', 'hay', 'tam', 'giác', 'vuông', 'cân'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ê-ke thưng có độ dài đáy khoảng mười mấ c và chiều cao 5cm – 6cm | Ê-ke thường có độ dài đáy khoảng mười mấy cm và chiều cao 5cm – 6cm | ['Ê-ke', 'thưng', 'có', 'độ', 'dài', 'đáy', 'khoảng', 'mười', 'mấ', 'c', 'và', 'chiều', 'cao', '5cm', '–', '6cm'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Độ dày củax nó cũngey giống thước thẳng, thường là 1mm | Độ dày của nó cũng giống thước thẳng, thường là 1mm | ['Độ', 'dày', 'củax', 'nó', 'cũngey', 'giống', 'thước', 'thẳng,', 'thường', 'là', '1mm'] | [0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Cung nhu thuoc thang, do lon cua e-ke rat da dang | Cũng như thước thẳng, độ lớn của ê-ke rất đa dạng | ['Cung', 'nhu', 'thuoc', 'thang,', 'do', 'lon', 'cua', 'e-ke', 'rat', 'da', 'dang'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Có những cây ê-ke to hơn gấp 6 – 7 rần cây thước ê-ke thường thấy | Có những cây ê-ke to hơn gấp 6 – 7 lần cây thước ê-ke thường thấy | ['Có', 'những', 'cây', 'ê-ke', 'to', 'hơn', 'gấp', '6', '–', '7', 'rần', 'cây', 'thước', 'ê-ke', 'thường', 'thấy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Loa5i na2y thu7o27ng da2nh cho gia1o vie6n hay ki4 su7 | Loại này thường dành cho giáo viên hay kĩ sư | ['Loa5i', 'na2y', 'thu7o27ng', 'da2nh', 'cho', 'gia1o', 'vie6n', 'hay', 'ki4', 'su7'] | [2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Co2n mo56t loa5i thu7o71c tho6ng du5ng nu47a d9o1 la2 thu7o71c d9o d9o65 | Còn một loại thước thông dụng nữa đó là thước đo độ | ['Co2n', 'mo56t', 'loa5i', 'thu7o71c', 'tho6ng', 'du5ng', 'nu47a', 'd9o1', 'la2', 'thu7o71c', 'd9o', 'd9o65'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Thước này thường được học sinh cấp 2, cấp 3 dùng nhiều | Thước này thường được học sinh cấp 2, cấp 3 dùng nhiều | ['Thước', 'này', 'thường', 'được', 'học', 'sinh', 'cấp', '2,', 'cấp', '3', 'dùng', 'nhiều'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nó có dạng nửa hình tròn hay còn gọi là hình bán nguyệt | Nó có dạng nửa hình tròn hay còn gọi là hình bán nguyệt | ['Nó', 'có', 'dạng', 'nửa', 'hình', 'tròn', 'hay', 'còn', 'gọi', 'là', 'hình', 'bán', 'nguyệt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.