answer
stringlengths 4
55
| explanation
stringlengths 12
696
⌀ | question
stringlengths 7
646
| id
stringlengths 1
5
| choices
sequence |
---|---|---|---|---|
A. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27300 | [
"A. 1dm",
"B. 0,5dm",
"C. 0,1dm",
"D. 1,57dm"
] |
A. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27301 | [
"A. 1dm",
"B. 0,5dm",
"C. 1,57dm",
"D. 0,1dm"
] |
A. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27302 | [
"A. 1dm",
"B. 0,1dm",
"C. 0,5dm",
"D. 1,57dm"
] |
A. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27303 | [
"A. 1dm",
"B. 0,1dm",
"C. 1,57dm",
"D. 0,5dm"
] |
A. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27304 | [
"A. 1dm",
"B. 1,57dm",
"C. 0,5dm",
"D. 0,1dm"
] |
A. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27305 | [
"A. 1dm",
"B. 1,57dm",
"C. 0,1dm",
"D. 0,5dm"
] |
B. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27306 | [
"A. 0,5dm",
"B. 1dm",
"C. 0,1dm",
"D. 1,57dm"
] |
B. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27307 | [
"A. 0,5dm",
"B. 1dm",
"C. 1,57dm",
"D. 0,1dm"
] |
C. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27308 | [
"A. 0,5dm",
"B. 0,1dm",
"C. 1dm",
"D. 1,57dm"
] |
D. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27309 | [
"A. 0,5dm",
"B. 0,1dm",
"C. 1,57dm",
"D. 1dm"
] |
C. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27310 | [
"A. 0,5dm",
"B. 1,57dm",
"C. 1dm",
"D. 0,1dm"
] |
D. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27311 | [
"A. 0,5dm",
"B. 1,57dm",
"C. 0,1dm",
"D. 1dm"
] |
B. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27312 | [
"A. 0,1dm",
"B. 1dm",
"C. 0,5dm",
"D. 1,57dm"
] |
B. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27313 | [
"A. 0,1dm",
"B. 1dm",
"C. 1,57dm",
"D. 0,5dm"
] |
C. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27314 | [
"A. 0,1dm",
"B. 0,5dm",
"C. 1dm",
"D. 1,57dm"
] |
D. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27315 | [
"A. 0,1dm",
"B. 0,5dm",
"C. 1,57dm",
"D. 1dm"
] |
C. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27316 | [
"A. 0,1dm",
"B. 1,57dm",
"C. 1dm",
"D. 0,5dm"
] |
D. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27317 | [
"A. 0,1dm",
"B. 1,57dm",
"C. 0,5dm",
"D. 1dm"
] |
B. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27318 | [
"A. 1,57dm",
"B. 1dm",
"C. 0,5dm",
"D. 0,1dm"
] |
B. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27319 | [
"A. 1,57dm",
"B. 1dm",
"C. 0,1dm",
"D. 0,5dm"
] |
C. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27320 | [
"A. 1,57dm",
"B. 0,5dm",
"C. 1dm",
"D. 0,1dm"
] |
D. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27321 | [
"A. 1,57dm",
"B. 0,5dm",
"C. 0,1dm",
"D. 1dm"
] |
C. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27322 | [
"A. 1,57dm",
"B. 0,1dm",
"C. 1dm",
"D. 0,5dm"
] |
D. 1dm | null | Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: | 27323 | [
"A. 1,57dm",
"B. 0,1dm",
"C. 0,5dm",
"D. 1dm"
] |
D. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27324 | [
"A. 700",
"B. 710",
"C. 350",
"D. 355"
] |
C. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27325 | [
"A. 700",
"B. 710",
"C. 355",
"D. 350"
] |
D. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27326 | [
"A. 700",
"B. 350",
"C. 710",
"D. 355"
] |
C. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27327 | [
"A. 700",
"B. 350",
"C. 355",
"D. 710"
] |
B. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27328 | [
"A. 700",
"B. 355",
"C. 710",
"D. 350"
] |
B. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27329 | [
"A. 700",
"B. 355",
"C. 350",
"D. 710"
] |
D. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27330 | [
"A. 710",
"B. 700",
"C. 350",
"D. 355"
] |
C. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27331 | [
"A. 710",
"B. 700",
"C. 355",
"D. 350"
] |
D. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27332 | [
"A. 710",
"B. 350",
"C. 700",
"D. 355"
] |
C. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27333 | [
"A. 710",
"B. 350",
"C. 355",
"D. 700"
] |
B. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27334 | [
"A. 710",
"B. 355",
"C. 700",
"D. 350"
] |
B. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27335 | [
"A. 710",
"B. 355",
"C. 350",
"D. 700"
] |
D. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27336 | [
"A. 350",
"B. 700",
"C. 710",
"D. 355"
] |
C. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27337 | [
"A. 350",
"B. 700",
"C. 355",
"D. 710"
] |
D. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27338 | [
"A. 350",
"B. 710",
"C. 700",
"D. 355"
] |
C. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27339 | [
"A. 350",
"B. 710",
"C. 355",
"D. 700"
] |
B. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27340 | [
"A. 350",
"B. 355",
"C. 700",
"D. 710"
] |
B. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27341 | [
"A. 350",
"B. 355",
"C. 710",
"D. 700"
] |
A. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27342 | [
"A. 355",
"B. 700",
"C. 710",
"D. 350"
] |
A. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27343 | [
"A. 355",
"B. 700",
"C. 350",
"D. 710"
] |
A. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27344 | [
"A. 355",
"B. 710",
"C. 700",
"D. 350"
] |
A. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27345 | [
"A. 355",
"B. 710",
"C. 350",
"D. 700"
] |
A. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27346 | [
"A. 355",
"B. 350",
"C. 700",
"D. 710"
] |
A. 355 | null | Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là: | 27347 | [
"A. 355",
"B. 350",
"C. 710",
"D. 700"
] |
B. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27348 | [
"A. 40",
"B. 80",
"C. 100",
"D. 50"
] |
B. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27349 | [
"A. 40",
"B. 80",
"C. 50",
"D. 100"
] |
C. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27350 | [
"A. 40",
"B. 100",
"C. 80",
"D. 50"
] |
D. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27351 | [
"A. 40",
"B. 100",
"C. 50",
"D. 80"
] |
C. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27352 | [
"A. 40",
"B. 50",
"C. 80",
"D. 100"
] |
D. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27353 | [
"A. 40",
"B. 50",
"C. 100",
"D. 80"
] |
A. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27354 | [
"A. 80",
"B. 40",
"C. 100",
"D. 50"
] |
A. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27355 | [
"A. 80",
"B. 40",
"C. 50",
"D. 100"
] |
A. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27356 | [
"A. 80",
"B. 100",
"C. 40",
"D. 50"
] |
A. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27357 | [
"A. 80",
"B. 100",
"C. 50",
"D. 40"
] |
A. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27358 | [
"A. 80",
"B. 50",
"C. 40",
"D. 100"
] |
A. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27359 | [
"A. 80",
"B. 50",
"C. 100",
"D. 40"
] |
C. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27360 | [
"A. 100",
"B. 40",
"C. 80",
"D. 50"
] |
D. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27361 | [
"A. 100",
"B. 40",
"C. 50",
"D. 80"
] |
B. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27362 | [
"A. 100",
"B. 80",
"C. 40",
"D. 50"
] |
B. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27363 | [
"A. 100",
"B. 80",
"C. 50",
"D. 40"
] |
D. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27364 | [
"A. 100",
"B. 50",
"C. 40",
"D. 80"
] |
C. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27365 | [
"A. 100",
"B. 50",
"C. 80",
"D. 40"
] |
C. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27366 | [
"A. 50",
"B. 40",
"C. 80",
"D. 100"
] |
D. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27367 | [
"A. 50",
"B. 40",
"C. 100",
"D. 80"
] |
B. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27368 | [
"A. 50",
"B. 80",
"C. 40",
"D. 100"
] |
B. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27369 | [
"A. 50",
"B. 80",
"C. 100",
"D. 40"
] |
D. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27370 | [
"A. 50",
"B. 100",
"C. 40",
"D. 80"
] |
C. 80 | null | Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng | 27371 | [
"A. 50",
"B. 100",
"C. 80",
"D. 40"
] |
A. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27372 | [
"A. 64 cm2",
"B. 49 cm2",
"C. 36 cm2",
"D. 25 cm2"
] |
A. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27373 | [
"A. 64 cm2",
"B. 49 cm2",
"C. 25 cm2",
"D. 36 cm2"
] |
A. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27374 | [
"A. 64 cm2",
"B. 36 cm2",
"C. 49 cm2",
"D. 25 cm2"
] |
A. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27375 | [
"A. 64 cm2",
"B. 36 cm2",
"C. 25 cm2",
"D. 49 cm2"
] |
A. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27376 | [
"A. 64 cm2",
"B. 25 cm2",
"C. 49 cm2",
"D. 36 cm2"
] |
A. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27377 | [
"A. 64 cm2",
"B. 25 cm2",
"C. 36 cm2",
"D. 49 cm2"
] |
B. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27378 | [
"A. 49 cm2",
"B. 64 cm2",
"C. 36 cm2",
"D. 25 cm2"
] |
B. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27379 | [
"A. 49 cm2",
"B. 64 cm2",
"C. 25 cm2",
"D. 36 cm2"
] |
C. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27380 | [
"A. 49 cm2",
"B. 36 cm2",
"C. 64 cm2",
"D. 25 cm2"
] |
D. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27381 | [
"A. 49 cm2",
"B. 36 cm2",
"C. 25 cm2",
"D. 64 cm2"
] |
C. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27382 | [
"A. 49 cm2",
"B. 25 cm2",
"C. 64 cm2",
"D. 36 cm2"
] |
D. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27383 | [
"A. 49 cm2",
"B. 25 cm2",
"C. 36 cm2",
"D. 64 cm2"
] |
B. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27384 | [
"A. 36 cm2",
"B. 64 cm2",
"C. 49 cm2",
"D. 25 cm2"
] |
B. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27385 | [
"A. 36 cm2",
"B. 64 cm2",
"C. 25 cm2",
"D. 49 cm2"
] |
C. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27386 | [
"A. 36 cm2",
"B. 49 cm2",
"C. 64 cm2",
"D. 25 cm2"
] |
D. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27387 | [
"A. 36 cm2",
"B. 49 cm2",
"C. 25 cm2",
"D. 64 cm2"
] |
C. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27388 | [
"A. 36 cm2",
"B. 25 cm2",
"C. 64 cm2",
"D. 49 cm2"
] |
D. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27389 | [
"A. 36 cm2",
"B. 25 cm2",
"C. 49 cm2",
"D. 64 cm2"
] |
B. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27390 | [
"A. 25 cm2",
"B. 64 cm2",
"C. 49 cm2",
"D. 36 cm2"
] |
B. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27391 | [
"A. 25 cm2",
"B. 64 cm2",
"C. 36 cm2",
"D. 49 cm2"
] |
C. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27392 | [
"A. 25 cm2",
"B. 49 cm2",
"C. 64 cm2",
"D. 36 cm2"
] |
D. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27393 | [
"A. 25 cm2",
"B. 49 cm2",
"C. 36 cm2",
"D. 64 cm2"
] |
C. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27394 | [
"A. 25 cm2",
"B. 36 cm2",
"C. 64 cm2",
"D. 49 cm2"
] |
D. 64 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông đó là: 8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2) | Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | 27395 | [
"A. 25 cm2",
"B. 36 cm2",
"C. 49 cm2",
"D. 64 cm2"
] |
B. 25cm² | null | Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó? | 27396 | [
"A. 25cm",
"B. 25cm²",
"C. 20cm",
"D. 20cm²"
] |
B. 25cm² | null | Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó? | 27397 | [
"A. 25cm",
"B. 25cm²",
"C. 20cm²",
"D. 20cm"
] |
C. 25cm² | null | Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó? | 27398 | [
"A. 25cm",
"B. 20cm",
"C. 25cm²",
"D. 20cm²"
] |
D. 25cm² | null | Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó? | 27399 | [
"A. 25cm",
"B. 20cm",
"C. 20cm²",
"D. 25cm²"
] |
Subsets and Splits