answer
stringlengths 4
55
| explanation
stringlengths 12
696
⌀ | question
stringlengths 7
646
| id
stringlengths 1
5
| choices
sequence |
---|---|---|---|---|
C. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26900 | [
"A. 9 cm",
"B. 15 cm",
"C. 5 cm",
"D. 30 cm"
] |
D. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26901 | [
"A. 9 cm",
"B. 15 cm",
"C. 30 cm",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26902 | [
"A. 9 cm",
"B. 30 cm",
"C. 5 cm",
"D. 15 cm"
] |
D. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26903 | [
"A. 9 cm",
"B. 30 cm",
"C. 15 cm",
"D. 5 cm"
] |
B. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26904 | [
"A. 15 cm",
"B. 5 cm",
"C. 9 cm",
"D. 30 cm"
] |
B. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26905 | [
"A. 15 cm",
"B. 5 cm",
"C. 30 cm",
"D. 9 cm"
] |
C. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26906 | [
"A. 15 cm",
"B. 9 cm",
"C. 5 cm",
"D. 30 cm"
] |
D. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26907 | [
"A. 15 cm",
"B. 9 cm",
"C. 30 cm",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26908 | [
"A. 15 cm",
"B. 30 cm",
"C. 5 cm",
"D. 9 cm"
] |
D. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26909 | [
"A. 15 cm",
"B. 30 cm",
"C. 9 cm",
"D. 5 cm"
] |
B. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26910 | [
"A. 30 cm",
"B. 5 cm",
"C. 9 cm",
"D. 15 cm"
] |
B. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26911 | [
"A. 30 cm",
"B. 5 cm",
"C. 15 cm",
"D. 9 cm"
] |
C. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26912 | [
"A. 30 cm",
"B. 9 cm",
"C. 5 cm",
"D. 15 cm"
] |
D. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26913 | [
"A. 30 cm",
"B. 9 cm",
"C. 15 cm",
"D. 5 cm"
] |
C. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26914 | [
"A. 30 cm",
"B. 15 cm",
"C. 5 cm",
"D. 9 cm"
] |
D. 5 cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: | 26915 | [
"A. 30 cm",
"B. 15 cm",
"C. 9 cm",
"D. 5 cm"
] |
D. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26916 | [
"A. 8cm",
"B. 7cm",
"C. 6cm",
"D. 5cm"
] |
C. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26917 | [
"A. 8cm",
"B. 7cm",
"C. 5cm",
"D. 6cm"
] |
D. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26918 | [
"A. 8cm",
"B. 6cm",
"C. 7cm",
"D. 5cm"
] |
C. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26919 | [
"A. 8cm",
"B. 6cm",
"C. 5cm",
"D. 7cm"
] |
B. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26920 | [
"A. 8cm",
"B. 5cm",
"C. 7cm",
"D. 6cm"
] |
B. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26921 | [
"A. 8cm",
"B. 5cm",
"C. 6cm",
"D. 7cm"
] |
D. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26922 | [
"A. 7cm",
"B. 8cm",
"C. 6cm",
"D. 5cm"
] |
C. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26923 | [
"A. 7cm",
"B. 8cm",
"C. 5cm",
"D. 6cm"
] |
D. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26924 | [
"A. 7cm",
"B. 6cm",
"C. 8cm",
"D. 5cm"
] |
C. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26925 | [
"A. 7cm",
"B. 6cm",
"C. 5cm",
"D. 8cm"
] |
B. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26926 | [
"A. 7cm",
"B. 5cm",
"C. 8cm",
"D. 6cm"
] |
B. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26927 | [
"A. 7cm",
"B. 5cm",
"C. 6cm",
"D. 8cm"
] |
D. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26928 | [
"A. 6cm",
"B. 8cm",
"C. 7cm",
"D. 5cm"
] |
C. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26929 | [
"A. 6cm",
"B. 8cm",
"C. 5cm",
"D. 7cm"
] |
D. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26930 | [
"A. 6cm",
"B. 7cm",
"C. 8cm",
"D. 5cm"
] |
C. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26931 | [
"A. 6cm",
"B. 7cm",
"C. 5cm",
"D. 8cm"
] |
B. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26932 | [
"A. 6cm",
"B. 5cm",
"C. 8cm",
"D. 7cm"
] |
B. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26933 | [
"A. 6cm",
"B. 5cm",
"C. 7cm",
"D. 8cm"
] |
A. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26934 | [
"A. 5cm",
"B. 8cm",
"C. 7cm",
"D. 6cm"
] |
A. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26935 | [
"A. 5cm",
"B. 8cm",
"C. 6cm",
"D. 7cm"
] |
A. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26936 | [
"A. 5cm",
"B. 7cm",
"C. 8cm",
"D. 6cm"
] |
A. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26937 | [
"A. 5cm",
"B. 7cm",
"C. 6cm",
"D. 8cm"
] |
A. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26938 | [
"A. 5cm",
"B. 6cm",
"C. 8cm",
"D. 7cm"
] |
A. 5cm | null | Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: | 26939 | [
"A. 5cm",
"B. 6cm",
"C. 7cm",
"D. 8cm"
] |
D. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26940 | [
"A. 3 lần, 3 lần",
"B. 6 lần, 9 lần",
"C. 4 lần, 6 lần",
"D. 9 lần, 9 lần"
] |
C. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26941 | [
"A. 3 lần, 3 lần",
"B. 6 lần, 9 lần",
"C. 9 lần, 9 lần",
"D. 4 lần, 6 lần"
] |
D. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26942 | [
"A. 3 lần, 3 lần",
"B. 4 lần, 6 lần",
"C. 6 lần, 9 lần",
"D. 9 lần, 9 lần"
] |
C. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26943 | [
"A. 3 lần, 3 lần",
"B. 4 lần, 6 lần",
"C. 9 lần, 9 lần",
"D. 6 lần, 9 lần"
] |
B. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26944 | [
"A. 3 lần, 3 lần",
"B. 9 lần, 9 lần",
"C. 6 lần, 9 lần",
"D. 4 lần, 6 lần"
] |
B. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26945 | [
"A. 3 lần, 3 lần",
"B. 9 lần, 9 lần",
"C. 4 lần, 6 lần",
"D. 6 lần, 9 lần"
] |
D. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26946 | [
"A. 6 lần, 9 lần",
"B. 3 lần, 3 lần",
"C. 4 lần, 6 lần",
"D. 9 lần, 9 lần"
] |
C. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26947 | [
"A. 6 lần, 9 lần",
"B. 3 lần, 3 lần",
"C. 9 lần, 9 lần",
"D. 4 lần, 6 lần"
] |
D. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26948 | [
"A. 6 lần, 9 lần",
"B. 4 lần, 6 lần",
"C. 3 lần, 3 lần",
"D. 9 lần, 9 lần"
] |
C. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26949 | [
"A. 6 lần, 9 lần",
"B. 4 lần, 6 lần",
"C. 9 lần, 9 lần",
"D. 3 lần, 3 lần"
] |
B. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26950 | [
"A. 6 lần, 9 lần",
"B. 9 lần, 9 lần",
"C. 3 lần, 3 lần",
"D. 4 lần, 6 lần"
] |
B. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26951 | [
"A. 6 lần, 9 lần",
"B. 9 lần, 9 lần",
"C. 4 lần, 6 lần",
"D. 3 lần, 3 lần"
] |
D. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26952 | [
"A. 4 lần, 6 lần",
"B. 3 lần, 3 lần",
"C. 6 lần, 9 lần",
"D. 9 lần, 9 lần"
] |
C. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26953 | [
"A. 4 lần, 6 lần",
"B. 3 lần, 3 lần",
"C. 9 lần, 9 lần",
"D. 6 lần, 9 lần"
] |
D. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26954 | [
"A. 4 lần, 6 lần",
"B. 6 lần, 9 lần",
"C. 3 lần, 3 lần",
"D. 9 lần, 9 lần"
] |
C. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26955 | [
"A. 4 lần, 6 lần",
"B. 6 lần, 9 lần",
"C. 9 lần, 9 lần",
"D. 3 lần, 3 lần"
] |
B. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26956 | [
"A. 4 lần, 6 lần",
"B. 9 lần, 9 lần",
"C. 3 lần, 3 lần",
"D. 6 lần, 9 lần"
] |
B. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26957 | [
"A. 4 lần, 6 lần",
"B. 9 lần, 9 lần",
"C. 6 lần, 9 lần",
"D. 3 lần, 3 lần"
] |
A. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26958 | [
"A. 9 lần, 9 lần",
"B. 3 lần, 3 lần",
"C. 6 lần, 9 lần",
"D. 4 lần, 6 lần"
] |
A. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26959 | [
"A. 9 lần, 9 lần",
"B. 3 lần, 3 lần",
"C. 4 lần, 6 lần",
"D. 6 lần, 9 lần"
] |
A. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26960 | [
"A. 9 lần, 9 lần",
"B. 6 lần, 9 lần",
"C. 3 lần, 3 lần",
"D. 4 lần, 6 lần"
] |
A. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26961 | [
"A. 9 lần, 9 lần",
"B. 6 lần, 9 lần",
"C. 4 lần, 6 lần",
"D. 3 lần, 3 lần"
] |
A. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26962 | [
"A. 9 lần, 9 lần",
"B. 4 lần, 6 lần",
"C. 3 lần, 3 lần",
"D. 6 lần, 9 lần"
] |
A. 9 lần, 9 lần | null | Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là: | 26963 | [
"A. 9 lần, 9 lần",
"B. 4 lần, 6 lần",
"C. 6 lần, 9 lần",
"D. 3 lần, 3 lần"
] |
B. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26964 | [
"A. 196dm2",
"B. 294dm2",
"C. 3136dm2",
"D. 4704dm2"
] |
B. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26965 | [
"A. 196dm2",
"B. 294dm2",
"C. 4704dm2",
"D. 3136dm2"
] |
C. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26966 | [
"A. 196dm2",
"B. 3136dm2",
"C. 294dm2",
"D. 4704dm2"
] |
D. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26967 | [
"A. 196dm2",
"B. 3136dm2",
"C. 4704dm2",
"D. 294dm2"
] |
C. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26968 | [
"A. 196dm2",
"B. 4704dm2",
"C. 294dm2",
"D. 3136dm2"
] |
D. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26969 | [
"A. 196dm2",
"B. 4704dm2",
"C. 3136dm2",
"D. 294dm2"
] |
A. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26970 | [
"A. 294dm2",
"B. 196dm2",
"C. 3136dm2",
"D. 4704dm2"
] |
A. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26971 | [
"A. 294dm2",
"B. 196dm2",
"C. 4704dm2",
"D. 3136dm2"
] |
A. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26972 | [
"A. 294dm2",
"B. 3136dm2",
"C. 196dm2",
"D. 4704dm2"
] |
A. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26973 | [
"A. 294dm2",
"B. 3136dm2",
"C. 4704dm2",
"D. 196dm2"
] |
A. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26974 | [
"A. 294dm2",
"B. 4704dm2",
"C. 196dm2",
"D. 3136dm2"
] |
A. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26975 | [
"A. 294dm2",
"B. 4704dm2",
"C. 3136dm2",
"D. 196dm2"
] |
C. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26976 | [
"A. 3136dm2",
"B. 196dm2",
"C. 294dm2",
"D. 4704dm2"
] |
D. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26977 | [
"A. 3136dm2",
"B. 196dm2",
"C. 4704dm2",
"D. 294dm2"
] |
B. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26978 | [
"A. 3136dm2",
"B. 294dm2",
"C. 196dm2",
"D. 4704dm2"
] |
B. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26979 | [
"A. 3136dm2",
"B. 294dm2",
"C. 4704dm2",
"D. 196dm2"
] |
D. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26980 | [
"A. 3136dm2",
"B. 4704dm2",
"C. 196dm2",
"D. 294dm2"
] |
C. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26981 | [
"A. 3136dm2",
"B. 4704dm2",
"C. 294dm2",
"D. 196dm2"
] |
C. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26982 | [
"A. 4704dm2",
"B. 196dm2",
"C. 294dm2",
"D. 3136dm2"
] |
D. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26983 | [
"A. 4704dm2",
"B. 196dm2",
"C. 3136dm2",
"D. 294dm2"
] |
B. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26984 | [
"A. 4704dm2",
"B. 294dm2",
"C. 196dm2",
"D. 3136dm2"
] |
B. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26985 | [
"A. 4704dm2",
"B. 294dm2",
"C. 3136dm2",
"D. 196dm2"
] |
D. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26986 | [
"A. 4704dm2",
"B. 3136dm2",
"C. 196dm2",
"D. 294dm2"
] |
C. 294dm2 | null | Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: | 26987 | [
"A. 4704dm2",
"B. 3136dm2",
"C. 294dm2",
"D. 196dm2"
] |
D. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26988 | [
"A. 150",
"B. 30",
"C. 100",
"D. 125"
] |
C. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26989 | [
"A. 150",
"B. 30",
"C. 125",
"D. 100"
] |
D. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26990 | [
"A. 150",
"B. 100",
"C. 30",
"D. 125"
] |
C. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26991 | [
"A. 150",
"B. 100",
"C. 125",
"D. 30"
] |
B. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26992 | [
"A. 150",
"B. 125",
"C. 30",
"D. 100"
] |
B. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26993 | [
"A. 150",
"B. 125",
"C. 100",
"D. 30"
] |
D. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26994 | [
"A. 30",
"B. 150",
"C. 100",
"D. 125"
] |
C. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26995 | [
"A. 30",
"B. 150",
"C. 125",
"D. 100"
] |
D. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26996 | [
"A. 30",
"B. 100",
"C. 150",
"D. 125"
] |
C. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26997 | [
"A. 30",
"B. 100",
"C. 125",
"D. 150"
] |
B. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26998 | [
"A. 30",
"B. 125",
"C. 150",
"D. 100"
] |
B. 125 | null | “Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | 26999 | [
"A. 30",
"B. 125",
"C. 100",
"D. 150"
] |
Subsets and Splits