question
stringlengths 7
646
| choices_1
stringlengths 3
55
| choices_2
stringlengths 3
62
| choices_3
stringlengths 3
57
| choices_4
stringlengths 3
74
| answer
stringlengths 3
55
|
---|---|---|---|---|---|
Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
|
A. 7 603
|
B. 706
|
C. 7 650
|
D. 763
|
C. 7 650
|
Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
|
A. 7603
|
B. 706
|
C. 7650
|
D. 763
|
C. 7650
|
Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là:
|
A. 93 650
|
B. 90 365
|
C. 93 065
|
D. 93 605
|
D. 93 605
|
Số chín trăm sáu mươi lăm viết là:
|
A. 965
|
B. 956
|
C. 596
|
D. 695
|
A. 965
|
Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là:
|
A. 55 000
|
B. 5 500
|
C. 550
|
D. 55
|
A. 55 000
|
Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là:
|
A. 78 245
|
B. 67 382
|
C. 51 720
|
D. 90 127
|
B. 67 382
|
21% của 2014 là:
|
A. 422,49
|
B. 422,94
|
C. 42,29
|
D. 42,92
|
B. 422,94
|
Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là:
|
A. 71
|
B. 38
|
C. 94
|
D. 52
|
C. 94
|
23 m2 = ……… ha? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
|
A. 0,23
|
B. 0,023
|
C. 0,0023
|
D. 0,00023
|
C. 0,0023
|
Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương).
|
A. 0,7
|
B. 0,07
|
C. 0,007
|
D. 7
|
B. 0,07
|
Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là:
|
A. $\frac{12}{17}$
|
B. $\frac{82}{17}$
|
C. $8\frac{12}{17}$
|
D. $8\frac{102}{17}$
|
C. $8\frac{12}{17}$
|
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là:
|
A. 10 536
|
B. 15 306
|
C. 15 360
|
D. 1 526
|
C. 15 360
|
Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là:
|
A. 78,5dm2
|
B. 196,25dm2
|
C. 7,85dm2
|
D. 19,625dm2
|
D. 19,625dm2
|
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
|
A. 32 852
|
B. 23 582
|
C. 32 258
|
D. 23 852
|
D. 23 852
|
Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là:
|
A. 207
|
B. 27
|
C. 270
|
D. 702
|
A. 207
|
Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là:
|
A. 3 500 406
|
B. 3 005 046
|
C. 3 050 406
|
D. 3 004 506
|
B. 3 005 046
|
Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:
|
A. 20
|
B. 40
|
C. 24
|
D. 42
|
D. 42
|
25% số bi của Hùng thì bằng 50% số bi của Hải, biết tổng số bi của Hùng và Hải bằng 48 viên. Số bi của Hùng là:
|
A. 16 viên
|
B. 18 viên
|
C. 32 viên
|
D. 30 viên
|
C. 32 viên
|
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là:
|
A. năm mươi lăm
|
B. năm trăm linh năm
|
C. năm trăm năm
|
D. năm trăm linh lăm
|
B. năm trăm linh năm
|
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:
|
A. 672
|
B. 6702
|
C. 6720
|
D. 6072
|
B. 6702
|
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là:
|
A. 63
|
B. 36
|
C. 630
|
D. 603
|
D. 603
|
27 : 3 = ? : 8
|
A. 56
|
B. 64
|
C. 72
|
D. 80
|
C. 72
|
Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:
|
A. 74
|
B. 47
|
C. 7
|
D. 4
|
A. 74
|
Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là:
|
A. 832
|
B. 8 032
|
C. 80 032
|
D. 80 302
|
D. 80 302
|
Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là:
|
A. 80 440
|
B. 80 404
|
C. 80 044
|
D. 84 004
|
B. 80 404
|
Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là:
|
A. 8 652
|
B. 80 652
|
C. 86 502
|
D. 86 520
|
C. 86 502
|
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là:
|
A. 87
|
B. 870
|
C. 780
|
D. 807
|
B. 870
|
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là:
|
A. 138
|
B. 813
|
C. 831
|
D. 381
|
C. 831
|
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
|
A.96 070
|
B.96 700
|
C.90 607
|
D.90 706
|
C.90 607
|
29 km 415 m = … km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
|
A. 29415
|
B. 29,415
|
C. 294,15
|
D. 2941,5
|
B. 29,415
|
Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là:
|
A. 35
|
B. 47
|
C. 11
|
D. 58
|
D. 58
|
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là:
|
A. 14
|
B. 47
|
C. 56
|
D. 32
|
C. 56
|
Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là:
|
A. 5
|
B. 13
|
C. 11
|
D. 19
|
B. 13
|
Số La Mã XIX đọc là:
|
A. Mười chín
|
B. Mười một
|
C. Hai mươi
|
D. Mười bốn
|
A. Mười chín
|
2cm được gấp lên 7 lần có giá trị là:
|
A. 32 cm
|
B. 28 cm
|
C. 14 cm
|
D. 7 cm
|
C. 14 cm
|
Số liền sau của 14 là tích của hai số nào?
|
A. 5 và 3
|
B. 2 và 7
|
C. 5 và 4
|
D. 2 và 6
|
A. 5 và 3
|
Số liền sau của 15 là tích của hai số nào?
|
A. 2 và 7
|
B. 2 và 8
|
C. 3 và 5
|
D. 5 và 5
|
B. 2 và 8
|
Số liền sau của 39 là:
|
A. 40
|
B. 38
|
C. 41
|
D. 37
|
A. 40
|
Số liền sau của 76 là:
|
A. 75
|
B. 78
|
C. 77
|
D. 74
|
C. 77
|
2cm2 - 48mm2 = …
|
A. 152
|
B. 152cm
|
C. 185cm2
|
D. 152mm2
|
D. 152mm2
|
Số liền sau của số 36 là số:
|
A. 33
|
B. 32
|
C. 31
|
D. 37
|
D. 37
|
Số liền sau của số 72 389 là:
|
A. 72 388
|
B. 72 400
|
C. 72 390
|
D. 72 391
|
C. 72 390
|
Số liền sau của số 75 299 là:
|
A.7 5289
|
B.75 298
|
C.75 300
|
D.75 301
|
C.75 300
|
Số liền sau của số 99 999 là:
|
A. 99 990
|
B. 90 000
|
C. 100 000
|
D. 89 000
|
C. 100 000
|
Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là:
|
A. 901
|
B. 1 000
|
C. 999
|
D. 998
|
A. 901
|
Số liền trước của 100 là:
|
A. 99
|
B. 98
|
C. 97
|
D. 96
|
A. 99
|
Số liền trước của 60 là:
|
A. 58
|
B. 59
|
C. 61
|
D. 62
|
B. 59
|
Số liền trước của 99 là:
|
A. 97
|
B. 98
|
C. 100
|
D. 96
|
B. 98
|
3 không phải là thương của hai số nào?
|
A. 15 và 5
|
B. 6 và 2
|
C. 12 và 4
|
D. 10 và 2
|
D. 10 và 2
|
Số liền trước của số 50 000 là:
|
A. 49 999
|
B. 49 900
|
C. 48 999
|
D. 49 989
|
A. 49 999
|
Số liền trước của số 54 829 là:
|
A. 54 828
|
B. 54 830
|
C. 54 839
|
D. 54 819
|
A. 54 828
|
Số liền trước của số 63 là số:
|
A. 62
|
B. 61
|
C. 60
|
D. 59
|
A. 62
|
Số liền trước của số 67 700 là:
|
A. 67 699
|
B. 67 600
|
C. 67 999
|
D. 67 698
|
A. 67 699
|
Số liền trước của số 78 540 là:
|
A. 78 530
|
B. 78 539
|
C. 78 640
|
D. 79 540
|
B. 78 539
|
Số liền trước của số 800 là:
|
A. 779
|
B. 801
|
C. 799
|
D. 789
|
C. 799
|
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
|
A. 89 999
|
B. 98 999
|
C. 99 998
|
D. 99 989
|
C. 99 998
|
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
|
A. 89 999
|
B. 99 998
|
C. 98 999
|
D. 99 989
|
B. 99 998
|
3 và ? được 7
|
A. 3
|
B. 4
|
C. 5
|
D. 6
|
B. 4
|
Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là:
|
A. 99
|
B. 111
|
C. 109
|
D. 110
|
A. 99
|
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là:
|
A. 285
|
B. 852
|
C. 582
|
D. 805
|
B. 852
|
3,25 tấn = …… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
|
A. 3250
|
B. 325
|
C. 32,5
|
D. 3,25
|
A. 3250
|
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng
0,5m và chiều cao 1m là:
|
A. 1,6m2
|
B. 3,2m2
|
C. 4,3m2
|
D. 3,75m2
|
C. 4,3m2
|
3,2m3 = ... dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
|
A. 32000
|
B. 3200
|
C. 320
|
D. 32
|
B. 3200
|
Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
|
A. 8,09
|
B. 7,99
|
C. 8,89
|
D. 8,9
|
D. 8,9
|
Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là:
|
A. 12,356
|
B. 12,365
|
C. 12,563
|
D. 12,536
|
C. 12,563
|
3,3 giờ = .....giờ......phút.
|
A. 3 giờ 30 phút
|
B. 3 giờ 15 phút
|
C. 3 giờ 18 phút
|
D. 3 giờ 12 phút
|
C. 3 giờ 18 phút
|
Số năm trăm hai mươi mốt viết là:
|
A. 512
|
B. 125
|
C. 521
|
D. 251
|
C. 521
|
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
|
A. 51 490
|
B. 25 823
|
C. 62 059
|
D. 71 543
|
B. 25 823
|
30% của 40 tạ là:
|
A. 7 tạ
|
B. 12 tạ
|
C. 28 tạ
|
D. 120 tạ
|
B. 12 tạ
|
Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4
|
A. 6
|
B. 2
|
C. 5
|
D. 4
|
B. 2
|
30% của 80 là:
|
A. 24
|
B. 42
|
C. 240
|
D. 2 400
|
A. 24
|
Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là:
|
A. 34
|
B. 51
|
C. 68
|
D. 29
|
D. 29
|
Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
|
A. 5,686
|
B. 5,676
|
C. 5,668
|
D. 5,716
|
C. 5,668
|
Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là:
|
A. 8,686
|
B. 8,676
|
C. 8,668
|
D. 8,716
|
C. 8,668
|
31, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, … là:
|
A. 81
|
B. 71
|
C. 61
|
D. 51
|
B. 71
|
Số tám trăm chín mươi tư viết là:
|
A. 849
|
B. 498
|
C. 894
|
D. 984
|
C. 894
|
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
|
A. 2056,79
|
B. 256,79
|
C. 256,709
|
D. 2056,709
|
B. 256,79
|
35 là số liền sau của:
|
A. 36
|
B. 34
|
C. 37
|
D. 33
|
B. 34
|
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là:
|
A. 55,35
|
B. 55,305
|
C. 55,035
|
D. 55,350
|
B. 55,305
|
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là:
|
A. 308,59
|
B. 308,509
|
C. 308,059
|
D. 308,590
|
C. 308,059
|
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là:
|
A. 35,28
|
B. 305,28
|
C. 305,208
|
D. 35,208
|
C. 305,208
|
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = …….tấn là:
|
A. 4,13
|
B. 4,013
|
C. 4,0013
|
D. 4,103
|
B. 4,013
|
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = ………. kg là:
|
A. 55,8
|
B. 58,5
|
C. 5,85
|
D. 5,085
|
D. 5,085
|
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = …….m3 là:
|
A. 45
|
B. 0,045
|
C. 0,45
|
D. 450
|
C. 0,45
|
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21
|
A. 7
|
B. 8
|
C. 9
|
D. 10
|
D. 10
|
38mm2 đọc là:
|
A. Ba tám mi-li-mét vuông
|
B. Ba mươi tám mi-li-mét
|
C. Ba mươi tám mi-li-mét vuông
|
D. Ba tám mi-li-mét
|
C. Ba mươi tám mi-li-mét vuông
|
3km 48m = ……..km.
|
A. 3,48
|
B. 3,048
|
C. 348
|
D. 3048
|
B. 3,048
|
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
|
A. 150
|
B. 15
|
C. 1,5
|
D. 0,15
|
B. 15
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = …….. kg là:
|
A. 53
|
B. 50,3
|
C. 5,03
|
D. 5,3
|
C. 5,03
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là:
|
A. 49
|
B. 5
|
C. 7
|
D. 21
|
B. 5
|
3m 15 cm = ……… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
|
A. 0,315
|
B. 3,15
|
C. 31,5
|
D. 315
|
D. 315
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = ………. kg là
|
A. 5000
|
B. 0,05
|
C. 0,5
|
D. 5
|
B. 0,05
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = …….. dam2 là:
|
A. 825
|
B. 800,25
|
C. 8,25
|
D. 80025
|
B. 800,25
|
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là:
|
A. 6,28cm
|
B. 3,14cm
|
C. 12,56cm
|
D. 1,57cm
|
B. 3,14cm
|
3m2 46dm2 = ……… dm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
|
A. 300 046
|
B. 30 046
|
C. 3 046
|
D. 346
|
D. 346
|
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây:
|
A. 60
|
B. 120
|
C. 6
|
D. 16
|
C. 6
|
Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là:
|
A. 2
|
B. 8
|
C. 7
|
D. 9
|
C. 7
|
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
|
A. 15 giờ 15 phút
|
B. 16 giờ 15 phút
|
C. 17 giờ 15 phút
|
D. 15 giờ 5 phút
|
B. 16 giờ 15 phút
|
Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là
|
A. 1
|
B. 2
|
C. 3
|
D. 4
|
C. 3
|
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn.
|
A. 9,870
|
B. 9,869
|
C. 9,871
|
D. 9,8696
|
A. 9,870
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.