questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
27. What is the medical term for a procedure that examines the colon? | A. Colonoscopy | B. Endoscopy | C. Laparoscopy | D. Cystoscopy | A. Colonoscopy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
28. What is the medical term for a procedure that removes the gallbladder? | A. Cholecystectomy | B. Gastrectomy | C. Appendectomy | D. Herniorrhaphy | A. Cholecystectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
29. What is the medical term for a condition where there is a blockage in the intestine? | A. Intestinal obstruction | B. Diverticulitis | C. Inflammatory bowel disease (IBD) | D. Irritable bowel syndrome (IBS) | A. Intestinal obstruction | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
30. What is the medical term for a condition where there is a backward flow of stomach acid into the esophagus? | A. Gastroesophageal reflux disease (GERD) | B. Peptic ulcer disease (PUD) | C. Hiatal hernia | D. Barrett's esophagus | A. Gastroesophageal reflux disease (GERD) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
31. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the bladder? | A. Cystitis | B. Nephritis | C. Pyelonephritis | D. Glomerulonephritis | A. Cystitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
32. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the kidney? | A. Nephritis | B. Cystitis | C. Pyelonephritis | D. Glomerulonephritis | A. Nephritis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
33. What is the medical term for a condition where there is a kidney stone? | A. Renal calculus | B. Renal cyst | C. Renal abscess | D. Renal tumor | A. Renal calculus | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
34. What is the medical term for a condition where there is an enlarged prostate gland? | A. Benign prostatic hyperplasia (BPH) | B. Prostate cancer | C. Prostatitis | D. Erectile dysfunction (ED) | A. Benign prostatic hyperplasia (BPH) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
35. What is the medical term for a condition where there is an involuntary loss of urine? | A. Urinary incontinence | B. Urinary retention | C. Urinary tract infection (UTI) | D. Renal failure | A. Urinary incontinence | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
36. What is the medical term for a procedure that examines the bladder? | A. Cystoscopy | B. Colonoscopy | C. Endoscopy | D. Laparoscopy | A. Cystoscopy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
37. What is the medical term for a procedure that removes a kidney? | A. Nephrectomy | B. Cystectomy | C. Prostatectomy | D. Orchiectomy | A. Nephrectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
38. What is the medical term for a procedure that removes the prostate gland? | A. Prostatectomy | B. Nephrectomy | C. Cystectomy | D. Orchiectomy | A. Prostatectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
39. What is the medical term for a procedure that removes a testicle? | A. Orchiectomy | B. Nephrectomy | C. Prostatectomy | D. Cystectomy | A. Orchiectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
41. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the brain? | A. Encephalitis | B. Meningitis | C. Multiple sclerosis | D. Parkinson's disease | A. Encephalitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
42. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the spinal cord? | A. Myelitis | B. Encephalitis | C. Meningitis | D. Multiple sclerosis | A. Myelitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
43. What is the medical term for a condition where there is a loss of sensation or numbness in a part of the body? | A. Paresthesia | B. Paralysis | C. Ataxia | D. Aphasia | A. Paresthesia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
44. What is the medical term for a condition where there is a sudden loss of consciousness and muscle tone? | A. Syncope | B. Seizure | C. Coma | D. Stroke | A. Syncope | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
45. What is the medical term for a condition where there is a loss of memory? | A. Amnesia | B. Aphasia | C. Apraxia | D. Agnosia | A. Amnesia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
46. What is the medical term for a condition where there is a loss of muscle coordination? | A. Ataxia | B. Aphasia | C. Apraxia | D. Agnosia | A. Ataxia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
47. What is the medical term for a condition where there is a loss of the ability to speak or understand language? | A. Aphasia | B. Agnosia | C. Ataxia | D. Apraxia | A. Aphasia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
48. What is the medical term for a condition where there is a disturbance in the sense of smell? | A. Anosmia | B. Hyposmia | C. Dysosmia | D. Hyperosmia | A. Anosmia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
49. What is the medical term for a procedure that examines the brain? | A. Electroencephalogram (EEG) | B. Magnetic resonance imaging (MRI) | C. Computed tomography (CT) | D. Positron emission tomography (PET) | B. Magnetic resonance imaging (MRI) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
50. What is the medical term for a procedure that measures the electrical activity of the brain? | A. Electroencephalogram (EEG) | B. Magnetic resonance imaging (MRI) | C. Computed tomography (CT) | D. Positron emission tomography (PET) | A. Electroencephalogram (EEG) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
51. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the testicles? | A. Orchitis | B. Epididymitis | C. Prostatitis | D. Balanitis | A. Orchitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
52. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the epididymis? | A. Epididymitis | B. Orchitis | C. Prostatitis | D. Balanitis | A. Epididymitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
53. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the prostate gland? | A. Prostatitis | B. Epididymitis | C. Orchitis | D. Balanitis | A. Prostatitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
54. What is the medical term for a condition where there is a blockage of the fallopian tubes? | A. Tubal occlusion | B. Endometriosis | C. Polycystic ovary syndrome (PCOS) | D. Ovarian cysts | A. Tubal occlusion | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
55. What is the medical term for a condition where there is a growth of tissue outside the uterus? | A. Endometriosis | B. Tubal occlusion | C. Polycystic ovary syndrome (PCOS) | D. Ovarian cysts | A. Endometriosis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
56. What is the medical term for a condition where there is a cyst on the ovary? | A. Ovarian cyst | B. Endometriosis | C. Tubal occlusion | D. Polycystic ovary syndrome (PCOS) | A. Ovarian cyst | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
57. What is the medical term for a procedure that removes the uterus? | A. Hysterectomy | B. Oophorectomy | C. Salpingectomy | D. Colpectomy | A. Hysterectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
58. What is the medical term for a procedure that removes the ovaries? | A. Oophorectomy | B. Hysterectomy | C. Salpingectomy | D. Colpectomy | A. Oophorectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
59. What is the medical term for a procedure that removes the fallopian tubes? | A. Salpingectomy | B. Hysterectomy | C. Oophorectomy | D. Colpectomy | A. Salpingectomy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
60. What is the medical term for a condition where there is a bacterial infection of the reproductive organs? | A. Pelvic inflammatory disease (PID) | B. Cervical cancer | C. Ovarian cancer | D. Uterine fibroids | A. Pelvic inflammatory disease (PID) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-13 |
1. Bệnh nhân nhồi máu não ngày thứ 3 có huyết áp 220/130 mmHg. Mục tiêu hạ huyết áp ở bệnh nhân này là: | A. 200/120 mmHg | B. 180/105 mmHg | C. 165/100 mmHg | D. 150/ 90 mmHg | A. 200/120 mmHg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
2. Chống chỉ định bệnh nhân xuất huyết não dùng thuốc: | A. Heparin | B. rt-PA | C. Nimodipin | D. Sintrom | C. Nimodipin | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
3. Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn não: | A. Hiệu ứng Bayliss là khả năng tự co giãn mạch khi huyết áp thay đổi | B. PaCO2 tăng sẽ gây co mạch, giảm lưu lượng tuần hoàn não | C. PaO2 giảm sẽ gây co mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn não | D. Toan hóa máu làm co mạch, giảm lưu lượng tuần hoàn não | A. Hiệu ứng Bayliss là khả năng tự co giãn mạch khi huyết áp thay đổi | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
4. Đặc điểm lâm sàng của xuất huyết não giúp chẩn đoán phân biệt với nhồi máu não, trừ: | A. Khởi phát đột ngột, đau đầu dữ dội, nôn và rối loạn ý thức | B. Các triệu chứng thần kinh khu trú xuất hiện nhanh chóng | C. Cơn động kinh cục bộ | D. Hội chứng màng não | C. Cơn động kinh cục bộ | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
5. Các xét nghiệm thường qui phải làm đầu tiên ở bệnh nhân nghi ngờ TBMMN: | A. Glucose máu | B. Ure, creatinin máu | C. AST, ALT huyết thanh | D. Điện giải đồ | C. AST, ALT huyết thanh | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
6. Chẩn đoán hình ảnh bệnh nhân TBMMN: | A. Trên CLVT, tổn thương nhồi máu não thể hiện bằng hình ảnh vùng tăng tỉ trọng | B. Trên CLVT, tổn thương xuất huyết não thể hiện bằng hình ảnh ổ tăng tỉ trọng | C. Trên MRI, hình ảnh nhồi máu não là hình ảnh tăng tín hiệu thì T1 | D. Trên MRI, hình ảnh xuất huyết não là hình ảnh tăng tín hiệu thì T2 | B. Trên CLVT, tổn thương xuất huyết não thể hiện bằng hình ảnh ổ tăng tỉ trọng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
7. Thuốc hạ áp điều trị cho bệnh nhân nhồi máu não, trừ | A. Labetalol | B. Nicardipin | C. Nifedipin nhỏ dưới lưỡi | D. Nitroprussid | C. Nifedipin nhỏ dưới lưỡi | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
8. Chống chỉ định bệnh nhân nhồi máu não dùng thuốc: | A. Thuốc tiêu sợi huyết | B. Thuốc chống đông | C. Thuốc ức chế tiểu cầu | D. Thuốc giãn mạch | D. Thuốc giãn mạch | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
9. Đường dùng Aspirin cho bệnh nhân nhồi máu não phụ thuộc vào: | A. Test đánh giá tình trạng rối loạn nuốt | B. Cần dùng đường tĩnh mạch cho mọi nhồi máu não | C. Dùng đường uống vào giai đoạn hồi phục của bệnh | D. Dùng thường qui đường hậu môn | A. Test đánh giá tình trạng rối loạn nuốt | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
10.Tai biến mạch máu não (TBMMN): | A. Tổn thương chức năng thần kinh xảy ra đột ngột | B. Nguyên nhân do tổn thương não, mạch máu não do chấn thương, tắc hay vỡ động mạch não | C. Tổn thương thần kinh thường lan tỏa | D. Tổn thương không tồn tại quá 24h | A. Tổn thương chức năng thần kinh xảy ra đột ngột | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
11. Mục đích điều trị TBMMN trừ | A. Đề phòng tổn thương não cấp tính | B. Đảo ngược tổn thương não cấp tính | C. Phòng bệnh cấp 1 | D. Phòng bệnh cấp 2 | C. Phòng bệnh cấp 1 | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
12. Cơn thiếu máu não thoáng qua điển hình thường kéo dài: | A. 5 – 15 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 12h | B. 5 – 15 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 24h | C. 15 – 30 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 12h | D. 15 – 30 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 24h | B. 5 – 15 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 24h | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
13. Lưu lượng máu não trung bình: | A. 50 – 55 ml/100g não/ phút | B. 40 – 45 ml/100g não/phút | C. 55 – 60 ml/100g não/phút | D. 60 – 65 ml/100g não/phút | A. 50 – 55 ml/100g não/ phút | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
14. Tế bào não chết khi lưu lượng máu não: | A. < 15 ml/100g não/ phút | B. < 16 ml/100g não/ phút | C. < 18 ml/100g não/ phút | D. < 20 ml/100g não/ phút | C. < 18 ml/100g não/ phút | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
15. Hiệu ứng Bayliss chỉ có tác dụng trong mức huyết áp trung bình: | A. 90 – 180 mmHg | B. 70 – 160 mmHg | C. 50 – 140 mmHg | D. 60 – 150 mmHg | D. 60 – 150 mmHg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
16. Đặc điểm KHÔNG đúng của tế bào tranh tối tranh sáng: | A. Là những tế bào não được nuôi dưỡng bởi những vòng nối xung quanh | B. Là những tế bào được nuôi dưỡng bằng thẩm thấu | C. Có khả năng hồi phục nếu chức năng nếu nhanh chóng được tái tưới máu | D. Giới hạn nên 1 vùng mà phía trong là 1 vùng tế bào chết | A. Là những tế bào não được nuôi dưỡng bởi những vòng nối xung quanh | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
17. Các chiến lược tái tưới máu hiện nay nhằm mục đích: | A. Tái thông dòng máu nhanh chóng | B. Tăng cửa sổ cần tái thông mạch máu | C. Bảo vệ các tế bào não, làm giảm mức độ tổn thương | D. Tất cả đều đúng | A. Tái thông dòng máu nhanh chóng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
18. Nguyên nhân gây xuất huyết não thường gặp nhất là: | A. @Tăng huyết áp | B. Dị dạng mạch não | C. Rối loạn đông máu | D. Bệnh mạch máu não nhiễm tinh bột | A. @Tăng huyết áp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
19. Yếu tố nguy cơ làm tăng nguy cơ TBMMN nhiều nhất: | A. Tăng huyết áp | B. Đái tháo đường | C. Rối loạn lipid máu | D. Thuốc tránh thai | D. Thuốc tránh thai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
20. Biểu hiện lâm sàng thường KHÔNG có ở nhồi máu não: | A. Liệt nửa người | B. Liệt các dây thần kinh sọ | C. Rối loạn ý thức | D. Cơn động kinh | C. Rối loạn ý thức | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
21. Biểu hiện lâm sàng KHÔNG có ở xuất huyết não: | A. Tiền sử thiếu máu não thoáng qua | B. Hội chứng màng não | C. Cơn động kinh | D. Triệu chứng thần kinh khu trú | A. Tiền sử thiếu máu não thoáng qua | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
22. Thể xuất huyết não thường gặp nhất là: | A. Chảy máu thân não | B. Chảy máu bán cầu | C. Chảy máu tiểu não | D. Chảy máu trung não | B. Chảy máu bán cầu | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
23. Bệnh nhân xuất huyết não có liệt nửa người đối bên, quay mắt quay đầu về bên tổn thương. Chẩn đoán vị trí tổn thương: | A. Chảy máu vùng bao trong – nhân đậu | B. Chảy máu vùng đồi thị | C. Chảy máu thân não | D. Chảy máu vỏ bán cầu đại não | A. Chảy máu vùng bao trong – nhân đậu | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
24. Chảy máu thân não thường ở vị trí: | A. Hành não | B. Cầu não | C. Trung não | D. Rãnh cầu – tiểu não | B. Cầu não | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
25. Bệnh nhân xuất huyết não có nhức đầu, nôn, chóng mặt, rối loạn thăng bằng và hội chứng tiểu não. Chẩn đoán vị trí tổn thương: | A. Chảy máu đồi thị | B. Chảy máu thùy não | C. Chảy máu thân não | D. Chảy máu tiểu não | D. Chảy máu tiểu não | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
26. Nhồi máu não ổ khuyết: | A. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1,5 – 2 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,1 mm | B. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1,5 – 2 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,2 mm | C. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1 – 1,5 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,1 mm | D. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1 – 1,5 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,2 mm | B. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1,5 – 2 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,2 mm | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
27. Cần phân biệt tình trạng nào sau đây trước khi chẩn đoán TBMMN: | A. Tăng hoặc hạ glucose máu | B. Bệnh não do tăng ure máu | C. Rối loạn điện giải | D. Tất cả đều đúng | D. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
28. Thăm dò hình ảnh phải được thực hiện nhanh chóng để chẩn đoán phân biệt chính xác nhồi máu não và xuất huyết não: | A. Chụp cắt lớp vi tính không tiêm thuốc cản quang | B. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang | C. Chụp cộng hưởng từ | D. Xquang sọ não quy ước | A. Chụp cắt lớp vi tính không tiêm thuốc cản quang | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
29. Chỉ định chọc dò dịch não tủy ở bệnh nhân TBMMN: | A. Không có chỉ định vì đã có chẩn đoán hình ảnh | B. Chỉ định khi nghi ngờ xuất huyết màng não | C. Chỉ định khi nghi ngờ có xuất huyết dưới nhện mà phim chụp CT sọ não không thấy | D. Chỉ định khi TBMMN có hội chứng màng não nổi bật | C. Chỉ định khi nghi ngờ có xuất huyết dưới nhện mà phim chụp CT sọ não không thấy | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
30. Bệnh nhân hôn mê nhưng không có dấu hiệu thần kinh khu trú. Nguyên nhân thường gặp nhất là: | A. Chấn thương sọ não | B. Hội chứng tăng ure máu | C. Tai biến mạch máu não | D. Hạ đường huyết | D. Hạ đường huyết | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
31. Duy trì mức huyết áp trung bình ở bệnh nhân nhồi máu não: | A. 60 – 120 mmHg | B. 70 – 140 mmHg | C. 50 – 150 mmHg | D. 80 – 140 mmHg | C. 50 – 150 mmHg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
32. Chỉ định dùng thuốc hạ áp cho bệnh nhân nhồi máu não có huyết áp: | A. > 140/90 mmHg | B. > 150/90 mmHg | B. > 150/90 mmHg | D. > 185/110 mmHg | D. > 185/110 mmHg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
33. Biến đổi huyết áp ở bệnh nhân tai biến mạch máu não: | A. Tăng huyết áp phản ứng trong giai đoạn cấp | B. Giảm huyết áp phản ứng trong giai đoạn cấp | C. Huyết áp không thay đổi trong giai đoạn cấp | D. Giảm huyết áp tâm thu nhưng tăng huyết áp tâm trương trong giai đoạn cấp | A. Tăng huyết áp phản ứng trong giai đoạn cấp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
34. Kiểm soát chặt chẽ huyết áp trong 24h đầu ở bệnh nhân nhồi máu não: | A. 6h đầu mỗi 30 phút một lần, 6h tiếp theo mỗi 1h. 12h còn lại mỗi 2h | B. 6h đầu mỗi 15 phút một lần, 6h tiếp theo mỗi 30 phút, 12h còn lại mỗi 1h | C. 2 giờ đầu mỗi 30 phút một lần, 6h tiếp theo mỗi 1h, 16h còn lại mỗi 2h | D. 2 giờ đầu mỗi 15 phút một lần, 6h tiếp thôi mỗi 30 phút, 16h còn lại mỗi 1h | D. 2 giờ đầu mỗi 15 phút một lần, 6h tiếp thôi mỗi 30 phút, 16h còn lại mỗi 1h | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
35. Mục tiêu hạ huyết áp cho bệnh nhân nhồi máu não trong ngày đầu tiên là: | A. Giảm 10 – 15% con số huyết áp | B. Giảm 15 – 25% con số huyết áp | C. Giảm 5 – 10% con số huyết áp | D. Giảm 20 – 30% con số huyết áp | B. Giảm 15 – 25% con số huyết áp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
36. Mục tiêu hạ huyết áp cho bệnh nhân nhồi máu não trong quá trình điều trị là: | A. Giảm 10 – 15% con số huyết áp | B. Giảm 15 – 25% con số huyết áp | C. Giảm 5 – 10% con số huyết áp | D. Giảm 20 – 30% con số huyết áp | A. Giảm 10 – 15% con số huyết áp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
37. Điều trị hạ áp bệnh nhân nhồi máu não có huyết áp 200/110 mmHg: | A. Nicardipin truyền 5mg/giờ | B. Labetalol 10 mg truyền 1 – 2 phút | C. Nifedipin nhỏ dưới lưỡi | D. Nitroprussid truyền 0,5 μg/kg/phút | B. Labetalol 10 mg truyền 1 – 2 phút | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
38. Điều trị hạ áp SAI cho bệnh nhân nhồi máu não có huyết áp 250/130 mmHg: | A. Nicardipin truyền 5mg/giờ | B. Labetalol 10 mg truyền 1 – 2 phút | C. Nifedipin nhỏ dưới lưỡi | D. Nitroprussid truyền 0,5 μg/kg/phút | C. Nifedipin nhỏ dưới lưỡi | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
39. Để duy trì huyết áp ổn định ở bệnh nhân TBMMN cần truyền dịch: | A. NaCl 0,9% | B. NaCl 0,45% | C. Glucose 5% | D. Glucose 20% | A. NaCl 0,9% | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
40. Kiểm soát tăng đường huyết ở bệnh nhân TBMMN bằng: | A. Insulin | B. Metformin | C. Nhóm sulfornylurea | D. A và B đúng | A. Insulin | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
41. Nguyên nhân gây sốt ở bệnh nhân TBMMN: | A. Nhiễm trùng | B. Hoại tử ổ nhồi máu | C. Rối loạn trung tâm điều nhiệt | D. Tất cả đều đúng | D. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
42. Bệnh nhân TBMMN thường xuất hiện phù não: | A. Trong vòng 6 – 12h | B. Trong vòng 12 – 24h | C. Trong vòng 24 – 48h | D. Trong vòng 48 – 96h | C. Trong vòng 24 – 48h | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
43. Tư thế chống phù não cho bệnh nhân TBMMN: | A. Nằm đầu thấp | B. Nằm đầu cao 30o | C. Nằm nghiêng bên lành | D. Nằm nghiêng bên tổn thương | B. Nằm đầu cao 30o | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
44. Về lý thuyết các thuốc bảo vệ tế bào thần kinh cho bệnh nhân TBMMN cần được dùng sớm trong vòng: | A. 3h đầu | B. 6h đầu | C. 12h đầu | D. 24h đầu | D. 24h đầu | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
45. Thời điểm dùng Aspirin cho bệnh nhân nhồi máu não cấp nên: | A. Sớm trong 12h đầu | B. Sớm trong 24h đầu | C. Sớm trong 48h đầu | D. Sớm trong 6h đầu | C. Sớm trong 48h đầu | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
46. Liều aspirin điều trị giai đoạn cấp của nhồi máu não: | A. 162 – 325 mg/ngày | B. 75 – 325 mg/ngày | C. 50 – 325 mg/ngày | D. 112 – 325 mg/ngày | C. 50 – 325 mg/ngày | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
47. Chỉ định dùng rt-PA điều trị cho bệnh nhân nhồi máu não: | A. Trong vòng 3h sau khi bị đột quị | B. Trong vòng 6h sau khi bị đột quị | C. Trong vòng 12h sau khi bị đột quị | D. Trong vòng 24h sau khi bị đột quị | A. Trong vòng 3h sau khi bị đột quị | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
48. Chỉ định phẫu thuật bóc tách mảng xơ vữa mạch cảnh khi hẹp khít: | A. > 50% | B. > 60% | C. > 70% | D. > 80% | C. > 70% | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
49. Chỉ định phẫu thuật cho bệnh nhân xuất huyết não KHÔNG đúng: | A. Đe dọa tụt kẹt hạnh nhân tiểu não | B. Tăng áp lực nội sọ | C. Triệu chứng chèn ép vào thân não | D. Não úng thủy | B. Tăng áp lực nội sọ | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
50. Bệnh lý gây nhồi máu não do hẹp tắc động mạch thuộc đa giác Willis: | A. Loạn sản xơ cơ thành mạch | B. Takayashu | C. Moya-Moya | D. U hạt Wegener | C. Moya-Moya | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
51. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của bệnh amiloid não: | A. Gặp ở người trẻ tuổi | B. Gây chảy máu vỏ não | C. Gây xuất huyết tái phát | D. Gây xuất huyết nhiều nơi, có thể xuất huyết khoang dưới nhện | A. Gặp ở người trẻ tuổi | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
52. Thời gian đột quị được tính bắt đầu từ: | A. Thời điểm có triệu chứng thần kinh khu trú | B. Thời điểm xuất hiện triệu chứng bất thường | C. Thời điểm cuối cùng bệnh nhân bình thường | D. Thời điểm người nhà bệnh nhân phát hiện ra | C. Thời điểm cuối cùng bệnh nhân bình thường | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
53. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng ít có giá trị gợi ý tai biến mạch máu não nhất là: | A. Mất ý thức/cơn ngất | B. Liệt dây thần kinh sọ | C. Thất ngôn | D. Liệt nửa người | A. Mất ý thức/cơn ngất | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
54. Dấu hiệu sớm của nhồi máu não trên phim CLVT là, ngoại TRỪ: | A. Xóa mờ rãnh não | B. Vùng giảm tỉ trọng | C. Mất “dải thùy đảo” | D. Mất phân biệt chất xám và chất trắng | D. Mất phân biệt chất xám và chất trắng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
55. Liều thuốc tiêu sợi huyết rt-PA cho bệnh nhân nhối máu não cấp: | A. 0,7 mg/kg | B. 0,8 mg/kg | C. 0,9 mg/kg | D. 1 mg/kg | C. 0,9 mg/kg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
56. Bệnh nhân nhồi máu não, sau điều trị tiêu huyết khối trong vòng 24h, cần duy trì huyết áp ở mức: | A. < 180/105 | B. < 170/100 | C. < 160/100 | D. < 150/100 | A. < 180/105 | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
57. Bệnh nhân nhũn não/TBMMN thì nên duy trì huyết áp ở mức: | A. 140/90 mmHg | B. 150/90 mmHg | C. 160/95 mmHg | D. 180/100 mmHg | B. 150/90 mmHg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
58. Đường dùng Aspirin cho bệnh nhân nhồi máu não phụ thuộc vào: | A. Test đánh giá tình trạng rối loạn nuốt | B. Cần dùng đường tĩnh mạch cho mọi nhồi máu não | C. Dùng đường uống vào giai đoạn hồi phục của bệnh | D. Dùng thường qui đường hậu môn | A. Test đánh giá tình trạng rối loạn nuốt | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
59. Nguyên nhân gây sốt ở bệnh nhân TBMMN: | A. Nhiễm trùng | B. Hoại tử ổ nhồi máu | C. Rối loạn trung tâm điều nhiệt | D. Tất cả đều đúng | D. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
60. Nguyên nhân gây xuất huyết não thường gặp nhất là: | A. Tăng huyết áp | B. Dị dạng mạch não | C. Rối loạn đông máu | D. Bệnh mạch máu não nhiễm tinh bột | A. Tăng huyết áp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tai-bien-mach-mau-nao |
1. What is the medical term for the heart's upper chambers? | A. Ventricles | B. Atria | C. Septum | D. Pericardium | B. Atria | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
2. What is the medical term for a heart attack? | A. Arrhythmia | B. Myocardial infarction | C. Angina pectoris | D. Coronary artery disease | B. Myocardial infarction | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
3. What is the medical term for a rapid heartbeat? | A. Tachycardia | B. Bradycardia | C. Atrial fibrillation | D. Ventricular fibrillation | A. Tachycardia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
4. What is the medical term for a slow heartbeat? | A. Tachycardia | B. Bradycardia | C. Atrial fibrillation | D. Ventricular fibrillation | B. Bradycardia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
5. What is the medical term for the narrowing of the heart's arteries? | A. Arrhythmia | B. Myocardial infarction | C. Angina pectoris | D. Coronary artery disease | D. Coronary artery disease | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
6. What is the medical term for a condition where the heart's chambers don't contract properly? | A. Arrhythmia | B. Heart block | C. Heart failure | D. Cardiomyopathy | C. Heart failure | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
7. What is the medical term for a condition where there is fluid buildup around the heart? | A. Pericarditis | B. Myocarditis | C. Endocarditis | D. Aortic stenosis | A. Pericarditis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-12 |
Subsets and Splits