Update app.py
Browse files
app.py
CHANGED
@@ -8,7 +8,7 @@ from audio_processing import async_text_to_speech, text_to_speech
|
|
8 |
from content_generation import create_content, CONTENT_TYPES
|
9 |
from video_processing import create_video_func
|
10 |
from moviepy.editor import AudioFileClip, CompositeAudioClip
|
11 |
-
from utils import (combine_videos, find_matching_image, get_pexels_image,split_audio, get_bgm_file)
|
12 |
from video_processing import create_video
|
13 |
|
14 |
# Danh sách giọng đọc
|
@@ -18,11 +18,9 @@ VOICES = ["alloy", "echo", "fable", "onyx", "nova", "shimmer"]
|
|
18 |
LANGUAGES = ["Tiếng Anh", "Tiếng Việt", "Tiếng Hindi"]
|
19 |
|
20 |
# Danh sách loại nội dung và hướng dẫn mặc định cho từng loại
|
21 |
-
CONTENT_TYPES = ["podcast", "giới thiệu", "triết lý sống",
|
22 |
-
"Phổ biến kiến thức thống kê"]
|
23 |
CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
24 |
-
"podcast":
|
25 |
-
"""
|
26 |
Tone giọng: Gần gũi, thân thiện nhưng chuyên sâu, thể hiện sự am hiểu về chủ đề.
|
27 |
Cấu trúc:
|
28 |
- Bắt đầu bằng một câu hỏi kích thích tư duy hoặc một câu chuyện mở màn gây tò mò.
|
@@ -31,8 +29,7 @@ CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
|
31 |
- Kết thúc podcast với một thông điệp sâu sắc, để lại sự suy ngẫm cho thính giả.
|
32 |
Mục tiêu: Mang lại kiến thức giá trị, lôi cuốn thính giả tham gia suy nghĩ và cảm nhận sâu sắc về chủ đề.
|
33 |
""",
|
34 |
-
"giới thiệu":
|
35 |
-
"""
|
36 |
Tone giọng: Chuyên nghiệp, gãy gọn nhưng vẫn có sự truyền cảm.
|
37 |
Cấu trúc:
|
38 |
- Bắt đầu với một câu khẳng định mạnh mẽ về đối tượng được giới thiệu.
|
@@ -40,8 +37,7 @@ CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
|
40 |
- Kết thúc với một lời kêu gọi hành động, khích lệ người nghe tiếp tục lắng nghe hoặc tham gia.
|
41 |
Mục tiêu: Đưa ra thông tin cô đọng, hấp dẫn, khiến người nghe cảm thấy bị thu hút và muốn tìm hiểu thêm.
|
42 |
""",
|
43 |
-
"triết lý sống":
|
44 |
-
"""
|
45 |
Tone giọng: Sâu sắc, truyền cảm hứng, mang tính chiêm nghiệm.
|
46 |
Cấu trúc:
|
47 |
- Bắt đầu bằng một câu hỏi sâu sắc hoặc ẩn dụ về cuộc sống.
|
@@ -49,8 +45,7 @@ CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
|
49 |
- Kết thúc với một thông điệp sâu sắc, khơi dậy suy ngẫm cho người nghe.
|
50 |
Mục tiêu: Khơi gợi suy nghĩ sâu sắc về cuộc sống, khiến người nghe tìm thấy ý nghĩa hoặc giá trị trong câu chuyện.
|
51 |
""",
|
52 |
-
"Phổ biến kiến thức Thống kê":
|
53 |
-
"""
|
54 |
Tone giọng: Thân thiện, dễ hiểu, và mang tính giáo dục.
|
55 |
Cấu trúc:
|
56 |
- Bắt đầu với một câu hỏi hoặc một tình huống thực tế để thu hút sự chú ý.
|
@@ -62,301 +57,115 @@ CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
|
62 |
}
|
63 |
|
64 |
def create_docx(content, output_path):
|
65 |
-
"""
|
66 |
-
Tạo file docx từ nội dung.
|
67 |
-
"""
|
68 |
-
doc = Document()
|
69 |
-
doc.add_paragraph(content)
|
70 |
-
doc.save(output_path)
|
71 |
-
|
72 |
-
def process_pdf(file_path):
|
73 |
-
"""
|
74 |
-
Xử lý file PDF và trích xuất nội dung.
|
75 |
-
"""
|
76 |
-
doc = fitz.open(file_path)
|
77 |
-
text = ""
|
78 |
-
for page in doc:
|
79 |
-
text += page.get_text()
|
80 |
-
return text
|
81 |
-
|
82 |
-
def process_docx(file_path):
|
83 |
-
"""
|
84 |
-
Xử lý file DOCX và trích xuất nội dung.
|
85 |
-
"""
|
86 |
-
doc = Document(file_path)
|
87 |
-
text = ""
|
88 |
-
for para in doc.paragraphs:
|
89 |
-
text += para.text
|
90 |
-
return text
|
91 |
-
|
92 |
-
# Giao diện Gradio
|
93 |
-
def interface():
|
94 |
-
with gr.Blocks() as app:
|
95 |
-
gr.Markdown("# Ứng dụng Tạo Nội dung và Video")
|
96 |
-
|
97 |
-
with gr.Tab("Tạo Nội dung"):
|
98 |
-
prompt = gr.Textbox(label="Nhập yêu cầu nội dung")
|
99 |
-
file_upload = gr.File(label="Tải lên file kèm theo", type="filepath")
|
100 |
-
|
101 |
-
# Sử dụng gr.Radio thay vì gr.CheckboxGroup
|
102 |
-
content_type = gr.Radio(label="Chọn loại nội dung",
|
103 |
-
choices=CONTENT_TYPES,
|
104 |
-
value=None) # Giá trị mặc định là không có gì được chọn
|
105 |
-
|
106 |
-
content_button = gr.Button("Tạo Nội dung")
|
107 |
-
content_output = gr.Textbox(label="Nội dung tạo ra", interactive=True)
|
108 |
-
confirm_button = gr.Button("Xác nhận nội dung")
|
109 |
-
download_docx = gr.File(label="Tải xuống file DOCX", interactive=False)
|
110 |
-
download_audio = gr.File(label="Tải xuống file âm thanh",
|
111 |
-
interactive=False)
|
112 |
-
status_message = gr.Label(label="Trạng thái")
|
113 |
-
|
114 |
-
def generate_content(prompt, file, content_type):
|
115 |
-
try:
|
116 |
-
status = "Đang xử lý..."
|
117 |
-
if file and os.path.exists(file):
|
118 |
-
mime_type, _ = mimetypes.guess_type(file)
|
119 |
-
if mime_type == "application/pdf":
|
120 |
-
file_content = process_pdf(file)
|
121 |
-
prompt = f"{prompt}\n\nDưới đây là nội dung của file tài liệu:\n\n{file_content}"
|
122 |
-
elif mime_type in (
|
123 |
-
"application/vnd.openxmlformats-officedocument.wordprocessingml.document",
|
124 |
-
"application/msword"):
|
125 |
-
file_content = process_docx(file)
|
126 |
-
prompt = f"{prompt}\n\nDưới đây là nội dung của file tài liệu:\n\n{file_content}"
|
127 |
-
else:
|
128 |
-
raise ValueError("Định dạng file không được hỗ trợ.")
|
129 |
-
|
130 |
-
if not content_type:
|
131 |
-
raise ValueError("Vui lòng chọn một loại nội dung")
|
132 |
-
|
133 |
-
script_content = create_content(prompt, content_type, "Tiếng Việt")
|
134 |
-
docx_path = "script.docx"
|
135 |
-
create_docx(script_content, docx_path)
|
136 |
-
|
137 |
-
status = "Đã tạo nội dung thành công!"
|
138 |
-
return script_content, docx_path, status
|
139 |
-
except Exception as e:
|
140 |
-
status = f"Đã xảy ra lỗi: {str(e)}"
|
141 |
-
return "", None, status
|
142 |
-
|
143 |
-
async def confirm_content(content):
|
144 |
-
docx_path = "script.docx"
|
145 |
-
create_docx(content, docx_path)
|
146 |
-
|
147 |
-
audio_path = await async_text_to_speech(content, "alloy", "Tiếng Việt")
|
148 |
-
return docx_path, audio_path, "Nội dung đã được xác nhận và âm thanh đã được tạo!"
|
149 |
-
|
150 |
-
content_button.click(generate_content,
|
151 |
-
inputs=[prompt, file_upload, content_type],
|
152 |
-
outputs=[content_output, download_docx, status_message])
|
153 |
-
|
154 |
-
confirm_button.click(lambda x: asyncio.run(confirm_content(x)),
|
155 |
-
inputs=[content_output],
|
156 |
-
outputs=[download_docx, download_audio, status_message])
|
157 |
-
|
158 |
-
with gr.Tab("Tạo Âm thanh"):
|
159 |
-
text_input = gr.Textbox(label="Nhập văn bản để chuyển đổi")
|
160 |
-
voice_select = gr.Dropdown(label="Chọn giọng đọc",
|
161 |
-
choices=VOICES) # Dropdown cho voice_select
|
162 |
-
audio_button = gr.Button("Tạo Âm thanh")
|
163 |
-
audio_output = gr.Audio(label="Âm thanh tạo ra")
|
164 |
-
download_audio = gr.File(label="Tải xuống file âm thanh",
|
165 |
-
interactive=False)
|
166 |
-
|
167 |
-
def text_to_speech_func(text, voice):
|
168 |
-
audio_path = text_to_speech(text, voice, "Tiếng Việt")
|
169 |
-
return audio_path, audio_path
|
170 |
-
|
171 |
-
audio_button.click(text_to_speech_func,
|
172 |
-
inputs=[text_input, voice_select],
|
173 |
-
outputs=[audio_output, download_audio])
|
174 |
-
|
175 |
-
with gr.Tab("Tạo Video"):
|
176 |
-
script_input = gr.Textbox(label="Nhập kịch bản")
|
177 |
-
audio_file = gr.File(label="Chọn file âm thanh", type="filepath")
|
178 |
-
keywords_output = gr.Textbox(label="Từ khóa", interactive=True)
|
179 |
-
max_clip_duration = gr.Slider(minimum=2, maximum=5, step=1, label="Thời lượng tối đa mỗi video (giây)")
|
180 |
-
join_order = gr.Checkbox(label="Ghép ngẫu nhiên", value=True) # Mặc định là ghép ngẫu nhiên
|
181 |
-
bgm_files = gr.Dropdown(choices=get_bgm_file_list(), label="Chọn nhạc nền") # Hàm get_bgm_file_list() cần được định nghĩa
|
182 |
-
create_video_button = gr.Button("Tạo Video")
|
183 |
-
video_output = gr.Video(label="Video tạo ra")
|
184 |
-
|
185 |
-
import asyncio
|
186 |
-
import mimetypes
|
187 |
-
import os
|
188 |
-
import tempfile
|
189 |
-
import gradio as gr
|
190 |
-
from docx import Document
|
191 |
-
from audio_processing import async_text_to_speech, text_to_speech
|
192 |
-
from content_generation import create_content, CONTENT_TYPES
|
193 |
-
from video_processing import create_video_func
|
194 |
-
from moviepy.editor import AudioFileClip, CompositeAudioClip
|
195 |
-
from utils import (combine_videos, find_matching_image, get_pexels_image,split_audio, get_bgm_file)
|
196 |
-
from video_processing import create_video
|
197 |
-
|
198 |
-
# Danh sách giọng đọc
|
199 |
-
VOICES = ["alloy", "echo", "fable", "onyx", "nova", "shimmer"]
|
200 |
-
|
201 |
-
# Danh sách ngôn ngữ (chưa được sử dụng trong mã)
|
202 |
-
LANGUAGES = ["Tiếng Anh", "Tiếng Việt", "Tiếng Hindi"]
|
203 |
-
|
204 |
-
# Danh sách loại nội dung và hướng dẫn mặc định cho từng loại
|
205 |
-
CONTENT_TYPES = ["podcast", "giới thiệu", "triết lý sống",
|
206 |
-
"Phổ biến kiến thức thống kê"]
|
207 |
-
CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
208 |
-
"podcast":
|
209 |
"""
|
210 |
-
|
211 |
-
Cấu trúc:
|
212 |
-
- Bắt đầu bằng một câu hỏi kích thích tư duy hoặc một câu chuyện mở màn gây tò mò.
|
213 |
-
- Triển khai các luận điểm theo từng bước. Sử dụng câu từ mạnh mẽ, ví dụ điển hình hoặc những câu nói nổi tiếng.
|
214 |
-
- Xây dựng các phần chuyển tiếp mượt mà giữa các ý.
|
215 |
-
- Kết thúc podcast với một thông điệp sâu sắc, để lại sự suy ngẫm cho thính giả.
|
216 |
-
Mục tiêu: Mang lại kiến thức giá trị, lôi cuốn thính giả tham gia suy nghĩ và cảm nhận sâu sắc về chủ đề.
|
217 |
-
""",
|
218 |
-
"giới thiệu":
|
219 |
-
"""
|
220 |
-
Tone giọng: Chuyên nghiệp, gãy gọn nhưng vẫn có sự truyền cảm.
|
221 |
-
Cấu trúc:
|
222 |
-
- Bắt đầu với một câu khẳng định mạnh mẽ về đối tượng được giới thiệu.
|
223 |
-
- Giải thích mục tiêu của phần giới thiệu, nhấn mạnh tầm quan trọng hoặc sự khác biệt.
|
224 |
-
- Kết thúc với một lời kêu gọi hành động, khích lệ người nghe tiếp tục lắng nghe hoặc tham gia.
|
225 |
-
Mục tiêu: Đưa ra thông tin cô đọng, hấp dẫn, khiến người nghe cảm thấy bị thu hút và muốn tìm hiểu thêm.
|
226 |
-
""",
|
227 |
-
"triết lý sống":
|
228 |
"""
|
229 |
-
|
230 |
-
|
231 |
-
|
232 |
-
- Triển khai các luận điểm chặt chẽ, xen lẫn cảm xúc và những ví dụ đời thực hoặc những câu nói triết lý.
|
233 |
-
- Kết thúc với một thông điệp sâu sắc, khơi dậy suy ngẫm cho người nghe.
|
234 |
-
Mục tiêu: Khơi gợi suy nghĩ sâu sắc về cuộc sống, khiến người nghe tìm thấy ý nghĩa hoặc giá trị trong câu chuyện.
|
235 |
-
""",
|
236 |
-
"Phổ biến kiến thức Thống kê":
|
237 |
-
"""
|
238 |
-
Tone giọng: Thân thiện, dễ hiểu, và mang tính giáo dục.
|
239 |
-
Cấu trúc:
|
240 |
-
- Bắt đầu với một câu hỏi hoặc một tình huống thực tế để thu hút sự chú ý.
|
241 |
-
- Giải thích các khái niệm thống kê cơ bản một cách đơn giản và dễ hiểu, sử dụng ví dụ thực tế để minh họa.
|
242 |
-
- Đưa ra các ứng dụng thực tế của thống kê trong đời sống hàng ngày hoặc trong các lĩnh vực cụ thể.
|
243 |
-
- Kết thúc với một thông điệp khuyến khích người nghe áp dụng kiến thức thống kê vào cuộc sống.
|
244 |
-
Mục tiêu: Giúp người nghe hiểu và yêu thích thống kê, thấy được giá trị và ứng dụng của nó trong cuộc sống.
|
245 |
-
"""
|
246 |
-
}
|
247 |
-
|
248 |
-
def create_docx(content, output_path):
|
249 |
-
"""
|
250 |
-
Tạo file docx từ nội dung.
|
251 |
-
"""
|
252 |
-
doc = Document()
|
253 |
-
doc.add_paragraph(content)
|
254 |
-
doc.save(output_path)
|
255 |
|
256 |
def process_pdf(file_path):
|
257 |
-
|
258 |
-
|
259 |
-
|
260 |
-
|
261 |
-
|
262 |
-
|
263 |
-
|
264 |
-
|
265 |
|
266 |
def process_docx(file_path):
|
267 |
-
|
268 |
-
|
269 |
-
|
270 |
-
|
271 |
-
|
272 |
-
|
273 |
-
|
274 |
-
|
275 |
|
276 |
# Giao diện Gradio
|
277 |
def interface():
|
278 |
-
|
279 |
-
|
280 |
-
|
281 |
-
|
282 |
-
|
283 |
-
|
284 |
-
|
285 |
-
|
286 |
-
|
287 |
-
|
288 |
-
|
289 |
-
|
290 |
-
|
291 |
-
|
292 |
-
|
293 |
-
|
294 |
-
|
295 |
-
|
296 |
-
|
297 |
-
|
298 |
-
|
299 |
-
|
300 |
-
|
301 |
-
|
302 |
-
|
303 |
-
|
304 |
-
|
305 |
-
|
306 |
-
|
307 |
-
|
308 |
-
|
309 |
-
|
310 |
-
|
311 |
-
|
312 |
-
|
313 |
-
|
314 |
-
|
315 |
-
|
316 |
-
|
317 |
-
|
318 |
-
|
319 |
-
|
320 |
-
|
321 |
-
|
322 |
-
|
323 |
-
|
324 |
-
|
325 |
-
|
326 |
-
|
327 |
-
|
328 |
-
|
329 |
-
|
330 |
-
|
331 |
-
|
332 |
-
|
333 |
-
|
334 |
-
|
335 |
-
|
336 |
-
|
337 |
-
|
338 |
-
|
339 |
-
|
340 |
-
|
341 |
-
|
342 |
-
|
343 |
-
|
344 |
-
|
345 |
-
|
346 |
-
|
347 |
-
|
348 |
-
|
349 |
-
|
350 |
-
|
351 |
-
|
352 |
-
|
353 |
-
|
354 |
-
|
355 |
-
|
356 |
-
|
357 |
-
|
358 |
-
|
359 |
-
with gr.Tab("Tạo Video"):
|
360 |
script_input = gr.Textbox(label="Nhập kịch bản")
|
361 |
audio_file = gr.File(label="Chọn file âm thanh", type="filepath")
|
362 |
keywords_output = gr.Textbox(label="Từ khóa", interactive=True)
|
@@ -366,51 +175,44 @@ def interface():
|
|
366 |
create_video_button = gr.Button("Tạo Video")
|
367 |
video_output = gr.Video(label="Video tạo ra")
|
368 |
|
369 |
-
|
370 |
-
|
371 |
-
|
372 |
-
|
373 |
-
|
374 |
-
|
375 |
-
|
376 |
-
|
377 |
-
|
378 |
-
|
379 |
-
|
380 |
-
|
381 |
-
|
382 |
-
|
383 |
-
|
384 |
-
|
385 |
-
|
386 |
-
|
387 |
-
|
388 |
-
|
389 |
-
|
390 |
-
|
391 |
-
|
392 |
-
|
393 |
-
|
394 |
-
|
395 |
-
|
396 |
-
|
397 |
-
|
398 |
-
|
399 |
-
|
400 |
-
|
401 |
-
|
402 |
-
|
403 |
|
404 |
return app
|
405 |
-
|
406 |
-
# Khởi chạy ứng dụng
|
407 |
-
if __name__ == "__main__":
|
408 |
-
app = interface()
|
409 |
-
app.launch()
|
410 |
|
411 |
-
return app
|
412 |
-
|
413 |
# Khởi chạy ứng dụng
|
414 |
if __name__ == "__main__":
|
415 |
-
|
416 |
-
|
|
|
8 |
from content_generation import create_content, CONTENT_TYPES
|
9 |
from video_processing import create_video_func
|
10 |
from moviepy.editor import AudioFileClip, CompositeAudioClip
|
11 |
+
from utils import (combine_videos, find_matching_image, get_pexels_image, split_audio, get_bgm_file)
|
12 |
from video_processing import create_video
|
13 |
|
14 |
# Danh sách giọng đọc
|
|
|
18 |
LANGUAGES = ["Tiếng Anh", "Tiếng Việt", "Tiếng Hindi"]
|
19 |
|
20 |
# Danh sách loại nội dung và hướng dẫn mặc định cho từng loại
|
21 |
+
CONTENT_TYPES = ["podcast", "giới thiệu", "triết lý sống", "Phổ biến kiến thức thống kê"]
|
|
|
22 |
CONTENT_TYPE_INSTRUCTIONS = {
|
23 |
+
"podcast": """
|
|
|
24 |
Tone giọng: Gần gũi, thân thiện nhưng chuyên sâu, thể hiện sự am hiểu về chủ đề.
|
25 |
Cấu trúc:
|
26 |
- Bắt đầu bằng một câu hỏi kích thích tư duy hoặc một câu chuyện mở màn gây tò mò.
|
|
|
29 |
- Kết thúc podcast với một thông điệp sâu sắc, để lại sự suy ngẫm cho thính giả.
|
30 |
Mục tiêu: Mang lại kiến thức giá trị, lôi cuốn thính giả tham gia suy nghĩ và cảm nhận sâu sắc về chủ đề.
|
31 |
""",
|
32 |
+
"giới thiệu": """
|
|
|
33 |
Tone giọng: Chuyên nghiệp, gãy gọn nhưng vẫn có sự truyền cảm.
|
34 |
Cấu trúc:
|
35 |
- Bắt đầu với một câu khẳng định mạnh mẽ về đối tượng được giới thiệu.
|
|
|
37 |
- Kết thúc với một lời kêu gọi hành động, khích lệ người nghe tiếp tục lắng nghe hoặc tham gia.
|
38 |
Mục tiêu: Đưa ra thông tin cô đọng, hấp dẫn, khiến người nghe cảm thấy bị thu hút và muốn tìm hiểu thêm.
|
39 |
""",
|
40 |
+
"triết lý sống": """
|
|
|
41 |
Tone giọng: Sâu sắc, truyền cảm hứng, mang tính chiêm nghiệm.
|
42 |
Cấu trúc:
|
43 |
- Bắt đầu bằng một câu hỏi sâu sắc hoặc ẩn dụ về cuộc sống.
|
|
|
45 |
- Kết thúc với một thông điệp sâu sắc, khơi dậy suy ngẫm cho người nghe.
|
46 |
Mục tiêu: Khơi gợi suy nghĩ sâu sắc về cuộc sống, khiến người nghe tìm thấy ý nghĩa hoặc giá trị trong câu chuyện.
|
47 |
""",
|
48 |
+
"Phổ biến kiến thức Thống kê": """
|
|
|
49 |
Tone giọng: Thân thiện, dễ hiểu, và mang tính giáo dục.
|
50 |
Cấu trúc:
|
51 |
- Bắt đầu với một câu hỏi hoặc một tình huống thực tế để thu hút sự chú ý.
|
|
|
57 |
}
|
58 |
|
59 |
def create_docx(content, output_path):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
"""
|
61 |
+
Tạo file docx từ nội dung.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
"""
|
63 |
+
doc = Document()
|
64 |
+
doc.add_paragraph(content)
|
65 |
+
doc.save(output_path)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
|
67 |
def process_pdf(file_path):
|
68 |
+
"""
|
69 |
+
Xử lý file PDF và trích xuất nội dung.
|
70 |
+
"""
|
71 |
+
doc = fitz.open(file_path)
|
72 |
+
text = ""
|
73 |
+
for page in doc:
|
74 |
+
text += page.get_text()
|
75 |
+
return text
|
76 |
|
77 |
def process_docx(file_path):
|
78 |
+
"""
|
79 |
+
Xử lý file DOCX và trích xuất nội dung.
|
80 |
+
"""
|
81 |
+
doc = Document(file_path)
|
82 |
+
text = ""
|
83 |
+
for para in doc.paragraphs:
|
84 |
+
text += para.text
|
85 |
+
return text
|
86 |
|
87 |
# Giao diện Gradio
|
88 |
def interface():
|
89 |
+
with gr.Blocks() as app:
|
90 |
+
gr.Markdown("# Ứng dụng Tạo Nội dung và Video")
|
91 |
+
|
92 |
+
with gr.Tab("Tạo Nội dung"):
|
93 |
+
prompt = gr.Textbox(label="Nhập yêu cầu nội dung")
|
94 |
+
file_upload = gr.File(label="Tải lên file kèm theo", type="filepath")
|
95 |
+
|
96 |
+
# Sử dụng gr.Radio thay vì gr.CheckboxGroup
|
97 |
+
content_type = gr.Radio(label="Chọn loại nội dung",
|
98 |
+
choices=CONTENT_TYPES,
|
99 |
+
value=None) # Giá trị mặc định là không có gì được chọn
|
100 |
+
|
101 |
+
content_button = gr.Button("Tạo Nội dung")
|
102 |
+
content_output = gr.Textbox(label="Nội dung tạo ra", interactive=True)
|
103 |
+
confirm_button = gr.Button("Xác nhận nội dung")
|
104 |
+
download_docx = gr.File(label="Tải xuống file DOCX", interactive=False)
|
105 |
+
download_audio = gr.File(label="Tải xuống file âm thanh", interactive=False)
|
106 |
+
status_message = gr.Label(label="Trạng thái")
|
107 |
+
|
108 |
+
def generate_content(prompt, file, content_type):
|
109 |
+
try:
|
110 |
+
status = "Đang xử lý..."
|
111 |
+
if file and os.path.exists(file):
|
112 |
+
mime_type, _ = mimetypes.guess_type(file)
|
113 |
+
if mime_type == "application/pdf":
|
114 |
+
file_content = process_pdf(file)
|
115 |
+
prompt = f"{prompt}\n\nDưới đây là nội dung của file tài liệu:\n\n{file_content}"
|
116 |
+
elif mime_type in (
|
117 |
+
"application/vnd.openxmlformats-officedocument.wordprocessingml.document",
|
118 |
+
"application/msword"):
|
119 |
+
file_content = process_docx(file)
|
120 |
+
prompt = f"{prompt}\n\nDưới đây là nội dung của file tài liệu:\n\n{file_content}"
|
121 |
+
else:
|
122 |
+
raise ValueError("Định dạng file không được hỗ trợ.")
|
123 |
+
|
124 |
+
if not content_type:
|
125 |
+
raise ValueError("Vui lòng chọn một loại nội dung")
|
126 |
+
|
127 |
+
script_content = create_content(prompt, content_type, "Tiếng Việt")
|
128 |
+
docx_path = "script.docx"
|
129 |
+
create_docx(script_content, docx_path)
|
130 |
+
|
131 |
+
status = "Đã tạo nội dung thành công!"
|
132 |
+
return script_content, docx_path, status
|
133 |
+
except Exception as e:
|
134 |
+
status = f"Đã xảy ra lỗi: {str(e)}"
|
135 |
+
return "", None, status
|
136 |
+
|
137 |
+
async def confirm_content(content):
|
138 |
+
docx_path = "script.docx"
|
139 |
+
create_docx(content, docx_path)
|
140 |
+
|
141 |
+
audio_path = await async_text_to_speech(content, "alloy", "Tiếng Việt")
|
142 |
+
return docx_path, audio_path, "Nội dung đã được xác nhận và âm thanh đã được tạo!"
|
143 |
+
|
144 |
+
content_button.click(generate_content,
|
145 |
+
inputs=[prompt, file_upload, content_type],
|
146 |
+
outputs=[content_output, download_docx, status_message])
|
147 |
+
|
148 |
+
confirm_button.click(lambda x: asyncio.run(confirm_content(x)),
|
149 |
+
inputs=[content_output],
|
150 |
+
outputs=[download_docx, download_audio, status_message])
|
151 |
+
|
152 |
+
with gr.Tab("Tạo Âm thanh"):
|
153 |
+
text_input = gr.Textbox(label="Nhập văn bản để chuyển đổi")
|
154 |
+
voice_select = gr.Dropdown(label="Chọn giọng đọc",
|
155 |
+
choices=VOICES) # Dropdown cho voice_select
|
156 |
+
audio_button = gr.Button("Tạo Âm thanh")
|
157 |
+
audio_output = gr.Audio(label="Âm thanh tạo ra")
|
158 |
+
download_audio = gr.File(label="Tải xuống file âm thanh", interactive=False)
|
159 |
+
|
160 |
+
def text_to_speech_func(text, voice):
|
161 |
+
audio_path = text_to_speech(text, voice, "Tiếng Việt")
|
162 |
+
return audio_path, audio_path
|
163 |
+
|
164 |
+
audio_button.click(text_to_speech_func,
|
165 |
+
inputs=[text_input, voice_select],
|
166 |
+
outputs=[audio_output, download_audio])
|
167 |
+
|
168 |
+
with gr.Tab("Tạo Video"):
|
|
|
|
|
169 |
script_input = gr.Textbox(label="Nhập kịch bản")
|
170 |
audio_file = gr.File(label="Chọn file âm thanh", type="filepath")
|
171 |
keywords_output = gr.Textbox(label="Từ khóa", interactive=True)
|
|
|
175 |
create_video_button = gr.Button("Tạo Video")
|
176 |
video_output = gr.Video(label="Video tạo ra")
|
177 |
|
178 |
+
def create_video_func(script, audio_file, keywords, max_clip_duration, join_order, bgm_file):
|
179 |
+
""" Tạo video từ các thông tin đầu vào. """
|
180 |
+
try:
|
181 |
+
# 1. Tính toán thời lượng video
|
182 |
+
audio_clip = AudioFileClip(audio_file)
|
183 |
+
video_duration = audio_clip.duration
|
184 |
+
|
185 |
+
# 2. Tìm kiếm và tải video từ Pexels
|
186 |
+
video_paths = []
|
187 |
+
for keyword in keywords:
|
188 |
+
for _ in range(int(video_duration // max_clip_duration)): # Chia thời lượng video cho thời lượng tối đa mỗi clip
|
189 |
+
image_url = get_pexels_image(keyword)
|
190 |
+
if image_url:
|
191 |
+
video_path = download_video_from_pexels(image_url) # Cần định nghĩa hàm download_video_from_pexels
|
192 |
+
video_paths.append(video_path)
|
193 |
+
|
194 |
+
# 3. Ghép video
|
195 |
+
temp_dir = tempfile.mkdtemp()
|
196 |
+
if join_order: # Ghép ngẫu nhiên
|
197 |
+
random.shuffle(video_paths)
|
198 |
+
combined_video_path = os.path.join(temp_dir, "combined_video.mp4")
|
199 |
+
combine_videos(combined_video_path, video_paths, audio_file, max_clip_duration)
|
200 |
+
|
201 |
+
# 4. Gộp audio và nhạc nền
|
202 |
+
final_video_path = "final_video.mp4"
|
203 |
+
bgm_clip = AudioFileClip(bgm_file)
|
204 |
+
final_audio = CompositeAudioClip([audio_clip, bgm_clip])
|
205 |
+
final_video = VideoFileClip(combined_video_path).set_audio(final_audio)
|
206 |
+
final_video.write_videofile(final_video_path)
|
207 |
+
|
208 |
+
return final_video_path
|
209 |
+
except Exception as e:
|
210 |
+
print(f"Lỗi khi tạo video: {e}")
|
211 |
+
return None
|
212 |
|
213 |
return app
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
|
|
|
|
215 |
# Khởi chạy ứng dụng
|
216 |
if __name__ == "__main__":
|
217 |
+
app = interface()
|
218 |
+
app.launch()
|