en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
I expected more from a man who had the courage to betray his queen. | Ta lại mong chờ nhiều hơn từ kẻ phản bội nữ hoàng. | OpenSubtitles v2018 |
In 2017, Stuhlbarg appeared in the critically acclaimed productions Call Me by Your Name, The Shape of Water and The Post, all three of which were nominated for the Academy Award for Best Picture, as well as receiving several wins and nominations from critics and other award groups. | Trong năm 2017, Stuhlbarg xuất hiện trong các bộ phim nổi tiếng Call Me by Your Name, The Shape of Water và The Post, cả ba đều được đề cử giải Giải Oscar cho phim hay nhất cũng như nhiều chiến thắng và đề cử từ các nhà phê bình và các nhóm giải thưởng khác. | WikiMatrix v1 |
And just like that eight years of carefully-cultivated invisibility... gone. | và cứ như thế 8 năm cho sự phát triển bền vững không chút xâm phạm... và xa rời. | OpenSubtitles v2018 |
Subtract the length of your fish from 22. | Lấy 22 trừ chiều dài con cá của ông. | OpenSubtitles v2018 |
Imagine what you'll tell your children when they ask you, | Hãy tưởng tượng những gì bạn sẽ nói với con cái của mình khi chúng hỏi bạn, | QED v2.0a |
In technical terminology... he's a loon. | Thuật ngữ chuyên ngành gọi hắn là kẻ mất trí. | OpenSubtitles v2018 |
Then you started to drown and everyone had a fit | Sau đó cậu bắt đầu chìm còn mọi người đều ngạc nhiên | OpenSubtitles v2018 |
You think this will stop me from cooking? | Thầy tưởng chuyện này sẽ khiến tôi bỏ chế "đá" chắc? | OpenSubtitles v2018 |
I'm talking about filing for emancipation. | Tôi đang nói về việc làm cách nào để giải phóng. | OpenSubtitles v2018 |
January 20 Lyndon B. Johnson is sworn in for a full term as President of the United States. | 20 tháng 1 - Lyndon B. Johnson tuyên thệ nhậm chức Tổng thống Hoa Kỳ. | WikiMatrix v1 |
- So you're not short of money. | - Vậy cháu đâu có thiếu tiền. | OpenSubtitles v2018 |
- Overthrow the cultural establishment! | - Đả đảo văn hóa ngoại lai! | OpenSubtitles v2018 |
Christwind. - Built as a secure haven for magi. - How secure? | Christwind. - được xây dựng thành 1 nơi kiên cố cho các pháp sư - kiên cố đến mức nào? | QED v2.0a |
See, me and some of the higher-ups at the State Department are always thinking, "Man, wouldn't it be nice to have someone to get the job done when no one else can?" | Không thể nghĩ theo kiểu đó được. Anh sẽ tự hủy hoại bản thân thôi. | OpenSubtitles v2018 |
Manuel Teixeira Gomes, GCSE (Portuguese pronunciation: ; May 27, 1860 – October 18, 1941) was a Portuguese politician and writer. | Manuel Teixeira Gomes, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; 27 tháng 5 năm 1860 – 18 tháng 10 năm 1941) là chính trị gia và nhà văn người Bồ Đào Nha. | WikiMatrix v1 |
He was portrayed by Judson Scott in the 1982 TV series Voyagers! | Ông được khắc họa bởi Judson Scott trong sê-ri truyền hình năm 1982 Những nhà du hành! | WikiMatrix v1 |
It is more and more often a way of creating an environment for convening and supporting groups. | mà nó ngày càng tạo ra một môi trường triệu tập và hỗ trợ nhóm | TED2020 v1 |
These aircraft had been modified and included canards on the air intakes. | Những máy bay này được cải tiến và bao gồm cánh mũi ở phần cửa hút khí. | WikiMatrix v1 |
Now team your mission. | Bây giờ là nhiệm vụ của các người. | OpenSubtitles v2018 |
The management of the Chung-Ang Cultural Institute and the Medical Center were modified. | Sự quản lý của Viện Văn hóa Chung-Ang và Trung tâm y tế cũng đã được sửa đổi. | WikiMatrix v1 |
So what accounts for this horrible space here between us up here in southern Scotland and the South? | Vậy thì điều gì đã chiếm khoảng trống khủng khiếp này giữa chúng tôi ,ở trên này, phía nam Scotland và miền Nam? | QED v2.0a |
60 percent of children don't go to school, because they have to look after animals -- sheep, goats -- domestic chores. | 60% trẻ em không đến trường là vì chúng phải chăm sóc súc vật như -- cừu, dê -- những việc vặt trong nhà. | TED2020 v1 |
Are these magazines yours? | Đây là tạp chí của cô à? | OpenSubtitles v2018 |
Daniels meets an African-American technician, Howard (Russell Richardson), who helps the platoon contact air support. | Daniels gặp một kỹ thuật viên người Mỹ gốc Phi, Howard (Russell Richardson), người hỗ trợ của trung đội. | wikimedia v20210402 |
The desert is generally thought of as a barren and empty landscape. | Sa mạc thường được coi là một cảnh quan cằn cỗi và trống rỗng. | WikiMatrix v1 |
What do I know about diamonds? | Tôi biết gì về kim cương? | OpenSubtitles v2018 |
The breed was mentioned for the first time in written resources around 400 years ago (as the "Mountain Tarpan"). | Loài này đã được đề cập lần đầu tiên trong tài liệu bằng văn bản khoảng 400 năm trước (như "Núi Tarpan"). | WikiMatrix v1 |
Should we worry. No, we shouldn't worry. | Có nên lo sợ không? Không, chúng ta không nên lo lắng. | TED2020 v1 |
In 2003, he won the Irish Film and Television Award for "Best New Talent" for his role as Norman in "Home For Christmas". | Năm 2003, anh giành Giải thưởng điện ảnh và truyền hình Ireland cho "Tài năng mới xuất sắc nhất" với vai diễn Norman trong Home For Christmas. | WikiMatrix v1 |
For comparison purposes data for nearest western equivalent, the somewhat larger and heavier MIM-72 Chaparral, is also provided. (*) Contract for production of MIM-72G by retrofitting new components was awarded in late 1982, with all missile in US service upgraded by the late 1980s. | Vì các mục đích so sánh dữ liệu cho giá trị phương tây gần nhất, loại hơi lớn hơn và nặng hơn MIM-72 Chaparral, cũng được liệt kê. (*) Hợp đồng sản xuất MIM-72G bằng cách trang bị thêm những yếu tố mới đã được ký cuối năm 1982, với mọi tên lửa hoạt động trong quân đội Mỹ được nâng cấp vào cuối thập kỷ 1980. | WikiMatrix v1 |
IamjustsayingIwanttomeet himoneday. | Nếu nói là mối tình đầu thì hơi quá, nhưng ý của em là... nếu có cơ hội thì muốn gặp lại người đó 1 lần. | OpenSubtitles v2018 |
You have only one way to be sure. | Chỉ có một cách duy nhất để biết. | OpenSubtitles v2018 |
I never thought I'd say this. | Tôi chưa từng nghĩ mình sẽ nói câu này. | OpenSubtitles v2018 |
How dare you use all the hot water! | Sao cô dám xài hết nước nóng? | OpenSubtitles v2018 |
I don't want you to die with me! | Tôi không muốn anh chết cùng tôi. | OpenSubtitles v2018 |
Biała is a river in eastern Poland in Podlaskie Voivodeship, a left tributary of the Supraśl River, with a length of 29.9 kilometres and a basin area of 119 km2. | Biała là một con sông ở phía đông Ba Lan ở Podlaskie Voivodeship, một nhánh bên trái của sông Supraśl, với chiều dài 29,9 km và diện tích lưu vực là 119 km2. | wikimedia v20210402 |
The men's doubles final was played before the women's singles final on Saturday September 10, and the men's singles final followed the women's doubles final on Sunday September 11. | Trận chung kết đôi nam được diễn ra trước trận chung kết đơn nữ vào thứ Bảy ngày 10 tháng 9 và trận chung kết đơn nam diễn ra sau trận chung kết đôi nữ vào Chủ nhật ngày 11 tháng 9. | wikimedia v20210402 |
Method acting is nothing but a mixture of multiple personalities, believing your own lies are reality, like in high school cool Kenny telling me he wanted to be a cop. | Phương pháp diễn xuất chẳng là gì mà chỉ là một sự pha trộn đa tính cách, tin rằng sự dối trá của chính mình là thực tế, giống như hồi trung học Kenny bảnh bao nói với tôi rằng nó muốn trở thành cảnh sát | TED2020 v1 |
Every year when the mosby family christmas card shows up... | Mỗi năm, khi thiệp giáng sinh của gia đình Mosby được gửi đến | OpenSubtitles v2018 |
On 17 November 2011 he joined Nantes on loan until the end of the season. | Vào ngày 17 tháng 11 năm 2011, anh gia nhập FC Nantes cho mượn cho đến cuối mùa giải. | WikiMatrix v1 |
Bring them on in, fellas. | - Mang nó vào đi các bạn | OpenSubtitles v2018 |
The USA Today story was also titled "How many trees did your iPhone bill kill?" | Bài báo của USA Today cũng có tựa đề "How many trees did your iPhone bill kill?" | WikiMatrix v1 |
I wrote poetry to convince people to hear and see us, and that's how I learned the thing that changed me. | Tôi sáng tác thơ để kêu gọi mọi người nghe và thấu hiểu chúng tôi, và đó là cách tôi học được thứ đã thay đổi tôi. | TED2020 v1 |
I'm surprised you got him to cooperate. | Tôi bất ngờ khi cô dụ được hắn hợp tác. | OpenSubtitles v2018 |
Sounds like you've accomplished some pretty impressive things. | Có vẻ như cậu đã đạt được nhiều thành tựu rất ấn tượng. | OpenSubtitles v2018 |
Just admit that you want it. | Thừa nhận bạn muốn đi nào. | OpenSubtitles v2018 |
At least that's what most people say, but there could be another meaning. | Ít nhất đó là những gì hầu hết mọi người nói, nhưng có thể có một ý nghĩa khác. | OpenSubtitles v2018 |
Theconcern withthereveries isthat thehostswillremember someoftheirexperiences and act on them. | Mối quan tâm với các ảo mộngries chính là việc các chủ thể sẽ nhớ được vài trải nghiệm của chúng và hành động dựa vào đó. | OpenSubtitles v2018 |
The 0th element wouldn't change. | Thành phần (phần tử) số 0 sẽ không thay đổi. | QED v2.0a |
Excuse me. Hi, I'm a professor here. | Xin lỗi, tôi là giáo sư ở đây. | OpenSubtitles v2018 |
Gorgonzola also loves to play Sniffleball, as seen in the episode Sniffleball. | Gorgonzola cũng rất thích chơi Sniffleball, như đã thấy trong các tập phim Sniffleball. | WikiMatrix v1 |
Well, I imagine it'll help them find out who did it. | À, chắc việc đó có thể giúp họ tìm ra thủ phạm. | OpenSubtitles v2018 |
They put her on a ventilator. | Họ đặt bà vào máy thông thở. | TED2020 v1 |
Its heavy armament caused severe losses to Iranian ground forces during the war. | Trang bị vũ khí hạng nặng của nó là yếu tố chủ chốt gây ra những thiệt hại to lớn cho các lực lượng mặt đất Iran. | WikiMatrix v1 |
He had previously made the run from Nome to Nulato in a record-breaking four days, won the All-Alaska Sweepstakes three times, and had become something of a legend for his athletic ability and rapport with his Siberian huskies. | Trước đây ông đã chạy từ Nome đến Nulato với thời gian kỷ lục trong bốn ngày, ba lần giành giải quán quân toàn Alaska ba lần và đã trở thành một huyền thoại về khả năng thể thao và mối quan hệ với những chú chó husky Siberia của ông. | wikimedia v20210402 |
Were you always such a jerk? | Hóa ra anh là loại người tồi tệ như vậy sao? | QED v2.0a |
It was definitely her? | Đó chắc chắn là cô ta chứ? | OpenSubtitles v2018 |
You'll find an excuse to fight, right? | Các người sẽ kiếm cớ để đánh. phải không? | OpenSubtitles v2018 |
- Oh, now, look-- l-l took pig manure, and I turned it into a f-fuel... which l-l believe will actually run an automobile. | - Ô, nhìn này... Tôi lấy phân lợn, và biến nó thành một nhiên liệu f ... Tôi tin nó sẽ thực sự làm chạy một chiếc ô tô đấy. | OpenSubtitles v2018 |
It features both a high iodine content, as well as several hydrophilic groups. | Nó có cả hàm lượng iốt cao, cũng như một số nhóm ưa nước. | wikimedia v20210402 |
They say the Taliban came at night. | Họ nói buổi tối có Taliban đó. | OpenSubtitles v2018 |
A main belt asteroid, 1989 CB3, has been named 9941 Iguanodon in honour of the genus. | Một tiểu hành tinh vành đai chính, 1989 CB 3, được đặt tên là 9941 Iguanodon để tôn vinh chi này. | WikiMatrix v1 |
Sang-in has been the only man, always been there for you, getting married to him, him taking care of you forever. | Sang-in là người đàn ông duy nhất, luôn luôn ở đó vì em, kết hôn với anh ấy, anh ấy sẽ chăm sóc cô cả đời. | QED v2.0a |
Now, this is gonna be a little difficult, so stay with me. | Giờ, sẽ hơi khó khăn một chút, nên hãy nghe tôi nói. | OpenSubtitles v2018 |
So this is some of my early work. | Cho nên đây là một trong số tác phẩm đầu tay của tôi. | TED2020 v1 |
Klaus, what are you doing here? | Klaus, anh đang làm gì ở đây? | OpenSubtitles v2018 |
He is currently a well-known football pundit on Italian TV for SKY Italia and a commentator on Italian radio for RTL 102.5. | Ông hiện là chuyên gia bình luận bóng đá nổi tiếng trên truyền hình Ý cho SKY Italia và là bình luận viên cho kênh phát thanh RTL 102.5. | WikiMatrix v1 |
So he was like my hero. | Vì vậy ông như người anh hùng của tôi. | TED2020 v1 |
Intef's parents were Mentuhotep I and Neferu I. His predecessor Intef I may have been his brother. | Cha me của Intef là Mentuhotep I và Neferu I. Vị tiên vương Intef I có thể là anh trai của ông. | WikiMatrix v1 |
The triangle signifies equality, the rainbow signifies peace, the gorro frigio (Phrygian cap) symbolizes liberty and the five volcanoes express the union and brotherhood of all five Central American countries. | Hình tam giác biểu thị sự bình đẳng, cầu vồng cho hoà bình, gorro frigio (mũ Phrygian) tượng trưng cho tự do và năm ngọn núi nói về tình đoàn kết của năm quốc gia Trung Mỹ. | WikiMatrix v1 |
These cakes are typically complex and difficult to make.They can be eaten at a café or bought by the slice from a bakery. | Các loại bánh này thường phức tạp và khó làm. | wikimedia v20210402 |
Just getting covered in dirt. | Phủ trên đó là lớp đất. | OpenSubtitles v2018 |
But she never told you, or anyone else, the truth. | Nhưng bà ấy không bao giờ nói cho ông, hay bất cứ ai khác, sự thật. | OpenSubtitles v2018 |
The Tu-95 became the basis of the unique Tu-114 medium-to-long-range airliner, the fastest turboprop aircraft ever. | Tu-95 đã trở thành cơ sở phát triển cho loại máy bay chở khách tầm trung tới tầm xa duy nhất Tu-114 'Cleat', máy bay động cơ turbin phản lực nhanh nhất thế giới. | WikiMatrix v1 |
That's enough energy to meet the daily electrical needs of 200 American households. | Năng lượng đủ để đáp ứng nhu cầu sử sụng điện hàng ngày của 200 hộ ở Mỹ | TED2020 v1 |
Reinhart sponsored and largely underwrote its first performance, conducted by Ernest Ansermet on 28 September 1918 at the Théâtre Municipal de Lausanne. | Reinhart tài trợ và bảo trợ phần lớn cho buổi công diễn đầu tiên của tác phẩm, được chỉ huy bởi Ernest Ansermet vào ngày 28 tháng 9 năm 1918 tại Nhà hát Thành phố Lausanne. | WikiMatrix v1 |
Mr. Hammond knew this. | Ông Hammond biết chuyện này. | OpenSubtitles v2018 |
They are numerate. They understand numbers. | Chúng giỏi toán. Chúng hiểu những con số. | TED2020 v1 |
Capturing this bridge was vital. | Phía Mỹ đã chiếm được một cây cầu chủ chốt. | WikiMatrix v1 |
Your virginity breeds mites, much like a cheese. | Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. | OpenSubtitles v2018 |
And then we took this data. | Và chúng tôi có thông tin này. | TED2020 v1 |
I mean, Santa Claus knows if you're naughty or nice, right?" And my dad said, "Yeah, but, honey, I think that's technically just between Thanksgiving and Christmas." | Ý con là, ông ấy biết con ngoan hay hư phải không ạ?" và bố tôi trả lời, "Ừ, nhưng, con yêu, bố nghĩ là chỉ giữa ngày lễ Tạ ơn và Giáng sinh thôi." và mẹ tôi bảo, "Ôi, anh Bob, thôi nào. | QED v2.0a |
And what do I do if my only option won't work? | Và tôi phải làm gì nếu như lựa chọn duy nhất đó không giúp gì được? | OpenSubtitles v2018 |
A map of French Indochina. | Bản đồ Đông Dương (phiên bản Pháp). | wikimedia v20210402 |
The Million Signatures Campaign of women inside Burma working together to change human rights, to bring democracy to that country. | Chiến dịch triệu chữ ký của phụ nữ trong Burma làm việc cùng nhau để thay đổi quyền con người, để mang đến nền dân chủ ở thế giới này. | TED2020 v1 |
In January, Lee won his seventh Malaysia Open title by defeating Taufik Hidayat from Indonesia in the final. | Vào tháng 1, Lee Chong Wei giành danh hiệu Malaysia Mở rộng thứ bảy khi đánh bại Taufik Hidayat của Indonesia trong trận chung kết. | WikiMatrix v1 |
My boss wants to see you. | Ông chủ muốn gặp mấy người. | OpenSubtitles v2018 |
His methods are so unorthodox. | Cách của cậu ta là không chính thống. | OpenSubtitles v2018 |
He's got a rifle and this place is crawling with people. | Anh ta đang cầm khẩu súng bắn tỉa trong khi nơi này có rất nhiều người qua lại. | OpenSubtitles v2018 |
For a list of former Plabennec players, see Category:Stade Plabennécois players. | Để biết danh sách những cầu thủ Plabennec trước đây, hãy xem Thể loại: Cầu thủ Stade Plabennécois . | wikimedia v20210402 |
So, I think I will grant you the meeting. | Vậy, tôi nghĩ rằng tôi sẽ ban cho ông cuộc gặp mặt. | OpenSubtitles v2018 |
Dressed ceremonially, with his sword placed in front of him and sometimes seated on special clothes, the warrior would prepare for death by writing a death poem. | Ông ăn mặc theo lễ nghi với cây kiếm đặt trước mặt và thường ngồi trên những tấm vải đặc biệt, người samurai này sẽ chuẩn bị cho cái chết của mình bằng cách viết một bài thơ từ thế cú. | WikiMatrix v1 |
Silk sheets and Ambien. | Khăn giường vải lụa và thuốc ngủ. | OpenSubtitles v2018 |
I told you I had a thing about Sam and you proceeded to try and get in her pants at every opportunity. | Tớ đã nói với cậu một điều về Sam và cậu cứ tiếp diễn cố gắng cởi quần cô ấy ở mọi thời cơ. | OpenSubtitles v2018 |
Accusations of media censorship have increased since 2009 because of the alleged intensification of restrictions on political criticism. | Những cáo buộc kiểm duyệt truyền thông tăng lên từ năm 2009 do điều được cho là gia tăng hạn chế về chỉ trích chính trị. | WikiMatrix v1 |
The Georgian Chronicle, a 13th-century compilation drawing from earlier sources, reports a marriage of Vakhtang I of Iberia to Princess Helena of Byzantium, identifying her as a daughter of the predecessor of Zeno. | Trong cuốn Biên niên sử Gruzia, một bộ sử có từ thế kỷ thứ 13 dựa theo những nguồn tài liệu trước đây, kể lại cuộc hôn nhân của vua Vakhtang I xứ Iberia với công chúa Helena nước Byzantium, và xác nhận bà chính là con gái của vị vua quá cố trước Zeno. | WikiMatrix v1 |
And I think there are signs that it is beginning to change. | Thiết nghĩ đã có những dấu hiệu cho thấy sự việc đang bắt đầu thay đổi. | TED2020 v1 |
She is currently serving as the High Commissioner of South Africa to the Republic of Trinidad and Tobago. | Cô hiện đang phục vụ như là Cao ủy Nam Phi cho Cộng hòa Trinidad và Tobago. | wikimedia v20210402 |
There is a risk of fire and explosion in dry mixtures with other substances, especially organic materials, and other herbicides, sulfur, phosphorus, powdered metals, and strong acids. | Có rủi ro về hoả hoạn và cháy nổ khi ở dạng hỗn hợp khô với các chất khác, đặc biệt là các vật liệu hữu cơ như các thuốc diệt cỏ khác, lưu huỳnh, phốtpho, kim loại dạng bột, axít mạnh. | WikiMatrix v1 |
For example, in 2003, state carrier Pakistan International Airlines re-registered its entire fleet in the Cayman Islands as part of the financing of its purchase of eight new Boeing 777s; the U.S. bank refused to allow the aircraft to remain registered in Pakistan, and the airline refused to have the aircraft registered in the United States. | Chẳng hạn, năm 2003, hãng hàng không quốc tế Pakistan International Airlines đã đăng ký lại toàn bộ đội bay của mình tại Quần đảo Cayman như một phần tài trợ cho việc mua tám máy bay Boeing 777 mới; ngân hàng Mỹ từ chối cho phép máy bay vẫn được đăng ký tại Pakistan và hãng hàng không từ chối đăng ký máy bay tại Hoa Kỳ. | WikiMatrix v1 |
Subsets and Splits