input_text
stringlengths 5
950
| target_text
stringlengths 7
737
| tokens
stringlengths 12
1.44k
| tags
stringlengths 6
492
| general_error_type
stringclasses 7
values |
---|---|---|---|---|
O73 d9o62ng ba82ng Nam bo65, a1o da2i d9u7o75c ca3i bie6n tha2nh a1o ba2 ba ma85c vo71i qua62n d9en o61ng ro65ng d9e63 tie56n vie65c lao d9o56ng | Ở đồng bằng Nam bộ, áo dài được cải biên thành áo bà ba mặc với quần đen ống rộng để tiện việc lao động | ['O73', 'd9o62ng', 'ba82ng', 'Nam', 'bo65,', 'a1o', 'da2i', 'd9u7o75c', 'ca3i', 'bie6n', 'tha2nh', 'a1o', 'ba2', 'ba', 'ma85c', 'vo71i', 'qua62n', 'd9en', 'o61ng', 'ro65ng', 'd9e63', 'tie56n', 'vie65c', 'lao', 'd9o56ng'] | [2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Chie16c a1o da2i la2 mo65t trang phu5c kho6ng the63 thie61u d9u7o75c cu3a ngu7o72i phu5 nu47 nga2y nay | Chiếc áo dài là một trang phục không thể thiếu được của người phụ nữ ngày nay | ['Chie16c', 'a1o', 'da2i', 'la2', 'mo65t', 'trang', 'phu5c', 'kho6ng', 'the63', 'thie61u', 'd9u7o75c', 'cu3a', 'ngu7o72i', 'phu5', 'nu47', 'nga2y', 'nay'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Nó không chỉ là trang phục dân tộc mà còn là trang phục công sở của giáo viên, nữ sinh, nhân viên ngân hàng, tiếp viên hàng không, | Nó không chỉ là trang phục dân tộc mà còn là trang phục công sở của giáo viên, nữ sinh, nhân viên ngân hàng, tiếp viên hàng không, | ['Nó', 'không', 'chỉ', 'là', 'trang', 'phục', 'dân', 'tộc', 'mà', 'còn', 'là', 'trang', 'phục', 'công', 'sở', 'của', 'giáo', 'viên,', 'nữ', 'sinh,', 'nhân', 'viên', 'ngân', 'hàng,', 'tiếp', 'viên', 'hàng', 'không,'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ao dai con duoc mac khi di dao pho, nhung buoi hop mat quan trong nhu le cuoi chang han | Áo dài còn được mặc khi đi dạo phố, những buổi họp mặt quan trọng như lễ cưới chẳng hạn | ['Ao', 'dai', 'con', 'duoc', 'mac', 'khi', 'di', 'dao', 'pho,', 'nhung', 'buoi', 'hop', 'mat', 'quan', 'trong', 'nhu', 'le', 'cuoi', 'chang', 'han'] | [3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Ngay cả cô dâu trong nghisy thức bái giauq tiên cũng không thể thiếu bộ tranga phục nàyr | Ngay cả cô dâu trong nghi thức bái gia tiên cũng không thể thiếu bộ trang phục này | ['Ngay', 'cả', 'cô', 'dâu', 'trong', 'nghisy', 'thức', 'bái', 'giauq', 'tiên', 'cũng', 'không', 'thể', 'thiếu', 'bộ', 'tranga', 'phục', 'nàyr'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4] | Excess Letter Error |
Do được may bằng chất liệu vải mềm nên áo dài cần được bảo quản cẩn thận | Do được may bằng chất liệu vải mềm nên áo dài cần được bảo quản cẩn thận | ['Do', 'được', 'may', 'bằng', 'chất', 'liệu', 'vải', 'mềm', 'nên', 'áo', 'dài', 'cần', 'được', 'bảo', 'quản', 'cẩn', 'thận'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Chỉ nên giặt áo dài bằng tay, giũ cho áo ráo nước và phơi ngoài nắng nhẹ, tránh nắng gắt vì áo dễ bạ màu | Chỉ nên giặt áo dài bằng tay, giũ cho áo ráo nước và phơi ngoài nắng nhẹ, tránh nắng gắt vì áo dễ bạc màu | ['Chỉ', 'nên', 'giặt', 'áo', 'dài', 'bằng', 'tay,', 'giũ', 'cho', 'áo', 'ráo', 'nước', 'và', 'phơi', 'ngoài', 'nắng', 'nhẹ,', 'tránh', 'nắng', 'gắt', 'vì', 'áo', 'dễ', 'bạ', 'màu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0] | Missing Letter Error |
Dùng bàn ủi ủi với nhiệt độ thích hợp tránh nóng quá làm cháy áo | Dùng bàn ủi ủi với nhiệt độ thích hợp tránh nóng quá làm cháy áo | ['Dùng', 'bàn', 'ủi', 'ủi', 'với', 'nhiệt', 'độ', 'thích', 'hợp', 'tránh', 'nóng', 'quá', 'làm', 'cháy', 'áo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Luôn cấtyo áo vào tủ cẩn thận giúpke áo bền, đẹp vày mới lâuu | Luôn cất áo vào tủ cẩn thận giúp áo bền, đẹp và mới lâu | ['Luôn', 'cấtyo', 'áo', 'vào', 'tủ', 'cẩn', 'thận', 'giúpke', 'áo', 'bền,', 'đẹp', 'vày', 'mới', 'lâuu'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 4] | Excess Letter Error |
Neen giawjt aso ngay sau khi mawjc, treo bafwng mosc aso, neesu gasap phari gaasp caarn thaajn trasnh lafm gaxy coor aso | Nên giặt áo ngay sau khi mặc, treo bằng móc áo, nếu gấp phải gấp cẩn thận tránh làm gãy cổ áo | ['Neen', 'giawjt', 'aso', 'ngay', 'sau', 'khi', 'mawjc,', 'treo', 'bafwng', 'mosc', 'aso,', 'neesu', 'gasap', 'phari', 'gaasp', 'caarn', 'thaajn', 'trasnh', 'lafm', 'gaxy', 'coor', 'aso'] | [1, 1, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Áo dài là quốc phục của nước Việt Nam, là niềm tự hào của dân tộc iệt | Áo dài là quốc phục của nước Việt Nam, là niềm tự hào của dân tộc Việt | ['Áo', 'dài', 'là', 'quốc', 'phục', 'của', 'nước', 'Việt', 'Nam,', 'là', 'niềm', 'tự', 'hào', 'của', 'dân', 'tộc', 'iệt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
Dù thời gian có đổi thay, những mẫu trang phục ngày càng đa dạng và hiện đi nhưng trên khắp nẻo đường ở đất nước bình yên này, tà áo dài vẫn nhẹ nhng tung bay mang theo nét đẹp, nét duyên dáng của người phụ nữ Việt Nam | Dù thời gian có đổi thay, những mẫu trang phục ngày càng đa dạng và hiện đại nhưng trên khắp nẻo đường ở đất nước bình yên này, tà áo dài vẫn nhẹ nhàng tung bay mang theo nét đẹp, nét duyên dáng của người phụ nữ Việt Nam | ['Dù', 'thời', 'gian', 'có', 'đổi', 'thay,', 'những', 'mẫu', 'trang', 'phục', 'ngày', 'càng', 'đa', 'dạng', 'và', 'hiện', 'đi', 'nhưng', 'trên', 'khắp', 'nẻo', 'đường', 'ở', 'đất', 'nước', 'bình', 'yên', 'này,', 'tà', 'áo', 'dài', 'vẫn', 'nhẹ', 'nhng', 'tung', 'bay', 'mang', 'theo', 'nét', 'đẹp,', 'nét', 'duyên', 'dáng', 'của', 'người', 'phụ', 'nữ', 'Việt', 'Nam'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Chieesc nosn las Vieejt Nam laf moojt trong nhuwxng vajat dujng ddeer che nawsng che muwa duyeen dasng vaf tiejen lowji trowr thafnh vajat lafm duyeen ddasng yeeu cho nhuwxng coo thieesu nuxw ngafy xuwa, nos gawsn bos vowsi con nguwofwi Vieejt Nam ta | Chiếc nón lá Việt Nam là một trong những vật dụng để che nắng che mưa duyên dáng và tiện lợi trở thành vật làm duyên đáng yêu cho những cô thiếu nữ ngày xưa, nó gắn bó với con người Việt Nam ta | ['Chieesc', 'nosn', 'las', 'Vieejt', 'Nam', 'laf', 'moojt', 'trong', 'nhuwxng', 'vajat', 'dujng', 'ddeer', 'che', 'nawsng', 'che', 'muwa', 'duyeen', 'dasng', 'vaf', 'tiejen', 'lowji', 'trowr', 'thafnh', 'vajat', 'lafm', 'duyeen', 'ddasng', 'yeeu', 'cho', 'nhuwxng', 'coo', 'thieesu', 'nuxw', 'ngafy', 'xuwa,', 'nos', 'gawsn', 'bos', 'vowsi', 'con', 'nguwofwi', 'Vieejt', 'Nam', 'ta'] | [1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 0] | Telex Typing Error |
Co le tu ngan xua, voi cai nang choi trang cua khi hau nhiet doi gio mua, nang lam mua nhieu to tien ta da biet lay la ket vao nhau de lam vat dung doi len dau de che nang che mua, dan dan no duoc cai tien thanh nhung chiec non co hinh dang khac nhau | Có lẽ từ ngàn xưa, với cái nắng chói trang của khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng lắm mưa nhiều tổ tiên ta đã biết lấy lá kết vào nhau để làm vật dụng đội lên đầu để che nắng che mưa, dần dần nó được cải tiến thành những chiếc nón có hình dạng khác nhau | ['Co', 'le', 'tu', 'ngan', 'xua,', 'voi', 'cai', 'nang', 'choi', 'trang', 'cua', 'khi', 'hau', 'nhiet', 'doi', 'gio', 'mua,', 'nang', 'lam', 'mua', 'nhieu', 'to', 'tien', 'ta', 'da', 'biet', 'lay', 'la', 'ket', 'vao', 'nhau', 'de', 'lam', 'vat', 'dung', 'doi', 'len', 'dau', 'de', 'che', 'nang', 'che', 'mua,', 'dan', 'dan', 'no', 'duoc', 'cai', 'tien', 'thanh', 'nhung', 'chiec', 'non', 'co', 'hinh', 'dang', 'khac', 'nhau'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Nón làm bằng nhiều vật liệu khác nhauh nhưng chủ yếu bằng lá nón,ee chiếc nón được bàn tay khéo léo của các nghệ nhân chuốt từng thanh trenu tròn rồi uốn thành vòng tròn có đường kính to nhỏ khác nhau thành những cái vành nón,ot vành nón to hơn có đường kinh rộng 50cm, cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cáisq vành, cái nhỏ nhất tròn bằngo đồng xu | Nón làm bằng nhiều vật liệu khác nhau nhưng chủ yếu bằng lá nón, chiếc nón được bàn tay khéo léo của các nghệ nhân chuốt từng thanh tre tròn rồi uốn thành vòng tròn có đường kính to nhỏ khác nhau thành những cái vành nón, vành nón to hơn có đường kinh rộng 50cm, cái tiếp theo nhỏ dần có đến 16 cái vành, cái nhỏ nhất tròn bằng đồng xu | ['Nón', 'làm', 'bằng', 'nhiều', 'vật', 'liệu', 'khác', 'nhauh', 'nhưng', 'chủ', 'yếu', 'bằng', 'lá', 'nón,ee', 'chiếc', 'nón', 'được', 'bàn', 'tay', 'khéo', 'léo', 'của', 'các', 'nghệ', 'nhân', 'chuốt', 'từng', 'thanh', 'trenu', 'tròn', 'rồi', 'uốn', 'thành', 'vòng', 'tròn', 'có', 'đường', 'kính', 'to', 'nhỏ', 'khác', 'nhau', 'thành', 'những', 'cái', 'vành', 'nón,ot', 'vành', 'nón', 'to', 'hơn', 'có', 'đường', 'kinh', 'rộng', '50cm,', 'cái', 'tiếp', 'theo', 'nhỏ', 'dần', 'có', 'đến', '16', 'cáisq', 'vành,', 'cái', 'nhỏ', 'nhất', 'tròn', 'bằngo', 'đồng', 'xu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Tất cả được sếp tiếp nhau trên một cái khuôn hình chóp | Tất cả được xếp tiếp nhau trên một cái khuôn hình chóp | ['Tất', 'cả', 'được', 'sếp', 'tiếp', 'nhau', 'trên', 'một', 'cái', 'khuôn', 'hình', 'chóp'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Những chiếc rá nón được lấy về từ rừng đem phơi chô cho trắng được xếp từng cái chồng khít lên nhau cất trong những túi ni lông cho đỡ mốc | Những chiếc lá nón được lấy về từ rừng đem phơi khô cho trắng được xếp từng cái chồng khít lên nhau cất trong những túi ni lông cho đỡ mốc | ['Những', 'chiếc', 'rá', 'nón', 'được', 'lấy', 'về', 'từ', 'rừng', 'đem', 'phơi', 'chô', 'cho', 'trắng', 'được', 'xếp', 'từng', 'cái', 'chồng', 'khít', 'lên', 'nhau', 'cất', 'trong', 'những', 'túi', 'ni', 'lông', 'cho', 'đỡ', 'mốc'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Khi đem la ràm nón người phụ nữ, thợ thủ công lấy từng chiếc lá, là cho phẳng rồi lấy kéo cắt chéo đầu trên rấy kim sâu chúng lại với nhau chừng 24 - 25 chiếc lá cho một lượt sau đó xếp đều trên khuôn nón | Khi đem ra làm nón người phụ nữ, thợ thủ công lấy từng chiếc lá, là cho phẳng rồi lấy kéo cắt chéo đầu trên lấy kim sâu chúng lại với nhau chừng 24 - 25 chiếc lá cho một lượt sau đó xếp đều trên khuôn nón | ['Khi', 'đem', 'la', 'ràm', 'nón', 'người', 'phụ', 'nữ,', 'thợ', 'thủ', 'công', 'lấy', 'từng', 'chiếc', 'lá,', 'là', 'cho', 'phẳng', 'rồi', 'lấy', 'kéo', 'cắt', 'chéo', 'đầu', 'trên', 'rấy', 'kim', 'sâu', 'chúng', 'lại', 'với', 'nhau', 'chừng', '24', '-', '25', 'chiếc', 'lá', 'cho', 'một', 'lượt', 'sau', 'đó', 'xếp', 'đều', 'trên', 'khuôn', 'nón'] | [0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Lá nón mỏng và cũng tróng hư khi gặp mưa nhiều nên các thợ thủ công nghĩ ngay ra tận dụng bẹ tre khô để là lớp giữa hai lớp lá nón làm cho nón vừa cứng lại vừa bền | Lá nón mỏng và cũng chóng hư khi gặp mưa nhiều nên các thợ thủ công nghĩ ngay ra tận dụng bẹ tre khô để là lớp giữa hai lớp lá nón làm cho nón vừa cứng lại vừa bền | ['Lá', 'nón', 'mỏng', 'và', 'cũng', 'tróng', 'hư', 'khi', 'gặp', 'mưa', 'nhiều', 'nên', 'các', 'thợ', 'thủ', 'công', 'nghĩ', 'ngay', 'ra', 'tận', 'dụng', 'bẹ', 'tre', 'khô', 'để', 'là', 'lớp', 'giữa', 'hai', 'lớp', 'lá', 'nón', 'làm', 'cho', 'nón', 'vừa', 'cứng', 'lại', 'vừa', 'bền'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Khâu đoạn tiếp, thợ thủ công lấy dây cột chặt lá nón đã trải đềupi trênah khuôn với khung nón rồi họ mới bắt đầu khâu | Khâu đoạn tiếp, thợ thủ công lấy dây cột chặt lá nón đã trải đều trên khuôn với khung nón rồi họ mới bắt đầu khâu | ['Khâu', 'đoạn', 'tiếp,', 'thợ', 'thủ', 'công', 'lấy', 'dây', 'cột', 'chặt', 'lá', 'nón', 'đã', 'trải', 'đềupi', 'trênah', 'khuôn', 'với', 'khung', 'nón', 'rồi', 'họ', 'mới', 'bắt', 'đầu', 'khâu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Chi dung de khau cung phai chon rat ki luong thi no moi ben | Chỉ dùng để khâu cũng phải chọn rất kĩ lưỡng thì nó mới bền | ['Chi', 'dung', 'de', 'khau', 'cung', 'phai', 'chon', 'rat', 'ki', 'luong', 'thi', 'no', 'moi', 'ben'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Tho75 thu3 co6ng cu3a chu1ng ta du2ng chi3 ba82ng nhie62u loa5i kha1c nhau nhu7ng chi3 pha3i dai me62m | Thợ thủ công của chúng ta dùng chỉ bằng nhiều loại khác nhau nhưng chỉ phải dai mềm | ['Tho75', 'thu3', 'co6ng', 'cu3a', 'chu1ng', 'ta', 'du2ng', 'chi3', 'ba82ng', 'nhie62u', 'loa5i', 'kha1c', 'nhau', 'nhu7ng', 'chi3', 'pha3i', 'dai', 'me62m'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Ho can man khau tung mui kim thanh mong deu tam tap, duong nhu nguoi khau non muon gui gam trong chiec non do bao uoc mo, y nguyen cua minh, cho nen ho long trong lop la non nhung hinh anh co thieu nu, nhung do hoa, co khi co ca bai tho nua cho nen chiec non la con goi la chiec non bai tho la nhu vay | Họ cần mẫn khâu từng mũi kim thanh mỏng đều tăm tắp, dường như người khâu nón muốn gửi gắm trong chiếc non đó bao ước mơ, ý nguyện của mình, cho nên họ lồng trong lớp lá nón những hình ảnh cô thiếu nữ, những đó hoa, có khi có cả bài thơ nữa cho nên chiếc nón lá còn gọi là chiếc nón bài thơ là như vậy | ['Ho', 'can', 'man', 'khau', 'tung', 'mui', 'kim', 'thanh', 'mong', 'deu', 'tam', 'tap,', 'duong', 'nhu', 'nguoi', 'khau', 'non', 'muon', 'gui', 'gam', 'trong', 'chiec', 'non', 'do', 'bao', 'uoc', 'mo,', 'y', 'nguyen', 'cua', 'minh,', 'cho', 'nen', 'ho', 'long', 'trong', 'lop', 'la', 'non', 'nhung', 'hinh', 'anh', 'co', 'thieu', 'nu,', 'nhung', 'do', 'hoa,', 'co', 'khi', 'co', 'ca', 'bai', 'tho', 'nua', 'cho', 'nen', 'chiec', 'non', 'la', 'con', 'goi', 'la', 'chiec', 'non', 'bai', 'tho', 'la', 'nhu', 'vay'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Cong doan lam non cung that la cong phu doi hoi nguoi lam non phai kien tri nhan lai cham chi moi co the lam ra nhung chiec non dep va ben | Công đoạn làm nón cũng thật là công phu đòi hỏi người làm nón phải kiên trì nhẫn lại chăm chỉ mới có thể làm ra những chiếc nón đẹp và bền | ['Cong', 'doan', 'lam', 'non', 'cung', 'that', 'la', 'cong', 'phu', 'doi', 'hoi', 'nguoi', 'lam', 'non', 'phai', 'kien', 'tri', 'nhan', 'lai', 'cham', 'chi', 'moi', 'co', 'the', 'lam', 'ra', 'nhung', 'chiec', 'non', 'dep', 'va', 'ben'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Chính vì lẽ đó mà du khách nước ngoài đến thăm Việt Nam không chỉ trầm trồ khen ngợi những cô gái Việt Nam duyên dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá trên đầu che dấu nụ cười đằm thắm bước đi uyển chuyển thướt tha | Chính vì lẽ đó mà du khách nước ngoài đến thăm Việt Nam không chỉ trầm trồ khen ngợi những cô gái Việt Nam duyên dáng trong bộ áo dài cùng chiếc nón lá trên đầu che dấu nụ cười đằm thắm bước đi uyển chuyển thướt tha | ['Chính', 'vì', 'lẽ', 'đó', 'mà', 'du', 'khách', 'nước', 'ngoài', 'đến', 'thăm', 'Việt', 'Nam', 'không', 'chỉ', 'trầm', 'trồ', 'khen', 'ngợi', 'những', 'cô', 'gái', 'Việt', 'Nam', 'duyên', 'dáng', 'trong', 'bộ', 'áo', 'dài', 'cùng', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'trên', 'đầu', 'che', 'dấu', 'nụ', 'cười', 'đằm', 'thắm', 'bước', 'đi', 'uyển', 'chuyển', 'thướt', 'tha'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trong bo dong phuc do, non la tro thanh bieu tuong cua dan toc, chang nhung the ma hinh anh co thon nu no nu cuoi tuoi sau vanh non om bo lua tren tay tro thanh buc tranh co dong ngay mua thang loi duoc ve khap cac thon xom va tren bien quang cao o thanh thi | Trong bộ đồng phục đó, nòn lá trở thành biểu tượng của dân tộc, chẳng những thế mà hình ảnh cô thôn nữ nở nụ cười tươi sau vành nón ôm bó lúa trên tay trở thành bức tranh cổ động ngày mùa thắng lợi được vẽ khắp các thôn xóm và trên biển quảng cáo ở thành thị | ['Trong', 'bo', 'dong', 'phuc', 'do,', 'non', 'la', 'tro', 'thanh', 'bieu', 'tuong', 'cua', 'dan', 'toc,', 'chang', 'nhung', 'the', 'ma', 'hinh', 'anh', 'co', 'thon', 'nu', 'no', 'nu', 'cuoi', 'tuoi', 'sau', 'vanh', 'non', 'om', 'bo', 'lua', 'tren', 'tay', 'tro', 'thanh', 'buc', 'tranh', 'co', 'dong', 'ngay', 'mua', 'thang', 'loi', 'duoc', 've', 'khap', 'cac', 'thon', 'xom', 'va', 'tren', 'bien', 'quang', 'cao', 'o', 'thanh', 'thi'] | [0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Chiesec nosn cos nhieefu loaji, ngafy xuwa trong trieefu ddifnh hifnh arnh anh lisnh quaan cow ddooji nosn dasau, chieesc nosn nhor vafnh chir che heset casi ddaafu, hifnh arnh ddos ddax ddi vafo thow ca ddos sao: | Chiếc nón có nhiều loại, ngày xưa trong triều đình hình ảnh anh lính quân cơ đội nón dấu, chiếc nón nhỏ vành chỉ che hết cái đầu, hình ảnh đó đã đi vào thơ ca đó sao: | ['Chiesec', 'nosn', 'cos', 'nhieefu', 'loaji,', 'ngafy', 'xuwa', 'trong', 'trieefu', 'ddifnh', 'hifnh', 'arnh', 'anh', 'lisnh', 'quaan', 'cow', 'ddooji', 'nosn', 'dasau,', 'chieesc', 'nosn', 'nhor', 'vafnh', 'chir', 'che', 'heset', 'casi', 'ddaafu,', 'hifnh', 'arnh', 'ddos', 'ddax', 'ddi', 'vafo', 'thow', 'ca', 'ddos', 'sao:'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0] | Telex Typing Error |
"Ngang lưng thì thắt bao vàng | "Ngang lưng thì thắt bao vàng | ['"Ngang', 'lưng', 'thì', 'thắt', 'bao', 'vàng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài" | Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài" | ['Đầu', 'đội', 'nón', 'dấu,', 'vai', 'mang', 'súng', 'dài"'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hình ảnh đó được chắc lất lõ chong cỗ pài tam cúc mà các bạn vẫn chơi đấy | Hình ảnh đó được khắc rất rõ trong cỗ bài tam cúc mà các bạn vẫn chơi đấy | ['Hình', 'ảnh', 'đó', 'được', 'chắc', 'lất', 'lõ', 'chong', 'cỗ', 'pài', 'tam', 'cúc', 'mà', 'các', 'bạn', 'vẫn', 'chơi', 'đấy'] | [0, 0, 0, 0, 6, 6, 6, 6, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những làn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao | Còn ai đến vùng quê Kinh bắc nghe nhưng cô gái nơi đây hát những làn điệu dân ca quan họ hẳn không thể quên chiếc nón quai thao rộng vành một loại nón cổ làm bằng lá già to gấp hai nón thường và trông như cái thúng vì vậy dân gian thường gọi là nón thúng quai thao | ['Còn', 'ai', 'đến', 'vùng', 'quê', 'Kinh', 'bắc', 'nghe', 'nhưng', 'cô', 'gái', 'nơi', 'đây', 'hát', 'những', 'làn', 'điệu', 'dân', 'ca', 'quan', 'họ', 'hẳn', 'không', 'thể', 'quên', 'chiếc', 'nón', 'quai', 'thao', 'rộng', 'vành', 'một', 'loại', 'nón', 'cổ', 'làm', 'bằng', 'lá', 'già', 'to', 'gấp', 'hai', 'nón', 'thường', 'và', 'trông', 'như', 'cái', 'thúng', 'vì', 'vậy', 'dân', 'gian', 'thường', 'gọi', 'là', 'nón', 'thúng', 'quai', 'thao'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩ hát quan họ với con mắt lá dăm liếc dài sắc nhọn tình tứ cùnge nụ cười duyện ẩn dấu sauqo vành nón quai thao đã làm nao lòng bao khán giả và du khách nước ngoàip | Ta còn nhớ hình ảnh người nghệ sĩ hát quan họ với con mắt lá dăm liếc dài sắc nhọn tình tứ cùng nụ cười duyện ẩn dấu sau vành nón quai thao đã làm nao lòng bao khán giả và du khách nước ngoài | ['Ta', 'còn', 'nhớ', 'hình', 'ảnh', 'người', 'nghệ', 'sĩ', 'hát', 'quan', 'họ', 'với', 'con', 'mắt', 'lá', 'dăm', 'liếc', 'dài', 'sắc', 'nhọn', 'tình', 'tứ', 'cùnge', 'nụ', 'cười', 'duyện', 'ẩn', 'dấu', 'sauqo', 'vành', 'nón', 'quai', 'thao', 'đã', 'làm', 'nao', 'lòng', 'bao', 'khán', 'giả', 'và', 'du', 'khách', 'nước', 'ngoàip'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4] | Excess Letter Error |
Non quai thao tro thanh diem nho cua que huong quan ho thanh lich tu bao doi nay | Nón quai thao trở thành điểm nhớ của quê hương quan họ thanh lịch từ bao đời nay | ['Non', 'quai', 'thao', 'tro', 'thanh', 'diem', 'nho', 'cua', 'que', 'huong', 'quan', 'ho', 'thanh', 'lich', 'tu', 'bao', 'doi', 'nay'] | [3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 0] | Missing Diacritical Marks |
Không chỉ làm ật ch nắng che mưa, chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoại là một nét đẹp văn hoá, mang cái tâm hồn quê hương dân tộc, gợi cảm hứng cho thi ca: "Nón bài thơ, em đội nón bài thơ xứ nghệ | Không chỉ làm vật che nắng che mưa, chiếc nón lá Việt Nam tự nhiên đã đi vào huyền thoại là một nét đẹp văn hoá, mang cái tâm hồn quê hương dân tộc, gợi cảm hứng cho thi ca: "Nón bài thơ, em đội nón bài thơ xứ nghệ | ['Không', 'chỉ', 'làm', 'ật', 'ch', 'nắng', 'che', 'mưa,', 'chiếc', 'nón', 'lá', 'Việt', 'Nam', 'tự', 'nhiên', 'đã', 'đi', 'vào', 'huyền', 'thoại', 'là', 'một', 'nét', 'đẹp', 'văn', 'hoá,', 'mang', 'cái', 'tâm', 'hồn', 'quê', 'hương', 'dân', 'tộc,', 'gợi', 'cảm', 'hứng', 'cho', 'thi', 'ca:', '"Nón', 'bài', 'thơ,', 'em', 'đội', 'nón', 'bài', 'thơ', 'xứ', 'nghệ'] | [0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
" Chiếc nón lá chiếc nón bài thơ mảnh mai thanh thoát nhẹ nhàng như giọng nói ngọt ngào của các cô gái xứ Huế thân thương đã trở thành dụngyl cụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo, mang phong cách dân tộc đậm đà | " Chiếc nón lá chiếc nón bài thơ mảnh mai thanh thoát nhẹ nhàng như giọng nói ngọt ngào của các cô gái xứ Huế thân thương đã trở thành dụng cụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo, mang phong cách dân tộc đậm đà | ['"', 'Chiếc', 'nón', 'lá', 'chiếc', 'nón', 'bài', 'thơ', 'mảnh', 'mai', 'thanh', 'thoát', 'nhẹ', 'nhàng', 'như', 'giọng', 'nói', 'ngọt', 'ngào', 'của', 'các', 'cô', 'gái', 'xứ', 'Huế', 'thân', 'thương', 'đã', 'trở', 'thành', 'dụngyl', 'cụ', 'biểu', 'diễn', 'nghệ', 'thuật', 'độc', 'đáo,', 'mang', 'phong', 'cách', 'dân', 'tộc', 'đậm', 'đà'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Non la xua duoc san xuat o nhieu noi nhu Ha Tay, Bac Ninh, Quang Binh, Nam Dinh, Hai Duong | Nón lá xưa được sản xuất ở nhiều nơi như Hà Tây, Bắc Ninh, Quảng Bình, Nam Định, Hải Dương | ['Non', 'la', 'xua', 'duoc', 'san', 'xuat', 'o', 'nhieu', 'noi', 'nhu', 'Ha', 'Tay,', 'Bac', 'Ninh,', 'Quang', 'Binh,', 'Nam', 'Dinh,', 'Hai', 'Duong'] | [3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Nay cuo65c so61ng tho27i hie65n d9a5i va8n hoa1 phu7o7ng Ta6y tra2n va2o nu7o71c ta co1 ra61t nhie62u nha2 ma1y sa3n xua61t ra bie61t bao ma64u mu4, o6, du2 xinh d9e5p va2 lo65ng la46y, nhu7ng tre6n kha81p ca1c ne3o d9u7o72ng no6ng tho6n d9e61n tha2nh thi, hi2nh a3nh chie61c no1n la1 va46n xua61t hie56n, chu71ng to3 su75 tru7o27ng to62n cu3a no1 cu2ng tho72i gian, ca3 ve62 gia1 tri su73 du5ng la46n ne1t d9e5p va8n hoa1 thua62n phong mi4 tu5c cu3a da6n to56c Vie65t Nam | Nay cuộc sống thời hiện đại văn hoá phương Tây tràn vào nước ta có rất nhiều nhà máy sản xuất ra biết bao mẫu mũ, ô, dù xinh đẹp và lộng lẫy, nhưng trên khắp các nẻo đường nông thôn đến thành thi, hình ảnh chiếc nón lá vẫn xuất hiện, chứng tỏ sự trường tồn của nó cùng thời gian, cả về giá tri sử dụng lẫn nét đẹp văn hoá thuần phong mĩ tục của dân tộc Việt Nam | ['Nay', 'cuo65c', 'so61ng', 'tho27i', 'hie65n', 'd9a5i', 'va8n', 'hoa1', 'phu7o7ng', 'Ta6y', 'tra2n', 'va2o', 'nu7o71c', 'ta', 'co1', 'ra61t', 'nhie62u', 'nha2', 'ma1y', 'sa3n', 'xua61t', 'ra', 'bie61t', 'bao', 'ma64u', 'mu4,', 'o6,', 'du2', 'xinh', 'd9e5p', 'va2', 'lo65ng', 'la46y,', 'nhu7ng', 'tre6n', 'kha81p', 'ca1c', 'ne3o', 'd9u7o72ng', 'no6ng', 'tho6n', 'd9e61n', 'tha2nh', 'thi,', 'hi2nh', 'a3nh', 'chie61c', 'no1n', 'la1', 'va46n', 'xua61t', 'hie56n,', 'chu71ng', 'to3', 'su75', 'tru7o27ng', 'to62n', 'cu3a', 'no1', 'cu2ng', 'tho72i', 'gian,', 'ca3', 've62', 'gia1', 'tri', 'su73', 'du5ng', 'la46n', 'ne1t', 'd9e5p', 'va8n', 'hoa1', 'thua62n', 'phong', 'mi4', 'tu5c', 'cu3a', 'da6n', 'to56c', 'Vie65t', 'Nam'] | [0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Tu bao doi nay, nuoc ta co truyen thong lam nong va nen van minh lua nuoc phat trien | Từ bao đời nay, nước ta có truyền thống làm nông và nền văn minh lúa nước phát triển | ['Tu', 'bao', 'doi', 'nay,', 'nuoc', 'ta', 'co', 'truyen', 'thong', 'lam', 'nong', 'va', 'nen', 'van', 'minh', 'lua', 'nuoc', 'phat', 'trien'] | [3, 0, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Để làm được điềubo này chúngex ta phảiy lao độnge cật lực và nặnge nhọc | Để làm được điều này chúng ta phải lao động cật lực và nặng nhọc | ['Để', 'làm', 'được', 'điềubo', 'này', 'chúngex', 'ta', 'phảiy', 'lao', 'độnge', 'cật', 'lực', 'và', 'nặnge', 'nhọc'] | [0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0] | Excess Letter Error |
Con traau – nguwofwi bajn thaan thieest cufng chia ngojt ser bufi vowsi nguwofwi noong daan, cufng nguwofwi noong daan ddi khawsp casnh ddoofng ddeer xowsi ddaast ddai, cufng chung vui niefem vui ngafy dduwowjc mufa | Con trâu – người bạn thân thiết cùng chia ngọt sẻ bùi với người nông dân, cùng người nông dân đi khắp cánh đồng để xới đất đai, cùng chung vui niềm vui ngày được mùa | ['Con', 'traau', '–', 'nguwofwi', 'bajn', 'thaan', 'thieest', 'cufng', 'chia', 'ngojt', 'ser', 'bufi', 'vowsi', 'nguwofwi', 'noong', 'daan,', 'cufng', 'nguwofwi', 'noong', 'daan', 'ddi', 'khawsp', 'casnh', 'ddoofng', 'ddeer', 'xowsi', 'ddaast', 'ddai,', 'cufng', 'chung', 'vui', 'niefem', 'vui', 'ngafy', 'dduwowjc', 'mufa'] | [0, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 0, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Con vajat nafy ddax trowr thafnh thaan thuoojc vaf khoong theer thieesu orw lafng quee Viejet Nam | Con vật này đã trở thành thân thuộc và không thể thiếu ở làng quê Việt Nam | ['Con', 'vajat', 'nafy', 'ddax', 'trowr', 'thafnh', 'thaan', 'thuoojc', 'vaf', 'khoong', 'theer', 'thieesu', 'orw', 'lafng', 'quee', 'Viejet', 'Nam'] | [0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0] | Telex Typing Error |
Không ai biết chính xác nguồn gốc của loài trâu ngày nay | Không ai biết chính xác nguồn gốc của loài trâu ngày nay | ['Không', 'ai', 'biết', 'chính', 'xác', 'nguồn', 'gốc', 'của', 'loài', 'trâu', 'ngày', 'nay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Người ta chỉ biết trâux xuất hiện nhiều ở những nước châuk Á như Pa-xki-tan,t Băng-la-đét,i Nê-pa, Thái Lan, | Người ta chỉ biết trâu xuất hiện nhiều ở những nước châu Á như Pa-xki-tan, Băng-la-đét, Nê-pa, Thái Lan, | ['Người', 'ta', 'chỉ', 'biết', 'trâux', 'xuất', 'hiện', 'nhiều', 'ở', 'những', 'nước', 'châuk', 'Á', 'như', 'Pa-xki-tan,t', 'Băng-la-đét,i', 'Nê-pa,', 'Thái', 'Lan,'] | [0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Va2 d9a85c bie65t o73 Vie65t Nam ngu7o27i ta ti2m tha61y di ti1ch ho1a tha5ch cu3a tra6u ca1ch d9a6y va2i chu5c trie65u na8m o73 ca1c hang d9o65ng mie62n Ba18c nu7o71c ta | Và đặc biệt ở Việt Nam người ta tìm thấy di tích hóa thạch của trâu cách đây vài chục triệu năm ở các hang động miền Bắc nước ta | ['Va2', 'd9a85c', 'bie65t', 'o73', 'Vie65t', 'Nam', 'ngu7o27i', 'ta', 'ti2m', 'tha61y', 'di', 'ti1ch', 'ho1a', 'tha5ch', 'cu3a', 'tra6u', 'ca1ch', 'd9a6y', 'va2i', 'chu5c', 'trie65u', 'na8m', 'o73', 'ca1c', 'hang', 'd9o65ng', 'mie62n', 'Ba18c', 'nu7o71c', 'ta'] | [2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Trau theo khoa hoc thuoc lop Mammalia, nganh Chordata, ho bo, bo nhai lai, nhom sung rong, bo guoc chan | Trâu theo khoa học thuộc lớp Mammalia, ngành Chordata, họ bò, bộ nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ guốc chẵn | ['Trau', 'theo', 'khoa', 'hoc', 'thuoc', 'lop', 'Mammalia,', 'nganh', 'Chordata,', 'ho', 'bo,', 'bo', 'nhai', 'lai,', 'nhom', 'sung', 'rong,', 'bo', 'guoc', 'chan'] | [3, 0, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Đa số trâu Việt Nam hiện nay có nguồn gốc là trâu rừng thuần hóa, thuộc nhóm trâu đầm lầy | Đa số trâu Việt Nam hiện nay có nguồn gốc là trâu rừng thuần hóa, thuộc nhóm trâu đầm lầy | ['Đa', 'số', 'trâu', 'Việt', 'Nam', 'hiện', 'nay', 'có', 'nguồn', 'gốc', 'là', 'trâu', 'rừng', 'thuần', 'hóa,', 'thuộc', 'nhóm', 'trâu', 'đầm', 'lầy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trâu được phâ oại theo giống đực và giống cái | Trâu được phân loại theo giống đực và giống cái | ['Trâu', 'được', 'phâ', 'oại', 'theo', 'giống', 'đực', 'và', 'giống', 'cái'] | [0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Con d9u75c ta62m vo1c lo71n, da2i d9o2n, tru7o71c cao, sau tha61p | Con đực tầm vóc lớn, dài đòn, trước cao, sau thấp | ['Con', 'd9u75c', 'ta62m', 'vo1c', 'lo71n,', 'da2i', 'd9o2n,', 'tru7o71c', 'cao,', 'sau', 'tha61p'] | [0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 2] | VNI Typing Error |
Con cái tầm vóc từ vừa đến to, rinh hoạt | Con cái tầm vóc từ vừa đến to, linh hoạt | ['Con', 'cái', 'tầm', 'vóc', 'từ', 'vừa', 'đến', 'to,', 'rinh', 'hoạt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0] | Wrong Spelling Error |
Đặc tính chung của trâu là hiền lành, thân thiện nên chúng được nuôi phổ biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước | Đặc tính chung của trâu là hiền lành, thân thiện nên chúng được nuôi phổ biến ở khắp các tỉnh thành trong cả nước | ['Đặc', 'tính', 'chung', 'của', 'trâu', 'là', 'hiền', 'lành,', 'thân', 'thiện', 'nên', 'chúng', 'được', 'nuôi', 'phổ', 'biến', 'ở', 'khắp', 'các', 'tỉnh', 'thành', 'trong', 'cả', 'nước'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Trung bình một con trâu trưởnge thànhes có thểca nặngd từ 250 – 500kg | Trung bình một con trâu trưởng thành có thể nặng từ 250 – 500kg | ['Trung', 'bình', 'một', 'con', 'trâu', 'trưởnge', 'thànhes', 'có', 'thểca', 'nặngd', 'từ', '250', '–', '500kg'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Cân nặng củ trâu tùy tuộc vào giới tính và sức hỏe | Cân nặng của trâu tùy thuộc vào giới tính và sức khỏe | ['Cân', 'nặng', 'củ', 'trâu', 'tùy', 'tuộc', 'vào', 'giới', 'tính', 'và', 'sức', 'hỏe'] | [0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5] | Missing Letter Error |
Các bộ bhận của trâu được tria thành các phần: đầu, cổ, thân, chân, đuôi và da | Các bộ phận của trâu được chia thành các phần: đầu, cổ, thân, chân, đuôi và da | ['Các', 'bộ', 'bhận', 'của', 'trâu', 'được', 'tria', 'thành', 'các', 'phần:', 'đầu,', 'cổ,', 'thân,', 'chân,', 'đuôi', 'và', 'da'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Dau trau duc dai, to vua phai, trau cai dau thanh, dai | Đầu trâu đực dài, to vừa phải, trâu cái đầu thanh, dài | ['Dau', 'trau', 'duc', 'dai,', 'to', 'vua', 'phai,', 'trau', 'cai', 'dau', 'thanh,', 'dai'] | [3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3] | Missing Diacritical Marks |
Tra1n ro65ng, pha83ng, ho7i go62 | Trán rộng, phẳng, hơi gồ | ['Tra1n', 'ro65ng,', 'pha83ng,', 'ho7i', 'go62'] | [2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Da mặtyo rấto khô, nổi rõ mạchi máurr | Da mặt rất khô, nổi rõ mạch máu | ['Da', 'mặtyo', 'rấto', 'khô,', 'nổi', 'rõ', 'mạchi', 'máurr'] | [0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4] | Excess Letter Error |
Mắt to tròn, tròng đen láy lanh lẹ, mí mắt mỏng; mũi kín, bóng, ướt | Mắt to tròn, tròng đen láy lanh lẹ, mí mắt mỏng; mũi kín, bóng, ướt | ['Mắt', 'to', 'tròn,', 'tròng', 'đen', 'láy', 'lanh', 'lẹ,', 'mí', 'mắt', 'mỏng;', 'mũi', 'kín,', 'bóng,', 'ướt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Mieejng traau rojong, rawng ddeefu khist, khoong suwst mer | Miệng trâu rộng, răng đều khít, không sứt mẻ | ['Mieejng', 'traau', 'rojong,', 'rawng', 'ddeefu', 'khist,', 'khoong', 'suwst', 'mer'] | [1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Điểm đặc biệt của trâu là hàm trên khng có răng mà chỉ có một miếng đệm rất dai, dẻo phù hợp với đặ tính nhai lại, ăn thực vật | Điểm đặc biệt của trâu là hàm trên không có răng mà chỉ có một miếng đệm rất dai, dẻo phù hợp với đặc tính nhai lại, ăn thực vật | ['Điểm', 'đặc', 'biệt', 'của', 'trâu', 'là', 'hàm', 'trên', 'khng', 'có', 'răng', 'mà', 'chỉ', 'có', 'một', 'miếng', 'đệm', 'rất', 'dai,', 'dẻo', 'phù', 'hợp', 'với', 'đặ', 'tính', 'nhai', 'lại,', 'ăn', 'thực', 'vật'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Hai tai traau nhor vuwfa cos theer cuwr ddoojng, phur moojt loswp loong meefm baro veej tai khori coon trufng chui vafo | Hai tai trâu nhỏ vừa có thể cử động, phủ một lớp lông mềm bảo vệ tai khỏi côn trùng chui vào | ['Hai', 'tai', 'traau', 'nhor', 'vuwfa', 'cos', 'theer', 'cuwr', 'ddoojng,', 'phur', 'moojt', 'loswp', 'loong', 'meefm', 'baro', 'veej', 'tai', 'khori', 'coon', 'trufng', 'chui', 'vafo'] | [0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Sừg trâu thanh, đe, cn đối, ngấ sừng đề, rỗng ruột | Sừng trâu thanh, đen, cân đối, ngấn sừng đều, rỗng ruột | ['Sừg', 'trâu', 'thanh,', 'đe,', 'cn', 'đối,', 'ngấ', 'sừng', 'đề,', 'rỗng', 'ruột'] | [5, 0, 0, 5, 5, 0, 5, 0, 5, 0, 0] | Missing Letter Error |
Phần cổ và thân châu có những đặc điểm sau: cổ dài vừa phải; ức rộng, sâu, lưng dài từ 1 – 1,5m hơi cong; xương sườn to, tròn, cong đều; bụng tròn lẳng; mông nở rộng, to | Phần cổ và thân trâu có những đặc điểm sau: cổ dài vừa phải; ức rộng, sâu, lưng dài từ 1 – 1,5m hơi cong; xương sườn to, tròn, cong đều; bụng tròn lẳng; mông nở rộng, to | ['Phần', 'cổ', 'và', 'thân', 'châu', 'có', 'những', 'đặc', 'điểm', 'sau:', 'cổ', 'dài', 'vừa', 'phải;', 'ức', 'rộng,', 'sâu,', 'lưng', 'dài', 'từ', '1', '–', '1,5m', 'hơi', 'cong;', 'xương', 'sườn', 'to,', 'tròn,', 'cong', 'đều;', 'bụng', 'tròn', 'lẳng;', 'mông', 'nở', 'rộng,', 'to'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Cha6n tra6u ra61t kho3e, vu74ng cha81c d9e63 d9o74 ca3 tha6n ngu7o27i, bo61n cha6n tha83ng to, ga6n guo61c | Chân trâu rất khỏe, vững chắc để đỡ cả thân người, bốn chân thẳng to, gân guốc | ['Cha6n', 'tra6u', 'ra61t', 'kho3e,', 'vu74ng', 'cha81c', 'd9e63', 'd9o74', 'ca3', 'tha6n', 'ngu7o27i,', 'bo61n', 'cha6n', 'tha83ng', 'to,', 'ga6n', 'guo61c'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2] | VNI Typing Error |
Hai chân trước cách xa nhau, thẳng | Hai chân trước cách xa nhau, thẳng | ['Hai', 'chân', 'trước', 'cách', 'xa', 'nhau,', 'thẳng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Bàn chân thẳng,ed ngắn,us vừa phải | Bàn chân thẳng, ngắn, vừa phải | ['Bàn', 'chân', 'thẳng,ed', 'ngắn,us', 'vừa', 'phải'] | [0, 0, 4, 4, 0, 0] | Excess Letter Error |
Hai đùi sau to dài, bàn chân sau xuôi, ngắn | Hai đùi sau to dài, bàn chân sau xuôi, ngắn | ['Hai', 'đùi', 'sau', 'to', 'dài,', 'bàn', 'chân', 'sau', 'xuôi,', 'ngắn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Bốn móng lất cứng, khít tròn, đen bóng và chắc chắn | Bốn móng rất cứng, khít tròn, đen bóng và chắc chắn | ['Bốn', 'móng', 'lất', 'cứng,', 'khít', 'tròn,', 'đen', 'bóng', 'và', 'chắc', 'chắn'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Đuôi trâu to, dài, phần đuôi có túm lông lúc nào cũng phe phẩy để đuổi ruồi, muỗi | Đuôi trâu to, dài, phần đuôi có túm lông lúc nào cũng phe phẩy để đuổi ruồi, muỗi | ['Đuôi', 'trâu', 'to,', 'dài,', 'phần', 'đuôi', 'có', 'túm', 'lông', 'lúc', 'nào', 'cũng', 'phe', 'phẩy', 'để', 'đuổi', 'ruồi,', 'muỗi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Da trâu hơi mỏng nhưng bóng lán, màu xám đen | Da trâu hơi mỏng nhưng bóng láng, màu xám đen | ['Da', 'trâu', 'hơi', 'mỏng', 'nhưng', 'bóng', 'lán,', 'màu', 'xám', 'đen'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Lông đen, cứng, sát vào da giúp điều hòa nhiệt độ trong những trưa hè oi bức ở vùng nhiệt đới | Lông đen, cứng, sát vào da giúp điều hòa nhiệt độ trong những trưa hè oi bức ở vùng nhiệt đới | ['Lông', 'đen,', 'cứng,', 'sát', 'vào', 'da', 'giúp', 'điều', 'hòa', 'nhiệt', 'độ', 'trong', 'những', 'trưa', 'hè', 'oi', 'bức', 'ở', 'vùng', 'nhiệt', 'đới'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nhin chung, trau co than hinh khoe khoan, thich hop voi cong viec dong ang cuc nhoc | Nhìn chung, trâu có thân hình khỏe khoắn, thích hợp với công việc đồng áng cực nhọc | ['Nhin', 'chung,', 'trau', 'co', 'than', 'hinh', 'khoe', 'khoan,', 'thich', 'hop', 'voi', 'cong', 'viec', 'dong', 'ang', 'cuc', 'nhoc'] | [3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Nhờ có xức chỏe tốt, trâu có thể làm việc cả ngày từ sáng sớm đến chiều tối | Nhờ có sức khỏe tốt, trâu có thể làm việc cả ngày từ sáng sớm đến chiều tối | ['Nhờ', 'có', 'xức', 'chỏe', 'tốt,', 'trâu', 'có', 'thể', 'làm', 'việc', 'cả', 'ngày', 'từ', 'sáng', 'sớm', 'đến', 'chiều', 'tối'] | [0, 0, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Một con châu trung pình có thể kéo được 3 – 4 sào ruộng | Một con trâu trung bình có thể kéo được 3 – 4 sào ruộng | ['Một', 'con', 'châu', 'trung', 'pình', 'có', 'thể', 'kéo', 'được', '3', '–', '4', 'sào', 'ruộng'] | [0, 0, 6, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Trâu cũng có khả năng chịu đựng thời tiết cao | Trâu cũng có khả năng chịu đựng thời tiết cao | ['Trâu', 'cũng', 'có', 'khả', 'năng', 'chịu', 'đựng', 'thời', 'tiết', 'cao'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Dù phải cày dưới nắng gắt hay mưa tuôn, trâu vẫn kiên trì cùng người nông dân đội nắng, gió để cày cho mảnh ruộng được tốt tươi | Dù phải cày dưới nắng gắt hay mưa tuôn, trâu vẫn kiên trì cùng người nông dân đội nắng, gió để cày cho mảnh ruộng được tốt tươi | ['Dù', 'phải', 'cày', 'dưới', 'nắng', 'gắt', 'hay', 'mưa', 'tuôn,', 'trâu', 'vẫn', 'kiên', 'trì', 'cùng', 'người', 'nông', 'dân', 'đội', 'nắng,', 'gió', 'để', 'cày', 'cho', 'mảnh', 'ruộng', 'được', 'tốt', 'tươi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Để nôi trâu cng hông hó lắm | Để nuôi trâu cũng không khó lắm | ['Để', 'nôi', 'trâu', 'cng', 'hông', 'hó', 'lắm'] | [0, 5, 0, 5, 5, 5, 0] | Missing Letter Error |
Đối với một con trâu cày từ sángu đến chiều thì nên chog ăn ba bữa chính: sáng sớm, trưa, tối | Đối với một con trâu cày từ sáng đến chiều thì nên cho ăn ba bữa chính: sáng sớm, trưa, tối | ['Đối', 'với', 'một', 'con', 'trâu', 'cày', 'từ', 'sángu', 'đến', 'chiều', 'thì', 'nên', 'chog', 'ăn', 'ba', 'bữa', 'chính:', 'sáng', 'sớm,', 'trưa,', 'tối'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Cỏ là thức ăn chính của trâu nên vào mùa xuân hạ ta có thể tự tìm được dễ dàng trên đồi cỏ, hay bãi cỏ xanh tốte cho trâu ăn | Cỏ là thức ăn chính của trâu nên vào mùa xuân hạ ta có thể tự tìm được dễ dàng trên đồi cỏ, hay bãi cỏ xanh tốt cho trâu ăn | ['Cỏ', 'là', 'thức', 'ăn', 'chính', 'của', 'trâu', 'nên', 'vào', 'mùa', 'xuân', 'hạ', 'ta', 'có', 'thể', 'tự', 'tìm', 'được', 'dễ', 'dàng', 'trên', 'đồi', 'cỏ,', 'hay', 'bãi', 'cỏ', 'xanh', 'tốte', 'cho', 'trâu', 'ăn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Nhu7ng d9o61i vo17i nhu47ng nga2y d9o6ng re1t mu7o71t (nha61t la2 o73 Ba81c Bo56) nhie65t d9o65 xuo61ng to71i 7 – 100C thi2 co1 kho6ng the63 mo5c d9u7o57c | Nhưng đối với những ngày đông rét mướt (nhất là ở Bắc Bộ) nhiệt độ xuống tới 7 – 100C thì có không thể mọc được | ['Nhu7ng', 'd9o61i', 'vo17i', 'nhu47ng', 'nga2y', 'd9o6ng', 're1t', 'mu7o71t', '(nha61t', 'la2', 'o73', 'Ba81c', 'Bo56)', 'nhie65t', 'd9o65', 'xuo61ng', 'to71i', '7', '–', '100C', 'thi2', 'co1', 'kho6ng', 'the63', 'mo5c', 'd9u7o57c'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Cho nen, tot nhat la ta phai du tru co kho cho trau bang cach u xanh, len men, khong chi giu co tuoi lau ma con bo sung duoc he vi sinh cho duong ruot giup he tieu hoa cua trau duoc tot hon | Cho nên, tốt nhất là ta phải dự trữ cỏ khô cho trâu bằng cách ủ xanh, lên men, không chỉ giữ cỏ tươi lâu mà còn bổ sung được hệ vi sinh cho đường ruột giúp hệ tiêu hóa của trâu được tốt hơn | ['Cho', 'nen,', 'tot', 'nhat', 'la', 'ta', 'phai', 'du', 'tru', 'co', 'kho', 'cho', 'trau', 'bang', 'cach', 'u', 'xanh,', 'len', 'men,', 'khong', 'chi', 'giu', 'co', 'tuoi', 'lau', 'ma', 'con', 'bo', 'sung', 'duoc', 'he', 'vi', 'sinh', 'cho', 'duong', 'ruot', 'giup', 'he', 'tieu', 'hoa', 'cua', 'trau', 'duoc', 'tot', 'hon'] | [0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Sau khi ddi lafm ddofong veef, ta khoong neen cho traau awn ngay maf ddeer cho traau nghir ngowi, tawsm ruwra sajch sex | Sau khi đi làm đồng về, ta không nên cho trâu ăn ngay mà để cho trâu nghỉ ngơi, tắm rửa sạch sẽ | ['Sau', 'khi', 'ddi', 'lafm', 'ddofong', 'veef,', 'ta', 'khoong', 'neen', 'cho', 'traau', 'awn', 'ngay', 'maf', 'ddeer', 'cho', 'traau', 'nghir', 'ngowi,', 'tawsm', 'ruwra', 'sajch', 'sex'] | [0, 0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1] | Telex Typing Error |
Khoa3ng 30 phu1t sau khi nghi3 ngo7i, ta cho tra6u uo61ng nu7o71c co1 pha muo16i (no62ng d9o65 nuo61i khoa3ng 10g tre6n 100kg tro5ng lu7o75ng tra6u) | Khoảng 30 phút sau khi nghỉ ngơi, ta cho trâu uống nước có pha muối (nồng độ nuối khoảng 10g trên 100kg trọng lượng trâu) | ['Khoa3ng', '30', 'phu1t', 'sau', 'khi', 'nghi3', 'ngo7i,', 'ta', 'cho', 'tra6u', 'uo61ng', 'nu7o71c', 'co1', 'pha', 'muo16i', '(no62ng', 'd9o65', 'nuo61i', 'khoa3ng', '10g', 'tre6n', '100kg', 'tro5ng', 'lu7o75ng', 'tra6u)'] | [2, 0, 2, 0, 0, 2, 2, 0, 0, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2, 0, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Sau ddos, ta mowsi cho traau awn | Sau đó, ta mới cho trâu ăn | ['Sau', 'ddos,', 'ta', 'mowsi', 'cho', 'traau', 'awn'] | [0, 1, 0, 1, 0, 1, 1] | Telex Typing Error |
Hằng ngày, bhải cung cấp đủ rượng nước cho trâu (40 lít nước/1con/1 ngày) | Hằng ngày, phải cung cấp đủ lượng nước cho trâu (40 lít nước/1con/1 ngày) | ['Hằng', 'ngày,', 'bhải', 'cung', 'cấp', 'đủ', 'rượng', 'nước', 'cho', 'trâu', '(40', 'lít', 'nước/1con/1', 'ngày)'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Wrong Spelling Error |
Muo61n tra6u luo6n kho3e d9e63 la2m vie65c ca26n pha3i co1 che61 d9o65 cha8m so1c phu2 ho75p | Muốn trâu luôn khỏe để làm việc cần phải có chế độ chăm sóc phù hợp | ['Muo61n', 'tra6u', 'luo6n', 'kho3e', 'd9e63', 'la2m', 'vie65c', 'ca26n', 'pha3i', 'co1', 'che61', 'd9o65', 'cha8m', 'so1c', 'phu2', 'ho75p'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Sau mooxi buoori cafy phari xoa bosp vai cafy | Sau mỗi buổi cày phải xoa bóp vai cày | ['Sau', 'mooxi', 'buoori', 'cafy', 'phari', 'xoa', 'bosp', 'vai', 'cafy'] | [0, 1, 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1] | Telex Typing Error |
Tam moi ngay sau 30 phut lam viec de dieu hoa nhiet do co the cua trau | Tắm mỗi ngày sau 30 phút làm việc để điều hòa nhiệt độ cơ thể của trâu | ['Tam', 'moi', 'ngay', 'sau', '30', 'phut', 'lam', 'viec', 'de', 'dieu', 'hoa', 'nhiet', 'do', 'co', 'the', 'cua', 'trau'] | [3, 3, 3, 0, 0, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3, 3] | Missing Diacritical Marks |
Trong một buổi cày, cần cho trâu nghỉ 3 – 5 lần, mỗi lần khoảng 20 – 30 phút, tránh để trâu làm việc không hiệu quả cao | Trong một buổi cày, cần cho trâu nghỉ 3 – 5 lần, mỗi lần khoảng 20 – 30 phút, tránh để trâu làm việc không hiệu quả cao | ['Trong', 'một', 'buổi', 'cày,', 'cần', 'cho', 'trâu', 'nghỉ', '3', '–', '5', 'lần,', 'mỗi', 'lần', 'khoảng', '20', '–', '30', 'phút,', 'tránh', 'để', 'trâu', 'làm', 'việc', 'không', 'hiệu', 'quả', 'cao'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Nếu cho trâu làm việc cả tuần thì phải để trâu nghỉ mt ngày không nên để trâu làm việc quá nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe dẫn đến suy yếu | Nếu cho trâu làm việc cả tuần thì phải để trâu nghỉ một ngày không nên để trâu làm việc quá nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe dẫn đến suy yếu | ['Nếu', 'cho', 'trâu', 'làm', 'việc', 'cả', 'tuần', 'thì', 'phải', 'để', 'trâu', 'nghỉ', 'mt', 'ngày', 'không', 'nên', 'để', 'trâu', 'làm', 'việc', 'quá', 'nhiều', 'ảnh', 'hưởng', 'đến', 'sức', 'khỏe', 'dẫn', 'đến', 'suy', 'yếu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Quá trình làm việc mà thấy sức trâu sụt giảm thì phải để trâu nghỉue 3 – 5 ngày cho lại sức, bồi dưỡng thêmav bằng cỏ tươi, cám cháo | Quá trình làm việc mà thấy sức trâu sụt giảm thì phải để trâu nghỉ 3 – 5 ngày cho lại sức, bồi dưỡng thêm bằng cỏ tươi, cám cháo | ['Quá', 'trình', 'làm', 'việc', 'mà', 'thấy', 'sức', 'trâu', 'sụt', 'giảm', 'thì', 'phải', 'để', 'trâu', 'nghỉue', '3', '–', '5', 'ngày', 'cho', 'lại', 'sức,', 'bồi', 'dưỡng', 'thêmav', 'bằng', 'cỏ', 'tươi,', 'cám', 'cháo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Tra6u co1 ra61t nhie62u lo75i i1ch | Trâu có rất nhiều lợi ích | ['Tra6u', 'co1', 'ra61t', 'nhie62u', 'lo75i', 'i1ch'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Su71c ke1o kho3e giu1p ca2y bu27a, ke1o lu1a, ke1o xe | Sức kéo khỏe giúp cày bừa, kéo lúa, kéo xe | ['Su71c', 'ke1o', 'kho3e', 'giu1p', 'ca2y', 'bu27a,', 'ke1o', 'lu1a,', 'ke1o', 'xe'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0] | VNI Typing Error |
Trâu còn chopu thịt, sữa,o da và sừng | Trâu còn cho thịt, sữa, da và sừng | ['Trâu', 'còn', 'chopu', 'thịt,', 'sữa,o', 'da', 'và', 'sừng'] | [0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Thịt trâu ăn rất ngon, nhiều đạm hơn cả thịt bò, ít mỡ hơn thịti bòac và giàu năng lượng | Thịt trâu ăn rất ngon, nhiều đạm hơn cả thịt bò, ít mỡ hơn thịt bò và giàu năng lượng | ['Thịt', 'trâu', 'ăn', 'rất', 'ngon,', 'nhiều', 'đạm', 'hơn', 'cả', 'thịt', 'bò,', 'ít', 'mỡ', 'hơn', 'thịti', 'bòac', 'và', 'giàu', 'năng', 'lượng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0] | Excess Letter Error |
Su74a tra6u giu1p bo26i bo63 su71c kho3e, ta8ng cu7o72ng sinh lu75c | Sữa trâu giúp bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực | ['Su74a', 'tra6u', 'giu1p', 'bo26i', 'bo63', 'su71c', 'kho3e,', 'ta8ng', 'cu7o72ng', 'sinh', 'lu75c'] | [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 0, 2] | VNI Typing Error |
Da tra6u la2m tha81t lu7ng ra16t be62n va2 d9e5p | Da trâu làm thắt lưng rất bền và đẹp | ['Da', 'tra6u', 'la2m', 'tha81t', 'lu7ng', 'ra16t', 'be62n', 'va2', 'd9e5p'] | [0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] | VNI Typing Error |
Sừng làm lược, đồ thủ công mĩ nghệ rất bóng, đẹp được ưa chuộng trên thị trường trong và ngoài nước | Sừng làm lược, đồ thủ công mĩ nghệ rất bóng, đẹp được ưa chuộng trên thị trường trong và ngoài nước | ['Sừng', 'làm', 'lược,', 'đồ', 'thủ', 'công', 'mĩ', 'nghệ', 'rất', 'bóng,', 'đẹp', 'được', 'ưa', 'chuộng', 'trên', 'thị', 'trường', 'trong', 'và', 'ngoài', 'nước'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Ngài ra, trâu còn gắ liền với nhiều hong ục truyền thống của người Việt Nam ta như: dùng làm sính lễ, cưới hỏi hội chọi trâu ở Đồ Sơn, | Ngoài ra, trâu còn gắn liền với nhiều phong tục truyền thống của người Việt Nam ta như: dùng làm sính lễ, cưới hỏi, hội chọi trâu ở Đồ Sơn, | ['Ngài', 'ra,', 'trâu', 'còn', 'gắ', 'liền', 'với', 'nhiều', 'hong', 'ục', 'truyền', 'thống', 'của', 'người', 'Việt', 'Nam', 'ta', 'như:', 'dùng', 'làm', 'sính', 'lễ,', 'cưới', 'hỏi', 'hội', 'chọi', 'trâu', 'ở', 'Đồ', 'Sơn,'] | [5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | Missing Letter Error |
Trâu còn là niềm tự hào của người dân Việt Nam, được trở thành biểu tượng của SEAGAME 22 | Trâu còn là niềm tự hào của người dân Việt Nam, được trở thành biểu tượng của SEAGAME 22 | ['Trâu', 'còn', 'là', 'niềm', 'tự', 'hào', 'của', 'người', 'dân', 'Việt', 'Nam,', 'được', 'trở', 'thành', 'biểu', 'tượng', 'của', 'SEAGAME', '22'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Hình ảnh của trâu còn đầy ắp trong kỉ niệm tuổi thơ của những chú bé mục đồng | Hình ảnh của trâu còn đầy ắp trong kỉ niệm tuổi thơ của những chú bé mục đồng | ['Hình', 'ảnh', 'của', 'trâu', 'còn', 'đầy', 'ắp', 'trong', 'kỉ', 'niệm', 'tuổi', 'thơ', 'của', 'những', 'chú', 'bé', 'mục', 'đồng'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] | No Error |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.